Quyết định 07/2008/QĐ-BKHCN Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường đã được thay thế bởi Thông tư 21/2014/TT-BKHCN đo lường lượng hàng đóng gói sẵn và được áp dụng kể từ ngày 30/08/2014.
Nội dung toàn văn Quyết định 07/2008/QĐ-BKHCN Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2008/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH "DANH MỤC HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN PHẢI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG"
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;
Căn cứ Nghị định 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường".
Điều 2. Việc kiểm tra đo lường đối với hàng đóng gói sẵn thuộc Danh mục quy định tại Điều 1 của Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 02/2008/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Đối với hàng đóng gói sẵn không thuộc Danh mục quy định tại Điều 1 của Quyết định này, việc kiểm tra đo lường thực hiện trên cơ sở giá trị định lượng ghi trên nhãn, tài liệu đi kèm của hàng hoá.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 61/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 9/8/2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ).
Điều 4. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN PHẢI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Tên hàng đóng gói sẵn |
1 | Nông sản, sản phẩm từ nông sản |
2 | Phân bón |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
4 | Thức ăn chăn nuôi |
5 | Sữa, sản phẩm từ sữa |
6 | Thuỷ sản, sản phẩm từ thuỷ sản |
7 | Bánh, mứt, kẹo, đường |
8 | Bia, rượu, nước giải khát, nước uống |
9 | Dầu ăn |
10 | Muối, mì chính, bột gia vị |
11 | Nước mắm, nước chấm, nước sốt |
12 | Xà phòng, chất tẩy rửa |
13 | Dầu nhờn |
14 | Khí đốt hoá lỏng |
15 | Sơn |
16 | Thép xây dựng |
17 | Xi măng |
18 | Dây, cáp điện |