Quyết định 06/2018/QĐ-UBND

Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Nội dung toàn văn Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quảng Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2018/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 27 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2016 CỦA UBND TỈNH VỀ BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;

Căn cứ Thông tư số 32/2015/QĐ-TTg sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước">159/2015/TT-BTC ngày 15/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;

Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 13/HĐND-VP ngày 09/02/2018;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3700/TC-GCS ngày 24/11/2017 và Công văn số 93/TC-GCS ngày 09/01/2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về ban hành Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể như sau:

1.1. Sửa đổi Điểm 8.3, 8.4 Khoản 8; Điểm 13.4 Khoản 13; Khoản 15; Khoản 16; Điểm 18.4, 18.5, 18.7, 18.11, 18.12, 18.13, 18.14, 18.15, 18.16, 18.17, 18.18, 18.19 Khoản 18 Mục I;

1.2. Bổ sung Điểm 5.2, 5.3 Khoản 5; Điểm 8.5 Khoản 8; Điểm 13.5, 13.6 Khoản 13; Điểm 18.25, 18.26 Khoản 18 Mục I; Điểm 1.7 Khoản 1 Mục II.

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 03 năm 2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Cục Quản lý công sản);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Quảng Bình;
- Đài Phát thanh và Truyền hình QB;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học – Công báo tỉnh;
- Lư­u: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Quang

 

Phụ lục

(Kèm theo Quyết định số 06 /2018/QĐ-UBND ngày 27 /02 /2018 của UBND tỉnh Quảng Bình)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Đ.mức tối đa

Loại xe

Mục đích sử dụng

Ghi chú

I

KHỐI TỈNH

 

 

 

 

5

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

5.2

Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ

1

Xe 4 chỗ

Xe phục vụ thông tin liên lạc

 

5.3

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

1

Xe 7 chỗ

Xe phục vụ hoạt động nghiên cứu ứng dụng, triển khai chuyển giao công nghệ

 

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

8.3

Trung tâm Điều dưỡng luân phiên người có công

2

Xe cứu thương,
xe 16 chỗ

Xe phục vụ cấp cứu đối tượng người có công; Xe chở đối tượng điều dưỡng định kỳ

 

8.4

Trung tâm Chăm sóc và Phục hồi chức năng cho người tâm thần

1

Xe 7-16 chỗ

Xe chuyên chở, phục vụ đối tượng

Nguồn dự kiến: Ngân sách trung ương hỗ trợ

8.5

Trường Trung cấp Kinh tế

1

Xe 29 chỗ

Phục vụ đưa đón học sinh, cán bộ, giáo viên đi thực tế, thực tập trong và ngoài tỉnh

 

13

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

13.4

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng ngành Nông nghiệp và PTNT

1

Xe bán tải, 2 cầu

Xe kiểm tra, giám sát công trình

Tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp

13.5

Chi cục Thuỷ lợi

1

Xe 7 chỗ

Phục vụ công tác chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn.

 

13.6

Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT

1

Xe 7 chỗ

Phục vụ công tác phòng chống thiên tai, PCCCR và TKCN

 

15

Sở Công Thương

 

 

 

 

15.1

Chi cục Quản lý thị trường

9

Xe bán tải

Xe phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả

Trang bị cho 01 Đội QLTT cơ động và 08 Đội QLTT tại các huyện, thị xã, thành phố

15.2

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

1

Xe 5-7 chỗ

Phục vụ hoạt động khuyến công và xúc tiến thương mại

 

16

Trường Cao đẳng kỹ thuật Công Nông Nghiệp

Theo nhu cầu

Theo nhu cầu

Xe tập lái hạng C, B1, B2

Quy định tại Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải; tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp

18

Sở Y tế

 

 

 

 

18.4

Bệnh viện Đa khoa huyện Bố Trạch

3

Xe cứu thương

Xe phục vụ cấp cứu bệnh nhân

Nguồn mua sắm: đơn vị tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp và dịch vụ

18.5

Bệnh viện Đa khoa huyện Minh Hoá

3

Xe cứu thương

Xe phục vụ cấp cứu bệnh nhân

Nguồn mua sắm: đơn vị tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp và dịch vụ

18.7

Bệnh viện Đa khoa huyện Tuyên Hoá

3

Xe cứu thương

Xe phục vụ cấp cứu bệnh nhân

Nguồn mua sắm: đơn vị tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp và dịch vụ

18.11

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

2

Xe bán tải; Xe 7 chỗ

Xe phục vụ phòng chống dịch

 

18.12

Trung tâm Y tế thành phố Đồng Hới

1

Xe bán tải

Xe phục vụ phòng chống dịch

 

18.13

Trung tâm Y tế huyện Bố Trạch

2

Xe bán tải

Xe phục vụ phòng chống dịch

 

18.14

Trung tâm Y tế huyện Minh Hoá

2

Xe bán tải

Xe phục vụ phòng chống dịch

 

18.15

Trung tâm Y tế huyện Quảng Ninh

2

Xe bán tải

Xe phục vụ phòng chống dịch

 

18.16

Trung tâm Y tế huyện Tuyên Hoá

2

Xe bán tải

Xe phục vụ phòng chống dịch

 

18.17

Trung tâm Y tế huyện Lệ Thuỷ

2

Xe bán tải

Xe phục vụ phòng chống dịch

 

18.18

Trung tâm Y tế huyện Quảng Trạch

2

Xe cứu thương,
xe bán tải

Xe phục vụ phòng chống dịch và khám chữa bệnh

Nguồn mua sắm: đơn vị tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp và dịch vụ

18.19

Trung tâm Y tế thị xã Ba Đồn

2

Xe bán tải

Xe phục vụ phòng chống dịch

Nguồn mua sắm: đơn vị tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp và dịch vụ

18.25

Văn phòng Sở Y tế

1

Xe 7 chỗ

Kiểm tra, giám sát và thanh tra hoạt động hành nghề y, dược; kiểm tra, giám sát các hoạt động: phòng chống dịch, phòng chống thiên tai, thảm họa; khám, chữa bệnh; ATVSTP; quản lý thuốc chữa bệnh, thực phẩm chức năng; trang thiết bị y tế;...

 

18.26

Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y

1

Xe 7 - 15 chỗ

Phục vụ công tác giám định tư pháp công lập trong lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần

Nguồn mua sắm: Đơn vị tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ và ngân sách hỗ trợ một phần

II

KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

1

Thành phố Đồng Hới

 

 

 

 

1.7

Ban Quản lý chợ thành phố Đồng Hới

1

Xe 7 chỗ hoặc xe bán tải

Xe phục vụ công tác kiểm tra, giám sát hoạt động của các chợ

Nguồn mua sắm: Đơn vị tự cân đối từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 06/2018/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 06/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 27/02/2018
Ngày hiệu lực 08/03/2018
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 06/2018/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quảng Bình


Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quảng Bình
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 06/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Nguyễn Xuân Quang
Ngày ban hành 27/02/2018
Ngày hiệu lực 08/03/2018
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 6 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quảng Bình

Lịch sử hiệu lực Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quảng Bình

  • 27/02/2018

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 08/03/2018

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực