Quyết định 05/2007/QĐ-UBDT công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số miền núi trình độ phát triển đã được thay thế bởi Quyết định 447/QĐ-UBDT năm 2013 công nhận thôn đặc biệt khó khăn dân tộc miền núi 2012 2015 và được áp dụng kể từ ngày 19/09/2013.
Nội dung toàn văn Quyết định 05/2007/QĐ-UBDT công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số miền núi trình độ phát triển
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2007/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 06 tháng 09 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN 3 KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định 51/2003/NĐ-CP ngày 16/05/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Văn bản số 1062/TTg-ĐP ngày 01/08/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt và ủy quyền cho Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Tiêu chí, tổ chức xét tuyển và quyết định công nhận 3 khu vực vùng dân tộc và miền núi theo trình độ phát triển;
Căn cứ Văn bản số 3888/VPCP-ĐP ngày 12/07/2007 của Văn phòng Chính phủ về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh và đề nghị của Hội đồng xét duyệt Trung ương về phân định vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công nhận xã thuộc 3 khu vực và thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển (có danh sách kèm theo)
Điều 2. Xã thuộc 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển là căn cứ thực hiện các chính sách đầu tư phát triển kinh tế - xã hội, phù hợp với trình độ phát triển của từng khu vực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH HÀ TÂY
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện, thị xã | Xã | Xã thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
| Cộng |
| 1 | 3 |
| Khu vực I |
|
|
|
| Khu vực II |
|
|
|
| Khu vực III |
| 1 |
|
I | Mỹ Đức | An Phú | III | 3 |
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH HÀ TÂY
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Xã | Thôn ĐBKK |
I | Mỹ Đức | Xã An Phú |
|
|
|
| Nam Thanh Hà |
|
|
| Thôn Đông Chiêm |
|
|
| Thôn Đình |
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH HẢI DƯƠNG
(kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện, thị xã | Xã, phường, thị trấn | Xã thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
| Cộng |
| 1 | 1 |
| Khu vực I |
|
|
|
| Khu vực II |
|
|
|
| Khu vực III |
| 1 | 1 |
I | Chí Linh |
|
|
|
|
| Kênh Giang | III | 1 |
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Xã | Thôn ĐBKK |
I | Chí Linh |
|
|
|
| Kênh Giang |
|
|
|
| Thôn Tân Lập |
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện, thị xã | Xã, phường, thị trấn | Thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
| Cộng |
| 14 | 0 |
| Khu vực I |
| 9 |
|
| Khu vực II |
| 5 |
|
| Khu vực III |
|
|
|
I | Cát Hải |
|
|
|
|
| TT. Cát Bà | I |
|
|
| Xuân Đám | I |
|
|
| Trân Châu | II |
|
|
| Phù Long | II |
|
|
| Hiền Hào | II |
|
|
| Gia Luận | II |
|
|
| Việt Hải | II |
|
II | Thủy Nguyên |
|
|
|
|
| Minh Tâm | I |
|
|
| Lưu Kiếm | I |
|
|
| Lưu Kha | I |
|
|
| Lưu Kỳ | I |
|
|
| Lại Xuân | I |
|
|
| Kỳ Sơn | I |
|
|
| An Sơn | I |
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Xã | Thuộc khu vực | Thôn ĐBKK |
| Cộng |
| 2 | 14 |
| Khu vực I |
|
|
|
| Khu vực II |
|
|
|
| Khu vực III |
| 2 | 14 |
I | Nho Quan |
|
|
|
|
| Kỳ Phú | III | 8 |
|
| Phú Long | III | 6 |
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Xã | Danh sách thôn ĐBKK |
I | Nho Quan |
|
|
|
| Phú Long | Thôn 1 |
|
|
| Thôn 4 |
|
|
| Thôn 5 |
|
|
| Thôn 6 |
|
|
| Thôn 7 |
|
|
| Thôn 8 |
|
| Kỳ Phú | Bản Vóng |
|
|
| Bản Sạng |
|
|
| Thường Sung |
|
|
| Bản Mét |
|
|
| Bản Cả |
|
|
| Bản Ao |
|
|
| Đồng Chạo |
|
|
| Ao Lươn |
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Xã, phường, thị trấn | Xã thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
| Cộng |
| 24 | 67 |
| Khu vực I |
| 1 |
|
| Khu vực II |
| 14 | 20 |
| Khu vực III |
| 9 | 47 |
I | Mèo Vạc |
|
|
|
|
| Sủng Máng | II | 1 |
II | Yên Minh |
|
|
|
|
| Na Khê | III | 5 |
|
| Bạch Đích | III | 11 |
|
| Đông Minh | II |
|
III | Quản Bạ | T.T Tam Sơn | II | 2 |
IV | TX. Hà Giang |
|
|
|
|
| P. Ngọc Hà | I |
|
|
| Xã Kim Linh | II | 4 |
V | Bắc Mê |
|
|
|
|
| Yên Phong | II | 2 |
VI | Vị Xuyên |
|
|
|
|
| Phong Quang | III | 3 |
|
| Quảng Ngần | III | 5 |
|
| Thượng Sơn | II | 3 |
VII | Bắc Quang |
|
|
|
|
| Đông Thành | II | 2 |
|
| Đức Xuân | III | 4 |
VIII | Quang Bình |
|
|
|
|
| Hương Sơn | II |
|
|
| Tân Nam | II | 2 |
|
| Tân Bắc | II | 1 |
|
| Yên Thành | III | 5 |
IX | Hoàng Su Phì |
|
|
|
|
| Nam Sơn | III | 3 |
|
| Tân Tiến | III | 8 |
|
| Tụ Nhân | III | 3 |
X | Xín Mần |
|
|
|
|
| Xín Mần | II | 1 |
|
| Cốc Rế | II |
|
|
| Nà Trì | II | 1 |
|
| Khuôn Lùng | II | 1 |
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Xã | Thôn ĐBKK |
I | Mèo Vạc |
|
|
|
| Sủng Máng | Sủng Máng |
II | Yên Minh |
|
|
|
| Na Khê | Thèn Phùng |
|
|
| Lùng Vái |
|
|
| Phú Tỷ II |
|
|
| Na Pô |
|
|
| Na Kinh |
|
| Bạch Đích | Đoàn Kết |
|
|
| Đội 3 Bản Muồng |
|
|
| Đội 4 Cháng Lệ |
|
|
| Đội 4 Bản Muồng |
|
|
| Đội 5 Bản Muồng |
|
|
| Đội 6 Cháng Lệ |
|
|
| Đội 1A Cháng Lệ |
|
|
| Lùng Ngấn |
|
|
| Phia Lái |
|
|
| Đội 7 Cháng Lệ |
|
|
| Nà Coóng |
III | Quản Bạ |
|
|
|
| TT. Tam Sơn | Thượng Sơn |
|
|
| Bảo An |
IV | TX. Hà Giang |
|
|
|
| Kim Linh | Nà Phù |
|
|
| Khuổi Niềng |
|
|
| Lùng Bẻ |
|
|
| Mạ Trang |
V | Bắc Mê |
|
|
|
| Yên Phong | Thanh Tâm |
|
|
| Phiêng Xa |
VI | Vị Xuyên |
|
|
|
| Thượng Sơn | Đán Khao |
|
|
| Khuổi Luông |
|
|
| Hạ Sơn |
|
| Phong Quang | Lùng Châu |
|
|
