Quyết định 09/2016/QĐ-UBND

Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về bảng giá và phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bảng giá xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ xe máy điện Sóc Trăng đã được thay thế bởi Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật tài chính tỉnh Sóc Trăng và được áp dụng kể từ ngày 10/10/2019.

Nội dung toàn văn Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bảng giá xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ xe máy điện Sóc Trăng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2016/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 22 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Quản lý thuế và các Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Quản lý thuế;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đi, b sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;

Căn cứ Thông tư s 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ p trước bạ; Thông tư s 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, b sung một s điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyêt định này ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và phương pháp xác đnh giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đi với tài sản là xe máy điện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

2. Đối tượng áp dụng:

- Cơ quan, tổ chức; cá nhân có tài sản là xe máy điện thuộc đối tượng phải chu l phí trước bạ phải nộp lệ phí trước bạ đi với tài sản khi đăng ký quyền sở hữu, sử dụng với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

- Cơ quan Thuế và cơ quan khác có liên quan.

Điều 2.

1. Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ (kèm theo phụ lục chi tiết)

2. Phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ:

Giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ

=

Giá tính lệ phí trước bạ tại Khoản 1, Điều 2 Quyết định này

x

Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản

Trong đó:

a) Đối với tài sản mới (chưa qua sử dụng), thì tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản được tính là 100%.

b) Đối với tài sản đã qua sử dụng (bao gồm tài sản nhập khẩu) và thực hiện kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam, thì tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản được tính là 80%.

c) Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi, tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản được tính theo thời gian sử dụng như sau:

Thời gian đã sử dụng được tính từ tháng, năm sản xuất đến tháng, năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hp không xác định được tháng, năm sản xuất thì thời gian sử dụng được xác định từ tháng, năm đăng ký tài sản lần đầu đến tháng, năm kê khai lệ phí trước bạ, Cụ thể:

- Đối với tài sản đã sử dụng dưới 01 năm (dưới 12 tháng): 80%.

- Đối với tài sản đã sử dụng từ 01 năm đến dưới 02 năm (từ 12 tháng đến dưới 24 tháng): 50%.

- Đối với tài sản sử dụng từ 02 năm đến dưới 03 năm (từ 24 tháng đến dưới 36 tháng): 30%.

- Đối với tài sản sử dụng trên từ 03 năm trở lên (từ 36 tháng trở lên): 10%.

Điu 3. Trong quá trình quản lý thu lệ phí trước bạ, đối với tài sản mới chưa có trong Bảng giá hoặc khi giá cả biến động tăng, giảm so vi giá tối thiểu nh lệ phí trước bạ từ 10% giá trị, Cục Thuế có văn bản đề nghị về S Tài chính tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điu chnh, bổ sung giá tối thiểu tính lphí trước bạ cho phù hp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày (mười ngày) kể từ ngày ký. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo các cơ quan truyền thông địa phương tchức tuyên truyền rộng rãi đngười dân, doanh nghiệp hiểu rõ, tuân thủ thực hiện tốt việc đăng ký lệ phí trưc bạ khi đăng ký sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông, Công an; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tchức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Tổng cục Thuế, Bộ Tài chính;

- Cục Kim tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT HĐND t
nh;
- C
ông báo;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Email:
phongkiemt[email protected];
- Lưu: TH, NC, HC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thành Trí

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số: 09/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

Xuất xứ

ng năng

Giá tính lệ phí trước bạ

A

B

C

E

F

1

Bestar DYTD603Z (2014)

Trung Quốc

Công suất 800w, tải trng 150kg

14.000

2

Bestar JN6000D-1A (2014)

Trung Quốc

Công suất 6000w, tải trng 150kg

15.500

3

Dayang 300-1 (2012)

Trung Quốc

Công suất 500w, tải trọng 80kg

13.000

4

Dayang Windspecd 100 (2012)

Trung Quốc

Công suất 500w, tải trng 88kg

15.000

5

Emoto Lead VNGT13,

Việt Nam

Công suất 350w, tải trọng 70 kg, trọng lượng 67kg

16.000

6

ECO -101

Nhật Bản

Công sut 500 w, tải trọng 40 kg, trọng lượng 85kg

13.000

7

Emono Bela

Đài Loan

Công suất 800 w, tải trọng 120 kg, trọng lượng 70kg

15.000

8

Emono-Cuxi

Đài Loan

Công suất 800 w, tải trọng 150 kg, trọng lưng 70kg

14.000

9

EBS VNGT12

Trung Quốc

Công suất 600w, tải trọng 70 kg, trọng lưng 93 kg

13.000

10

Hoàng Hà VNGT10

Trung Quốc

Công suất 450w, tải trọng 70 kg, trọng lượng 76kg

20.000

11

Lion VNGT08

Trung Quốc

Công suất 450w, tải trọng 70 kg, trọng lượng 76kg

15.000

12

Yamaha 01

Đài Loan

Công suất 350 w, tải trng 150kg

13.000

13

Yamazuki Rosa

Trung Quốc

Công suất 350w, tải trọng 95 kg, trọng lượng 55kg

13.000

14

Yamaha TLP 413D

Trung Quốc

Công sut 500 w, tải trọng 120 kg, trọng lượng 60kg, phanh cơ

12.000

15

Yamaha TLP 411D

Trung Quốc

Công suất 500 w, tải trọng 120 kg, trọng lượng 60 kg, phanh cơ

16.000

16

Yamaha TLP 411D

Trung Quốc

Công suất 500 w, tải trọng 120 kg, trọng lượng 60 kg, phanh đĩa

14.500

17

Yamazuki Turturis (màu vàng)

Trung Quốc

Công suất 500w, tải trọng 120 kg, trọng lượng 90 kg

17.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 09/2016/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu09/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành22/04/2016
Ngày hiệu lực02/05/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 10/10/2019
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 09/2016/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bảng giá xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ xe máy điện Sóc Trăng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bảng giá xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ xe máy điện Sóc Trăng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu09/2016/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sóc Trăng
                Người kýLê Thành Trí
                Ngày ban hành22/04/2016
                Ngày hiệu lực02/05/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giao thông - Vận tải
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 10/10/2019
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bảng giá xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ xe máy điện Sóc Trăng

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bảng giá xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ xe máy điện Sóc Trăng