Nội dung toàn văn Quyết định 02/2022/QĐ-UBND khung giá rừng giá cho thuê rừng Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2022/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 12 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ RỪNG VÀ GIÁ CHO THUÊ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng, khung giá rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 05/TTr-SNN&PTNT ngày 07 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định về khung giá rừng và giá cho thuê rừng là rừng tự nhiên, rừng trồng thuộc sở hữu toàn dân được quy hoạch chức năng đặc dụng, phòng hộ và sản xuất. Đối với rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng thì áp dụng như rừng sản xuất.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan đến giá các loại rừng và giá thuê rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Khung giá rừng
1. Khung giá rừng được xác định bằng phương pháp định giá chung đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
2. Khung giá rừng làm căn cứ để tính tiền trong các trường hợp:
a) Trường hợp Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; tính giá trị rừng khi thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng.
b) Trường hợp Nhà nước thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn Nhà nước.
c) Trường hợp xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.
d) Trường hợp xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.
đ) Trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3. Khung giá rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên phân theo trạng thái rừng và đơn vị hành chính cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (Chi tiết tại Phụ lục I - Bảng 01 đến Bảng 16 đính kèm).
4. Khung giá rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng phân theo vùng sinh thái áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (Chi tiết tại Phụ lục II - Bảng 17 đính kèm).
5. Giá rừng tự nhiên khi thu hồi rừng, thanh lý rừng đối với rừng thuộc sở hữu toàn dân thì được tính bằng giá quyền sử dụng rừng; giá rừng trồng khi thu hồi rừng, thanh lý rừng đối với rừng thuộc sở hữu toàn dân thì được tính bằng tổng thu nhập dự kiến trong thời gian cho thuê (Chi tiết tại Phụ lục III - Bảng 18 đến Bảng 19 đính kèm). Trong trường hợp rừng tự nhiên, rừng trồng được tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê của Nhà nước thì khung giá rừng tự nhiên, rừng trồng khi thu hồi rừng, thanh lý rừng được xác định bằng giá cho thuê rừng tính trong thời gian thuê còn lại.
6. Giá rừng tự nhiên khi góp vốn, cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn Nhà nước được tính bằng giá cây đứng; giá rừng trồng khi góp vốn, cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn Nhà nước được tính bằng giá rừng trồng (Chi tiết tại Phụ lục IV - Bảng 20 đến Bảng 35 và Phụ lục II - Bảng 17 đính kèm).
7. Khung giá rừng tự nhiên, rừng trồng để xác định giá trị bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng được tính bằng tích giữa giá rừng tự nhiên hoặc rừng trồng với mức độ thiệt hại và hệ số điều chỉnh thiệt hại về môi trường, chức năng sinh thái của rừng (Chi tiết tại Phụ lục V - Bảng 36 đến Bảng 60 đính kèm).
8. Trường hợp khung giá rừng một số lô trạng thái rừng, mô hình trồng rừng trên địa bàn huyện tại thời điểm định giá không có thì áp dụng khung giá bình quân theo trạng thái rừng, mô hình trồng rừng của các huyện trong cùng một vùng sinh thái.
Điều 4. Giá cho thuê rừng
1. Giá cho thuê rừng làm căn cứ tính tiền thuê rừng khi các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu thuê rừng sản xuất để sản xuất lâm nghiệp; sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp; kinh doanh du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
2. Giá cho thuê rừng là giá khởi điểm được tính bằng tiền (đồng/ha) trong thời gian cho thuê rừng (Chi tiết tại Phụ lục VI - Bảng 61 đến Bảng 62 đính kèm).
3. Trường hợp có hai tổ chức, cá nhân trở lên cùng đề nghị được thuê rừng tại cùng một địa điểm thì giá thuê rừng sản xuất được quyết định thông qua đấu giá; giá khởi điểm được thực hiện theo quy định này và không thấp hơn 1% tổng doanh thu thực hiện trong năm của bên thuê rừng trong phạm vi diện tích thuê rừng.
4. Giá thuê xác định lần đầu trong hợp đồng được điều chỉnh năm (05) năm một lần nhưng không thấp hơn 1% tổng doanh thu thực hiện trong năm của bên thuê rừng trong phạm vi diện tích thuê rừng.
Điều 5. Điều kiện điều chỉnh giá
Khung giá rừng sẽ được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu (06) tháng trở lên.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Hướng dẫn các đơn vị, tổ chức, cá nhân về trình tự thủ tục thực hiện giao, cho thuê rừng, thu hồi rừng; tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện.
b) Theo dõi biến động giá chuyển nhượng, cho thuê rừng trên thị trường hoặc giá giao dịch về quyền sử dụng, quyền sở hữu các loại rừng trên thị trường. Chủ trì tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi và điều chỉnh giá các loại rừng khi các yếu tố giá cả và các yếu tố khác thay đổi làm biến động tăng hoặc giảm giá trị của rừng theo quy định của pháp luật.
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét giải quyết theo quy định.
2. Sở Tài chính
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, địa phương có liên quan hướng dẫn việc thu, quản lý sử dụng nguồn thu từ giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi, bồi thường rừng.
b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá chuyển nhượng, cho thuê rừng khi các yếu tố hình thành giá rừng thay đổi.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
Chủ trì phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp gắn liền với giao rừng, cho thuê rừng.
4. Cục Thuế tỉnh
a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ thuê rừng gắn với thuê đất lâm nghiệp do các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường chuyển đến theo quy định hiện hành.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân do Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc Hạt Kiểm lâm cấp huyện) chuyển đến theo đúng quy định về trình tự, thủ tục cho thuê rừng.
5. Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
a) Chỉ đạo phòng chức năng, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các quyết định cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật.
b) Thực hiện thẩm quyền về cho thuê rừng, quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở giá các loại rừng do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.
c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án của tổ chức đã được cấp có thẩm quyền thẩm định, chấp thuận.
6. Các Sở, ngành có liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính trong quá trình triển khai thực hiện.
7. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng: Thực hiện những nội dung có liên quan theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2022.
Điều 8. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRẠNG THÁI RỪNG VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Bảng 01. Khung giá rừng tự nhiên huyện Nam Trà My
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
TXG | Tối thiểu | 198.665.125 | 198.664.934 | 198.664.743 |
Tối đa | 759.576.075 | 759.574.176 | 759.572.278 | |
TXB | Tối thiểu | 55.781.112 | 55.780.931 | 55.780.749 |
Tối đa | 199.213.247 | 199.211.444 | 199.209.641 | |
TXN | Tối thiểu | 35.574.974 | 35.574.802 | 35.574.630 |
Tối đa | 114.994.756 | 114.993.048 | 114.991.340 | |
TXK | Tối thiểu | 1.178.657 | 1.178.485 | 1.178.313 |
Tối đa | 29.653.973 | 29.652.265 | 29.650.557 | |
TXP | Tối thiểu | 0 | 0 | 0 |
Tối đa | 2.340.575 | 2.340.575 | 2.340.575 | |
HG2 | Tối thiểu | 1.530.531 | 1.530.359 | 1.530.187 |
Tối đa | 16.862.259 | 16.860.551 | 16.858.843 | |
NUA | Tối thiểu | 4.358.238 | 4.358.066 | 4.357.894 |
Tối đa | 10.408.168 | 10.406.460 | 10.404.751 |
Bảng 02. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Bắc Trà My
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
TXG | Tối thiểu | 371.774.405 | 371.774.214 | 371.774.023 |
Tối đa | 1.275.943.242 | 1.275.941.344 | 1.275.939.446 | |
TXB | Tối thiểu | 125.419.294 | 125.419.113 | 125.418.931 |
Tối đa | 374.853.002 | 374.851.198 | 374.849.395 | |
TXN | Tối thiểu | 95.860.015 | 95.859.843 | 95.859.671 |
Tối đa | 258.300.942 | 258.299.233 | 258.297.525 | |
TXK | Tối thiểu | 18.329.048 | 18.328.876 | 18.328.704 |
Tối đa | 113.489.761 | 113.488.053 | 113.486.344 | |
TXP | Tối thiểu | 84.307 | 84.307 | 84.307 |
Tối đa | 13.687.677 | 13.687.677 | 13.687.677 |
Bảng 03. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Tiên Phước
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
TXB | Tối thiểu | 95.774.364 | 95.774.182 | 95.774.001 |
Tối đa | 312.175.474 | 312.173.671 | 312.171.868 | |
TXN | Tối thiểu | 40.184.715 | 40.184.543 | 40.184.371 |
Tối đa | 128.961.998 | 128.960.289 | 128.958.581 | |
TXK | Tối thiểu | 5.184.717 | 5.184.545 | 5.184.373 |
Tối đa | 12.634.702 | 12.632.993 | 12.631.285 | |
TXP | Tối thiểu | 12.592 | 12.592 | 12.592 |
Tối đa | 4.509.255 | 4.509.255 | 4.509.255 |
Bảng 04. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Phước Sơn
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
TXG | Tối thiểu | 383.068.435 | 383.068.244 | 383.068.053 |
Tối đa | 1.239.310.466 | 1.239.308.568 | 1.239.306.670 | |
TXB | Tối thiểu | 179.825.924 | 179.825.742 | 179.825.561 |
Tối đa | 474.685.385 | 474.683.581 | 474.681.778 | |
TXN | Tối thiểu | 54.969.137 | 54.968.965 | 54.968.793 |
Tối đa | 152.783.654 | 152.781.945 | 152.780.237 | |
TXK | Tối thiểu | 10.232.539 | 10.232.368 | 10.232.196 |
Tối đa | 68.240.804 | 68.239.096 | 68.237.387 | |
TXP | Tối thiểu | 131.206 | 131.206 | 131.206 |
Tối đa | 18.049.951 | 18.049.951 | 18.049.951 | |
RKN | Tối thiểu | 62.046.122 | 62.045.950 | 62.045.779 |
Tối đa | 167.881.699 | 167.879.991 | 167.878.283 | |
HG2 | Tối thiểu | 12.483.343 | 12.483.171 | 12.483.000 |
Tối đa | 23.722.361 | 23.720.652 | 23.718.944 |
Bảng 09. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Đại Lộc
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
TXB | Tối thiểu | 116.048.811 | 116.048.630 | 116.048.448 |
Tối đa | 342.549.284 | 342.547.481 | 342.545.678 | |
TXN | Tối thiểu | 57.068.980 | 57.068.808 | 57.068.636 |
Tối đa | 169.532.184 | 169.530.476 | 169.528.767 | |
TXK | Tối thiểu | 11.803.398 | 11.803.226 | 11.803.054 |
Tối đa | 80.376.171 | 80.374.462 | 80.372.754 | |
TXP | Tối thiểu | 94.548 | 94.548 | 94.548 |
Tối đa | 15.294.303 | 15.294.303 | 15.294.303 |
Bảng 05. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Nam Giang
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
TXG | Tối thiểu | 356.462.117 | 356.461.926 | 356.461.735 |
Tối đa | 1.169.066.547 | 1.169.064.649 | 1.169.062.751 | |
TXB | Tối thiểu | 212.806.639 | 212.806.457 | 212.806.276 |
Tối đa | 543.022.312 | 543.020.509 | 543.018.705 | |
TXN | Tối thiểu | 76.602.170 | 76.601.998 | 76.601.826 |
Tối đa | 211.898.967 | 211.897.259 | 211.895.550 | |
TXK | Tối thiểu | 11.589.449 | 11.589.278 | 11.589.106 |
Tối đa | 77.866.801 | 77.865.092 | 77.863.384 | |
TXP | Tối thiểu | 100.004 | 100.004 | 100.004 |
Tối đa | 14.874.178 | 14.874.178 | 14.874.178 | |
HG2 | Tối thiểu | 16.606.056 | 16.605.884 | 16.605.712 |
Tối đa | 77.310.268 | 77.308.559 | 77.306.851 | |
LOO | Tối thiểu | 53.715.838 | 53.715.666 | 53.715.494 |
Tối đa | 86.456.168 | 86.454.460 | 86.452.751 | |
NUA | Tối thiểu | 11.310.638 | 11.310.466 | 11.310.294 |
Tối đa | 26.970.168 | 26.968.460 | 26.966.751 | |
TNK | Tối thiểu | 11.310.638 | 11.310.466 | 11.310.294 |
Tối đa | 26.970.168 | 26.968.460 | 26.966.751 |
Bảng 06. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Đông Giang
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
TXG | Tối thiểu | 436.539.099 | 436.538.908 | 436.538.717 |
Tối đa | 1.446.289.961 | 1.446.288.063 | 1.446.286.164 | |
TXB | Tối thiểu | 178.523.387 | 178.523.206 | 178.523.024 |
Tối đa | 489.841.710 | 489.839.907 | 489.838.103 | |
TXN | Tối thiểu | 66.778.318 | 66.778.146 | 66.777.974 |
Tối đa | 187.172.404 | 187.170.695 | 187.168.987 | |
TXK | Tối thiểu | 13.392.459 | 13.392.287 | 13.392.116 |
Tối đa | 87.068.326 | 87.066.618 | 87.064.909 | |
TXP | Tối thiểu | 130.664 | 130.664 | 130.664 |
Tối đa | 18.550.144 | 18.550.144 | 18.550.144 | |
HG2 | Tối thiểu | 13.661.562 | 13.661.390 | 13.661.218 |
Tối đa | 40.187.788 | 40.186.079 | 40.184.371 | |
LOO | Tối thiểu | 1.317.518 | 1.317.346 | 1.317.174 |
Tối đa | 3.164.568 | 3.162.860 | 3.161.151 | |
TNK | Tối thiểu | 2.532.278 | 2.532.106 | 2.531.934 |
Tối đa | 6.058.368 | 6.056.660 | 6.054.951 |
Bảng 07. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Tây Giang
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
TXG | Tối thiểu | 416.963.118 | 416.962.927 | 416.962.736 |
Tối đa | 1.492.131.554 | 1.492.129.656 | 1.492.127.758 | |
TXB | Tối thiểu | 182.799.143 | 182.798.962 | 182.798.780 |
Tối đa | 525.836.966 | 525.835.163 | 525.833.360 | |
TXN | Tối thiểu | 53.743.450 | 53.743.278 | 53.743.106 |
Tối đa | 169.660.266 | 169.658.558 | 169.656.849 | |
TXK | Tối thiểu | 5.994.551 | 5.994.379 | 5.994.207 |
Tối đa | 54.094.612 | 54.092.903 | 54.091.195 | |
TXP | Tối thiểu | 368.443 | 368.443 | 368.443 |
Tối đa | 54.835.186 | 54.835.186 | 54.835.186 | |
RKG | Tối thiểu | 229.624.471 | 229.624.280 | 229.624.089 |
Tối đa | 948.776.636 | 948.774.738 | 948.772.839 | |
HG2 | Tối thiểu | 12.783.451 | 12.783.279 | 12.783.107 |
Tối đa | 48.804.125 | 48.802.416 | 48.800.708 | |
NUA | Tối thiểu | 3.540.758 | 3.540.586 | 3.540.414 |
Tối đa | 8.460.768 | 8.459.060 | 8.457.351 | |
TNK | Tối thiểu | 3.059.438 | 3.059.266 | 3.059.094 |
Tối đa | 7.314.168 | 7.312.460 | 7.310.751 |
Bảng 08. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Duy Xuyên
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
TXP | Tối thiểu | 93.567 | 93.567 | 93.567 |
Tối đa | 14.849.746 | 14.849.746 | 14.849.746 |
Bảng 10. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Thăng Bình
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
TXN | Tối thiểu | 42.716.330 | 42.716.158 | 42.715.986 |
Tối đa | 134.934.401 | 134.932.692 | 134.930.984 | |
TXK | Tối thiểu | 8.414.762 | 8.414.590 | 8.414.418 |
Tối đa | 62.274.904 | 62.273.196 | 62.271.487 | |
TXP | Tối thiểu | 34.011 | 34.011 | 34.011 |
Tối đa | 6.828.072 | 6.828.072 | 6.828.072 |
Bảng 11. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Hiệp Đức
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
TXB | Tối thiểu | 92.351.746 | 92.351.565 | 92.351.383 |
Tối đa | 289.357.289 | 289.355.486 | 289.353.683 | |
TXN | Tối thiểu | 50.838.073 | 50.837.901 | 50.837.729 |
Tối đa | 155.403.350 | 155.401.641 | 155.399.933 | |
TXK | Tối thiểu | 11.858.702 | 11.858.530 | 11.858.358 |
Tối đa | 82.295.690 | 82.293.981 | 82.292.273 | |
TXP | Tối thiểu | 73.568 | 73.568 | 73.568 |
Tối đa | 12.018.121 | 12.018.121 | 12.018.121 |
Bảng 12. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Nông Sơn
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
TXG | Tối thiểu | 374.808.016 | 374.807.825 | 374.807.634 |
Tối đa | 1.333.024.257 | 1.333.022.358 | 1.333.020.460 | |
TXB | Tối thiểu | 145.621.062 | 145.620.881 | 145.620.699 |
Tối đa | 425.840.708 | 425.838.905 | 425.837.102 | |
TXN | Tối thiểu | 67.443.450 | 67.443.278 | 67.443.106 |
Tối đa | 199.473.600 | 199.471.891 | 199.470.183 | |
TXK | Tối thiểu | 13.699.963 | 13.699.791 | 13.699.619 |
Tối đa | 94.087.379 | 94.085.671 | 94.083.962 | |
TXP | Tối thiểu | 120.562 | 120.562 | 120.562 |
Tối đa | 18.501.899 | 18.501.899 | 18.501.899 |
Bảng 13. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Quế Sơn
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
TXB | Tối thiểu | 86.778.488 | 86.778.307 | 86.778.125 |
Tối đa | 304.958.335 | 304.956.532 | 304.954.729 | |
TXP | Tối thiểu | 0 | 0 | 0 |
Tối đa | 1.483.222 | 1.483.222 | 1.483.222 |
Bảng 14. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Phú Ninh
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
TXN | Tối thiểu | 63.024.997 | 63.024.825 | 63.024.653 |
Tối đa | 184.983.229 | 184.981.521 | 184.979.813 | |
TXK | Tối thiểu | 23.471.376 | 23.471.204 | 23.471.032 |
Tối đa | 174.892.729 | 174.891.020 | 174.889.312 | |
TXP | Tối thiểu | 0 | 0 | 0 |
Tối đa | 2.410.372 | 2.410.372 | 2.410.372 |
Bảng 15. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Núi Thành
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
TXB | Tối thiểu | 177.112.314 | 177.112.133 | 177.111.951 |
Tối đa | 465.071.878 | 465.070.075 | 465.068.271 | |
TXN | Tối thiểu | 67.252.111 | 67.251.939 | 67.251.767 |
Tối đa | 192.011.165 | 192.009.457 | 192.007.748 | |
TXK | Tối thiểu | 8.775.223 | 8.775.051 | 8.774.879 |
Tối đa | 69.243.246 | 69.241.537 | 69.239.829 | |
TXP | Tối thiểu | 104.007 | 104.007 | 104.007 |
Tối đa | 15.590.392 | 15.590.392 | 15.590.392 | |
RNMP | Tối thiểu | 7.560.406 | 7.560.235 | 7.560.063 |
Tối đa | 123.221.286 | 123.219.578 | 123.217.870 |
Bảng 16. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn thành phố Hội An
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
TXDP | Tối thiểu | 43.196 | 43.196 | 43.196 |
Tối đa | 9.488.599 | 9.488.599 | 9.488.599 | |
CDN | Tối thiểu | 4.358.438 | 4.358.266 | 4.358.094 |
Tối đa | 33.869.168 | 33.867.460 | 33.865.751 |
PHỤ LỤC II
KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG PHÂN THEO VÙNG SINH THÁI
(Kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Bảng 17. Khung giá rừng trồng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo vùng sinh thái
Đơn vị tính: đồng/ha
Vùng sinh thái | Huyện | Mô hình trồng rừng | Năm tuổi | Khung giá | |
Thấp nhất | Cao nhất | ||||
Vùng núi phía Tây | Bắc Trà My | Sao đen | 8 | 532.031.050 | 612.177.418 |
Lim xanh + Sao đen | 6 | 160.832.090 | 168.907.152 | ||
Phước Sơn | Lim xanh + Lát hoa + Sao đen | 6 | 203.216.326 | 221.905.776 | |
Nam Giang | Lim xanh + Chò | 6 | 153.913.341 | 158.697.043 | |
Lim xanh + Chò | 5 | 137.821.254 | 141.878.496 | ||
Sao đen + Lát hoa | 5 | 200.502.051 | 225.740.265 | ||
Lim xanh + Lát hoa | 6 | 241.016.850 | 264.425.543 | ||
Lim xanh + Lát hoa + Sao đen | 7 | 198.678.878 | 217.091.717 | ||
Lim xanh + Lát hoa + Sao đen | 6 | 206.612.918 | 223.401.779 | ||
Vùng gò đồi trung du | Núi Thành | Keo lưỡi liềm | 6 | 80.707.006 | 88.934.427 |
Đước đôi (2.000 cây/ha) | 4 | 498.268.430 | 523.200.008 | ||
Sao đen + Keo tai tượng | 7 | 194.864.455 | 227.131.875 | ||
Dừa nước | 4 | 174.813.780 | 180.247.586 | ||
Đước đôi (3.000 cây/ha) | 3 | 209.482.884 | 232.336.831 | ||
Lim xanh + Dầu rái + Sao đen | 3 | 276.398.446 | 305.698.378 | ||
Lim xanh + Lát hoa | 5 | 113.779.786 | 121.110.096 | ||
Lim xanh + Lát hoa | 4 | 123.561.042 | 127.530.917 | ||
Thông nhựa | 34 | 473.109.414 | 542.664.005 | ||
Phú Ninh | Lim xanh + Lát hoa | 6 | 192.917.756 | 216.133.069 | |
Sao đen + Keo tai tượng | 7 | 194.864.455 | 227.131.875 | ||
Sao đen | 12 | 99.107.011 | 111.659.102 | ||
Lim xanh + Lát hoa | 6 | 71.085.500 | 74.392.486 | ||
Lim xanh | 6 | 125.632.848 | 133.883.708 | ||
Lim xanh + Lát hoa | 4 | 123.561.042 | 127.530.917 | ||
Sao đen | 11 | 192.600.522 | 222.454.876 | ||
Sao đen | 8 | 131.095.584 | 142.851.515 | ||
Keo tai tượng | 8 | 79.842.338 | 94.190.015 | ||
Lim xanh | 9 | 154.093.368 | 163.851.962 | ||
Duy Xuyên | Thông nhựa | 34 | 11.003.516 | 11.996.402 | |
Vùng đồng bằng và cát ven biển | Tam Kỳ | Phi lao + Keo lưỡi liềm | 4 | 142.350.864 | 157.580.702 |
Thăng Bình | Phi lao + Keo lưỡi liềm | 3 | 117.594.517 | 126.562.694 | |
Hội An | Dừa nước | 4 | 286.402.987 | 293.328.425 |
PHỤ LỤC III
KHUNG GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG RỪNG BÌNH QUÂN VÀ KHUNG THU NHẬP DỰ KIẾN CHO CÁC MÔ HÌNH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO VÙNG SINH THÁI
(Kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Bảng 18. Khung thu nhập dự kiến cho các mô hình rừng trồng phân theo vùng sinh thái
Đơn vị tính: đồng/ha
Vùng sinh thái | Huyện | Mô hình trồng rừng | Năm tuổi | Trữ lượng (m3/h a) | Doanh thu | Doanh thu dự kiến sau 10 năm | Chi phí khai thác sau 10 năm | ||
Thấp nhất | Cao nhất | Thấp nhất | Cao nhất | ||||||
Vùng núi phía Tây | Bắc Trà My | Sao đen | 8 | 66,13 | 284.359.000 | 330.650.000 | 924.166.750 | 1.074.612.500 | 102.732.955 |
Lim xanh + Sao đen | 6 | 5,5 | 27.058.000 | 31.192.000 | 99.212.667 | 114.370.667 | 9.639.667 | ||
Phước Sơn | Lim xanh + Lát hoa + Sao đen | 6 | 6,42 | 49.412.000 | 59.320.000 | 185.416.000 | 220.498.667 | 11.252.120 | |
Nam Giang | Lim xanh + Chò | 6 | 3,05 | 12.693.000 | 18.048.000 | 83.838.333 | 92.818.000 | 5.345.633 | |
Lim xanh + Chò | 5 | 2,38 | 9.996.000 | 14.280.000 | 72.352.000 | 79.968.000 | 4.550.560 | ||
Sao đen + Lát hoa | 5 | 7,06 | 55.323.308 | 66.026.791 | 244.101.553 | 291.477.150 | 14.644.649 | ||
Lim xanh + Lát hoa | 6 | 7,17 | 60.218.000 | 73.692.000 | 239.374.667 | 283.316.000 | 12.566.620 | ||
Lim xanh + Lát hoa + Sao đen | 7 | 7,16 | 52.343.000 | 63.194.000 | 188.437.714 | 223.001.143 | 11.734.217 | ||
Lim xanh + Lát hoa + Sao đen | 6 | 6,36 | 44.901.000 | 54.246.000 | 173.987.000 | 205.502.000 | 11.146.960 | ||
Vùng gò đồi trung du | Núi Thành | Keo lưỡi liềm | 6 | 10,53 | 21.060.000 | 25.272.000 | 77.220.000 | 92.664.000 | 18.455.580 |
Đước đôi | 4 | 2.000 cây/ha | 22.000.000 | 22.000.000 | 109.200.000 | 156.000.000 | 57.360.000 | ||
Sao đen + Keo tai tượng | 7 | 27,22 | 106.404.737 | 124.071.099 | 364.816.242 | 425.386.624 | 44.613.841 | ||
Dừa nước | 4 | 5.100 cây/ha | 51.000.000 | 51.000.000 | 91.800.000 | 102.000.000 | 15.300.000 | ||
Đước đôi | 3 | 3.000 cây/ha | 33.000.000 | 33.000.000 | 100.100.000 | 143.000.000 | 52.580.000 | ||
Lim xanh + Dầu rái + Sao đen | 3 | 1.500 cây/ha | 15.500.000 | 18.000.000 | 371.000.000 | 426.000.000 | 38.240.000 | ||
Lim xanh + Lát hoa | 5 | 3,09 | 17.642.000 | 23.292.000 | 100.624.000 | 114.384.000 | 5.908.080 | ||
Lim xanh + Lát hoa | 4 | 1,41 | 8.466.000 | 11.052.000 | 52.326.000 | 59.778.000 | 3.032.910 | ||
Thông nhựa | 34 | 336,3 | 840.750.000 | 941.640.000 | 1.088.029.412 | 1.218.592.941 | 208.031.224 | ||
Phú Ninh | Lim xanh + Lát hoa | 6 | 7,06 | 59.703.000 | 72.978.000 | 236.239.667 | 279.818.000 | 12.373.827 | |
Sao đen + Keo tai tượng | 7 | 27,22 | 106.404.737 | 124.071.099 | 364.816.242 | 425.386.624 | 44.613.841 | ||
Sao đen | 12 | 11,88 | 51.084.000 | 59.400.000 | 144.738.000 | 168.300.000 | 16.089.480 | ||
Lim xanh + Lát hoa | 6 | 1,25 | 8.589.000 | 10.902.000 | 39.222.333 | 45.430.000 | 2.190.833 | ||
Lim xanh | 6 | 5,28 | 22.176.000 | 31.680.000 | 147.136.000 | 162.624.000 | 9.254.080 | ||
Lim xanh + Lát hoa | 4 | 1,41 | 8.466.000 | 11.052.000 | 52.326.000 | 59.778.000 | 3.032.910 | ||
Sao đen | 11 | 27,52 | 118.336.000 | 137.600.000 | 344.250.182 | 400.290.909 | 38.267.811 | ||
Sao đen | 8 | 9,70 | 41.710.000 | 48.500.000 | 135.557.500 | 157.625.000 | 15.068.950 | ||
Keo tai tượng | 8 | 20,72 | 41.434.713 | 49.721.656 | 134.662.818 | 161.595.382 | 32.184.414 | ||
Lim xanh | 9 | 7,36 | 30.912.000 | 44.160.000 | 174.023.111 | 192.341.333 | 10.945.138 | ||
Duy Xuyên | Thông nhựa | 34 | 4,33 | 10.825.000 | 12.124.000 | 15.531.522 | 17.395.304 | 2.969.627 | |
Vùng đồng bằng và cát ven biển | Tam Kỳ | Phi lao + Keo lưỡi liềm | 4 | 15,42 | 29.471.000 | 35.898.000 | 142.942.500 | 171.531.000 | 33.168.420 |
Thăng Bình | Phi lao + Keo lưỡi liềm | 3 | 9,07 | 17.303.800 | 21.090.000 | 84.172.500 | 101.007.000 | 19.509.570 | |
Hội An | Dừa nước | 4 | 6.500 cây/ha | 65.000.000 | 81.000.000 | 117.000.000 | 130.000.000 | 19.500.000 |
Bảng 19. Khung giá quyền sử dụng rừng bình quân cho rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Đơn vị tính: đồng/ha
Giá quyền sử dụng rừng | Cấp trữ lượng | Phân theo mục đích sử dụng rừng | ||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||
Giá quyền sử dụng tối thiểu | 10 ≤ M ≤ 100 | 3.438 | 3.266 | 3.094 |
100 < M ≤ 200 | 3.629 | 3.447 | 3.266 | |
M > 200 | 3.820 | 3.629 | 3.438 | |
Rừng tre nứa tự nhiên | 3.438 | 3.266 | 3.094 | |
Giá quyền sử dụng tối đa | 10 ≤ M ≤ 100 | 34.168 | 32.460 | 30.751 |
100 < M ≤ 200 | 36.067 | 34.263 | 32.460 | |
M > 200 | 37.965 | 36.067 | 34.168 | |
Rừng tre nứa tự nhiên | 34.168 | 32.460 | 30.751 | |
Giá quyền sử dụng bình quân | 10 ≤ M ≤ 100 | 14.018 | 13.317 | 12.616 |
100 < M ≤ 200 | 14.797 | 14.057 | 13.317 | |
M > 200 | 15.576 | 14.797 | 14.018 | |
Rừng tre nứa tự nhiên | 14.018 | 13.317 | 12.616 |
PHỤ LỤC IV
GIÁ CÂY ĐỨNG RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRẠNG THÁI RỪNG VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Bảng 20. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Nam Trà My
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Giá trị |
TXG | Tối thiểu | 198.661.305 |
Tối đa | 759.538.110 | |
TXB | Tối thiểu | 55.777.483 |
Tối đa | 199.177.181 | |
TXN | Tối thiểu | 35.571.536 |
Tối đa | 114.960.588 | |
TXK | Tối thiểu | 1.175.219 |
Tối đa | 29.619.805 | |
TXP | Tối thiểu | -12.785 |
Tối đa | 2.340.575 | |
HG2 | Tối thiểu | 1.527.093 |
Tối đa | 16.828.091 | |
NUA | Tối thiểu | 4.354.800 |
Tối đa | 10.374.000 |
Bảng 21. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Bắc Trà My
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Giá trị |
TXG | Tối thiểu | 371.770.585 |
Tối đa | 1.275.905.278 | |
TXB | Tối thiểu | 125.415.665 |
Tối đa | 374.816.935 | |
TXN | Tối thiểu | 95.856.577 |
Tối đa | 258.266.774 | |
TXK | Tối thiểu | 18.325.610 |
Tối đa | 113.455.593 | |
TXP | Tối thiểu | 84.307 |
Tối đa | 13.687.677 |
Bảng 22. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Phước Sơn
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Giá trị |
TXG | Tối thiểu | 383.064.615 |
Tối đa | 1.239.272.502 | |
TXB | Tối thiểu | 179.822.295 |
Tối đa | 474.649.318 | |
TXN | Tối thiểu | 54.965.699 |
Tối đa | 152.749.486 | |
TXK | Tối thiểu | 10.229.102 |
Tối đa | 68.206.636 | |
TXP | Tối thiểu | 131.206 |
Tối đa | 18.049.951 | |
RKN | Tối thiểu | 62.042.684 |
Tối đa | 167.847.531 | |
HG2 | Tối thiểu | 12.479.905 |
Tối đa | 23.688.192 |
Bảng 23. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Nam Giang
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Giá trị |
TXG | Tối thiểu | 356.458.298 |
Tối đa | 1.169.028.582 | |
TXB | Tối thiểu | 212.803.010 |
Tối đa | 542.986.245 | |
TXN | Tối thiểu | 76.598.732 |
Tối đa | 211.864.799 | |
TXK | Tối thiểu | 11.586.011 |
Tối đa | 77.832.633 | |
TXP | Tối thiểu | 100.004 |
Tối đa | 14.874.178 | |
HG2 | Tối thiểu | 16.602.618 |
Tối đa | 77.276.099 | |
LOO | Tối thiểu | 53.712.400 |
Tối đa | 86.422.000 | |
NUA | Tối thiểu | 11.307.200 |
Tối đa | 26.936.000 | |
TNK | Tối thiểu | 11.307.200 |
Tối đa | 26.936.000 |
Bảng 24. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Đông Giang
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Giá trị |
TXG | Tối thiểu | 436.535.279 |
Tối đa | 1.446.251.996 | |
TXB | Tối thiểu | 178.519.758 |
Tối đa | 489.805.644 | |
TXN | Tối thiểu | 66.774.880 |
Tối đa | 187.138.235 | |
TXK | Tối thiểu | 13.389.021 |
Tối đa | 87.034.158 | |
TXP | Tối thiểu | 130.664 |
Tối đa | 18.550.144 | |
HG2 | Tối thiểu | 13.658.124 |
Tối đa | 40.153.619 | |
LOO | Tối thiểu | 1.314.080 |
Tối đa | 3.130.400 | |
TNK | Tối thiểu | 2.528.840 |
Tối đa | 6.024.200 |
Bảng 25. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Tây Giang
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Giá trị |
TXG | Tối thiểu | 416.959.298 |
Tối đa | 1.492.093.589 | |
TXB | Tối thiểu | 182.795.514 |
Tối đa | 525.800.900 | |
TXN | Tối thiểu | 53.740.012 |
Tối đa | 169.626.098 | |
TXK | Tối thiểu | 5.991.113 |
Tối đa | 54.060.443 | |
TXP | Tối thiểu | 368.443 |
Tối đa | 54.835.186 | |
RKG | Tối thiểu | 229.620.651 |
Tối đa | 948.738.671 | |
HG2 | Tối thiểu | 12.780.013 |
Tối đa | 48.769.956 | |
NUA | Tối thiểu | 3.537.320 |
Tối đa | 8.426.600 | |
TNK | Tối thiểu | 3.056.000 |
Tối đa | 7.280.000 |
Bảng 26. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Tiên Phước
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Giá trị |
TXB | Tối thiểu | 95.770.735 |
Tối đa | 312.139.408 | |
TXN | Tối thiểu | 40.181.277 |
Tối đa | 128.927.829 | |
TXK | Tối thiểu | 5.181.279 |
Tối đa | 12.600.533 | |
TXP | Tối thiểu | 12.592 |
Tối đa | 4.509.255 |
Bảng 27. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Duy Xuyên
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Giá trị |
TXP | Tối thiểu | 93.567 |
Tối đa | 14.849.746 |
Bảng 28. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Đại Lộc
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Giá trị |
TXB | Tối thiểu | 116.045.182 |
Tối đa | 342.513.218 | |
TXN | Tối thiểu | 57.065.542 |
Tối đa | 169.498.016 | |
TXK | Tối thiểu | 11.799.960 |
Tối đa | 80.342.002 | |
TXP | Tối thiểu | 94.548 |
Tối đa | 15.294.303 |
Bảng 29. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Thăng Bình
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Giá trị |
TXN | Tối thiểu | 42.712.892 |
Tối đa | 134.900.233 | |
TXK | Tối thiểu | 8.411.324 |
Tối đa | 62.240.736 | |
TXP | Tối thiểu | 34.011 |
Tối đa | 6.828.072 |
Bảng 30. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Hiệp Đức
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Giá trị |
TXB | Tối thiểu | 92.348.117 |
Tối đa | 289.321.223 | |
TXN | Tối thiểu | 50.834.635 |
Tối đa | 155.369.182 | |
TXK | Tối thiểu | 11.855.264 |
Tối đa | 82.261.521 | |
TXP | Tối thiểu | 73.568 |
Tối đa | 12.018.121 |
Bảng 31. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Nông Sơn
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Giá trị |
TXG | Tối thiểu | 374.804.196 |
Tối đa | 1.332.986.292 | |
TXB | Tối thiểu | 145.617.433 |
Tối đa | 425.804.642 | |
TXN | Tối thiểu | 67.440.012 |
Tối đa | 199.439.431 | |
TXK | Tối thiểu | 13.696.525 |
Tối đa | 94.053.211 | |
TXP | Tối thiểu | 120.562 |
Tối đa | 18.501.899 |
Bảng 32. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Quế Sơn
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Giá trị |
TXB | Tối thiểu | 86.774.859 |
Tối đa | 304.922.269 | |
TXP | Tối thiểu | -20.004 |
Tối đa | 1.483.222 |
Bảng 33. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Phú Ninh
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Giá trị |
TXN | Tối thiểu | 63.021.559 |
Tối đa | 184.949.061 | |
TXK | Tối thiểu | 23.467.938 |
Tối đa | 174.858.560 | |
TXP | Tối thiểu | -9.347 |
Tối đa | 2.410.372 |
Bảng 34. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Núi Thành
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Giá trị |
TXB | Tối thiểu | 177.108.685 |
Tối đa | 465.035.811 | |
TXN | Tối thiểu | 67.248.673 |
Tối đa | 191.976.997 | |
TXK | Tối thiểu | 8.771.785 |
Tối đa | 69.209.077 | |
TXP | Tối thiểu | 104.007 |
Tối đa | 15.590.392 | |
RNMP | Tối thiểu | 7.556.968 |
Tối đa | 123.187.118 |
Bảng 35. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn Thành phố Hội An
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Giá trị |
TXDP | Tối thiểu | 43.196 |
Tối đa | 9.488.599 | |
CDN | Tối thiểu | 4.355.000 |
Tối đa | 33.835.000 |
PHỤ LỤC V
KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN VÀ RỪNG TRỒNG ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Bảng 36. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Nam Trà My
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại |
| |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 |
| ||
Rừng đặc dụng |
| |||||||||||
TXG | Tối thiểu | 99.332.562 | 198.665.125 | 297.997.687 | 397.330.249 | 496.662.811 | 595.995.374 | 695.327.936 | 794.660.498 | 893.993.060 | 993.325.623 |
|
Tối đa | 379.788.037 | 759.576.075 | 1.139.364.112 | 1.519.152.149 | 1.898.940.187 | 2.278.728.224 | 2.658.516.261 | 3.038.304.299 | 3.418.092.336 | 3.797.880.373 |
| |
TXB | Tối thiểu | 27.890.556 | 55.781.112 | 83.671.668 | 111.562.224 | 139.452.781 | 167.343.337 | 195.233.893 | 223.124.449 | 251.015.005 | 278.905.561 |
|
Tối đa | 99.606.624 | 199.213.247 | 298.819.871 | 398.426.495 | 498.033.118 | 597.639.742 | 697.246.365 | 796.852.989 | 896.459.613 | 996.066.236 |
| |
TXN | Tối thiểu | 17.787.487 | 35.574.974 | 53.362.461 | 71.149.948 | 88.937.435 | 106.724.922 | 124.512.409 | 142.299.895 | 160.087.382 | 177.874.869 |
|
Tối đa | 57.497.378 | 114.994.756 | 172.492.135 | 229.989.513 | 287.486.891 | 344.984.269 | 402.481.647 | 459.979.025 | 517.476.404 | 574.973.782 |
| |
TXK | Tối thiểu | 589.329 | 1.178.657 | 1.767.986 | 2.357.314 | 2.946.643 | 3.535.971 | 4.125.300 | 4.714.628 | 5.303.957 | 5.893.285 |
|
Tối đa | 14.826.987 | 29.653.973 | 44.480.960 | 59.307.947 | 74.134.934 | 88.961.920 | 103.788.907 | 118.615.894 | 133.442.880 | 148.269.867 |
| |
TXP | Tối thiểu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
Tối đa | 1.170.288 | 2.340.575 | 3.510.863 | 4.681.150 | 5.851.438 | 7.021.726 | 8.192.013 | 9.362.301 | 10.532.588 | 11.702.876 |
| |
HG2 | Tối thiểu | 765.265 | 1.530.531 | 2.295.796 | 3.061.062 | 3.826.327 | 4.591.593 | 5.356.858 | 6.122.124 | 6.887.389 | 7.652.655 |
|
Tối đa | 8.431.130 | 16.862.259 | 25.293.389 | 33.724.519 | 42.155.648 | 50.586.778 | 59.017.908 | 67.449.038 | 75.880.167 | 84.311.297 |
| |
NUA | Tối thiểu | 2.179.119 | 4.358.238 | 6.537.357 | 8.716.476 | 10.895.595 | 13.074.714 | 15.253.833 | 17.432.952 | 19.612.071 | 21.791.190 |
|
Tối đa | 5.204.084 | 10.408.168 | 15.612.252 | 20.816.337 | 26.020.421 | 31.224.505 | 36.428.589 | 41.632.673 | 46.836.757 | 52.040.842 |
| |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXG | Tối thiểu | 79.465.973 | 158.931.947 | 238.397.920 | 317.863.894 | 397.329.867 | 476.795.841 | 556.261.814 | 635.727.787 | 715.193.761 | 794.659.734 |
|
Tối đa | 303.829.671 | 607.659.341 | 911.489.012 | 1.215.318.682 | 1.519.148.353 | 1.822.978.023 | 2.126.807.694 | 2.430.637.364 | 2.734.467.035 | 3.038.296.706 |
| |
TXB | Tối thiểu | 22.312.372 | 44.624.745 | 66.937.117 | 89.249.489 | 111.561.862 | 133.874.234 | 156.186.606 | 178.498.978 | 200.811.351 | 223.123.723 |
|
Tối đa | 79.684.578 | 159.369.155 | 239.053.733 | 318.738.310 | 398.422.888 | 478.107.465 | 557.792.043 | 637.476.621 | 717.161.198 | 796.845.776 |
| |
TXN | Tối thiểu | 14.229.921 | 28.459.842 | 42.689.762 | 56.919.683 | 71.149.604 | 85.379.525 | 99.609.446 | 113.839.366 | 128.069.287 | 142.299.208 |
|
Tối đa | 45.997.219 | 91.994.438 | 137.991.658 | 183.988.877 | 229.986.096 | 275.983.315 | 321.980.534 | 367.977.753 | 413.974.973 | 459.972.192 |
| |
TXK | Tối thiểu | 471.394 | 942.788 | 1.414.182 | 1.885.576 | 2.356.970 | 2.828.364 | 3.299.758 | 3.771.152 | 4.242.547 | 4.713.941 |
|
Tối đa | 11.860.906 | 23.721.812 | 35.582.718 | 47.443.624 | 59.304.530 | 71.165.436 | 83.026.342 | 94.887.248 | 106.748.154 | 118.609.060 |
| |
TXP | Tối thiểu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
Tối đa | 936.230 | 1.872.460 | 2.808.690 | 3.744.920 | 4.681.150 | 5.617.380 | 6.553.611 | 7.489.841 | 8.426.071 | 9.362.301 |
| |
HG2 | Tối thiểu | 612.144 | 1.224.287 | 1.836.431 | 2.448.574 | 3.060.718 | 3.672.862 | 4.285.005 | 4.897.149 | 5.509.293 | 6.121.436 |
|
Tối đa | 6.744.220 | 13.488.441 | 20.232.661 | 26.976.882 | 33.721.102 | 40.465.322 | 47.209.543 | 53.953.763 | 60.697.984 | 67.442.204 |
| |
NUA | Tối thiểu | 1.743.226 | 3.486.453 | 5.229.679 | 6.972.906 | 8.716.132 | 10.459.358 | 12.202.585 | 13.945.811 | 15.689.038 | 17.432.264 |
|
Tối đa | 4.162.584 | 8.325.168 | 12.487.752 | 16.650.336 | 20.812.920 | 24.975.504 | 29.138.088 | 33.300.672 | 37.463.256 | 41.625.840 |
| |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXG | Tối thiểu | 59.599.423 | 119.198.846 | 178.798.268 | 238.397.691 | 297.997.114 | 357.596.537 | 417.195.959 | 476.795.382 | 536.394.805 | 595.994.228 |
|
Tối đa | 227.871.683 | 455.743.367 | 683.615.050 | 911.486.734 | 1.139.358.417 | 1.367.230.101 | 1.595.101.784 | 1.822.973.468 | 2.050.845.151 | 2.278.716.834 |
| |
TXB | Tối thiểu | 16.734.225 | 33.468.450 | 50.202.674 | 66.936.899 | 83.671.124 | 100.405.349 | 117.139.574 | 133.873.798 | 150.608.023 | 167.342.248 |
|
Tối đa | 59.762.892 | 119.525.784 | 179.288.677 | 239.051.569 | 298.814.461 | 358.577.353 | 418.340.245 | 478.103.137 | 537.866.030 | 597.628.922 |
| |
TXN | Tối thiểu | 10.672.389 | 21.344.778 | 32.017.167 | 42.689.556 | 53.361.945 | 64.034.334 | 74.706.723 | 85.379.112 | 96.051.501 | 106.723.890 |
|
Tối đa | 34.497.402 | 68.994.804 | 103.492.206 | 137.989.607 | 172.487.009 | 206.984.411 | 241.481.813 | 275.979.215 | 310.476.617 | 344.974.019 |
| |
TXK | Tối thiểu | 353.494 | 706.988 | 1.060.482 | 1.413.976 | 1.767.470 | 2.120.964 | 2.474.458 | 2.827.952 | 3.181.446 | 3.534.940 |
|
Tối đa | 8.895.167 | 17.790.334 | 26.685.501 | 35.580.668 | 44.475.835 | 53.371.002 | 62.266.169 | 71.161.336 | 80.056.503 | 88.951.670 |
| |
TXP | Tối thiểu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
Tối đa | 702.173 | 1.404.345 | 2.106.518 | 2.808.690 | 3.510.863 | 4.213.035 | 4.915.208 | 5.617.380 | 6.319.553 | 7.021.726 |
| |
HG2 | Tối thiểu | 459.056 | 918.112 | 1.377.168 | 1.836.225 | 2.295.281 | 2.754.337 | 3.213.393 | 3.672.449 | 4.131.505 | 4.590.561 |
|
Tối đa | 5.057.653 | 10.115.306 | 15.172.958 | 20.230.611 | 25.288.264 | 30.345.917 | 35.403.569 | 40.461.222 | 45.518.875 | 50.576.528 |
| |
NUA | Tối thiểu | 1.307.368 | 2.614.736 | 3.922.105 | 5.229.473 | 6.536.841 | 7.844.209 | 9.151.578 | 10.458.946 | 11.766.314 | 13.073.682 |
|
Tối đa | 3.121.425 | 6.242.851 | 9.364.276 | 12.485.702 | 15.607.127 | 18.728.553 | 21.849.978 | 24.971.404 | 28.092.829 | 31.214.254 |
|
Bảng 37. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Bắc Trà My
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại |
| |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 |
| ||
Rừng đặc dụng |
| |||||||||||
TXG | Tối thiểu | 185.887.202 | 371.774.405 | 557.661.607 | 743.548.809 | 929.436.011 | 1.115.323.214 | 1.301.210.416 | 1.487.097.618 | 1.672.984.821 | 1.858.872.023 |
|
Tối đa | 637.971.621 | 1.275.943.242 | 1.913.914.864 | 2.551.886.485 | 3.189.858.106 | 3.827.829.727 | 4.465.801.348 | 5.103.772.969 | 5.741.744.591 | 6.379.716.212 |
| |
TXB | Tối thiểu | 62.709.647 | 125.419.294 | 188.128.941 | 250.838.588 | 313.548.235 | 376.257.882 | 438.967.529 | 501.677.176 | 564.386.823 | 627.096.470 |
|
Tối đa | 187.426.501 | 374.853.002 | 562.279.503 | 749.706.003 | 937.132.504 | 1.124.559.005 | 1.311.985.506 | 1.499.412.007 | 1.686.838.508 | 1.874.265.008 |
| |
TXN | Tối thiểu | 47.930.007 | 95.860.015 | 143.790.022 | 191.720.029 | 239.650.037 | 287.580.044 | 335.510.051 | 383.440.059 | 431.370.066 | 479.300.073 |
|
Tối đa | 187.426.501 | 374.853.002 | 562.279.503 | 749.706.003 | 937.132.504 | 1.124.559.005 | 1.311.985.506 | 1.499.412.007 | 1.686.838.508 | 1.874.265.008 |
| |
TXK | Tối thiểu | 9.164.524 | 18.329.048 | 27.493.572 | 36.658.096 | 45.822.620 | 54.987.144 | 64.151.668 | 73.316.192 | 82.480.716 | 91.645.240 |
|
Tối đa | 56.744.881 | 113.489.761 | 170.234.642 | 226.979.522 | 283.724.403 | 340.469.283 | 397.214.164 | 453.959.044 | 510.703.925 | 567.448.805 |
| |
TXP | Tối thiểu | 42.154 | 84.307 | 126.461 | 168.614 | 210.768 | 252.922 | 295.075 | 337.229 | 379.382 | 421.536 |
|
Tối đa | 6.843.839 | 13.687.677 | 20.531.516 | 27.375.355 | 34.219.193 | 41.063.032 | 47.906.870 | 54.750.709 | 61.594.548 | 68.438.386 |
| |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXG | Tối thiểu | 148.709.685 | 297.419.371 | 446.129.056 | 594.838.742 | 743.548.427 | 892.258.113 | 1.040.967.798 | 1.189.677.483 | 1.338.387.169 | 1.487.096.854 |
|
Tối đa | 510.376.538 | 1.020.753.075 | 1.531.129.613 | 2.041.506.151 | 2.551.882.688 | 3.062.259.226 | 3.572.635.764 | 4.083.012.301 | 4.593.388.839 | 5.103.765.376 |
| |
TXB | Tối thiểu | 50.167.645 | 100.335.290 | 150.502.935 | 200.670.580 | 250.838.225 | 301.005.870 | 351.173.515 | 401.341.160 | 451.508.805 | 501.676.450 |
|
Tối đa | 149.940.479 | 299.880.959 | 449.821.438 | 599.761.917 | 749.702.397 | 899.642.876 | 1.049.583.355 | 1.199.523.835 | 1.349.464.314 | 1.499.404.793 |
| |
TXN | Tối thiểu | 38.343.937 | 76.687.874 | 115.031.811 | 153.375.748 | 191.719.685 | 230.063.623 | 268.407.560 | 306.751.497 | 345.095.434 | 383.439.371 |
|
Tối đa | 103.319.693 | 206.639.387 | 309.959.080 | 413.278.773 | 516.598.467 | 619.918.160 | 723.237.854 | 826.557.547 | 929.877.240 | 1.033.196.934 |
| |
TXK | Tối thiểu | 7.331.550 | 14.663.101 | 21.994.651 | 29.326.202 | 36.657.752 | 43.989.303 | 51.320.853 | 58.652.404 | 65.983.954 | 73.315.505 |
|
Tối đa | 45.395.221 | 90.790.442 | 136.185.663 | 181.580.884 | 226.976.105 | 272.371.326 | 317.766.547 | 363.161.769 | 408.556.990 | 453.952.211 |
| |
TXP | Tối thiểu | 33.723 | 67.446 | 101.169 | 134.892 | 168.614 | 202.337 | 236.060 | 269.783 | 303.506 | 337.229 |
|
Tối đa | 5.475.071 | 10.950.142 | 16.425.213 | 21.900.284 | 27.375.355 | 32.850.425 | 38.325.496 | 43.800.567 | 49.275.638 | 54.750.709 |
| |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXG | Tối thiểu | 111.532.207 | 223.064.414 | 334.596.620 | 446.128.827 | 557.661.034 | 669.193.241 | 780.725.447 | 892.257.654 | 1.003.789.861 | 1.115.322.068 |
|
Tối đa | 382.781.834 | 765.563.668 | 1.148.345.501 | 1.531.127.335 | 1.913.909.169 | 2.296.691.003 | 2.679.472.836 | 3.062.254.670 | 3.445.036.504 | 3.827.818.338 |
| |
TXB | Tối thiểu | 37.625.679 | 75.251.359 | 112.877.038 | 150.502.717 | 188.128.397 | 225.754.076 | 263.379.755 | 301.005.435 | 338.631.114 | 376.256.793 |
|
Tối đa | 112.454.819 | 224.909.637 | 337.364.456 | 449.819.274 | 562.274.093 | 674.728.911 | 787.183.730 | 899.638.548 | 1.012.093.367 | 1.124.548.185 |
| |
TXN | Tối thiểu | 112.454.819 | 224.909.637 | 337.364.456 | 449.819.274 | 562.274.093 | 674.728.911 | 787.183.730 | 899.638.548 | 1.012.093.367 | 1.124.548.185 |
|
Tối đa | 77.489.257 | 154.978.515 | 232.467.772 | 309.957.030 | 387.446.287 | 464.935.545 | 542.424.802 | 619.914.060 | 697.403.317 | 774.892.575 |
| |
TXK | Tối thiểu | 5.498.611 | 10.997.223 | 16.495.834 | 21.994.445 | 27.493.056 | 32.991.668 | 38.490.279 | 43.988.890 | 49.487.502 | 54.986.113 |
|
Tối đa | 34.045.903 | 68.091.807 | 102.137.710 | 136.183.613 | 170.229.516 | 204.275.420 | 238.321.323 | 272.367.226 | 306.413.130 | 340.459.033 |
| |
TXP | Tối thiểu | 25.292 | 50.584 | 75.876 | 101.169 | 126.461 | 151.753 | 177.045 | 202.337 | 227.629 | 252.922 |
|
Tối đa | 4.106.303 | 8.212.606 | 12.318.910 | 16.425.213 | 20.531.516 | 24.637.819 | 28.744.122 | 32.850.425 | 36.956.729 | 41.063.032 |
|
Bảng 38. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Tiên Phước
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại |
| |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 |
| ||
Rừng đặc dụng |
| |||||||||||
TXB | Tối thiểu | 47.887.182 | 95.774.364 | 143.661.546 | 191.548.728 | 239.435.910 | 287.323.092 | 335.210.273 | 383.097.455 | 430.984.637 | 478.871.819 |
|
Tối đa | 156.087.737 | 312.175.474 | 468.263.211 | 624.350.948 | 780.438.686 | 936.526.423 | 1.092.614.160 | 1.248.701.897 | 1.404.789.634 | 1.560.877.371 |
| |
TXN | Tối thiểu | 20.092.358 | 40.184.715 | 60.277.073 | 80.369.430 | 100.461.788 | 120.554.146 | 140.646.503 | 160.738.861 | 180.831.218 | 200.923.576 |
|
Tối đa | 64.480.999 | 128.961.998 | 193.442.997 | 257.923.995 | 322.404.994 | 386.885.993 | 451.366.992 | 515.847.991 | 580.328.990 | 644.809.989 |
| |
TXK | Tối thiểu | 2.592.358 | 5.184.717 | 7.777.075 | 10.369.434 | 12.961.792 | 15.554.151 | 18.146.509 | 20.738.867 | 23.331.226 | 25.923.584 |
|
Tối đa | 6.317.351 | 12.634.702 | 18.952.052 | 25.269.403 | 31.586.754 | 37.904.105 | 44.221.456 | 50.538.807 | 56.856.157 | 63.173.508 |
| |
TXP | Tối thiểu | 6.296 | 12.592 | 18.887 | 25.183 | 31.479 | 37.775 | 44.070 | 50.366 | 56.662 | 62.958 |
|
Tối đa | 2.254.627 | 4.509.255 | 6.763.882 | 9.018.510 | 11.273.137 | 13.527.765 | 15.782.392 | 18.037.020 | 20.291.647 | 22.546.275 |
| |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXB | Tối thiểu | 38.309.673 | 76.619.346 | 114.929.019 | 153.238.692 | 191.548.365 | 229.858.038 | 268.167.711 | 306.477.384 | 344.787.057 | 383.096.730 |
|
Tối đa | 124.869.468 | 249.738.937 | 374.608.405 | 499.477.873 | 624.347.342 | 749.216.810 | 874.086.278 | 998.955.747 | 1.123.825.215 | 1.248.694.683 |
| |
TXN | Tối thiểu | 16.073.817 | 32.147.635 | 48.221.452 | 64.295.269 | 80.369.087 | 96.442.904 | 112.516.721 | 128.590.539 | 144.664.356 | 160.738.173 |
|
Tối đa | 51.584.116 | 103.168.231 | 154.752.347 | 206.336.463 | 257.920.579 | 309.504.694 | 361.088.810 | 412.672.926 | 464.257.041 | 515.841.157 |
| |
TXK | Tối thiểu | 2.073.818 | 4.147.636 | 6.221.454 | 8.295.272 | 10.369.090 | 12.442.908 | 14.516.726 | 16.590.544 | 18.664.362 | 20.738.180 |
|
Tối đa | 5.053.197 | 10.106.395 | 15.159.592 | 20.212.789 | 25.265.986 | 30.319.184 | 35.372.381 | 40.425.578 | 45.478.776 | 50.531.973 |
| |
TXP | Tối thiểu | 5.037 | 10.073 | 15.110 | 20.146 | 25.183 | 30.220 | 35.256 | 40.293 | 45.329 | 50.366 |
|
Tối đa | 1.803.702 | 3.607.404 | 5.411.106 | 7.214.808 | 9.018.510 | 10.822.212 | 12.625.914 | 14.429.616 | 16.233.318 | 18.037.020 |
| |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXG | Tối thiểu | 28.732.200 | 57.464.401 | 86.196.601 | 114.928.801 | 143.661.001 | 172.393.202 | 201.125.402 | 229.857.602 | 258.589.803 | 287.322.003 |
|
Tối đa | 93.651.560 | 187.303.121 | 280.954.681 | 374.606.241 | 468.257.801 | 561.909.362 | 655.560.922 | 749.212.482 | 842.864.042 | 936.515.603 |
| |
TXB | Tối thiểu | 12.055.311 | 24.110.623 | 36.165.934 | 48.221.246 | 60.276.557 | 72.331.868 | 84.387.180 | 96.442.491 | 108.497.803 | 120.553.114 |
|
Tối đa | 38.687.574 | 77.375.149 | 116.062.723 | 154.750.297 | 193.437.871 | 232.125.446 | 270.813.020 | 309.500.594 | 348.188.168 | 386.875.743 |
| |
TXN | Tối thiểu | 1.555.312 | 3.110.624 | 4.665.936 | 6.221.248 | 7.776.560 | 9.331.872 | 10.887.183 | 12.442.495 | 13.997.807 | 15.553.119 |
|
Tối đa | 3.789.385 | 7.578.771 | 11.368.156 | 15.157.542 | 18.946.927 | 22.736.313 | 26.525.698 | 30.315.084 | 34.104.469 | 37.893.854 |
| |
TXK | Tối thiểu | 3.777 | 7.555 | 11.332 | 15.110 | 18.887 | 22.665 | 26.442 | 30.220 | 33.997 | 37.775 |
|
Tối đa | 1.352.776 | 2.705.553 | 4.058.329 | 5.411.106 | 6.763.882 | 8.116.659 | 9.469.435 | 10.822.212 | 12.174.988 | 13.527.765 |
| |
TXP | Tối thiểu | 378 | 755 | 1.133 | 1.511 | 1.889 | 2.266 | 2.644 | 3.022 | 3.400 | 3.777 |
|
Tối đa | 135.278 | 270.555 | 405.833 | 541.111 | 676.388 | 811.666 | 946.944 | 1.082.221 | 1.217.499 | 1.352.776 |
|
Bảng 39. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Phước Sơn
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại |
| |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 |
| ||
Rừng đặc dụng |
| |||||||||||
TXG | Tối thiểu | 191.534.217 | 383.068.435 | 574.602.652 | 766.136.870 | 957.671.087 | 1.149.205.304 | 1.340.739.522 | 1.532.273.739 | 1.723.807.957 | 1.915.342.174 |
|
Tối đa | 619.655.233 | 1.239.310.466 | 1.858.965.700 | 2.478.620.933 | 3.098.276.166 | 3.717.931.399 | 4.337.586.632 | 4.957.241.866 | 5.576.897.099 | 6.196.552.332 |
| |
TXB | Tối thiểu | 89.912.962 | 179.825.924 | 269.738.886 | 359.651.848 | 449.564.810 | 539.477.772 | 629.390.734 | 719.303.696 | 809.216.658 | 899.129.620 |
|
Tối đa | 237.342.692 | 474.685.385 | 712.028.077 | 949.370.770 | 1.186.713.462 | 1.424.056.154 | 1.661.398.847 | 1.898.741.539 | 2.136.084.232 | 2.373.426.924 |
| |
TXN | Tối thiểu | 27.484.569 | 54.969.137 | 82.453.706 | 109.938.274 | 137.422.843 | 164.907.412 | 192.391.980 | 219.876.549 | 247.361.117 | 274.845.686 |
|
Tối đa | 76.391.827 | 152.783.654 | 229.175.481 | 305.567.308 | 381.959.135 | 458.350.962 | 534.742.788 | 611.134.615 | 687.526.442 | 763.918.269 |
| |
TXK | Tối thiểu | 5.116.270 | 10.232.539 | 15.348.809 | 20.465.079 | 25.581.349 | 30.697.618 | 35.813.888 | 40.930.158 | 46.046.428 | 51.162.697 |
|
Tối đa | 34.120.402 | 68.240.804 | 102.361.206 | 136.481.608 | 170.602.010 | 204.722.412 | 238.842.814 | 272.963.216 | 307.083.618 | 341.204.020 |
| |
TXP | Tối thiểu | 65.603 | 131.206 | 196.808 | 262.411 | 328.014 | 393.617 | 459.220 | 524.822 | 590.425 | 656.028 |
|
Tối đa | 9.024.976 | 18.049.951 | 27.074.927 | 36.099.902 | 45.124.878 | 54.149.853 | 63.174.829 | 72.199.804 | 81.224.780 | 90.249.755 |
| |
RKN | Tối thiểu | 31.023.061 | 62.046.122 | 93.069.184 | 124.092.245 | 155.115.306 | 186.138.367 | 217.161.428 | 248.184.490 | 279.207.551 | 310.230.612 |
|
Tối đa | 83.940.850 | 167.881.699 | 251.822.549 | 335.763.399 | 419.704.248 | 503.645.098 | 587.585.948 | 671.526.798 | 755.467.647 | 839.408.497 |
| |
HG2 | Tối thiểu | 6.241.672 | 12.483.343 | 18.725.015 | 24.966.687 | 31.208.358 | 37.450.030 | 43.691.702 | 49.933.373 | 56.175.045 | 62.416.717 |
|
Tối đa | 11.861.180 | 23.722.361 | 35.583.541 | 47.444.721 | 59.305.902 | 71.167.082 | 83.028.262 | 94.889.443 | 106.750.623 | 118.611.803 |
| |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXG | Tối thiểu | 153.227.298 | 306.454.595 | 459.681.893 | 612.909.190 | 766.136.488 | 919.363.785 | 1.072.591.083 | 1.225.818.380 | 1.379.045.678 | 1.532.272.975 |
|
Tối đa | 495.723.427 | 991.446.855 | 1.487.170.282 | 1.982.893.709 | 2.478.617.136 | 2.974.340.564 | 3.470.063.991 | 3.965.787.418 | 4.461.510.845 | 4.957.234.273 |
| |
TXB | Tối thiểu | 71.930.297 | 143.860.594 | 215.790.891 | 287.721.188 | 359.651.485 | 431.581.782 | 503.512.079 | 575.442.376 | 647.372.673 | 719.302.970 |
|
Tối đa | 189.873.433 | 379.746.865 | 569.620.298 | 759.493.730 | 949.367.163 | 1.139.240.596 | 1.329.114.028 | 1.518.987.461 | 1.708.860.893 | 1.898.734.326 |
| |
TXN | Tối thiểu | 21.987.586 | 43.975.172 | 65.962.758 | 87.950.344 | 109.937.931 | 131.925.517 | 153.913.103 | 175.900.689 | 197.888.275 | 219.875.861 |
|
Tối đa | 61.112.778 | 122.225.556 | 183.338.335 | 244.451.113 | 305.563.891 | 366.676.669 | 427.789.447 | 488.902.225 | 550.015.004 | 611.127.782 |
| |
TXK | Tối thiểu | 4.092.947 | 8.185.894 | 12.278.841 | 16.371.788 | 20.464.735 | 24.557.682 | 28.650.629 | 32.743.576 | 36.836.523 | 40.929.470 |
|
Tối đa | 27.295.638 | 54.591.276 | 81.886.915 | 109.182.553 | 136.478.191 | 163.773.829 | 191.069.468 | 218.365.106 | 245.660.744 | 272.956.382 |
| |
TXP | Tối thiểu | 52.482 | 104.964 | 157.447 | 209.929 | 262.411 | 314.893 | 367.376 | 419.858 | 472.340 | 524.822 |
|
Tối đa | 7.219.980 | 14.439.961 | 21.659.941 | 28.879.922 | 36.099.902 | 43.319.882 | 50.539.863 | 57.759.843 | 64.979.824 | 72.199.804 |
| |
RKN | Tối thiểu | 24.818.380 | 49.636.760 | 74.455.141 | 99.273.521 | 124.091.901 | 148.910.281 | 173.728.661 | 198.547.042 | 223.365.422 | 248.183.802 |
|
Tối đa | 67.151.996 | 134.303.993 | 201.455.989 | 268.607.986 | 335.759.982 | 402.911.978 | 470.063.975 | 537.215.971 | 604.367.968 | 671.519.964 |
| |
HG2 | Tối thiểu | 4.993.269 | 9.986.537 | 14.979.806 | 19.973.074 | 24.966.343 | 29.959.611 | 34.952.880 | 39.946.149 | 44.939.417 | 49.932.686 |
|
Tối đa | 9.488.261 | 18.976.522 | 28.464.783 | 37.953.044 | 47.441.305 | 56.929.565 | 66.417.826 | 75.906.087 | 85.394.348 | 94.882.609 |
| |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXG | Tối thiểu | 114.920.416 | 229.840.832 | 344.761.248 | 459.681.663 | 574.602.079 | 689.522.495 | 804.442.911 | 919.363.327 | 1.034.283.743 | 1.149.204.158 |
|
Tối đa | 371.792.001 | 743.584.002 | 1.115.376.003 | 1.487.168.004 | 1.858.960.005 | 2.230.752.006 | 2.602.544.007 | 2.974.336.008 | 3.346.128.009 | 3.717.920.010 |
| |
TXB | Tối thiểu | 53.947.668 | 107.895.337 | 161.843.005 | 215.790.673 | 269.738.342 | 323.686.010 | 377.633.678 | 431.581.346 | 485.529.015 | 539.476.683 |
|
Tối đa | 142.404.533 | 284.809.067 | 427.213.600 | 569.618.134 | 712.022.667 | 854.427.201 | 996.831.734 | 1.139.236.268 | 1.281.640.801 | 1.424.045.334 |
| |
TXN | Tối thiểu | 16.490.638 | 32.981.276 | 49.471.914 | 65.962.552 | 82.453.190 | 98.943.828 | 115.434.466 | 131.925.104 | 148.415.742 | 164.906.380 |
|
Tối đa | 45.834.071 | 91.668.142 | 137.502.213 | 183.336.284 | 229.170.356 | 275.004.427 | 320.838.498 | 366.672.569 | 412.506.640 | 458.340.711 |
| |
TXK | Tối thiểu | 3.069.659 | 6.139.317 | 9.208.976 | 12.278.635 | 15.348.294 | 18.417.952 | 21.487.611 | 24.557.270 | 27.626.928 | 30.696.587 |
|
Tối đa | 20.471.216 | 40.942.432 | 61.413.648 | 81.884.865 | 102.356.081 | 122.827.297 | 143.298.513 | 163.769.729 | 184.240.945 | 204.712.161 |
| |
TXP | Tối thiểu | 39.362 | 78.723 | 118.085 | 157.447 | 196.808 | 236.170 | 275.532 | 314.893 | 354.255 | 393.617 |
|
Tối đa | 5.414.985 | 10.829.971 | 16.244.956 | 21.659.941 | 27.074.927 | 32.489.912 | 37.904.897 | 43.319.882 | 48.734.868 | 54.149.853 |
| |
RKN | Tối thiểu | 18.613.734 | 37.227.467 | 55.841.201 | 74.454.934 | 93.068.668 | 111.682.401 | 130.296.135 | 148.909.869 | 167.523.602 | 186.137.336 |
|
Tối đa | 50.363.485 | 100.726.970 | 151.090.454 | 201.453.939 | 251.817.424 | 302.180.909 | 352.544.393 | 402.907.878 | 453.271.363 | 503.634.848 |
| |
HG2 | Tối thiểu | 3.744.900 | 7.489.800 | 11.234.700 | 14.979.599 | 18.724.499 | 22.469.399 | 26.214.299 | 29.959.199 | 33.704.099 | 37.448.999 |
|
Tối đa | 7.115.683 | 14.231.366 | 21.347.049 | 28.462.733 | 35.578.416 | 42.694.099 | 49.809.782 | 56.925.465 | 64.041.148 | 71.156.832 |
|
Bảng 40. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Nam Giang
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại |
| |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 |
| ||
Rừng đặc dụng |
| |||||||||||
TXG | Tối thiểu | 178.231.059 | 356.462.117 | 534.693.176 | 712.924.235 | 891.155.294 | 1.069.386.352 | 1.247.617.411 | 1.425.848.470 | 1.604.079.529 | 1.782.310.587 |
|
Tối đa | 584.533.274 | 1.169.066.547 | 1.753.599.821 | 2.338.133.094 | 2.922.666.368 | 3.507.199.642 | 4.091.732.915 | 4.676.266.189 | 5.260.799.463 | 5.845.332.736 |
| |
TXB | Tối thiểu | 106.403.319 | 212.806.639 | 319.209.958 | 425.613.278 | 532.016.597 | 638.419.916 | 744.823.236 | 851.226.555 | 957.629.874 | 1.064.033.194 |
|
Tối đa | 271.511.156 | 543.022.312 | 814.533.468 | 1.086.044.624 | 1.357.555.780 | 1.629.066.936 | 1.900.578.092 | 2.172.089.248 | 2.443.600.404 | 2.715.111.560 |
| |
TXN | Tối thiểu | 38.301.085 | 76.602.170 | 114.903.254 | 153.204.339 | 191.505.424 | 229.806.509 | 268.107.594 | 306.408.678 | 344.709.763 | 383.010.848 |
|
Tối đa | 105.949.484 | 211.898.967 | 317.848.451 | 423.797.934 | 529.747.418 | 635.696.901 | 741.646.385 | 847.595.868 | 953.545.352 | 1.059.494.835 |
| |
TXK | Tối thiểu | 5.794.725 | 11.589.449 | 17.384.174 | 23.178.899 | 28.973.624 | 34.768.348 | 40.563.073 | 46.357.798 | 52.152.522 | 57.947.247 |
|
Tối đa | 38.933.400 | 77.866.801 | 116.800.201 | 155.733.602 | 194.667.002 | 233.600.403 | 272.533.803 | 311.467.204 | 350.400.604 | 389.334.004 |
| |
TXP | Tối thiểu | 50.002 | 100.004 | 150.005 | 200.007 | 250.009 | 300.011 | 350.013 | 400.014 | 450.016 | 500.018 |
|
Tối đa | 7.437.089 | 14.874.178 | 22.311.267 | 29.748.356 | 37.185.445 | 44.622.534 | 52.059.623 | 59.496.712 | 66.933.802 | 74.370.891 |
| |
HG2 | Tối thiểu | 8.303.028 | 16.606.056 | 24.909.083 | 33.212.111 | 41.515.139 | 49.818.167 | 58.121.195 | 66.424.223 | 74.727.250 | 83.030.278 |
|
Tối đa | 38.655.134 | 77.310.268 | 115.965.401 | 154.620.535 | 193.275.669 | 231.930.803 | 270.585.937 | 309.241.071 | 347.896.204 | 386.551.338 |
| |
LOO | Tối thiểu | 26.857.919 | 53.715.838 | 80.573.757 | 107.431.676 | 134.289.595 | 161.147.514 | 188.005.433 | 214.863.352 | 241.721.271 | 268.579.190 |
|
Tối đa | 43.228.084 | 86.456.168 | 129.684.252 | 172.912.337 | 216.140.421 | 259.368.505 | 302.596.589 | 345.824.673 | 389.052.757 | 432.280.842 |
| |
NUA | Tối thiểu | 5.655.319 | 11.310.638 | 16.965.957 | 22.621.276 | 28.276.595 | 33.931.914 | 39.587.233 | 45.242.552 | 50.897.871 | 56.553.190 |
|
Tối đa | 13.485.084 | 26.970.168 | 40.455.252 | 53.940.337 | 67.425.421 | 80.910.505 | 94.395.589 | 107.880.673 | 121.365.757 | 134.850.842 |
| |
TNK | Tối thiểu | 5.655.319 | 11.310.638 | 16.965.957 | 22.621.276 | 28.276.595 | 33.931.914 | 39.587.233 | 45.242.552 | 50.897.871 | 56.553.190 |
|
Tối đa | 13.485.084 | 26.970.168 | 40.455.252 | 53.940.337 | 67.425.421 | 80.910.505 | 94.395.589 | 107.880.673 | 121.365.757 | 134.850.842 |
| |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXG | Tối thiểu | 142.584.771 | 285.169.541 | 427.754.312 | 570.339.082 | 712.923.853 | 855.508.624 | 998.093.394 | 1.140.678.165 | 1.283.262.935 | 1.425.847.706 |
|
Tối đa | 467.625.860 | 935.251.719 | 1.402.877.579 | 1.870.503.438 | 2.338.129.298 | 2.805.755.158 | 3.273.381.017 | 3.741.006.877 | 4.208.632.736 | 4.676.258.596 |
| |
TXB | Tối thiểu | 85.122.583 | 170.245.166 | 255.367.749 | 340.490.332 | 425.612.915 | 510.735.498 | 595.858.081 | 680.980.663 | 766.103.246 | 851.225.829 |
|
Tối đa | 217.208.203 | 434.416.407 | 651.624.610 | 868.832.814 | 1.086.041.017 | 1.303.249.221 | 1.520.457.424 | 1.737.665.628 | 1.954.873.831 | 2.172.082.034 |
| |
TXN | Tối thiểu | 30.640.799 | 61.281.598 | 91.922.397 | 122.563.196 | 153.203.995 | 183.844.795 | 214.485.594 | 245.126.393 | 275.767.192 | 306.407.991 |
|
Tối đa | 84.758.903 | 169.517.807 | 254.276.710 | 339.035.614 | 423.794.517 | 508.553.421 | 593.312.324 | 678.071.228 | 762.830.131 | 847.589.035 |
| |
TXK | Tối thiểu | 4.635.711 | 9.271.422 | 13.907.133 | 18.542.844 | 23.178.555 | 27.814.266 | 32.449.977 | 37.085.688 | 41.721.399 | 46.357.110 |
|
Tối đa | 31.146.037 | 62.292.074 | 93.438.111 | 124.584.148 | 155.730.185 | 186.876.222 | 218.022.259 | 249.168.296 | 280.314.333 | 311.460.370 |
| |
TXP | Tối thiểu | 40.001 | 80.003 | 120.004 | 160.006 | 200.007 | 240.009 | 280.010 | 320.011 | 360.013 | 400.014 |
|
Tối đa | 5.949.671 | 11.899.342 | 17.849.014 | 23.798.685 | 29.748.356 | 35.698.027 | 41.647.699 | 47.597.370 | 53.547.041 | 59.496.712 |
| |
HG2 | Tối thiểu | 6.642.354 | 13.284.707 | 19.927.061 | 26.569.414 | 33.211.768 | 39.854.121 | 46.496.475 | 53.138.828 | 59.781.182 | 66.423.535 |
|
Tối đa | 30.923.424 | 61.846.847 | 92.770.271 | 123.693.695 | 154.617.118 | 185.540.542 | 216.463.966 | 247.387.389 | 278.310.813 | 309.234.237 |
| |
LOO | Tối thiểu | 21.486.266 | 42.972.533 | 64.458.799 | 85.945.066 | 107.431.332 | 128.917.598 | 150.403.865 | 171.890.131 | 193.376.398 | 214.862.664 |
|
Tối đa | 34.581.784 | 69.163.568 | 103.745.352 | 138.327.136 | 172.908.920 | 207.490.704 | 242.072.488 | 276.654.272 | 311.236.056 | 345.817.840 |
| |
NUA | Tối thiểu | 4.524.186 | 9.048.373 | 13.572.559 | 18.096.746 | 22.620.932 | 27.145.118 | 31.669.305 | 36.193.491 | 40.717.678 | 45.241.864 |
|
Tối đa | 10.787.384 | 21.574.768 | 32.362.152 | 43.149.536 | 53.936.920 | 64.724.304 | 75.511.688 | 86.299.072 | 97.086.456 | 107.873.840 |
| |
TNK | Tối thiểu | 4.524.186 | 9.048.373 | 13.572.559 | 18.096.746 | 22.620.932 | 27.145.118 | 31.669.305 | 36.193.491 | 40.717.678 | 45.241.864 |
|
Tối đa | 10.787.384 | 21.574.768 | 32.362.152 | 43.149.536 | 53.936.920 | 64.724.304 | 75.511.688 | 86.299.072 | 97.086.456 | 107.873.840 |
| |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXG | Tối thiểu | 106.938.521 | 213.877.041 | 320.815.562 | 427.754.083 | 534.692.603 | 641.631.124 | 748.569.645 | 855.508.165 | 962.446.686 | 1.069.385.206 |
|
Tối đa | 350.718.825 | 701.437.650 | 1.052.156.476 | 1.402.875.301 | 1.753.594.126 | 2.104.312.951 | 2.455.031.777 | 2.805.750.602 | 3.156.469.427 | 3.507.188.252 |
| |
TXB | Tối thiểu | 63.841.883 | 127.683.766 | 191.525.648 | 255.367.531 | 319.209.414 | 383.051.297 | 446.893.179 | 510.735.062 | 574.576.945 | 638.418.828 |
|
Tối đa | 162.905.612 | 325.811.223 | 488.716.835 | 651.622.446 | 814.528.058 | 977.433.670 | 1.140.339.281 | 1.303.244.893 | 1.466.150.504 | 1.629.056.116 |
| |
TXN | Tối thiểu | 22.980.548 | 45.961.095 | 68.941.643 | 91.922.191 | 114.902.739 | 137.883.286 | 160.863.834 | 183.844.382 | 206.824.930 | 229.805.477 |
|
Tối đa | 63.568.665 | 127.137.330 | 190.705.995 | 254.274.660 | 317.843.325 | 381.411.990 | 444.980.656 | 508.549.321 | 572.117.986 | 635.686.651 |
| |
TXK | Tối thiểu | 3.476.732 | 6.953.463 | 10.430.195 | 13.906.927 | 17.383.658 | 20.860.390 | 24.337.122 | 27.813.853 | 31.290.585 | 34.767.317 |
|
Tối đa | 23.359.015 | 46.718.030 | 70.077.046 | 93.436.061 | 116.795.076 | 140.154.091 | 163.513.107 | 186.872.122 | 210.231.137 | 233.590.152 |
| |
TXP | Tối thiểu | 30.001 | 60.002 | 90.003 | 120.004 | 150.005 | 180.006 | 210.008 | 240.009 | 270.010 | 300.011 |
|
Tối đa | 4.462.253 | 8.924.507 | 13.386.760 | 17.849.014 | 22.311.267 | 26.773.521 | 31.235.774 | 35.698.027 | 40.160.281 | 44.622.534 |
| |
HG2 | Tối thiểu | 4.981.714 | 9.963.427 | 14.945.141 | 19.926.854 | 24.908.568 | 29.890.281 | 34.871.995 | 39.853.708 | 44.835.422 | 49.817.136 |
|
Tối đa | 23.192.055 | 46.384.110 | 69.576.166 | 92.768.221 | 115.960.276 | 139.152.331 | 162.344.387 | 185.536.442 | 208.728.497 | 231.920.552 |
| |
LOO | Tối thiểu | 16.114.648 | 32.229.296 | 48.343.945 | 64.458.593 | 80.573.241 | 96.687.889 | 112.802.538 | 128.917.186 | 145.031.834 | 161.146.482 |
|
Tối đa | 25.935.825 | 51.871.651 | 77.807.476 | 103.743.302 | 129.679.127 | 155.614.953 | 181.550.778 | 207.486.604 | 233.422.429 | 259.358.254 |
| |
NUA | Tối thiểu | 3.393.088 | 6.786.176 | 10.179.265 | 13.572.353 | 16.965.441 | 20.358.529 | 23.751.618 | 27.144.706 | 30.537.794 | 33.930.882 |
|
Tối đa | 8.090.025 | 16.180.051 | 24.270.076 | 32.360.102 | 40.450.127 | 48.540.153 | 56.630.178 | 64.720.204 | 72.810.229 | 80.900.254 |
| |
TNK | Tối thiểu | 3.393.088 | 6.786.176 | 10.179.265 | 13.572.353 | 16.965.441 | 20.358.529 | 23.751.618 | 27.144.706 | 30.537.794 | 33.930.882 |
|
Tối đa | 8.090.025 | 16.180.051 | 24.270.076 | 32.360.102 | 40.450.127 | 48.540.153 | 56.630.178 | 64.720.204 | 72.810.229 | 80.900.254 |
|
Bảng 41. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Đông Giang
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại |
| |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 |
| ||
Rừng đặc dụng |
| |||||||||||
TXG | Tối thiểu | 218.269.550 | 436.539.099 | 654.808.649 | 873.078.199 | 1.091.347.749 | 1.309.617.298 | 1.527.886.848 | 1.746.156.398 | 1.964.425.947 | 2.182.695.497 |
|
Tối đa | 723.144.980 | 1.446.289.961 | 2.169.434.941 | 2.892.579.922 | 3.615.724.902 | 4.338.869.883 | 5.062.014.863 | 5.785.159.844 | 6.508.304.824 | 7.231.449.805 |
| |
TXB | Tối thiểu | 89.261.693 | 178.523.387 | 267.785.080 | 357.046.774 | 446.308.467 | 535.570.161 | 624.831.854 | 714.093.548 | 803.355.241 | 892.616.935 |
|
Tối đa | 244.920.855 | 489.841.710 | 734.762.565 | 979.683.420 | 1.224.604.275 | 1.469.525.130 | 1.714.445.985 | 1.959.366.841 | 2.204.287.696 | 2.449.208.551 |
| |
TXN | Tối thiểu | 33.389.159 | 66.778.318 | 100.167.477 | 133.556.636 | 166.945.795 | 200.334.954 | 233.724.113 | 267.113.273 | 300.502.432 | 333.891.591 |
|
Tối đa | 93.586.202 | 187.172.404 | 280.758.605 | 374.344.807 | 467.931.009 | 561.517.211 | 655.103.413 | 748.689.615 | 842.275.816 | 935.862.018 |
| |
TXK | Tối thiểu | 6.696.230 | 13.392.459 | 20.088.689 | 26.784.919 | 33.481.148 | 40.177.378 | 46.873.608 | 53.569.837 | 60.266.067 | 66.962.297 |
|
Tối đa | 43.534.163 | 87.068.326 | 130.602.489 | 174.136.652 | 217.670.815 | 261.204.978 | 304.739.141 | 348.273.304 | 391.807.467 | 435.341.630 |
| |
TXP | Tối thiểu | 65.332 | 130.664 | 195.996 | 261.328 | 326.660 | 391.992 | 457.324 | 522.656 | 587.988 | 653.320 |
|
Tối đa | 9.275.072 | 18.550.144 | 27.825.216 | 37.100.288 | 46.375.360 | 55.650.433 | 64.925.505 | 74.200.577 | 83.475.649 | 92.750.721 |
| |
HG2 | Tối thiểu | 6.830.781 | 13.661.562 | 20.492.342 | 27.323.123 | 34.153.904 | 40.984.685 | 47.815.466 | 54.646.246 | 61.477.027 | 68.307.808 |
|
Tối đa | 20.093.894 | 40.187.788 | 60.281.681 | 80.375.575 | 100.469.469 | 120.563.363 | 140.657.257 | 160.751.151 | 180.845.044 | 200.938.938 |
| |
LOO | Tối thiểu | 658.759 | 1.317.518 | 1.976.277 | 2.635.036 | 3.293.795 | 3.952.554 | 4.611.313 | 5.270.072 | 5.928.831 | 6.587.590 |
|
Tối đa | 1.582.284 | 3.164.568 | 4.746.852 | 6.329.137 | 7.911.421 | 9.493.705 | 11.075.989 | 12.658.273 | 14.240.557 | 15.822.842 |
| |
NTK | Tối thiểu | 1.266.139 | 2.532.278 | 3.798.417 | 5.064.556 | 6.330.695 | 7.596.834 | 8.862.973 | 10.129.112 | 11.395.251 | 12.661.390 |
|
Tối đa | 3.029.184 | 6.058.368 | 9.087.552 | 12.116.737 | 15.145.921 | 18.175.105 | 21.204.289 | 24.233.473 | 27.262.657 | 30.291.842 |
| |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXG | Tối thiểu | 174.615.563 | 349.231.127 | 523.846.690 | 698.462.253 | 873.077.817 | 1.047.693.380 | 1.222.308.944 | 1.396.924.507 | 1.571.540.070 | 1.746.155.634 |
|
Tối đa | 578.515.225 | 1.157.030.450 | 1.735.545.675 | 2.314.060.900 | 2.892.576.125 | 3.471.091.350 | 4.049.606.576 | 4.628.121.801 | 5.206.637.026 | 5.785.152.251 |
| |
TXB | Tối thiểu | 71.409.282 | 142.818.564 | 214.227.847 | 285.637.129 | 357.046.411 | 428.455.693 | 499.864.975 | 571.274.258 | 642.683.540 | 714.092.822 |
|
Tối đa | 195.935.963 | 391.871.925 | 587.807.888 | 783.743.851 | 979.679.814 | 1.175.615.776 | 1.371.551.739 | 1.567.487.702 | 1.763.423.665 | 1.959.359.627 |
| |
TXN | Tối thiểu | 26.711.258 | 53.422.517 | 80.133.775 | 106.845.034 | 133.556.292 | 160.267.551 | 186.978.809 | 213.690.068 | 240.401.326 | 267.112.585 |
|
Tối đa | 74.868.278 | 149.736.556 | 224.604.834 | 299.473.112 | 374.341.390 | 449.209.669 | 524.077.947 | 598.946.225 | 673.814.503 | 748.682.781 |
| |
TXK | Tối thiểu | 5.356.915 | 10.713.830 | 16.070.745 | 21.427.660 | 26.784.575 | 32.141.490 | 37.498.405 | 42.855.320 | 48.212.235 | 53.569.150 |
|
Tối đa | 34.826.647 | 69.653.294 | 104.479.941 | 139.306.588 | 174.133.235 | 208.959.882 | 243.786.529 | 278.613.176 | 313.439.823 | 348.266.470 |
| |
TXP | Tối thiểu | 52.266 | 104.531 | 156.797 | 209.062 | 261.328 | 313.593 | 365.859 | 418.125 | 470.390 | 522.656 |
|
Tối đa | 7.420.058 | 14.840.115 | 22.260.173 | 29.680.231 | 37.100.288 | 44.520.346 | 51.940.404 | 59.360.461 | 66.780.519 | 74.200.577 |
| |
HG2 | Tối thiểu | 5.464.556 | 10.929.112 | 16.393.668 | 21.858.224 | 27.322.779 | 32.787.335 | 38.251.891 | 43.716.447 | 49.181.003 | 54.645.559 |
|
Tối đa | 16.074.432 | 32.148.863 | 48.223.295 | 64.297.727 | 80.372.158 | 96.446.590 | 112.521.022 | 128.595.454 | 144.669.885 | 160.744.317 |
| |
LOO | Tối thiểu | 526.938 | 1.053.877 | 1.580.815 | 2.107.754 | 2.634.692 | 3.161.630 | 3.688.569 | 4.215.507 | 4.742.446 | 5.269.384 |
|
Tối đa | 1.265.144 | 2.530.288 | 3.795.432 | 5.060.576 | 6.325.720 | 7.590.864 | 8.856.008 | 10.121.152 | 11.386.296 | 12.651.440 |
| |
NTK | Tối thiểu | 1.012.842 | 2.025.685 | 3.038.527 | 4.051.370 | 5.064.212 | 6.077.054 | 7.089.897 | 8.102.739 | 9.115.582 | 10.128.424 |
|
Tối đa | 2.422.664 | 4.845.328 | 7.267.992 | 9.690.656 | 12.113.320 | 14.535.984 | 16.958.648 | 19.381.312 | 21.803.976 | 24.226.640 |
| |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXG | Tối thiểu | 130.961.615 | 261.923.230 | 392.884.846 | 523.846.461 | 654.808.076 | 785.769.691 | 916.731.307 | 1.047.692.922 | 1.178.654.537 | 1.309.616.152 |
|
Tối đa | 433.885.849 | 867.771.699 | 1.301.657.548 | 1.735.543.397 | 2.169.429.247 | 2.603.315.096 | 3.037.200.945 | 3.471.086.795 | 3.904.972.644 | 4.338.858.493 |
| |
TXB | Tối thiểu | 53.556.907 | 107.113.814 | 160.670.722 | 214.227.629 | 267.784.536 | 321.341.443 | 374.898.351 | 428.455.258 | 482.012.165 | 535.569.072 |
|
Tối đa | 146.951.431 | 293.902.862 | 440.854.293 | 587.805.724 | 734.757.155 | 881.708.586 | 1.028.660.017 | 1.175.611.448 | 1.322.562.879 | 1.469.514.310 |
| |
TXN | Tối thiểu | 20.033.392 | 40.066.785 | 60.100.177 | 80.133.569 | 100.166.962 | 120.200.354 | 140.233.746 | 160.267.138 | 180.300.531 | 200.333.923 |
|
Tối đa | 56.150.696 | 112.301.392 | 168.452.088 | 224.602.784 | 280.753.480 | 336.904.176 | 393.054.872 | 449.205.568 | 505.356.264 | 561.506.960 |
| |
TXK | Tối thiểu | 4.017.635 | 8.035.269 | 12.052.904 | 16.070.539 | 20.088.173 | 24.105.808 | 28.123.443 | 32.141.077 | 36.158.712 | 40.176.347 |
|
Tối đa | 26.119.473 | 52.238.946 | 78.358.418 | 104.477.891 | 130.597.364 | 156.716.837 | 182.836.309 | 208.955.782 | 235.075.255 | 261.194.728 |
| |
TXP | Tối thiểu | 39.199 | 78.398 | 117.598 | 156.797 | 195.996 | 235.195 | 274.394 | 313.593 | 352.793 | 391.992 |
|
Tối đa | 5.565.043 | 11.130.087 | 16.695.130 | 22.260.173 | 27.825.216 | 33.390.260 | 38.955.303 | 44.520.346 | 50.085.389 | 55.650.433 |
| |
HG2 | Tối thiểu | 4.098.365 | 8.196.731 | 12.295.096 | 16.393.461 | 20.491.827 | 24.590.192 | 28.688.557 | 32.786.923 | 36.885.288 | 40.983.653 |
|
Tối đa | 12.055.311 | 24.110.622 | 36.165.934 | 48.221.245 | 60.276.556 | 72.331.867 | 84.387.179 | 96.442.490 | 108.497.801 | 120.553.112 |
| |
LOO | Tối thiểu | 395.152 | 790.304 | 1.185.457 | 1.580.609 | 1.975.761 | 2.370.913 | 2.766.066 | 3.161.218 | 3.556.370 | 3.951.522 |
|
Tối đa | 948.345 | 1.896.691 | 2.845.036 | 3.793.382 | 4.741.727 | 5.690.073 | 6.638.418 | 7.586.764 | 8.535.109 | 9.483.454 |
| |
NTK | Tối thiểu | 759.580 | 1.519.160 | 2.278.741 | 3.038.321 | 3.797.901 | 4.557.481 | 5.317.062 | 6.076.642 | 6.836.222 | 7.595.802 |
|
Tối đa | 1.816.485 | 3.632.971 | 5.449.456 | 7.265.942 | 9.082.427 | 10.898.913 | 12.715.398 | 14.531.884 | 16.348.369 | 18.164.854 |
|
Bảng 42. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Tây Giang
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại |
| |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 |
| ||
Rừng đặc dụng |
| |||||||||||
TXG | Tối thiểu | 208.481.559 | 416.963.118 | 625.444.677 | 833.926.236 | 1.042.407.795 | 1.250.889.354 | 1.459.370.913 | 1.667.852.472 | 1.876.334.031 | 2.084.815.590 |
|
Tối đa | 746.065.777 | 1.492.131.554 | 2.238.197.331 | 2.984.263.108 | 3.730.328.886 | 4.476.394.663 | 5.222.460.440 | 5.968.526.217 | 6.714.591.994 | 7.460.657.771 |
| |
TXB | Tối thiểu | 91.399.572 | 182.799.143 | 274.198.715 | 365.598.286 | 456.997.858 | 548.397.430 | 639.797.001 | 731.196.573 | 822.596.145 | 913.995.716 |
|
Tối đa | 262.918.483 | 525.836.966 | 788.755.449 | 1.051.673.932 | 1.314.592.416 | 1.577.510.899 | 1.840.429.382 | 2.103.347.865 | 2.366.266.348 | 2.629.184.831 |
| |
TXN | Tối thiểu | 26.871.725 | 53.743.450 | 80.615.174 | 107.486.899 | 134.358.624 | 161.230.349 | 188.102.074 | 214.973.799 | 241.845.523 | 268.717.248 |
|
Tối đa | 84.830.133 | 169.660.266 | 254.490.399 | 339.320.532 | 424.150.665 | 508.980.798 | 593.810.931 | 678.641.064 | 763.471.197 | 848.301.330 |
| |
TXK | Tối thiểu | 2.997.275 | 5.994.551 | 8.991.826 | 11.989.102 | 14.986.377 | 17.983.653 | 20.980.928 | 23.978.204 | 26.975.479 | 29.972.755 |
|
Tối đa | 27.047.306 | 54.094.612 | 81.141.918 | 108.189.223 | 135.236.529 | 162.283.835 | 189.331.141 | 216.378.447 | 243.425.753 | 270.473.059 |
| |
TXP | Tối thiểu | 184.221 | 368.443 | 552.664 | 736.886 | 921.107 | 1.105.329 | 1.289.550 | 1.473.771 | 1.657.993 | 1.842.214 |
|
Tối đa | 27.417.593 | 54.835.186 | 82.252.779 | 109.670.373 | 137.087.966 | 164.505.559 | 191.923.152 | 219.340.745 | 246.758.338 | 274.175.931 |
| |
RKG | Tối thiểu | 114.812.236 | 229.624.471 | 344.436.707 | 459.248.943 | 574.061.178 | 688.873.414 | 803.685.650 | 918.497.886 | 1.033.310.121 | 1.148.122.357 |
|
Tối đa | 474.388.318 | 948.776.636 | 1.423.164.954 | 1.897.553.272 | 2.371.941.590 | 2.846.329.908 | 3.320.718.226 | 3.795.106.544 | 4.269.494.862 | 4.743.883.180 |
| |
HG2 | Tối thiểu | 6.391.725 | 12.783.451 | 19.175.176 | 25.566.902 | 31.958.627 | 38.350.353 | 44.742.078 | 51.133.804 | 57.525.529 | 63.917.255 |
|
Tối đa | 24.402.062 | 48.804.125 | 73.206.187 | 97.608.249 | 122.010.311 | 146.412.374 | 170.814.436 | 195.216.498 | 219.618.560 | 244.020.623 |
| |
NUA | Tối thiểu | 1.770.379 | 3.540.758 | 5.311.137 | 7.081.516 | 8.851.895 | 10.622.274 | 12.392.653 | 14.163.032 | 15.933.411 | 17.703.790 |
|
Tối đa | 4.230.384 | 8.460.768 | 12.691.152 | 16.921.537 | 21.151.921 | 25.382.305 | 29.612.689 | 33.843.073 | 38.073.457 | 42.303.842 |
| |
TNK | Tối thiểu | 1.529.719 | 3.059.438 | 4.589.157 | 6.118.876 | 7.648.595 | 9.178.314 | 10.708.033 | 12.237.752 | 13.767.471 | 15.297.190 |
|
Tối đa | 3.657.084 | 7.314.168 | 10.971.252 | 14.628.337 | 18.285.421 | 21.942.505 | 25.599.589 | 29.256.673 | 32.913.757 | 36.570.842 |
| |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXG | Tối thiểu | 166.785.171 | 333.570.342 | 500.355.512 | 667.140.683 | 833.925.854 | 1.000.711.025 | 1.167.496.195 | 1.334.281.366 | 1.501.066.537 | 1.667.851.708 |
|
Tối đa | 596.851.862 | 1.193.703.725 | 1.790.555.587 | 2.387.407.450 | 2.984.259.312 | 3.581.111.174 | 4.177.963.037 | 4.774.814.899 | 5.371.666.762 | 5.968.518.624 |
| |
TXB | Tối thiểu | 73.119.585 | 146.239.169 | 219.358.754 | 292.478.339 | 365.597.924 | 438.717.508 | 511.837.093 | 584.956.678 | 658.076.262 | 731.195.847 |
|
