Nội dung toàn văn Quyết định 100/QĐ-UBND 2024 điều chỉnh chỉ tiêu đất thực hiện Đường dây 500 kV Quỳnh Lưu Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 08 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐƯỜNG DÂY 500 KV QUỲNH LƯU - THANH HÓA VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, THỊ XÃ NGHI SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn; số 2877/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1819/TTr- STNMT ngày 30/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất thực hiện dự án Đường dây 500 kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ- UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.3 ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất năng lượng (DNL) với diện tích 10,8723 ha tại xã Trường Lâm 2,1051 ha, xã Tân Trường 4,3655 ha, xã Phú Lâm 0,7353 ha, xã Phú Sơn 0,1485 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất:
- Tại xã Trường Lâm: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,1274 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích 1,9777 ha.
- Tại xã Tân Trường: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha; đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,0082 ha; đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,1161 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) với diện tích 0,1031 ha.
- Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,5619 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích 0,1734 ha. Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha; đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,1161 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) với diện tích 0,1031 ha.
- Tại xã Phú Sơn: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 2,9089 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1485 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2879 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,3140 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.3 ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Tại xã Trường Lâm: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,1274 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích 1,9777 ha.
- Tại xã Tân Trường: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha; đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,0082 ha; đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,1161 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) với diện tích 0,1031 ha.
- Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,5619 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích 0,1734 ha.
- Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha; đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,1161 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) với diện tích 0,1031 ha.
- Tại xã Phú Sơn: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 2,9089 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1485 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2879 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,3140 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm theo)
4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 3 và Phụ biểu số 05.3 của Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Tại xã Trường Lâm: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,1274 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích 1,9777 ha.
- Tại xã Tân Trường: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha.
- Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,5619 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích 0,1734 ha.
- Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha.
- Tại xã Phú Sơn: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 2,9089 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1485 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2879 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,3140 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng với diện tích 0,1031 ha tại khoản 4 Điều 1 và các Phụ biểu số 06.3 ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 kèm theo.
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023; số 2877/QĐ-UBND ngày 14/8/2023.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023, số 2877/QĐ-UBND ngày 14/8/2023; hướng dẫn UBND thị xã Nghi Sơn và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND thị xã Nghi Sơn thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023, số 2877/QĐ-UBND ngày 14/8/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND thị xã Nghi Sơn, Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia; Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01:
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
Danh mục các công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích thực hiện kế hoạch | Sử dụng vào loại đất | Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền | Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất | Ghi chú | |
I | Dự án năng lượng | 10,8723 | 10,8723 | |||||
1 | Đường dây 500 kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa đoạn qua địa bàn thị xã Nghi Sơn | Ccác xã: Trường Lâm, Tân Trường, Phú Lâm, Phú Sơn | 10,8723 | 10,8723 | DNL | Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Quyết định số 306/QĐ-HĐTV ngày 15/12/2023 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt dự án đường dây 500 kV Quỳnh Lưu - Thanh Hoá. | Mảnh trích đo số 02/TĐĐC-2023 xã Phú Lâm; Mảnh trích đo số 03/TĐĐC-2023 xã Tân Trường; Mảnh trích đo số 02/TĐĐC-2023 xã Trường Lâm; Mảnh trích đo số 02/TĐĐC-2023 xã Phú Sơn; do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 06/12/2023 |
Phụ biểu số 02.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2030 được phê duyệt tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2392/QĐ- UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 2877/QĐ- UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Trường Lâm | ||||||||||
So sánh (Tăng, giảm) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | ||||||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27.923,80 | 29.135,53 | 29.125,72 | 29.115,0822 | -10,6378 | -2,1051 | 2.004,9040 | 2.002,7989 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.759,92 | 6.045,45 | 6.035,69 | 6.035,69 |
|
| 411,9463 | 411,9463 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.435,91 | 5.493,12 | 5.487,72 | 5.487,72 |
|
| 411,8363 | 411,8363 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.708,54 | 2.518,92 | 2.518,87 | 2.518,59 | -0,2816 |
| 106,5100 | 106,5100 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.409,21 | 3.071,36 | 3.071,36 | 3.070,70 | -0,6583 |
| 172,6700 | 172,6700 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.437,28 | 4.106,57 | 4.106,57 | 4.104,42 | -2,1511 | -1,9777 | 499,4800 | 497,5023 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10.206,54 | 12.030,54 | 12.030,54 | 12.023,31 | -7,2328 | -0,1274 | 780,2200 | 780,0926 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.806,46 | 1.806,46 | 1.806,46 | 1.806,46 |
|
| 345,7600 | 345,7600 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.293,94 | 1.257,56 | 1.257,56 | 1.257,25 | -0,3140 |
| 34,0777 | 34,0777 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 58,95 | 78,73 | 78,73 | 78,73 |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 49,42 | 26,4 | 26,4 | 26,4 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17.263,84 | 15.774,19 | 15.784,01 | 15.794,7509 | 10,7409 | 2,1051 | 1.066,4460 | 1.068,5511 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.271,92 | 685,97 | 685,97 | 685,9700 |
|
| 44,1900 | 44,1900 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 16,3 | 9,25 | 9,25 | 9,2500 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2.189,30 | 1.878,52 | 1.888,72 | 1.888,7200 |
|
| 8,6960 | 8,6960 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 342,28 | 333,52 | 333,52 | 333,5200 |
|
| 4,2400 | 4,2400 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2.126,04 | 1.903,71 | 1.903,71 | 1.903,7100 |
|
| 95,0500 | 95,0500 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 801,48 | 884,02 | 884,02 | 884,0200 |
|
| 242,3700 | 242,3700 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 32,76 | 32,76 | 32,76 | 32,7600 |
|
| 11,3900 | 11,3900 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.973,34 | 4.729,04 | 4.728,66 | 4.739,4091 | 10,7491 | 2,1051 | 345,1600 | 347,2651 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.935,67 | 2.916,00 | 2.915,72 | 2.915,7200 |
|
| 193,8000 | 193,8000 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 994,78 | 975,33 | 975,22 | 975,1039 | -0,1161 |
| 16,0000 | 16,0000 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 46,99 | 45,35 | 45,35 | 45,3500 |
|
| 1,8200 | 1,8200 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 24,41 | 14,8 | 14,8 | 14,8000 |
|
| 0,3100 | 0,3100 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 130,79 | 107,64 | 107,64 | 107,6400 |
|
| 2,7100 | 2,7100 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 56,65 | 55,7 | 55,7 | 55,7000 |
|
| 4,2300 | 4,2300 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 188,24 | 76,37 | 76,37 | 87,2352 | 10,8652 | 2,1051 | 8,7700 | 10,8751 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 3,2 | 1,86 | 1,86 | 1,8600 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,24 | 2,13 | 2,13 | 2,1300 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 131,21 | 113,48 | 113,48 | 113,4800 |
|
| 106,6600 | 106,6600 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10,6 | 10,03 | 10,03 | 10,0300 |
|
| 0,7800 | 0,7800 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 423,2 | 399,89 | 399,89 | 399,8900 |
|
| 9,6800 | 9,6800 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 25,37 | 10,47 | 10,47 | 10,4700 |
|
| 0,4000 | 0,4000 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,2400 |
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 19,41 | 8,75 | 8,75 | 8,7500 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.408,00 | 1.338,56 | 1.338,56 | 1.338,5518 | -0,0082 |
| 181,0800 | 181,0800 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.411,94 | 2.255,19 | 2.255,19 | 2.255,1900 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,76 | 22,07 | 22,07 | 22,0700 |
|
| 0,4800 | 0,4800 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 9,9 | 9,9 | 9,9 | 9,9000 |
|
| 0,4400 | 0,4400 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 19,85 | 13,75 | 13,75 | 13,7500 |
|
| 0,0300 | 0,0300 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.144,37 | 1.155,57 | 1.155,57 | 1.155,5700 |
|
| 43,2300 | 43,2300 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 470,81 | 513,23 | 513,23 | 513,2300 |
|
| 90,0900 | 90,0900 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,1400 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 373,33 | 651,25 | 651,25 | 651,1469 | -0,1031 |
| 15,3600 | 15,3600 |
Phụ biểu số 02.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Tân Trường | Xã Phú Lâm | Xã Phú Sơn | |||||||||
So sánh (Tăng, giảm) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (Tăng, giảm) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (Tăng, giảm) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | |||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | -4,1381 | 1.913,8800 | 1.909,7419 | -0,7353 | 1.338,3980 | 1.337,6627 | -3,6593 | 2.705,7250 | 2.702,0657 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
| 356,6100 | 356,6100 |
| 78,8900 | 78,8900 |
| 146,5300 | 146,5300 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
| 356,3100 | 356,3100 |
| 58,9400 | 58,9400 |
| 81,8100 | 81,8100 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | -0,1331 | 167,2100 | 167,0769 |
| 90,7100 | 90,7100 | -0,1485 | 275,3750 | 275,2265 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | -0,3704 | 274,1200 | 273,7496 |
| 203,6680 | 203,6680 | -0,2879 | 513,7300 | 513,4421 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
| -0,1734 | 109,0500 | 108,8766 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | -3,6346 | 1.038,8400 | 1.035,2054 | -0,5619 | 854,5900 | 854,0281 | -2,9089 | 1.731,0400 | 1.728,1311 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
| 287,8800 | 287,8800 |
|
|
|
| 456,6700 | 456,6700 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 72,2100 | 72,2100 |
| 1,4900 | 1,4900 | -0,3140 | 23,0200 | 22,7060 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 4,8900 | 4,8900 |
|
|
|
| 16,0300 | 16,0300 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,2412 | 1.646,3300 | 1.650,5712 | 0,7353 | 573,9820 | 574,7173 | 3,6593 | 733,5900 | 737,2493 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
| 3,2600 | 3,2600 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
| 356,1700 | 356,1700 |
| 393,5000 | 393,5000 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| 1,3900 | 1,3900 |
| 0,4100 | 0,4100 |
| 0,1100 | 0,1100 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| 193,3400 | 193,3400 |
|
|
|
| 0,5200 | 0,5200 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| 520,5600 | 520,5600 |
| 21,5400 | 21,5400 |
| 29,3900 | 29,3900 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
| 14,6000 | 14,6000 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,2494 | 262,2300 | 266,4794 | 0,7353 | 94,6020 | 95,3373 | 3,6593 | 597,9800 | 601,6393 |
- | Đất giao thông | DGT |
| 229,4700 | 229,4700 |
| 76,1200 | 76,1200 |
| 129,3800 | 129,3800 |
- | Đất thủy lợi | DTL | -0,1161 | 4,5200 | 4,4039 |
| 5,9500 | 5,9500 |
| 444,3700 | 444,3700 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
| 1,0100 | 1,0100 |
| 1,3800 | 1,3800 |
| 0,6100 | 0,6100 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
| 0,2400 | 0,2400 |
| 0,2200 | 0,2200 |
| 0,2200 | 0,2200 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
| 2,6200 | 2,6200 |
| 1,7600 | 1,7600 |
| 2,6200 | 2,6200 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
| 3,2500 | 3,2500 |
| 2,4800 | 2,4800 |
| 3,9800 | 3,9800 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,3655 | 11,0500 | 15,4155 | 0,7353 | 1,2420 | 1,9773 | 3,6593 | 9,0700 | 12,7293 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
| 0,1700 | 0,1700 |
| 0,1300 | 0,1300 |
| 0,0200 | 0,0200 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| 0,0700 | 0,0700 |
|
|
|
| 0,9600 | 0,9600 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
| 9,1300 | 9,1300 |
| 5,1200 | 5,1200 |
| 6,5900 | 6,5900 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
| 0,7000 | 0,7000 |
| 0,2000 | 0,2000 |
| 0,1600 | 0,1600 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | -0,0082 | 128,4300 | 128,4218 |
| 38,9600 | 38,9600 |
| 87,7000 | 87,7000 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
| 0,5100 | 0,5100 |
| 0,5500 | 0,5500 |
| 0,3700 | 0,3700 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
| 0,1500 | 0,1500 |
| 0,1000 | 0,1000 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
| 0,1900 | 0,1900 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 28,9400 | 28,9400 |
| 15,4600 | 15,4600 |
| 16,2800 | 16,2800 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| 139,9700 | 139,9700 |
| 5,5500 | 5,5500 |
| 1,1400 | 1,1400 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | -0,1031 | 169,1700 | 169,0669 |
| 6,8300 | 6,8300 |
| 6,2700 | 6,2700 |
Phụ biểu số 3.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích thu hồi đất theo kế hoạch năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND | Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh tại Quyết định số 2877/QĐ- UBND | Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh | So sánh | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Trường Lâm | |||||||||
So sánh (Tăng, giảm) | Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | |||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.747,1470 | 1.756,95701 | .767,5948 | 10,6378 | 2,1051 | 101,0660 | 103,1711 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 663,1337 | 672,8937 | 672,8937 |
|
| 12,4737 | 12,4737 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 220,1237 | 225,5237 | 225,5237 |
|
| 12,4737 | 12,4737 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 146,2100 | 146,2600 | 146,5416 | 0,2816 |
| 5,5100 | 5,5100 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 129,1970 | 129,1970 | 129,8553 | 0,6583 |
| 14,6100 | 14,6100 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 63,1800 | 63,1800 | 65,3311 | 2,1511 | 1,9777 |
| 1,9777 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 623,4100 | 623,4100 | 630,6428 | 7,2328 | 0,1274 | 66,8400 | 66,9674 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 87,9063 | 87,9063 | 88,2203 | 0,3140 |
| 1,6323 | 1,6323 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 34,1100 | 34,1100 | 34,1100 |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 670,4050 | 670,7950 | 670,9264 | 0,1314 |
| 4,9400 | 4,9400 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 207,2400 | 207,2400 | 207,2400 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 71,7000 | 71,7000 | 71,7000 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 121,3000 | 121,6900 | 121,8132 | 0,1232 |
| 0,4400 | 0,4400 |
- | Đất giao thông | DGT | 78,5800 | 78,8600 | 78,8600 |
|
| 0,4400 | 0,4400 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 38,9100 | 39,0200 | 39,1361 | 0,1161 |
|
|
|
- | Đấtxây dựng cơ sơ văn hóa | DVH | 0,0900 | 0,0900 | 0,0900 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,1600 | 0,1600 | 0,1600 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 0,5500 | 0,5500 | 0,5500 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 0,6000 | 0,6000 | 0,6000 |
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
| 0,0071 | 0,0071 |
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,4000 | 2,4000 | 2,4000 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,0100 | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 131,9250 | 131,9250 | 131,9332 | 0,0082 |
| 4,5000 | 4,5000 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 61,1600 | 61,1600 | 61,1600 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,3200 | 0,3200 | 0,3200 |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 8,5800 | 8,5800 | 8,5800 |
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 68,1800 | 68,1800 | 68,1800 |
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Tân Trường | Xã Phú Lâm | Xã Phú Sơn | |||||||||
So sánh (Tăng, giảm) | Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (Tăng, giảm) | Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (Tăng, giảm) | Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4,1381 | 394,7400 | 398,8781 | 0,7353 | 326,9520 | 327,6873 | 3,6593 | 15,4400 | 19,0993 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 157,6000 | 157,6000 | 59,2400 | 59,2400 | 6,9300 | 6,9300 | |||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 92,6000 | 92,6000 | 7,5000 | 7,5000 | 2,8000 | 2,8000 | ||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,1331 | 3,0000 | 3,1331 | 0,3000 | 0,3000 | 0,1485 | 0,1485 | ||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,3704 | 26,3100 | 26,6804 | 29,1620 | 29,1620 | 0,2879 | 8,5100 | 8,7979 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,1734 | 0,1734 | |||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | |||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,6346 | 204,6100 | 208,2446 | 0,5619 | 232,0400 | 232,6019 | 2,9089 | 2,9089 | |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | ||||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 3,2200 | 3,2200 | 6,2100 | 6,2100 | 0,3140 | 0,3140 | |||
1.8 | Đất làm muối | LMU | |||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | |||||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,1243 | 125,5100 | 125,6343 | 86,2600 | 86,2600 | 0,0071 | 0,0071 | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | |||||||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | |||||||||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | |||||||||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | |||||||||
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | |||||||||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 23,0800 | 23,0800 | |||||||
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 45,9500 | 45,9500 | 2,5100 | 2,5100 | |||||
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | |||||||||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,1161 | 19,0800 | 19,1961 | 7,5300 | 7,5300 | 0,0071 | 0,0071 | ||
Đất giao thông | DGT | 2,2800 | 2,2800 | 3,8800 | 3,8800 | ||||||
Đất thủy lợi | DTL | 0,1161 | 16,3000 | 16,4161 | 3,1500 | 3,1500 | |||||
Đấtxây dựng cơ sơ văn hóa | DVH | ||||||||||
Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | ||||||||||
Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | ||||||||||
Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | ||||||||||
Đất công trình năng lượng | DNL | 0,0071 | 0,0071 | ||||||||
Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | ||||||||||
Đất kho dự trữ quốc gia | DKG | ||||||||||
Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | ||||||||||
Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | ||||||||||
Đất cơ sở tôn giáo | TON | ||||||||||
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,5000 | 0,5000 | 0,5000 | 0,5000 | ||||||
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | ||||||||||
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | ||||||||||
Đất chợ | DCH | ||||||||||
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |||||||||
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | |||||||||
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | |||||||||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,0082 | 9,0800 | 9,0882 | 50,2500 | 50,2500 | ||||
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | |||||||||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | |||||||||
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | |||||||||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | |||||||||
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | |||||||||
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,7600 | 0,7600 | 0,2200 | 0,2200 | |||||
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 27,5600 | 27,5600 | 25,7500 | 25,7500 | |||||
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
Phụ biểu số 04.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐICH SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2392/QĐ- UBND | Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh tại Quyết định số 2877/QĐ- UBND | Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh | So sánh | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Trường Lâm | |||||||||
So sánh (Tăng, giảm) | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh | |||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.905,65 | 1.915,46 1 | .926,0948 | 10,6378 | 2,1051 | 101,1660 | 103,2711 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 663,83 | 673,59 | 673,5937 | 12,4737 | 12,4737 | ||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 220,12 | 225,52 | 225,5237 | 12,4737 | 12,4737 | |||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 146,21 | 146,26 | 146,5416 | 0,2816 | 5,5100 | 5,5100 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 129,80 | 129,80 | 130,4553 | 0,6583 | 14,6100 | 14,6100 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 63,18 | 63,18 | 65,3311 | 2,1511 | 1,9777 | 1,9777 | |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 780,61 | 780,61 | 787,8428 | 7,2328 | 0,1274 | 66,9400 | 67,0674 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | ||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 87,91 | 87,91 | 88,2203 | 0,3140 | 1,6323 | 1,6323 | |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 34,11 | 34,11 | 34,1100 | ||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | |||||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 8,00 | 8,00 | 8,0000 | |||||
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | |||||||
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | |||||||
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | |||||||
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | |||||||
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | |||||||
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | |||||||
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | |||||||
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | |||||||
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 8,00 | 8,00 | 8,0000 | ||||
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNR(a) | ||||||||
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 21,62 | 21,62 | 21,6200 | 0,4400 | 0,4400 |
Phụ biểu số 04.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐICH SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Tân Trường | Xã Phú Lâm | Xã Phú Sơn | |||||||||
So sánh (Tăng, giảm) | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh | So sánh (Tăng, giảm) | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh | So sánh (Tăng, giảm) | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 4,1381 | 484,2200 | 488,3581 | 0,7353 | 343,4720 | 344,2073 | 3,6593 | 32,3400 | 35,9993 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 157,6000 | 157,6000 | 59,2400 | 59,2400 | 6,9300 | 6,9300 | |||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 92,6000 | 92,6000 | 7,5000 | 7,5000 | 2,8000 | 2,8000 | ||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,1331 | 3,0000 | 3,1331 | 0,3000 | 0,3000 | 0,1485 | 0,1485 | ||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,3704 | 26,8100 | 27,1804 | 29,1620 | 29,1620 | 0,2879 | 8,5100 | 8,7979 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,1734 | 0,1734 | |||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 3,6346 | 293,5900 | 297,2246 | 0,5619 | 248,5600 | 249,1219 | 2,9089 | 16,9000 | 19,8089 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | ||||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 3,2200 | 3,2200 | 6,2100 | 6,2100 | 0,3140 | 0,3140 | |||
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | |||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | |||||||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 8,0000 | 8,0000 | ||||||||
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | |||||||||
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | |||||||||
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | |||||||||
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | |||||||||
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | |||||||||
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | |||||||||
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | |||||||||
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | |||||||||
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 8,0000 | 8,0000 | |||||||
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNR(a) | ||||||||||
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
Phụ biểu 05:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2392/QĐ- UBND | Tổng diện tích năm 2023 sau điều chỉnh tại Quyết định số 2877/QĐ- UBND | Tổng diện tích năm 2023 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng | ||
Xã Tân Trường | |||||||||
So sánh (Tăng, giảm) | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh | |||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,00 | 5,00 | 5,0000 | ||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | |||||||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | ||||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | |||||||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | |||||||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | |||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | |||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | |||||||
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | ||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,00 | 5,00 | 5,0000 | ||||
1.8 | Đất làm muối | LMU | |||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | |||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 179,68 | 179,68 | 179,6800 | 0,1031 | 0,1031 | 44,2300 | 44,3331 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,10 | 0,1 | 0,1000 | ||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,16 | 0,16 | 0,1600 | ||||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 20,20 | 20,2 | 20,2000 | 9,3400 | 9,3400 | ||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | ||||||
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,58 | 7,58 | 7,5800 | 0,0100 | 0,0100 | ||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,14 | 0,14 | 0,1400 | ||||
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,84 | 2,84 | 2,8400 | 2,3800 | 2,3800 | ||
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | |||||||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 107,83 | 107,83 | 107,8300 | 0,1031 | 0,1031 | 32,5000 | 32,6031 |
- | Đất giao thông | DGT | 101,39 | 101,39 | 101,3900 | 32,5000 | 32,5000 | ||
- | Đất thủy lợi | DTL | 5,83 | 5,83 | 5,8300 | ||||
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | |||||||
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | |||||||
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | |||||||
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | |||||||
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 | 0,01 | 0,0100 | 0,1031 | 0,1031 | 0,1031 | |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | |||||||
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | |||||||
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | |||||||
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,48 | 0,48 | 0,4800 | ||||
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | |||||||
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | |||||||
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | |||||||
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | |||||||
- | Đất chợ | DCH | 0,12 | 0,12 | 0,1200 | ||||
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |||||||
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | |||||||
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | |||||||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,47 | 7,47 | 7,4700 | ||||
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 11,11 | 11,11 | 11,1100 | ||||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | |||||||
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | |||||||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | |||||||
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | |||||||
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | |||||||
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 22,25 | 22,25 | 22,2500 | ||||
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |