Quyết định 07/2023/QĐ-UBND

Quyết định 07/2023/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường nhà khi thu hồi đất Thái Bình

Nội dung toàn văn Quyết định 07/2023/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường nhà khi thu hồi đất Thái Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2023/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 18 tháng 4 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 74/TTr-SXD ngày 30/3/2023, Văn bản số 71/BC-SXD ngày 17/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Bộ đơn giá kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ chức công bố, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành theo quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 05/5/2023 và thay thế Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Sở Xây dựng chịu trách nhiệm toàn diện về thông tin và tính chính xác của các tài liệu, số liệu trong hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt.

Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án bồi thường đã phê duyệt.

Những trường hợp đã phê duyệt phương án trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhung trong quá trình kiểm đếm, tính toán còn thiếu về khối lượng tài sản thì phần còn thiếu áp dụng theo Điều 1 Quyết định này.

Những trường hợp phê duyệt phương án bồi thường sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 1 Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Cổng thông tin điện tử của Tỉnh;
- Báo Thái Bình (để đưa tin);
- Công báo Thái Bình (để công bố);
- Lưu: VT, CTXDGT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quang Hưng

BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phương pháp xác định đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng

a. Đơn giá tính cho một đơn vị m2 công trình xây dựng mới, là đơn giá tổng hợp được lập trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế mẫu của từng công trình, xác định bảng dự toán chi phí tính cho toàn bộ công trình chia cho diện tích sàn theo thiết kế của công trình.

b. Đơn giá tổng hợp tính cho một đơn vị m2 sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí khác, chi phí lán trại, chi phí thiết kế, chi phí giám sát, 80% chi phí quản lý dự án.

c. Quy định cách đo vẽ diện tích sàn:

Tầng 1: Đo từ mép ngoài tường móng trước đến mép ngoài tường móng sau và từ mép ngoài tường móng bên đến mép ngoài móng đối diện.

Tầng 2 trở lên: Đo từ mép ngoài tường trước đến mép ngoài tường sau, từ mép ngoài tường bên đến mép ngoài tường đối diện và cộng thêm diện tích ban công, lôgia (nếu có).

Chiều cao nhà tính từ cốt nền đến hết chiều cao tường.

d. Chất lượng công trình: Công trình được thiết kế theo tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng: Móng xử lý theo thiết kế cụ thể cho từng công trình; Gạch xây, vữa xây trát theo thiết kế cho từng loại nhà; Khung cột, sàn mái bằng bê tông cốt thép chịu lực M200.

2. Các công việc chưa tính trong đơn giá tại mục 1 Phần II.

a. Các loại thiết bị như: Chậu rửa, xí xổm, các loại cửa khi lập dự toán bồi thường lấy theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Sở Xây dựng công bố tại thời điểm lập phương án bồi thường, không tính hệ số điều chỉnh đơn giá và khu vực.

b. Các công việc: Các loại gác xép, ốp trần, sơn bả, các loại lan can + tay vịn cầu thang, các loại chống nóng, bể chứa nước sạch được kiểm đếm cụ thể nhân với đơn giá bồi thường của từng loại công việc.

c. Các thiết bị như: Điều hòa nhiệt độ, thùng đun nước nóng, bồn chứa nước thì tính chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt.

d. Hệ thống điện và nước gắn liền với nhà, công trình xây dựng được tính bằng 5% giá trị công trình. Nếu chỉ có phần điện được tính bằng 3% giá trị công trình.

3. Lập dự toán bồi thường:

a. Dự toán bồi thường được lập trên cơ sở khối lượng kiểm đếm, đơn giá bồi thường tương ứng và các hệ số liên quan: C = M x g x k x l

Trong đó:

C: Là giá trị bồi thường.

M: Là khối lượng kiểm đếm.

g: Là đơn giá bồi thường tương ứng với công việc kiểm đếm được lấy theo Bộ đơn giá bồi thường ban hành theo quyết định này.

k: hệ số khu vực.

l: hệ số điều chỉnh (nếu có).

b. Đối với nhà, công trình xây dựng có kết cấu khác với kết cấu các loại nhà trong Bộ đơn giá này thì lập dự toán bồi thường theo khối lượng các công việc xây dựng của công trình và các đơn giá tương ứng quy định tại mục 3 phần II Bộ đơn giá bồi thường này.

4. Đối với các công việc xây dựng không có trong Bộ đơn giá:

Căn cứ vào khối lượng kiểm đếm từng loại công việc, định mức, đơn giá và các chế độ chính sách hiện hành, lập dự toán bồi thường theo quy định hiện hành.

5. Hệ số điều chỉnh đơn giá:

Khi có sự thay đổi chính sách của Nhà nước về chi phí đầu tư xây dựng hoặc thay đổi đột biến giá vật liệu xây dựng, Sở Xây dựng xác định hệ số điều chỉnh (l), trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. Thời điểm hiện tại, hệ số điều chỉnh l= 1.

6. Hệ số khu vực

Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng ở các khu vực khác nhau được điều chỉnh bằng hệ số khu vực (k).

a. Khu vực Thành phố Thái Bình: k = 1,011.

b. Khu vực còn lại trên địa bàn Tỉnh: k = 1,0.

7. Đối với nhà và công trình xây dựng bị phá dỡ một phần, phần còn lại vẫn tồn tại và sử dụng được

Lập dự toán bồi thường phần giá trị công trình bị phá dỡ và chi phí để sửa chữa, hoàn thiện phần còn lại theo tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương của nhà, công trình trước khi bị phá dỡ với khối lượng từng công việc và đơn giá tương ứng.

PHẦN II. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG

MỤC 1. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI NHÀ

STT

Loại nhà

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

I

Nhà một tầng có chiều cao tường ≥ 3m

1

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro Xi măng, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

1.792.798

2

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.336.126

3

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.671.281

4

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.511.513

5

Nhà xây gạch xỉ, mái bằng, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.576.804

6

Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

1.884.394

7

Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22 viên/m2, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.185.014

8

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.522.011

9

Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 75v/m2, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.628.634

10

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.404.747

11

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.644.207

12

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, hiên tây, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.793.147

13

Nhà xây gạch không nung tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

1.975.603

14

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.573.272

15

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.411.535

16

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, hiên tây, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.741.179

17

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.095.767

18

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2 không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.565.571

19

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.926.310

20

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 75v/m2 không có công trình phụ khép kín

m2sàn

3.008.259

21

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.688.138

22

Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ

m2sàn

2.658.039

23

Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ

m2sàn

2.956.201

24

Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, có công trình phụ khép kín

m2sàn

3.154.560

25

Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ

m2sàn

2.780.262

26

Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, có công trình phụ khép kín

m2sàn

3.669.565

27

Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220 nền móng gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín

m2sàn

3.925.990

28

Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ

m2sàn

3.037.237

29

Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ

m2sàn

3.303.719

30

Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220 nền móng gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín

m2sàn

4.051.525

31

Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.230.627

32

Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

3.062.196

33

Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín

m2sàn

2.824.024

34

Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ

m2sàn

2.786.852

35

Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ

m2sàn

3.078.270

36

Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, có công trình phụ

m2sàn

3.283.251

37

Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ

m2sàn

2.785.926

38

Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, có công trình phụ khép kín

m2sàn

3.825.218

39

Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ

m2sàn

3.193.285

II

Nhà 2 tầng, mái bằng

1

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

m2sàn

4.173.002

2

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín

m2sàn

3.784.536

3

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ

m2sàn

4.070.652

4

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền móng, không có công trình phụ

m2sàn

3.683.188

5

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

m2sàn

4.273.533

6

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền, công trình phụ khép kín

m2sàn

3.874.563

7

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín

m2sàn

4.542.223

8

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ

m2sàn

4.459.371

9

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín

m2sàn

4.617.157

10

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ

m2sàn

4.532.049

11

Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín

m2sàn

3.912.047

12

Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

m2sàn

4.233.618

13

Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ

m2sàn

3.571.896

14

Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ

m2sàn

3.974.754

15

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín

m2sàn

3.943.341

16

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

m2sàn

4.255.071

17

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ

m2sàn

3.718.689

18

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ

m2sàn

4.108.097

19

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền, công trình phụ khép kín

m2sàn

3.890.307

20

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín

m2sàn

4.293.453

21

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín

m2sàn

4.716.888

22

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220,móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ

m2sàn

4.417.460

23

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín

m2sàn

4.817.882

24

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220,móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ

m2sàn

4.458.784

III

Nhà 3 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín

1

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre

m2sàn

4.004.854

2

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT

m2sàn

4.338.995

3

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre

m2sàn

4.037.661

4

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT

m2sàn

4.362.865

5

Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre

m2sàn

3.764.000

6

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre

m2sàn

4.195.715

7

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT

m2sàn

4.539.203

8

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre

m2sàn

4.247.290

9

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT

m2sàn

4.670.277

IV

Nhà 4 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín

1

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre

m2sàn

4.280.380

2

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT

m2sàn

4.310.301

3

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền gia cố cọc tre

m2sàn

4.371.187

4

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT

m2sàn

4.465.333

5

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre

m2sàn

4.526.657

6

Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT

m2sàn

4.576.463.

7

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền gia cố cọc tre

m2sàn

4.509.244

8

Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT

m2sàn

4.602.267

V

Nhà phụ có chiều cao tường < 3m

1

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

m2sàn

1.440.877

2

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2

m2sàn

2.307.560

3

Nhà xây gạch xỉ, kết cấu thép, lợp mái tôn

m2sàn

2.171.446

4

Nhà xây gạch xỉ, mái bằng

m2sàn

2.402.083

5

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

m2sàn

1.616.594

6

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2

m2sàn

2.264.551

7

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu thép, lợp mái tôn

m2sàn

2.072.571

8

Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng

m2sàn

2.558.050

9

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

m2sàn

1.692.788

10

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2

m2sàn

2.347.107

11

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu thép, lợp mái tôn

m2sàn

2.197.156

12

Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, mái bằng

m2sàn

2.876.709

13

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

m2sàn

1.821.854

14

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2

m2sàn

2.548.601

15

Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu thép, lợp mái tôn

m2sàn

2.277.306

16

Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220

m2sàn

2.774.034

17

Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng

m2sàn

1.924.282

18

Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2

m2sàn

2.662.563

19

Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu thép, lợp mái tôn

m2sàn

2.391.056

20

Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220

m2sàn

2.899.775

MỤC 2. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC

STT

Loại nhà

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

I

Rãnh thoát nước nắp bằng tấm đan bê tông

1

Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch không nung

m

710.735

2

Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch chỉ

m

658.095

3

Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,3x0,8

m

724.505

4

Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,4x0,8

m

768.800

5

Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,5x 0,9

m

785.882

6

Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,3x0,6

m

796.494

7

Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,4x 0,9

m

900.251

8

Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,5x 0,8

m

884.102

II

Bể nước:

1

Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 4m3

m3

1.482.466

2

Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m3 có nắp đan bê tông

m3

1.278.805

3

Bê xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m3 không có nắp đan bê tông

m3

796.398

4

Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m3 có nắp đan bê tông

m3

994.559

5

Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m3 không có nắp đan bê tông

m3

666.248

6

Giếng khoan các loại

m

73.620

7

Giếng khơi các loại

m

1.937.306

III

Sân

1

Sân bê tông gạch vỡ láng vữa XM cát

m2

135.108

2

Sân lát gạch chỉ

m2

189.509

3

Sân lát gạch lá nem

m2

238.459

4

Sân bê tông M200

m2

233.504

IV

Mái chống nóng, Bán mái

1

Mái chống nóng, bán mái lợp ngói 22v/m2 kèo gỗ

m2

968.229

2

Mái chống nóng, bán mái lợp tôn kèo thép

m2

693.204

3

Mái chống nóng, bán mái lợp brõ ximăng kèo tre

m2

139.079

4

Mái chống nóng bằng gạch 6 lỗ

m2

276.388

5

Mái chống nóng bằng tấm đan

m2

394.947

V

Gác xép

1

Bê tông cốt thép

m2

965.723

MỤC 3. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG KHÁC

STT

Loại công trình

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

I

Công tác đào đắp đất, đóng cọc tre

1

Đào móng trụ cột bằng thủ công

m3

345.989

2

Đào móng băng, bằng thủ công

m3

238.413

3

Đào móng bằng máy đào 0,8m3

m3

31.238

4

Đắp đất nền móng công trình, bằng thủ công

m3

162.818

5

Đắp đất công trình bằng đầm cóc

m3

44.537

6

Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công cát mođun 0,7-1,4

m3

409.586

7

Đắp cát bằng máy đầm cóc cát modun 0,7-1,4

m3

297.679

8

Đóng cọc tre gia cố nền đất

m

11.670

9

Đào ao, kênh mương bằng máy đào 0,8m3

m3

29.756

10

Đào ao, kênh mương bằng thủ công

m3

241.321

11

Đóng cọc bê tông cốt thép gia cố nền đất

m

438.355

II

Công tác xây gạch

1

Xây móng gạch chỉ vữa TH M50

m3

1.363.328

2

Xây móng gạch chỉ vữa XM M75

m3

1.484.348

3

Xây móng gạch chỉ vữa XM M50

m3

1.465.745

4

Xây móng bằng gạch không nung vữa XM M75

m3

1.578.614

5

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa TH M25

m3

1.712.836

6

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa TH M50

m3

1.848.599

7

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 6m, vữa XM M50

m3

1.758.024

8

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 6m, vữa XM M75

m3

1.794.448

9

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 4m, vữa TH M25

m3

1.528.734

10

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 4m, vữa TH M50

m3

1.571.455

11

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6m, vữa XM M50

m3

1.585.711

12

Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33 cm, cao <=6m, vữa XM M50

m3

1.704.223

13

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6m, vữa XM M75

m3

1.631.634

14

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 16m, vữa TH M25

m3

1.785.038

15

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 16m, vữa TH M50

m3

1.819.038

16

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 28m, vữa XM M50

m3

1.882.620

17

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 28m, vữa XM M75

m3

1.919.043

18

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa TH M25

m3

1.608.991

19

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa TH M50

m3

1.742.056

20

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28m, vữa XM M50

m3

1.665.968

21

Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 28m, vữa XM M75

m3

1.711.891

22

Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 28m, vữa XM M50

m3

1.784.480

23

Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao <=28m, vữa XM M75

m3

1.830.403

24

Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22

m3

1.750.146

25

Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 10cm, M50

m3

1.491.677

26

Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 20cm, M50

m3

1.457.155

27

Xây gạch xỉ, vữa TH M50

m3

1.197.803

28

Xây gạch xỉ vữa XM M50

m3

1.223.938

29

Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 4m, vữa TH M50

m3

1.865.203

30

Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 6m, vữa XM M50

m3

1.859.667

31

Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 6m, vữa XM M75

m3

1.907.176

32

Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 28m, vữa XM M50

m3

2.267.342

33

Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 28m, vữa XM M75

m3

2.314.851

34

Xây cột bằng gạch không nung 6,5x10,5x22

m3

2.469.435

III

Công tác bê tông

1

Bê tông móng vữa BT mác 200

m3

1.773.295

2

Bê tông sàn mái vữa BT mác 200

m3

2.094.122

3

Bê tông cột BT mác 200

m3

2.551.523

4

Bê tông xà dầm, giằng nhà BT mác 200

m3

2.257.979

5

Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc BT mác 200

m3

2.193.030

6

Bê tông cầu thang thường vữa BT mác 200

m3

2.152.103

7

Bê tông nền BT mác 200

m3

1.760.317

8

Bê tông gạch vỡ

m3

662.100

9

Bê tông tấm đan mác 200

m3

2.366.972

IV

Công tác cốt thép

1

Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤ 10mm

kg

26.273

2

Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤ 18mm

kg

26.494

3

Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính >18mm

kg

25.568

4

Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤ 10mm

kg

27.446

5

Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤ 18mm

kg

27.404

6

Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤ 10mm

kg

27.429

7

Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤ 18mm

kg

26.831

8

Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính >18mm

kg

26.362

9

Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính ≤ 10mm

kg

27.855

10

Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính ≤ 18mm

kg

26.818

11

Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính > 18mm

kg

26.525

12

Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính ≤ 10mm

kg

28.479

13

Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính ≤ 18mm

kg

28.402

V

Công tác ván khuôn

1

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng

m2

118.060

2

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái

m2

174.464

3

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng

m2

196.694

4

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật

m2

186-294

5

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang xoáy trôn ốc

m2

320.116

6

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ'ván khuôn cầu thang thường

m2

227.450

VI

Công tác hoàn thiện

1

Trát tường ngoài vữa XM mác 50

m2

102.968

2

Trát tường ngoài vữa XM mác 75

m2

105.545

3

Trát tường ngoài vữa TH mác 50

m2

110.000

4

Trát tường trong vữa XM mác 50

m2

82.505

5

Trát tường trong vữa XM mác 75

m2

85.082

6

Trát tường trong vữa TH mác 50

m2

89.097

7

Trát trụ cột, cầu thang vữa XM mác 50

m2

208.020

8

Trát trụ cột, cầu thang vữa XM mác 75

m2

210.748

9

Trát trụ cột, cầu thang vữa TH mác 50

m2

237.754

10

Trát xà dầm, vữa XM mác 50

m2

145.080

11

Trát xà dầm, vữa XM mác 75

m2

147.809

12

Trát xà dầm, vữa TH mác 50

m2

169.812

13

Trát trần, vữa XM mác 50

m2

200.615

14

Trát trần, vữa TH mác 50

m2

209.923

15

Đắp phào đơn, vữa XM mác 75

m2

84.432

16

Đắp phào kép, vữa XM mác 75

m2

105.918

17

Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75

m2

46.997

18

Trát sênô, mái hắt, lam ngang vữa XM mác 75

m2

100.287

19

Trát vẩy tường chống vang, vữa XM mác 75

m2

153.828

20

Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường vữa XM mác 75

m2

126.116

21

Trát granitô tay vịn cầu thang vữa XM mác 75

m2

1.171.264

22

Trát granitô thành ôvăng, sênô vữa XM mác 75

m2

501.661

23

Trát granitô tường vữa XM mác 75

m2

353.569

24

Trát granitô trụ cột vữa XM mác 75

m2

734.909

25

Trát đá rửa tường vữa XM mác 75

m2

254.598

26

Trát đá rửa trụ cột vữa XM mác 75

m2

384.179

27

Trát đá rửa lan can, diềm chắn nắng vữa XM mác 75

m2

506.710

28

Ốp tường gạch, trụ, cột 300x600

m2

530.177

29

Ốp tường, trụ, cột gạch 200x250mm

m2

331.204

30

Ốp tường, trụ, cột gạch 250x400mm

m2

345.465

31

Ốp tường, trụ, cột gạch 600x600m

m2

433.069

32

Ốp tường, trụ, cột gạch 800x800m

m2

449.876

33

Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 120x300mm

m2

271.167

34

Ốp đá granít tự nhiên vào tường, sử dụng keo dán

m2

1.551.784

35

Láng nền sàn không đánh mầu vữa XM mác 50

m2

68.898

36

Láng nền sàn có đánh mầu vữa XM mác 50

m2

74.737

37

Láng sênô, mái hắt, máng nước vữa XM mác 50

m2

54.812

38

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp vữa XM mác 50

m2

74.579

39

Láng mương cáp, mương rãnh vữa XM mác 50

m2

54.812

40

Láng hè vữa XM mác 50

m2

80.316

41

Láng granitô nền sàn

m2

607.857

42

Láng granitô cầu thang

m2

1.095.382

43

Láng sỏi nền, sân, hè đường

m2

281.647

44

Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21 cm

m2

123.299

45

Lát nền, sàn gạch ceramic 200x200mm, vữa XM mác 75

m2

189.696

46

Lát nền, sàn gạch ceramic 300x300mm, vữa XM mác 75

m2

185.761

47

Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400mm, vữa XM mác 75

m2

171.746

48

Lát nền, sàn gạch ceramic 500x500mm, vữa XM mác 75

m2

231.797

49

Lát nền, sàn gạch ceramic 600x600mm, vữa XM mác 75

m2

298.593

50

Lát nền gạch ceramic 800x800mm, vữa XM mác 75

m2

360.191

51

Lát gạch vỉ vào các kết cấu, vữa XM mác 50

m2

162.153

52

Lát nền, sàn gạch granít nhân tạo 400x400mm, vữa XM mác 75

m2

313.106

53

Lát nền, sàn gạch granít nhân tạo 500x500mm, vữa XM mác 75

m2

329.148

54

Lát nền, sàn gạch granít nhân tạo 600x600mm, vữa XM mác 75

m2

458.622

55

Lát gạch granít nhân tạo bậc tam cấp

m2

407.894

56

Lát gạch granít nhân tạo bậc cầu thang

m2

443.224

57

Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng

m2

168.047

58

Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch lá dừa 10x20

m2

103.760

59

Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch tự chèn

m2

153.900

60

Lát gạch đất nung 300x300mm

m2

147.370

61

Lát gạch đất nung 400x400mm

m2

191.540

62

Lát gạch đất nung 500x500mm

m2

203.889

63

Làm trần cót ép

m2

165.982

64

Làm trần gỗ dán, ván ép

m2

227.400

65

Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao có khung xương

m2

455.599

66

Làm trần bằng tấm nhựa có khung xương

m2

173.907

67

Làm vách ngăn bằng ván ép

m2

185.102

68

Làm vách ngăn bằng tấm nhựa

m2

158.282

69

Làm vách ngăn bằng gỗ ván dày 2cm

m2

467.114

70

Làm vách bằng thạch cao có khung xương

m2

394.151

71

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ, kích thước 2x10cm

m2

72.770

72

Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8x10cm

m2

229.392

73

Làm mặt sàn gỗ gỗ ván dày 2cm

m2

451.514

74

Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà

m2

14.674

75

Quét vôi 3 nước trắng

m2

13.709

76

Quét nước ximăng 2 nước

m2

12.369

77

Bả matít vào tường

m2

37.697

78

Bả matít vào cột, dầm, trần

m2

44.518

79

Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

46.189

80

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

54.420

81

Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

69.016

82

Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

57.620

83

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

88.752

84

Sơn kết cấu thép bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

113.691

85

Sản xuất lan can thép

kg

40.678

86

Sản xuất cửa sổ trời

kg

55.189

87

Sản xuất hàng rào song Inox

m2

2.319.722

88

Sản xuất hàng rào lưới thép

m2

927.379

89

Sản xuất hàng rào khung thép vuông, căng lưới B40

m2

1.008.245

90

Sản xuất cửa lưới thép

m2

1.105.188

91

Sản xuất hàng rào song sắt

m2

1.064.804

92

Sản xuất cửa song sắt

m2

1.285.951

93

Sản xuất cửa song INOX

m2

2.270.468

94

Sản xuất cửa song Tuýp nước

m2

1.401.504

95

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 12x12mm

kg

44.406

96

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14mm

kg

41.843

97

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 16x16mm

kg

39.725

98

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 12x12mm

kg

57.371

99

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 14x14mm

kg

52.953

100

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 16x16mm

kg

49.174

101

Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 12x12mm

kg

121.958

102

Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 14x14mm

kg

117.540

103

Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 16x16mm

kg

113.761

104

Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 12x12mm

kg

129.539

105

Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 14x14mm

kg

125.120

106

Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 16x16mm

kg

121.342

107

Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 12x12mm

kg

59.236

108

Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 14x14mm

kg

53.986

109

Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 16x16mm

kg

51.383

110

Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 12x12mm

kg

64.488

111

Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 14x14mm

kg

60.534

112

Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 16x16mm

kg

57.212

113

Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ nhóm IV

m3

12.795.869

114

Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ nhóm IV

m3

9.310.453

115

Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm IV

m3

12.482.729

116

Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái fibro xi măng gỗ nhóm IV

m3

12.347.860

117

Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ + sắt tròn mái Fibre xi măng gỗ nhóm IV

m3

13.763.402

118

Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ gỗ nhóm III

m3

34.450.178

119

Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ gỗ nhóm III

m3

29.976.546

120

Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm III

m3

33.524.569

121

Lợp mái, che tường bằng fibro xi măng

m2

82.009

122

Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ

m2

365.798

123

Lợp mái, che tường bằng tấm nhựa

m2

89.241

124

Lợp mái, che tường bằng tôn xốp chiều dài bất kỳ

m2

514.332

125

Lợp mái, che tường bằng tôn xốp vì kèo thép (không bao gồm công tác xây trát)

m2

571.315

126

Lắp dựng các loại cửa sắt xếp, cửa cuốn có mô-tơ

m2

231.764

127

Lắp dựng các loại cửa khung sắt, khung nhôm

m2

119.011

VII

Tháo dỡ di chuyển

1

Tháo dỡ điều hòa cục bộ

cái

190.764

2

Tháo dỡ bình đun nước nóng

cái

63.588

3

Lắp đặt máy điều hòa không khí 1 cục bao gồm cả giá đỡ máy

máy

530.516

4

Lắp đặt thùng đun nước nóng

bộ

745.691

5

Lắp đặt bể chứa nước

bể

716.232

VIII

Công tác đào ao, đắp bờ ao trong trường hợp không có hồ sơ pháp lý để xác định tỷ lệ thực hiện bằng máy và thủ công, được xác định là tài sản xây dựng trên đất bị thu hồi

1

Đơn giá đào ao

m3

67.115

2

Đơn giá đắp bờ ao

m3

56.070

IX

Công tác vận chuyển đất đào đổ đi bằng máy

1

Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤300m

m3

16.265

2

Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤500m

m3

19.518

3

Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤700m

m3

22.833

4

Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤1000m

m3

27.362

X

Công tác bơm cát nuôi ngao

1

Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤0,5Km

m3

127.947

2

Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤1,0Km

m3

136.822

3

Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤1,5Km

m3

138.985

4

Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển <2,0Km

m3

143.287

5

Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển >2Km

m3

145.116

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 07/2023/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu07/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/04/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 07/2023/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 07/2023/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường nhà khi thu hồi đất Thái Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 07/2023/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường nhà khi thu hồi đất Thái Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu07/2023/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Bình
                Người kýNguyễn Quang Hưng
                Ngày ban hành18/04/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 07/2023/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường nhà khi thu hồi đất Thái Bình

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 07/2023/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường nhà khi thu hồi đất Thái Bình

                            • 18/04/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực