Nội dung toàn văn Quyết định 10/2013/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất ở 2013 một số địa phương tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2013/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 24 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2013 TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Công văn số 32/HĐND ngày 23/5/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về thỏa thuận bổ sung giá đất ở tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất ở bổ sung năm 2013 tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện An Lão, Tây Sơn, thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRONG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường của Khu QHDC trên địa bàn huyện, TP Quy Nhơn | Từ đoạn … đến đoạn | Giá đất ở năm 2013 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Thành phố Quy Nhơn: |
|
|
|
| Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh |
|
|
|
1 | Đường số 6, lộ giới 11m | - Trọn đường | 1.600.000 |
|
2 | Đường bê tông hiện trạng, lộ giới 12m | - Đoạn từ giáp đường số 4 đến đường số 2 | 1.600.000 |
|
3 | Đường số 4, lộ giới 14m | - Trọn đường | 1.800.000 |
|
4 | Đường số 3, lộ giới 15m | - Đoạn trước chợ: Từ giáp đường số 1 đến giáp mương thoát nước | 2.200.000 |
|
5 | Đường số 2, lộ giới 18m | - Đoạn trước chợ (từ giáp mương thoát nước đến giáp đường số 1) | 2.600.000 |
|
- Đoạn còn lại (từ giáp đường số 1 đến giáp đường bê tông hiện trạng) | 2.200.000 |
| ||
6 | Đường số 1, lộ giới 20m | - Đoạn trước chợ (từ giáp đường số 2 đến giáp đường số 3 và 4) | 3.000.000 |
|
- Đoạn còn lại | 2.600.000 |
| ||
II | Huyện An Lão: |
|
|
|
| Đoạn đường "Từ Cầu Sông Vố đến ngã ba Cầu nhà ông Nhanh; giá đất ở 350.000đ/m2" tại thị trấn huyện An Lão: Điều chỉnh thành đoạn đường: | - "Từ Cầu Sông Vố đến ngã năm Đài truyền thanh truyền hình" | 350.000 |
|
III | Huyện Tây Sơn: |
|
|
|
| Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - phía Đông đường Nguyễn Huệ, thị trấn Phú Phong |
|
| |
1 | Đường ngang 1 (ĐN1) | Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 2 (ĐD2) | 1.200.000 |
|
Đoạn còn lại | 1.100.000 |
| ||
2 | Đường ngang 2 (ĐN2) | Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 2 (ĐD2) | 1.800.000 |
|
Đoạn còn lại | 1.650.000 |
| ||
3 | Đường ngang 3 (ĐN3) | Trọn đường | 700.000 |
|
4 | Đường ngang 4 (ĐN4) | Trọn đường | 500.000 |
|
5 | Đường ngang 5 (ĐN5) | Trọn đường | 700.000 |
|
6 | Đường ngang 7 (ĐN7) | Trọn đường | 400.000 |
|
7 | Đường dọc 1 (ĐD1) | Trọn đường | 400.000 |
|
8 | Đường dọc 2 (ĐD2) | Từ đường Hùng Vương đến đường ngang 2 (ĐN2) | 1.200.000 |
|
Đoạn còn lại | 900.000 |
| ||
9 | Đường dọc 3 (ĐD3) | Từ đường Hùng Vương đến đường ngang 2 (ĐN2) | 1.100.000 |
|
Đoạn còn lại | 900.000 |
| ||
10 | Đường dọc 4 (ĐD4) | Trọn đường | 400.000 |
|
11 | Đường dọc 5 (ĐD5) | Trọn đường | 400.000 |
|
Ghi chú:
Các lô đất góc có 2 mặt tiền tại các Khu QHDC được nhân hệ số 1,2 theo giá đất ở của tuyến đường có mức giá đất cao hơn.