Quyết định 09/2022/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 09/2022/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở công trình Vĩnh Long


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2022/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 07 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Xây dựng, ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Luật Nhà ở, ngày 25/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long”.

Điều 2. Bảng giá quy định tại Điều 1 áp dụng cho việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; Bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất; Xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở; Đồng thời, bảng giá này được áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; Bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất; Xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở.

Điều 3. Quy định chuyển tiếp

1. Đối với những dự án, hạng mục đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án bồi thường đã được phê duyệt.

2. Đối với các trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt giá bán nhà trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo giá đã được phê duyệt.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 3 năm 2022 và thay thế Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ tình hình biến động giá cả của địa phương và chỉ số giá xây dựng tỉnh Vĩnh Long, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long xem xét điều chỉnh Bảng giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này cho phù hợp với tình hình thực tế.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HDND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh VL;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long;
- Các tổ chức đoàn thể cấp tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐ. VP.UBND tỉnh;
- Báo Vĩnh Long;
- Các phòng, ban, trung tâm thuộc VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, 5.05.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

 

BẢNG GIÁ

XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

A. BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở

TT

LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN

Đơn giá đồng/m2

I

Nhà độc lập khung cột gỗ tạm

 

1

Nền đất, vách lá, mái lá

450.504

2

Nền láng vữa ximăng, vách lá, mái lá

658.743

3

Nền gạch tàu, vách lá, mái lá

582.525

4

Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

585.247

5

Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

856.094

6

Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

758.099

7

Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

856.094

8

Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

891.481

II

Nhà liên kế khung cột gỗ tạm

 

1

Nền đất, mái lá, vách lá

424.644

2

Nền láng xi măng, mái lá, vách lá

619.273

3

Nền lát gạch tàu, mái lá, vách lá

548.499

4

Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

551.221

5

Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

804.375

6

Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

713.185

7

Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

805.736

8

Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

828.873

III

Nhà liên kế khung cột gỗ, hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch

 

1

Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

1.135.107

2

Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

971.783

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

1.177.300

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

1.015.336

5

Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

1.061.611

6

Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

898.286

7

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

1.105.164

8

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

941.840

9

Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

1.003.086

10

Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

839.762

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

1.045.279

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

883.315

13

Nền lót gạch men, mái tole, có trần

1.167.772

14

Nền lót gạch men, mái tole, không trần

1.000.364

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

1.220.853

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

1.052.084

IV

Nhà độc lập khung cột gỗ, hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch

 

1

Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

1.211.326

2

Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

1.048.001

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

1.256.240

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

1.092.915

5

Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

1.170.494

6

Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

1.007.170

7

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

1.201.798

8

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

1.038.474

9

Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

1.060.250

10

Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

896.925

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

1.105.164

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

941.840

13

Nền lót gạch men, mái tole, có trần

1.256.240

14

Nền lót gạch men, mái tole, không trần

1.087.471

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

1.302.515

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

1.133.746

V

Nhà liên kế trệt khung cột BTCT, tường xây gạch (nhà sử dụng vào mục đích cho thuê để ở)

 

1

Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

2.500.462

2

Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

2.368.569

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

2.581.795

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

2.449.903

5

Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

2.358.677

6

Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

2.226.785

7

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

2.440.011

8

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

2.308.118

9

Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

2.252.064

10

Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

2.120.172

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

2.329.002

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

2.197.109

13

Nền lót gạch men, mái tole, có trần

2.577.399

14

Nền lót gạch men, mái tole, không trần

2.445.506

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

2.658.733

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

2.526.840

VI

Nhà liên kế, khung cột gạch, tường xây gạch

 

1

Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

1.966.369

2

Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

1.799.963

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

2.041.252

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

1.876.232

5

Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

1.723.693

6

Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

1.558.673

7

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

1.802.736

8

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

1.637.716

9

Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

1.623.849

10

Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

1.458.829

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

1.694.572

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

1.529.552

13

Nền lót gạch men, mái tole, có trần

2.063.439

14

Nền lót gạch men, mái tole, không trần

1.898.420

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

2.138.322

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

1.973.303

VII

Nhà độc lập, khung cột gạch, tường xây gạch

 

1

Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

2.278.381

2

Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

2.111.975

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

2.361.584

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

2.196.564

5

Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

1.971.916

6

Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

1.805.509

7

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

2.056.506

8

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

1.890.099

9

Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

1.852.658

10

Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

1.687.638

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

1.937.248

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

1.772.228

13

Nền lót gạch men, mái tole, có trần

2.375.451

14

Nền lót gạch men, mái tole, không trần

2.209.045

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

2.460.041

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

2.293.635

VIII

Nhà trệt liên kế móng khung cột BTCT, tường xây gạch

 

1

Nền gạch bông, mái tole, có trần

3.125.577

2

Nền gạch bông, mái tole, không trần.

2.960.711

3

Nền gạch bông, mái ngói, có trần.

3.227.244

4

Nền gạch bông, mái ngói, không trần.

3.062.379

5

Nền láng XM, mái tole, có trần.

2.948.346

6

Nền láng XM, mái tole, không trần.

2.783.481

7

Nền láng XM, mái ngói, có trần.

3.050.014

8

Nền láng XM, mái ngói, không trần.

2.885.148

9

Nền gạch tàu, mái tole, có trần.

2.815.080

10

Nền gạch tàu, mái tole, không trần.

2.650.215

11

Nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

2.911.252

12

Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

2.746.386

13

Nền gạch men, mái tole, có trần.

3.221.749

14

Nền gạch men, mái tole, không trần.

3.056.883

15

Nền gạch men, mái ngói, có trần.

3.323.416

16

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

3.158.550

17

Nền gạch granite, mái tole, có trần.

3.316.834

18

Nền gạch granite, mái ngói, có trần.

3.418.501

19

Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần.

3.394.431

20

Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần.

3.496.099

IX

Nhà trệt độc lập móng khung cột BTCT, tường xây gạch

0

1

Nền gạch bông, mái tole, có trần.

3.574.836

2

Nền gạch bông, mái tole, không trần.

3.409.970

3

Nền gạch bông, mái ngói, có trần.

3.681.998

4

Nền gạch bông, mái ngói, không trần.

3.517.133

5

Nền láng XM, mái tole, có trần.

3.360.510

6

Nền láng XM, mái tole, không trần.

3.195.645

7

Nền láng XM, mái ngói, có trần.

3.488.281

8

Nền láng XM, mái ngói, không trần.

3.327.537

9

Nền gạch tàu, mái tole, có trần.

2.989.563

10

Nền gạch tàu, mái tole, không trần.

2.824.697

11

Nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

3.096.726

12

Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

2.933.234

13

Nền gạch men, mái tole, có trần.

3.671.007

14

Nền gạch men, mái tole, không trần.

3.506.142

15

Nền gạch men, mái ngói, có trần.

3.778.170

16

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

3.613.304

17

Nền gạch granite, mái tole, không trần.

3.766.093

18

Nền gạch granite, mái ngói, có trần.

3.873.255

19

Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần.

3.843.690

20

Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần.

3.950.853

X

Nhà trệt mái bằng hoặc nhà lầu có số tầng không lớn hơn 3 liên kế móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch

 

1

Nền gạch bông, mái tole, có trần.

3.956.191

2

Nền gạch bông, mái tole, không trần.

3.745.803

3

Nền gạch bông, mái ngói, có trần.

4.007.685

4

Nền gạch bông, mái ngói, không trần.

3.806.124

5

Nền gạch bông, mái bằng BTCT.

5.044.916

6

Nền láng XM, mái tole, có trần.

3.998.858

7

Nền láng XM, mái tole, không trần.

3.729.619

8

Nền láng XM, mái ngói, có trần.

3.991.501

9

Nền láng XM, mái ngói, không trần.

3.711.964

10

Nền láng XM, mái bằng BTCT.

5.028.733

11

Nền gạch tàu, mái tole, có trần.

3.873.801

12

Nền gạch tàu, mái tole, không trần.

3.679.596

13

Nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

3.925.295

14

Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

3.729.619

15

Nền gạch tàu, mái bằng BTCT.

4.962.526

16

Nền gạch men, mái tole, có trần.

4.063.593

17

Nền gạch men, mái tole, không trần.

3.860.560

18

Nền gạch men, mái ngói, có trần.

4.115.086

19

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

3.910.583

20

Nền gạch men, mái bằng BTCT.

5.152.318

21

Nền gạch granite, mái tole, có trần.

4.158.678

22

Nền gạch granite, mái ngói, có trần.

4.210.171

23

Nền gạch granite, mái bằng BTCT.

5.247.403

24

Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần.

4.236.275

25

Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần.

4.287.769

26

Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT.

5.325.000

XI

Nhà trệt mái bằng hoặc nhà lầu có số tầng không lớn hơn 3 độc lập móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch

 

1

Nền gạch bông, mái tole, có trần.

4.975.768

2

Nền gạch bông, mái tole, không trần.

4.725.655

3

Nền gạch bông, mái ngói, có trần.

5.056.686

4

Nền gạch bông, mái ngói, không trần.

4.803.631

5

Nền gạch bông, mái bằng BTCT.

5.673.140

6

Nền láng XM, mái tole, có trần.

4.959.584

7

Nền láng XM, mái tole, không trần.

4.712.414

8

Nền láng XM, mái ngói, có trần.

5.040.503

9

Nền láng XM, mái ngói, không trần.

4.787.448

10

Nền láng XM, mái bằng BTCT.

5.655.485

11

Nền gạch tàu, mái tole, có trần.

4.891.906

12

Nền gạch tàu, mái tole, không trần.

4.647.679

13

Nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

4.972.825

14

Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

4.725.655

15

Nền gạch tàu, mái bằng BTCT.

5.589.279

16

Nền gạch men, mái tole, có trần.

5.083.169

17

Nền gạch men, mái tole, không trần.

4.828.643

18

Nền gạch men, mái ngói, có trần.

5.164.088

19

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

4.905.148

20

Nền gạch men, mái bằng BTCT.

5.780.541

21

Nền gạch granite, mái tole, có trần.

5.178.254

22

Nền gạch granite, mái ngói, có trần.

5.259.173

23

Nền gạch granite, mái bằng BTCT.

5.875.626

24

Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần.

5.255.852

25

Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần.

5.336.770

26

Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT.

5.953.224

XII

Nhà lầu có số tầng từ 4 - 8 tầng, nhà biệt thự độc lập móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch

 

1

Nền gạch bông, mái tole, có trần.

5.611.348

2

Nền gạch bông, mái tole, không trần.

5.428.913

3

Nền gạch bông, mái ngói, có trần.

6.396.995

4

Nền gạch bông, mái ngói, không trần.

6.117.458

5

Nền gạch bông, mái bằng BTCT.

6.454.374

6

Nền gạch men, mái tole, có trần.

5.718.749

7

Nền gạch men, mái tole, không trần.

5.536.314

8

Nền gạch men, mái ngói, có trần.

6.233.686

9

Nền gạch men, mái ngói, không trần.

6.077.734

10

Nền gạch men, mái bằng BTCT.

6.520.580

11

Nền gạch granite, mái tole, có trần.

5.813.834

12

Nền gạch granite, mái ngói, có trần.

6.328.771

13

Nền gạch granite, mái bằng BTCT.

6.615.665

14

Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần.

5.891.432

15

Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần.

6.406.369

16

Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT.

6.693.263

XIII

Nhà sàn độc lập khung cột gỗ (01 tầng)

 

1

Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái lá

700.936

2

Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái tole

835.679

3

Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái lá

932.312

4

Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái tole

1.067.055

5

Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái lá

1.276.656

6

Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái tole

1.411.398

7

Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái lá

1.561.113

8

Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái tole

1.695.856

9

Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái lá

1.529.809

10

Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái tole

1.664.552

11

Trụ đà BTCT, sàn lót gạch men, tường xây gạch, mái tole, có trần

1.820.000

12

Trụ đà BTCT, sàn lót gạch men, tường xây gạch, mái tole, không trần

1.700.000

XIV

Nhà sàn độc lập móng khung cột sàn BTCT (01 tầng)

 

1

Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, có trần.

3.966.397

2

Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, không trần.

3.783.473

3

Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, có trần.

3.728.596

4

Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, không trần.

3.545.673

5

Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, có trần.

4.073.103

6

Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, không trần.

3.890.179

7

Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, có trần.

4.192.003

8

Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, không trần.

4.009.079

9

Nền gạch granite, tường xây gạch, mái tole, có trần.

4.167.299

10

Nền gạch granite, tường xây gạch, mái ngói, có trần.

4.286.200

11

Nền gạch bóng kiếng, tường xây gạch, mái tole, có trần.

4.244.172

12

Nền gạch bóng kiếng, tường xây gạch, mái ngói, có trần.

4.363.072

 

 

 

 

B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC

TT

Quy cách và kết cấu cơ bản

Đơn giá

1

Đối với nhà có sàn lầu lót ván trên đà gỗ (hoặc thép hộp hoặc bê tông cốt thép) thì được áp dụng đơn giá chuẩn của tầng dưới liền kề nhân với hệ số giảm là 0,80

 

2

Sàn gác lửng: Sàn, đà gỗ (hoặc thép hộp) lót ván (gỗ N4) có chiều cao thông thủy cạnh thấp nhất tính từ sàn đến trần hoặc mái ≤1,5m

(Đồng/m2)

601.580

3

Nhà vệ sinh độc lập: Đơn giá tính theo kết cấu của phần đơn giá nhà ở xây dựng mới+giá trị hầm tự hoại

4

Bể tự hoại:

(Đồng/m3)

 

- Xây tô tường 100

2.388.625

 

- Xây tô tường 200

2.707.109

5

Rãnh thoát nước, nắp đan BTCT:

(Đồng/m)

 

- Thành rãnh xây gạch thẻ D200

700.936

 

- Thành rãnh xây gạch thẻ D100

398.785

 

- Thành rãnh bê tông

676.437

6

Đơn giá sàn trên mặt nước:

(Đồng/m2)

 

- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ tạp)

250.431

 

- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ nhóm 4)

481.808

 

- Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván (gỗ nhóm 4)

126.551

 

- Trụ BTCT, đà BTCT, sàn lót đan ximăng

1.079.305

 

- Trụ, đà và mặt sàn bằng BTCT

1.484.895

7

Hàng rào các loại:

(Đồng/m2)

 

- Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D100 (hoặc gắn lam, ô hoa,...)

740.406

 

- Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D200 (hoặc gắn lam, ô hoa...)

775.793

 

- Móng, trụ đà BTCT, tường gạch dày ≤ 200 + rào lưới B40

717.268

 

- Móng, trụ đà BTCT, tường gạch dày 100 + rào song sắt

751.294

 

- Móng, trụ đà bằng BTCT, rào song sắt.

612.468

 

- Trụ, đà BTCT, tường xây gạch

541.694

 

- Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào kẽm gai

318.483

 

- Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào lưới B40

366.120

 

- Trụ gỗ hoặc trụ sắt + rào lưới B40

179.917

 

- Trụ, đà BTCT, tường lững (cao trên 1m) + lưới B40

487.525

 

- Các loại rào khác bằng gỗ (không kiên cố) tính bằng công tháo dỡ di dời, theo đơn giá ngày công thực tế tại thời điểm đền bù.

 

8

Chuồng trại chăn nuôi gia súc:

(Đồng/m2)

 

a. Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp tole

 

 

- Nền lót gạch tàu

868.344

 

- Nền láng ximăng

921.424

 

b. Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp lá

 

 

- Nền lót gạch tàu

627.439

 

- Nền láng ximăng

679.159

 

c. Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp tole

 

 

- Nền lót gạch tàu

432.811

 

- Nền láng ximăng

483.169

 

d. Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp lá

 

 

- Nền lót gạch tàu

340.260

 

- Nền láng ximăng

391.980

 

đ. Cột gỗ, rào chắn bằng lá, mái lợp lá

 

 

- Nền lót gạch tàu

292.624

 

- Nền láng ximăng

345.704

9

Sân phơi:

(Đồng/m2)

 

- Lót gạch tàu, đal ximăng

149.389

 

- Láng ximăng (có lót BT đá 40x60)

188.388

 

- Lót gạch bông

307.121

 

- Lót gạch men

322.672

 

- Tưới nhựa

369.792

 

- Bê tông nhựa nóng

617.604

 

- Lót gạch xi măng tự chèn (không bê tông lót)

150.518

 

- Lót gạch xi măng tự chèn (có bê tông lót)

254.995

10

Bờ kè và tường chắn:

(Đồng/m2)

 

a. Trụ, đà bằng BTCT, mặt kè xây gạch

 

 

- Tường 100

850.650

 

- Tường 200

1.190.910

 

- Ghép đal BTCT

981.310

 

b. Kè xây đá hộc

470.920

 

c. Kè đổ BTCT dầy 100

981.310

 

d. Tường chắn BTCT

528.084

 

f. Tường chắn, cọc gỗ (cừ) các loại vật liệu tạm khác đóng chắn trước và sau nhà

190.546

11

Hồ chứa nước xây tô trên mặt đất, đà kiềng, đà giằng và mặt đáy hồ bằng BTCT:

(Đồng/m3)

 

- Xây tô tường 100

2.177.664

 

- Xây tô tường 200

2.313.768

12

Hầm, hồ xây âm dưới đất:

(Đồng/m3)

 

- Xây tô tường 100

1.837.404

 

- Xây tô tường 200

2.041.560

13

Giếng nước sạch các loại:

(Đồng/m)

 

- Giếng đào thủ công, ống BTCT 800

628.800

 

- Giếng đào thủ công, ống BTCT 1000

785.320

 

- Giếng đóng máy, ống thép 49

110.244

 

- Giếng đóng máy, ống nhựa 49

57.164

14

Các loại kết cấu không nằm trong các danh mục đã nêu trên, được quy về khối lượng thực tế để tính đơn giá như sau

 

 

- Khối bêtông không cốt thép M200 (đơn vị tính đồng/m3)

2.220.014

 

- Khối BTCT mác 200 (đơn vị tính đồng/m3)

4.253.321

 

- Khối xây tô gạch thẻ (đơn vị tính đồng/m3)

2.782.460

 

- Khối xây tô gạch ống (đơn vị tính đồng/m3)

1.848.782

 

- Khối xây đá hộc (đơn vị tính đồng/m3)

1.598.554

 

- Tường xây tô gạch ống dày 100 (đơn vị tính đồng/m2)

279.510

 

- Ốp gạch men (đơn vị tính đồng/m2)

329.435

 

- Ốp gạch granite (đơn vị tính đồng/m2)

385.190

 

- Tô tường (đơn vị tính đồng/m2)

70.878

 

- Sơn 3 nước có bả matít (đơn vị tính đồng/m2)

49.796

 

- Sơn 3 nước không bả matít (đơn vị tính đồng/m2)

33.676

 

- Quét vôi 3 nước (đơn vị tính đồng/m2)

11.824

 

- Sơn 3 nước sắt thép các loại (đơn vị tính đồng/m2)

35.416

15

Chi phí sửa chữa phần cắt xén

477.725

 

- Nhà tường (đơn vị tính đồng/m2)

 

- Các loại nhà còn lại (đơn vị tính đồng/m2)

239.543

 

(Diện tích hỗ trợ là diện tích phủ bì phần mặt đứng bị cắt xén)

 

 

C. GHI CHÚ

1. Hệ số giảm đối với nhà có quy cách không nằm trong khung giá chuẩn đối với nhà tạm, nhà trệt

Quy cách - kết cấu

Hệ số

- Vách tường (vách chuẩn)

- Vách tole

- Vách ván

- Vách lá

- Không có vách

- Mái lợp lá

- Nền đất

1,0

0,9

0,9

0,8

0,7

0,9

0,8

2. Đơn vị tính m2 đối với phần xây dựng mới nhà ở (phần A) nêu trên: Nhà trệt (nhà 01 tầng) là 1m2 xây dựng; nhà có số tầng lớn hơn một là 1m2 sử dụng. Cách tính diện tích xây dựng hay diện tích sử dụng nhà theo quy định của Bộ Xây dựng.

3. Vách của các nhà nêu trên được xác định là vách tường xây tô hoàn chỉnh dày 100mm, sơn 3 nước có bả ma tít (trừ nhóm I, II là nhóm nhà khung cột gỗ tạm).

4. Nhà liên kế được nêu trên là loại nhà ở, gồm các căn hộ xây dựng liền kề nhau, cùng sử dụng chung một hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực đô thị và có chung vách.

5. Đơn giá nhà tính trên m2 xây dựng đã bao gồm các bộ phận thuộc cấu tạo của căn nhà như: Vách ngăn, sê nô, ô văng, kệ tủ, đan bếp,….và phần ốp gạch men cao 1,5m của khu bếp, khu vệ sinh. (đối với khu bếp và vệ sinh không ốp gạch vẫn được tính nguyên giá không nhân hệ số giảm).

6. Trong trường hợp thực tế vách nhà có thay đổi hay các cấu tạo khác có thay đổi nhưng về cơ bản vẫn nằm trong danh mục đơn giá chuẩn thì tùy mức độ thay đổi mà xác định hệ số tăng hoặc giảm vào đơn giá 1m2 của bảng giá quy định trên cho phù hợp với thực tế.

7. Những trường hợp không đúng với cấu tạo chuẩn trong bảng giá này có thể dùng phương pháp nội suy hoặc lập dự toán chi tiết gửi thẩm tra để Hội đồng thẩm định phương án đền bù xem xét xác định giá trị công trình cho phù hợp thực tế./.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 09/2022/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu09/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/03/2022
Ngày hiệu lực18/03/2022
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật2 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 09/2022/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 09/2022/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở công trình Vĩnh Long


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 09/2022/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở công trình Vĩnh Long
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu09/2022/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Vĩnh Long
                Người kýNguyễn Văn Liệt
                Ngày ban hành07/03/2022
                Ngày hiệu lực18/03/2022
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật2 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 09/2022/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở công trình Vĩnh Long

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 09/2022/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở công trình Vĩnh Long

                            • 07/03/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 18/03/2022

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực