Quyết định 06/2014/QĐ-UBND

Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung 16/2012/QĐ-UBND giá tính lệ phí trước bạ đất nhà tài sản khác Vĩnh Long đã được thay thế bởi Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà tỉnh Vĩnh Long và được áp dụng kể từ ngày 20/11/2019.

Nội dung toàn văn Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung 16/2012/QĐ-UBND giá tính lệ phí trước bạ đất nhà tài sản khác Vĩnh Long


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2014/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 07 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC I, II CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2012/QĐ-UBND NGÀY 30/10/2012 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐẤT, NHÀ, TÀI SẢN KHÁC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh phụ lục I, II của Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:

I. BỔ SUNG PHỤ LỤC I GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ:

1. Điểm 1, mục B2, phần B:

Xe hiệu Honda, loại Vision, giá: 27. 600. 000 đồng/chiếc.

Xe hiệu Honda, loại SH 150i - KF14, giá: 75. 462. 300 đồng/chiếc.

Xe hiệu Honda, loại SH 125i - JF42, giá: 62. 254. 700 đồng/chiếc.

Xe hiệu Honda, loại SH 125 - JF29, giá: 109. 900. 000 đồng/chiếc.

Xe Honda Air Blade FI, Việt Nam lắp ráp dung tích xilanh 124, 8cm3, giá: 40. 990. 000 đồng/chiếc.

Xe Honda PCX JF43, giá: 49. 550. 000 đồng/chiếc.

Xe Honda PCX JF30, giá: 58. 990. 000 đồng/chiếc.

2. Điểm 3, mục B2, phần B:

Xe Yamaha CUXI 1DW1, giá: 31. 000. 000 đồng/chiếc.

Xe Yamaha NOZZA 1DR1, giá: 33. 000. 000 đồng/chiếc.

II. ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC I GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ:

Xe Honda Air Blade Thái Lan, dung tích xi lanh 110cm3, giá: 65. 000. 000 đồng/chiếc.

Xe Honda JA08 Wave RSX FI AT các loại, giá: 20. 950. 000 đồng/chiếc.

III. ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC II GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ:

 Xe ô tô loại Toyota Hilux E - Mode KUN15L- PRMSYM - pickup, chở hàng và chở người 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2. 494cm3, trọng tải chở hàng 530kg, giá: 627. 000. 000 đồng/chiếc.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Cục trưởng Cục Thuế tổ chức triển khai hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên toàn tỉnh.

Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và được đăng Công báo tỉnh. /.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 06/2014/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 06/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 07/04/2014
Ngày hiệu lực 17/04/2014
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 20/11/2019
Cập nhật 6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 06/2014/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung 16/2012/QĐ-UBND giá tính lệ phí trước bạ đất nhà tài sản khác Vĩnh Long


Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung 16/2012/QĐ-UBND giá tính lệ phí trước bạ đất nhà tài sản khác Vĩnh Long
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 06/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Trương Văn Sáu
Ngày ban hành 07/04/2014
Ngày hiệu lực 17/04/2014
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 20/11/2019
Cập nhật 6 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung 16/2012/QĐ-UBND giá tính lệ phí trước bạ đất nhà tài sản khác Vĩnh Long

Lịch sử hiệu lực Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung 16/2012/QĐ-UBND giá tính lệ phí trước bạ đất nhà tài sản khác Vĩnh Long