Quyết định 06/QĐ-UBND

Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông

Nội dung toàn văn Quyết định 06/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý sở y tế Đắk Nông 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
ĐẮK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 06 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V VIC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kim soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh Đắk Nông công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của UBND tỉnh Đắk Nông công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- PCVP UBND tỉnh: Trần Văn Thương;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo Đắk Nông;
-
u: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Huy

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐẮK NÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ

STT

TÊN TH TC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC GIÁM ĐNH Y KHOA

1

Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính

2

Đnghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đi với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.

3

Đnghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đi với người đủ 18 tuổi trở lên.

4

Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.

5

Khám GĐYK đi với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhim với cht độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hưng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

6

Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012.

7

Khám GĐYK đi với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.

8

Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất đc hóa hc

9

Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

10

Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hi bắt buc

11

Giám định đthực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

12

Giám định đthực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng.

13

Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

14

Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hi bắt buc

15

Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

16

Giám định khiếu nại của người tham gia bảo him xã hội bt buộc

17

Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)

18

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thc hin

19

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

20

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

21

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

22

Khám giám định đối với trường hp vết thương tái phát do Trung tâm giám đnh y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

23

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

24

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

25

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hp pháp của người khuyết tật không đng ý với kết luận của Hội đng xác định mức độ khuyết tật

26

Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

27

Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

28

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.

29

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.

30

Khám giám định thương tật ln đu

31

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời

32

Khám giám định đi với trường hợp b sung vết thương

33

Khám giám định đi với trường hợp vết thương còn sót

34

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát

II. LĨNH VỰC PHÁP Y

35

Đnghị bnhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

36

Đnghị min nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

III. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

37

Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.

38

Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý.

39

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

40

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

41

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

42

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

43

Cp giy phép hoạt động đi với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hp nhất, sáp nhập

44

Cp giy phép hoạt động đi với trạm xá, trạm y tế cp xã

45

Cp giy phép hoạt động đi với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

46

Cp giy phép hoạt động đi với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

47

Cp giy phép hoạt động đi với Phòng khám đa khoa thuộc thm quyn của Sở y tế.

48

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

49

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)

50

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế

51

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế

52

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thm quyền của Sở y tế

53

Kiểm tra để công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh

54

Cấp giy phép hoạt động đối với phòng khám chn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế

55

Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác trong khám bệnh, chữa bệnh

56

Công nhận đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh

57

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thm quyền của Sở y tế

58

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

59

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

60

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

61

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

62

Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

63

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

64

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

65

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

66

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

67

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

68

Phê duyệt bsung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

69

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thm quyền của Sở Y tế

70

Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tui trở lên

71

Cp giy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tui

72

Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự

73

Khám sức khỏe định kỳ

74

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

75

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

76

Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016

77

Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016

78

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

79

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

80

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

81

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa

82

Cấp bsung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã

83

Cp lại giy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

84

Cp lại giy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

85

B sung, điu chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

86

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tchức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

87

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tchức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

88

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tchức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

89

Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tchức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

90

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

91

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

92

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

93

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

94

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

95

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chn đoán hình ảnh thuộc thm quyn của Sở Y tế

96

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

97

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

98

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

99

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

100

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dch vkính thuốc

101

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

102

Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

103

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

104

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thm quyn của Sở Y tế khi thay đi tên cơ sở khám chữa bnh

105

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

106

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

107

Cho phép áp dụng thí đim kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

108

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

109

Cấp giấy khám sức khỏe của người lái xe

110

Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô

111

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thm quyền Sở Y tế

IV. LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM

112

Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT

V. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG

113

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

114

Cấp giấy chứng nhận bị nhim HIV do tai nạn rủi ro nghnghiệp

115

Cp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đng

116

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

117

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.

118

Cp phép hoạt động đối với cơ sở điu trị nghiện cht dạng thuc phiện bằng thuốc thay thế

119

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động

120

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng

121

Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điu trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

122

Chuyển tiếp điều trị bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện

123

Thay đi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện

124

Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

125

Công bphòng xét nghiệm đủ điu kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp

126

Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

127

Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I.

128

Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II

129

Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn

130

Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất.

131

Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm

132

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT

133

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điu 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT

134

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điu 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT

135

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điu 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT

136

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điu 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT

137

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

138

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi cơ sở điều trị thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động

139

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bị mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động

140

Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điu trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

141

Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện

142

Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với cơ sở điều trị người nghiện chất dạng thuốc phiện

143

Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân đang điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

144

Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thm quyền quản lý của Sở Y tế

145

Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh

146

Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà

VI. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHM

147

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tchức

148

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phm đối với cá nhân

149

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với các loại thực phm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế qui định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13/03/2013 của Bộ Y tế

150

Cấp Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Y tế trên địa bàn

151

Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phm đã có quy chun kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thm quyn của Sở Y tế (Quy định tại khoản 2, điều 7 Thông tư số 19/2012/TT-BYT)

152

Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phm chưa có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Quy định tại khoản 2, điều 7 Thông tư số 19/2012/TT-BYT)

153

Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hp quy và Giấy Xác nhận công bố phù hp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành phố

154

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế

155

Cấp đi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

VII. LĨNH VỰC DÂN SỐ, KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

156

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh

157

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

158

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Tng số thủ tục hành chính: 158

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 06/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu06/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/01/2016
Ngày hiệu lực06/01/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 06/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 06/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý sở y tế Đắk Nông 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 06/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý sở y tế Đắk Nông 2016
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu06/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Đắk Nông
              Người kýCao Huy
              Ngày ban hành06/01/2016
              Ngày hiệu lực06/01/2016
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thể thao - Y tế
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật8 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 06/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý sở y tế Đắk Nông 2016

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 06/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý sở y tế Đắk Nông 2016