Quyết định 07/2009/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước đơn vị hành chính sự nghiệp huyện năm 2009 đã được thay thế bởi Quyết định 13/2011/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật và được áp dụng kể từ ngày 01/06/2011.
Nội dung toàn văn Quyết định 07/2009/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước đơn vị hành chính sự nghiệp huyện năm 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2009/QĐ-UBND |
Cần Giờ, ngày 26 tháng 5 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH - SỰ NGHIỆP HUYỆN NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
Căn cứ Nghị quyết số 26/2008/NQ-QH12 ngày 15 tháng 11 năm
2008 của Quốc hội khóa XII về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân
dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Nghị quyết số 724/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội về danh sách huyện, quận, phường của các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận,
phường;
Căn cứ Nghị quyết số 725/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức
Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ; Thông
tư số 60/2003/NĐ-CP">59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2006 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 115/2008/TT-BTC ngày 02 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính
hướng dẫn một số điểm về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về việc ban hành Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 83/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân
dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng
nhân dân huyện khóa IX - kỳ họp lần thứ 16 về tình hình thực hiện ngân sách năm
2008 và phương án phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2009;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện tại Tờ trình số 301/TTr-TCKH
ngày 22 tháng 5 năm 2009 về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước các đơn
vị hành chính - sự nghiệp huyện năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước các đơn vị hành chính - sự nghiệp huyện năm 2009.
Chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Trên cơ sở dự toán điều chỉnh, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH – SỰ NGHIỆP HUYỆN NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2009
của UBND huyện Cần Giờ)
ĐVT: 1000 đồng
Chương |
DIỄN GIẢI |
PHẦN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
GHI CHÚ |
||||
TỔNG HỢP |
KINH PHÍ TỰ CHỦ |
KP KHÔNG TỰ CHỦ |
|||||
Tổng cộng |
Trong đó tiết kiệm 10% |
Tổng cộng |
Trong đó tiết kiệm 10% |
||||
|
TỔNG DỰ TOÁN CHI NSNN |
- |
(1.226.800) |
- |
1.226.800 |
|
|
|
1. Sự nghiệp y tế: |
- |
(1.226.800) |
- |
1.226.800 |
|
|
624.520.523 |
+ Trung tâm Y tế Dự phòng |
(8.667.500) |
(7.025.800) |
250.000 |
(1.641.700) |
|
|
799.520.523 |
+ Trung tâm Y tế Dự phòng |
8.267.500 |
5.363.000 |
250.000 |
2.904.500 |
|
|
799.520.532 |
+ Trung tâm Y tế Dự phòng |
400.000 |
400.000 |
|
|
|
Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi |
624.520.521 |
+ Bệnh viện huyện |
(6.880.000) |
(6.494.000) |
(280.000) |
(386.000) |
|
|
648.520.521 |
+ Bệnh viện huyện |
6.650.000 |
6.300.000 |
280.000 |
350.000 |
|
|
648.520.532 |
+ Bệnh viện huyện |
230.000 |
230.000 |
|
|
|
Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi |
|
2. SN giáo dục – đào tạo – dạy nghề: |
|
|
|
|
|
|
|
* Sự nghiệp đào tạo – dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
635.490.504 |
+ Phòng Nội vụ huyện |
(794.000) |
|
|
(794.000) |
|
Đào tạo lại, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
635.490.497 |
+ Phòng Nội vụ huyện |
294.000 |
|
|
294.000 |
|
Đào tạo, bồi dưỡng trung cấp |
635.490.509 |
+ Phòng Nội vụ huyện |
500.000 |
|
|
500.000 |
|
Đào tạo, bồi dưỡng đại học, cao đẳng |