Quyết định 02/2022/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 02/2022/QĐ-UBND khung giá rừng giá cho thuê rừng Quảng Nam


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2022/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 12 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ RỪNG VÀ GIÁ CHO THUÊ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng, khung giá rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 05/TTr-SNN&PTNT ngày 07 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định về khung giá rừng và giá cho thuê rừng là rừng tự nhiên, rừng trồng thuộc sở hữu toàn dân được quy hoạch chức năng đặc dụng, phòng hộ và sản xuất. Đối với rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng thì áp dụng như rừng sản xuất.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan đến giá các loại rừng và giá thuê rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Điều 3. Khung giá rừng

1. Khung giá rừng được xác định bằng phương pháp định giá chung đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng và các quy định của pháp luật khác có liên quan.

2. Khung giá rừng làm căn cứ để tính tiền trong các trường hợp:

a) Trường hợp Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; tính giá trị rừng khi thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng.

b) Trường hợp Nhà nước thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn Nhà nước.

c) Trường hợp xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.

d) Trường hợp xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.

đ) Trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

3. Khung giá rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên phân theo trạng thái rừng và đơn vị hành chính cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (Chi tiết tại Phụ lục I - Bảng 01 đến Bảng 16 đính kèm).

4. Khung giá rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng phân theo vùng sinh thái áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (Chi tiết tại Phụ lục II - Bảng 17 đính kèm).

5. Giá rừng tự nhiên khi thu hồi rừng, thanh lý rừng đối với rừng thuộc sở hữu toàn dân thì được tính bằng giá quyền sử dụng rừng; giá rừng trồng khi thu hồi rừng, thanh lý rừng đối với rừng thuộc sở hữu toàn dân thì được tính bằng tổng thu nhập dự kiến trong thời gian cho thuê (Chi tiết tại Phụ lục III - Bảng 18 đến Bảng 19 đính kèm). Trong trường hợp rừng tự nhiên, rừng trồng được tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê của Nhà nước thì khung giá rừng tự nhiên, rừng trồng khi thu hồi rừng, thanh lý rừng được xác định bằng giá cho thuê rừng tính trong thời gian thuê còn lại.

6. Giá rừng tự nhiên khi góp vốn, cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn Nhà nước được tính bằng giá cây đứng; giá rừng trồng khi góp vốn, cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn Nhà nước được tính bằng giá rừng trồng (Chi tiết tại Phụ lục IV - Bảng 20 đến Bảng 35 và Phụ lục II - Bảng 17 đính kèm).

7. Khung giá rừng tự nhiên, rừng trồng để xác định giá trị bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng được tính bằng tích giữa giá rừng tự nhiên hoặc rừng trồng với mức độ thiệt hại và hệ số điều chỉnh thiệt hại về môi trường, chức năng sinh thái của rừng (Chi tiết tại Phụ lục V - Bảng 36 đến Bảng 60 đính kèm).

8. Trường hợp khung giá rừng một số lô trạng thái rừng, mô hình trồng rừng trên địa bàn huyện tại thời điểm định giá không có thì áp dụng khung giá bình quân theo trạng thái rừng, mô hình trồng rừng của các huyện trong cùng một vùng sinh thái.

Điều 4. Giá cho thuê rừng

1. Giá cho thuê rừng làm căn cứ tính tiền thuê rừng khi các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu thuê rừng sản xuất để sản xuất lâm nghiệp; sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp; kinh doanh du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.

2. Giá cho thuê rừng là giá khởi điểm được tính bằng tiền (đồng/ha) trong thời gian cho thuê rừng (Chi tiết tại Phụ lục VI - Bảng 61 đến Bảng 62 đính kèm).

3. Trường hợp có hai tổ chức, cá nhân trở lên cùng đề nghị được thuê rừng tại cùng một địa điểm thì giá thuê rừng sản xuất được quyết định thông qua đấu giá; giá khởi điểm được thực hiện theo quy định này và không thấp hơn 1% tổng doanh thu thực hiện trong năm của bên thuê rừng trong phạm vi diện tích thuê rừng.

4. Giá thuê xác định lần đầu trong hợp đồng được điều chỉnh năm (05) năm một lần nhưng không thấp hơn 1% tổng doanh thu thực hiện trong năm của bên thuê rừng trong phạm vi diện tích thuê rừng.

Điều 5. Điều kiện điều chỉnh giá

Khung giá rừng sẽ được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu (06) tháng trở lên.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Hướng dẫn các đơn vị, tổ chức, cá nhân về trình tự thủ tục thực hiện giao, cho thuê rừng, thu hồi rừng; tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện.

b) Theo dõi biến động giá chuyển nhượng, cho thuê rừng trên thị trường hoặc giá giao dịch về quyền sử dụng, quyền sở hữu các loại rừng trên thị trường. Chủ trì tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi và điều chỉnh giá các loại rừng khi các yếu tố giá cả và các yếu tố khác thay đổi làm biến động tăng hoặc giảm giá trị của rừng theo quy định của pháp luật.

c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét giải quyết theo quy định.

2. Sở Tài chính

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, địa phương có liên quan hướng dẫn việc thu, quản lý sử dụng nguồn thu từ giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi, bồi thường rừng.

b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá chuyển nhượng, cho thuê rừng khi các yếu tố hình thành giá rừng thay đổi.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường

Chủ trì phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp gắn liền với giao rừng, cho thuê rừng.

4. Cục Thuế tỉnh

a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ thuê rừng gắn với thuê đất  lâm nghiệp  do các Sở: Nông nghiệp  và Phát triển  nông thôn, Tài nguyên và Môi trường chuyển đến theo quy định hiện hành.

b) Chỉ đạo, hướng dẫn các Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân do Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc Hạt Kiểm lâm cấp huyện) chuyển đến theo đúng quy định về trình tự, thủ tục cho thuê rừng.

5. Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

a) Chỉ đạo phòng chức năng, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các quyết định cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật.

b) Thực hiện thẩm quyền về cho thuê rừng, quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở giá các loại rừng do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.

c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án của tổ chức đã được cấp có thẩm quyền thẩm định, chấp thuận.

6. Các Sở, ngành có liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính trong quá trình triển khai thực hiện.

7. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng: Thực hiện những nội dung có liên quan theo quy định của pháp luật.

Điều 7. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2022.

Điều 8. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 8;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP Đoàn Đại biểu QH và HĐND tỉnh;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH Quảng Nam, Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Công báo tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NC-KSTTHC, KTN (T).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Lê Trí Thành

 

PHỤ LỤC I

KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRẠNG THÁI RỪNG VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Bảng 01. Khung giá rừng tự nhiên huyện Nam Trà My

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

TXG

Tối thiểu

198.665.125

198.664.934

198.664.743

Tối đa

759.576.075

759.574.176

759.572.278

TXB

Tối thiểu

55.781.112

55.780.931

55.780.749

Tối đa

199.213.247

199.211.444

199.209.641

TXN

Tối thiểu

35.574.974

35.574.802

35.574.630

Tối đa

114.994.756

114.993.048

114.991.340

TXK

Tối thiểu

1.178.657

1.178.485

1.178.313

Tối đa

29.653.973

29.652.265

29.650.557

TXP

Tối thiểu

0

0

0

Tối đa

2.340.575

2.340.575

2.340.575

HG2

Tối thiểu

1.530.531

1.530.359

1.530.187

Tối đa

16.862.259

16.860.551

16.858.843

NUA

Tối thiểu

4.358.238

4.358.066

4.357.894

Tối đa

10.408.168

10.406.460

10.404.751

Bảng 02. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Bắc Trà My

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

TXG

Tối thiểu

371.774.405

371.774.214

371.774.023

Tối đa

1.275.943.242

1.275.941.344

1.275.939.446

TXB

Tối thiểu

125.419.294

125.419.113

125.418.931

Tối đa

374.853.002

374.851.198

374.849.395

TXN

Tối thiểu

95.860.015

95.859.843

95.859.671

Tối đa

258.300.942

258.299.233

258.297.525

TXK

Tối thiểu

18.329.048

18.328.876

18.328.704

Tối đa

113.489.761

113.488.053

113.486.344

TXP

Tối thiểu

84.307

84.307

84.307

Tối đa

13.687.677

13.687.677

13.687.677

Bảng 03. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Tiên Phước

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

TXB

Tối thiểu

95.774.364

95.774.182

95.774.001

Tối đa

312.175.474

312.173.671

312.171.868

TXN

Tối thiểu

40.184.715

40.184.543

40.184.371

Tối đa

128.961.998

128.960.289

128.958.581

TXK

Tối thiểu

5.184.717

5.184.545

5.184.373

Tối đa

12.634.702

12.632.993

12.631.285

TXP

Tối thiểu

12.592

12.592

12.592

Tối đa

4.509.255

4.509.255

4.509.255

Bảng 04. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Phước Sơn

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

TXG

Tối thiểu

383.068.435

383.068.244

383.068.053

Tối đa

1.239.310.466

1.239.308.568

1.239.306.670

TXB

Tối thiểu

179.825.924

179.825.742

179.825.561

Tối đa

474.685.385

474.683.581

474.681.778

TXN

Tối thiểu

54.969.137

54.968.965

54.968.793

Tối đa

152.783.654

152.781.945

152.780.237

TXK

Tối thiểu

10.232.539

10.232.368

10.232.196

Tối đa

68.240.804

68.239.096

68.237.387

TXP

Tối thiểu

131.206

131.206

131.206

Tối đa

18.049.951

18.049.951

18.049.951

RKN

Tối thiểu

62.046.122

62.045.950

62.045.779

Tối đa

167.881.699

167.879.991

167.878.283

HG2

Tối thiểu

12.483.343

12.483.171

12.483.000

Tối đa

23.722.361

23.720.652

23.718.944

Bảng 09. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Đại Lộc

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

TXB

Tối thiểu

116.048.811

116.048.630

116.048.448

Tối đa

342.549.284

342.547.481

342.545.678

TXN

Tối thiểu

57.068.980

57.068.808

57.068.636

Tối đa

169.532.184

169.530.476

169.528.767

TXK

Tối thiểu

11.803.398

11.803.226

11.803.054

Tối đa

80.376.171

80.374.462

80.372.754

TXP

Tối thiểu

94.548

94.548

94.548

Tối đa

15.294.303

15.294.303

15.294.303

Bảng 05. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Nam Giang

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

TXG

Tối thiểu

356.462.117

356.461.926

356.461.735

Tối đa

1.169.066.547

1.169.064.649

1.169.062.751

TXB

Tối thiểu

212.806.639

212.806.457

212.806.276

Tối đa

543.022.312

543.020.509

543.018.705

TXN

Tối thiểu

76.602.170

76.601.998

76.601.826

Tối đa

211.898.967

211.897.259

211.895.550

TXK

Tối thiểu

11.589.449

11.589.278

11.589.106

Tối đa

77.866.801

77.865.092

77.863.384

TXP

Tối thiểu

100.004

100.004

100.004

Tối đa

14.874.178

14.874.178

14.874.178

HG2

Tối thiểu

16.606.056

16.605.884

16.605.712

Tối đa

77.310.268

77.308.559

77.306.851

LOO

Tối thiểu

53.715.838

53.715.666

53.715.494

Tối đa

86.456.168

86.454.460

86.452.751

NUA

Tối thiểu

11.310.638

11.310.466

11.310.294

Tối đa

26.970.168

26.968.460

26.966.751

TNK

Tối thiểu

11.310.638

11.310.466

11.310.294

Tối đa

26.970.168

26.968.460

26.966.751

Bảng 06. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Đông Giang

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

TXG

Tối thiểu

436.539.099

436.538.908

436.538.717

Tối đa

1.446.289.961

1.446.288.063

1.446.286.164

TXB

Tối thiểu

178.523.387

178.523.206

178.523.024

Tối đa

489.841.710

489.839.907

489.838.103

TXN

Tối thiểu

66.778.318

66.778.146

66.777.974

Tối đa

187.172.404

187.170.695

187.168.987

TXK

Tối thiểu

13.392.459

13.392.287

13.392.116

Tối đa

87.068.326

87.066.618

87.064.909

TXP

Tối thiểu

130.664

130.664

130.664

Tối đa

18.550.144

18.550.144

18.550.144

HG2

Tối thiểu

13.661.562

13.661.390

13.661.218

Tối đa

40.187.788

40.186.079

40.184.371

LOO

Tối thiểu

1.317.518

1.317.346

1.317.174

Tối đa

3.164.568

3.162.860

3.161.151

TNK

Tối thiểu

2.532.278

2.532.106

2.531.934

Tối đa

6.058.368

6.056.660

6.054.951

Bảng 07. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Tây Giang

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

TXG

Tối thiểu

416.963.118

416.962.927

416.962.736

Tối đa

1.492.131.554

1.492.129.656

1.492.127.758

TXB

Tối thiểu

182.799.143

182.798.962

182.798.780

Tối đa

525.836.966

525.835.163

525.833.360

TXN

Tối thiểu

53.743.450

53.743.278

53.743.106

Tối đa

169.660.266

169.658.558

169.656.849

TXK

Tối thiểu

5.994.551

5.994.379

5.994.207

Tối đa

54.094.612

54.092.903

54.091.195

TXP

Tối thiểu

368.443

368.443

368.443

Tối đa

54.835.186

54.835.186

54.835.186

RKG

Tối thiểu

229.624.471

229.624.280

229.624.089

Tối đa

948.776.636

948.774.738

948.772.839

HG2

Tối thiểu

12.783.451

12.783.279

12.783.107

Tối đa

48.804.125

48.802.416

48.800.708

NUA

Tối thiểu

3.540.758

3.540.586

3.540.414

Tối đa

8.460.768

8.459.060

8.457.351

TNK

Tối thiểu

3.059.438

3.059.266

3.059.094

Tối đa

7.314.168

7.312.460

7.310.751

Bảng 08. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Duy Xuyên

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

TXP

Tối thiểu

93.567

93.567

93.567

Tối đa

14.849.746

14.849.746

14.849.746

Bảng 10. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Thăng Bình

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

TXN

Tối thiểu

42.716.330

42.716.158

42.715.986

Tối đa

134.934.401

134.932.692

134.930.984

TXK

Tối thiểu

8.414.762

8.414.590

8.414.418

Tối đa

62.274.904

62.273.196

62.271.487

TXP

Tối thiểu

34.011

34.011

34.011

Tối đa

6.828.072

6.828.072

6.828.072

Bảng 11. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Hiệp Đức

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

TXB

Tối thiểu

92.351.746

92.351.565

92.351.383

Tối đa

289.357.289

289.355.486

289.353.683

TXN

Tối thiểu

50.838.073

50.837.901

50.837.729

Tối đa

155.403.350

155.401.641

155.399.933

TXK

Tối thiểu

11.858.702

11.858.530

11.858.358

Tối đa

82.295.690

82.293.981

82.292.273

TXP

Tối thiểu

73.568

73.568

73.568

Tối đa

12.018.121

12.018.121

12.018.121

Bảng 12. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Nông Sơn

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

TXG

Tối thiểu

374.808.016

374.807.825

374.807.634

Tối đa

1.333.024.257

1.333.022.358

1.333.020.460

TXB

Tối thiểu

145.621.062

145.620.881

145.620.699

Tối đa

425.840.708

425.838.905

425.837.102

TXN

Tối thiểu

67.443.450

67.443.278

67.443.106

Tối đa

199.473.600

199.471.891

199.470.183

TXK

Tối thiểu

13.699.963

13.699.791

13.699.619

Tối đa

94.087.379

94.085.671

94.083.962

TXP

Tối thiểu

120.562

120.562

120.562

Tối đa

18.501.899

18.501.899

18.501.899

Bảng 13. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Quế Sơn

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

TXB

Tối thiểu

86.778.488

86.778.307

86.778.125

Tối đa

304.958.335

304.956.532

304.954.729

TXP

Tối thiểu

0

0

0

Tối đa

1.483.222

1.483.222

1.483.222

Bảng 14. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Phú Ninh

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

TXN

Tối thiểu

63.024.997

63.024.825

63.024.653

Tối đa

184.983.229

184.981.521

184.979.813

TXK

Tối thiểu

23.471.376

23.471.204

23.471.032

Tối đa

174.892.729

174.891.020

174.889.312

TXP

Tối thiểu

0

0

0

Tối đa

2.410.372

2.410.372

2.410.372

Bảng 15. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Núi Thành

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

TXB

Tối thiểu

177.112.314

177.112.133

177.111.951

Tối đa

465.071.878

465.070.075

465.068.271

TXN

Tối thiểu

67.252.111

67.251.939

67.251.767

Tối đa

192.011.165

192.009.457

192.007.748

TXK

Tối thiểu

8.775.223

8.775.051

8.774.879

Tối đa

69.243.246

69.241.537

69.239.829

TXP

Tối thiểu

104.007

104.007

104.007

Tối đa

15.590.392

15.590.392

15.590.392

RNMP

Tối thiểu

7.560.406

7.560.235

7.560.063

Tối đa

123.221.286

123.219.578

123.217.870

Bảng 16. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn thành phố Hội An

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

TXDP

Tối thiểu

43.196

43.196

43.196

Tối đa

9.488.599

9.488.599

9.488.599

CDN

Tối thiểu

4.358.438

4.358.266

4.358.094

Tối đa

33.869.168

33.867.460

33.865.751

 

PHỤ LỤC II

KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG PHÂN THEO VÙNG SINH THÁI
(Kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Bảng 17. Khung giá rừng trồng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo vùng sinh thái

Đơn vị tính: đồng/ha

Vùng sinh thái

Huyện

Mô hình trồng rừng

Năm tuổi

Khung giá

Thấp nhất

Cao nhất

Vùng núi phía Tây

Bắc Trà My

Sao đen

8

532.031.050

612.177.418

Lim xanh + Sao đen

6

160.832.090

168.907.152

Phước Sơn

Lim xanh + Lát hoa + Sao đen

6

203.216.326

221.905.776

Nam Giang

Lim xanh + Chò

6

153.913.341

158.697.043

Lim xanh + Chò

5

137.821.254

141.878.496

Sao đen + Lát hoa

5

200.502.051

225.740.265

Lim xanh + Lát hoa

6

241.016.850

264.425.543

Lim xanh + Lát hoa + Sao đen

7

198.678.878

217.091.717

Lim xanh + Lát hoa + Sao đen

6

206.612.918

223.401.779

Vùng gò đồi trung du

Núi Thành

Keo lưỡi liềm

6

80.707.006

88.934.427

Đước đôi (2.000 cây/ha)

4

498.268.430

523.200.008

Sao đen + Keo tai tượng

7

194.864.455

227.131.875

Dừa nước

4

174.813.780

180.247.586

Đước đôi (3.000 cây/ha)

3

209.482.884

232.336.831

Lim xanh + Dầu rái + Sao đen

3

276.398.446

305.698.378

Lim xanh + Lát hoa

5

113.779.786

121.110.096

Lim xanh + Lát hoa

4

123.561.042

127.530.917

Thông nhựa

34

473.109.414

542.664.005

Phú Ninh

Lim xanh + Lát hoa

6

192.917.756

216.133.069

Sao đen + Keo tai tượng

7

194.864.455

227.131.875

Sao đen

12

99.107.011

111.659.102

Lim xanh + Lát hoa

6

71.085.500

74.392.486

Lim xanh

6

125.632.848

133.883.708

Lim xanh + Lát hoa

4

123.561.042

127.530.917

Sao đen

11

192.600.522

222.454.876

Sao đen

8

131.095.584

142.851.515

Keo tai tượng

8

79.842.338

94.190.015

Lim xanh

9

154.093.368

163.851.962

Duy Xuyên

Thông nhựa

34

11.003.516

11.996.402

Vùng đồng bằng và cát ven biển

Tam Kỳ

Phi lao + Keo lưỡi liềm

4

142.350.864

157.580.702

Thăng Bình

Phi lao + Keo lưỡi liềm

3

117.594.517

126.562.694

Hội An

Dừa nước

4

286.402.987

293.328.425

 

PHỤ LỤC III

KHUNG GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG RỪNG BÌNH QUÂN VÀ KHUNG THU NHẬP DỰ KIẾN CHO CÁC MÔ HÌNH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO VÙNG SINH THÁI
(Kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Bảng 18. Khung thu nhập dự kiến cho các mô hình rừng trồng phân theo vùng sinh thái

Đơn vị tính: đồng/ha

Vùng sinh thái

Huyện

Mô hình trồng rừng

Năm tuổi

Trữ lượng (m3/h a)

Doanh thu

Doanh thu dự kiến sau 10 năm

Chi phí khai thác sau 10 năm

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

Vùng núi phía Tây

Bắc Trà My

Sao đen

8

66,13

284.359.000

330.650.000

924.166.750

1.074.612.500

102.732.955

Lim xanh + Sao đen

6

5,5

27.058.000

31.192.000

99.212.667

114.370.667

9.639.667

Phước Sơn

Lim xanh + Lát hoa + Sao đen

6

6,42

49.412.000

59.320.000

185.416.000

220.498.667

11.252.120

Nam Giang

Lim xanh + Chò

6

3,05

12.693.000

18.048.000

83.838.333

92.818.000

5.345.633

Lim xanh + Chò

5

2,38

9.996.000

14.280.000

72.352.000

79.968.000

4.550.560

Sao đen + Lát hoa

5

7,06

55.323.308

66.026.791

244.101.553

291.477.150

14.644.649

Lim xanh + Lát hoa

6

7,17

60.218.000

73.692.000

239.374.667

283.316.000

12.566.620

Lim xanh + Lát hoa + Sao đen

7

7,16

52.343.000

63.194.000

188.437.714

223.001.143

11.734.217

Lim xanh + Lát hoa + Sao đen

6

6,36

44.901.000

54.246.000

173.987.000

205.502.000

11.146.960

Vùng gò đồi trung du

Núi Thành

Keo lưỡi liềm

6

10,53

21.060.000

25.272.000

77.220.000

92.664.000

18.455.580

Đước đôi

4

2.000 cây/ha

22.000.000

22.000.000

109.200.000

156.000.000

57.360.000

Sao đen + Keo tai tượng

7

27,22

106.404.737

124.071.099

364.816.242

425.386.624

44.613.841

Dừa nước

4

5.100 cây/ha

51.000.000

51.000.000

91.800.000

102.000.000

15.300.000

Đước đôi

3

3.000 cây/ha

33.000.000

33.000.000

100.100.000

143.000.000

52.580.000

Lim xanh + Dầu rái + Sao đen

3

1.500 cây/ha

15.500.000

18.000.000

371.000.000

426.000.000

38.240.000

Lim xanh + Lát hoa

5

3,09

17.642.000

23.292.000

100.624.000

114.384.000

5.908.080

Lim xanh + Lát hoa

4

1,41

8.466.000

11.052.000

52.326.000

59.778.000

3.032.910

Thông nhựa

34

336,3

840.750.000

941.640.000

1.088.029.412

1.218.592.941

208.031.224

Phú Ninh

Lim xanh + Lát hoa

6

7,06

59.703.000

72.978.000

236.239.667

279.818.000

12.373.827

Sao đen + Keo tai tượng

7

27,22

106.404.737

124.071.099

364.816.242

425.386.624

44.613.841

Sao đen

12

11,88

51.084.000

59.400.000

144.738.000

168.300.000

16.089.480

Lim xanh + Lát hoa

6

1,25

8.589.000

10.902.000

39.222.333

45.430.000

2.190.833

Lim xanh

6

5,28

22.176.000

31.680.000

147.136.000

162.624.000

9.254.080

Lim xanh + Lát hoa

4

1,41

8.466.000

11.052.000

52.326.000

59.778.000

3.032.910

Sao đen

11

27,52

118.336.000

137.600.000

344.250.182

400.290.909

38.267.811

Sao đen

8

9,70

41.710.000

48.500.000

135.557.500

157.625.000

15.068.950

Keo tai tượng

8

20,72

41.434.713

49.721.656

134.662.818

161.595.382

32.184.414

Lim xanh

9

7,36

30.912.000

44.160.000

174.023.111

192.341.333

10.945.138

Duy Xuyên

Thông nhựa

34

4,33

10.825.000

12.124.000

15.531.522

17.395.304

2.969.627

Vùng đồng bằng và cát ven biển

Tam Kỳ

Phi lao + Keo lưỡi liềm

4

15,42

29.471.000

35.898.000

142.942.500

171.531.000

33.168.420

Thăng Bình

Phi lao + Keo lưỡi liềm

3

9,07

17.303.800

21.090.000

84.172.500

101.007.000

19.509.570

Hội An

Dừa nước

4

6.500 cây/ha

65.000.000

81.000.000

117.000.000

130.000.000

19.500.000

Bảng 19. Khung giá quyền sử dụng rừng bình quân cho rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Đơn vị tính: đồng/ha

Giá quyền sử dụng rừng

Cấp trữ lượng

Phân theo mục đích sử dụng rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Giá quyền sử dụng tối thiểu

10 ≤ M ≤ 100

3.438

3.266

3.094

100 < M ≤ 200

3.629

3.447

3.266

M > 200

3.820

3.629

3.438

Rừng tre nứa tự nhiên

3.438

3.266

3.094

Giá quyền sử dụng tối đa

10 ≤ M ≤ 100

34.168

32.460

30.751

100 < M ≤ 200

36.067

34.263

32.460

M > 200

37.965

36.067

34.168

Rừng tre nứa tự nhiên

34.168

32.460

30.751

Giá quyền sử dụng bình quân

10 ≤ M ≤ 100

14.018

13.317

12.616

100 < M ≤ 200

14.797

14.057

13.317

M > 200

15.576

14.797

14.018

Rừng tre nứa tự nhiên

14.018

13.317

12.616

 

PHỤ LỤC IV

GIÁ CÂY ĐỨNG RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRẠNG THÁI RỪNG VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Bảng 20. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Nam Trà My

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Giá trị

TXG

Tối thiểu

198.661.305

Tối đa

759.538.110

TXB

Tối thiểu

55.777.483

Tối đa

199.177.181

TXN

Tối thiểu

35.571.536

Tối đa

114.960.588

TXK

Tối thiểu

1.175.219

Tối đa

29.619.805

TXP

Tối thiểu

-12.785

Tối đa

2.340.575

HG2

Tối thiểu

1.527.093

Tối đa

16.828.091

NUA

Tối thiểu

4.354.800

Tối đa

10.374.000

Bảng 21. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Bắc Trà My

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Giá trị

TXG

Tối thiểu

371.770.585

Tối đa

1.275.905.278

TXB

Tối thiểu

125.415.665

Tối đa

374.816.935

TXN

Tối thiểu

95.856.577

Tối đa

258.266.774

TXK

Tối thiểu

18.325.610

Tối đa

113.455.593

TXP

Tối thiểu

84.307

Tối đa

13.687.677

Bảng 22. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Phước Sơn

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Giá trị

TXG

Tối thiểu

383.064.615

Tối đa

1.239.272.502

TXB

Tối thiểu

179.822.295

Tối đa

474.649.318

TXN

Tối thiểu

54.965.699

Tối đa

152.749.486

TXK

Tối thiểu

10.229.102

Tối đa

68.206.636

TXP

Tối thiểu

131.206

Tối đa

18.049.951

RKN

Tối thiểu

62.042.684

Tối đa

167.847.531

HG2

Tối thiểu

12.479.905

Tối đa

23.688.192

Bảng 23. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Nam Giang

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Giá trị

TXG

Tối thiểu

356.458.298

Tối đa

1.169.028.582

TXB

Tối thiểu

212.803.010

Tối đa

542.986.245

TXN

Tối thiểu

76.598.732

Tối đa

211.864.799

TXK

Tối thiểu

11.586.011

Tối đa

77.832.633

TXP

Tối thiểu

100.004

Tối đa

14.874.178

HG2

Tối thiểu

16.602.618

Tối đa

77.276.099

LOO

Tối thiểu

53.712.400

Tối đa

86.422.000

NUA

Tối thiểu

11.307.200

Tối đa

26.936.000

TNK

Tối thiểu

11.307.200

Tối đa

26.936.000

Bảng 24. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Đông Giang

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Giá trị

TXG

Tối thiểu

436.535.279

Tối đa

1.446.251.996

TXB

Tối thiểu

178.519.758

Tối đa

489.805.644

TXN

Tối thiểu

66.774.880

Tối đa

187.138.235

TXK

Tối thiểu

13.389.021

Tối đa

87.034.158

TXP

Tối thiểu

130.664

Tối đa

18.550.144

HG2

Tối thiểu

13.658.124

Tối đa

40.153.619

LOO

Tối thiểu

1.314.080

Tối đa

3.130.400

TNK

Tối thiểu

2.528.840

Tối đa

6.024.200

Bảng 25. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Tây Giang

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Giá trị

TXG

Tối thiểu

416.959.298

Tối đa

1.492.093.589

TXB

Tối thiểu

182.795.514

Tối đa

525.800.900

TXN

Tối thiểu

53.740.012

Tối đa

169.626.098

TXK

Tối thiểu

5.991.113

Tối đa

54.060.443

TXP

Tối thiểu

368.443

Tối đa

54.835.186

RKG

Tối thiểu

229.620.651

Tối đa

948.738.671

HG2

Tối thiểu

12.780.013

Tối đa

48.769.956

NUA

Tối thiểu

3.537.320

Tối đa

8.426.600

TNK

Tối thiểu

3.056.000

Tối đa

7.280.000

Bảng 26. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Tiên Phước

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Giá trị

TXB

Tối thiểu

95.770.735

Tối đa

312.139.408

TXN

Tối thiểu

40.181.277

Tối đa

128.927.829

TXK

Tối thiểu

5.181.279

Tối đa

12.600.533

TXP

Tối thiểu

12.592

Tối đa

4.509.255

Bảng 27. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Duy Xuyên

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Giá trị

TXP

Tối thiểu

93.567

Tối đa

14.849.746

Bảng 28. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Đại Lộc

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Giá trị

TXB

Tối thiểu

116.045.182

Tối đa

342.513.218

TXN

Tối thiểu

57.065.542

Tối đa

169.498.016

TXK

Tối thiểu

11.799.960

Tối đa

80.342.002

TXP

Tối thiểu

94.548

Tối đa

15.294.303

Bảng 29. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Thăng Bình

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Giá trị

TXN

Tối thiểu

42.712.892

Tối đa

134.900.233

TXK

Tối thiểu

8.411.324

Tối đa

62.240.736

TXP

Tối thiểu

34.011

Tối đa

6.828.072

Bảng 30. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Hiệp Đức

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Giá trị

TXB

Tối thiểu

92.348.117

Tối đa

289.321.223

TXN

Tối thiểu

50.834.635

Tối đa

155.369.182

TXK

Tối thiểu

11.855.264

Tối đa

82.261.521

TXP

Tối thiểu

73.568

Tối đa

12.018.121

Bảng 31. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Nông Sơn

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Giá trị

TXG

Tối thiểu

374.804.196

Tối đa

1.332.986.292

TXB

Tối thiểu

145.617.433

Tối đa

425.804.642

TXN

Tối thiểu

67.440.012

Tối đa

199.439.431

TXK

Tối thiểu

13.696.525

Tối đa

94.053.211

TXP

Tối thiểu

120.562

Tối đa

18.501.899

Bảng 32. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Quế Sơn

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Giá trị

TXB

Tối thiểu

86.774.859

Tối đa

304.922.269

TXP

Tối thiểu

-20.004

Tối đa

1.483.222

Bảng 33. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Phú Ninh

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Giá trị

TXN

Tối thiểu

63.021.559

Tối đa

184.949.061

TXK

Tối thiểu

23.467.938

Tối đa

174.858.560

TXP

Tối thiểu

-9.347

Tối đa

2.410.372

Bảng 34. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Núi Thành

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Giá trị

TXB

Tối thiểu

177.108.685

Tối đa

465.035.811

TXN

Tối thiểu

67.248.673

Tối đa

191.976.997

TXK

Tối thiểu

8.771.785

Tối đa

69.209.077

TXP

Tối thiểu

104.007

Tối đa

15.590.392

RNMP

Tối thiểu

7.556.968

Tối đa

123.187.118

Bảng 35. Khung giá cây đứng rừng tự nhiên trên địa bàn Thành phố Hội An

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Giá trị

TXDP

Tối thiểu

43.196

Tối đa

9.488.599

CDN

Tối thiểu

4.355.000

Tối đa

33.835.000

 

PHỤ LỤC V

KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN VÀ RỪNG TRỒNG ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Bảng 36. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Nam Trà My

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

 

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

 

Rừng đặc dụng

 

TXG

Tối thiểu

99.332.562

198.665.125

297.997.687

397.330.249

496.662.811

595.995.374

695.327.936

794.660.498

893.993.060

993.325.623

 

Tối đa

379.788.037

759.576.075

1.139.364.112

1.519.152.149

1.898.940.187

2.278.728.224

2.658.516.261

3.038.304.299

3.418.092.336

3.797.880.373

 

TXB

Tối thiểu

27.890.556

55.781.112

83.671.668

111.562.224

139.452.781

167.343.337

195.233.893

223.124.449

251.015.005

278.905.561

 

Tối đa

99.606.624

199.213.247

298.819.871

398.426.495

498.033.118

597.639.742

697.246.365

796.852.989

896.459.613

996.066.236

 

TXN

Tối thiểu

17.787.487

35.574.974

53.362.461

71.149.948

88.937.435

106.724.922

124.512.409

142.299.895

160.087.382

177.874.869

 

Tối đa

57.497.378

114.994.756

172.492.135

229.989.513

287.486.891

344.984.269

402.481.647

459.979.025

517.476.404

574.973.782

 

TXK

Tối thiểu

589.329

1.178.657

1.767.986

2.357.314

2.946.643

3.535.971

4.125.300

4.714.628

5.303.957

5.893.285

 

Tối đa

14.826.987

29.653.973

44.480.960

59.307.947

74.134.934

88.961.920

103.788.907

118.615.894

133.442.880

148.269.867

 

TXP

Tối thiểu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Tối đa

1.170.288

2.340.575

3.510.863

4.681.150

5.851.438

7.021.726

8.192.013

9.362.301

10.532.588

11.702.876

 

HG2

Tối thiểu

765.265

1.530.531

2.295.796

3.061.062

3.826.327

4.591.593

5.356.858

6.122.124

6.887.389

7.652.655

 

Tối đa

8.431.130

16.862.259

25.293.389

33.724.519

42.155.648

50.586.778

59.017.908

67.449.038

75.880.167

84.311.297

 

NUA

Tối thiểu

2.179.119

4.358.238

6.537.357

8.716.476

10.895.595

13.074.714

15.253.833

17.432.952

19.612.071

21.791.190

 

Tối đa

5.204.084

10.408.168

15.612.252

20.816.337

26.020.421

31.224.505

36.428.589

41.632.673

46.836.757

52.040.842

 

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXG

Tối thiểu

79.465.973

158.931.947

238.397.920

317.863.894

397.329.867

476.795.841

556.261.814

635.727.787

715.193.761

794.659.734

 

Tối đa

303.829.671

607.659.341

911.489.012

1.215.318.682

1.519.148.353

1.822.978.023

2.126.807.694

2.430.637.364

2.734.467.035

3.038.296.706

 

TXB

Tối thiểu

22.312.372

44.624.745

66.937.117

89.249.489

111.561.862

133.874.234

156.186.606

178.498.978

200.811.351

223.123.723

 

Tối đa

79.684.578

159.369.155

239.053.733

318.738.310

398.422.888

478.107.465

557.792.043

637.476.621

717.161.198

796.845.776

 

TXN

Tối thiểu

14.229.921

28.459.842

42.689.762

56.919.683

71.149.604

85.379.525

99.609.446

113.839.366

128.069.287

142.299.208

 

Tối đa

45.997.219

91.994.438

137.991.658

183.988.877

229.986.096

275.983.315

321.980.534

367.977.753

413.974.973

459.972.192

 

TXK

Tối thiểu

471.394

942.788

1.414.182

1.885.576

2.356.970

2.828.364

3.299.758

3.771.152

4.242.547

4.713.941

 

Tối đa

11.860.906

23.721.812

35.582.718

47.443.624

59.304.530

71.165.436

83.026.342

94.887.248

106.748.154

118.609.060

 

TXP

Tối thiểu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Tối đa

936.230

1.872.460

2.808.690

3.744.920

4.681.150

5.617.380

6.553.611

7.489.841

8.426.071

9.362.301

 

HG2

Tối thiểu

612.144

1.224.287

1.836.431

2.448.574

3.060.718

3.672.862

4.285.005

4.897.149

5.509.293

6.121.436

 

Tối đa

6.744.220

13.488.441

20.232.661

26.976.882

33.721.102

40.465.322

47.209.543

53.953.763

60.697.984

67.442.204

 

NUA

Tối thiểu

1.743.226

3.486.453

5.229.679

6.972.906

8.716.132

10.459.358

12.202.585

13.945.811

15.689.038

17.432.264

 

Tối đa

4.162.584

8.325.168

12.487.752

16.650.336

20.812.920

24.975.504

29.138.088

33.300.672

37.463.256

41.625.840

 

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXG

Tối thiểu

59.599.423

119.198.846

178.798.268

238.397.691

297.997.114

357.596.537

417.195.959

476.795.382

536.394.805

595.994.228

 

Tối đa

227.871.683

455.743.367

683.615.050

911.486.734

1.139.358.417

1.367.230.101

1.595.101.784

1.822.973.468

2.050.845.151

2.278.716.834

 

TXB

Tối thiểu

16.734.225

33.468.450

50.202.674

66.936.899

83.671.124

100.405.349

117.139.574

133.873.798

150.608.023

167.342.248

 

Tối đa

59.762.892

119.525.784

179.288.677

239.051.569

298.814.461

358.577.353

418.340.245

478.103.137

537.866.030

597.628.922

 

TXN

Tối thiểu

10.672.389

21.344.778

32.017.167

42.689.556

53.361.945

64.034.334

74.706.723

85.379.112

96.051.501

106.723.890

 

Tối đa

34.497.402

68.994.804

103.492.206

137.989.607

172.487.009

206.984.411

241.481.813

275.979.215

310.476.617

344.974.019

 

TXK

Tối thiểu

353.494

706.988

1.060.482

1.413.976

1.767.470

2.120.964

2.474.458

2.827.952

3.181.446

3.534.940

 

Tối đa

8.895.167

17.790.334

26.685.501

35.580.668

44.475.835

53.371.002

62.266.169

71.161.336

80.056.503

88.951.670

 

TXP

Tối thiểu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Tối đa

702.173

1.404.345

2.106.518

2.808.690

3.510.863

4.213.035

4.915.208

5.617.380

6.319.553

7.021.726

 

HG2

Tối thiểu

459.056

918.112

1.377.168

1.836.225

2.295.281

2.754.337

3.213.393

3.672.449

4.131.505

4.590.561

 

Tối đa

5.057.653

10.115.306

15.172.958

20.230.611

25.288.264

30.345.917

35.403.569

40.461.222

45.518.875

50.576.528

 

NUA

Tối thiểu

1.307.368

2.614.736

3.922.105

5.229.473

6.536.841

7.844.209

9.151.578

10.458.946

11.766.314

13.073.682

 

Tối đa

3.121.425

6.242.851

9.364.276

12.485.702

15.607.127

18.728.553

21.849.978

24.971.404

28.092.829

31.214.254

 

Bảng 37. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Bắc Trà My

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

 

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

 

Rừng đặc dụng

 

TXG

Tối thiểu

185.887.202

371.774.405

557.661.607

743.548.809

929.436.011

1.115.323.214

1.301.210.416

1.487.097.618

1.672.984.821

1.858.872.023

 

Tối đa

637.971.621

1.275.943.242

1.913.914.864

2.551.886.485

3.189.858.106

3.827.829.727

4.465.801.348

5.103.772.969

5.741.744.591

6.379.716.212

 

TXB

Tối thiểu

62.709.647

125.419.294

188.128.941

250.838.588

313.548.235

376.257.882

438.967.529

501.677.176

564.386.823

627.096.470

 

Tối đa

187.426.501

374.853.002

562.279.503

749.706.003

937.132.504

1.124.559.005

1.311.985.506

1.499.412.007

1.686.838.508

1.874.265.008

 

TXN

Tối thiểu

47.930.007

95.860.015

143.790.022

191.720.029

239.650.037

287.580.044

335.510.051

383.440.059

431.370.066

479.300.073

 

Tối đa

187.426.501

374.853.002

562.279.503

749.706.003

937.132.504

1.124.559.005

1.311.985.506

1.499.412.007

1.686.838.508

1.874.265.008

 

TXK

Tối thiểu

9.164.524

18.329.048

27.493.572

36.658.096

45.822.620

54.987.144

64.151.668

73.316.192

82.480.716

91.645.240

 

Tối đa

56.744.881

113.489.761

170.234.642

226.979.522

283.724.403

340.469.283

397.214.164

453.959.044

510.703.925

567.448.805

 

TXP

Tối thiểu

42.154

84.307

126.461

168.614

210.768

252.922

295.075

337.229

379.382

421.536

 

Tối đa

6.843.839

13.687.677

20.531.516

27.375.355

34.219.193

41.063.032

47.906.870

54.750.709

61.594.548

68.438.386

 

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXG

Tối thiểu

148.709.685

297.419.371

446.129.056

594.838.742

743.548.427

892.258.113

1.040.967.798

1.189.677.483

1.338.387.169

1.487.096.854

 

Tối đa

510.376.538

1.020.753.075

1.531.129.613

2.041.506.151

2.551.882.688

3.062.259.226

3.572.635.764

4.083.012.301

4.593.388.839

5.103.765.376

 

TXB

Tối thiểu

50.167.645

100.335.290

150.502.935

200.670.580

250.838.225

301.005.870

351.173.515

401.341.160

451.508.805

501.676.450

 

Tối đa

149.940.479

299.880.959

449.821.438

599.761.917

749.702.397

899.642.876

1.049.583.355

1.199.523.835

1.349.464.314

1.499.404.793

 

TXN

Tối thiểu

38.343.937

76.687.874

115.031.811

153.375.748

191.719.685

230.063.623

268.407.560

306.751.497

345.095.434

383.439.371

 

Tối đa

103.319.693

206.639.387

309.959.080

413.278.773

516.598.467

619.918.160

723.237.854

826.557.547

929.877.240

1.033.196.934

 

TXK

Tối thiểu

7.331.550

14.663.101

21.994.651

29.326.202

36.657.752

43.989.303

51.320.853

58.652.404

65.983.954

73.315.505

 

Tối đa

45.395.221

90.790.442

136.185.663

181.580.884

226.976.105

272.371.326

317.766.547

363.161.769

408.556.990

453.952.211

 

TXP

Tối thiểu

33.723

67.446

101.169

134.892

168.614

202.337

236.060

269.783

303.506

337.229

 

Tối đa

5.475.071

10.950.142

16.425.213

21.900.284

27.375.355

32.850.425

38.325.496

43.800.567

49.275.638

54.750.709

 

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXG

Tối thiểu

111.532.207

223.064.414

334.596.620

446.128.827

557.661.034

669.193.241

780.725.447

892.257.654

1.003.789.861

1.115.322.068

 

Tối đa

382.781.834

765.563.668

1.148.345.501

1.531.127.335

1.913.909.169

2.296.691.003

2.679.472.836

3.062.254.670

3.445.036.504

3.827.818.338

 

TXB

Tối thiểu

37.625.679

75.251.359

112.877.038

150.502.717

188.128.397

225.754.076

263.379.755

301.005.435

338.631.114

376.256.793

 

Tối đa

112.454.819

224.909.637

337.364.456

449.819.274

562.274.093

674.728.911

787.183.730

899.638.548

1.012.093.367

1.124.548.185

 

TXN

Tối thiểu

112.454.819

224.909.637

337.364.456

449.819.274

562.274.093

674.728.911

787.183.730

899.638.548

1.012.093.367

1.124.548.185

 

Tối đa

77.489.257

154.978.515

232.467.772

309.957.030

387.446.287

464.935.545

542.424.802

619.914.060

697.403.317

774.892.575

 

TXK

Tối thiểu

5.498.611

10.997.223

16.495.834

21.994.445

27.493.056

32.991.668

38.490.279

43.988.890

49.487.502

54.986.113

 

Tối đa

34.045.903

68.091.807

102.137.710

136.183.613

170.229.516

204.275.420

238.321.323

272.367.226

306.413.130

340.459.033

 

TXP

Tối thiểu

25.292

50.584

75.876

101.169

126.461

151.753

177.045

202.337

227.629

252.922

 

Tối đa

4.106.303

8.212.606

12.318.910

16.425.213

20.531.516

24.637.819

28.744.122

32.850.425

36.956.729

41.063.032

 

Bảng 38. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Tiên Phước

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

 

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

 

Rừng đặc dụng

 

TXB

Tối thiểu

47.887.182

95.774.364

143.661.546

191.548.728

239.435.910

287.323.092

335.210.273

383.097.455

430.984.637

478.871.819

 

Tối đa

156.087.737

312.175.474

468.263.211

624.350.948

780.438.686

936.526.423

1.092.614.160

1.248.701.897

1.404.789.634

1.560.877.371

 

TXN

Tối thiểu

20.092.358

40.184.715

60.277.073

80.369.430

100.461.788

120.554.146

140.646.503

160.738.861

180.831.218

200.923.576

 

Tối đa

64.480.999

128.961.998

193.442.997

257.923.995

322.404.994

386.885.993

451.366.992

515.847.991

580.328.990

644.809.989

 

TXK

Tối thiểu

2.592.358

5.184.717

7.777.075

10.369.434

12.961.792

15.554.151

18.146.509

20.738.867

23.331.226

25.923.584

 

Tối đa

6.317.351

12.634.702

18.952.052

25.269.403

31.586.754

37.904.105

44.221.456

50.538.807

56.856.157

63.173.508

 

TXP

Tối thiểu

6.296

12.592

18.887

25.183

31.479

37.775

44.070

50.366

56.662

62.958

 

Tối đa

2.254.627

4.509.255

6.763.882

9.018.510

11.273.137

13.527.765

15.782.392

18.037.020

20.291.647

22.546.275

 

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXB

Tối thiểu

38.309.673

76.619.346

114.929.019

153.238.692

191.548.365

229.858.038

268.167.711

306.477.384

344.787.057

383.096.730

 

Tối đa

124.869.468

249.738.937

374.608.405

499.477.873

624.347.342

749.216.810

874.086.278

998.955.747

1.123.825.215

1.248.694.683

 

TXN

Tối thiểu

16.073.817

32.147.635

48.221.452

64.295.269

80.369.087

96.442.904

112.516.721

128.590.539

144.664.356

160.738.173

 

Tối đa

51.584.116

103.168.231

154.752.347

206.336.463

257.920.579

309.504.694

361.088.810

412.672.926

464.257.041

515.841.157

 

TXK

Tối thiểu

2.073.818

4.147.636

6.221.454

8.295.272

10.369.090

12.442.908

14.516.726

16.590.544

18.664.362

20.738.180

 

Tối đa

5.053.197

10.106.395

15.159.592

20.212.789

25.265.986

30.319.184

35.372.381

40.425.578

45.478.776

50.531.973

 

TXP

Tối thiểu

5.037

10.073

15.110

20.146

25.183

30.220

35.256

40.293

45.329

50.366

 

Tối đa

1.803.702

3.607.404

5.411.106

7.214.808

9.018.510

10.822.212

12.625.914

14.429.616

16.233.318

18.037.020

 

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXG

Tối thiểu

28.732.200

57.464.401

86.196.601

114.928.801

143.661.001

172.393.202

201.125.402

229.857.602

258.589.803

287.322.003

 

Tối đa

93.651.560

187.303.121

280.954.681

374.606.241

468.257.801

561.909.362

655.560.922

749.212.482

842.864.042

936.515.603

 

TXB

Tối thiểu

12.055.311

24.110.623

36.165.934

48.221.246

60.276.557

72.331.868

84.387.180

96.442.491

108.497.803

120.553.114

 

Tối đa

38.687.574

77.375.149

116.062.723

154.750.297

193.437.871

232.125.446

270.813.020

309.500.594

348.188.168

386.875.743

 

TXN

Tối thiểu

1.555.312

3.110.624

4.665.936

6.221.248

7.776.560

9.331.872

10.887.183

12.442.495

13.997.807

15.553.119

 

Tối đa

3.789.385

7.578.771

11.368.156

15.157.542

18.946.927

22.736.313

26.525.698

30.315.084

34.104.469

37.893.854

 

TXK

Tối thiểu

3.777

7.555

11.332

15.110

18.887

22.665

26.442

30.220

33.997

37.775

 

Tối đa

1.352.776

2.705.553

4.058.329

5.411.106

6.763.882

8.116.659

9.469.435

10.822.212

12.174.988

13.527.765

 

TXP

Tối thiểu

378

755

1.133

1.511

1.889

2.266

2.644

3.022

3.400

3.777

 

Tối đa

135.278

270.555

405.833

541.111

676.388

811.666

946.944

1.082.221

1.217.499

1.352.776

 

Bảng 39. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Phước Sơn

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

 

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

 

Rừng đặc dụng

 

TXG

Tối thiểu

191.534.217

383.068.435

574.602.652

766.136.870

957.671.087

1.149.205.304

1.340.739.522

1.532.273.739

1.723.807.957

1.915.342.174

 

Tối đa

619.655.233

1.239.310.466

1.858.965.700

2.478.620.933

3.098.276.166

3.717.931.399

4.337.586.632

4.957.241.866

5.576.897.099

6.196.552.332

 

TXB

Tối thiểu

89.912.962

179.825.924

269.738.886

359.651.848

449.564.810

539.477.772

629.390.734

719.303.696

809.216.658

899.129.620

 

Tối đa

237.342.692

474.685.385

712.028.077

949.370.770

1.186.713.462

1.424.056.154

1.661.398.847

1.898.741.539

2.136.084.232

2.373.426.924

 

TXN

Tối thiểu

27.484.569

54.969.137

82.453.706

109.938.274

137.422.843

164.907.412

192.391.980

219.876.549

247.361.117

274.845.686

 

Tối đa

76.391.827

152.783.654

229.175.481

305.567.308

381.959.135

458.350.962

534.742.788

611.134.615

687.526.442

763.918.269

 

TXK

Tối thiểu

5.116.270

10.232.539

15.348.809

20.465.079

25.581.349

30.697.618

35.813.888

40.930.158

46.046.428

51.162.697

 

Tối đa

34.120.402

68.240.804

102.361.206

136.481.608

170.602.010

204.722.412

238.842.814

272.963.216

307.083.618

341.204.020

 

TXP

Tối thiểu

65.603

131.206

196.808

262.411

328.014

393.617

459.220

524.822

590.425

656.028

 

Tối đa

9.024.976

18.049.951

27.074.927

36.099.902

45.124.878

54.149.853

63.174.829

72.199.804

81.224.780

90.249.755

 

RKN

Tối thiểu

31.023.061

62.046.122

93.069.184

124.092.245

155.115.306

186.138.367

217.161.428

248.184.490

279.207.551

310.230.612

 

Tối đa

83.940.850

167.881.699

251.822.549

335.763.399

419.704.248

503.645.098

587.585.948

671.526.798

755.467.647

839.408.497

 

HG2

Tối thiểu

6.241.672

12.483.343

18.725.015

24.966.687

31.208.358

37.450.030

43.691.702

49.933.373

56.175.045

62.416.717

 

Tối đa

11.861.180

23.722.361

35.583.541

47.444.721

59.305.902

71.167.082

83.028.262

94.889.443

106.750.623

118.611.803

 

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXG

Tối thiểu

153.227.298

306.454.595

459.681.893

612.909.190

766.136.488

919.363.785

1.072.591.083

1.225.818.380

1.379.045.678

1.532.272.975

 

Tối đa

495.723.427

991.446.855

1.487.170.282

1.982.893.709

2.478.617.136

2.974.340.564

3.470.063.991

3.965.787.418

4.461.510.845

4.957.234.273

 

TXB

Tối thiểu

71.930.297

143.860.594

215.790.891

287.721.188

359.651.485

431.581.782

503.512.079

575.442.376

647.372.673

719.302.970

 

Tối đa

189.873.433

379.746.865

569.620.298

759.493.730

949.367.163

1.139.240.596

1.329.114.028

1.518.987.461

1.708.860.893

1.898.734.326

 

TXN

Tối thiểu

21.987.586

43.975.172

65.962.758

87.950.344

109.937.931

131.925.517

153.913.103

175.900.689

197.888.275

219.875.861

 

Tối đa

61.112.778

122.225.556

183.338.335

244.451.113

305.563.891

366.676.669

427.789.447

488.902.225

550.015.004

611.127.782

 

TXK

Tối thiểu

4.092.947

8.185.894

12.278.841

16.371.788

20.464.735

24.557.682

28.650.629

32.743.576

36.836.523

40.929.470

 

Tối đa

27.295.638

54.591.276

81.886.915

109.182.553

136.478.191

163.773.829

191.069.468

218.365.106

245.660.744

272.956.382

 

TXP

Tối thiểu

52.482

104.964

157.447

209.929

262.411

314.893

367.376

419.858

472.340

524.822

 

Tối đa

7.219.980

14.439.961

21.659.941

28.879.922

36.099.902

43.319.882

50.539.863

57.759.843

64.979.824

72.199.804

 

RKN

Tối thiểu

24.818.380

49.636.760

74.455.141

99.273.521

124.091.901

148.910.281

173.728.661

198.547.042

223.365.422

248.183.802

 

Tối đa

67.151.996

134.303.993

201.455.989

268.607.986

335.759.982

402.911.978

470.063.975

537.215.971

604.367.968

671.519.964

 

HG2

Tối thiểu

4.993.269

9.986.537

14.979.806

19.973.074

24.966.343

29.959.611

34.952.880

39.946.149

44.939.417

49.932.686

 

Tối đa

9.488.261

18.976.522

28.464.783

37.953.044

47.441.305

56.929.565

66.417.826

75.906.087

85.394.348

94.882.609

 

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXG

Tối thiểu

114.920.416

229.840.832

344.761.248

459.681.663

574.602.079

689.522.495

804.442.911

919.363.327

1.034.283.743

1.149.204.158

 

Tối đa

371.792.001

743.584.002

1.115.376.003

1.487.168.004

1.858.960.005

2.230.752.006

2.602.544.007

2.974.336.008

3.346.128.009

3.717.920.010

 

TXB

Tối thiểu

53.947.668

107.895.337

161.843.005

215.790.673

269.738.342

323.686.010

377.633.678

431.581.346

485.529.015

539.476.683

 

Tối đa

142.404.533

284.809.067

427.213.600

569.618.134

712.022.667

854.427.201

996.831.734

1.139.236.268

1.281.640.801

1.424.045.334

 

TXN

Tối thiểu

16.490.638

32.981.276

49.471.914

65.962.552

82.453.190

98.943.828

115.434.466

131.925.104

148.415.742

164.906.380

 

Tối đa

45.834.071

91.668.142

137.502.213

183.336.284

229.170.356

275.004.427

320.838.498

366.672.569

412.506.640

458.340.711

 

TXK

Tối thiểu

3.069.659

6.139.317

9.208.976

12.278.635

15.348.294

18.417.952

21.487.611

24.557.270

27.626.928

30.696.587

 

Tối đa

20.471.216

40.942.432

61.413.648

81.884.865

102.356.081

122.827.297

143.298.513

163.769.729

184.240.945

204.712.161

 

TXP

Tối thiểu

39.362

78.723

118.085

157.447

196.808

236.170

275.532

314.893

354.255

393.617

 

Tối đa

5.414.985

10.829.971

16.244.956

21.659.941

27.074.927

32.489.912

37.904.897

43.319.882

48.734.868

54.149.853

 

RKN

Tối thiểu

18.613.734

37.227.467

55.841.201

74.454.934

93.068.668

111.682.401

130.296.135

148.909.869

167.523.602

186.137.336

 

Tối đa

50.363.485

100.726.970

151.090.454

201.453.939

251.817.424

302.180.909

352.544.393

402.907.878

453.271.363

503.634.848

 

HG2

Tối thiểu

3.744.900

7.489.800

11.234.700

14.979.599

18.724.499

22.469.399

26.214.299

29.959.199

33.704.099

37.448.999

 

Tối đa

7.115.683

14.231.366

21.347.049

28.462.733

35.578.416

42.694.099

49.809.782

56.925.465

64.041.148

71.156.832

 

Bảng 40. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Nam Giang

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

 

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

 

Rừng đặc dụng

 

TXG

Tối thiểu

178.231.059

356.462.117

534.693.176

712.924.235

891.155.294

1.069.386.352

1.247.617.411

1.425.848.470

1.604.079.529

1.782.310.587

 

Tối đa

584.533.274

1.169.066.547

1.753.599.821

2.338.133.094

2.922.666.368

3.507.199.642

4.091.732.915

4.676.266.189

5.260.799.463

5.845.332.736

 

TXB

Tối thiểu

106.403.319

212.806.639

319.209.958

425.613.278

532.016.597

638.419.916

744.823.236

851.226.555

957.629.874

1.064.033.194

 

Tối đa

271.511.156

543.022.312

814.533.468

1.086.044.624

1.357.555.780

1.629.066.936

1.900.578.092

2.172.089.248

2.443.600.404

2.715.111.560

 

TXN

Tối thiểu

38.301.085

76.602.170

114.903.254

153.204.339

191.505.424

229.806.509

268.107.594

306.408.678

344.709.763

383.010.848

 

Tối đa

105.949.484

211.898.967

317.848.451

423.797.934

529.747.418

635.696.901

741.646.385

847.595.868

953.545.352

1.059.494.835

 

TXK

Tối thiểu

5.794.725

11.589.449

17.384.174

23.178.899

28.973.624

34.768.348

40.563.073

46.357.798

52.152.522

57.947.247

 

Tối đa

38.933.400

77.866.801

116.800.201

155.733.602

194.667.002

233.600.403

272.533.803

311.467.204

350.400.604

389.334.004

 

TXP

Tối thiểu

50.002

100.004

150.005

200.007

250.009

300.011

350.013

400.014

450.016

500.018

 

Tối đa

7.437.089

14.874.178

22.311.267

29.748.356

37.185.445

44.622.534

52.059.623

59.496.712

66.933.802

74.370.891

 

HG2

Tối thiểu

8.303.028

16.606.056

24.909.083

33.212.111

41.515.139

49.818.167

58.121.195

66.424.223

74.727.250

83.030.278

 

Tối đa

38.655.134

77.310.268

115.965.401

154.620.535

193.275.669

231.930.803

270.585.937

309.241.071

347.896.204

386.551.338

 

LOO

Tối thiểu

26.857.919

53.715.838

80.573.757

107.431.676

134.289.595

161.147.514

188.005.433

214.863.352

241.721.271

268.579.190

 

Tối đa

43.228.084

86.456.168

129.684.252

172.912.337

216.140.421

259.368.505

302.596.589

345.824.673

389.052.757

432.280.842

 

NUA

Tối thiểu

5.655.319

11.310.638

16.965.957

22.621.276

28.276.595

33.931.914

39.587.233

45.242.552

50.897.871

56.553.190

 

Tối đa

13.485.084

26.970.168

40.455.252

53.940.337

67.425.421

80.910.505

94.395.589

107.880.673

121.365.757

134.850.842

 

TNK

Tối thiểu

5.655.319

11.310.638

16.965.957

22.621.276

28.276.595

33.931.914

39.587.233

45.242.552

50.897.871

56.553.190

 

Tối đa

13.485.084

26.970.168

40.455.252

53.940.337

67.425.421

80.910.505

94.395.589

107.880.673

121.365.757

134.850.842

 

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXG

Tối thiểu

142.584.771

285.169.541

427.754.312

570.339.082

712.923.853

855.508.624

998.093.394

1.140.678.165

1.283.262.935

1.425.847.706

 

Tối đa

467.625.860

935.251.719

1.402.877.579

1.870.503.438

2.338.129.298

2.805.755.158

3.273.381.017

3.741.006.877

4.208.632.736

4.676.258.596

 

TXB

Tối thiểu

85.122.583

170.245.166

255.367.749

340.490.332

425.612.915

510.735.498

595.858.081

680.980.663

766.103.246

851.225.829

 

Tối đa

217.208.203

434.416.407

651.624.610

868.832.814

1.086.041.017

1.303.249.221

1.520.457.424

1.737.665.628

1.954.873.831

2.172.082.034

 

TXN

Tối thiểu

30.640.799

61.281.598

91.922.397

122.563.196

153.203.995

183.844.795

214.485.594

245.126.393

275.767.192

306.407.991

 

Tối đa

84.758.903

169.517.807

254.276.710

339.035.614

423.794.517

508.553.421

593.312.324

678.071.228

762.830.131

847.589.035

 

TXK

Tối thiểu

4.635.711

9.271.422

13.907.133

18.542.844

23.178.555

27.814.266

32.449.977

37.085.688

41.721.399

46.357.110

 

Tối đa

31.146.037

62.292.074

93.438.111

124.584.148

155.730.185

186.876.222

218.022.259

249.168.296

280.314.333

311.460.370

 

TXP

Tối thiểu

40.001

80.003

120.004

160.006

200.007

240.009

280.010

320.011

360.013

400.014

 

Tối đa

5.949.671

11.899.342

17.849.014

23.798.685

29.748.356

35.698.027

41.647.699

47.597.370

53.547.041

59.496.712

 

HG2

Tối thiểu

6.642.354

13.284.707

19.927.061

26.569.414

33.211.768

39.854.121

46.496.475

53.138.828

59.781.182

66.423.535

 

Tối đa

30.923.424

61.846.847

92.770.271

123.693.695

154.617.118

185.540.542

216.463.966

247.387.389

278.310.813

309.234.237

 

LOO

Tối thiểu

21.486.266

42.972.533

64.458.799

85.945.066

107.431.332

128.917.598

150.403.865

171.890.131

193.376.398

214.862.664

 

Tối đa

34.581.784

69.163.568

103.745.352

138.327.136

172.908.920

207.490.704

242.072.488

276.654.272

311.236.056

345.817.840

 

NUA

Tối thiểu

4.524.186

9.048.373

13.572.559

18.096.746

22.620.932

27.145.118

31.669.305

36.193.491

40.717.678

45.241.864

 

Tối đa

10.787.384

21.574.768

32.362.152

43.149.536

53.936.920

64.724.304

75.511.688

86.299.072

97.086.456

107.873.840

 

TNK

Tối thiểu

4.524.186

9.048.373

13.572.559

18.096.746

22.620.932

27.145.118

31.669.305

36.193.491

40.717.678

45.241.864

 

Tối đa

10.787.384

21.574.768

32.362.152

43.149.536

53.936.920

64.724.304

75.511.688

86.299.072

97.086.456

107.873.840

 

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXG

Tối thiểu

106.938.521

213.877.041

320.815.562

427.754.083

534.692.603

641.631.124

748.569.645

855.508.165

962.446.686

1.069.385.206

 

Tối đa

350.718.825

701.437.650

1.052.156.476

1.402.875.301

1.753.594.126

2.104.312.951

2.455.031.777

2.805.750.602

3.156.469.427

3.507.188.252

 

TXB

Tối thiểu

63.841.883

127.683.766

191.525.648

255.367.531

319.209.414

383.051.297

446.893.179

510.735.062

574.576.945

638.418.828

 

Tối đa

162.905.612

325.811.223

488.716.835

651.622.446

814.528.058

977.433.670

1.140.339.281

1.303.244.893

1.466.150.504

1.629.056.116

 

TXN

Tối thiểu

22.980.548

45.961.095

68.941.643

91.922.191

114.902.739

137.883.286

160.863.834

183.844.382

206.824.930

229.805.477

 

Tối đa

63.568.665

127.137.330

190.705.995

254.274.660

317.843.325

381.411.990

444.980.656

508.549.321

572.117.986

635.686.651

 

TXK

Tối thiểu

3.476.732

6.953.463

10.430.195

13.906.927

17.383.658

20.860.390

24.337.122

27.813.853

31.290.585

34.767.317

 

Tối đa

23.359.015

46.718.030

70.077.046

93.436.061

116.795.076

140.154.091

163.513.107

186.872.122

210.231.137

233.590.152

 

TXP

Tối thiểu

30.001

60.002

90.003

120.004

150.005

180.006

210.008

240.009

270.010

300.011

 

Tối đa

4.462.253

8.924.507

13.386.760

17.849.014

22.311.267

26.773.521

31.235.774

35.698.027

40.160.281

44.622.534

 

HG2

Tối thiểu

4.981.714

9.963.427

14.945.141

19.926.854

24.908.568

29.890.281

34.871.995

39.853.708

44.835.422

49.817.136

 

Tối đa

23.192.055

46.384.110

69.576.166

92.768.221

115.960.276

139.152.331

162.344.387

185.536.442

208.728.497

231.920.552

 

LOO

Tối thiểu

16.114.648

32.229.296

48.343.945

64.458.593

80.573.241

96.687.889

112.802.538

128.917.186

145.031.834

161.146.482

 

Tối đa

25.935.825

51.871.651

77.807.476

103.743.302

129.679.127

155.614.953

181.550.778

207.486.604

233.422.429

259.358.254

 

NUA

Tối thiểu

3.393.088

6.786.176

10.179.265

13.572.353

16.965.441

20.358.529

23.751.618

27.144.706

30.537.794

33.930.882

 

Tối đa

8.090.025

16.180.051

24.270.076

32.360.102

40.450.127

48.540.153

56.630.178

64.720.204

72.810.229

80.900.254

 

TNK

Tối thiểu

3.393.088

6.786.176

10.179.265

13.572.353

16.965.441

20.358.529

23.751.618

27.144.706

30.537.794

33.930.882

 

Tối đa

8.090.025

16.180.051

24.270.076

32.360.102

40.450.127

48.540.153

56.630.178

64.720.204

72.810.229

80.900.254

 

Bảng 41. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Đông Giang

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

 

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

 

Rừng đặc dụng

 

TXG

Tối thiểu

218.269.550

436.539.099

654.808.649

873.078.199

1.091.347.749

1.309.617.298

1.527.886.848

1.746.156.398

1.964.425.947

2.182.695.497

 

Tối đa

723.144.980

1.446.289.961

2.169.434.941

2.892.579.922

3.615.724.902

4.338.869.883

5.062.014.863

5.785.159.844

6.508.304.824

7.231.449.805

 

TXB

Tối thiểu

89.261.693

178.523.387

267.785.080

357.046.774

446.308.467

535.570.161

624.831.854

714.093.548

803.355.241

892.616.935

 

Tối đa

244.920.855

489.841.710

734.762.565

979.683.420

1.224.604.275

1.469.525.130

1.714.445.985

1.959.366.841

2.204.287.696

2.449.208.551

 

TXN

Tối thiểu

33.389.159

66.778.318

100.167.477

133.556.636

166.945.795

200.334.954

233.724.113

267.113.273

300.502.432

333.891.591

 

Tối đa

93.586.202

187.172.404

280.758.605

374.344.807

467.931.009

561.517.211

655.103.413

748.689.615

842.275.816

935.862.018

 

TXK

Tối thiểu

6.696.230

13.392.459

20.088.689

26.784.919

33.481.148

40.177.378

46.873.608

53.569.837

60.266.067

66.962.297

 

Tối đa

43.534.163

87.068.326

130.602.489

174.136.652

217.670.815

261.204.978

304.739.141

348.273.304

391.807.467

435.341.630

 

TXP

Tối thiểu

65.332

130.664

195.996

261.328

326.660

391.992

457.324

522.656

587.988

653.320

 

Tối đa

9.275.072

18.550.144

27.825.216

37.100.288

46.375.360

55.650.433

64.925.505

74.200.577

83.475.649

92.750.721

 

HG2

Tối thiểu

6.830.781

13.661.562

20.492.342

27.323.123

34.153.904

40.984.685

47.815.466

54.646.246

61.477.027

68.307.808

 

Tối đa

20.093.894

40.187.788

60.281.681

80.375.575

100.469.469

120.563.363

140.657.257

160.751.151

180.845.044

200.938.938

 

LOO

Tối thiểu

658.759

1.317.518

1.976.277

2.635.036

3.293.795

3.952.554

4.611.313

5.270.072

5.928.831

6.587.590

 

Tối đa

1.582.284

3.164.568

4.746.852

6.329.137

7.911.421

9.493.705

11.075.989

12.658.273

14.240.557

15.822.842

 

NTK

Tối thiểu

1.266.139

2.532.278

3.798.417

5.064.556

6.330.695

7.596.834

8.862.973

10.129.112

11.395.251

12.661.390

 

Tối đa

3.029.184

6.058.368

9.087.552

12.116.737

15.145.921

18.175.105

21.204.289

24.233.473

27.262.657

30.291.842

 

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXG

Tối thiểu

174.615.563

349.231.127

523.846.690

698.462.253

873.077.817

1.047.693.380

1.222.308.944

1.396.924.507

1.571.540.070

1.746.155.634

 

Tối đa

578.515.225

1.157.030.450

1.735.545.675

2.314.060.900

2.892.576.125

3.471.091.350

4.049.606.576

4.628.121.801

5.206.637.026

5.785.152.251

 

TXB

Tối thiểu

71.409.282

142.818.564

214.227.847

285.637.129

357.046.411

428.455.693

499.864.975

571.274.258

642.683.540

714.092.822

 

Tối đa

195.935.963

391.871.925

587.807.888

783.743.851

979.679.814

1.175.615.776

1.371.551.739

1.567.487.702

1.763.423.665

1.959.359.627

 

TXN

Tối thiểu

26.711.258

53.422.517

80.133.775

106.845.034

133.556.292

160.267.551

186.978.809

213.690.068

240.401.326

267.112.585

 

Tối đa

74.868.278

149.736.556

224.604.834

299.473.112

374.341.390

449.209.669

524.077.947

598.946.225

673.814.503

748.682.781

 

TXK

Tối thiểu

5.356.915

10.713.830

16.070.745

21.427.660

26.784.575

32.141.490

37.498.405

42.855.320

48.212.235

53.569.150

 

Tối đa

34.826.647

69.653.294

104.479.941

139.306.588

174.133.235

208.959.882

243.786.529

278.613.176

313.439.823

348.266.470

 

TXP

Tối thiểu

52.266

104.531

156.797

209.062

261.328

313.593

365.859

418.125

470.390

522.656

 

Tối đa

7.420.058

14.840.115

22.260.173

29.680.231

37.100.288

44.520.346

51.940.404

59.360.461

66.780.519

74.200.577

 

HG2

Tối thiểu

5.464.556

10.929.112

16.393.668

21.858.224

27.322.779

32.787.335

38.251.891

43.716.447

49.181.003

54.645.559

 

Tối đa

16.074.432

32.148.863

48.223.295

64.297.727

80.372.158

96.446.590

112.521.022

128.595.454

144.669.885

160.744.317

 

LOO

Tối thiểu

526.938

1.053.877

1.580.815

2.107.754

2.634.692

3.161.630

3.688.569

4.215.507

4.742.446

5.269.384

 

Tối đa

1.265.144

2.530.288

3.795.432

5.060.576

6.325.720

7.590.864

8.856.008

10.121.152

11.386.296

12.651.440

 

NTK

Tối thiểu

1.012.842

2.025.685

3.038.527

4.051.370

5.064.212

6.077.054

7.089.897

8.102.739

9.115.582

10.128.424

 

Tối đa

2.422.664

4.845.328

7.267.992

9.690.656

12.113.320

14.535.984

16.958.648

19.381.312

21.803.976

24.226.640

 

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXG

Tối thiểu

130.961.615

261.923.230

392.884.846

523.846.461

654.808.076

785.769.691

916.731.307

1.047.692.922

1.178.654.537

1.309.616.152

 

Tối đa

433.885.849

867.771.699

1.301.657.548

1.735.543.397

2.169.429.247

2.603.315.096

3.037.200.945

3.471.086.795

3.904.972.644

4.338.858.493

 

TXB

Tối thiểu

53.556.907

107.113.814

160.670.722

214.227.629

267.784.536

321.341.443

374.898.351

428.455.258

482.012.165

535.569.072

 

Tối đa

146.951.431

293.902.862

440.854.293

587.805.724

734.757.155

881.708.586

1.028.660.017

1.175.611.448

1.322.562.879

1.469.514.310

 

TXN

Tối thiểu

20.033.392

40.066.785

60.100.177

80.133.569

100.166.962

120.200.354

140.233.746

160.267.138

180.300.531

200.333.923

 

Tối đa

56.150.696

112.301.392

168.452.088

224.602.784

280.753.480

336.904.176

393.054.872

449.205.568

505.356.264

561.506.960

 

TXK

Tối thiểu

4.017.635

8.035.269

12.052.904

16.070.539

20.088.173

24.105.808

28.123.443

32.141.077

36.158.712

40.176.347

 

Tối đa

26.119.473

52.238.946

78.358.418

104.477.891

130.597.364

156.716.837

182.836.309

208.955.782

235.075.255

261.194.728

 

TXP

Tối thiểu

39.199

78.398

117.598

156.797

195.996

235.195

274.394

313.593

352.793

391.992

 

Tối đa

5.565.043

11.130.087

16.695.130

22.260.173

27.825.216

33.390.260

38.955.303

44.520.346

50.085.389

55.650.433

 

HG2

Tối thiểu

4.098.365

8.196.731

12.295.096

16.393.461

20.491.827

24.590.192

28.688.557

32.786.923

36.885.288

40.983.653

 

Tối đa

12.055.311

24.110.622

36.165.934

48.221.245

60.276.556

72.331.867

84.387.179

96.442.490

108.497.801

120.553.112

 

LOO

Tối thiểu

395.152

790.304

1.185.457

1.580.609

1.975.761

2.370.913

2.766.066

3.161.218

3.556.370

3.951.522

 

Tối đa

948.345

1.896.691

2.845.036

3.793.382

4.741.727

5.690.073

6.638.418

7.586.764

8.535.109

9.483.454

 

NTK

Tối thiểu

759.580

1.519.160

2.278.741

3.038.321

3.797.901

4.557.481

5.317.062

6.076.642

6.836.222

7.595.802

 

Tối đa

1.816.485

3.632.971

5.449.456

7.265.942

9.082.427

10.898.913

12.715.398

14.531.884

16.348.369

18.164.854

 

Bảng 42. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Tây Giang

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

 

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

 

Rừng đặc dụng

 

TXG

Tối thiểu

208.481.559

416.963.118

625.444.677

833.926.236

1.042.407.795

1.250.889.354

1.459.370.913

1.667.852.472

1.876.334.031

2.084.815.590

 

Tối đa

746.065.777

1.492.131.554

2.238.197.331

2.984.263.108

3.730.328.886

4.476.394.663

5.222.460.440

5.968.526.217

6.714.591.994

7.460.657.771

 

TXB

Tối thiểu

91.399.572

182.799.143

274.198.715

365.598.286

456.997.858

548.397.430

639.797.001

731.196.573

822.596.145

913.995.716

 

Tối đa

262.918.483

525.836.966

788.755.449

1.051.673.932

1.314.592.416

1.577.510.899

1.840.429.382

2.103.347.865

2.366.266.348

2.629.184.831

 

TXN

Tối thiểu

26.871.725

53.743.450

80.615.174

107.486.899

134.358.624

161.230.349

188.102.074

214.973.799

241.845.523

268.717.248

 

Tối đa

84.830.133

169.660.266

254.490.399

339.320.532

424.150.665

508.980.798

593.810.931

678.641.064

763.471.197

848.301.330

 

TXK

Tối thiểu

2.997.275

5.994.551

8.991.826

11.989.102

14.986.377

17.983.653

20.980.928

23.978.204

26.975.479

29.972.755

 

Tối đa

27.047.306

54.094.612

81.141.918

108.189.223

135.236.529

162.283.835

189.331.141

216.378.447

243.425.753

270.473.059

 

TXP

Tối thiểu

184.221

368.443

552.664

736.886

921.107

1.105.329

1.289.550

1.473.771

1.657.993

1.842.214

 

Tối đa

27.417.593

54.835.186

82.252.779

109.670.373

137.087.966

164.505.559

191.923.152

219.340.745

246.758.338

274.175.931

 

RKG

Tối thiểu

114.812.236

229.624.471

344.436.707

459.248.943

574.061.178

688.873.414

803.685.650

918.497.886

1.033.310.121

1.148.122.357

 

Tối đa

474.388.318

948.776.636

1.423.164.954

1.897.553.272

2.371.941.590

2.846.329.908

3.320.718.226

3.795.106.544

4.269.494.862

4.743.883.180

 

HG2

Tối thiểu

6.391.725

12.783.451

19.175.176

25.566.902

31.958.627

38.350.353

44.742.078

51.133.804

57.525.529

63.917.255

 

Tối đa

24.402.062

48.804.125

73.206.187

97.608.249

122.010.311

146.412.374

170.814.436

195.216.498

219.618.560

244.020.623

 

NUA

Tối thiểu

1.770.379

3.540.758

5.311.137

7.081.516

8.851.895

10.622.274

12.392.653

14.163.032

15.933.411

17.703.790

 

Tối đa

4.230.384

8.460.768

12.691.152

16.921.537

21.151.921

25.382.305

29.612.689

33.843.073

38.073.457

42.303.842

 

TNK

Tối thiểu

1.529.719

3.059.438

4.589.157

6.118.876

7.648.595

9.178.314

10.708.033

12.237.752

13.767.471

15.297.190

 

Tối đa

3.657.084

7.314.168

10.971.252

14.628.337

18.285.421

21.942.505

25.599.589

29.256.673

32.913.757

36.570.842

 

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXG

Tối thiểu

166.785.171

333.570.342

500.355.512

667.140.683

833.925.854

1.000.711.025

1.167.496.195

1.334.281.366

1.501.066.537

1.667.851.708

 

Tối đa

596.851.862

1.193.703.725

1.790.555.587

2.387.407.450

2.984.259.312

3.581.111.174

4.177.963.037

4.774.814.899

5.371.666.762

5.968.518.624

 

TXB

Tối thiểu

73.119.585

146.239.169

219.358.754

292.478.339

365.597.924

438.717.508

511.837.093

584.956.678

658.076.262

731.195.847

 

Tối đa

210.334.065

420.668.130

631.002.195

841.336.261

1.051.670.326

1.262.004.391

1.472.338.456

1.682.672.521

1.893.006.586

2.103.340.652

 

TXN

Tối thiểu

21.497.311

42.994.622

64.491.933

85.989.244

107.486.555

128.983.867

150.481.178

171.978.489

193.475.800

214.973.111

 

Tối đa

67.863.423

135.726.846

203.590.269

271.453.692

339.317.115

407.180.538

475.043.961

542.907.384

610.770.807

678.634.230

 

TXK

Tối thiểu

2.397.752

4.795.503

7193.255

9.591.006

11.988.758

14.386.510

16.784.261

19.182.013

21.579.765

23.977.516

 

Tối đa

21.637.161

43.274.323

64.911.484

86.548.645

108.185.807

129.822.968

151.460.129

173.097.291

194.734.452

216.371.613

 

TXP

Tối thiểu

147.377

294.754

442.131

589.509

736.886

884.263

1.031.640

1.179.017

1.326.394

1.473.771

 

Tối đa

21.934.075

43.868.149

65.802.224

87.736.298

109.670.373

131.604.447

153.538.522

175.472.596

197.406.671

219.340.745

 

RKG

Tối thiểu

91.849.712

183.699.424

275.549.136

367.398.849

459.248.561

551.098.273

642.947.985

734.797.697

826.647.409

918.497.122

 

Tối đa

379.509.895

759.019.790

1.138.529.685

1.518.039.580

1.897.549.475

2.277.059.370

2.656.569.265

3.036.079.161

3.415.589.056

3.795.098.951

 

HG2

Tối thiểu

5.113.312

10.226.623

15.339.935

20.453.246

25.566.558

30.679.870

35.793.181

40.906.493

46.019.805

51.133.116

 

Tối đa

19.520.966

39.041.933

58.562.899

78.083.866

97.604.832

117.125.799

136.646.765

156.167.732

175.688.698

195.209.664

 

NUA

Tối thiểu

1.416.234

2.832.469

4.248.703

5.664.938

7.081.172

8.497.406

9.913.641

11.329.875

12.746.110

14.162.344

 

Tối đa

3.383.624

6.767.248

10.150.872

13.534.496

16.918.120

20.301.744

23.685.368

27.068.992

30.452.616

33.836.240

 

TNK

Tối thiểu

1.223.706

2.447.413

3.671.119

4.894.826

6.118.532

7.342.238

8.565.945

9.789.651

11.013.358

12.237.064

 

Tối đa

2.924.984

5.849.968

8.774.952

11.699.936

14.624.920

17.549.904

20.474.888

23.399.872

26.324.856

29.249.840

 

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXG

Tối thiểu

125.088.821

250.177.642

375.266.462

500.355.283

625.444.104

750.532.925

875.621.746

1.000.710.566

1.125.799.387

1.250.888.208

 

Tối đa

447.638.327

895.276.655

1.342.914.982

1.790.553.309

2.238.191.637

2.685.829.964

3.133.468.291

3.581.106.619

4.028.744.946

4.476.383.273

 

TXB

Tối thiểu

54.839.634

109.679.268

164.518.902

219.358.536

274.198.171

329.037.805

383.877.439

438.717.073

493.556.707

548.396.341

 

Tối đa

157.750.008

315.500.016

473.250.024

631.000.031

788.750.039

946.500.047

1.104.250.055

1.262.000.063

1.419.750.071

1.577.500.079

 

TXN

Tối thiểu

16.122.932

32.245.864

48.368.795

64.491.727

80.614.659

96.737.591

112.860.522

128.983.454

145.106.386

161.229.318

 

Tối đa

50.897.055

101.794.110

152.691.164

203.588.219

254.485.274

305.382.329

356.279.383

407.176.438

458.073.493

508.970.548

 

TXK

Tối thiểu

1.798.262

3.596.524

5.394.786

7.193.049

8.991.311

10.789.573

12.587.835

14.386.097

16.184.359

17.982.621

 

Tối đa

16.227.358

32.454.717

48.682.075

64.909.434

81.136.792

97.364.151

113.591.509

129.818.868

146.046.226

162.273.585

 

TXP

Tối thiểu

110.533

221.066

331.599

442.131

552.664

663.197

773.730

884.263

994.796

1.105.329

 

Tối đa

16.450.556

32.901.112

49.351.668

65.802.224

82.252.779

98.703.335

115.153.891

131.604.447

148.055.003

164.505.559

 

RKG

Tối thiểu

68.887.227

137.774.454

206.661.680

275.548.907

344.436.134

413.323.361

482.210.588

551.097.815

619.985.041

688.872.268

 

Tối đa

284.631.852

569.263.704

853.895.555

1.138.527.407

1.423.159.259

1.707.791.111

1.992.422.963

2.277.054.815

2.561.686.666

2.846.318.518

 

HG2

Tối thiểu

3.834.932

7.669.864

11.504.796

15.339.729

19.174.661

23.009.593

26.844.525

30.679.457

34.514.389

38.349.321

 

Tối đa

14.640.212

29.280.425

43.920.637

58.560.849

73.201.062

87.841.274

102.481.486

117.121.698

131.761.911

146.402.123

 

NUA

Tối thiểu

1.062.124

2.124.248

3.186.373

4.248.497

5.310.621

6.372.745

7.434.870

8.496.994

9.559.118

10.621.242

 

Tối đa

2.537.205

5.074.411

7.611.616

10.148.822

12.686.027

15.223.233

17.760.438

20.297.644

22.834.849

25.372.054

 

TNK

Tối thiểu

917.728

1.835.456

2.753.185

3.670.913

4.588.641

5.506.369

6.424.098

7.341.826

8.259.554

9.177.282

 

Tối đa

2.193.225

4.386.451

6.579.676

8.772.902

10.966.127

13.159.353

15.352.578

17.545.804

19.739.029

21.932.254

 

Bảng 43. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Duy Xuyên

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

 

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

 

Rừng đặc dụng

 

TXP

Tối thiểu

46.783

93.567

140.350

187.133

233.917

280.700

327.483

374.267

421.050

467.833

 

Tối đa

7.424.873

14.849.746

22.274.619

29.699.492

37.124.366

44.549.239

51.974.112

59.398.985

66.823.858

74.248.731

 

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXP

Tối thiểu

37.427

74.853

112.280

149.707

187.133

224.560

261.987

299.413

336.840

374.267

 

Tối đa

5.939.898

11.879.797

17.819.695

23.759.594

29.699.492

35.639.391

41.579.289

47.519.188

53.459.086

59.398.985

 

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXP

Tối thiểu

28.070

56.140

84.210

112.280

140.350

168.420

196.490

224.560

252.630

280.700

 

Tối đa

4.454.924

8.909.848

13.364.772

17.819.695

22.274.619

26.729.543

31.184.467

35.639.391

40.094.315

44.549.239

 

Bảng 44. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Đại Lộc

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

 

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

 

Rừng đặc dụng

 

TXB

Tối thiểu

58.024.406

116.048.811

174.073.217

232.097.622

2.901.220.277

348.146.433

406.170.839

464.195.244

522.219.650

580.244.055

 

Tối đa

171.274.642

342.549.284

513.823.927

685.098.569

8.563.732.110

1.027.647.853

1.198.922.495

1.370.197.138

1.541.471.780

1.712.746.422

 

TXN

Tối thiểu

28.534.490

57.068.980

85.603.470

114.137.959

1.426.724.492

171.206.939

199.741.429

228.275.919

256.810.409

285.344.898

 

Tối đa

84.766.092

169.532.184

254.298.276

339.064.368

4.238.304.606

508.596.553

593.362.645

678.128.737

762.894.829

847.660.921

 

TXK

Tối thiểu

5.901.699

11.803.398

17.705.097

23.606.796

295.084.951

35.410.194

41.311.893

47.213.592

53.115.291

59.016.990

 

Tối đa

40.188.085

80.376.171

120.564.256

160.752.341

2.009.404.263

241.128.512

281.316.597

321.504.682

361.692.767

401.880.853

 

TXP

Tối thiểu

47.274

94.548

141.822

189.096

2.363.705

283.645

330.919

378.193

425.467

472.741

 

Tối đa

7.647.151

15.294.303

22.941.454

30.588.606

382.357.572

45.882.909

53.530.060

61.177.211

68.824.363

76.471.514

 

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXB

Tối thiểu

46.419.452

92.838.904

139.258.356

185.677.807

2.320.972.593

278.516.711

324.936.163

371.355.615

417.775.067

464.194.519

 

Tối đa

137.018.992

274.037.985

411.056.977

548.075.970

6.850.949.622

822.113.955

959.132.947

1.096.151.939

1.233.170.932

1.370.189.924

 

TXN

Tối thiểu

22.827.523

45.655.046

68.482.569

91.310.092

1.141.376.156

136.965.139

159.792.662

182.620.185

205.447.708

228.275.231

 

Tối đa

67.812.190

135.624.381

203.436.571

271.248.761

3.390.609.516

406.873.142

474.685.332

542.497.523

610.309.713

678.121.903

 

TXK

Tối thiểu

4.721.290

9.442.581

14.163.871

18.885.162

236.064.523

28.327.743

33.049.033

37.770.324

42.491.614

47.212.905

 

Tối đa

32.149.785

64.299.570

96.449.355

128.599.139

1.607.489.242

192.898.709

225.048.494

257.198.279

289.348.064

321.497.848

 

TXP

Tối thiểu

37.819

75.639

113.458

151.277

1.890.964

226.916

264.735

302.554

340.374

378.193

 

Tối đa

6.117.721

12.235.442

18.353.163

24.470.885

305.886.057

36.706.327

42.824.048

48.941.769

55.059.490

61.177.211

 

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXB

Tối thiểu

34.814.534

69.629.069

104.443.603

139.258.138

1.740.726.723

208.887.207

243.701.741

278.516.276

313.330.810

348.145.345

 

Tối đa

102.763.703

205.527.407

308.291.110

411.054.813

5.138.185.166

616.582.220

719.345.923

822.109.627

924.873.330

1.027.637.033

 

TXN

Tối thiểu

17.120.591

34.241.182

51.361.772

68.482.363

856.029.539

102.723.545

119.844.135

136.964.726

154.085.317

171.205.908

 

Tối đa

50.858.630

101.717.260

152.575.891

203.434.521

2.542.931.511

305.151.781

356.010.412

406.869.042

457.727.672

508.586.302

 

TXK

Tối thiểu

3.540.916

7.081.833

10.622.749

14.163.665

177.045.814

21.245.498

24.786.414

28.327.330

31.868.246

35.409.163

 

Tối đa

24.111.826

48.223.652

72.335.478

96.447.304

1.205.591.305

144.670.957

168.782.783

192.894.609

217.006.435

241.118.261

 

TXP

Tối thiểu

28.364

56.729

85.093

113.458

1.418.223

170.187

198.551

226.916

255.280

283.645

 

Tối đa

4.588.291

9.176.582

13.764.873

18.353.163

229.414.543

27.529.745

32.118.036

36.706.327

41.294.618

45.882.909

 

Bảng 45. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Thăng Bình

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

 

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

 

Rừng đặc dụng

 

TXN

Tối thiểu

21.358.165

42.716.330

64.074.495

85.432.660

106.790.825

128.148.990

149.507.154

170.865.319

192.223.484

213.581.649

 

Tối đa

67.467.200

134.934.401

202.401.601

269.868.802

337.336.002

404.803.203

472.270.403

539.737.604

607.204.804

674.672.004

 

TXK

Tối thiểu

4.207.381

8.414.762

12.622.143

16.829.524

21.036.905

25.244.285

29.451.666

33.659.047

37.866.428

42.073.809

 

Tối đa

31.137.452

62.274.904

93.412.356

124.549.809

155.687.261

186.824.713

217.962.165

249.099.617

280.237.069

311.374.521

 

TXP

Tối thiểu

17.006

34.011

51.017

68.022

85.028

102.034

119.039

136.045

153.050

170.056

 

Tối đa

3.414.036

6.828.072

10.242.108

13.656.144

17.070.180

20.484.216

23.898.253

27.312.289

30.726.325

34.140.361

 

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXN

Tối thiểu

17.086.463

34.172.926

51.259.390

68.345.853

85.432.316

102.518.779

119.605.242

136.691.705

153.778.169

170.864.632

 

Tối đa

53.973.077

107.946.154

161.919.231

215.892.308

269.865.385

323.838.462

377.811.539

431.784.616

485.757.693

539.730.770

 

TXK

Tối thiểu

3.365.836

6.731.672

10.097.508

13.463.344

16.829.180

20.195.016

23.560.852

26.926.688

30.292.524

33.658.360

 

Tối đa

24.909.278

49.818.557

74.727.835

99.637.113

124.546.392

149.455.670

174.364.948

199.274.227

224.183.505

249.092.783

 

TXP

Tối thiểu

13.604

27.209

40.813

54.418

68.022

81.627

95.231

108.836

122.440

136.045

 

Tối đa

2.731.229

5.462.458

8.193.687

10.924.915

13.656.144

16.387.373

19.118.602

21.849.831

24.581.060

27.312.289

 

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXN

Tối thiểu

12.814.796

25.629.592

38.444.387

51.259.183

64.073.979

76.888.775

89.703.571

102.518.367

115.333.162

128.147.958

 

Tối đa

40.479.295

80.958.590

121.437.886

161.917.181

202.396.476

242.875.771

283.355.067

323.834.362

364.313.657

404.792.952

 

TXK

Tối thiểu

2.524.325

5.048.651

7.572.976

10.097.302

12.621.627

15.145.952

17.670.278

20.194.603

22.718.929

25.243.254

 

Tối đa

18.681.446

37.362.892

56.044.339

74.725.785

93.407.231

112.088.677

130.770.124

149.451.570

168.133.016

186.814.462

 

TXP

Tối thiểu

10.203

20.407

30.610

40.813

51.017

61.220

71.423

81.627

91.830

102.034

 

Tối đa

2.048.422

4.096.843

6.145.265

8.193.687

10.242.108

12.290.530

14.338.952

16.387.373

18.435.795

20.484.216

 

Bảng 46. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Hiệp Đức

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

 

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

 

Rừng đặc dụng

 

TXB

Tối thiểu

46.175.873

92.351.746

138.527.619

184.703.492

230.879.365

277.055.238

323.231.111

369.406.984

415.582.857

461.758.730

 

Tối đa

144.678.645

289.357.289

434.035.934

578.714.578

723.393.223

868.071.868

1.012.750.512

1.157.429.157

1.302.107.801

1.446.786.446

 

TXN

Tối thiểu

25.419.036

50.838.073

76.257.109

101.676.146

127.095.182

152.514.219

177.933.255

203.352.292

228.771.328

254.190.365

 

Tối đa

77.701.675

155.403.350

233.105.025

310.806.700

388.508.375

466.210.049

543.911.724

621.613.399

699.315.074

777.016.749

 

TXK

Tối thiểu

5.929.351

11.858.702

17.788.053

23.717.403

29.646.754

35.576.105

41.505.456

47.434.807

53.364.158

59.293.508

 

Tối đa

41.147.845

82.295.690

123.443.535

164.591.379

205.739.224

246.887.069

288.034.914

329.182.759

370.330.604

411.478.449

 

TXP

Tối thiểu

36.784

73.568

110.352

147.135

183.919

220.703

257.487

294.271

331.055

367.839

 

Tối đa

6.009.060

12.018.121

18.027.181

24.036.241

30.045.302

36.054.362

42.063.422

48.072.482

54.081.543

60.090.603

 

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXB

Tối thiểu

36.940.626

73.881.252

110.821.877

147.762.503

184.703.129

221.643.755

258.584.381

295.525.007

332.465.632

369.406.258

 

Tối đa

115.742.194

231.484.389

347.226.583

462.968.777

578.710.972

694.453.166

810.195.360

925.937.555

1.041.679.749

1.157.421.943

 

TXN

Tối thiểu

20.335.160

40.670.321

61.005.481

81.340.642

101.675.802

122.010.963

142.346.123

162.681.283

183.016.444

203.351.604

 

Tối đa

62.160.657

124.321.313

186.481.970

248.642.626

310.803.283

372.963.939

435.124.596

497.285.252

559.445.909

621.606.566

 

TXK

Tối thiểu

4.743.412

9.486.824

14.230.236

18.973.648

23.717.060

28.460.471

33.203.883

37.947.295

42.690.707

47.434.119

 

Tối đa

32.917.593

65.835.185

98.752.778

131.670.370

164.587.963

197.505.555

230.423.148

263.340.740

296.258.333

329.175.925

 

TXP

Tối thiểu

29.427

58.854

88.281

117.708

147.135

176.562

205.990

235.417

264.844

294.271

 

Tối đa

4.807.248

9.614.496

14.421.745

19.228.993

24.036.241

28.843.489

33.650.738

38.457.986

43.265.234

48.072.482

 

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXB

Tối thiểu

27.705.415

55.410.830

83.116.245

110.821.660

138.527.075

166.232.490

193.937.905

221.643.319

249.348.734

277.054.149

 

Tối đa

86.806.105

173.612.210

260.418.314

347.224.419

434.030.524

520.836.629

607.642.733

694.448.838

781.254.943

868.061.048

 

TXN

Tối thiểu

15.251.319

30.502.638

45.753.956

61.005.275

76.256.594

91.507.913

106.759.231

122.010.550

137.261.869

152.513.188

 

Tối đa

46.619.980

93.239.960

139.859.940

186.479.920

233.099.899

279.719.879

326.339.859

372.959.839

419.579.819

466.199.799

 

TXK

Tối thiểu

3.557.507

7.115.015

10.672.522

14.230.029

17.787.537

21.345.044

24.902.552

28.460.059

32.017.566

35.575.074

 

Tối đa

24.687.682

49.375.364

74.063.046

98.750.727

123.438.409

148.126.091

172.813.773

197.501.455

222.189.137

246.876.819

 

TXP

Tối thiểu

22.070

44.141

66.211

88.281

110.352

132.422

154.492

176.562

198.633

220.703

 

Tối đa

3.605.436

7.210.872

10.816.309

14.421.745

18.027.181

21.632.617

25.238.053

28.843.489

32.448.926

36.054.362

 

Bảng 47. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Nông Sơn

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung

giá

Mức độ thiệt hại

 

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

 

Rừng đặc dụng

 

TXG

Tối thiểu

187.404.008

374.808.016

562.212.024

749.616.032

937.020.040

1.124.424.048

1.311.828.056

1.499.232.064

1.686.636.071

1.874.040.079

 

Tối đa

666.512.128

1.333.024.257

1.999.536.385

2.666.048.513

3.332.560.641

3.999.072.770

4.665.584.898

5.332.097.026

5.998.609.154

6.665.121.283

 

TXB

Tối thiểu

72.810.531

145.621.062

218.431.593

291.242.125

364.052.656

436.863.187

509.673.718

582.484.249

655.294.780

728.105.311

 

Tối đa

212.920.354

425.840.708

638.761.063

851.681.417

1.064.601.771

1.277.522.125

1.490.442.479

1.703.362.833

1.916.283.188

2.129.203.542

 

TXN

Tối thiểu

33.721.725

67.443.450

101.165.175

134.886.900

168.608.625

202.330.350

236.052.075

269.773.800

303.495.525

337.217.250

 

Tối đa

99.736.800

199.473.600

299.210.400

398.947.199

498.683.999

598.420.799

698.157.599

797.894.399

897.631.199

997.367.998

 

TXK

Tối thiểu

6.849.981

13.699.963

20.549.944

27.399.926

34.249.907

41.099.889

47.949.870

54.799.852

61.649.833

68.499.815

 

Tối đa

47.043.690

94.087.379

141.131.069

188.174.759

235.218.448

282.262.138

329.305.828

376.349.517

423.393.207

470.436.897

 

TXP

Tối thiểu

60.281

120.562

180.844

241.125

301.406

361.687

421.969

482.250

542.531

602.812

 

Tối đa

9.250.950

18.501.899

27.752.849

37.003.799

46.254.749

55.505.698

64.756.648

74.007.598

83.258.548

92.509.497

 

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXG

Tối thiểu

149.923.130

299.846.260

449.769.390

599.692.520

749.615.650

899.538.780

1.049.461.910

1.199.385.040

1.349.308.170

1.499.231.300

 

Tối đa

533.208.943

1.066.417.887

1.599.626.830

2.132.835.773

2.666.044.717

3.199.253.660

3.732.462.603

4.265.671.547

4.798.880.490

5.332.089.433

 

TXB

Tối thiểu

58.248.352

116.496.705

174.745.057

232.993.409

291.241.762

349.490.114

407.738.466

465.986.819

524.235.171

582.483.523

 

Tối đa

170.335.562

340.671.124

511.006.686

681.342.248

851.677.810

1.022.013.372

1.192.348.934

1.362.684.496

1.533.020.058

1.703.355.620

 

TXN

Tối thiểu

26.977.311

53.954.623

80.931.934

107.909.245

134.886.556

161.863.868

188.841.179

215.818.490

242.795.801

269.773.113

 

Tối đa

79.788.757

159.577.513

239.366.270

319.155.026

398.943.783

478.732.539

558.521.296

638.310.052

718.098.809

797.887.565

 

TXK

Tối thiểu

5.479.916

10.959.833

16.439.749

21.919.666

27.399.582

32.879.498

38.359.415

43.839.331

49.319.248

54.799.164

 

Tối đa

37.634.268

75.268.537

112.902.805

150.537.073

188.171.342

225.805.610

263.439.879

301.074.147

338.708.415

376.342.684

 

TXP

Tối thiểu

48.225

96.450

144.675

192.900

241.125

289.350

337.575

385.800

434.025

482.250

 

Tối đa

7.400.760

14.801.520

22.202.279

29.603.039

37.003.799

44.404.559

51.805.318

59.206.078

66.606.838

74.007.598

 

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXG

Tối thiểu

112.442.290

224.884.580

337.326.871

449.769.161

562.211.451

674.653.741

787.096.031

899.538.321

1.011.980.612

1.124.422.902

 

Tối đa

399.906.138

799.812.276

1.199.718.414

1.599.624.552

1.999.530.690

2.399.436.828

2.799.342.966

3.199.249.104

3.599.155.242

3.999.061.380

 

TXB

Tối thiểu

43.686.210

87.372.420

131.058.629

174.744.839

218.431.049

262.117.259

305.803.469

349.489.678

393.175.888

436.862.098

 

Tối đa

127.751.131

255.502.261

383.253.392

511.004.522

638.755.653

766.506.783

894.257.914

1.022.009.044

1.149.760.175

1.277.511.305

 

TXN

Tối thiểu

20.232.932

40.465.864

60.698.796

80.931.728

101.164.659

121.397.591

141.630.523

161.863.455

182.096.387

202.329.319

 

Tối đa

59.841.055

119.682.110

179.523.165

239.364.219

299.205.274

359.046.329

418.887.384

478.728.439

538.569.494

598.410.549

 

TXK

Tối thiểu

4.109.886

8.219.771

12.329.657

16.439.543

20.549.429

24.659.314

28.769.200

32.879.086

36.988.972

41.098.857

 

Tối đa

28.225.189

56.450.377

84.675.566

112.900.755

141.125.944

169.351.132

197.576.321

225.801.510

254.026.699

282.251.887

 

TXP

Tối thiểu

36.169

72.337

108.506

144.675

180.844

217.012

253.181

289.350

325.519

361.687

 

Tối đa

5.550.570

11.101.140

16.651.710

22.202.279

27.752.849

33.303.419

38.853.989

44.404.559

49.955.129

55.505.698

 

Bảng 48. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Quế Sơn

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

 

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

 

Rừng đặc dụng

 

TXB

Tối thiểu

43.389.244

86.778.488

130.167.732

173.556.977

216.946.221

260.335.465

303.724.709

347.113.953

390.503.197

433.892.441

 

Tối đa

152.479.168

304.958.335

457.437.503

609.916.671

762.395.839

914.875.006

1.067.354.174

1.219.833.342

1.372.312.509

1.524.791.677

 

TXP

Tối thiểu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Tối đa

741.611

1.483.222

2.224.833

2.966.444

3.708.055

4.449.666

5.191.277

5.932.888

6.674.499

7.416.110

 

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXB

Tối thiểu

34.711.323

69.422.645

104.133.968

138.845.291

173.556.614

208.267.936

242.979.259

277.690.582

312.401.905

347.113.227

 

Tối đa

121.982.613

243.965.226

365.947.839

487.930.451

609.913.064

731.895.677

853.878.290

975.860.903

1.097.843.516

1.219.826.128

 

TXP

Tối thiểu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Tối đa

593.289

1.186.578

1.779.866

2.373.155

2.966.444

3.559.733

4.153.022

4.746.310

5.339.599

5.932.888

 

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXB

Tối thiểu

26.033.438

52.066.875

78.100.313

104.133.750

130.167.188

156.200.626

182.234.063

208.267.501

234.300.939

260.334.376

 

Tối đa

91.486.419

182.972.837

274.459.256

365.945.675

457.432.093

548.918.512

640.404.930

731.891.349

823.377.768

914.864.186

 

TXP

Tối thiểu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Tối đa

444.967

889.933

1.334.900

1.779.866

2.224.833

2.669.800

3.114.766

3.559.733

4.004.699

4.449.666

 

Bảng 49. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Phú Ninh

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

 

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

 

Rừng đặc dụng

 

TXN

Tối thiểu

31.512.499

63.024.997

94.537.496

126.049.994

157.562.493

189.074.991

220.587.490

252.099.988

283.612.487

315.124.985

 

Tối đa

92.491.615

184.983.229

277.474.844

369.966.459

462.458.074

554.949.688

647.441.303

739.932.918

832.424.533

924.916.147

 

TXK

Tối thiểu

11.735.688

23.471.376

35.207.064

46.942.752

58.678.440

70.414.128

82.149.815

93.885.503

105.621.191

117.356.879

 

Tối đa

87.446.364

174.892.729

262.339.093

349.785.457

437.231.822

524.678.186

612.124.550

699.570.915

787.017.279

874.463.644

 

TXP

Tối thiểu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Tối đa

1.205.186

2.410.372

3.615.558

4.820.744

6.025.930

7.231.116

8.436.301

9.641.487

10.846.673

12.051.859

 

Rừng Phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXN

Tối thiểu

25.209.930

50.419.860

75.629.790

100.839.720

126.049.650

151.259.580

176.469.510

201.679.440

226.889.370

252.099.300

 

Tối đa

73.992.608

147.985.217

221.977.825

295.970.434

369.963.042

443.955.650

517.948.259

591.940.867

665.933.476

739.926.084

 

TXK

Tối thiểu

9.388.482

18.776.963

28.165.445

37.553.926

46.942.408

56.330.889

65.719.371

75.107.853

84.496.334

93.884.816

 

Tối đa

69.956.408

139.912.816

209.869.224

279.825.632

349.782.041

419.738.449

489.694.857

559.651.265

629.607.673

699.564.081

 

TXP

Tối thiểu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Tối đa

964.149

1.928.297

2.892.446

3.856.595

4.820.744

5.784.892

6.749.041

7.713.190

8.677.339

9.641.487

 

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXN

Tối thiểu

18.907.396

37.814.792

56.722.188

75.629.584

94.536.980

113.444.376

132.351.772

151.259.168

170.166.564

189.073.960

 

Tối đa

55.493.944

110.987.888

166.481.831

221.975.775

277.469.719

332.963.663

388.457.606

443.951.550

499.445.494

554.939.438

 

TXK

Tối thiểu

7.041.310

14.082.619

21.123.929

28.165.238

35.206.548

42.247.858

49.289.167

56.330.477

63.371.787

70.413.096

 

Tối đa

52.466.794

104.933.587

157.400.381

209.867.174

262.333.968

314.800.761

367.267.555

419.734.348

472.201.142

524.667.936

 

TXP

Tối thiểu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Tối đa

723.112

1.446.223

2.169.335

2.892.446

3.615.558

4.338.669

5.061.781

5.784.892

6.508.004

7.231.116

 

Bảng 50. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Núi Thành

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

 

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

 

Rừng đặc dụng

 

TXB

Tối thiểu

88.556.157

177.112.314

265.668.472

354.224.629

442.780.786

531.336.943

619.893.100

708.449.257

797.005.415

885.561.572

 

Tối đa

232.535.939

465.071.878

697.607.817

930.143.756

1.162.679.695

1.395.215.634

1.627.751.573

1.860.287.512

2.092.823.450

2.325.359.389

 

TXN

Tối thiểu

33.626.055

67.252.111

100.878.166

134.504.222

168.130.277

201.756.332

235.382.388

269.008.443

302.634.499

336.260.554

 

Tối đa

96.005.583

192.011.165

288.016.748

384.022.330

480.027.913

576.033.496

672.039.078

768.044.661

864.050.244

960.055.826

 

TXK

Tối thiểu

4.387.611

8.775.223

13.162.834

17.550.446

21.938.057

26.325.669

30.713.280

35.100.892

39.488.503

43.876.115

 

Tối đa

34.621.623

69.243.246

103.864.868

138.486.491

173.108.114

207.729.737

242.351.359

276.972.982

311.594.605

346.216.228

 

TXP

Tối thiểu

52.003

104.007

156.010

208.014

260.017

312.020

364.024

416.027

468.031

520.034

 

Tối đa

7.795.196

15.590.392

23.385.588

31.180.784

38.975.980

46.771.176

54.566.372

62.361.568

70.156.764

77.951.960

 

RNMP

Tối thiểu

3.780.203

7.560.406

11.340.610

15.120.813

18.901.016

22.681.219

26.461.422

30.241.626

34.021.829

37.802.032

 

Tối đa

61.610.643

123.221.286

184.831.930

246.442.573

308.053.216

369.663.859

431.274.502

492.885.146

554.495.789

616.106.432

 

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXB

Tối thiểu

70.844.853

141.689.706

212.534.559

283.379.413

354.224.266

425.069.119

495.913.972

566.758.825

637.603.678

708.448.532

 

Tối đa

186.028.030

372.056.060

558.084.089

744.112.119

930.140.149

1.116.168.179

1.302.196.209

1.488.224.239

1.674.252.268

1.860.280.298

 

TXN

Tối thiểu

26.900.776

53.801.551

80.702.327

107.603.102

134.503.878

161.404.653

188.305.429

215.206.205

242.106.980

269.007.756

 

Tối đa

76.803.783

153.607.565

230.411.348

307.215.131

384.018.914

460.822.696

537.626.479

614.430.262

691.234.045

768.037.827

 

TXK

Tối thiểu

3.510.020

7.020.041

10.530.061

14.040.082

17.550.102

21.060.123

24.570.143

28.080.163

31.590.184

35.100.204

 

Tối đa

27.696.615

55.393.230

83.089.845

110.786.459

138.483.074

166.179.689

193.876.304

221.572.919

249.269.534

276.966.148

 

TXP

Tối thiểu

41.603

83.205

124.808

166.411

208.014

249.616

291.219

332.822

374.425

416.027

 

Tối đa

6.236.157

12.472.314

18.708.470

24.944.627

31.180.784

37.416.941

43.653.098

49.889.254

56.125.411

62.361.568

 

RNMP

Tối thiểu

3.024.094

6.048.188

9.072.281

12.096.375

15.120.469

18.144.563

21.168.657

24.192.750

27.216.844

30.240.938

 

Tối đa

49.287.831

98.575.662

147.863.494

197.151.325

246.439.156

295.726.987

345.014.818

394.302.650

443.590.481

492.878.312

 

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TXB

Tối thiểu

53.133.585

106.267.171

159.400.756

212.534.342

265.667.927

318.801.513

371.935.098

425.068.683

478.202.269

531.335.854

 

Tối đa

139.520.481

279.040.963

418.561.444

558.081.925

697.602.407

837.122.888

976.643.370

1.116.163.851

1.255.684.332

1.395.204.814

 

TXN

Tối thiểu

20.175.530

40.351.060

60.526.590

80.702.120

100.877.651

121.053.181

141.228.711

161.404.241

181.579.771

201.755.301

 

Tối đa

57.602.325

115.204.649

172.806.974

230.409.298

288.011.623

345.613.947

403.216.272

460.818.596

518.420.921

576.023.245

 

TXK

Tối thiểu

2.632.464

5.264.928

7.897.391

10.529.855

13.162.319

15.794.783

18.427.246

21.059.710

23.692.174

26.324.638

 

Tối đa

20.771.949

41.543.897

62.315.846

83.087.794

103.859.743

124.631.692

145.403.640

166.175.589

186.947.538

207.719.486

 

TXP

Tối thiểu

31.202

62.404

93.606

124.808

156.010

187.212

218.414

249.616

280.818

312.020

 

Tối đa

4.677.118

9.354.235

14.031.353

18.708.470

23.385.588

28.062.706

32.739.823

37.416.941

42.094.058

46.771.176

 

RNMP

Tối thiểu

2.268.019

4.536.038

6.804.056

9.072.075

11.340.094

13.608.113

15.876.132

18.144.150

20.412.169

22.680.188

 

Tối đa

36.965.361

73.930.722

110.896.083

147.861.443

184.826.804

221.792.165

258.757.526

295.722.887

332.688.248

369.653.609

 

Bảng 51. Khung giá bồi thường rừng tự nhiên huyện Hội An

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

 

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

 

Rừng đặc dụng

 

TCDP

Tối thiểu

21.598

43.196

64.795

86.393

107.991

129.589

151.187

172.785

194.384

215.982

 

Tối đa

4.744.299

9.488.599

14.232.898

18.977.197

23.721.496

28.465.796

33.210.095

37.954.394

42.698.693

47.442.993

 

CDN

Tối thiểu

2.179.219

4.358.438

6.537.657

8.716.876

10.896.095

13.075.314

15.254.533

17.433.752

19.612.971

21.792.190

 

Tối đa

16.934.584

33.869.168

50.803.752

67.738.337

84.672.921

101.607.505

118.542.089

135.476.673

152.411.257

169.345.842

 

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TCDP

Tối thiểu

17.279

34.557

51.836

69.114

86.393

103.671

120.950

138.228

155.507

172.785

 

Tối đa

3.795.439

7.590.879

11.386.318

15.181.758

18.977.197

22.772.636

26.568.076

30.363.515

34.158.955

37.954.394

 

CDN

Tối thiểu

1.743.306

3.486.613

5.229.919

6.973.226

8.716.532

10.459.838

12.203.145

13.946.451

15.689.758

17.433.064

 

Tối đa

13.546.984

27.093.968

40.640.952

54.187.936

67.734.920

81.281.904

94.828.888

108.375.872

121.922.856

135.469.840

 

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TCDP

Tối thiểu

12.959

25.918

38.877

51.836

64.795

77.753

90.712

103.671

116.630

129.589

 

Tối đa

2.846.580

5.693.159

8.539.739

11.386.318

14.232.898

17.079.477

19.926.057

22.772.636

25.619.216

28.465.796

 

CDN

Tối thiểu

1.307.428

2.614.856

3.922.285

5.229.713

6.537.141

7.844.569

9.151.998

10.459.426

11.766.854

13.074.282

 

Tối đa

10.159.725

20.319.451

30.479.176

40.638.902

50.798.627

60.958.353

71.118.078

81.277.804

91.437.529

101.597.254

 

Bảng 52. Khung giá bồi thường rừng trồng huyện Bắc Trà My

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

Rừng đặc dụng (K=3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sao đen (8 năm tuổi)

Tối thiểu

159.609.315

319.218.630

478.827.945

638.437.260

798.046.575

957.655.890

1.117.265.206

1.276.874.521

1.436.483.836

1.596.093.151

Tối đa

183.653.225

367.306.451

550.959.676

734.612.902

918.266.127

1.101.919.353

1.285.572.578

1.469.225.804

1.652.879.029

1.836.532.255

Lim xanh + Sao đen (6 năm tuổi)

Tối thiểu

48.249.627

96.499.254

144.748.881

192.998.509

241.248.136

289.497.763

337.747.390

385.997.017

434.246.644

482.496.271

Tối đa

50.672.146

101.344.291

152.016.437

202.688.582

253.360.728

304.032.873

354.705.019

405.377.164

456.049.310

506.721.455

Rừng phòng hộ (K=2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sao đen (8 năm tuổi)

Tối thiểu

106.406.210

212.812.420

319.218.630

425.624.840

532.031.050

638.437.260

744.843.470

851.249.680

957.655.890

1.064.062.101

Tối đa

122.435.484

244.870.967

367.306.451

489.741.935

612.177.418

734.612.902

857.048.386

979.483.869

1.101.919.353

1.224.354.836

Lim xanh + Sao đen (6 năm tuổi)

Tối thiểu

32.166.418

64.332.836

96.499.254

128.665.672

160.832.090

192.998.509

225.164.927

257.331.345

289.497.763

321.664.181

Tối đa

33.781.430

67.562.861

101.344.291

135.125.721

168.907.152

202.688.582

236.470.012

270.251.443

304.032.873

337.814.303

Rừng sản xuất (K=1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sao đen (8 năm tuổi)

Tối thiểu

53.203.105

106.406.210

159.609.315

212.812.420

266.015.525

319.218.630

372.421.735

425.624.840

478.827.945

532.031.050

Tối đa

61.217.742

122.435.484

183.653.225

244.870.967

306.088.709

367.306.451

428.524.193

489.741.935

550.959.676

612.177.418

Lim xanh + Sao đen (6 năm tuổi)

Tối thiểu

16.083.209

32.166.418

48.249.627

64.332.836

80.416.045

96.499.254

112.582.463

128.665.672

144.748.881

160.832.090

Tối đa

16.890.715

33.781.430

50.672.146

67.562.861

84.453.576

101.344.291

118.235.006

135.125.721

152.016.437

168.907.152

Bảng 53. Khung giá bồi thường rừng trồng huyện Phước Sơn

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

Rừng đặc dụng (K=3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lim xanh + Lát hoa+ Sao đen (6 năm tuổi)

Tối thiểu

37.068.313

74.136.625

111.204.938

148.273.251

185.341.564

222.409.876

259.478.189

296.546.502

333.614.814

370.683.127

Tối đa

66.571.733

133.143.466

199.715.198

266.286.931

332.858.664

399.430.397

466.002.130

532.573.862

599.145.595

665.717.328

Rừng phòng hộ (K=2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lim xanh + Lát hoa+ Sao đen (6 năm tuổi)

Tối thiểu

24.712.208

49.424.417

74.136.625

98.848.834

123.561.042

148.273.251

172.985.459

197.697.668

222.409.876

247.122.085

Tối đa

44.381.155

88.762.310

133.143.466

177.524.621

221.905.776

266.286.931

310.668.086

355.049.242

399.430.397

443.811.552

Rừng sản xuất (K=1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lim xanh + Lát hoa+ Sao đen (6 năm tuổi)

Tối thiểu

12.356.104

24.712.208

37.068.313

49.424.417

61.780.521

74.136.625

86.492.730

98.848.834

111.204.938

123.561.042

Tối đa

22.190.578

44.381.155

66.571.733

88.762.310

110.952.888

133.143.466

155.334.043

177.524.621

199.715.198

221.905.776

Bảng 54. Khung giá bồi thường rừng trồng huyện Nam Giang

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

Rừng đặc dụng (K=0,5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lim xanh + chò (6 năm tuổi)

Tối thiểu

46.174.002

92.348.004

138.522.006

184.696.009

230.870.011

277.044.013

323.218.015

369.392.017

415.566.019

461.740.022

Tối đa

47.609.113

95.218.226

142.827.338

190.436.451

238.045.564

285.654.677

333.263.790

380.872.903

428.482.015

476.091.128

Lim xanh + chò (5 năm tuổi)

Tối thiểu

41.346.376

82.692.753

124.039.129

165.385.505

206.731.881

248.078.258

289.424.634

330.771.010

372.117.386

413.463.763

Tối đa

42.563.549

85.127.097

127.690.646

170.254.195

212.817.744

255.381.292

297.944.841

340.508.390

383.071.938

425.635.487

Sao đen + Lát hoa (5 năm tuổi)

Tối thiểu

60.150.615

120.301.231

180.451.846

240.602.462

300.753.077

360.903.692

421.054.308

481.204.923

541.355.539

601.506.154

Tối đa

67.722.080

135.444.159

203.166.239

270.888.318

338.610.398

406.332.478

474.054.557

541.776.637

609.498.717

677.220.796

Lim xanh + Lát hoa (6 năm tuổi)

Tối thiểu

72.305.055

144.610.110

216.915.165

289.220.220

361.525.275

433.830.331

506.135.386

578.440.441

650.745.496

723.050.551

Tối đa

79.327.663

158.655.326

237.982.988

317.310.651

396.638.314

475.965.977

555.293.640

634.621.302

713.948.965

793.276.628

Lim xanh + Lát hoa+ Sao đen (7 năm tuổi)

Tối thiểu

59.603.664

119.207.327

178.810.991

238.414.654

298.018.318

357.621.981

417.225.645

476.829.308

536.432.972

596.036.635

Tối đa

65.127.515

130.255.030

195.382.545

260.510.060

325.637.575

390.765.090

455.892.605

521.020.120

586.147.635

651.275.150

Lim xanh + Lát hoa+ Sao đen (6 năm tuổi)

Tối thiểu

61.983.875

123.967.751

185.951.626

247.935.502

309.919.377

371.903.253

433.887.128

495.871.004

557.854.879

619.838.755

Tối đa

67.020.534

134.041.068

201.061.601

268.082.135

335.102.669

402.123.203

469.143.737

536.164.270

603.184.804

670.205.338

Rừng phòng hộ (K=2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lim xanh + chò (6 năm tuổi)

Tối thiểu

30.782.668

61.565.336

92.348.004

123.130.672

153.913.341

184.696.009

215.478.677

246.261.345

277.044.013

307.826.681

Tối đa

31.739.409

63.478.817

95.218.226

126.957.634

158.697.043

190.436.451

222.175.860

253.915.268

285.654.677

317.394.086

Lim xanh + chò (5 năm tuổi)

Tối thiểu

27.564.251

55.128.502

82.692.753

110.257.003

137.821.254

165.385.505

192.949.756

220.514.007

248.078.258

275.642.508

Tối đa

28.375.699

56.751.398

85.127.097

113.502.797

141.878.496

170.254.195

198.629.894

227.005.593

255.381.292

283.756.991

Sao đen + Lát hoa (5 năm tuổi)

Tối thiểu

40.100.410

80.200.821

120.301.231

160.401.641

200.502.051

240.602.462

280.702.872

320.803.282

360.903.692

401.004.103

Tối đa

45.148.053

90.296.106

135.444.159

180.592.212

225.740.265

270.888.318

316.036.372

361.184.425

406.332.478

451.480.531

Lim xanh + Lát hoa (6 năm tuổi)

Tối thiểu

48.203.370

96.406.740

144.610.110

192.813.480

241.016.850

289.220.220

337.423.590

385.626.961

433.830.331

482.033.701

Tối đa

52.885.109

105.770.217

158.655.326

211.540.434

264.425.543

317.310.651

370.195.760

423.080.868

475.965.977

528.851.085

Lim xanh + Lát hoa+ Sao đen (7 năm tuổi)

Tối thiểu

39.735.776

79.471.551

119.207.327

158.943.103

198.678.878

238.414.654

278.150.430

317.886.205

357.621.981

397.357.757

Tối đa

43.418.343

86.836.687

130.255.030

173.673.373

217.091.717

260.510.060

303.928.403

347.346.747

390.765.090

434.183.433

Lim xanh + Lát hoa+ Sao đen (6 năm tuổi)

Tối thiểu

41.322.584

82.645.167

123.967.751

165.290.335

206.612.918

247.935.502

289.258.086

330.580.669

371.903.253

413.225.837

Tối đa

44.680.356

89.360.712

134.041.068

178.721.423

223.401.779

268.082.135

312.762.491

357.442.847

402.123.203

446.803.559

Rừng sản xuất (K=1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lim xanh + chò (6 năm tuổi)

Tối thiểu

15.391.334

30.782.668

46.174.002

61.565.336

76.956.670

92.348.004

107.739.338

123.130.672

138.522.006

153.913.341

Tối đa

15.869.704

31.739.409

47.609.113

63.478.817

79.348.521

95.218.226

111.087.930

126.957.634

142.827.338

158.697.043

Lim xanh + chò (5 năm tuổi)

Tối thiểu

13.782.125

27.564.251

41.346.376

55.128.502

68.910.627

82.692.753

96.474.878

110.257.003

124.039.129

137.821.254

Tối đa

14.187.850

28.375.699

42.563.549

56.751.398

70.939.248

85.127.097

99.314.947

113.502.797

127.690.646

141.878.496

Sao đen + Lát hoa (5 năm tuổi)

Tối thiểu

20.050.205

40.100.410

60.150.615

80.200.821

100.251.026

120.301.231

140.351.436

160.401.641

180.451.846

200.502.051

Tối đa

22.574.027

45.148.053

67.722.080

90.296.106

112.870.133

135.444.159

158.018.186

180.592.212

203.166.239

225.740.265

Lim xanh + Lát hoa (6 năm tuổi)

Tối thiểu

24.101.685

48.203.370

72.305.055

96.406.740

120.508.425

144.610.110

168.711.795

192.813.480

216.915.165

241.016.850

Tối đa

26.442.554

52.885.109

79.327.663

105.770.217

132.212.771

158.655.326

185.097.880

211.540.434

237.982.988

264.425.543

Lim xanh + Lát hoa+ Sao đen (7 năm tuổi)

Tối thiểu

19.867.888

39.735.776

59.603.664

79.471.551

99.339.439

119.207.327

139.075.215

158.943.103

178.810.991

198.678.878

Tối đa

21.709.172

43.418.343

65.127.515

86.836.687

108.545.858

130.255.030

151.964.202

173.673.373

195.382.545

217.091.717

Lim xanh + Lát hoa+ Sao đen (6 năm tuổi)

Tối thiểu

20.661.292

41.322.584

61.983.875

82.645.167

103.306.459

123.967.751

144.629.043

165.290.335

185.951.626

206.612.918

Tối đa

22.340.178

44.680.356

67.020.534

89.360.712

111.700.890

134.041.068

156.381.246

178.721.423

201.061.601

223.401.779

Bảng 55. Khung giá bồi thường rừng trồng huyện Núi Thành

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

Rừng đặc dụng (K=3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Keo lưỡi liềm (6 năm tuổi)

Tối thiểu

24.212.102

48.424.203

72.636.305

96.848.407

121.060.509

145.272.610

169.484.712

193.696.814

217.908.916

242.121.017

Tối đa

26.680.328

53.360.656

80.040.984

106.721.312

133.401.640

160.081.968

186.762.296

213.442.624

240.122.952

266.803.280

Đước (4 năm tuổi)

Tối thiểu

149.480.529

298.961.058

448.441.587

597.922.116

747.402.644

896.883.173

1.046.363.702

1.195.844.231

1.345.324.760

1.494.805.289

Tối đa

156.960.002

313.920.005

470.880.007

627.840.010

784.800.012

941.760.015

1.098.720.017

1.255.680.019

1.412.640.022

1.569.600.024

Sao đen + Keo tai tượng (7 năm tuổi)

Tối thiểu

58.459.337

116.918.673

175.378.010

233.837.346

292.296.683

350.756.019

409.215.356

467.674.693

526.134.029

584.593.366

Tối đa

68.139.562

136.279.125

204.418.687

272.558.250

340.697.812

408.837.375

476.976.937

545.116.499

613.256.062

681.395.624

Dừa nước (4 năm tuổi)

Tối thiểu

52.444.134

104.888.268

157.332.402

209.776.536

262.220.670

314.664.804

367.108.938

419.553.072

471.997.206

524.441.340

Tối đa

54.074.276

108.148.551

162.222.827

216.297.103

270.371.378

324.445.654

378.519.930

432.594.205

486.668.481

540.742.757

Đước đôi (3 năm tuổi)

Tối thiểu

62.844.865

125.689.730

188.534.596

251.379.461

314.224.326

377.069.191

439.914.056

502.758.921

565.603.787

628.448.652

Tối đa

69.701.049

139.402.098

209.103.148

278.804.197

348.505.246

418.206.295

487.907.345

557.608.394

627.309.443

697.010.492

Lim xanh + Dầu rái + Sao đen (3 năm tuổi)

Tối thiểu

82.919.534

165.839.068

248.758.601

331.678.135

414.597.669

497.517.203

580.436.736

663.356.270

746.275.804

829.195.338

Tối đa

91.709.513

183.419.027

275.128.540

366.838.053

458.547.567

550.257.080

641.966.593

733.676.107

825.385.620

917.095.133

Lim xanh + Lát hoa (5 năm tuổi)

Tối thiểu

34.133.936

68.267.872

102.401.808

136.535.743

170.669.679

204.803.615

238.937.551

273.071.487

307.205.423

341.339.359

Tối đa

36.333.029

72.666.058

108.999.087

145.332.116

181.665.145

217.998.174

254.331.203

290.664.232

326.997.261

363.330.289

Lim xanh + Lát hoa (4 năm tuổi)

Tối thiểu

37.068.313

74.136.625

111.204.938

148.273.251

185.341.564

222.409.876

259.478.189

296.546.502

333.614.814

370.683.127

Tối đa

38.259.275

76.518.550

114.777.825

153.037.100

191.296.375

229.555.650

267.814.925

306.074.200

344.333.475

382.592.750

Thông nhựa (34 năm)

Tối thiểu

141.932.824

283.865.648

425.798.473

567.731.297

709.664.121

851.596.945

993.529.770

1.135.462.594

1.277.395.418

1.419.328.242

Tối đa

162.799.202

325.598.403

488.397.605

651.196.807

813.996.008

976.795.210

1.139.594.412

1.302.393.613

1.465.192.815

1.627.992.016

Rừng phòng hộ (K=2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Keo lưỡi liềm (6 năm tuổi)

Tối thiểu

16.141.401

32.282.802

48.424.203

64.565.605

80.707.006

96.848.407

112.989.808

129.131.209

145.272.610

161.414.012

Tối đa

17.786.885

35.573.771

53.360.656

71.147.541

88.934.427

106.721.312

124.508.197

142.295.083

160.081.968

177.868.853

Đước (4 năm tuổi)

Tối thiểu

99.653.686

199.307.372

298.961.058

398.614.744

498.268.430

597.922.116

697.575.802

797.229.487

896.883.173

996.536.859

Tối đa

104.640.002

209.280.003

313.920.005

418.560.006

523.200.008

627.840.010

732.480.011

837.120.013

941.760.015

1.046.400.016

Sao đen + Keo tai tượng (7 năm tuổi)

Tối thiểu

38.972.891

77.945.782

116.918.673

155.891.564

194.864.455

233.837.346

272.810.237

311.783.128

350.756.019

389.728.910

Tối đa

45.426.375

90.852.750

136.279.125

181.705.500

227.131.875

272.558.250

317.984.625

363.411.000

408.837.375

454.263.750

Dừa nước (4 năm tuổi)

Tối thiểu

34.962.756

69.925.512

104.888.268

139.851.024

174.813.780

209.776.536

244.739.292

279.702.048

314.664.804

349.627.560

Tối đa

36.049.517

72.099.034

108.148.551

144.198.068

180.247.586

216.297.103

252.346.620

288.396.137

324.445.654

360.495.171

Đước đôi (3 năm tuổi)

Tối thiểu

41.896.577

83.793.154

125.689.730

167.586.307

209.482.884

251.379.461

293.276.037

335.172.614

377.069.191

418.965.768

Tối đa

46.467.366

92.934.732

139.402.098

185.869.465

232.336.831

278.804.197

325.271.563

371.738.929

418.206.295

464.673.662

Lim xanh + Dầu rái + Sao đen (3 năm tuổi)

Tối thiểu

55.279.689

110.559.378

165.839.068

221.118.757

276.398.446

331.678.135

386.957.824

442.237.513

497.517.203

552.796.892

Tối đa

61.139.676

122.279.351

183.419.027

244.558.702

305.698.378

366.838.053

427.977.729

489.117.404

550.257.080

611.396.756

Lim xanh + Lát hoa (5 năm tuổi)

Tối thiểu

22.755.957

45.511.914

68.267.872

91.023.829

113.779.786

136.535.743

159.291.701

182.047.658

204.803.615

227.559.572

Tối đa

24.222.019

48.444.039

72.666.058

96.888.077

121.110.096

145.332.116

169.554.135

193.776.154

217.998.174

242.220.193

Lim xanh + Lát hoa (4 năm tuổi)

Tối thiểu

24.712.208

49.424.417

74.136.625

98.848.834

123.561.042

148.273.251

172.985.459

197.697.668

222.409.876

247.122.085

Tối đa

25.506.183

51.012.367

76.518.550

102.024.733

127.530.917

153.037.100

178.543.283

204.049.467

229.555.650

255.061.834

Thông nhựa (34 năm)

Tối thiểu

94.621.883

189.243.766

283.865.648

378.487.531

473.109.414

567.731.297

662.353.180

756.975.063

851.596.945

946.218.828

Tối đa

108.532.801

217.065.602

325.598.403

434.131.204

542.664.005

651.196.807

759.729.608

868.262.409

976.795.210

1.085.328.011

Rừng sản xuất (K=1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Keo lưỡi liềm (6 năm tuổi)

Tối thiểu

8.070.701

16.141.401

24.212.102

32.282.802

40.353.503

48.424.203

56.494.904

64.565.605

72.636.305

80.707.006

Tối đa

8.893.443

17.786.885

26.680.328

35.573.771

44.467.213

53.360.656

62.254.099

71.147.541

80.040.984

88.934.427

Đước (4 năm tuổi)

Tối thiểu

49.826.843

99.653.686

149.480.529

199.307.372

249.134.215

298.961.058

348.787.901

398.614.744

448.441.587

498.268.430

Tối đa

52.320.001

104.640.002

156.960.002

209.280.003

261.600.004

313.920.005

366.240.006

418.560.006

470.880.007

523.200.008

Sao đen + Keo tai tượng (7 năm tuổi)

Tối thiểu

19.486.446

38.972.891

58.459.337

77.945.782

97.432.228

116.918.673

136.405.119

155.891.564

175.378.010

194.864.455

Tối đa

22.713.187

45.426.375

68.139.562

90.852.750

113.565.937

136.279.125

158.992.312

181.705.500

204.418.687

227.131.875

Dừa nước (4 năm tuổi)

Tối thiểu

17.481.378

34.962.756

52.444.134

69.925.512

87.406.890

104.888.268

122.369.646

139.851.024

157.332.402

174.813.780

Tối đa

18.024.759

36.049.517

54.074.276

72.099.034

90.123.793

108.148.551

126.173.310

144.198.068

162.222.827

180.247.586

Đước đôi (3 năm tuổi)

Tối thiểu

20.948.288

41.896.577

62.844.865

83.793.154

104.741.442

125.689.730

146.638.019

167.586.307

188.534.596

209.482.884

Tối đa

23.233.683

46.467.366

69.701.049

92.934.732

116.168.415

139.402.098

162.635.782

185.869.465

209.103.148

232.336.831

Lim xanh + Dầu rái + Sao đen (3 năm tuổi)

Tối thiểu

27.639.845

55.279.689

82.919.534

110.559.378

138.199.223

165.839.068

193.478.912

221.118.757

248.758.601

276.398.446

Tối đa

30.569.838

61.139.676

91.709.513

122.279.351

152.849.189

183.419.027

213.988.864

244.558.702

275.128.540

305.698.378

Lim xanh + Lát hoa (5 năm tuổi)

Tối thiểu

11.377.979

22.755.957

34.133.936

45.511.914

56.889.893

68.267.872

79.645.850

91.023.829

102.401.808

113.779.786

Tối đa

12.111.010

24.222.019

36.333.029

48.444.039

60.555.048

72.666.058

84.777.068

96.888.077

108.999.087

121.110.096

Lim xanh + Lát hoa (4 năm tuổi)

Tối thiểu

12.356.104

24.712.208

37.068.313

49.424.417

61.780.521

74.136.625

86.492.730

98.848.834

111.204.938

123.561.042

Tối đa

12.753.092

25.506.183

38.259.275

51.012.367

63.765.458

76.518.550

89.271.642

102.024.733

114.777.825

127.530.917

Thông nhựa (34 năm)

Tối thiểu

47.310.941

94.621.883

141.932.824

189.243.766

236.554.707

283.865.648

331.176.590

378.487.531

425.798.473

473.109.414

Tối đa

54.266.401

108.532.801

162.799.202

217.065.602

271.332.003

325.598.403

379.864.804

434.131.204

488.397.605

542.664.005

Bảng 56. Khung giá bồi thường rừng trồng huyện Phú Ninh

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

Rừng đặc dụng (K=3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lim + Lát hóa (6 năm tuổi)

Tối thiểu

57.875.327

115.750.654

173.625.981

231.501.308

289.376.635

347.251.962

405.127.289

463.002.615

520.877.942

578.753.269

Tối đa

64.839.921

129.679.842

194.519.762

259.359.683

324.199.604

389.039.525

453.879.445

518.719.366

583.559.287

648.399.208

Sao đen + Keo tai tượng (7 năm tuổi)

Tối thiểu

58.459.337

116.918.673

175.378.010

233.837.346

292.296.683

350.756.019

409.215.356

467.674.693

526.134.029

584.593.366

Tối đa

68.139.562

136.279.125

204.418.687

272.558.250

340.697.812

408.837.375

476.976.937

545.116.499

613.256.062

681.395.624

Sao đen (12 năm tuổi)

Tối thiểu

29.732.103

59.464.206

89.196.310

118.928.413

148.660.516

178.392.619

208.124.723

237.856.826

267.588.929

297.321.032

Tối đa

33.497.730

66.995.461

100.493.191

133.990.922

167.488.652

200.986.383

234.484.113

267.981.844

301.479.574

334.977.305

Lim xanh + Lát hoa (6 năm tuổi)

Tối thiểu

21.325.650

42.651.300

63.976.950

85.302.600

106.628.250

127.953.900

149.279.550

170.605.200

191.930.850

213.256.500

Tối đa

22.317.746

44.635.491

66.953.237

89.270.983

111.588.728

133.906.474

156.224.220

178.541.965

200.859.711

223.177.457

Lim xanh (6 năm tuổi)

Tối thiểu

37.689.854

75.379.709

113.069.563

150.759.417

188.449.271

226.139.126

263.828.980

301.518.834

339.208.688

376.898.543

Tối đa

40.165.113

80.330.225

120.495.338

160.660.450

200.825.563

240.990.675

281.155.788

321.320.900

361.486.013

401.651.125

Lim xanh + Lát hoa (4 năm tuổi)

Tối thiểu

37.068.313

74.136.625

111.204.938

148.273.251

185.341.564

222.409.876

259.478.189

296.546.502

333.614.814

370.683.127

Tối đa

38.259.275

76.518.550

114.777.825

153.037.100

191.296.375

229.555.650

267.814.925

306.074.200

344.333.475

382.592.750

Sao đen (11 năm tuổi)

Tối thiểu

57.780.156

115.560.313

173.340.469

231.120.626

288.900.782

346.680.939

404.461.095

462.241.252

520.021.408

577.801.565

Tối đa

66.736.463

133.472.926

200.209.389

266.945.851

333.682.314

400.418.777

467.155.240

533.891.703

600.628.166

667.364.628

Sao đen (8 năm tuổi)

Tối thiểu

39.328.675

78.657.350

117.986.025

157.314.700

196.643.375

235.972.050

275.300.725

314.629.401

353.958.076

393.286.751

Tối đa

42.855.455

85.710.909

128.566.364

171.421.818

214.277.273

257.132.728

299.988.182

342.843.637

385.699.091

428.554.546

Keo tai tượng (8 năm tuổi)

Tối thiểu

23.952.701

47.905.403

71.858.104

95.810.805

119.763.506

143.716.208

167.668.909

191.621.610

215.574.311

239.527.013

Tối đa

28.257.005

56.514.009

84.771.014

113.028.019

141.285.023

169.542.028

197.799.032

226.056.037

254.313.042

282.570.046

Lim Xanh (9 năm tuổi)

Tối thiểu

46.228.010

92.456.021

138.684.031

184.912.042

231.140.052

277.368.062

323.596.073

369.824.083

416.052.094

462.280.104

Tối đa

49.155.589

98.311.177

147.466.766

196.622.354

245.777.943

294.933.531

344.089.120

393.244.709

442.400.297

491.555.886

Rừng phòng hộ (K=2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lim + Lát hóa (6 năm tuổi)

Tối thiểu

38.583.551

77.167.103

115.750.654

154.334.205

192.917.756

231.501.308

270.084.859

308.668.410

347.251.962

385.835.513

Tối đa

43.226.614

86.453.228

129.679.842

172.906.455

216.133.069

259.359.683

302.586.297

345.812.911

389.039.525

432.266.138

Sao đen + Keo tai tượng (7 năm tuổi)

Tối thiểu

38.972.891

77.945.782

116.918.673

155.891.564

194.864.455

233.837.346

272.810.237

311.783.128

350.756.019

389.728.910

Tối đa

45.426.375

90.852.750

136.279.125

181.705.500

227.131.875

272.558.250

317.984.625

363.411.000

408.837.375

454.263.750

Sao đen (12 năm tuổi)

Tối thiểu

19.821.402

39.642.804

59.464.206

79.285.609

99.107.011

118.928.413

138.749.815

158.571.217

178.392.619

198.214.022

Tối đa

22.331.820

44.663.641

66.995.461

89.327.281

111.659.102

133.990.922

156.322.742

178.654.563

200.986.383

223.318.203

Lim xanh + Lát hoa (6 năm tuổi)

Tối thiểu

14.217.100

28.434.200

42.651.300

56.868.400

71.085.500

85.302.600

99.519.700

113.736.800

127.953.900

142.171.000

Tối đa

14.878.497

29.756.994

44.635.491

59.513.988

74.392.486

89.270.983

104.149.480

119.027.977

133.906.474

148.784.971

Lim xanh (6 năm tuổi)

Tối thiểu

25.126.570

50.253.139

75.379.709

100.506.278

125.632.848

150.759.417

175.885.987

201.012.556

226.139.126

251.265.695

Tối đa

26.776.742

53.553.483

80.330.225

107.106.967

133.883.708

160.660.450

187.437.192

214.213.933

240.990.675

267.767.417

Lim xanh + Lát hoa (4 năm tuổi)

Tối thiểu

24.712.208

49.424.417

74.136.625

98.848.834

123.561.042

148.273.251

172.985.459

197.697.668

222.409.876

247.122.085

Tối đa

25.506.183

51.012.367

76.518.550

102.024.733

127.530.917

153.037.100

178.543.283

204.049.467

229.555.650

255.061.834

Sao đen (11 năm tuổi)

Tối thiểu

38.520.104

77.040.209

115.560.313

154.080.417

192.600.522

231.120.626

269.640.730

308.160.835

346.680.939

385.201.043

Tối đa

44.490.975

88.981.950

133.472.926

177.963.901

222.454.876

266.945.851

311.436.827

355.927.802

400.418.777

444.909.752

Sao đen (8 năm tuổi)

Tối thiểu

26.219.117

52.438.233

78.657.350

104.876.467

131.095.584

157.314.700

183.533.817

209.752.934

235.972.050

262.191.167

Tối đa

28.570.303

57.140.606

85.710.909

114.281.212

142.851.515

171.421.818

199.992.121

228.562.425

257.132.728

285.703.031

Keo tai tượng (8 năm tuổi)

Tối thiểu

15.968.468

31.936.935

47.905.403

63.873.870

79.842.338

95.810.805

111.779.273

127.747.740

143.716.208

159.684.675

Tối đa

18.838.003

37.676.006

56.514.009

75.352.012

94.190.015

113.028.019

131.866.022

150.704.025

169.542.028

188.380.031

Lim Xanh (9 năm tuổi)

Tối thiểu

30.818.674

61.637.347

92.456.021

123.274.694

154.093.368

184.912.042

215.730.715

246.549.389

277.368.062

308.186.736

Tối đa

32.770.392

65.540.785

98.311.177

131.081.570

163.851.962

196.622.354

229.392.747

262.163.139

294.933.531

327.703.924

Rừng sản xuất (K=1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lim + Lát hóa (6 năm tuổi)

Tối thiểu

19.291.776

38.583.551

57.875.327

77.167.103

96.458.878

115.750.654

135.042.430

154.334.205

173.625.981

192.917.756

Tối đa

21.613.307

43.226.614

64.839.921

86.453.228

108.066.535

129.679.842

151.293.148

172.906.455

194.519.762

216.133.069

Sao đen + Keo tai tượng (7 năm tuổi)

Tối thiểu

19.486.446

38.972.891

58.459.337

77.945.782

97.432.228

116.918.673

136.405.119

155.891.564

175.378.010

194.864.455

Tối đa

22.713.187

45.426.375

68.139.562

90.852.750

113.565.937

136.279.125

158.992.312

181.705.500

204.418.687

227.131.875

Sao đen (12 năm tuổi)

Tối thiểu

9.910.701

19.821.402

29.732.103

39.642.804

49.553.505

59.464.206

69.374.908

79.285.609

89.196.310

99.107.011

Tối đa

11.165.910

22.331.820

33.497.730

44.663.641

55.829.551

66.995.461

78.161.371

89.327.281

100.493.191

111.659.102

Lim xanh + Lát hoa (6 năm tuổi)

Tối thiểu

7.108.550

14.217.100

21.325.650

28.434.200

35.542.750

42.651.300

49.759.850

56.868.400

63.976.950

71.085.500

Tối đa

7.439.249

14.878.497

22.317.746

29.756.994

37.196.243

44.635.491

52.074.740

59.513.988

66.953.237

74.392.486

Lim xanh (6 năm tuổi)

Tối thiểu

12.563.285

25.126.570

37.689.854

50.253.139

62.816.424

75.379.709

87.942.993

100.506.278

113.069.563

125.632.848

Tối đa

13.388.371

26.776.742

40.165.113

53.553.483

66.941.854

80.330.225

93.718.596

107.106.967

120.495.338

133.883.708

Lim xanh + Lát hoa (4 năm tuổi)

Tối thiểu

12.356.104

24.712.208

37.068.313

49.424.417

61.780.521

74.136.625

86.492.730

98.848.834

111.204.938

123.561.042

Tối đa

12.753.092

25.506.183

38.259.275

51.012.367

63.765.458

76.518.550

89.271.642

102.024.733

114.777.825

127.530.917

Sao đen (11 năm tuổi)

Tối thiểu

19.260.052

38.520.104

57.780.156

77.040.209

96.300.261

115.560.313

134.820.365

154.080.417

173.340.469

192.600.522

Tối đa

22.245.488

44.490.975

66.736.463

88.981.950

111.227.438

133.472.926

155.718.413

177.963.901

200.209.389

222.454.876

Sao đen (8 năm tuổi)

Tối thiểu

13.109.558

26.219.117

39.328.675

52.438.233

65.547.792

78.657.350

91.766.908

104.876.467

117.986.025

131.095.584

Tối đa

14.285.152

28.570.303

42.855.455

57.140.606

71.425.758

85.710.909

99.996.061

114.281.212

128.566.364

142.851.515

Keo tai tượng (8 năm tuổi)

Tối thiểu

7.984.234

15.968.468

23.952.701

31.936.935

39.921.169

47.905.403

55.889.636

63.873.870

71.858.104

79.842.338

Tối đa

9.419.002

18.838.003

28.257.005

37.676.006

47.095.008

56.514.009

65.933.011

75.352.012

84.771.014

94.190.015

Lim Xanh (9 năm tuổi)

Tối thiểu

15.409.337

30.818.674

46.228.010

61.637.347

77.046.684

92.456.021

107.865.358

123.274.694

138.684.031

154.093.368

Tối đa

16.385.196

32.770.392

49.155.589

65.540.785

81.925.981

98.311.177

114.696.373

131.081.570

147.466.766

163.851.962

Bảng 57. Khung giá bồi thường rừng trồng huyện Thăng Bình

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

Rừng đặc dụng (K=3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phi lao + Keo lưỡi liềm (3 năm tuổi)

Tối thiểu

35.278.355

70.556.710

105.835.066

141.113.421

176.391.776

211.670.131

246.948.486

282.226.842

317.505.197

352.783.552

Tối đa

37.968.808

75.937.616

113.906.424

151.875.232

189.844.041

227.812.849

265.781.657

303.750.465

341.719.273

379.688.081

Rừng phòng hộ (K=2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phi lao + Keo lưỡi liềm (3 năm tuổi)

Tối thiểu

23.518.903

47.037.807

70.556.710

94.075.614

117.594.517

141.113.421

164.632.324

188.151.228

211.670.131

235.189.035

Tối đa

25.312.539

50.625.077

75.937.616

101.250.155

126.562.694

151.875.232

177.187.771

202.500.310

227.812.849

253.125.387

Rừng sản xuất (K=1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phi lao + Keo lưỡi liềm (3 năm tuổi)

Tối thiểu

11.759.452

23.518.903

35.278.355

47.037.807

58.797.259

70.556.710

82.316.162

94.075.614

105.835.066

117.594.517

Tối đa

12.656.269

25.312.539

37.968.808

50.625.077

63.281.347

75.937.616

88.593.886

101.250.155

113.906.424

126.562.694

Bảng 58. Khung giá bồi thường rừng trồng Thành phố Hội An

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

 

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

Rừng đặc dụng (K=3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dừa nước (4 năm tuổi)

Tối thiểu

85.920.896

171.841.792

257.762.688

343.683.584

429.604.480

515.525.376

601.446.272

687.367.169

773.288.065

859.208.961

Tối đa

87.998.528

175.997.055

263.995.583

351.994.110

439.992.638

527.991.166

615.989.693

703.988.221

791.986.748

879.985.276

Rừng phòng hộ (K=2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dừa nước (4 năm tuổi)

Tối thiểu

57.280.597

114.561.195

171.841.792

229.122.390

286.402.987

343.683.584

400.964.182

458.244.779

515.525.376

572.805.974

Tối đa

58.665.685

117.331.370

175.997.055

234.662.740

293.328.425

351.994.110

410.659.795

469.325.481

527.991.166

586.656.851

Rừng sản xuất (K=1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dừa nước (4 năm tuổi)

Tối thiểu

28.640.299

57.280.597

85.920.896

114.561.195

143.201.493

171.841.792

200.482.091

229.122.390

257.762.688

286.402.987

Tối đa

29.332.843

58.665.685

87.998.528

117.331.370

146.664.213

175.997.055

205.329.898

234.662.740

263.995.583

293.328.425

Bảng 59. Khung giá bồi thường rừng trồng Thành phố Tam Kỳ

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

Rừng đặc dụng (K=3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phi lao + Keo lưỡi liềm (4 năm tuổi)

Tối thiểu

42.705.259

85.410.518

128.115.777

170.821.036

213.526.295

256.231.555

298.936.814

341.642.073

384.347.332

427.052.591

Tối đa

47.274.211

94.548.421

141.822.632

189.096.842

236.371.053

283.645.263

330.919.474

378.193.685

425.467.895

472.742.106

Rừng phòng hộ (K=2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phi lao + Keo lưỡi liềm (4 năm tuổi)

Tối thiểu

28.470.173

56.940.345

85.410.518

113.880.691

142.350.864

170.821.036

199.291.209

227.761.382

256.231.555

284.701.727

Tối đa

31.516.140

63.032.281

94.548.421

126.064.562

157.580.702

189.096.842

220.612.983

252.129.123

283.645.263

315.161.404

Rừng sản xuất (K=1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phi lao + Keo lưỡi liềm (4 năm tuổi)

Tối thiểu

14.235.086

28.470.173

42.705.259

56.940.345

71.175.432

85.410.518

99.645.605

113.880.691

128.115.777

142.350.864

Tối đa

15.758.070

31.516.140

47.274.211

63.032.281

78.790.351

94.548.421

110.306.491

126.064.562

141.822.632

157.580.702

Bảng 60. Khung giá bồi thường rừng trồng huyện Duy Xuyên

Đơn vị tính: đồng/ha

Trạng thái

Khung giá

Mức độ thiệt hại

1/10

2/10

3/10

4/10

5/10

6/10

7/10

8/10

9/10

10/10

Rừng đặc dụng (K=3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông nhựa (34 năm tuổi)

Tối thiểu

3.301.055

6.602.110

9.903.165

13.204.220

16.505.275

19.806.330

23.107.384

26.408.439

29.709.494

33.010.549

Tối đa

3.598.921

7.197.841

10.796.762

14.395.682

17.994.603

21.593.523

25.192.444

28.791.365

32.390.285

35.989.206

Rừng phòng hộ (K=2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông nhựa (34 năm tuổi)

Tối thiểu

2.200.703

4.401.407

6.602.110

8.802.813

11.003.516

13.204.220

15.404.923

17.605.626

19.806.330

22.007.033

Tối đa

2.399.280

4.798.561

7.197.841

9.597.122

11.996.402

14.395.682

16.794.963

19.194.243

21.593.523

23.992.804

Rừng sản xuất (K=1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông nhựa (34 năm tuổi)

Tối thiểu

1.100.352

2.200.703

3.301.055

4.401.407

5.501.758

6.602.110

7.702.461

8.802.813

9.903.165

11.003.516

Tối đa

1.199.640

2.399.280

3.598.921

4.798.561

5.998.201

7.197.841

8.397.481

9.597.122

10.796.762

11.996.402

 

PHỤ LỤC VI

GIÁ CHO THUÊ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Bảng 61. Giá cho thuê rừng trồng là rừng sản xuất

Đơn vị tính: đồng/ha

Vùng sinh thái

Huyện

Mô hình trồng rừng

Năm tuổi

Thời gian thuê

1

10

Vùng núi phía Tây

Bắc Trà My

Sao đen

8

259.055.737

477.672.353

Lim xanh + Sao đen

6

24.878.873

51.755.400

Phước Sơn

Lim xanh + Lát hoa + Sao đen

6

48.166.423

102.126.358

Nam Giang

Lim xanh + Chò

6

13.063.474

44.206.956

Lim xanh + Chò

5

10.328.977

38.148.213

Sao đen + Lát hoa

5

53.803.561

134.856.774

Lim xanh + Lát hoa

6

59.650.460

132.530.898

Lim xanh + Lát hoa + Sao đen

7

51.029.127

103.340.973

Lim xanh + Lát hoa + Sao đen

6

43.693.352

95.143.559

Vùng gò đồi trung du

Núi Thành

Keo lưỡi liềm

6

17.025.972

35.419.047

Đước đôi (2.000 cây/ha)

4

20.657.277

40.082.307

Sao đen + Keo tai tượng

7

95.986.430

186.713.866

Dừa nước

4

33.521.127

43.470.444

Đước đôi (3.000 cây/ha)

3

30.985.915

36.742.115

Lim xanh + Dầu rái + Sao đen

3

15.727.700

191.919.882

Lim xanh + Lát hoa

5

17.830.967

54.122.792

Lim xanh + Lát hoa

4

8.530.535

28.244.650

Thông nhựa

34

685.862.535

503.575.242

Phú Ninh

Lim xanh + Lát hoa

6

59.122.836

130.866.818

Sao đen + Keo tai tượng

7

95.986.430

186.713.866

Sao đen

12

46.538.366

74.810.461

Lim xanh + Lát hoa

6

8.589.671

21.381.137

Lim xanh

6

22.914.704

77.578.719

Lim xanh + Lát hoa

4

8.530.535

28.244.650

Sao đen

11

107.806.047

177.931.953

Sao đen

8

37.998.498

70.065.353

Keo tai tượng

8

33.497.923

61.766.753

Lim xanh

9

31.941.709

91.755.179

Duy Xuyên

Thông nhựa

34

8.830.761

7.188.491

Vùng đồng bằng và cát ven biển

Tam Kỳ

Phi lao + Keo lưỡi liềm

4

23.768.770

66.094.430

Thăng Bình

Phi lao + Keo lưỡi liềm

3

13.954.404

38.931.715

Hội An

Dừa nước

4

50.234.742

55.403.508

Bảng 62. Giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất

Đơn vị tính: đồng/ha

Cấp trữ lượng

Thời gian thuê rừng sản xuất (năm)

1

5

10

15

20

25

30

10 ≤ M ≤ 100

11.846

52.430

90.697

118.628

139.014

153.893

164.754

100 < M ≤ 200

12.505

55.343

95.736

125.218

146.737

162.443

173.907

M > 200

13.163

58.255

100.775

131.809

154.460

170.993

183.060

Rừng tre nứa, lồ ô

11.846

52.430

90.697

118.628

139.014

153.893

164.754

 

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
(Kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TXG

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rụng thường xanh giàu

TXB

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rụng thường xanh trung bình

TXN

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rụng thường xanh nghèo

TXK

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rụng thường xanh nghèo kiệt

TXP

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rụng thường xanh phục hồi

RKG

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng lá kim giàu

RKN

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng lá kim nghèo

HG2

Rừng hỗn giao tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

LOO

Rừng lồ ô tự nhiên núi đất

NUA

Rừng nứa tự nhiên núi đất

TNK

Rừng tre nứa khác tự nhiên núi đất

TXDP

Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rụng thường xanh phục hồi

CDN

Rừng cau dừa tự nhiên ngập nước ngọt

RNMP

Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn phục hồi

M

Trữ lượng gỗ

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 02/2022/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu02/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/01/2022
Ngày hiệu lực25/01/2022
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 02/2022/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 02/2022/QĐ-UBND khung giá rừng giá cho thuê rừng Quảng Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 02/2022/QĐ-UBND khung giá rừng giá cho thuê rừng Quảng Nam
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu02/2022/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Nam
                Người kýLê Trí Thanh
                Ngày ban hành12/01/2022
                Ngày hiệu lực25/01/2022
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 02/2022/QĐ-UBND khung giá rừng giá cho thuê rừng Quảng Nam

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 02/2022/QĐ-UBND khung giá rừng giá cho thuê rừng Quảng Nam

                            • 12/01/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 25/01/2022

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực