Quyết định 07/2008/QĐ-UBND

Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới và đơn giá công trình, vật kiến trúc khác do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành

Quyết định 07/2008/QĐ-UBND bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới và đơn giá công trình, vật kiến trúc khác đã được thay thế bởi Quyết định 24/2009/QĐ-UBND bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình vật kiến trúc khác và được áp dụng kể từ ngày 17/12/2009.

Nội dung toàn văn Quyết định 07/2008/QĐ-UBND bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới và đơn giá công trình, vật kiến trúc khác


UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 07/2008/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 05 tháng 3 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI VÀ ĐƠN GIÁ CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC KHÁC

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 197/2004/NĐ-CP">116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 134/TTr-SXD ngày 28/02/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới và đơn giá công trình, vật kiến trúc khác.

Điều 2. Bảng giá được áp dụng trong việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước, đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi, xác định các mức thuế có liên quan đến nhà ở, xác định giá trị nhà ở để chứng nhận vốn thành lập doanh nghiệp, giải quyết các mối dân sự về nhà ở.

Quyết định này thay thế Quyết định số 425/2006/QĐ-UBND ngày 08/3/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới, đơn giá công trình, vật kiến trúc khác.

Giao Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Xây dựng phối hợp với các ngành chức năng có liên quan hướng dẫn và kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này thống nhất trong toàn tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và đăng Công báo cấp tỉnh./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

BẢNG GIÁ

NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH - VẬT KIẾN TRÚC KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND, ngày 05 tháng 3 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

A. BẢNG GIÁ NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI:

STT

Loại nhà

Đơn giá mới đ/m2

I

NHÀ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT GỖ TẠM

 

1

Nền đất, vách lá, mái lá

257.700

2

Nền láng vữa xi măng, vách lá, mái lá

375.900

3

Nền gạch tàu, vách lá, mái lá

332.900

II

NHÀ LIÊN KẾ KHUNG CỘT GỖ TẠM

 

1

Nền đất, mái lá, vách lá

242.300

2

Nền láng xi măng, mái lá, vách lá

353.300

3

Nền lát gạch tàu, mái lá, vách lá

312.900

III

NHÀ LIÊN KẾ KHUNG CỘT GỖ HOẶC CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP CHÔN CHÂN HOẶC NHÀ TIỀN CHẾ

 

1

Nền lót gạch bông, mái tôn, có trần

647.600

2

Nền lót gạch bông, mái tôn, không trần

554.700

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

672.300

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

579.400

5

Nền láng vữa xi măng, mái tôn, có trần

605.700

6

Nền láng vữa xi măng, mái tôn, không trần

512.700

7

Nền láng vữa xi măng, mái ngói, có trần

630.800

8

Nền láng vữa xi măng, mái ngói, không trần

537.800

9

Nền lót gạch tàu, mái tôn, có trần

572.500

10

Nền lót gạch tàu, mái tôn, không trần

479.600

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

597.100

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

504.200

13

Nền lót gạch men, mái tôn có trần

667.000

14

Nền lót gạch men, mái tôn, không trần

571.300

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

697.200

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

600.800

IV

NHÀ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT GỖ HOẶC CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP CHÔN CHÂN HOẶC NHÀ TIỀN CHẾ

 

1

Nền lót gạch bông, mái tôn, có trần

691.600

2

Nền lót gạch bông, mái tôn, không trần

598.600

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

717.300

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

624.300

5

Nền láng vữa xi măng, mái tôn, có trần

668.300

6

Nền láng vữa xi măng, mái tôn, không trần

575.300

7

Nền láng vữa xi măng, mái ngói, có trần

685.900

8

Nền láng vữa xi măng, mái ngói, không trần

593.000

9

Nền lót gạch tàu, mái tôn, có trần

605.200

10

Nền lót gạch tàu, mái tôn, không trần

512.300

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

630.800

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

537.800

13

Nền lót gạch men, mái tôn, có trần

717.200

14

Nền lót gạch men, mái tôn, không trần

620.800

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

743.800

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

647.500

V

NHÀ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP KHÔNG MÓNG

 

1

Nền lót gạch bông, mái tôn, có trần

1.449.900

2

Nền lót gạch bông, mái tôn, không trần

1.357.000

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

1.493.400

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

1.400.500

5

Nền láng vữa xi măng, mái tôn, có trần

1.363.100

6

Nền láng vữa xi măng, mái tôn, không trần

1.270.200

7

Nền láng vữa xi măng, mái ngói, có trần

1.415.300

8

Nền láng vữa xi măng, mái ngói, không trần

1.322.300

9

Nền lót gạch tàu, mái tôn, có trần

1.146.000

10

Nền lót gạch tàu, mái tôn, không trần

1.053.100

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

1.282.500

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

1.189.500

13

Nền lót gạch men, mái tôn, có trần

1.504.500

14

Nền lót gạch men, mái tôn, không trần

1.411.500

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

1.547.900

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

1.455.000

VI

NHÀ LIÊN KẾ KHUNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP KHÔNG MÓNG

 

1

Nền lót gạch bông, mái tôn, có trần

1.362.900

2

Nền lót gạch bông, mái tôn, không trần

1.275.600

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

1.403.800

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

1.316.400

5

Nền láng vữa xi măng, mái tôn, có trần

1.281.300

6

Nền láng vữa xi măng, mái tôn, không trần

1.194.000

7

Nền láng vữa xi măng, mái ngói, có trần

1.330.400

8

Nền láng vữa xi măng, mái ngói, không trần

1.243.000

9

Nền lót gạch tàu, mái tôn, có trần

1.077.300

10

Nền lót gạch tàu, mái tôn, không trần

989.900

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

1.205.500

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

1.118.200

13

Nền lót gạch men, mái tôn, có trần

1.414.200

14

Nền lót gạch men, mái tôn, không trần

1.326.800

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

1.455.100

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

1.367.700

VII

NHÀ LIÊN KẾ, KHUNG CỘT GẠCH

 

1

Nền lót gạch bông, mái tôn, có trần

1.101.800

2

Nền lót gạch bông, mái tôn, không trần

1.008.900

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

1.143.800

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

1.050.900

5

Nền láng vữa xi măng, mái tôn, có trần

966.000

6

Nền láng vữa xi măng, mái tôn, không trần

873.100

7

Nền láng vữa xi măng, mái ngói, có trần

1.010.400

8

Nền láng vữa xi măng, mái ngói, không trần

917.500

9

Nền lót gạch tàu, mái tôn, có trần

910.000

10

Nền lót gạch tàu, mái tôn, không trần

817.700

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

949.600

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

856.700

13

Nền lót gạch men, mái tôn, có trần

1.156.400

14

Nền lót gạch men, mái tôn, không trần

1.063.400

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

1.198.300

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

1.105.400

VIII

NHÀ ĐỘC LẬP, KHUNG CỘT GẠCH

 

1

Nền lót gạch bông, mái tôn, có trần

1.276.300

2

Nền lót gạch bông, mái tôn, không trần

1.183.400

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

1.323.500

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

1.230.600

5

Nền láng vữa xi măng, mái tôn, có trần

1.104.500

6

Nền láng vữa xi măng, mái tôn, không trần

1.011.600

7

Nền láng vữa xi măng, mái ngói, có trần

1.152.200

8

Nền láng vữa xi măng, mái ngói, không trần

1.059.200

9

Nền lót gạch tàu, mái tôn, có trần

1.038.300

10

Nền lót gạch tàu, mái tôn, không trần

945.400

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

1.085.700

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

992.800

13

Nền lót gạch men, mái tôn, có trần

1.330.900

14

Nền lót gạch men, mái tôn, không trần

1.237.900

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

1.378.100

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

1.285.100

IX

NHÀ TRỆT LIÊN KẾ KHUNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP

 

1

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, có trần

1.767.400

2

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, không trần.

1.674.500

3

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, có trần.

1.824.900

4

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, không trần.

1.732.000

5

Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái tôn, có trần.

1.667.500

6

Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái tôn, không trần.

1.574.500

7

Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái ngói, có trần.

1.725.000

8

Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái ngói, không trần.

1.632.000

9

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái tôn, có trần.

1.591.900

10

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái tôn, không trần.

1.498.900

11

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

1.646.400

12

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

1.553.500

13

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, có trần.

1.821.900

14

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, không trần.

1.729.000

15

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, có trần.

1.879.500

16

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, không trần.

1.786.500

X

NHÀ TRỆT ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP

 

1

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, có trần.

2.021.500

2

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, không trần.

1.928.600

3

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, có trần.

2.082.000

4

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, không trần.

1.989.100

5

Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái tôn, có trần.

1.900.500

6

Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái tôn, không trần.

1.807.600

7

Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái ngói, có trần.

1.973.100

8

Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái ngói, không trần.

1.881.700

9

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái tôn, có trần.

1.690.800

10

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái tôn, không trần.

1.597.800

11

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

1.751.400

12

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

1.658.500

13

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, có trần.

2.076.100

14

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, không trần.

1.983.100

15

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, có trần.

2.136.600

16

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, không trần.

2.043.600

XI

NHÀ TRỆT MÁI BẰNG HOẶC NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG KHÔNG LỚN HƠN 3 LIÊN KẾ KHUNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP

 

1

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, có trần.

2.003.500

2

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, không trần.

1.897.100

3

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, có trần.

2.029.900

4

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, không trần.

1.927.600

5

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái bằng bê tông cốt thép.

2.554.900

6

Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái tôn, có trần.

2.025.100

7

Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái tôn, không trần.

1.888.900

8

Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái ngói, có trần.

2.021.700

9

Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái ngói, không trần.

1.880.300

10

Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái bằng bê tông cốt thép.

2.546.700

11

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái tôn, có trần.

1.961.600

12

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái tôn, không trần.

1.863.500

13

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

1.988.100

14

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

1.888.700

15

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái bằng bê tông cốt thép.

2.513.100

16

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, có trần.

2.058.000

17

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, không trần.

1.955.000

18

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, có trần.

2.084.400

19

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, không trần.

1.980.300

20

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái bằng bê tông cốt thép.

2.609.400

XII

NHÀ TRỆT MÁI BẰNG HOẶC NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG KHÔNG LỚN HƠN 3 ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP

 

1

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, có trần.

2.519.800

2

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, không trần.

2.393.700

3

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, có trần.

2.560.900

4

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, không trần.

2.432.800

5

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái bằng bê tông cốt thép.

2.873.000

6

Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái tôn, có trần.

2.511.600

7

Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái tôn, không trần.

2.387.000

8

Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái ngói, có trần.

2.552.600

9

Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái ngói, không trần.

2.424.900

10

Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái bằng bê tông cốt thép.

2.864.700

11

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái tôn, có trần.

2.477.900

12

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái tôn, không trần.

2.353.900

13

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

2.519.000

14

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

2.393.100

15

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái bằng bê tông cốt thép.

2.831.100

16

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, có trần.

2.574.300

17

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, không trần.

2.445.500

18

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, có trần.

2.615.400

19

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, không trần.

2.484.500

20

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái bằng bê tông cốt thép.

2.927.500

XIII

NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG TỪ 4 - 8 TẦNG, NHÀ BIỆT THỰ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP.

 

1

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, có trần.

2.842.200

2

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, không trần.

2.749.300

3

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, có trần.

3.240.000

4

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, không trần.

3.098.000

5

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái bằng bê tông cốt thép.

3.269.200

6

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, có trần.

2.896.700

7

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, không trần.

2.803.800

8

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, có trần.

3.157.400

9

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, không trần.

3.078.500

10

Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái bằng bê tông cốt thép.

3.302.200

 

B. ĐƠN GIÁ CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC KHÁC:

1. Đơn giá sàn gác lửng:

Sàn, đà gỗ (hoặc thép hộp) lót ván (gỗ N4): 344.000 đồng/m2.

2. Đối với nhà có sàn lầu lót ván (suốt nhà) trên đà gỗ (hoặc thép hộp) thì được áp dụng đơn giá chuẩn của tầng trệt nhân với hệ số giảm là 0,8.

3. Đơn giá sàn trên mặt nước:

Qui cách loại sàn nền

Đơn giá (đồng/m2)

- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ tạp).

143.000 đ/m2

- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ nhóm 4).

275.000 đ/m2

- Trụ bê tông cốt thép, đà gỗ, sàn lót ván (gỗ nhóm 4).

472.000 đ/m2

- Trụ bê tông cốt thép, đà bê tông cốt thép, sàn lót đan xi măng.

616.000 đ/m2

- Trụ, đà và mặt sàn bằng bê tông cốt thép.

848.000 đ/m2

 

4. Hàng rào các loại:

Qui cách, loại hàng rào

Đơn giá (đồng/m2)

- Trụ, đà bằng bê tông cốt thép, tường xây gạch gắn lam, bông trang trí,..

388.000 đ/m2

- Trụ đà bằng bê tông cốt thép, rào song sắt hoặc khung lưới kẽm B40.

336.000 đ/m2

- Trụ, đà bằng bê tông cốt thép, rào kẽm gai.

2215.000 đ/m2

- Trụ xây gạch hoặc bê tông cốt thép đúc sẵn, đà bê tông cốt thép, xây gạch dày 100.

179.000 đ/m2

- Các loại rào khác bằng gỗ (không kiên cố) tính bằng công tháo dỡ di dời, theo đơn giá ngày công thực tế tại thời điểm đền bù

 

 

5. Chuồng trại chăn nuôi gia súc:

Qui cách chuồng trại

Đơn giá (đồng/m2)

a) Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp tôn

 

- Nền lót gạch tàu

496.000 đ/m2

- Nền láng xi măng

526.000 đ/m2

b) Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp lá

 

- Nền lót gạch tàu

358.000 đ/m2

- Nền láng xi măng

388.000 đ/m2

c) Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp tôn

 

- Nền lót gạch tàu

247.000 đ/m2

- Nền láng xi măng

276.000 đ/m2

d) Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp lá

 

- Nền lót gạch tàu

194.000 đ/m2

- Nền láng xi măng

224.000 đ/m2

đ) Cột gỗ, rào chắn bằng lá, mái lợp lá

 

- Nền lót gạch tàu

167.000 đ/m2

- Nền láng xi măng

197.000 đ/m2

 

6. Hồ chứa nước xây tô trên mặt đất, đà kiềng, đà giằng và mặt đáy hồ bằng bê tông cốt thép:

Qui cách thành hồ

Đơn giá (đồng/m3)

- Xây tô tường 10

712.000 đ/m3

- Xây tô tường 20

1.278.000 đ/m3

 

7. Hầm, hồ xây âm dưới đất:

Qui cách thành hồ

Đơn giá (đồng/m3)

- Xây tô tường 10

560.000 đ/m3

- Xây tô tường 20

1.023.000 đ/m3

 

8. Sân phơi:

Qui cách

Đơn giá (đồng/m2)

- Lót gạch tàu, đan xi măng

60.500 đ/m2

- Láng xi măng (có lót bê tông đá 4x6)

94.000 đ/m2

- Lót gạch bông

102.000 đ/m2

- Lót gạch men

157.000 đ/m2

- Tưới nhựa

224.000 đ/m2

- Bê tông nhựa nóng

374.000 đ/m2

 

9. Bờ kè các loại:

Qui cách

Đơn giá (đồng/m2)

a) Trụ, đà bằng bê tông cốt thép, mặt kè xây gạch

 

- Tường 10

486.000 đ/m2

- Tường 20

680.000 đ/m2

- Ghép đan bê tông cốt thép

560.000 đ/m2

b) Kè xây đá hộc

269.000 đ/m2

c) Kè đổ bê tông cốt thép dầy 10 cm

560.000 đ/m2

 

10. Giếng nước sạch các loại:

Qui cách

Đơn giá (đồng/m)

- Giếng đào thủ công, ống bê tông cốt thép 800

359.000 đ/m

- Giếng đào thủ công, ống bê tông cốt thép 1000

448.000 đ/m

- Giếng đóng máy, ống thép 49

63.000 đ/m

- Giếng đóng máy, ống nhựa 49

33.000 đ/m

 

Các loại kết cấu khác không nằm trong các danh mục đã nêu trên, được quy về khối lượng thực tế để tính đơn giá như sau:

- Khối bê tông không cốt thép M200                    =          1.094.000 đ/m3.

- Khối bê tông cốt thép mác 200             =          2.305.000 đ/m3.

- Khối xây tô gạch thẻ                                        =          1.237.000 đ/m3.

- Khối xây đá hộc                                               =          1.434.000 đ/m3.

- Tường xây tô gạch ống (10)                              =          99.000 đ/m2.

- Quét vôi 3 nước                                               =          3.740 đ/m2.

- Ốp gạch men                                                   =          105.000 đ/m2.

- Sơn 3 nước có bả ma tít                                  =          44.000 đ/m2.

- Sơn 3 nước không bả ma tít                             =          17.630 đ/m2.

Phụ chú:

- Hệ số giảm đối với nhà có quy cách không nằm trong khung giá chuẩn đối với nhà tạm, nhà trệt:

Quy cách - kết cấu

Hệ số

- Vách tường (vách chuẩn)

1

- Vách tôn

0,9

- Vách ván

0,8

- Vách lá

0,7

- Không có vách

0,6

- Mái lợp lá

0,8

- Nền đất

0,8

 

- Đơn vị tính nêu trên: Đối với nhà trệt (1 tầng trệt) là 1m2 xây dựng, đối với nhà có số tầng lớn hơn 1 là 1m2 sử dụng. Cách tính diện tích xây dựng hay diện tích sử dụng nhà theo quy định của Bộ Xây dựng.

- Vách của các nhà nêu trên được xác định là vách tường xây tô hoàn chỉnh dày 100mm, sơn 3 nước có bả ma tít (trừ nhóm nhà 1 nêu trên là vách lá).

- Trong trường hợp thực tế vách nhà có thay đổi hay các kết cấu khác có thay đổi nhưng về cơ bản vẫn nằm trong danh mục đơn giá chuẩn thì tuỳ mức độ thay đổi mà xác định hệ số tăng hoặc giảm vào đơn giá 1m2 của bảng giá quy định trên cho phù hợp với thực tế.

- Những trường hợp không đúng với kết cấu chuẩn trong bảng giá này có thể dùng phương pháp nội suy hoặc lập dự toán chi tiết để xác định giá trị công trình cho phù hợp thực tế./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 07/2008/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 07/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 05/03/2008
Ngày hiệu lực 15/03/2008
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 17/12/2009
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 07/2008/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 07/2008/QĐ-UBND bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới và đơn giá công trình, vật kiến trúc khác


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 07/2008/QĐ-UBND bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới và đơn giá công trình, vật kiến trúc khác
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 07/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Trương Văn Sáu
Ngày ban hành 05/03/2008
Ngày hiệu lực 15/03/2008
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 17/12/2009
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 07/2008/QĐ-UBND bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới và đơn giá công trình, vật kiến trúc khác

Lịch sử hiệu lực Quyết định 07/2008/QĐ-UBND bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới và đơn giá công trình, vật kiến trúc khác