| Lùng Giàng A |
|
|
| Lùng Giàng B |
|
| Quảng Ngần | Nậm Chang |
|
|
| Khuổi Hóp |
|
|
| Nậm Ngạn |
|
|
| Nậm Thăn |
|
|
| Khuổi Chậu |
VII | Bắc Quang |
|
|
|
| Đông Thành | Khuổi Le |
|
|
| Khuổi Hốc |
|
| Đức Xuân | Nà Bô |
|
|
| Xuân Đường |
|
|
| Phiêng Phây |
|
|
| Nặm Tạu |
VIII | Quang Bình |
|
|
|
| Tân Bắc | Nậm Khảm |
|
| Tân Nam | Minh Hạ |
|
|
| Phủ Lá |
|
| Yên Thành | Tân Thượng |
|
|
| Thượng Bình |
|
|
| Pà Vầy Sủ |
|
|
| Đồng Tâm |
|
|
| Yên Thành |
IX | Hoàng Su Phì |
|
|
|
| Nam Sơn | Thôn 6 |
|
|
| Thôn 2 |
|
|
| Thôn 3 |
|
| Tân Tiến | Bản Qua 2 |
|
|
| Tân tiến 2 |
|
|
| Pác Ngàm |
|
|
| Bản Chè 1 |
|
|
| Nậm Than |
|
|
| Tân Tiến 1 |
|
|
| Cóc Lầy |
|
|
| Cóc Cái |
|
| Tụ Nhân | Nắm Ản |
|
|
| Na Hu |
|
|
| Cán Chỉ Dền |
X | Xín Mần |
|
|
|
| Xín Mần | Lao Pờ |
|
| Nà Trì | Bản Pó |
|
| Khuôn Lùng | Phiêng Lang |
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Xã, phường, thị trấn | Thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
| Cộng |
| 9 | 66 |
| Khu vực I |
| 1 |
|
| Khu vực II |
| 4 | 16 |
| Khu vực III |
| 4 | 50 |
1 | Hà Quảng |
|
|
|
|
| Vần Dính | III | 13 |
2 | Nguyên Bình |
|
|
|
|
| Bắc Hợp | II | 3 |
|
| Thành Công | II | 6 |
3 | Bảo Lâm |
|
|
|
|
| Thạch Lâm | III | 15 |
|
| Nam Cao | III | 11 |
|
| Thái Sơn | III | 11 |
|
| TT. Pác Miầu | II | 4 |
4 | Thông Nông |
|
|
|
|
| TT Thông Nông | II | 3 |
5 | TX. Cao Bằng |
|
|
|
|
| Đề Thám | I |
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Xã | Thôn ĐBKK |
1 | Hà Quảng |
|
|
|
| Vần Dính | Lũng Cuổi |
|
|
| Lũng Gà |
|
|
| Lùng Vài |
|
|
| Lũng Giàng |
|
|
| Lũng Vẻn |
|
|
| Lũng Sang |
|
|
| Lũng Tu |
|
|
| Sỹ Điêng |
|
|
| Kha Bản |
|
|
| Lũng Xám |
|
|
| Lũng Nái |
|
|
| Keng Vài |
|
|
| Tôm Đăm |
2 | Nguyên Bình |
|
|
|
| Bắc Hợp | Bản Ính |
|
|
| Lũng Nặm |
|
|
| Vù Lầu |
|
| Thành Công | Bảng Phiêng |
|
|
| Nà Rẻo |
|
|
| Nậm Phiêng |
|
|
| Lũng Quang |
|
|
| Nhả Máng |
|
|
| Nà Bản |
3 | Bảo Lâm |
|
|
|
| Pác Miầu | Nà Ca |
|
|
| Bản Đe |
|
|
| Lạng Cá |
|
|
| Mạy Rại |
|
| Nam Cao | Bản Cao |
|
|
| Phia Cọ |
|
|
| Bản Bung |
|
|
| Năm Đang |
|
|
| Khuổi Piạt |
|
|
| Nà Nhuồm |
|
|
| Phia Liềng |
|
|
| Nà Bon |
|
|
| Pác Kén |
|
|
| Khẩu Cắm |
|
|
| Phia Cò |
|
| Thạch Lâm | Nà Ó |
|
|
| Khau Ca |
|
|
| Nà Thằn |
|
|
| Tổng Dùn |
|
|
| Nà Hôm |
|
|
| Lũng Rỵa |
|
|
| Sác Ngà |
|
|
| Khau Ràng |
|
|
| Cốc Páp |
|
|
| Phiêng Roỏng |
|
|
| Nặm Tầu |
|
|
| Nặm Pục |
|
|
| Thẳm Nu |
|
|
| Khau Noong |
|
|
| Bản Luầy |
|
| Thái Sơn | Khuổi Đuốc |
|
|
| Nà Lốm |
|
|
| Khên Lền |
|
|
| Khuổi Dùa |
|
|
| Lũng Vài |
|
|
| Nặm Trà |
|
|
| Lũng Chang |
|
|
| Sáng Soáy |
|
|
| Bản Là |
|
|
| Bản Lìn |
|
|
| Khau Dề |
4 | Thông Nông | Thị Trấn | Pác ka |
|
|
| Lũng Quang |
|
|
| Lũng Pảng |
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT | Huyện | Xã, phường, thị trấn | Xã thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
| Cộng |
| 16 | 26 |
| Khu vực I |
|
|
|
| Khu vực II |
| 8 | 11 |
| Khu vực III |
| 8 | 15 |
I | Na Rì |
|
|
|
|
| Côn Minh | III | 4 |
|
| Quang Phong | III | 3 |
|
| Đổng Xá | III | 3 |
II | Ba Bể |
|
|
|
|
| Mỹ Phương | III | 2 |
III | Chợ Đồn |
|
|
|
|
| Nam Cường | III | 1 |
|
| Yên Thịnh | III | 1 |
|
| Rã Bản | III | 1 |
|
| Nghĩa Tá | II | 2 |
|
| Yên Thượng | II |
|
|
| Phương Viên | II |
|
|
| Bằng Phúc | II | 1 |
|
| Bình Trung | II | 4 |
|
| Bằng Lãng | II | 2 |
|
| Phong Huân | III |
|
IV | Bạch Thông |
|
|
|
|
| Nguyên Phúc | II | 1 |
|
| Vũ Muộn | II | 1 |
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Xã | Tên thôn ĐBKK |
I | Na Rì |
|
|
|
| Xã Kôn Minh |
|
|
|
| Ang Hin |
|
|
| Nà Cằm |
|
|
| Lũng Vai |
|
|
| Lùng Pảng |
|
| Xã Quang Phong |
|
|
|
| Phiêng Quân |
|
|
| Nà Chiêng |
|
|
| Khuổi Phầy |
|
| Xã Đổng Xá |
|
|
|
| Khuổi Nạc |
|
|
| Kẹn Cò |
|
|
| Lũng Tao |
II | Chợ Đồn |
|
|
|
| Xã Rã Bản |
|
|
|
| Cốc Quang |
|
| Xã Nghĩa Tá |
|
|
|
| Bản Bẳng |
|
|
| Kéo Tôm |
|
| Xã Bằng Lãng |
|
|
|
| Nà Niếng |
|
|
| Bản Nhì |
|
| Xã Yên Thịnh |
|
|
|
| Khuổi Lịa |
|
| Xã Nam Cường |
|
|
|
| Lũng Noong |
|
| Xã Bằng Phúc |
|
|
|
| Phiêng Phung |
|
| Xã Bình Trung |
|
|
|
| Bản Pèo |
|
|
| Khuổi Đẩy |
|
|
| Đon Liên |
|
|
| Vằng Doọc |
III | Bạch Thông |
|
|
|
| Xã Nguyên Phúc |
|
|
|
| Khuổi Bốc |
|
| Xã Vũ Muộn |
|
|
|
| Khuổi Khoang |
IV | Ba Bể |
|
|
|
| Xã Mỹ Phương |
|
|
|
| Vằng Kheo |
|
|
| Khuổi Lủng |
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Xã, phường, thị trấn | Xã thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
| Cộng |
| 6 | 33 |
| Khu vực I |
|
|
|
| Khu vực II |
| 2 | 8 |
| Khu vực III |
| 4 | 25 |
I | Chiêm Hóa |
|
|
|
|
| Minh Quang | III | 8 |
|
| Yên Lập | III | 7 |
II | Na Hang |
|
|
|
|
| Năng Khả | III | 9 |
III | Hàm Yên |
|
|
|
|
| Bạch Xa | II | 3 |
IV | Yên Sơn |
|
|
|
|
| Công Đa | II | 5 |
V | Sơn Dương |
|
|
|
|
| Lương Thiện | III | 1 |
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT | Huyện | Xã | Thôn ĐBKK |
I | Chiêm Hóa |
|
|
|
| Minh Quang | Đon Ta |
|
|
| Nặm Tặc |
|
|
| Bản Têm |
|
|
| Thôn Pioi |
|
|
| Khun Than |
|
|
| Pù Đồn |
|
|
| Đon Mệnh |
|
|
| Nà Tơơng |
|
| Yên Lập | Tin Kéo |
|
|
| Nà Lụng |
|
|
| Nà Tiệng |
|
|
| Bản Dần |
|
|
| Bắc Cá |
|
|
| Khuôn Khương |
|
|
| Nà Ngận |
II | Na Hang |
|
|
|
| Năng Khả | Nà Chao |
|
|
| Bản Nhùng |
|
|
| Phiêng Quân |
|
|
| Nà Chang |
|
|
| Nà Vai |
|
|
| Lũng Giang |
|
|
| Nà Khá |
|
|
| Không Mây |
|
|
| Phiêng Rào |
III | Hàm Yên |
|
|
|
| Bạch Xa | Nà Quan |
|
|
| Cầu Cao 1 |
|
|
| Cầu Cao 2 |
IV | Yên Sơn |
|
|
|
| Công Đa | Sâm Sắc |
|
|
| Khăm Kheo |
|
|
| Xóm Bẩng |
|
|
| Xóm Cả |
|
|
| Thôn Lũy |
V | Sơn Dương |
|
|
|
| Lương Thiện | Khuôn Tâm |
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Xã, phường, thị trấn | Xã thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
| Cộng |
| 3 | 8 |
| Khu vực I |
|
|
|
| Khu vực II |
| 3 | 8 |
| Khu vực III |
|
|
|
I | Đồng Hỷ |
|
|
|
|
| Cây Thị | II | 3 |
II | TX. Sông Công |
|
|
|
|
| Vinh Sơn | II |
|
III | Định Hóa |
|
|
|
|
| Quy Kỳ | III | 5 |
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Tên huyện | Tên xã | Thôn ĐBKK |
I | Đồng Hỷ |
|
|
|
| Cây Thị | Xóm Khe Cạn |
|
|
| Xóm Kim Cương |
|
|
| Xóm Cây Thị |
II | Định Hóa |
|
|
|
| Quy Kỳ | Xóm Nà Kéo |
|
|
| Xóm Bản Cọ |
|
|
| Xóm Pác Cáp |
|
|
| Xóm Bản Noóng |
|
|
| Xóm Đăng Mò |
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Xã, phường, thị trấn | Thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
| Cộng |
| 24 | 18 |
| Khu vực I |
|
|
|
| Khu vực II |
| 9 | 7 |
| Khu vực III |
| 15 | 11 |
I | Văn Quan |
|
|
|
|
| Tri Lễ | III | 1 |
II | Cao Lộc |
|
|
|
|
| Xuân Long | II |
|
|
| Thanh Lòa | III | 2 |
III | Văn Lãng |
|
|
|
|
| Thụy Hùng | II |
|
|
| Nhạc Kỳ | III |
|
|
| Nam La | III |
|
|
| Trùng Khánh | III |
|
IV | Hữu Lũng |
|
|
|
|
| Yên Thịnh | II |
|
|
| Thiện Kỵ | III |
|
|
| Quyết Thắng | II |
|
V | Bình Gia |
|
|
|
|
| Thiện Long | III |
|
|
| Hoa Thám | III | 1 |
|
| Tân Hòa | III | 1 |
VI | Lộc Bình |
|
|
|
|
| Sàn Viên | II | 4 |
|
| Nam Quan | II | 2 |
|
| Ái Quốc | III |
|
|
| Tam Gia | III | 2 |
|
| Lợi Bác | III | 3 |
VII | Chi Lăng |
|
|
|
|
| Lâm Sơn | II |
|
|
| Vân An | II | 1 |
|
| Chiến Thắng | II |
|
|
| Liên Sơn | III |
|
|
| Hữu Kiên | III |
|
VIII | Bắc Sơn |
|
|
|
|
| Vạn Thủy | III | 1 |
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
STT | Huyện | Xã | Thôn ĐBKK |
I | Văn Quan |
|
|
|
| Xã Tri Lễ | Thồng Dũng |
II | Cao Lộc |
|
|
|
| Xã Thanh Lòa | Còn Phạc |
|
|
| Có Khuất |
III | Bình Gia |
|
|
|
| Xã Tân Hòa | Làng Khẻ |
|
| Xã Hoa Thám | Vĩnh Quang |
IV | Lộc Bình |
|
|
|
| Xã Tam Gia | Khuổi O |
|
|
| Pò Bó |
|
| Xã Nam Quan | Cốc Sâu |
|
|
| Nà To |
|
| Xã Lợi Bác | Khau Khảo |
|
|
| Nà NHe |
|
|
| Cụng Khoai |
|
| Xã Sàn Viên | Nà Mò |
|
|
| Bản Chong |
|
|
| Bản Miàng |
|
|
| Nà Phấy |
V | Chi Lăng |
|
|
|
| Xã Vân An | Làng Vàng |
VI | Bắc Sơn |
|
|
|
| Xã Vạn Thủy | Rọ Riềng |
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Xã, phường, thị trấn | Thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
| Cộng |
| 2 | 23 |
| Khu vực I |
|
|
|
| Khu vực II |
|
|
|
| Khu vực III |
| 2 | 23 |
I | Lục Ngạn |
|
|
|
|
| Phú Nhuận | III | 16 |
|
| Tân Mộc | III | 7 |
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Tên xã | Thôn ĐBKK |
I | Lục Ngạn |
|
|
|
| Tân Mộc |
|
|
|
| Tân Giáo |
|
|
| Tân Mộc |
|
|
| Tân Thành |
|
|
| Hoa Quảng |
|
|
| Đồng Ía |
|
|
| Đồng Còng |
|
|
| Đồng Bóng |
|
| Phú Nhuận |
|
|
|
| Hồ |
|
|
| Suối Than |
|
|
| Quéo |
|
|
| Ván A |
|
|
| Ván B |
|
|
| Thuận A |
|
|
| Thuận B |
|
|
| Cầu Vồng |
|
|
| Máng (Phú Thành) |
|
|
| Thích |
|
|
| Thác Dèo |
|
|
| Vách |
|
|
| Gạo |
|
|
| Khuôm A |
|
|
| Bãi Nơi |
|
|
| Đèo Cỏ |
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Xã, phường, thị trấn | Xã thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
| Cộng |
| 5 | 5 |
| Khu vực I |
| 2 |
|
| Khu vực II |
| 2 | 5 |
| Khu vực III |
| 1 |
|
I | Tiên Yên |
|
|
|
|
| Đại Thành | III |
|
| Bình Liêu |
|
|
|
|
| Đồng Tâm | II | 5 |
| Đầm Hà |
|
|
|
|
| Tân Lập | II |
|
| TP. Hạ Long |
|
|
|
|
| Đại Yên | I |
|
|
| Việt Hưng | I |
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Xã | Thôn ĐBKK |
I | Bình Liêu |
|
|
|
| Đồng Tâm | Phiêng Sáp |
|
|
| Săm Quang |
|
|
| Ngàn Vàng Trên |
|
|
| Phiêng Chiểng |
|
|
| Ngàn Phe |
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT | Huyện | Xã, phường, thị trấn | Xã thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
| Cộng |
| 4 | 15 |
| Khu vực I |
| 1 |
|
| Khu vực II |
| 1 | 6 |
| Khu vực III |
| 2 | 9 |
I | Thanh Sơn |
|
|
|
|
| TT Thanh Sơn | I |
|
|
| Hương Cần | III | 6 |
II | Yên Lập |
|
|
|
|
| Xuân An | III | 7 |
III | Hạ Hòa |
|
|
|
|
| Quân Khê | III | 2 |
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Xã | Thôn ĐBKK |
1 | Thanh Sơn |
|
|
|
| Hương Cần | Thôn Đồng Sạng |
|
|
| Thôn Cháu |
|
|
| Thôn Hem |
|
|
| Thôn Lèo |
|
|
| Thôn Lịch 2 |
|
|
| Thôn Đá Cạn |
2 | Yên Lập |
|
|
|
| Xuân An | Khu Hon I |
|
|
| Khu Hon II |
|
|
| Khu Xóm Dần |
|
|
| Khu Xóm Thịnh |
|
|
| Khu Xóm Vượng |
|
|
| Khu An Lạc II |
|
|
| Khu Liên Hiệp II |
3 | Hạ Hòa |
|
|
|
| Quân Khê | Khu 3 |
|
|
| Khu 4 |
ĐIỀU CHỈNH THÔN ĐBKK TỈNH PHÚ THỌ ĐÃ CÔNG NHẬN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 301/2006/QĐ-UBDT NGÀY 27/11/2006
STT | Tên huyện | Tên xã | Tên thôn ĐBKK đã công nhận tại QĐ số 301/2006/QĐ-UBDT | Nay sửa tên thôn ĐBKK như sau |
I | Thanh Sơn |
|
|
|
|
| Võ Miếu |
|
|
|
|
| Thôn Rịa 2 | Thôn Rịa 1 |
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Tên xã phường thị trấn | Thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
| Cộng |
| 26 | 89 |
| KV I |
| 1 |
|
| KV II |
| 7 | 10 |
| KV III |
| 18 | 79 |
1 | Bắc Hà |
|
|
|
|
| Tà Chải | III | 5 |
|
| Na Hối | III | 5 |
|
| Lầu Thí Ngài | III | 3 |
|
| Lùng Phình | III | 7 |
2 | Sa Pa |
|
|
|
|
| Sa Pả | II | 1 |
|
| Tả Phình | III | 3 |
|
| Tả Giàng Phình | II |
|
|
| Suối Thầu | II |
|
|
| Trung Chải | III | 6 |
3 | Bát Xát |
|
|
|
|
| Toòng Sành | II |
|
|
| Bản Xèo | III | 3 |
|
| Mường Hum | III | 3 |
|
| Cốc Mỳ | II | 2 |
|
| Dền Sáng | III | 3 |
|
| Trung Lèng Hồ | III |
|
4 | Si Ma Cai |
|
|
|
|
| Cán Cấu | III | 2 |
|
| Sín Chéng | III | 4 |
5 | Văn Bàn |
|
|
|
|
| Khánh Yên Hạ | III | 6 |
|
| Tân An | II | 4 |
|
| Minh Lương | II | 3 |
|
| Dương Quỳ | III | 7 |
|
| Liêm Phú | III | 4 |
|
| Làng Giàng | III | 5 |
6 | Bảo Yên |
|
|
|
|
| Điện Quan | III | 8 |
|
| Minh Tân | III | 5 |
7 | TP. Lào Cai |
|
|
|
|
| P. Bình Minh | I |
|
DANH SÁCH
THÔN, BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT | Huyện | Xã | Thôn ĐBKK |
I | Bắc Hà |
|
|
|
| Tà Chải |
|
|
|
| Na Lo |
|
|
| Na Hô |
|
|
| Na Thá |
|
|
| Na Khèo |
|
|
| Nậm Châu |
|
| Na Hối |
|
|
|
| Ngải Thầu |
|
|
| Chỉu Cái |
|
|
| Nhiu Lùng |
|
|
| Cốc Môi |
|
|
| Dì Thàng I |
|
| Lầu Thí Ngài |
|
|
|
| Pờ Ngài Chồ 1 |
|
|
| Dìn Tảng |
|
|
| Pờ Ngài Chồ 2 |
|
| Lùng Phình |
|
|
|
| Tà Chải 1 |
|
|
| Pả Chú Tỷ 1 |
|
|
| Pả Chú Tỷ 2 |
|
|
| Quán Hòa |
|
|
| Lùng Phình |
|
|
| Tà Chải 2 |
|
|
| Sín Chải |
II | Sa Pa |
|
|
|
| Sa Pả |
|
|
|
| Ma Tra |
|
| Tả Phình |
|
|
|
| Lủ Khấu |
|
|
| Suối Thầu |
|
|
| Can Ngài |
|
| Trung Chải |
|
|
|
| Chu Lin I |
|
|
| Pờ Sì Ngài |
|
|
| Sín Chải |
|
|
| Chu Lin II |
|
|
| Móng Sến I |
|
|
| Móng Sến II |
III | Bát Xát |
|
|
|
| Bản Xèo |
|
|
|
| Bản Xèo II |
|
|
| Pồ Chồ |
|
|
| Bản Xèo 1 |
|
| Mường Hum |
|
|
|
| Ky Quan San |
|
|
| Seo Pờ Hồ |
|
|
| Tả Pờ Hồ |
|
| Cốc Mỳ |
|
|
|
| Sơn hà |
|
|
| Tả Liềng |
|
| Dền Sáng |
|
|
|
| Nậm Giàng II |
|
|
| Trung Trải |
|
|
| Dền Sáng |
IV | Si Ma Cai |
|
|
|
| Cán Cấu |
|
|
|
| Cán Cấu |
|
|
| Chu San |
|
| Sín Chéng |
|
|
|
| Bản Kha |
|
|
| Sản Chúng |
|
|
| Sín Chải |
|
|
| Ngải Phóng Chồ |
V | Văn Bàn |
|
|
|
| Khánh Yên Hạ |
|
|
|
| Lảng 1 |
|
|
| Nà Cheo |
|
|
| Bó 2 |
|
|
| Bản Cờm |
|
|
| Nà Trà |
|
|
| Lảng 2 |
|
| Tân An |
|
|
|
| Ba Soi |
|
|
| Ba Xã |
|
|
| Mai Hồng 3 |
|
|
| Khe Quạt |
|
| Minh Lương |
|
|
|
| Minh Chiềng 1 |
|
|
| Minh Chiềng 2 |
|
|
| Minh Thượng 3 |
|
| Dương Quỳ |
|
|
|
| Bản Khoay |
|
|
| Tùn Dưới |
|
|
| Tùn Trên |
|
|
| Nậm Hốc |
|
|
| Hốc Cài |
|
|
| Đồi Lai |
|
|
| Bản Pần |
|
| Liêm Phú |
|
|
|
| Bản Giằng |
|
|
| Bản Khổi Mèo |
|
|
| Khổi Ai |
|
|
| Hin Ban |
|
| Làng Giàng |
|
|
|
| Nậm Bó |
|
|
| Lập Thành |
|
|
| Ít Lộc 1 |
|
|
| Ít Lộc 2 |
|
|
| An 2 |
VI | Bảo Yên |
|
|
|
| Điện Quan |
|
|
|
| Bản 1 B |
|
|
| Bản Khao B |
|
|
| Bản Điện |
|
|
| Bản Khe Bốc |
|
|
| Bản Trang A |
|
|
| Bản Trang B |
|
|
| Bản 3 |
|
|
| Bản 4 |
|
| Minh Tâm |
|
|
|
| Bản Mai 1 |
|
|
| Bản Mai 5 |
|
|
| Cốc Ly |
|
|
| Bản Bon 1 |
|
|
| Bản Mông |
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Xã, phường, thị trấn | Xã thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
| Cộng |
| 18 | 69 |
| Khu vực I |
|
|
|
| Khu vực II |
| 5 | 17 |
| Khu vực III |
| 13 | 52 |
I | Văn Chấn |
|
|
|
|
| Sơn Lương | III | 5 |
|
| Cát Thịnh | III | 8 |
II | Văn Yên |
|
|
|
|
| Đại Sơn | III | 3 |
|
| Viễn Sơn | III | 2 |
|
| Phong Dụ Hạ | III | 2 |
III | Lục Yên |
|
|
|
|
| Trung Tâm | III | 6 |
|
| Phúc Lợi | III | 6 |
|
| Tân Lập | III | 3 |
|
| An Phú | III | 1 |
|
| Tô Mậu | II | 3 |
|
| Tân Phượng | II |
|
|
| Động Quan | II | 8 |
|
| Khánh Hòa | III | 3 |
IV | Trấn Yên |
|
|
|
|
| Việt Hồng | II | 4 |
V | Yên Bình |
|
|
|
|
| Ngọc Chấn | III | 3 |
|
| Phúc Ninh | III | 3 |
|
| Mỹ Gia | II | 2 |
|
| Xuân Lai | III | 4 |
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT | Huyện | Xã | Thôn ĐBKK |
I | Văn Chấn |
|
|
|
| Xã Sơn Lương |
|
|
|
| Bản Mười |
|
|
| Bản Xẻ |
|
|
| Bản Lầm |
|
|
| Bản Pảo |
|
|
| Bản Đồng Hẻo |
|
| Xã Cát Thịnh |
|
|
|
| Bản Đồng Hẻo |
|
|
| Thôn Khe Căng |
|
|
| Bản Làng Ca |
|
|
| Bản Làng Lao – Táng Khờ |
|
|
| Bản Khe Chất |
|
|
| Thôn Khe Kẹn |
|
|
| Thôn Khe Nước |
|
|
| Thôn Đá Gân |
II | Văn Yên |
|
|
|
| Xã Đại Sơn |
|
|
|
| Thôn Khe Phấy |
|
|
| Thôn Làng Bang |
|
|
| Thôn Đá Đứng |
|
| Xã Viễn Sơn |
|
|
|
| Thôn Đồng Lụa |
|
|
| Thôn Ngòi Viễn |
|
| Xã Phong Dụ Hạ |
|
|
|
| Thôn 3 Khe Giang |
|
|
| Thôn 4 Khe Kìa – Nà Búc |
III | Lục Yên |
|
|
|
| Xã Trung Tâm |
|
|
|
| Thôn Sài Dưới |
|
|
| Thôn Khe Hùm |
|
|
| Thôn Ngòi Thìu |
|
|
| Thôn Vạn Thìu |
|
|
| Thôn Sâm Dưới |
|
|
| Thôn Khe Lạnh |
|
| Xã Phúc Lợi |
|
|
|
| Thôn 3 Vàn |
|
|
| Thôn 4 Vàn |
|
|
| Thôn 1 Thuồng |
|
|
| Thôn 2 Thuồng |
|
|
| Thôn 3 Thuồng |
|
|
| Thôn 4 Thuồng |
|
| Xã Tân Lập |
|
|
|
| Thôn Xiêng 1 |
|
|
| Thôn Xiêng 2 |
|
|
| Thôn Thanh Rang |
|
| Xã An Phú |
|
|
|
| Thôn Tân Lập |
|
| Xã Tô Mậu |
|
|
|
| Thôn Nà Hỏa |
|
|
| Thôn Cửa Ngòi |
|
|
| Thôn Làng Chang |
|
| Xã Động Quan |
|
|
|
| Thôn 4 |
|
|
| Thôn 5 |
|
|
| Thôn 10 |
|
|
| Thôn 11 |
|
|
| Thôn 12 |
|
|
| Thôn 13 |
|
|
| Thôn 14 |
|
|
| Thôn 15 |
|
| Xã Khánh Hòa |
|
|
|
| Thôn 4 |
|
|
| Thôn 5 |
|
|
| Thôn 7 |
IV | Trấn Yên |
|
|
|
| Xã Việt Hồng |
|
|
|
| Bản Dịn |
|
|
| Bản phạ |
|
|
| Bản Chao |
|
|
| Bản Nả |
V | Yên Bình |
|
|
|
| Xã Ngọc Chấn |
|
|
|
| Thôn 1 |
|
|
| Thôn 4 |
|
|
| Thôn 5 |
|
| Xã Phúc Ninh |
|
|
|
| Thôn Na 1 |
|
|
| Thôn Na 2 |
|
|
| Thôn Tân Tiến |
|
| Xã Mỹ Gia |
|
|
|
| Thôn 4 |
|
|
| Thôn 6 |
|
| Xã Xuân Lai |
|
|
|
| Thôn Đèo Quân |
|
|
| Thôn Cây Mơ 1 |
|
|
| Thôn Cây Mơ 2 |
|
|
| Thôn Gốc Nhội |
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
STT | Huyện | Xã, phường, thị trấn | Xã thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
| Cộng |
| 9 | 62 |
| Khu vực I |
|
|
|
| Khu vực II |
| 1 | 4 |
| Khu vực III |
| 8 | 58 |
I | Tam Đường |
|
|
|
|
| Hồ Thầu | III | 11 |
|
| Bản Giang | III | 5 |
|
| Bản Bo | II | 4 |
|
| Sơn Bình | III | 3 |
II | Than Uyên |
|
|
|
|
| Pha Mu | III | 9 |
|
| Tà Mít | III | 10 |
|
| Tà Mung | III | 5 |
|
| Phúc Khoa | III | 1 |
|
|