Tối đa | 210.334.065 | 420.668.130 | 631.002.195 | 841.336.261 | 1.051.670.326 | 1.262.004.391 | 1.472.338.456 | 1.682.672.521 | 1.893.006.586 | 2.103.340.652 |
| |
TXN | Tối thiểu | 21.497.311 | 42.994.622 | 64.491.933 | 85.989.244 | 107.486.555 | 128.983.867 | 150.481.178 | 171.978.489 | 193.475.800 | 214.973.111 |
|
Tối đa | 67.863.423 | 135.726.846 | 203.590.269 | 271.453.692 | 339.317.115 | 407.180.538 | 475.043.961 | 542.907.384 | 610.770.807 | 678.634.230 |
| |
TXK | Tối thiểu | 2.397.752 | 4.795.503 | 7193.255 | 9.591.006 | 11.988.758 | 14.386.510 | 16.784.261 | 19.182.013 | 21.579.765 | 23.977.516 |
|
Tối đa | 21.637.161 | 43.274.323 | 64.911.484 | 86.548.645 | 108.185.807 | 129.822.968 | 151.460.129 | 173.097.291 | 194.734.452 | 216.371.613 |
| |
TXP | Tối thiểu | 147.377 | 294.754 | 442.131 | 589.509 | 736.886 | 884.263 | 1.031.640 | 1.179.017 | 1.326.394 | 1.473.771 |
|
Tối đa | 21.934.075 | 43.868.149 | 65.802.224 | 87.736.298 | 109.670.373 | 131.604.447 | 153.538.522 | 175.472.596 | 197.406.671 | 219.340.745 |
| |
RKG | Tối thiểu | 91.849.712 | 183.699.424 | 275.549.136 | 367.398.849 | 459.248.561 | 551.098.273 | 642.947.985 | 734.797.697 | 826.647.409 | 918.497.122 |
|
Tối đa | 379.509.895 | 759.019.790 | 1.138.529.685 | 1.518.039.580 | 1.897.549.475 | 2.277.059.370 | 2.656.569.265 | 3.036.079.161 | 3.415.589.056 | 3.795.098.951 |
| |
HG2 | Tối thiểu | 5.113.312 | 10.226.623 | 15.339.935 | 20.453.246 | 25.566.558 | 30.679.870 | 35.793.181 | 40.906.493 | 46.019.805 | 51.133.116 |
|
Tối đa | 19.520.966 | 39.041.933 | 58.562.899 | 78.083.866 | 97.604.832 | 117.125.799 | 136.646.765 | 156.167.732 | 175.688.698 | 195.209.664 |
| |
NUA | Tối thiểu | 1.416.234 | 2.832.469 | 4.248.703 | 5.664.938 | 7.081.172 | 8.497.406 | 9.913.641 | 11.329.875 | 12.746.110 | 14.162.344 |
|
Tối đa | 3.383.624 | 6.767.248 | 10.150.872 | 13.534.496 | 16.918.120 | 20.301.744 | 23.685.368 | 27.068.992 | 30.452.616 | 33.836.240 |
| |
TNK | Tối thiểu | 1.223.706 | 2.447.413 | 3.671.119 | 4.894.826 | 6.118.532 | 7.342.238 | 8.565.945 | 9.789.651 | 11.013.358 | 12.237.064 |
|
Tối đa | 2.924.984 | 5.849.968 | 8.774.952 | 11.699.936 | 14.624.920 | 17.549.904 | 20.474.888 | 23.399.872 | 26.324.856 | 29.249.840 |
| |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXG | Tối thiểu | 125.088.821 | 250.177.642 | 375.266.462 | 500.355.283 | 625.444.104 | 750.532.925 | 875.621.746 | 1.000.710.566 | 1.125.799.387 | 1.250.888.208 |
|
Tối đa | 447.638.327 | 895.276.655 | 1.342.914.982 | 1.790.553.309 | 2.238.191.637 | 2.685.829.964 | 3.133.468.291 | 3.581.106.619 | 4.028.744.946 | 4.476.383.273 |
| |
TXB | Tối thiểu | 54.839.634 | 109.679.268 | 164.518.902 | 219.358.536 | 274.198.171 | 329.037.805 | 383.877.439 | 438.717.073 | 493.556.707 | 548.396.341 |
|
Tối đa | 157.750.008 | 315.500.016 | 473.250.024 | 631.000.031 | 788.750.039 | 946.500.047 | 1.104.250.055 | 1.262.000.063 | 1.419.750.071 | 1.577.500.079 |
| |
TXN | Tối thiểu | 16.122.932 | 32.245.864 | 48.368.795 | 64.491.727 | 80.614.659 | 96.737.591 | 112.860.522 | 128.983.454 | 145.106.386 | 161.229.318 |
|
Tối đa | 50.897.055 | 101.794.110 | 152.691.164 | 203.588.219 | 254.485.274 | 305.382.329 | 356.279.383 | 407.176.438 | 458.073.493 | 508.970.548 |
| |
TXK | Tối thiểu | 1.798.262 | 3.596.524 | 5.394.786 | 7.193.049 | 8.991.311 | 10.789.573 | 12.587.835 | 14.386.097 | 16.184.359 | 17.982.621 |
|
Tối đa | 16.227.358 | 32.454.717 | 48.682.075 | 64.909.434 | 81.136.792 | 97.364.151 | 113.591.509 | 129.818.868 | 146.046.226 | 162.273.585 |
| |
TXP | Tối thiểu | 110.533 | 221.066 | 331.599 | 442.131 | 552.664 | 663.197 | 773.730 | 884.263 | 994.796 | 1.105.329 |
|
Tối đa | 16.450.556 | 32.901.112 | 49.351.668 | 65.802.224 | 82.252.779 | 98.703.335 | 115.153.891 | 131.604.447 | 148.055.003 | 164.505.559 |
| |
RKG | Tối thiểu | 68.887.227 | 137.774.454 | 206.661.680 | 275.548.907 | 344.436.134 | 413.323.361 | 482.210.588 | 551.097.815 | 619.985.041 | 688.872.268 |
|
Tối đa | 284.631.852 | 569.263.704 | 853.895.555 | 1.138.527.407 | 1.423.159.259 | 1.707.791.111 | 1.992.422.963 | 2.277.054.815 | 2.561.686.666 | 2.846.318.518 |
| |
HG2 | Tối thiểu | 3.834.932 | 7.669.864 | 11.504.796 | 15.339.729 | 19.174.661 | 23.009.593 | 26.844.525 | 30.679.457 | 34.514.389 | 38.349.321 |
|
Tối đa | 14.640.212 | 29.280.425 | 43.920.637 | 58.560.849 | 73.201.062 | 87.841.274 | 102.481.486 | 117.121.698 | 131.761.911 | 146.402.123 |
| |
NUA | Tối thiểu | 1.062.124 | 2.124.248 | 3.186.373 | 4.248.497 | 5.310.621 | 6.372.745 | 7.434.870 | 8.496.994 | 9.559.118 | 10.621.242 |
|
Tối đa | 2.537.205 | 5.074.411 | 7.611.616 | 10.148.822 | 12.686.027 | 15.223.233 | 17.760.438 | 20.297.644 | 22.834.849 | 25.372.054 |
| |
TNK | Tối thiểu | 917.728 | 1.835.456 | 2.753.185 | 3.670.913 | 4.588.641 | 5.506.369 | 6.424.098 | 7.341.826 | 8.259.554 | 9.177.282 |
|
Tối đa | 2.193.225 | 4.386.451 | 6.579.676 | 8.772.902 | 10.966.127 | 13.159.353 | 15.352.578 | 17.545.804 | 19.739.029 | 21.932.254 |
|
Bảng 43. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Duy Xuyên
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại |
| |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 |
| ||
Rừng đặc dụng |
| |||||||||||
TXP | Tối thiểu | 46.783 | 93.567 | 140.350 | 187.133 | 233.917 | 280.700 | 327.483 | 374.267 | 421.050 | 467.833 |
|
Tối đa | 7.424.873 | 14.849.746 | 22.274.619 | 29.699.492 | 37.124.366 | 44.549.239 | 51.974.112 | 59.398.985 | 66.823.858 | 74.248.731 |
| |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXP | Tối thiểu | 37.427 | 74.853 | 112.280 | 149.707 | 187.133 | 224.560 | 261.987 | 299.413 | 336.840 | 374.267 |
|
Tối đa | 5.939.898 | 11.879.797 | 17.819.695 | 23.759.594 | 29.699.492 | 35.639.391 | 41.579.289 | 47.519.188 | 53.459.086 | 59.398.985 |
| |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXP | Tối thiểu | 28.070 | 56.140 | 84.210 | 112.280 | 140.350 | 168.420 | 196.490 | 224.560 | 252.630 | 280.700 |
|
Tối đa | 4.454.924 | 8.909.848 | 13.364.772 | 17.819.695 | 22.274.619 | 26.729.543 | 31.184.467 | 35.639.391 | 40.094.315 | 44.549.239 |
|
Bảng 44. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Đại Lộc
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại |
| |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 |
| ||
Rừng đặc dụng |
| |||||||||||
TXB | Tối thiểu | 58.024.406 | 116.048.811 | 174.073.217 | 232.097.622 | 2.901.220.277 | 348.146.433 | 406.170.839 | 464.195.244 | 522.219.650 | 580.244.055 |
|
Tối đa | 171.274.642 | 342.549.284 | 513.823.927 | 685.098.569 | 8.563.732.110 | 1.027.647.853 | 1.198.922.495 | 1.370.197.138 | 1.541.471.780 | 1.712.746.422 |
| |
TXN | Tối thiểu | 28.534.490 | 57.068.980 | 85.603.470 | 114.137.959 | 1.426.724.492 | 171.206.939 | 199.741.429 | 228.275.919 | 256.810.409 | 285.344.898 |
|
Tối đa | 84.766.092 | 169.532.184 | 254.298.276 | 339.064.368 | 4.238.304.606 | 508.596.553 | 593.362.645 | 678.128.737 | 762.894.829 | 847.660.921 |
| |
TXK | Tối thiểu | 5.901.699 | 11.803.398 | 17.705.097 | 23.606.796 | 295.084.951 | 35.410.194 | 41.311.893 | 47.213.592 | 53.115.291 | 59.016.990 |
|
Tối đa | 40.188.085 | 80.376.171 | 120.564.256 | 160.752.341 | 2.009.404.263 | 241.128.512 | 281.316.597 | 321.504.682 | 361.692.767 | 401.880.853 |
| |
TXP | Tối thiểu | 47.274 | 94.548 | 141.822 | 189.096 | 2.363.705 | 283.645 | 330.919 | 378.193 | 425.467 | 472.741 |
|
Tối đa | 7.647.151 | 15.294.303 | 22.941.454 | 30.588.606 | 382.357.572 | 45.882.909 | 53.530.060 | 61.177.211 | 68.824.363 | 76.471.514 |
| |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXB | Tối thiểu | 46.419.452 | 92.838.904 | 139.258.356 | 185.677.807 | 2.320.972.593 | 278.516.711 | 324.936.163 | 371.355.615 | 417.775.067 | 464.194.519 |
|
Tối đa | 137.018.992 | 274.037.985 | 411.056.977 | 548.075.970 | 6.850.949.622 | 822.113.955 | 959.132.947 | 1.096.151.939 | 1.233.170.932 | 1.370.189.924 |
| |
TXN | Tối thiểu | 22.827.523 | 45.655.046 | 68.482.569 | 91.310.092 | 1.141.376.156 | 136.965.139 | 159.792.662 | 182.620.185 | 205.447.708 | 228.275.231 |
|
Tối đa | 67.812.190 | 135.624.381 | 203.436.571 | 271.248.761 | 3.390.609.516 | 406.873.142 | 474.685.332 | 542.497.523 | 610.309.713 | 678.121.903 |
| |
TXK | Tối thiểu | 4.721.290 | 9.442.581 | 14.163.871 | 18.885.162 | 236.064.523 | 28.327.743 | 33.049.033 | 37.770.324 | 42.491.614 | 47.212.905 |
|
Tối đa | 32.149.785 | 64.299.570 | 96.449.355 | 128.599.139 | 1.607.489.242 | 192.898.709 | 225.048.494 | 257.198.279 | 289.348.064 | 321.497.848 |
| |
TXP | Tối thiểu | 37.819 | 75.639 | 113.458 | 151.277 | 1.890.964 | 226.916 | 264.735 | 302.554 | 340.374 | 378.193 |
|
Tối đa | 6.117.721 | 12.235.442 | 18.353.163 | 24.470.885 | 305.886.057 | 36.706.327 | 42.824.048 | 48.941.769 | 55.059.490 | 61.177.211 |
| |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXB | Tối thiểu | 34.814.534 | 69.629.069 | 104.443.603 | 139.258.138 | 1.740.726.723 | 208.887.207 | 243.701.741 | 278.516.276 | 313.330.810 | 348.145.345 |
|
Tối đa | 102.763.703 | 205.527.407 | 308.291.110 | 411.054.813 | 5.138.185.166 | 616.582.220 | 719.345.923 | 822.109.627 | 924.873.330 | 1.027.637.033 |
| |
TXN | Tối thiểu | 17.120.591 | 34.241.182 | 51.361.772 | 68.482.363 | 856.029.539 | 102.723.545 | 119.844.135 | 136.964.726 | 154.085.317 | 171.205.908 |
|
Tối đa | 50.858.630 | 101.717.260 | 152.575.891 | 203.434.521 | 2.542.931.511 | 305.151.781 | 356.010.412 | 406.869.042 | 457.727.672 | 508.586.302 |
| |
TXK | Tối thiểu | 3.540.916 | 7.081.833 | 10.622.749 | 14.163.665 | 177.045.814 | 21.245.498 | 24.786.414 | 28.327.330 | 31.868.246 | 35.409.163 |
|
Tối đa | 24.111.826 | 48.223.652 | 72.335.478 | 96.447.304 | 1.205.591.305 | 144.670.957 | 168.782.783 | 192.894.609 | 217.006.435 | 241.118.261 |
| |
TXP | Tối thiểu | 28.364 | 56.729 | 85.093 | 113.458 | 1.418.223 | 170.187 | 198.551 | 226.916 | 255.280 | 283.645 |
|
Tối đa | 4.588.291 | 9.176.582 | 13.764.873 | 18.353.163 | 229.414.543 | 27.529.745 | 32.118.036 | 36.706.327 | 41.294.618 | 45.882.909 |
|
Bảng 45. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Thăng Bình
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại |
| |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 |
| ||
Rừng đặc dụng |
| |||||||||||
TXN | Tối thiểu | 21.358.165 | 42.716.330 | 64.074.495 | 85.432.660 | 106.790.825 | 128.148.990 | 149.507.154 | 170.865.319 | 192.223.484 | 213.581.649 |
|
Tối đa | 67.467.200 | 134.934.401 | 202.401.601 | 269.868.802 | 337.336.002 | 404.803.203 | 472.270.403 | 539.737.604 | 607.204.804 | 674.672.004 |
| |
TXK | Tối thiểu | 4.207.381 | 8.414.762 | 12.622.143 | 16.829.524 | 21.036.905 | 25.244.285 | 29.451.666 | 33.659.047 | 37.866.428 | 42.073.809 |
|
Tối đa | 31.137.452 | 62.274.904 | 93.412.356 | 124.549.809 | 155.687.261 | 186.824.713 | 217.962.165 | 249.099.617 | 280.237.069 | 311.374.521 |
| |
TXP | Tối thiểu | 17.006 | 34.011 | 51.017 | 68.022 | 85.028 | 102.034 | 119.039 | 136.045 | 153.050 | 170.056 |
|
Tối đa | 3.414.036 | 6.828.072 | 10.242.108 | 13.656.144 | 17.070.180 | 20.484.216 | 23.898.253 | 27.312.289 | 30.726.325 | 34.140.361 |
| |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXN | Tối thiểu | 17.086.463 | 34.172.926 | 51.259.390 | 68.345.853 | 85.432.316 | 102.518.779 | 119.605.242 | 136.691.705 | 153.778.169 | 170.864.632 |
|
Tối đa | 53.973.077 | 107.946.154 | 161.919.231 | 215.892.308 | 269.865.385 | 323.838.462 | 377.811.539 | 431.784.616 | 485.757.693 | 539.730.770 |
| |
TXK | Tối thiểu | 3.365.836 | 6.731.672 | 10.097.508 | 13.463.344 | 16.829.180 | 20.195.016 | 23.560.852 | 26.926.688 | 30.292.524 | 33.658.360 |
|
Tối đa | 24.909.278 | 49.818.557 | 74.727.835 | 99.637.113 | 124.546.392 | 149.455.670 | 174.364.948 | 199.274.227 | 224.183.505 | 249.092.783 |
| |
TXP | Tối thiểu | 13.604 | 27.209 | 40.813 | 54.418 | 68.022 | 81.627 | 95.231 | 108.836 | 122.440 | 136.045 |
|
Tối đa | 2.731.229 | 5.462.458 | 8.193.687 | 10.924.915 | 13.656.144 | 16.387.373 | 19.118.602 | 21.849.831 | 24.581.060 | 27.312.289 |
| |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXN | Tối thiểu | 12.814.796 | 25.629.592 | 38.444.387 | 51.259.183 | 64.073.979 | 76.888.775 | 89.703.571 | 102.518.367 | 115.333.162 | 128.147.958 |
|
Tối đa | 40.479.295 | 80.958.590 | 121.437.886 | 161.917.181 | 202.396.476 | 242.875.771 | 283.355.067 | 323.834.362 | 364.313.657 | 404.792.952 |
| |
TXK | Tối thiểu | 2.524.325 | 5.048.651 | 7.572.976 | 10.097.302 | 12.621.627 | 15.145.952 | 17.670.278 | 20.194.603 | 22.718.929 | 25.243.254 |
|
Tối đa | 18.681.446 | 37.362.892 | 56.044.339 | 74.725.785 | 93.407.231 | 112.088.677 | 130.770.124 | 149.451.570 | 168.133.016 | 186.814.462 |
| |
TXP | Tối thiểu | 10.203 | 20.407 | 30.610 | 40.813 | 51.017 | 61.220 | 71.423 | 81.627 | 91.830 | 102.034 |
|
Tối đa | 2.048.422 | 4.096.843 | 6.145.265 | 8.193.687 | 10.242.108 | 12.290.530 | 14.338.952 | 16.387.373 | 18.435.795 | 20.484.216 |
|
Bảng 46. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Hiệp Đức
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại |
| |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 |
| ||
Rừng đặc dụng |
| |||||||||||
TXB | Tối thiểu | 46.175.873 | 92.351.746 | 138.527.619 | 184.703.492 | 230.879.365 | 277.055.238 | 323.231.111 | 369.406.984 | 415.582.857 | 461.758.730 |
|
Tối đa | 144.678.645 | 289.357.289 | 434.035.934 | 578.714.578 | 723.393.223 | 868.071.868 | 1.012.750.512 | 1.157.429.157 | 1.302.107.801 | 1.446.786.446 |
| |
TXN | Tối thiểu | 25.419.036 | 50.838.073 | 76.257.109 | 101.676.146 | 127.095.182 | 152.514.219 | 177.933.255 | 203.352.292 | 228.771.328 | 254.190.365 |
|
Tối đa | 77.701.675 | 155.403.350 | 233.105.025 | 310.806.700 | 388.508.375 | 466.210.049 | 543.911.724 | 621.613.399 | 699.315.074 | 777.016.749 |
| |
TXK | Tối thiểu | 5.929.351 | 11.858.702 | 17.788.053 | 23.717.403 | 29.646.754 | 35.576.105 | 41.505.456 | 47.434.807 | 53.364.158 | 59.293.508 |
|
Tối đa | 41.147.845 | 82.295.690 | 123.443.535 | 164.591.379 | 205.739.224 | 246.887.069 | 288.034.914 | 329.182.759 | 370.330.604 | 411.478.449 |
| |
TXP | Tối thiểu | 36.784 | 73.568 | 110.352 | 147.135 | 183.919 | 220.703 | 257.487 | 294.271 | 331.055 | 367.839 |
|
Tối đa | 6.009.060 | 12.018.121 | 18.027.181 | 24.036.241 | 30.045.302 | 36.054.362 | 42.063.422 | 48.072.482 | 54.081.543 | 60.090.603 |
| |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXB | Tối thiểu | 36.940.626 | 73.881.252 | 110.821.877 | 147.762.503 | 184.703.129 | 221.643.755 | 258.584.381 | 295.525.007 | 332.465.632 | 369.406.258 |
|
Tối đa | 115.742.194 | 231.484.389 | 347.226.583 | 462.968.777 | 578.710.972 | 694.453.166 | 810.195.360 | 925.937.555 | 1.041.679.749 | 1.157.421.943 |
| |
TXN | Tối thiểu | 20.335.160 | 40.670.321 | 61.005.481 | 81.340.642 | 101.675.802 | 122.010.963 | 142.346.123 | 162.681.283 | 183.016.444 | 203.351.604 |
|
Tối đa | 62.160.657 | 124.321.313 | 186.481.970 | 248.642.626 | 310.803.283 | 372.963.939 | 435.124.596 | 497.285.252 | 559.445.909 | 621.606.566 |
| |
TXK | Tối thiểu | 4.743.412 | 9.486.824 | 14.230.236 | 18.973.648 | 23.717.060 | 28.460.471 | 33.203.883 | 37.947.295 | 42.690.707 | 47.434.119 |
|
Tối đa | 32.917.593 | 65.835.185 | 98.752.778 | 131.670.370 | 164.587.963 | 197.505.555 | 230.423.148 | 263.340.740 | 296.258.333 | 329.175.925 |
| |
TXP | Tối thiểu | 29.427 | 58.854 | 88.281 | 117.708 | 147.135 | 176.562 | 205.990 | 235.417 | 264.844 | 294.271 |
|
Tối đa | 4.807.248 | 9.614.496 | 14.421.745 | 19.228.993 | 24.036.241 | 28.843.489 | 33.650.738 | 38.457.986 | 43.265.234 | 48.072.482 |
| |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXB | Tối thiểu | 27.705.415 | 55.410.830 | 83.116.245 | 110.821.660 | 138.527.075 | 166.232.490 | 193.937.905 | 221.643.319 | 249.348.734 | 277.054.149 |
|
Tối đa | 86.806.105 | 173.612.210 | 260.418.314 | 347.224.419 | 434.030.524 | 520.836.629 | 607.642.733 | 694.448.838 | 781.254.943 | 868.061.048 |
| |
TXN | Tối thiểu | 15.251.319 | 30.502.638 | 45.753.956 | 61.005.275 | 76.256.594 | 91.507.913 | 106.759.231 | 122.010.550 | 137.261.869 | 152.513.188 |
|
Tối đa | 46.619.980 | 93.239.960 | 139.859.940 | 186.479.920 | 233.099.899 | 279.719.879 | 326.339.859 | 372.959.839 | 419.579.819 | 466.199.799 |
| |
TXK | Tối thiểu | 3.557.507 | 7.115.015 | 10.672.522 | 14.230.029 | 17.787.537 | 21.345.044 | 24.902.552 | 28.460.059 | 32.017.566 | 35.575.074 |
|
Tối đa | 24.687.682 | 49.375.364 | 74.063.046 | 98.750.727 | 123.438.409 | 148.126.091 | 172.813.773 | 197.501.455 | 222.189.137 | 246.876.819 |
| |
TXP | Tối thiểu | 22.070 | 44.141 | 66.211 | 88.281 | 110.352 | 132.422 | 154.492 | 176.562 | 198.633 | 220.703 |
|
Tối đa | 3.605.436 | 7.210.872 | 10.816.309 | 14.421.745 | 18.027.181 | 21.632.617 | 25.238.053 | 28.843.489 | 32.448.926 | 36.054.362 |
|
Bảng 47. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Nông Sơn
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại |
| |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 |
| ||
Rừng đặc dụng |
| |||||||||||
TXG | Tối thiểu | 187.404.008 | 374.808.016 | 562.212.024 | 749.616.032 | 937.020.040 | 1.124.424.048 | 1.311.828.056 | 1.499.232.064 | 1.686.636.071 | 1.874.040.079 |
|
Tối đa | 666.512.128 | 1.333.024.257 | 1.999.536.385 | 2.666.048.513 | 3.332.560.641 | 3.999.072.770 | 4.665.584.898 | 5.332.097.026 | 5.998.609.154 | 6.665.121.283 |
| |
TXB | Tối thiểu | 72.810.531 | 145.621.062 | 218.431.593 | 291.242.125 | 364.052.656 | 436.863.187 | 509.673.718 | 582.484.249 | 655.294.780 | 728.105.311 |
|
Tối đa | 212.920.354 | 425.840.708 | 638.761.063 | 851.681.417 | 1.064.601.771 | 1.277.522.125 | 1.490.442.479 | 1.703.362.833 | 1.916.283.188 | 2.129.203.542 |
| |
TXN | Tối thiểu | 33.721.725 | 67.443.450 | 101.165.175 | 134.886.900 | 168.608.625 | 202.330.350 | 236.052.075 | 269.773.800 | 303.495.525 | 337.217.250 |
|
Tối đa | 99.736.800 | 199.473.600 | 299.210.400 | 398.947.199 | 498.683.999 | 598.420.799 | 698.157.599 | 797.894.399 | 897.631.199 | 997.367.998 |
| |
TXK | Tối thiểu | 6.849.981 | 13.699.963 | 20.549.944 | 27.399.926 | 34.249.907 | 41.099.889 | 47.949.870 | 54.799.852 | 61.649.833 | 68.499.815 |
|
Tối đa | 47.043.690 | 94.087.379 | 141.131.069 | 188.174.759 | 235.218.448 | 282.262.138 | 329.305.828 | 376.349.517 | 423.393.207 | 470.436.897 |
| |
TXP | Tối thiểu | 60.281 | 120.562 | 180.844 | 241.125 | 301.406 | 361.687 | 421.969 | 482.250 | 542.531 | 602.812 |
|
Tối đa | 9.250.950 | 18.501.899 | 27.752.849 | 37.003.799 | 46.254.749 | 55.505.698 | 64.756.648 | 74.007.598 | 83.258.548 | 92.509.497 |
| |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXG | Tối thiểu | 149.923.130 | 299.846.260 | 449.769.390 | 599.692.520 | 749.615.650 | 899.538.780 | 1.049.461.910 | 1.199.385.040 | 1.349.308.170 | 1.499.231.300 |
|
Tối đa | 533.208.943 | 1.066.417.887 | 1.599.626.830 | 2.132.835.773 | 2.666.044.717 | 3.199.253.660 | 3.732.462.603 | 4.265.671.547 | 4.798.880.490 | 5.332.089.433 |
| |
TXB | Tối thiểu | 58.248.352 | 116.496.705 | 174.745.057 | 232.993.409 | 291.241.762 | 349.490.114 | 407.738.466 | 465.986.819 | 524.235.171 | 582.483.523 |
|
Tối đa | 170.335.562 | 340.671.124 | 511.006.686 | 681.342.248 | 851.677.810 | 1.022.013.372 | 1.192.348.934 | 1.362.684.496 | 1.533.020.058 | 1.703.355.620 |
| |
TXN | Tối thiểu | 26.977.311 | 53.954.623 | 80.931.934 | 107.909.245 | 134.886.556 | 161.863.868 | 188.841.179 | 215.818.490 | 242.795.801 | 269.773.113 |
|
Tối đa | 79.788.757 | 159.577.513 | 239.366.270 | 319.155.026 | 398.943.783 | 478.732.539 | 558.521.296 | 638.310.052 | 718.098.809 | 797.887.565 |
| |
TXK | Tối thiểu | 5.479.916 | 10.959.833 | 16.439.749 | 21.919.666 | 27.399.582 | 32.879.498 | 38.359.415 | 43.839.331 | 49.319.248 | 54.799.164 |
|
Tối đa | 37.634.268 | 75.268.537 | 112.902.805 | 150.537.073 | 188.171.342 | 225.805.610 | 263.439.879 | 301.074.147 | 338.708.415 | 376.342.684 |
| |
TXP | Tối thiểu | 48.225 | 96.450 | 144.675 | 192.900 | 241.125 | 289.350 | 337.575 | 385.800 | 434.025 | 482.250 |
|
Tối đa | 7.400.760 | 14.801.520 | 22.202.279 | 29.603.039 | 37.003.799 | 44.404.559 | 51.805.318 | 59.206.078 | 66.606.838 | 74.007.598 |
| |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXG | Tối thiểu | 112.442.290 | 224.884.580 | 337.326.871 | 449.769.161 | 562.211.451 | 674.653.741 | 787.096.031 | 899.538.321 | 1.011.980.612 | 1.124.422.902 |
|
Tối đa | 399.906.138 | 799.812.276 | 1.199.718.414 | 1.599.624.552 | 1.999.530.690 | 2.399.436.828 | 2.799.342.966 | 3.199.249.104 | 3.599.155.242 | 3.999.061.380 |
| |
TXB | Tối thiểu | 43.686.210 | 87.372.420 | 131.058.629 | 174.744.839 | 218.431.049 | 262.117.259 | 305.803.469 | 349.489.678 | 393.175.888 | 436.862.098 |
|
Tối đa | 127.751.131 | 255.502.261 | 383.253.392 | 511.004.522 | 638.755.653 | 766.506.783 | 894.257.914 | 1.022.009.044 | 1.149.760.175 | 1.277.511.305 |
| |
TXN | Tối thiểu | 20.232.932 | 40.465.864 | 60.698.796 | 80.931.728 | 101.164.659 | 121.397.591 | 141.630.523 | 161.863.455 | 182.096.387 | 202.329.319 |
|
Tối đa | 59.841.055 | 119.682.110 | 179.523.165 | 239.364.219 | 299.205.274 | 359.046.329 | 418.887.384 | 478.728.439 | 538.569.494 | 598.410.549 |
| |
TXK | Tối thiểu | 4.109.886 | 8.219.771 | 12.329.657 | 16.439.543 | 20.549.429 | 24.659.314 | 28.769.200 | 32.879.086 | 36.988.972 | 41.098.857 |
|
Tối đa | 28.225.189 | 56.450.377 | 84.675.566 | 112.900.755 | 141.125.944 | 169.351.132 | 197.576.321 | 225.801.510 | 254.026.699 | 282.251.887 |
| |
TXP | Tối thiểu | 36.169 | 72.337 | 108.506 | 144.675 | 180.844 | 217.012 | 253.181 | 289.350 | 325.519 | 361.687 |
|
Tối đa | 5.550.570 | 11.101.140 | 16.651.710 | 22.202.279 | 27.752.849 | 33.303.419 | 38.853.989 | 44.404.559 | 49.955.129 | 55.505.698 |
|
Bảng 48. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Quế Sơn
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại |
| |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 |
| ||
Rừng đặc dụng |
| |||||||||||
TXB | Tối thiểu | 43.389.244 | 86.778.488 | 130.167.732 | 173.556.977 | 216.946.221 | 260.335.465 | 303.724.709 | 347.113.953 | 390.503.197 | 433.892.441 |
|
Tối đa | 152.479.168 | 304.958.335 | 457.437.503 | 609.916.671 | 762.395.839 | 914.875.006 | 1.067.354.174 | 1.219.833.342 | 1.372.312.509 | 1.524.791.677 |
| |
TXP | Tối thiểu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
Tối đa | 741.611 | 1.483.222 | 2.224.833 | 2.966.444 | 3.708.055 | 4.449.666 | 5.191.277 | 5.932.888 | 6.674.499 | 7.416.110 |
| |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXB | Tối thiểu | 34.711.323 | 69.422.645 | 104.133.968 | 138.845.291 | 173.556.614 | 208.267.936 | 242.979.259 | 277.690.582 | 312.401.905 | 347.113.227 |
|
Tối đa | 121.982.613 | 243.965.226 | 365.947.839 | 487.930.451 | 609.913.064 | 731.895.677 | 853.878.290 | 975.860.903 | 1.097.843.516 | 1.219.826.128 |
| |
TXP | Tối thiểu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
Tối đa | 593.289 | 1.186.578 | 1.779.866 | 2.373.155 | 2.966.444 | 3.559.733 | 4.153.022 | 4.746.310 | 5.339.599 | 5.932.888 |
| |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXB | Tối thiểu | 26.033.438 | 52.066.875 | 78.100.313 | 104.133.750 | 130.167.188 | 156.200.626 | 182.234.063 | 208.267.501 | 234.300.939 | 260.334.376 |
|
Tối đa | 91.486.419 | 182.972.837 | 274.459.256 | 365.945.675 | 457.432.093 | 548.918.512 | 640.404.930 | 731.891.349 | 823.377.768 | 914.864.186 |
| |
TXP | Tối thiểu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
Tối đa | 444.967 | 889.933 | 1.334.900 | 1.779.866 | 2.224.833 | 2.669.800 | 3.114.766 | 3.559.733 | 4.004.699 | 4.449.666 |
|
Bảng 49. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Phú Ninh
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại |
| |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 |
| ||
Rừng đặc dụng |
| |||||||||||
TXN | Tối thiểu | 31.512.499 | 63.024.997 | 94.537.496 | 126.049.994 | 157.562.493 | 189.074.991 | 220.587.490 | 252.099.988 | 283.612.487 | 315.124.985 |
|
Tối đa | 92.491.615 | 184.983.229 | 277.474.844 | 369.966.459 | 462.458.074 | 554.949.688 | 647.441.303 | 739.932.918 | 832.424.533 | 924.916.147 |
| |
TXK | Tối thiểu | 11.735.688 | 23.471.376 | 35.207.064 | 46.942.752 | 58.678.440 | 70.414.128 | 82.149.815 | 93.885.503 | 105.621.191 | 117.356.879 |
|
Tối đa | 87.446.364 | 174.892.729 | 262.339.093 | 349.785.457 | 437.231.822 | 524.678.186 | 612.124.550 | 699.570.915 | 787.017.279 | 874.463.644 |
| |
TXP | Tối thiểu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
Tối đa | 1.205.186 | 2.410.372 | 3.615.558 | 4.820.744 | 6.025.930 | 7.231.116 | 8.436.301 | 9.641.487 | 10.846.673 | 12.051.859 |
| |
Rừng Phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXN | Tối thiểu | 25.209.930 | 50.419.860 | 75.629.790 | 100.839.720 | 126.049.650 | 151.259.580 | 176.469.510 | 201.679.440 | 226.889.370 | 252.099.300 |
|
Tối đa | 73.992.608 | 147.985.217 | 221.977.825 | 295.970.434 | 369.963.042 | 443.955.650 | 517.948.259 | 591.940.867 | 665.933.476 | 739.926.084 |
| |
TXK | Tối thiểu | 9.388.482 | 18.776.963 | 28.165.445 | 37.553.926 | 46.942.408 | 56.330.889 | 65.719.371 | 75.107.853 | 84.496.334 | 93.884.816 |
|
Tối đa | 69.956.408 | 139.912.816 | 209.869.224 | 279.825.632 | 349.782.041 | 419.738.449 | 489.694.857 | 559.651.265 | 629.607.673 | 699.564.081 |
| |
TXP | Tối thiểu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
Tối đa | 964.149 | 1.928.297 | 2.892.446 | 3.856.595 | 4.820.744 | 5.784.892 | 6.749.041 | 7.713.190 | 8.677.339 | 9.641.487 |
| |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXN | Tối thiểu | 18.907.396 | 37.814.792 | 56.722.188 | 75.629.584 | 94.536.980 | 113.444.376 | 132.351.772 | 151.259.168 | 170.166.564 | 189.073.960 |
|
Tối đa | 55.493.944 | 110.987.888 | 166.481.831 | 221.975.775 | 277.469.719 | 332.963.663 | 388.457.606 | 443.951.550 | 499.445.494 | 554.939.438 |
| |
TXK | Tối thiểu | 7.041.310 | 14.082.619 | 21.123.929 | 28.165.238 | 35.206.548 | 42.247.858 | 49.289.167 | 56.330.477 | 63.371.787 | 70.413.096 |
|
Tối đa | 52.466.794 | 104.933.587 | 157.400.381 | 209.867.174 | 262.333.968 | 314.800.761 | 367.267.555 | 419.734.348 | 472.201.142 | 524.667.936 |
| |
TXP | Tối thiểu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
Tối đa | 723.112 | 1.446.223 | 2.169.335 | 2.892.446 | 3.615.558 | 4.338.669 | 5.061.781 | 5.784.892 | 6.508.004 | 7.231.116 |
|
Bảng 50. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Núi Thành
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại |
| |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 |
| ||
Rừng đặc dụng |
| |||||||||||
TXB | Tối thiểu | 88.556.157 | 177.112.314 | 265.668.472 | 354.224.629 | 442.780.786 | 531.336.943 | 619.893.100 | 708.449.257 | 797.005.415 | 885.561.572 |
|
Tối đa | 232.535.939 | 465.071.878 | 697.607.817 | 930.143.756 | 1.162.679.695 | 1.395.215.634 | 1.627.751.573 | 1.860.287.512 | 2.092.823.450 | 2.325.359.389 |
| |
TXN | Tối thiểu | 33.626.055 | 67.252.111 | 100.878.166 | 134.504.222 | 168.130.277 | 201.756.332 | 235.382.388 | 269.008.443 | 302.634.499 | 336.260.554 |
|
Tối đa | 96.005.583 | 192.011.165 | 288.016.748 | 384.022.330 | 480.027.913 | 576.033.496 | 672.039.078 | 768.044.661 | 864.050.244 | 960.055.826 |
| |
TXK | Tối thiểu | 4.387.611 | 8.775.223 | 13.162.834 | 17.550.446 | 21.938.057 | 26.325.669 | 30.713.280 | 35.100.892 | 39.488.503 | 43.876.115 |
|
Tối đa | 34.621.623 | 69.243.246 | 103.864.868 | 138.486.491 | 173.108.114 | 207.729.737 | 242.351.359 | 276.972.982 | 311.594.605 | 346.216.228 |
| |
TXP | Tối thiểu | 52.003 | 104.007 | 156.010 | 208.014 | 260.017 | 312.020 | 364.024 | 416.027 | 468.031 | 520.034 |
|
Tối đa | 7.795.196 | 15.590.392 | 23.385.588 | 31.180.784 | 38.975.980 | 46.771.176 | 54.566.372 | 62.361.568 | 70.156.764 | 77.951.960 |
| |
RNMP | Tối thiểu | 3.780.203 | 7.560.406 | 11.340.610 | 15.120.813 | 18.901.016 | 22.681.219 | 26.461.422 | 30.241.626 | 34.021.829 | 37.802.032 |
|
Tối đa | 61.610.643 | 123.221.286 | 184.831.930 | 246.442.573 | 308.053.216 | 369.663.859 | 431.274.502 | 492.885.146 | 554.495.789 | 616.106.432 |
| |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXB | Tối thiểu | 70.844.853 | 141.689.706 | 212.534.559 | 283.379.413 | 354.224.266 | 425.069.119 | 495.913.972 | 566.758.825 | 637.603.678 | 708.448.532 |
|
Tối đa | 186.028.030 | 372.056.060 | 558.084.089 | 744.112.119 | 930.140.149 | 1.116.168.179 | 1.302.196.209 | 1.488.224.239 | 1.674.252.268 | 1.860.280.298 |
| |
TXN | Tối thiểu | 26.900.776 | 53.801.551 | 80.702.327 | 107.603.102 | 134.503.878 | 161.404.653 | 188.305.429 | 215.206.205 | 242.106.980 | 269.007.756 |
|
Tối đa | 76.803.783 | 153.607.565 | 230.411.348 | 307.215.131 | 384.018.914 | 460.822.696 | 537.626.479 | 614.430.262 | 691.234.045 | 768.037.827 |
| |
TXK | Tối thiểu | 3.510.020 | 7.020.041 | 10.530.061 | 14.040.082 | 17.550.102 | 21.060.123 | 24.570.143 | 28.080.163 | 31.590.184 | 35.100.204 |
|
Tối đa | 27.696.615 | 55.393.230 | 83.089.845 | 110.786.459 | 138.483.074 | 166.179.689 | 193.876.304 | 221.572.919 | 249.269.534 | 276.966.148 |
| |
TXP | Tối thiểu | 41.603 | 83.205 | 124.808 | 166.411 | 208.014 | 249.616 | 291.219 | 332.822 | 374.425 | 416.027 |
|
Tối đa | 6.236.157 | 12.472.314 | 18.708.470 | 24.944.627 | 31.180.784 | 37.416.941 | 43.653.098 | 49.889.254 | 56.125.411 | 62.361.568 |
| |
RNMP | Tối thiểu | 3.024.094 | 6.048.188 | 9.072.281 | 12.096.375 | 15.120.469 | 18.144.563 | 21.168.657 | 24.192.750 | 27.216.844 | 30.240.938 |
|
Tối đa | 49.287.831 | 98.575.662 | 147.863.494 | 197.151.325 | 246.439.156 | 295.726.987 | 345.014.818 | 394.302.650 | 443.590.481 | 492.878.312 |
| |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXB | Tối thiểu | 53.133.585 | 106.267.171 | 159.400.756 | 212.534.342 | 265.667.927 | 318.801.513 | 371.935.098 | 425.068.683 | 478.202.269 | 531.335.854 |
|
Tối đa | 139.520.481 | 279.040.963 | 418.561.444 | 558.081.925 | 697.602.407 | 837.122.888 | 976.643.370 | 1.116.163.851 | 1.255.684.332 | 1.395.204.814 |
| |
TXN | Tối thiểu | 20.175.530 | 40.351.060 | 60.526.590 | 80.702.120 | 100.877.651 | 121.053.181 | 141.228.711 | 161.404.241 | 181.579.771 | 201.755.301 |
|
Tối đa | 57.602.325 | 115.204.649 | 172.806.974 | 230.409.298 | 288.011.623 | 345.613.947 | 403.216.272 | 460.818.596 | 518.420.921 | 576.023.245 |
| |
TXK | Tối thiểu | 2.632.464 | 5.264.928 | 7.897.391 | 10.529.855 | 13.162.319 | 15.794.783 | 18.427.246 | 21.059.710 | 23.692.174 | 26.324.638 |
|
Tối đa | 20.771.949 | 41.543.897 | 62.315.846 | 83.087.794 | 103.859.743 | 124.631.692 | 145.403.640 | 166.175.589 | 186.947.538 | 207.719.486 |
| |
TXP | Tối thiểu | 31.202 | 62.404 | 93.606 | 124.808 | 156.010 | 187.212 | 218.414 | 249.616 | 280.818 | 312.020 |
|
Tối đa | 4.677.118 | 9.354.235 | 14.031.353 | 18.708.470 | 23.385.588 | 28.062.706 | 32.739.823 | 37.416.941 | 42.094.058 | 46.771.176 |
| |
RNMP | Tối thiểu | 2.268.019 | 4.536.038 | 6.804.056 | 9.072.075 | 11.340.094 | 13.608.113 | 15.876.132 | 18.144.150 | 20.412.169 | 22.680.188 |
|
Tối đa | 36.965.361 | 73.930.722 | 110.896.083 | 147.861.443 | 184.826.804 | 221.792.165 | 258.757.526 | 295.722.887 | 332.688.248 | 369.653.609 |
|
Bảng 51. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Hội An
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại |
| |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 |
| ||
Rừng đặc dụng |
| |||||||||||
TCDP | Tối thiểu | 21.598 | 43.196 | 64.795 | 86.393 | 107.991 | 129.589 | 151.187 | 172.785 | 194.384 | 215.982 |
|
Tối đa | 4.744.299 | 9.488.599 | 14.232.898 | 18.977.197 | 23.721.496 | 28.465.796 | 33.210.095 | 37.954.394 | 42.698.693 | 47.442.993 |
| |
CDN | Tối thiểu | 2.179.219 | 4.358.438 | 6.537.657 | 8.716.876 | 10.896.095 | 13.075.314 | 15.254.533 | 17.433.752 | 19.612.971 | 21.792.190 |
|
Tối đa | 16.934.584 | 33.869.168 | 50.803.752 | 67.738.337 | 84.672.921 | 101.607.505 | 118.542.089 | 135.476.673 | 152.411.257 | 169.345.842 |
| |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCDP | Tối thiểu | 17.279 | 34.557 | 51.836 | 69.114 | 86.393 | 103.671 | 120.950 | 138.228 | 155.507 | 172.785 |
|
Tối đa | 3.795.439 | 7.590.879 | 11.386.318 | 15.181.758 | 18.977.197 | 22.772.636 | 26.568.076 | 30.363.515 | 34.158.955 | 37.954.394 |
| |
CDN | Tối thiểu | 1.743.306 | 3.486.613 | 5.229.919 | 6.973.226 | 8.716.532 | 10.459.838 | 12.203.145 | 13.946.451 | 15.689.758 | 17.433.064 |
|
Tối đa | 13.546.984 | 27.093.968 | 40.640.952 | 54.187.936 | 67.734.920 | 81.281.904 | 94.828.888 | 108.375.872 | 121.922.856 | 135.469.840 |
| |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCDP | Tối thiểu | 12.959 | 25.918 | 38.877 | 51.836 | 64.795 | 77.753 | 90.712 | 103.671 | 116.630 | 129.589 |
|
Tối đa | 2.846.580 | 5.693.159 | 8.539.739 | 11.386.318 | 14.232.898 | 17.079.477 | 19.926.057 | 22.772.636 | 25.619.216 | 28.465.796 |
| |
CDN | Tối thiểu | 1.307.428 | 2.614.856 | 3.922.285 | 5.229.713 | 6.537.141 | 7.844.569 | 9.151.998 | 10.459.426 | 11.766.854 | 13.074.282 |
|
Tối đa | 10.159.725 | 20.319.451 | 30.479.176 | 40.638.902 | 50.798.627 | 60.958.353 | 71.118.078 | 81.277.804 | 91.437.529 | 101.597.254 |
|
Bảng 52. Khung giá bồi thường rừng trồng huyện Bắc Trà My
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại | |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 | ||
Rừng đặc dụng (K=3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Sao đen (8 năm tuổi) | Tối thiểu | 159.609.315 | 319.218.630 | 478.827.945 | 638.437.260 | 798.046.575 | 957.655.890 | 1.117.265.206 | 1.276.874.521 | 1.436.483.836 | 1.596.093.151 |
Tối đa | 183.653.225 | 367.306.451 | 550.959.676 | 734.612.902 | 918.266.127 | 1.101.919.353 | 1.285.572.578 | 1.469.225.804 | 1.652.879.029 | 1.836.532.255 | |
Lim xanh + Sao đen (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 48.249.627 | 96.499.254 | 144.748.881 | 192.998.509 | 241.248.136 | 289.497.763 | 337.747.390 | 385.997.017 | 434.246.644 | 482.496.271 |
Tối đa | 50.672.146 | 101.344.291 | 152.016.437 | 202.688.582 | 253.360.728 | 304.032.873 | 354.705.019 | 405.377.164 | 456.049.310 | 506.721.455 | |
Rừng phòng hộ (K=2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Sao đen (8 năm tuổi) | Tối thiểu | 106.406.210 | 212.812.420 | 319.218.630 | 425.624.840 | 532.031.050 | 638.437.260 | 744.843.470 | 851.249.680 | 957.655.890 | 1.064.062.101 |
Tối đa | 122.435.484 | 244.870.967 | 367.306.451 | 489.741.935 | 612.177.418 | 734.612.902 | 857.048.386 | 979.483.869 | 1.101.919.353 | 1.224.354.836 | |
Lim xanh + Sao đen (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 32.166.418 | 64.332.836 | 96.499.254 | 128.665.672 | 160.832.090 | 192.998.509 | 225.164.927 | 257.331.345 | 289.497.763 | 321.664.181 |
Tối đa | 33.781.430 | 67.562.861 | 101.344.291 | 135.125.721 | 168.907.152 | 202.688.582 | 236.470.012 | 270.251.443 | 304.032.873 | 337.814.303 | |
Rừng sản xuất (K=1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Sao đen (8 năm tuổi) | Tối thiểu | 53.203.105 | 106.406.210 | 159.609.315 | 212.812.420 | 266.015.525 | 319.218.630 | 372.421.735 | 425.624.840 | 478.827.945 | 532.031.050 |
Tối đa | 61.217.742 | 122.435.484 | 183.653.225 | 244.870.967 | 306.088.709 | 367.306.451 | 428.524.193 | 489.741.935 | 550.959.676 | 612.177.418 | |
Lim xanh + Sao đen (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 16.083.209 | 32.166.418 | 48.249.627 | 64.332.836 | 80.416.045 | 96.499.254 | 112.582.463 | 128.665.672 | 144.748.881 | 160.832.090 |
Tối đa | 16.890.715 | 33.781.430 | 50.672.146 | 67.562.861 | 84.453.576 | 101.344.291 | 118.235.006 | 135.125.721 | 152.016.437 | 168.907.152 |
Bảng 53. Khung giá bồi thường rừng trồng huyện Phước Sơn
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại | |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 | ||
Rừng đặc dụng (K=3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Lim xanh + Lát hoa+ Sao đen (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 37.068.313 | 74.136.625 | 111.204.938 | 148.273.251 | 185.341.564 | 222.409.876 | 259.478.189 | 296.546.502 | 333.614.814 | 370.683.127 |
Tối đa | 66.571.733 | 133.143.466 | 199.715.198 | 266.286.931 | 332.858.664 | 399.430.397 | 466.002.130 | 532.573.862 | 599.145.595 | 665.717.328 | |
Rừng phòng hộ (K=2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Lim xanh + Lát hoa+ Sao đen (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 24.712.208 | 49.424.417 | 74.136.625 | 98.848.834 | 123.561.042 | 148.273.251 | 172.985.459 | 197.697.668 | 222.409.876 | 247.122.085 |
Tối đa | 44.381.155 | 88.762.310 | 133.143.466 | 177.524.621 | 221.905.776 | 266.286.931 | 310.668.086 | 355.049.242 | 399.430.397 | 443.811.552 | |
Rừng sản xuất (K=1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Lim xanh + Lát hoa+ Sao đen (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 12.356.104 | 24.712.208 | 37.068.313 | 49.424.417 | 61.780.521 | 74.136.625 | 86.492.730 | 98.848.834 | 111.204.938 | 123.561.042 |
Tối đa | 22.190.578 | 44.381.155 | 66.571.733 | 88.762.310 | 110.952.888 | 133.143.466 | 155.334.043 | 177.524.621 | 199.715.198 | 221.905.776 |
Bảng 54. Khung giá bồi thường rừng trồng huyện Nam Giang
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại | |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 | ||
Rừng đặc dụng (K=0,5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Lim xanh + chò (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 46.174.002 | 92.348.004 | 138.522.006 | 184.696.009 | 230.870.011 | 277.044.013 | 323.218.015 | 369.392.017 | 415.566.019 | 461.740.022 |
Tối đa | 47.609.113 | 95.218.226 | 142.827.338 | 190.436.451 | 238.045.564 | 285.654.677 | 333.263.790 | 380.872.903 | 428.482.015 | 476.091.128 | |
Lim xanh + chò (5 năm tuổi) | Tối thiểu | 41.346.376 | 82.692.753 | 124.039.129 | 165.385.505 | 206.731.881 | 248.078.258 | 289.424.634 | 330.771.010 | 372.117.386 | 413.463.763 |
Tối đa | 42.563.549 | 85.127.097 | 127.690.646 | 170.254.195 | 212.817.744 | 255.381.292 | 297.944.841 | 340.508.390 | 383.071.938 | 425.635.487 | |
Sao đen + Lát hoa (5 năm tuổi) | Tối thiểu | 60.150.615 | 120.301.231 | 180.451.846 | 240.602.462 | 300.753.077 | 360.903.692 | 421.054.308 | 481.204.923 | 541.355.539 | 601.506.154 |
Tối đa | 67.722.080 | 135.444.159 | 203.166.239 | 270.888.318 | 338.610.398 | 406.332.478 | 474.054.557 | 541.776.637 | 609.498.717 | 677.220.796 | |
Lim xanh + Lát hoa (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 72.305.055 | 144.610.110 | 216.915.165 | 289.220.220 | 361.525.275 | 433.830.331 | 506.135.386 | 578.440.441 | 650.745.496 | 723.050.551 |
Tối đa | 79.327.663 | 158.655.326 | 237.982.988 | 317.310.651 | 396.638.314 | 475.965.977 | 555.293.640 | 634.621.302 | 713.948.965 | 793.276.628 | |
Lim xanh + Lát hoa+ Sao đen (7 năm tuổi) | Tối thiểu | 59.603.664 | 119.207.327 | 178.810.991 | 238.414.654 | 298.018.318 | 357.621.981 | 417.225.645 | 476.829.308 | 536.432.972 | 596.036.635 |
Tối đa | 65.127.515 | 130.255.030 | 195.382.545 | 260.510.060 | 325.637.575 | 390.765.090 | 455.892.605 | 521.020.120 | 586.147.635 | 651.275.150 | |
Lim xanh + Lát hoa+ Sao đen (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 61.983.875 | 123.967.751 | 185.951.626 | 247.935.502 | 309.919.377 | 371.903.253 | 433.887.128 | 495.871.004 | 557.854.879 | 619.838.755 |
Tối đa | 67.020.534 | 134.041.068 | 201.061.601 | 268.082.135 | 335.102.669 | 402.123.203 | 469.143.737 | 536.164.270 | 603.184.804 | 670.205.338 | |
Rừng phòng hộ (K=2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Lim xanh + chò (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 30.782.668 | 61.565.336 | 92.348.004 | 123.130.672 | 153.913.341 | 184.696.009 | 215.478.677 | 246.261.345 | 277.044.013 | 307.826.681 |
Tối đa | 31.739.409 | 63.478.817 | 95.218.226 | 126.957.634 | 158.697.043 | 190.436.451 | 222.175.860 | 253.915.268 | 285.654.677 | 317.394.086 | |
Lim xanh + chò (5 năm tuổi) | Tối thiểu | 27.564.251 | 55.128.502 | 82.692.753 | 110.257.003 | 137.821.254 | 165.385.505 | 192.949.756 | 220.514.007 | 248.078.258 | 275.642.508 |
Tối đa | 28.375.699 | 56.751.398 | 85.127.097 | 113.502.797 | 141.878.496 | 170.254.195 | 198.629.894 | 227.005.593 | 255.381.292 | 283.756.991 | |
Sao đen + Lát hoa (5 năm tuổi) | Tối thiểu | 40.100.410 | 80.200.821 | 120.301.231 | 160.401.641 | 200.502.051 | 240.602.462 | 280.702.872 | 320.803.282 | 360.903.692 | 401.004.103 |
Tối đa | 45.148.053 | 90.296.106 | 135.444.159 | 180.592.212 | 225.740.265 | 270.888.318 | 316.036.372 | 361.184.425 | 406.332.478 | 451.480.531 | |
Lim xanh + Lát hoa (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 48.203.370 | 96.406.740 | 144.610.110 | 192.813.480 | 241.016.850 | 289.220.220 | 337.423.590 | 385.626.961 | 433.830.331 | 482.033.701 |
Tối đa | 52.885.109 | 105.770.217 | 158.655.326 | 211.540.434 | 264.425.543 | 317.310.651 | 370.195.760 | 423.080.868 | 475.965.977 | 528.851.085 | |
Lim xanh + Lát hoa+ Sao đen (7 năm tuổi) | Tối thiểu | 39.735.776 | 79.471.551 | 119.207.327 | 158.943.103 | 198.678.878 | 238.414.654 | 278.150.430 | 317.886.205 | 357.621.981 | 397.357.757 |
Tối đa | 43.418.343 | 86.836.687 | 130.255.030 | 173.673.373 | 217.091.717 | 260.510.060 | 303.928.403 | 347.346.747 | 390.765.090 | 434.183.433 | |
Lim xanh + Lát hoa+ Sao đen (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 41.322.584 | 82.645.167 | 123.967.751 | 165.290.335 | 206.612.918 | 247.935.502 | 289.258.086 | 330.580.669 | 371.903.253 | 413.225.837 |
Tối đa | 44.680.356 | 89.360.712 | 134.041.068 | 178.721.423 | 223.401.779 | 268.082.135 | 312.762.491 | 357.442.847 | 402.123.203 | 446.803.559 | |
Rừng sản xuất (K=1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Lim xanh + chò (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 15.391.334 | 30.782.668 | 46.174.002 | 61.565.336 | 76.956.670 | 92.348.004 | 107.739.338 | 123.130.672 | 138.522.006 | 153.913.341 |
Tối đa | 15.869.704 | 31.739.409 | 47.609.113 | 63.478.817 | 79.348.521 | 95.218.226 | 111.087.930 | 126.957.634 | 142.827.338 | 158.697.043 | |
Lim xanh + chò (5 năm tuổi) | Tối thiểu | 13.782.125 | 27.564.251 | 41.346.376 | 55.128.502 | 68.910.627 | 82.692.753 | 96.474.878 | 110.257.003 | 124.039.129 | 137.821.254 |
Tối đa | 14.187.850 | 28.375.699 | 42.563.549 | 56.751.398 | 70.939.248 | 85.127.097 | 99.314.947 | 113.502.797 | 127.690.646 | 141.878.496 | |
Sao đen + Lát hoa (5 năm tuổi) | Tối thiểu | 20.050.205 | 40.100.410 | 60.150.615 | 80.200.821 | 100.251.026 | 120.301.231 | 140.351.436 | 160.401.641 | 180.451.846 | 200.502.051 |
Tối đa | 22.574.027 | 45.148.053 | 67.722.080 | 90.296.106 | 112.870.133 | 135.444.159 | 158.018.186 | 180.592.212 | 203.166.239 | 225.740.265 | |
Lim xanh + Lát hoa (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 24.101.685 | 48.203.370 | 72.305.055 | 96.406.740 | 120.508.425 | 144.610.110 | 168.711.795 | 192.813.480 | 216.915.165 | 241.016.850 |
Tối đa | 26.442.554 | 52.885.109 | 79.327.663 | 105.770.217 | 132.212.771 | 158.655.326 | 185.097.880 | 211.540.434 | 237.982.988 | 264.425.543 | |
Lim xanh + Lát hoa+ Sao đen (7 năm tuổi) | Tối thiểu | 19.867.888 | 39.735.776 | 59.603.664 | 79.471.551 | 99.339.439 | 119.207.327 | 139.075.215 | 158.943.103 | 178.810.991 | 198.678.878 |
Tối đa | 21.709.172 | 43.418.343 | 65.127.515 | 86.836.687 | 108.545.858 | 130.255.030 | 151.964.202 | 173.673.373 | 195.382.545 | 217.091.717 | |
Lim xanh + Lát hoa+ Sao đen (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 20.661.292 | 41.322.584 | 61.983.875 | 82.645.167 | 103.306.459 | 123.967.751 | 144.629.043 | 165.290.335 | 185.951.626 | 206.612.918 |
Tối đa | 22.340.178 | 44.680.356 | 67.020.534 | 89.360.712 | 111.700.890 | 134.041.068 | 156.381.246 | 178.721.423 | 201.061.601 | 223.401.779 |
Bảng 55. Khung giá bồi thường rừng trồng huyện Núi Thành
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại | |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 | ||
Rừng đặc dụng (K=3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Keo lưỡi liềm (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 24.212.102 | 48.424.203 | 72.636.305 | 96.848.407 | 121.060.509 | 145.272.610 | 169.484.712 | 193.696.814 | 217.908.916 | 242.121.017 |
Tối đa | 26.680.328 | 53.360.656 | 80.040.984 | 106.721.312 | 133.401.640 | 160.081.968 | 186.762.296 | 213.442.624 | 240.122.952 | 266.803.280 | |
Đước (4 năm tuổi) | Tối thiểu | 149.480.529 | 298.961.058 | 448.441.587 | 597.922.116 | 747.402.644 | 896.883.173 | 1.046.363.702 | 1.195.844.231 | 1.345.324.760 | 1.494.805.289 |
Tối đa | 156.960.002 | 313.920.005 | 470.880.007 | 627.840.010 | 784.800.012 | 941.760.015 | 1.098.720.017 | 1.255.680.019 | 1.412.640.022 | 1.569.600.024 | |
Sao đen + Keo tai tượng (7 năm tuổi) | Tối thiểu | 58.459.337 | 116.918.673 | 175.378.010 | 233.837.346 | 292.296.683 | 350.756.019 | 409.215.356 | 467.674.693 | 526.134.029 | 584.593.366 |
Tối đa | 68.139.562 | 136.279.125 | 204.418.687 | 272.558.250 | 340.697.812 | 408.837.375 | 476.976.937 | 545.116.499 | 613.256.062 | 681.395.624 | |
Dừa nước (4 năm tuổi) | Tối thiểu | 52.444.134 | 104.888.268 | 157.332.402 | 209.776.536 | 262.220.670 | 314.664.804 | 367.108.938 | 419.553.072 | 471.997.206 | 524.441.340 |
Tối đa | 54.074.276 | 108.148.551 | 162.222.827 | 216.297.103 | 270.371.378 | 324.445.654 | 378.519.930 | 432.594.205 | 486.668.481 | 540.742.757 | |
Đước đôi (3 năm tuổi) | Tối thiểu | 62.844.865 | 125.689.730 | 188.534.596 | 251.379.461 | 314.224.326 | 377.069.191 | 439.914.056 | 502.758.921 | 565.603.787 | 628.448.652 |
Tối đa | 69.701.049 | 139.402.098 | 209.103.148 | 278.804.197 | 348.505.246 | 418.206.295 | 487.907.345 | 557.608.394 | 627.309.443 | 697.010.492 | |
Lim xanh + Dầu rái + Sao đen (3 năm tuổi) | Tối thiểu | 82.919.534 | 165.839.068 | 248.758.601 | 331.678.135 | 414.597.669 | 497.517.203 | 580.436.736 | 663.356.270 | 746.275.804 | 829.195.338 |
Tối đa | 91.709.513 | 183.419.027 | 275.128.540 | 366.838.053 | 458.547.567 | 550.257.080 | 641.966.593 | 733.676.107 | 825.385.620 | 917.095.133 | |
Lim xanh + Lát hoa (5 năm tuổi) | Tối thiểu | 34.133.936 | 68.267.872 | 102.401.808 | 136.535.743 | 170.669.679 | 204.803.615 | 238.937.551 | 273.071.487 | 307.205.423 | 341.339.359 |
Tối đa | 36.333.029 | 72.666.058 | 108.999.087 | 145.332.116 | 181.665.145 | 217.998.174 | 254.331.203 | 290.664.232 | 326.997.261 | 363.330.289 | |
Lim xanh + Lát hoa (4 năm tuổi) | Tối thiểu | 37.068.313 | 74.136.625 | 111.204.938 | 148.273.251 | 185.341.564 | 222.409.876 | 259.478.189 | 296.546.502 | 333.614.814 | 370.683.127 |
Tối đa | 38.259.275 | 76.518.550 | 114.777.825 | 153.037.100 | 191.296.375 | 229.555.650 | 267.814.925 | 306.074.200 | 344.333.475 | 382.592.750 | |
Thông nhựa (34 năm) | Tối thiểu | 141.932.824 | 283.865.648 | 425.798.473 | 567.731.297 | 709.664.121 | 851.596.945 | 993.529.770 | 1.135.462.594 | 1.277.395.418 | 1.419.328.242 |
Tối đa | 162.799.202 | 325.598.403 | 488.397.605 | 651.196.807 | 813.996.008 | 976.795.210 | 1.139.594.412 | 1.302.393.613 | 1.465.192.815 | 1.627.992.016 | |
Rừng phòng hộ (K=2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Keo lưỡi liềm (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 16.141.401 | 32.282.802 | 48.424.203 | 64.565.605 | 80.707.006 | 96.848.407 | 112.989.808 | 129.131.209 | 145.272.610 | 161.414.012 |
Tối đa | 17.786.885 | 35.573.771 | 53.360.656 | 71.147.541 | 88.934.427 | 106.721.312 | 124.508.197 | 142.295.083 | 160.081.968 | 177.868.853 | |
Đước (4 năm tuổi) | Tối thiểu | 99.653.686 | 199.307.372 | 298.961.058 | 398.614.744 | 498.268.430 | 597.922.116 | 697.575.802 | 797.229.487 | 896.883.173 | 996.536.859 |
Tối đa | 104.640.002 | 209.280.003 | 313.920.005 | 418.560.006 | 523.200.008 | 627.840.010 | 732.480.011 | 837.120.013 | 941.760.015 | 1.046.400.016 | |
Sao đen + Keo tai tượng (7 năm tuổi) | Tối thiểu | 38.972.891 | 77.945.782 | 116.918.673 | 155.891.564 | 194.864.455 | 233.837.346 | 272.810.237 | 311.783.128 | 350.756.019 | 389.728.910 |
Tối đa | 45.426.375 | 90.852.750 | 136.279.125 | 181.705.500 | 227.131.875 | 272.558.250 | 317.984.625 | 363.411.000 | 408.837.375 | 454.263.750 | |
Dừa nước (4 năm tuổi) | Tối thiểu | 34.962.756 | 69.925.512 | 104.888.268 | 139.851.024 | 174.813.780 | 209.776.536 | 244.739.292 | 279.702.048 | 314.664.804 | 349.627.560 |
Tối đa | 36.049.517 | 72.099.034 | 108.148.551 | 144.198.068 | 180.247.586 | 216.297.103 | 252.346.620 | 288.396.137 | 324.445.654 | 360.495.171 | |
Đước đôi (3 năm tuổi) | Tối thiểu | 41.896.577 | 83.793.154 | 125.689.730 | 167.586.307 | 209.482.884 | 251.379.461 | 293.276.037 | 335.172.614 | 377.069.191 | 418.965.768 |
Tối đa | 46.467.366 | 92.934.732 | 139.402.098 | 185.869.465 | 232.336.831 | 278.804.197 | 325.271.563 | 371.738.929 | 418.206.295 | 464.673.662 | |
Lim xanh + Dầu rái + Sao đen (3 năm tuổi) | Tối thiểu | 55.279.689 | 110.559.378 | 165.839.068 | 221.118.757 | 276.398.446 | 331.678.135 | 386.957.824 | 442.237.513 | 497.517.203 | 552.796.892 |
Tối đa | 61.139.676 | 122.279.351 | 183.419.027 | 244.558.702 | 305.698.378 | 366.838.053 | 427.977.729 | 489.117.404 | 550.257.080 | 611.396.756 | |
Lim xanh + Lát hoa (5 năm tuổi) | Tối thiểu | 22.755.957 | 45.511.914 | 68.267.872 | 91.023.829 | 113.779.786 | 136.535.743 | 159.291.701 | 182.047.658 | 204.803.615 | 227.559.572 |
Tối đa | 24.222.019 | 48.444.039 | 72.666.058 | 96.888.077 | 121.110.096 | 145.332.116 | 169.554.135 | 193.776.154 | 217.998.174 | 242.220.193 | |
Lim xanh + Lát hoa (4 năm tuổi) | Tối thiểu | 24.712.208 | 49.424.417 | 74.136.625 | 98.848.834 | 123.561.042 | 148.273.251 | 172.985.459 | 197.697.668 | 222.409.876 | 247.122.085 |
Tối đa | 25.506.183 | 51.012.367 | 76.518.550 | 102.024.733 | 127.530.917 | 153.037.100 | 178.543.283 | 204.049.467 | 229.555.650 | 255.061.834 | |
Thông nhựa (34 năm) | Tối thiểu | 94.621.883 | 189.243.766 | 283.865.648 | 378.487.531 | 473.109.414 | 567.731.297 | 662.353.180 | 756.975.063 | 851.596.945 | 946.218.828 |
Tối đa | 108.532.801 | 217.065.602 | 325.598.403 | 434.131.204 | 542.664.005 | 651.196.807 | 759.729.608 | 868.262.409 | 976.795.210 | 1.085.328.011 | |
Rừng sản xuất (K=1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Keo lưỡi liềm (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 8.070.701 | 16.141.401 | 24.212.102 | 32.282.802 | 40.353.503 | 48.424.203 | 56.494.904 | 64.565.605 | 72.636.305 | 80.707.006 |
Tối đa | 8.893.443 | 17.786.885 | 26.680.328 | 35.573.771 | 44.467.213 | 53.360.656 | 62.254.099 | 71.147.541 | 80.040.984 | 88.934.427 | |
Đước (4 năm tuổi) | Tối thiểu | 49.826.843 | 99.653.686 | 149.480.529 | 199.307.372 | 249.134.215 | 298.961.058 | 348.787.901 | 398.614.744 | 448.441.587 | 498.268.430 |
Tối đa | 52.320.001 | 104.640.002 | 156.960.002 | 209.280.003 | 261.600.004 | 313.920.005 | 366.240.006 | 418.560.006 | 470.880.007 | 523.200.008 | |
Sao đen + Keo tai tượng (7 năm tuổi) | Tối thiểu | 19.486.446 | 38.972.891 | 58.459.337 | 77.945.782 | 97.432.228 | 116.918.673 | 136.405.119 | 155.891.564 | 175.378.010 | 194.864.455 |
Tối đa | 22.713.187 | 45.426.375 | 68.139.562 | 90.852.750 | 113.565.937 | 136.279.125 | 158.992.312 | 181.705.500 | 204.418.687 | 227.131.875 | |
Dừa nước (4 năm tuổi) | Tối thiểu | 17.481.378 | 34.962.756 | 52.444.134 | 69.925.512 | 87.406.890 | 104.888.268 | 122.369.646 | 139.851.024 | 157.332.402 | 174.813.780 |
Tối đa | 18.024.759 | 36.049.517 | 54.074.276 | 72.099.034 | 90.123.793 | 108.148.551 | 126.173.310 | 144.198.068 | 162.222.827 | 180.247.586 | |
Đước đôi (3 năm tuổi) | Tối thiểu | 20.948.288 | 41.896.577 | 62.844.865 | 83.793.154 | 104.741.442 | 125.689.730 | 146.638.019 | 167.586.307 | 188.534.596 | 209.482.884 |
Tối đa | 23.233.683 | 46.467.366 | 69.701.049 | 92.934.732 | 116.168.415 | 139.402.098 | 162.635.782 | 185.869.465 | 209.103.148 | 232.336.831 | |
Lim xanh + Dầu rái + Sao đen (3 năm tuổi) | Tối thiểu | 27.639.845 | 55.279.689 | 82.919.534 | 110.559.378 | 138.199.223 | 165.839.068 | 193.478.912 | 221.118.757 | 248.758.601 | 276.398.446 |
Tối đa | 30.569.838 | 61.139.676 | 91.709.513 | 122.279.351 | 152.849.189 | 183.419.027 | 213.988.864 | 244.558.702 | 275.128.540 | 305.698.378 | |
Lim xanh + Lát hoa (5 năm tuổi) | Tối thiểu | 11.377.979 | 22.755.957 | 34.133.936 | 45.511.914 | 56.889.893 | 68.267.872 | 79.645.850 | 91.023.829 | 102.401.808 | 113.779.786 |
Tối đa | 12.111.010 | 24.222.019 | 36.333.029 | 48.444.039 | 60.555.048 | 72.666.058 | 84.777.068 | 96.888.077 | 108.999.087 | 121.110.096 | |
Lim xanh + Lát hoa (4 năm tuổi) | Tối thiểu | 12.356.104 | 24.712.208 | 37.068.313 | 49.424.417 | 61.780.521 | 74.136.625 | 86.492.730 | 98.848.834 | 111.204.938 | 123.561.042 |
Tối đa | 12.753.092 | 25.506.183 | 38.259.275 | 51.012.367 | 63.765.458 | 76.518.550 | 89.271.642 | 102.024.733 | 114.777.825 | 127.530.917 | |
Thông nhựa (34 năm) | Tối thiểu | 47.310.941 | 94.621.883 | 141.932.824 | 189.243.766 | 236.554.707 | 283.865.648 | 331.176.590 | 378.487.531 | 425.798.473 | 473.109.414 |
Tối đa | 54.266.401 | 108.532.801 | 162.799.202 | 217.065.602 | 271.332.003 | 325.598.403 | 379.864.804 | 434.131.204 | 488.397.605 | 542.664.005 |
Bảng 56. Khung giá bồi thường rừng trồng huyện Phú Ninh
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại | |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 | ||
Rừng đặc dụng (K=3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Lim + Lát hóa (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 57.875.327 | 115.750.654 | 173.625.981 | 231.501.308 | 289.376.635 | 347.251.962 | 405.127.289 | 463.002.615 | 520.877.942 | 578.753.269 |
Tối đa | 64.839.921 | 129.679.842 | 194.519.762 | 259.359.683 | 324.199.604 | 389.039.525 | 453.879.445 | 518.719.366 | 583.559.287 | 648.399.208 | |
Sao đen + Keo tai tượng (7 năm tuổi) | Tối thiểu | 58.459.337 | 116.918.673 | 175.378.010 | 233.837.346 | 292.296.683 | 350.756.019 | 409.215.356 | 467.674.693 | 526.134.029 | 584.593.366 |
Tối đa | 68.139.562 | 136.279.125 | 204.418.687 | 272.558.250 | 340.697.812 | 408.837.375 | 476.976.937 | 545.116.499 | 613.256.062 | 681.395.624 | |
Sao đen (12 năm tuổi) | Tối thiểu | 29.732.103 | 59.464.206 | 89.196.310 | 118.928.413 | 148.660.516 | 178.392.619 | 208.124.723 | 237.856.826 | 267.588.929 | 297.321.032 |
Tối đa | 33.497.730 | 66.995.461 | 100.493.191 | 133.990.922 | 167.488.652 | 200.986.383 | 234.484.113 | 267.981.844 | 301.479.574 | 334.977.305 | |
Lim xanh + Lát hoa (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 21.325.650 | 42.651.300 | 63.976.950 | 85.302.600 | 106.628.250 | 127.953.900 | 149.279.550 | 170.605.200 | 191.930.850 | 213.256.500 |
Tối đa | 22.317.746 | 44.635.491 | 66.953.237 | 89.270.983 | 111.588.728 | 133.906.474 | 156.224.220 | 178.541.965 | 200.859.711 | 223.177.457 | |
Lim xanh (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 37.689.854 | 75.379.709 | 113.069.563 | 150.759.417 | 188.449.271 | 226.139.126 | 263.828.980 | 301.518.834 | 339.208.688 | 376.898.543 |
Tối đa | 40.165.113 | 80.330.225 | 120.495.338 | 160.660.450 | 200.825.563 | 240.990.675 | 281.155.788 | 321.320.900 | 361.486.013 | 401.651.125 | |
Lim xanh + Lát hoa (4 năm tuổi) | Tối thiểu | 37.068.313 | 74.136.625 | 111.204.938 | 148.273.251 | 185.341.564 | 222.409.876 | 259.478.189 | 296.546.502 | 333.614.814 | 370.683.127 |
Tối đa | 38.259.275 | 76.518.550 | 114.777.825 | 153.037.100 | 191.296.375 | 229.555.650 | 267.814.925 | 306.074.200 | 344.333.475 | 382.592.750 | |
Sao đen (11 năm tuổi) | Tối thiểu | 57.780.156 | 115.560.313 | 173.340.469 | 231.120.626 | 288.900.782 | 346.680.939 | 404.461.095 | 462.241.252 | 520.021.408 | 577.801.565 |
Tối đa | 66.736.463 | 133.472.926 | 200.209.389 | 266.945.851 | 333.682.314 | 400.418.777 | 467.155.240 | 533.891.703 | 600.628.166 | 667.364.628 | |
Sao đen (8 năm tuổi) | Tối thiểu | 39.328.675 | 78.657.350 | 117.986.025 | 157.314.700 | 196.643.375 | 235.972.050 | 275.300.725 | 314.629.401 | 353.958.076 | 393.286.751 |
Tối đa | 42.855.455 | 85.710.909 | 128.566.364 | 171.421.818 | 214.277.273 | 257.132.728 | 299.988.182 | 342.843.637 | 385.699.091 | 428.554.546 | |
Keo tai tượng (8 năm tuổi) | Tối thiểu | 23.952.701 | 47.905.403 | 71.858.104 | 95.810.805 | 119.763.506 | 143.716.208 | 167.668.909 | 191.621.610 | 215.574.311 | 239.527.013 |
Tối đa | 28.257.005 | 56.514.009 | 84.771.014 | 113.028.019 | 141.285.023 | 169.542.028 | 197.799.032 | 226.056.037 | 254.313.042 | 282.570.046 | |
Lim Xanh (9 năm tuổi) | Tối thiểu | 46.228.010 | 92.456.021 | 138.684.031 | 184.912.042 | 231.140.052 | 277.368.062 | 323.596.073 | 369.824.083 | 416.052.094 | 462.280.104 |
Tối đa | 49.155.589 | 98.311.177 | 147.466.766 | 196.622.354 | 245.777.943 | 294.933.531 | 344.089.120 | 393.244.709 | 442.400.297 | 491.555.886 | |
Rừng phòng hộ (K=2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lim + Lát hóa (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 38.583.551 | 77.167.103 | 115.750.654 | 154.334.205 | 192.917.756 | 231.501.308 | 270.084.859 | 308.668.410 | 347.251.962 | 385.835.513 |
Tối đa | 43.226.614 | 86.453.228 | 129.679.842 | 172.906.455 | 216.133.069 | 259.359.683 | 302.586.297 | 345.812.911 | 389.039.525 | 432.266.138 | |
Sao đen + Keo tai tượng (7 năm tuổi) | Tối thiểu | 38.972.891 | 77.945.782 | 116.918.673 | 155.891.564 | 194.864.455 | 233.837.346 | 272.810.237 | 311.783.128 | 350.756.019 | 389.728.910 |
Tối đa | 45.426.375 | 90.852.750 | 136.279.125 | 181.705.500 | 227.131.875 | 272.558.250 | 317.984.625 | 363.411.000 | 408.837.375 | 454.263.750 | |
Sao đen (12 năm tuổi) | Tối thiểu | 19.821.402 | 39.642.804 | 59.464.206 | 79.285.609 | 99.107.011 | 118.928.413 | 138.749.815 | 158.571.217 | 178.392.619 | 198.214.022 |
Tối đa | 22.331.820 | 44.663.641 | 66.995.461 | 89.327.281 | 111.659.102 | 133.990.922 | 156.322.742 | 178.654.563 | 200.986.383 | 223.318.203 | |
Lim xanh + Lát hoa (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 14.217.100 | 28.434.200 | 42.651.300 | 56.868.400 | 71.085.500 | 85.302.600 | 99.519.700 | 113.736.800 | 127.953.900 | 142.171.000 |
Tối đa | 14.878.497 | 29.756.994 | 44.635.491 | 59.513.988 | 74.392.486 | 89.270.983 | 104.149.480 | 119.027.977 | 133.906.474 | 148.784.971 | |
Lim xanh (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 25.126.570 | 50.253.139 | 75.379.709 | 100.506.278 | 125.632.848 | 150.759.417 | 175.885.987 | 201.012.556 | 226.139.126 | 251.265.695 |
Tối đa | 26.776.742 | 53.553.483 | 80.330.225 | 107.106.967 | 133.883.708 | 160.660.450 | 187.437.192 | 214.213.933 | 240.990.675 | 267.767.417 | |
Lim xanh + Lát hoa (4 năm tuổi) | Tối thiểu | 24.712.208 | 49.424.417 | 74.136.625 | 98.848.834 | 123.561.042 | 148.273.251 | 172.985.459 | 197.697.668 | 222.409.876 | 247.122.085 |
Tối đa | 25.506.183 | 51.012.367 | 76.518.550 | 102.024.733 | 127.530.917 | 153.037.100 | 178.543.283 | 204.049.467 | 229.555.650 | 255.061.834 | |
Sao đen (11 năm tuổi) | Tối thiểu | 38.520.104 | 77.040.209 | 115.560.313 | 154.080.417 | 192.600.522 | 231.120.626 | 269.640.730 | 308.160.835 | 346.680.939 | 385.201.043 |
Tối đa | 44.490.975 | 88.981.950 | 133.472.926 | 177.963.901 | 222.454.876 | 266.945.851 | 311.436.827 | 355.927.802 | 400.418.777 | 444.909.752 | |
Sao đen (8 năm tuổi) | Tối thiểu | 26.219.117 | 52.438.233 | 78.657.350 | 104.876.467 | 131.095.584 | 157.314.700 | 183.533.817 | 209.752.934 | 235.972.050 | 262.191.167 |
Tối đa | 28.570.303 | 57.140.606 | 85.710.909 | 114.281.212 | 142.851.515 | 171.421.818 | 199.992.121 | 228.562.425 | 257.132.728 | 285.703.031 | |
Keo tai tượng (8 năm tuổi) | Tối thiểu | 15.968.468 | 31.936.935 | 47.905.403 | 63.873.870 | 79.842.338 | 95.810.805 | 111.779.273 | 127.747.740 | 143.716.208 | 159.684.675 |
Tối đa | 18.838.003 | 37.676.006 | 56.514.009 | 75.352.012 | 94.190.015 | 113.028.019 | 131.866.022 | 150.704.025 | 169.542.028 | 188.380.031 | |
Lim Xanh (9 năm tuổi) | Tối thiểu | 30.818.674 | 61.637.347 | 92.456.021 | 123.274.694 | 154.093.368 | 184.912.042 | 215.730.715 | 246.549.389 | 277.368.062 | 308.186.736 |
Tối đa | 32.770.392 | 65.540.785 | 98.311.177 | 131.081.570 | 163.851.962 | 196.622.354 | 229.392.747 | 262.163.139 | 294.933.531 | 327.703.924 | |
Rừng sản xuất (K=1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lim + Lát hóa (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 19.291.776 | 38.583.551 | 57.875.327 | 77.167.103 | 96.458.878 | 115.750.654 | 135.042.430 | 154.334.205 | 173.625.981 | 192.917.756 |
Tối đa | 21.613.307 | 43.226.614 | 64.839.921 | 86.453.228 | 108.066.535 | 129.679.842 | 151.293.148 | 172.906.455 | 194.519.762 | 216.133.069 | |
Sao đen + Keo tai tượng (7 năm tuổi) | Tối thiểu | 19.486.446 | 38.972.891 | 58.459.337 | 77.945.782 | 97.432.228 | 116.918.673 | 136.405.119 | 155.891.564 | 175.378.010 | 194.864.455 |
Tối đa | 22.713.187 | 45.426.375 | 68.139.562 | 90.852.750 | 113.565.937 | 136.279.125 | 158.992.312 | 181.705.500 | 204.418.687 | 227.131.875 | |
Sao đen (12 năm tuổi) | Tối thiểu | 9.910.701 | 19.821.402 | 29.732.103 | 39.642.804 | 49.553.505 | 59.464.206 | 69.374.908 | 79.285.609 | 89.196.310 | 99.107.011 |
Tối đa | 11.165.910 | 22.331.820 | 33.497.730 | 44.663.641 | 55.829.551 | 66.995.461 | 78.161.371 | 89.327.281 | 100.493.191 | 111.659.102 | |
Lim xanh + Lát hoa (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 7.108.550 | 14.217.100 | 21.325.650 | 28.434.200 | 35.542.750 | 42.651.300 | 49.759.850 | 56.868.400 | 63.976.950 | 71.085.500 |
Tối đa | 7.439.249 | 14.878.497 | 22.317.746 | 29.756.994 | 37.196.243 | 44.635.491 | 52.074.740 | 59.513.988 | 66.953.237 | 74.392.486 | |
Lim xanh (6 năm tuổi) | Tối thiểu | 12.563.285 | 25.126.570 | 37.689.854 | 50.253.139 | 62.816.424 | 75.379.709 | 87.942.993 | 100.506.278 | 113.069.563 | 125.632.848 |
Tối đa | 13.388.371 | 26.776.742 | 40.165.113 | 53.553.483 | 66.941.854 | 80.330.225 | 93.718.596 | 107.106.967 | 120.495.338 | 133.883.708 | |
Lim xanh + Lát hoa (4 năm tuổi) | Tối thiểu | 12.356.104 | 24.712.208 | 37.068.313 | 49.424.417 | 61.780.521 | 74.136.625 | 86.492.730 | 98.848.834 | 111.204.938 | 123.561.042 |
Tối đa | 12.753.092 | 25.506.183 | 38.259.275 | 51.012.367 | 63.765.458 | 76.518.550 | 89.271.642 | 102.024.733 | 114.777.825 | 127.530.917 | |
Sao đen (11 năm tuổi) | Tối thiểu | 19.260.052 | 38.520.104 | 57.780.156 | 77.040.209 | 96.300.261 | 115.560.313 | 134.820.365 | 154.080.417 | 173.340.469 | 192.600.522 |
Tối đa | 22.245.488 | 44.490.975 | 66.736.463 | 88.981.950 | 111.227.438 | 133.472.926 | 155.718.413 | 177.963.901 | 200.209.389 | 222.454.876 | |
Sao đen (8 năm tuổi) | Tối thiểu | 13.109.558 | 26.219.117 | 39.328.675 | 52.438.233 | 65.547.792 | 78.657.350 | 91.766.908 | 104.876.467 | 117.986.025 | 131.095.584 |
Tối đa | 14.285.152 | 28.570.303 | 42.855.455 | 57.140.606 | 71.425.758 | 85.710.909 | 99.996.061 | 114.281.212 | 128.566.364 | 142.851.515 | |
Keo tai tượng (8 năm tuổi) | Tối thiểu | 7.984.234 | 15.968.468 | 23.952.701 | 31.936.935 | 39.921.169 | 47.905.403 | 55.889.636 | 63.873.870 | 71.858.104 | 79.842.338 |
Tối đa | 9.419.002 | 18.838.003 | 28.257.005 | 37.676.006 | 47.095.008 | 56.514.009 | 65.933.011 | 75.352.012 | 84.771.014 | 94.190.015 | |
Lim Xanh (9 năm tuổi) | Tối thiểu | 15.409.337 | 30.818.674 | 46.228.010 | 61.637.347 | 77.046.684 | 92.456.021 | 107.865.358 | 123.274.694 | 138.684.031 | 154.093.368 |
Tối đa | 16.385.196 | 32.770.392 | 49.155.589 | 65.540.785 | 81.925.981 | 98.311.177 | 114.696.373 | 131.081.570 | 147.466.766 | 163.851.962 |
Bảng 57. Khung giá bồi thường rừng trồng huyện Thăng Bình
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại | |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 | ||
Rừng đặc dụng (K=3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Phi lao + Keo lưỡi liềm (3 năm tuổi) | Tối thiểu | 35.278.355 | 70.556.710 | 105.835.066 | 141.113.421 | 176.391.776 | 211.670.131 | 246.948.486 | 282.226.842 | 317.505.197 | 352.783.552 |
Tối đa | 37.968.808 | 75.937.616 | 113.906.424 | 151.875.232 | 189.844.041 | 227.812.849 | 265.781.657 | 303.750.465 | 341.719.273 | 379.688.081 | |
Rừng phòng hộ (K=2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Phi lao + Keo lưỡi liềm (3 năm tuổi) | Tối thiểu | 23.518.903 | 47.037.807 | 70.556.710 | 94.075.614 | 117.594.517 | 141.113.421 | 164.632.324 | 188.151.228 | 211.670.131 | 235.189.035 |
Tối đa | 25.312.539 | 50.625.077 | 75.937.616 | 101.250.155 | 126.562.694 | 151.875.232 | 177.187.771 | 202.500.310 | 227.812.849 | 253.125.387 | |
Rừng sản xuất (K=1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Phi lao + Keo lưỡi liềm (3 năm tuổi) | Tối thiểu | 11.759.452 | 23.518.903 | 35.278.355 | 47.037.807 | 58.797.259 | 70.556.710 | 82.316.162 | 94.075.614 | 105.835.066 | 117.594.517 |
Tối đa | 12.656.269 | 25.312.539 | 37.968.808 | 50.625.077 | 63.281.347 | 75.937.616 | 88.593.886 | 101.250.155 | 113.906.424 | 126.562.694 |
Bảng 58. Khung giá bồi thường rừng trồng Thành phố Hội An
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại | |||||||||
| 1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 | |
Rừng đặc dụng (K=3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dừa nước (4 năm tuổi) | Tối thiểu | 85.920.896 | 171.841.792 | 257.762.688 | 343.683.584 | 429.604.480 | 515.525.376 | 601.446.272 | 687.367.169 | 773.288.065 | 859.208.961 |
Tối đa | 87.998.528 | 175.997.055 | 263.995.583 | 351.994.110 | 439.992.638 | 527.991.166 | 615.989.693 | 703.988.221 | 791.986.748 | 879.985.276 | |
Rừng phòng hộ (K=2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dừa nước (4 năm tuổi) | Tối thiểu | 57.280.597 | 114.561.195 | 171.841.792 | 229.122.390 | 286.402.987 | 343.683.584 | 400.964.182 | 458.244.779 | 515.525.376 | 572.805.974 |
Tối đa | 58.665.685 | 117.331.370 | 175.997.055 | 234.662.740 | 293.328.425 | 351.994.110 | 410.659.795 | 469.325.481 | 527.991.166 | 586.656.851 | |
Rừng sản xuất (K=1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dừa nước (4 năm tuổi) | Tối thiểu | 28.640.299 | 57.280.597 | 85.920.896 | 114.561.195 | 143.201.493 | 171.841.792 | 200.482.091 | 229.122.390 | 257.762.688 | 286.402.987 |
Tối đa | 29.332.843 | 58.665.685 | 87.998.528 | 117.331.370 | 146.664.213 | 175.997.055 | 205.329.898 | 234.662.740 | 263.995.583 | 293.328.425 |
Bảng 59. Khung giá bồi thường rừng trồng Thành phố Tam Kỳ
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại | |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 | ||
Rừng đặc dụng (K=3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Phi lao + Keo lưỡi liềm (4 năm tuổi) | Tối thiểu | 42.705.259 | 85.410.518 | 128.115.777 | 170.821.036 | 213.526.295 | 256.231.555 | 298.936.814 | 341.642.073 | 384.347.332 | 427.052.591 |
Tối đa | 47.274.211 | 94.548.421 | 141.822.632 | 189.096.842 | 236.371.053 | 283.645.263 | 330.919.474 | 378.193.685 | 425.467.895 | 472.742.106 | |
Rừng phòng hộ (K=2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Phi lao + Keo lưỡi liềm (4 năm tuổi) | Tối thiểu | 28.470.173 | 56.940.345 | 85.410.518 | 113.880.691 | 142.350.864 | 170.821.036 | 199.291.209 | 227.761.382 | 256.231.555 | 284.701.727 |
Tối đa | 31.516.140 | 63.032.281 | 94.548.421 | 126.064.562 | 157.580.702 | 189.096.842 | 220.612.983 | 252.129.123 | 283.645.263 | 315.161.404 | |
Rừng sản xuất (K=1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Phi lao + Keo lưỡi liềm (4 năm tuổi) | Tối thiểu | 14.235.086 | 28.470.173 | 42.705.259 | 56.940.345 | 71.175.432 | 85.410.518 | 99.645.605 | 113.880.691 | 128.115.777 | 142.350.864 |
Tối đa | 15.758.070 | 31.516.140 | 47.274.211 | 63.032.281 | 78.790.351 | 94.548.421 | 110.306.491 | 126.064.562 | 141.822.632 | 157.580.702 |
Bảng 60. Khung giá bồi thường rừng trồng huyện Duy Xuyên
Đơn vị tính: đồng/ha
Trạng thái | Khung giá | Mức độ thiệt hại | |||||||||
1/10 | 2/10 | 3/10 | 4/10 | 5/10 | 6/10 | 7/10 | 8/10 | 9/10 | 10/10 | ||
Rừng đặc dụng (K=3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông nhựa (34 năm tuổi) | Tối thiểu | 3.301.055 | 6.602.110 | 9.903.165 | 13.204.220 | 16.505.275 | 19.806.330 | 23.107.384 | 26.408.439 | 29.709.494 | 33.010.549 |
Tối đa | 3.598.921 | 7.197.841 | 10.796.762 | 14.395.682 | 17.994.603 | 21.593.523 | 25.192.444 | 28.791.365 | 32.390.285 | 35.989.206 | |
Rừng phòng hộ (K=2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông nhựa (34 năm tuổi) | Tối thiểu | 2.200.703 | 4.401.407 | 6.602.110 | 8.802.813 | 11.003.516 | 13.204.220 | 15.404.923 | 17.605.626 | 19.806.330 | 22.007.033 |
Tối đa | 2.399.280 | 4.798.561 | 7.197.841 | 9.597.122 | 11.996.402 | 14.395.682 | 16.794.963 | 19.194.243 | 21.593.523 | 23.992.804 | |
Rừng sản xuất (K=1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông nhựa (34 năm tuổi) | Tối thiểu | 1.100.352 | 2.200.703 | 3.301.055 | 4.401.407 | 5.501.758 | 6.602.110 | 7.702.461 | 8.802.813 | 9.903.165 | 11.003.516 |
Tối đa | 1.199.640 | 2.399.280 | 3.598.921 | 4.798.561 | 5.998.201 | 7.197.841 | 8.397.481 | 9.597.122 | 10.796.762 | 11.996.402 |
PHỤ LỤC VI
GIÁ CHO THUÊ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Bảng 61. Giá cho thuê rừng trồng là rừng sản xuất
Đơn vị tính: đồng/ha
Vùng sinh thái | Huyện | Mô hình trồng rừng | Năm tuổi | Thời gian thuê | |
1 | 10 | ||||
Vùng núi phía Tây | Bắc Trà My | Sao đen | 8 | 259.055.737 | 477.672.353 |
Lim xanh + Sao đen | 6 | 24.878.873 | 51.755.400 | ||
Phước Sơn | Lim xanh + Lát hoa + Sao đen | 6 | 48.166.423 | 102.126.358 | |
Nam Giang | Lim xanh + Chò | 6 | 13.063.474 | 44.206.956 | |
Lim xanh + Chò | 5 | 10.328.977 | 38.148.213 | ||
Sao đen + Lát hoa | 5 | 53.803.561 | 134.856.774 | ||
Lim xanh + Lát hoa | 6 | 59.650.460 | 132.530.898 | ||
Lim xanh + Lát hoa + Sao đen | 7 | 51.029.127 | 103.340.973 | ||
Lim xanh + Lát hoa + Sao đen | 6 | 43.693.352 | 95.143.559 | ||
Vùng gò đồi trung du | Núi Thành | Keo lưỡi liềm | 6 | 17.025.972 | 35.419.047 |
Đước đôi (2.000 cây/ha) | 4 | 20.657.277 | 40.082.307 | ||
Sao đen + Keo tai tượng | 7 | 95.986.430 | 186.713.866 | ||
Dừa nước | 4 | 33.521.127 | 43.470.444 | ||
Đước đôi (3.000 cây/ha) | 3 | 30.985.915 | 36.742.115 | ||
Lim xanh + Dầu rái + Sao đen | 3 | 15.727.700 | 191.919.882 | ||
Lim xanh + Lát hoa | 5 | 17.830.967 | 54.122.792 | ||
Lim xanh + Lát hoa | 4 | 8.530.535 | 28.244.650 | ||
Thông nhựa | 34 | 685.862.535 | 503.575.242 | ||
Phú Ninh | Lim xanh + Lát hoa | 6 | 59.122.836 | 130.866.818 | |
Sao đen + Keo tai tượng | 7 | 95.986.430 | 186.713.866 | ||
Sao đen | 12 | 46.538.366 | 74.810.461 | ||
Lim xanh + Lát hoa | 6 | 8.589.671 | 21.381.137 | ||
Lim xanh | 6 | 22.914.704 | 77.578.719 | ||
Lim xanh + Lát hoa | 4 | 8.530.535 | 28.244.650 | ||
Sao đen | 11 | 107.806.047 | 177.931.953 | ||
Sao đen | 8 | 37.998.498 | 70.065.353 | ||
Keo tai tượng | 8 | 33.497.923 | 61.766.753 | ||
Lim xanh | 9 | 31.941.709 | 91.755.179 | ||
Duy Xuyên | Thông nhựa | 34 | 8.830.761 | 7.188.491 | |
Vùng đồng bằng và cát ven biển | Tam Kỳ | Phi lao + Keo lưỡi liềm | 4 | 23.768.770 | 66.094.430 |
Thăng Bình | Phi lao + Keo lưỡi liềm | 3 | 13.954.404 | 38.931.715 | |
Hội An | Dừa nước | 4 | 50.234.742 | 55.403.508 |
Bảng 62. Giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất
Đơn vị tính: đồng/ha
Cấp trữ lượng | Thời gian thuê rừng sản xuất (năm) | ||||||
1 | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | |
10 ≤ M ≤ 100 | 11.846 | 52.430 | 90.697 | 118.628 | 139.014 | 153.893 | 164.754 |
100 < M ≤ 200 | 12.505 | 55.343 | 95.736 | 125.218 | 146.737 | 162.443 | 173.907 |
M > 200 | 13.163 | 58.255 | 100.775 | 131.809 | 154.460 | 170.993 | 183.060 |
Rừng tre nứa, lồ ô | 11.846 | 52.430 | 90.697 | 118.628 | 139.014 | 153.893 | 164.754 |
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
(Kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TXG | Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rụng thường xanh giàu |
TXB | Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rụng thường xanh trung bình |
TXN | Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rụng thường xanh nghèo |
TXK | Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rụng thường xanh nghèo kiệt |
TXP | Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rụng thường xanh phục hồi |
RKG | Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng lá kim giàu |
RKN | Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng lá kim nghèo |
HG2 | Rừng hỗn giao tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất |
LOO | Rừng lồ ô tự nhiên núi đất |
NUA | Rừng nứa tự nhiên núi đất |
TNK | Rừng tre nứa khác tự nhiên núi đất |
TXDP | Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rụng thường xanh phục hồi |
CDN | Rừng cau dừa tự nhiên ngập nước ngọt |
RNMP | Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn phục hồi |
M | Trữ lượng gỗ |