Quyết định 07/2013/QĐ-UBND

Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông

Nội dung toàn văn Quyết định 07/2013/QĐ-UBND mức chi công tác tổ chức kỳ thi phổ thông Đắk Nông


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2013/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 06 tháng 5 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG, CÁC MỨC CHI, CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG VÀ CÁC KỲ THI KHÁC TRONG PHẠM VI NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN CỦA NGÀNH GIÁO DỤC TẠI TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo, về việc hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 406/TTr-SGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định về nội dung, các mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông”.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số: 921/QĐ-UBND ngày 18/7/2007 của UBND tỉnh Đắk Nông, về việc phê duyệt nội dung, các mức chi, công tác quản lý tài chính xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi nghề phổ thông, xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở, thi chọn học sinh giỏi, thi nghề phổ thông./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Diễn

 

QUY ĐỊNH

VỀ NỘI DUNG, CÁC MỨC CHI, CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG VÀ CÁC CUỘC THI KHÁC TRONG PHẠM VI NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN CỦA NGÀNH GIÁO DỤC TẠI TỈNH ĐẮK NÔNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Quy định này hướng dẫn về nội dung, các mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục.

1. Các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT/BTC-BGDT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực

2. Các kỳ thi thuộc nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục (danh sách các kỳ thi tại Điều 2, Quy định này).

Điều 2. Nội dung và các khung định mức chi.

Đơn vị tính: 1.000đ

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Khung định mức chi tối đa

Ghi chú

Cấp tỉnh

Các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT, Phòng Giáo dục và Đào tạo

Trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở

1

Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm

1.1

Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm

Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước

1.2

Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập (Bao gồm cả đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm)

Câu

50 - 70

40 - 56

30 – 42

Tùy theo tính chất phức tạp của câu trắc nghiệm

1.3

Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm

Câu

40 - 60

32 - 48

24 - 36

 

1.4

Tổ chức thi thử

 

- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm

Người/ngày

230

184

138

 

 

- Chi xây dựng đề thi gốc (Bao gồm phản biện và đáp án)

Đề

920

736

552

 

 

- Chi xây dựng các mã đề thi

Đề

230

184

138

 

 

- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức (hoặc Hội đồng thi) các kỳ thi khác thuộc phạm vi, nhiệm vụ chuyên môn của ngành

 

+ Trưởng ban

Người/ngày

280

224

168

 

 

+ Phó trưởng ban

Người/ngày

230

184

138

 

 

+ Thư ký, giám thị

Người/ngày

160

128

96

 

 

- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức (hoặc Hội đồng thi)

Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí

 

- Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi (thi thử)

 

+ Chủ tịch hội đồng

Người/ngày

200

160

120

 

 

+ Phó chủ tịch hội đồng

Người/ngày

150

120

90

 

 

+ Thư ký, giám thị

Người/ngày

100

80

60

 

 

+ Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ

Người/ngày

50

40

30

 

2

Ra đề thi

2.1

Ra đề đề xuất hình thức trắc nghiệm khách quan

- Mỗi đề đề xuất phải có có ít nhất 25 câu/đề, tùy theo quy định của từng cấp học.

 

- Về quy định các mức chi của đề đề xuất trắc nghiệm khách quan được áp dụng tại khoản 1, Điều 2 của Quy định này.

2.2

Ra đề đề xuất hình thức tự luận

 

- Đề kiểm tra học kỳ, cuối năm

Đề

350

280

210

Mỗi đề đề xuất phải có ít nhất 3 câu/đề

 

- Đề thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp, thi nghề phổ thông

Đề

350

280

210

 

- Đề thi chọn học sinh giỏi

Đề

500

400

300

 

- Đề thi chọn học sinh giỏi vào  đội tuyển  dự  thi cấp quốc gia

Đề

700

560

420

2.3

Chi cho công tác làm đề thi chính thức và dự bị

 

- Đề chính thức và dự bị được chọn từ các đề đề xuất hoặc ngân hàng đề thi

- Đề kiểm tra chất lượng học kỳ, cuối năm của lớp cuối cấp theo đề thi chung của tỉnh

 

- Đề trắc nghiệm

Người/ngày

150

120

90

Tối đa không vượt quá 2.000.000đ /đề

 

- Đề tự luận

Người/ngày

250

200

150

Tối đa không vượt quá 3.000.000 đ/đề

 

- Đề thi chọn học sinh giỏi (đề tự luận; đề trắc nghiệm; đề thực hành)

Người/ngày

350

280

210

Tối đa không vượt quá 4.000.000 đ/đề

 

- Đề thi chọn học sinh giỏi vào  đội tuyển  dự  thi cấp quốc gia

Người/ngày

400

320

240

Tối đa không vượt quá 4.500.000 đ/đề

 

- Đề thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp Phổ thông (hoặc Bổ túc); đề thi nghề phổ thông

Người/ngày

350

280

210

 

 

- Đề thi của các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành

Người/ngày

250

200

150

 

 

- Chi phí cho các nội dung khác liên quan đến các kỳ thi

 

+ Chi phí thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, đồ dùng, trang phục, nhạc cụ phục vụ văn nghệ, thuê gia công chi tiết thí nghiệm, thuê cơ sở, phòng máy để tổ chức các kỳ thi

Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

2.3

Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng ra đề thi chọn học sinh giỏi các cấp, thi tuyển sinh đầu cấp trung học cơ sở; trung học phổ thông; thi nghề phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

350

280

210

 

 

- Các Phó chủ tịch

Người/ngày

280

224

168

 

 

- Thư ký; Ủy viên; KTV Tin học

Người/ngày

230

184

138

 

 

- Bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

230

184

138

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

115

92

69

 

2.4

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp THPT, thi nghề phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

300

240

180

 

 

- Các Phó chủ tịch

Người/ngày

260

208

156

 

 

- Thư ký; Ủy viên; KTV Tin học

Người/ngày

210

168

126

 

 

- Bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

210

168

126

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

115

92

69

 

3

Tổ chức coi thi

 

Chi phụ cấp trách nhiệm cho các thành viên Hội đồng coi thi tốt nghiệp; thi tuyển sinh đầu cấp; thi nghề phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

265

212

159

 

 

- Các Phó chủ tịch

Người/ngày

250

200

150

 

 

- Thư ký; Giám thị; Ủy viên

Người/ngày

210

168

126

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

100

80

60

 

4

Tổ chức chấm thi

4.1

Chấm bài tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành

 

- Bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển sinh lớp 10

Bài

15

12

9

 

 

- Bài thi tuyển sinh vào lớp 6 (nếu có)

Bài

10

8

6

 

 

- Bài thi nghề phổ thông  (cấp THCS, THPT)

Bài

12

9,6

7,2

 

 

- Bài thi chọn học sinh giỏi

Bài

40

32

24

 

 

- Bài thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển dự thi cấp quốc gia

Bài

90

72

54

 

 

- Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói môn ngoại ngữ); thuê phòng máy (để thi thực hành môn tin học); thuê cơ sở thực hành (để thi thực hành các nghề phổ thông)

Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

4.2

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

350

280

210

 

 

- Chi cho cán bộ xử lý bài thi các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành

Người/ngày

250

200

150

 

 

- Chi cho việc thuê máy chấm thi

Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

4.3

Chi phụ cấp trách nhiệm cho các thành viên trong các hội đồng chấm thi tốt nghiệp; thi tuyển sinh đầu cấp; thi nghề phổ thông; thi chọn học sinh giỏi các cấp; hội đồng phúc khảo; thẩm định đề thi; các hội đồng chấm thi của các kỳ thi, Ban tổ chức, Ban giám khảo các cuộc thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

300

240

180

 

 

- Các Phó chủ tịch

Người/ngày

250

200

150

 

 

- Thư ký; Ủy viên, KTV Tin học (Tổ phách)

Người/ngày

210

168

126

 

 

- Phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi; tổ trưởng, tổ phó làm phách

Người/đợt

230

184

138

 

 

- Bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

210

168

126

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

115

92

69

 

4.4

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường

 

- Trưởng Ban (Cụm trưởng)

Người/ngày

150

120

90

 

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

130

104

78

 

 

- Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

120

96

72

 

5

Phúc khảo, thẩm định bài thi

5.1

Đối với các kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh

 

Mức chi cho các cán bộ chấm phúc khảo, cán bộ chấm thẩm định bài thi

Người/ngày

250

200

150

 

5.2

Đối với các bài thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh đầu cấp; thi nghề phổ thông và các cuộc thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành

 

Mức chi cho các cán bộ (thành viên) chấm phúc khảo, cán bộ chấm thẩm định bài thi

Người/ngày

160

128

96

 

6

Tập huấn và bồi dưỡng các đội tuyển cấp tỉnh dự thi cấp quốc gia

 

- Chi tổ chức hội thảo; tập huấn; xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn, bồi dưỡng đội tuyển dự thi cấp quốc gia

Mức chi thực hiện theo quy định hiện hành đối với hội thảo khoa học của các đề tài, cấp tỉnh

 

- Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc 100.000 đ/trang)

 

- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách các lớp hội thảo, tập huấn, bồi dưỡng

Người/ngày

60

48

36

 

 

- Chi biên soạn giáo án và giảng dạy

 

+ Dạy lý thuyết

Tiết

250

200

150

 

 

+ Dạy thực hành

Tiết

350

280

210

 

 

+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành, trực phòng máy

Tiết

115

92

69

 

 

- Chi tiền ăn cho học sinh trong đội tuyển dự thi cấp quốc gia

 

+ Chi ăn, uống cho học sinh không thuộc thị xã Gia Nghĩa

Người/ngày

230

184

138

 

 

+ Chi nước uống cho học sinh thị xã Gia Nghĩa

Người/ngày

50

40

30

 

 

- Chi cho soạn đề thi đề xuất gửi Ban tổ chức cấp quốc gia hoặc cấp khu vực (nếu có)

Câu

350

280

210

 

 

- Chi tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn, bồi dưỡng đội tuyển

Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác ở trong nước

 

- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, phòng máy, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác

Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

 

- Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi cấp tỉnh

7

Chi cho công tác xét tuyển sinh đầu cấp trung học cơ sở, trung học phổ thông (bao gồm hệ giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên)

 

- Chủ tịch Hội đồng xét tuyển

Người/ngày

300

240

180

 

 

- Các Phó Chủ tịch

Người/ngày

250

200

150

 

 

- Thư ký; Ủy viên, KTV Tin học

Người/ngày

210

168

126

 

8

Các nhiệm vụ có liên quan

8.1

Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

(Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm)

 

- Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

300

240

180

 

 

- Đoàn viên thanh tra

Người/ngày

210

168

126

 

 

- Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

250

200

150

 

8.2

Chi cho việc đón tiếp, tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các nước và các khoản chi phí khác có liên quan đến kỳ thi

Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. Áp dụng trong trường hợp các cuộc thi được địa phương đăng cai tổ chức

8.3

Các nhiệm vụ khác

 

- Y, Bác sỹ trực các hội đồng coi thi

Người/ngày

50

40

30

 

 

- Chi cho nhân viên phục vụ các Hội đồng thi

Người/ngày

50

40

30

 

 

- Chi kiểm tra hồ sơ ở các trường, trung tâm

Phòng thi

20

16

12

 

 

- Chi làm vệ sinh, sắp xếp lại phòng thi

Phòng thi

15

12

9

 

 

Ban chỉ đạo các cấp được bồi dưỡng theo thực tế ngày làm việc của từng thành viên. Ngoài các thành viên Ban chỉ đạo, nếu có nhu cầu công  việc được bố trí, phân công thêm người để điều hành phục vụ công tác thi thì được thanh toán theo  thực  tế ngày công với mức chi cho thành viên Ban chỉ đạo.

Người/ngày

150

120

90

 

8.4

Chi phí phục vụ khác

Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

 

- Chi ăn, ở của những người tham gia công tác thi bị cách ly triệt để

 

- Chi mua phần mềm, nâng cấp phần mềm

(Theo hợp đồng thỏa thuận)

 

- Chi thuê khu ở, làm việc cách ly

 

- Chi phí văn phòng phẩm

(Theo thực tế sử dụng)

Điều 3. Áp dụng cụ thể mức chi

Năm 2013 áp dụng tối đa 70% mức chi trên, mỗi năm tiếp theo mức chi được tăng lên 10% cho đến khi mức chi đạt 100%.

Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện.

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ nêu trên được đảm bảo từ nguồn lệ phí tuyển sinh theo quy định và nguồn ngân sách nhà nước.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các nội dung tại Quy định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Diễn

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 07/2013/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu07/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/05/2013
Ngày hiệu lực16/05/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 07/2013/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 07/2013/QĐ-UBND mức chi công tác tổ chức kỳ thi phổ thông Đắk Nông


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 07/2013/QĐ-UBND mức chi công tác tổ chức kỳ thi phổ thông Đắk Nông
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu07/2013/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Đắk Nông
                Người kýLê Diễn
                Ngày ban hành06/05/2013
                Ngày hiệu lực16/05/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 07/2013/QĐ-UBND mức chi công tác tổ chức kỳ thi phổ thông Đắk Nông

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 07/2013/QĐ-UBND mức chi công tác tổ chức kỳ thi phổ thông Đắk Nông

                        • 06/05/2013

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 16/05/2013

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực