Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2013 thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên Quảng Ninh đã được thay thế bởi Quyết định 3045/QĐ-UBND danh mục nội dung thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Quảng Ninh 2016 và được áp dụng kể từ ngày 21/09/2016.
Nội dung toàn văn Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2013 thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1001/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 15 tháng 04 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 99/TTr-TNMT ngày 12 tháng 3 năm 2013 và Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành trực thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
STT | Tên thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN - ĐỊA CHẤT | |
1 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
2 | Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
3 | Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
4 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
5 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
6 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
7 | Thủ tục gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản |
8 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
9 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
10 | Thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản (hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản) |
11 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYÊN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1001/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
STT | Tên thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN - ĐỊA CHẤT | |
1 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản. (Thay thế thủ tục đề nghị thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản). |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1001/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ thủ tục hành chính trên Cơ sở DLQG |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN - ĐỊA CHẤT | ||
1 | Thủ tục Cấp giấy phép khảo sát khoáng sản | T-QNH-108877-TT T-QNH-105000-TT |
2 | Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản | T-QNH-108260-TT T-QNH-108172-TT |
3 | Thủ tục Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản | T-QNH-108213-TT T-QNH-108271-TT |
4 | Thủ tục tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản | T-QNH-108518-TT T-QNH-111298-TT |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản | T-QNH-108312-TT |
6 | Thủ tục công nhận kết quả chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản rắn | T-QNH-109313-TT |
7 | Thủ tục Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản | T-QNH-111298-TT |
8 | Thủ tục Cấp giấy phép chế biến khoáng sản | T-QNH-108924-TT T-QNH-109742-TT |
9 | Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản | T-QNH-108960-TT |
10 | Thủ tục Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản | T-QNH-108980-TT |
11 | Thủ tục Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản | T-QNH-109249-TT |
12 | Thủ tục Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản | T-QNH-109242-TT |
13 | Thủ tục Công nhận chỉ tiêu tạm thời tính trữ lượng khoáng sản | T-QNH-109301-TT |
14 | Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | T-QNH-108281-TT |
15 | Thủ tục Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | T-QNH-108328-TT |
16 | Thủ tục Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | T-QNH-108483-TT |
17 | Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | T-QNH-108495-TT |
18 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | T-QNH-108908-TT |
19 | Thủ tục Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản. | T-QNH-108926-TT |
20 | Thủ tục Gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản | T-QNH-109269-TT |
21 | Thủ tục Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | T-QNH-109291 -TT |
22 | Thủ tục Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | T-QNH-109255-TT |
23 | Thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản | T-QNH-109730-TT |
24 | Thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | T-QNH-111341-TT |