Quyết định 02/2019/QĐ-UBND

Quyết định 02/2019/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Nội dung toàn văn Quyết định 02/2019/QĐ-UBND Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng Tiền Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2019/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 14 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở VÀ VẬT KIẾN TRÚC THÔNG DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, htrợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 119/TTr-SXD ngày 21/01/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang làm cơ sở để tính giá trị trong việc mua bán, tính lệ phí trước bạ, bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất có nhà ở, vật kiến trúc trên đất.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2019 và thay thế Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài Chính;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ;
- TTTU
, TT.HĐND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện,TP,TX;

- VP: LĐVP, các phòng NC;
- Website tỉnh, Công báo tỉnh
- Lưu: VT, KTTC(Khương).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Anh Tuấn

 

BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở, VẬT KIẾN TRÚC

Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang

A. ĐƠN GIÁ NHÀ Ở

Số TT

Ký hiệu

Cấu trúc

Số tầng

Đơn giá (đồng/m2 sử dụng)

Móng cột

kèo, dm,sàn

Vách

Mái

Nền

Trần

Khu phụ

Nhà XD độc lập

Ghi chú

 

 

Gỗ tạp

Gỗ tạp

Đất

 

 

Trệt

590.000

 

1

bkc A1

Gỗ quy cách hoặc bê tông đúc sẵn

Gỗ

Tường lửng hoc ván

Tôn

Xi măng

 

 

Trệt

1.610.000

- Ngói 22-24viên/m2

- Đơn giá chưa bao gồm gạch lát, ốp tường và trần

- Giá vật liệu gạch lát nền, ốp tường, cầu thang.. và trần (nếu có) sẽ được tính thêm vào đơn giá cấu trúc cấp loại nhà tương ứng

2

bkc A2

Gỗ

Tường

Tôn

Xi măng

 

 

Trệt

2.090.000

3

bkc A3

Cột, móng gạch

Gỗ

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

Trệt

2.980.000

4

KC C1

Bê tông

Bê tông

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

Trệt

3.940.000

5

KC C2

Bê tông

hoặc gỗ

Tường

Ngói

Xi măng

 

Khu phụ

Trệt

4.520.000

6

KC C3

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Xi măng

 

Khu phụ

Trệt

4.860.000

7

KC B1

Bê tông

Bê tông

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

2 tầng

4.990.000

8

KC B2

Bê tông

Bê tông

Tường

Ngói

Xi măng

 

Khu phụ

2 tầng

5.380.000

9

KC B3

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Xi măng

 

Khu phụ

2 tầng

5.420.000

10

KC A1

Bê tông

Bê tông

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

3 tầng

5.290.000

11

KC A2

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Xi măng

 

Khu phụ

3 tầng

5.720.000

12

KC A3

Bê tông

Bê tông

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

4-5 tầng

5.900 000

13

KC A4

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Xi măng

 

Khu phụ

6.340.000

14

ĐB

Bê tông

Bê tông

Tường

Bêtông, Ngói

Xi măng

 

Khu phụ

>5 tầng hoặc biệt th

6.900.000

B. ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC CHỦ YẾU

STT

Tên hạng mục

Mô tả

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

1

Nhà tắm

Dạng nhà bán kiên cố: tính theo cấp loại nhà giảm 20%

 

 

Không mái giảm thêm 15% cùng cấp loại

 

 

Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, nền xi măng, vách lá, ván, bồ ...mái lá

m2XD

319.000

Hầm tự hoại xây gạch 1 m3

m3

1.725.000

Hầm tự hoại BTĐS 1m3

m3

2.128.000

2

Mái che

Nền đất, mái lá

m2XD

121.000

Nền đất, mái tôn

m2XD

270.000

Nền xi măng, mái tôn

m2XD

437.000

Cột (thép, BT hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m (không vách)

m2XD

483.000

Cột (thép, BT hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m, vách tường lững hoặc vách tole

m2XD

805.000

3

Chuồng trại

(chăn nuôi)

Cột gỗ, vách tường lững (0,8 -1,0 m) mái lá, nền xi măng

m2XD

426.000

Cột gỗ, vách ván, mái lá, nền xi măng

m2XD

368.000

Cột gỗ, vách ván, mái tôn, nền xi măng

m2XD

529.000

Cột gỗ, không vách, mái lá, nền xi măng

m2XD

270.000

Nếu cột BTĐS thì đơn giá cùng cấp loại trên được cộng thêm

m2XD

109.000

4

Hàng rào

Móng BT cột gạch, tường gạch (không đóng cừ)

m2

414.000

Móng cột bê tông, tường gạch (không đóng cừ)

m2

569.000

Móng BT cột gạch, tường gạch (có đóng cừ)

m2

506.000

Móng cột bê tông, tường gạch (có đóng cừ)

m2

661.000

Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (không đóng cừ)

m2

978.000

Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (có đóng cừ)

m2

1.041.000

Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên có lưới B40

m2

426.000

Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên khung gỗ quy cách

m2

460.000

Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên khung gỗ tạp

m2

425.500

Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai

m2

259.000

Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai (công di dời)

m2

98.000

Móng cột bê lông đúc sẵn, lưới B40

m2

219.000

Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40 (công di dời)

m2

63.000

Móng cột gỗ, kẽm gai

m2

132.000

Móng cột gỗ, kẽm gai (công di dời)

m2

52.000

Móng cột gỗ, lưới B40

m2

138.000

Móng cột gỗ, lưới B40 (công di dời)

m2

46.000

Nếu tường rào không tô giảm 67.000đ/m2 /một mặt

 

 

5

Cổng rào

Cổng rào cửa khung sắt lưới B40

m2

334.000

Cổng rào trụ BTCT 400x400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt

m2

1.955.000

Cổng rào trụ gạch 400x400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt

m2

1.380.000

Cổng rào trụ BTCT 200x200; cửa cổng bằng tôn+ song sắt

m2

1.495.000

Cổng rào trụ BTCT 200x200; cửa cổng khung sắt lưới B40

m2

1.081.000

Cổng rào trụ gạch 200x200; cửa cổng bằng tôn+ song sắt

m2

886.000

Cổng rào trụ gạch hoặc BTCT; cửa gỗ

m2

529.000

Cổng trụ gỗ cửa rào lưới B40

m2

242.000

Nếu cổng rào trụ BTCT đúc sẵn giảm 20% so với đơn giá

 

 

6

Hồ nước

Móng gạch, thành xây gạch, giằng nắp hồ BTCT, không đóng cừ

m3

1.495.000

Móng BTCT, có đóng cừ tràm, đan đáy, nắp BTCT

m3

1.806.000

Móng BTCT, không có đóng cừ tràm, đan đáy, nắp BTCT (Nếu không có nắp giảm 15% so với đơn giá trên).

m3

1.449.000

Hồ nước BTĐS (công di dời), (Trường hợp giải tỏa trắng, phải di dời đi nơi khác)

m3

529.000

Trường hợp di dời trong thửa đất giảm 85% so với đơn giá trên

 

 

7

Giếng nước sinh hoạt nông thôn

Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm, nền giếng láng xi măng)

cái

4.761.000

Giếng nước tầng sâu (ống D60)

m khoan

322.000

(Nếu giếng nước tầng sâu mở rộng có 50 mét khoan đầu tiên gắn ống D168 tính thêm 322.000 đồng/mét cho 50 mét khoan đầu tiên (kể cả trụ bơm, moteur, nền giếng láng xi măng)

 

 

Công di dời ống cấp nước sinh hoạt nông thôn (không kể tiền vật tư)

m dài

10.000

8

Cầu giao thông nông thôn

Cầu tạm, cầu dẫn (lối đi vào nhà)

Cầu bê tông (mố, trụ, dầm, mặt cầu BTCT)

m2/mặt cu

5.831.000

Cầu mặt gỗ (trụ BTCT, dầm thép hoặc gỗ)

m2/mặt cầu

3.071.000

Trụ, đà, mặt gỗ..:

 

 

- Diện tích mặt cầu >10m2

m2/mặt cu

1.921.000

- Diện tích mặt cầu >5m2 - <=10m2

m2/mặt cu

1.162.000

- Diện tích mặt cầu <=5m2

m2/mặt cầu

679.000

Trụ BTCT, mặt đan BTĐS (hoặc gỗ có quy cách)

 

 

- Diện tích mặt cầu >10m2

m2/mặt cầu

2.795.000

- Diện tích mặt cầu >5m2 - <=10m2

m2/mặt cầu

2.024.000

- Diện tích mặt cầu >2m2 - <=5m2

m2/mặt cầu

1.449.000

- Diện tích mặt cầu <=2m2

m2/mặt cầu

966.000

Bề rộng mặt cầu <=30cm

m2/mặt cầu

679.000

9

B

Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày <10 cm)

m2

2.128.000

Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày 10 cm)

m2

2.519.000

Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày > 10 cm - <= 15cm)

m2

3.151.000

Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày > 15 cm - 20cm)

m2

3.778.000

Bờ kè bng BTCT dày <=10 cm (móng gia cố cừ tràm )

m2

633.000

Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn xây gạch dày <= 10 cm)

m2

2.018.000

Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn xây gạch dày > 10 cm)

m2

2.266.000

Bờ kè bằng hộc dày 30 cm ( móng đá hộc có gia cố cừ tràm)

m2

1.725.000

Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm...

m2

184.000

10

Hỗ trợ di dời mồ mã, thờ phụng, và các vật dụng khác

Bàn thông thiên gỗ

cái

81.000

Bàn thông thiên BT

cái

150.000

Miếu thờ loại nhỏ

cái

368.000

Miếu thờ loại lớn >= 1,5x1,5 m

cái

1.035.000

Kim tỉnh

cái

3.450.000

Mã đất (> 4 năm)

cái

5.394.000

Mã đất (< = 4 năm)

cái

6.751.000

Mã đất có núm đá, xi măng tăng 345.000 đồng/ cái

 

 

Mã đá, xi măng (> 4 năm)

cái

7.705.000

Mã đá, xi măng (<= 4 năm)

cái

9.200.000

Mã đá, xi măng có ốp gch men tăng 1.058.000 đồng/ cái

 

 

(Đơn giá di dời mồ mã đã bao gồm chi phí hỗ trợ bốc mộ, cải táng....

Trường hợp mồ mã không nằm trong bảng đơn giá thì căn cứ vào bảng khối lượng và đơn giá thực tế để tính toán)

 

 

11

Hỗ trlắp đt (nối thêm) đường ống dẫn nước qua lộ

Ống cống BTCT D200

m

230.000

Ống cống BTCT D300

m

288.000

Ống cng BTCT D400

m

345.000

Ống cống BTCT D500

m

460.000

Ống cống BTCT D600

m

518.000

Ống cống BTCT D800

m

805.000

Ống cống BTCTD1000

m

1.150.000

Ống nha các loi D21

m

7.000

Ống nha các loi D27

m

10.000

Ống nha các loi D33

m

14.000

Ống nha các loi D42

m

19.000

Ống nha các loi D49

m

25.000

Ống nha các loi D60

m

26.000

Ống nha các loi D90

m

56.000

Ống nha các loi D100-114

m

79.000

Ống nha các loi D150-168

m

155.000

Ống nha các loi D200-220

m

242.000

Ống nha các loi D250-280

m

322.000

Ống nha các loi D300-325

m

403.000

12

Hỗ trợ di dời các vật dụng khác..

Đồng hồ đin chính (giải tỏa trắng)

cái

1.380.000

Đồng hồ đin (di dời, giải tỏa mt phần..)

cái

460.000

Đồng hồ đin ph(giải tỏa trắng)

cái

690.000

Đồng hồ đin ph(di dời, giải tỏa mt phần..)

cái

345.000

Đồng hồ nước chính (giải tỏa trắng)

cái

1.380.000

Đồng hồ nước nhánh-chia hơi (giải tỏa trắng)

cái

690.000

Đồng hồ nước chính (di dời, giải tỏa mt phần..)

cái

460.000

Đồng hồ nước nhánh-chia hơi (di dời, giải tỏa mt phần..)

cái

345.000

Di dời tr đin cao >=5m

trụ

575.000

Di dời tr đin cao <5m

trụ

345.000

Hỗ trdi dời các vật dụng khác..

Bồn nước inox, nha..<=1m3 (giải tỏa trắng)

cái

575.000

Bồn nước inox, nha..>1m3 - <=2m3 (giải tỏa trắng)

cái

805.000

Bồn nước inox, nha..>2m3 - <=3m3 (giải tỏa trắng)

cái

1.035.000

Bồn nước inox, nha..>3m3 (giải tỏa trắng)

cái

1.380.000

Bồn nước inox, nhưa.. <= 1m3 (di dời, giải tỏa mt phần..)

cái

345.000

Bồn nước inox, nhựa..>1m3 - <=2m3 (di dời, giải tỏa một phần)

cái

460.000

Bồn nước inox, nhựa..>2m3 - <=3m3 (di dời, giải tỏa một phần)

cái

575.000

Bồn nước inox, nhựa..>3m3 (di dời, giải tỏa một phần)

cái

805.000

Bàn bi da (di dời)

cái

345.000

Điện thoại bàn (có dây)

cái

58.000

An ten tivi cột chống tre, tầm vông

cây

115.000

An ten tivi cột chống ống sắt STK

cây

345.000

Máy lạnh

bộ

575.000

Hệ thống mạng, Internet

bộ

58.000

An ten chảo (truyền hình kỹ thuật số )

bộ

115.000

Truyền hình cáp KTS (dây)

bộ

230.000

C. ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CẤU TRÚC NHÀ Ở

1

Cột hoặc kèo

Gỗ tạp so với gỗ quy cách (tăng hoặc giảm)

m2 XD

127.000

Cột BTĐS 100x100

m

127.000

Cột BTĐS 120x120

m

144.000

Cột BTĐS 150x150

m

184.000

Cột BTĐS 200x200

m

253.000

Di dời cấu kiện BTĐS bằng 25% đơn giá cùng cấp loại

 

 

Móng BTCT

m3

4.140.000

Sê nô, ô văng BTCT đổ tại chỗ

m3

7.130.000

Sàn mái BTCT đổ tại chỗ

m3

6.210.000

2

Vách

Vách lá so với vách ván, tôn, fibro xi măng và ngược lại (")

m2 XD

127.000

Vách lá so với vách tre và ngược lại (")

m2 XD

53.000

Vách lá so với vách tường quét vôi và ngược lại (")

m2 XD

610.000

Vách ván hoặc tole so với vách tường quét vôi và ngược lại (")

m2 XD

483.000

Vách lá

m2

86.000

Vách tre

m2

127.000

Vách ván

m2

259.000

Tường

Tường 100 xây gạch chưa tô 2 mặt

m2

109.000

Tường 200 xây gạch chưa tô 2 mặt

m2

259.000

Trát tường một mặt dày 1,5cm vữa XM mác 75

m2

67.000

Tường quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu

m2

14.000

Bả mastic vào tường

m2

29.000

Sơn nước (không tính bả)

m2

37.000

3

Mái

Mái lá so với mái tôn (hoặc ngói âm dương)

m2 XD

196.000

Mái lá so với mái Fibro xi măng

m2 XD

123.000

Mái lá so với ngói 22-24 viên/m2

m2 XD

503.000

Mái tôn so với mái Fibro xi măng

m2 XD

72.000

Mái tôn so với mái ngói 22-24 viên/m2

m2 XD

311.000

Mái tôn so với mái ngói 9-11 viên/m2

m2 XD

226.000

Mái tole so với mái BTCT

m2 XD

909.000

Mái bng (BTCT) có diện tích dán ngói được cộng thêm

m2 XD

265.000

Nền đường, sân bãi đậu xe bê tông nhựa (nền hạ đá dăm 20cm, nhựa 7cm)

m2

575.000

4

Nền

Nn đường, sân bãi đậu xe (bê tông nhựa 7cm, chưa tính nền hạ)

m2

316.000

Nn đường, sân bãi đậu xe đá cấp phối ..đá 4x6, 0x4 (dày 20cm)

m2

147.000

Nền đường, sân bãi đậu xe sỏi đỏ (dày 20 cm)

m2

173.000

Nn sân đường lát gạch con sâu, gạch nhám tự chèn (không k nn đất)

m2

163.000

Nền gạch vỡ dày 5-10cm (bít ton)

m2

37.000

Nền xi măng (có BT nền đá 4x6 dày 100 mác 150)

m2

161.000

Nền đan BTCT dày 5cm đúc sẵn

m2

113.000

Nn gạch tàu có lót vữa xi măng

m2

138.000

Nn gạch tàu trát mạch không lót vữa xi măng

m2

98.000

Nền sàn láng granito, đá mài (chưa tính BT nền)

m2

460.000

Láng nền xi măng dày 2 cm

m2

41.000

Nn bê tông đá dăm dày 10cm vữa mác 150

m2

132.000

Nền lát gạch thẻ (hỗ trợ di dời)

m2

58.000

Nền phủ đá mi (hỗ trợ di dời)

m2

58.000

Nhà có trần được cộng thêm

 

 

5

Một số kết cấu khác

+ Nhà có trần mút, xốp

m2 trần

81.000

+ Nhà có trần nhựa

m2 trần

127.000

+ Nhà có trần thạch cao (loại nổi)

m2 trần

161.000

+ Nhà có trần thạch cao (loại chìm + sơn)

m2 trần

173.000

+ Nhà có trần nhôm

m2 trần

518.000

Nhà có ốp gạch được cộng thêm

 

 

+ Gạch ceramic 5x23

m2 ốp tường

265.000

+ Gạch ceramic 200x250

m2 ốp tường

173.000

+ Gạch ceramic 250x400

m2 ốp tường

184.000

+ Gạch ceramic 300x450

m2 ốp tường

207.000

Nhà nền lát gạch được cộng thêm

 

 

+ Gạch bông 200x200

m2 lát gạch

127.000

+ Gạch ceramic 250x250, 300x300

m2 lát gạch

161.000

+ Gạch ceramic 400x400

m2 lát gạch

196.000

+ Gạch ceramic 500x500

m2 lát gạch

311.000

+ Gạch ceramic 600x600

m2 lát gạch

322.000

Trường hợp nhà có trần, gạch ốp lát khác với chủng loại, quy cách nêu trên thì căn cứ vào chủng loại quy cách vật tư thực tế xây dựng để xác định giá phù hợp với giá thị trường tại nơi xây dựng hoặc hoặc căn cứ chứng từ hóa đơn, hợp đồng mua bán, thi công xây dựng.

 

 

Nhà không khu phụ giảm so với cùng cấp loại có khu phụ

%

5

Nhà A1, A2 có khu phụ tăng so với cấp loại bkc A3

%

5

Nhà có một vách nhờ, không cột giảm so với cùng cấp loại

%

12.5

Nhà có một vách nhờ, có cột giảm so với cùng cấp loại

%

10

Nhà có một vách chung giảm so với cùng cấp loại

%

5

Nhà xây chưa tô trát giảm so với cùng cấp loại

%

20

Nhà cấp loại bkc, vách tường có bả ma-tic sơn nước tăng so với cùng cấp loại

%

5

Nhà có cửa đi chính bằng gỗ quy cách tăng so với cùng cấp loại

%

1

Đối với nhà có gác gỗ:

+ Gác gỗ suốt (gỗ quy cách): đơn giá gác gỗ bằng 60% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại

+ Gác gỗ lững (gỗ quy cách): đơn giá gác gỗ bng 30% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại

+ Sàn lửng BTCT: đơn giá sàn bằng 80% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại

**Đối với nhà bkc A1, nhà tạm nhưng có XD móng đà kiềng (dự kiến xây nhà kiên cố) thì tính thêm phần móng bng 20% đơn giá 1 m2 sử dụng nhà KC C1.

 

 

Đối với nhà sàn:

+ Nhà sàn gỗ thuộc loại nhà tạm có trụ chống bằng BTCT thì đơn nhà nhà cùng cấp loại được cộng thêm 334.000 đ/ m2 SD - Nếu trụ chống đở bằng gỗ thì cộng thêm 173.000 đ/m2 SD

- Sàn gỗ ván được cộng thêm 109.000 đồng /m2

- Sàn đan đúc sẵn được cộng thêm 178.000 đồng /m2

- Sàn BTCT được cộng thêm 443.000 đồng /m2

+ Nhà sàn bằng BTCT, tường xây gạch thì đơn giá nhà cùng cấp loại được cộng thêm 400.000 đồng/m2 XD

Sân thượng có lam trang trí BTCT: bằng 40% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại

- Nhà có tường không tô trát giảm 20% so với đơn giá cùng cấp loại

- Nhà có tường xây tô không quét sơn giảm 10% so với đơn giá cùng cấp loại

- Nhà cấp loại có mã hiệu KC C1 - ĐB nếu quét vôi giảm A2265% so với đơn giá cùng cấp loại

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Nhà ở, công trình phục vụ đời sống của hộ gia đình, cá nhân như chòi, quán ... đều được bồi thường theo đơn giá nhà ở không phân biệt nhà ở hay công trình phụ. Cách đo diện tích xây dựng là khoảng cách phủ bì tường hoặc hai bước cột (không tính phần mái che không cột).

Cấu trúc nhà có ốp, lát gạch, đá các loại (nền, tường, cầu thang, bậc cấp ... kể cả khu vệ sinh và bếp) được cộng thêm vào giá trị nhà. Khối lượng đo đạc thực tế, giá vật liệu được xác định theo quy cách, chủng loại, thương hiệu, đã xây dựng phù hợp với giá thị trường khu vực xây dựng, công bố giá của cơ quan quản lý giá.

Các cấu trúc không có trong bảng đơn giá này, thực hiện tính toán cụ thể từng trường hợp.

Chiều cao trung bình tính toán nền nhà (tính từ đáy đà kiềng đến mặt nền hoàn thiện) cho các cấp loại nhà là 0,5m.

Đối với nhà có cấp loại KC C1 trở lên được tính toán cho nhà xây dựng hoàn chỉnh gồm: Nhà vách tường phải sơn nước, hệ thống điện nước âm tường, có ô văng, sê nô, cầu thang, bậc tam cấp lên xuống nhà.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 02/2019/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu02/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/02/2019
Ngày hiệu lực01/03/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 02/2019/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 02/2019/QĐ-UBND Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng Tiền Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 02/2019/QĐ-UBND Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng Tiền Giang
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu02/2019/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Tiền Giang
              Người kýPhạm Anh Tuấn
              Ngày ban hành14/02/2019
              Ngày hiệu lực01/03/2019
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật5 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 02/2019/QĐ-UBND Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng Tiền Giang

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 02/2019/QĐ-UBND Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng Tiền Giang

                      • 14/02/2019

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 01/03/2019

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực