Quyết định 08/2006/QĐ-UBND dự toán chi ngân sách hỗ trợ cải cách hành chính Cần Thơ đã được thay thế bởi Quyết định 119/QĐ-UBND 2009 danh mục văn bản Hậu Giang Cần Thơ ban hành 1991-2008 và được áp dụng kể từ ngày 14/01/2009.
Nội dung toàn văn Quyết định 08/2006/QĐ-UBND dự toán chi ngân sách hỗ trợ cải cách hành chính Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2006/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 20 tháng 01 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2006 CHO BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 4060/QĐ-BTC ngày 10/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2006 cho thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị Quyết số 42/2005/NQ-HĐND ngày 22/12/2005 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2006;
Xét đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách năm 2006 cho Ban quản lý Dự án hỗ trợ Chương trình cải cách hành chính (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi được giao, Giám đốc Ban quản lý Dự án hỗ trợ Chương trình cải cách hành chính tổ chức thực hiện, đảm bảo chi tiết kiệm và có hiệu quả trong phạm vi dự toán kinh phí được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Cần Thơ, Giám đốc Ban Quản lý Dự án hỗ trợ Chương trình cải cách hành chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 08/2006/QĐ-UBND ngày 20/01/2006 của UBND thành phố Cần Thơ)
Đơn vị: BQL DỰ ÁN HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Tổng số | Quý I | Quý II | Quý III | Quý IV | Ghi chú |
|
| ||||||||
A | B | 1=2+3+4+5 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số chi | 171.450 | 51.435 | 51.435 | 34.290 | 34.290 |
|
|
| + Nhóm I: Chi thanh toán cá nhân | 90.869 | 27.261 | 27.261 | 18.174 | 18.174 |
|
|
| + Nhóm II: Chi nghiệp vụ chuyên môn | 70.295 | 21.088 | 21.088 | 14.059 | 14.059 |
|
|
| + Nhóm III: Chi mua sắm sửa chữa |
| - | - | - | - |
|
|
| + Nhóm IV: Chi khác | 10.287 | 3.086 | 3.086 | 2.057 | 2.057 |
|
|