Quyết định 1006/QĐ-UBND bộ đơn giá xây dựng cơ bản đã được thay thế bởi Quyết định 1489/QĐ-UBND 2018 hủy bỏ Bộ đơn giá xây dựng cơ bản công trình trên biển Kiên Giang và được áp dụng kể từ ngày 03/07/2018.
Nội dung toàn văn Quyết định 1006/QĐ-UBND bộ đơn giá xây dựng cơ bản
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1006/QĐ-UBND | Rạch Giá, ngày 07 tháng 06 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/09/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 19/2000/QĐ-BXD ngày 09 tháng 10 năm 2000 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 04 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 426/TTr-LSXD-TC ngày 16/05/2007 về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo là cơ sở để lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình, thẩm định và phê duyệt và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Đối với những công trình quan trọng có tính chất đặc biệt, yêu cầu kỹ thuật phức tạp được xây dựng và sử dụng đơn giá riêng, Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với chủ đầu tư và các ngành chức năng có liên quan nghiên cứu, đề xuất và trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định ban hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Đối với những công trình thực hiện theo hình thức đấu thầu: những công trình, hạng mục công trình đã được phê duyệt giá gói thầu (trong giai đoạn đấu thầu) theo bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định số 46/2002/QĐ-UB ngày 10/06/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang thì vẫn thực hiện theo giá gói thầu đã được phê duyệt để xét thầu.
2. Đối với công trình thực hiện theo hình thức chỉ định thầu: những công trình, hạng mục công trình đã có quyết định chỉ định thầu với giá gói thầu được lập theo bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định số 46/2002/QĐ-UB ngày 10/06/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang thì không phải lập và phê duyệt lại.
3. Đối với những công trình, hạng mục công trình đã phê duyệt thiết kế, dự toán nhưng chưa thực hiện các bước tại khoản 1, 2 mục này thì phải lập dự toán theo bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này và trình phê duyệt lại trước khi tổ chức đấu thầu hoặc chỉ định thầu.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính chủ động nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công (KNC) và chi phí máy thi công (KMTC) thích hợp theo tình hình thực tế tại địa phương trên cơ sở nguyên tắc mức tiền lương tối thiểu chung do Chính phủ quy định.
5. Giao cho Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá này.
Điều 4. Các Ông Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh (Đảng, chính quyền, đoàn thể), Giám đốc các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 46/2002/QĐ-UB ngày 10/06/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỘ ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1006/QĐ-UBND ngày 07/06/2007 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Điều 1. Đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo (sau đây gọi tắt là đơn giá) là hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp hoàn chỉnh như 1 m3 (khối) tường gạch, 1 m3 bê tông, 1 m2 lát gạch, 1 m2 mái nhà ... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây lắp (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây lắp liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Căn cứ để lập đơn giá là:
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
- Định mức dự toán XDCB các công trình trên biển và hải đảo ban hành kèm theo Quyết định số 19/2000/QĐ-BXD ngày 09/10/2000 của Bộ Xây dựng
- Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.
- Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng, tiền lương nhân công và giá vật liệu xây dựng chọn tính trong đơn giá theo Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 05/09/2006 của Ủy ban nhân tỉnh Kiên Giang (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
Điều 2. Nội dung đơn giá:
Đơn giá XDCB các công trình trên biển và hải đảo bao gồm:
- Chi phí vật liệu:
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây lắp.
Giá trị vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao phí vật liệu ở các khâu thi công, khâu trung chuyển và dự trữ thi công trên đảo, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Trong đơn giá chưa tính đến hao hụt vận chuyển trên phương tiện vận tải biển từ đất liền ra công trình.
- Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng cơ bản được xác định như sau:
Các khoản chi phí nhân công được tính với mức lương tối thiểu là 350.000 đ/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.8 ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, phụ cấp lưu động ở mức thấp nhất 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc.
Chi phí nhân công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Trong đơn giá chưa tính chi phí lao động di chuyển từ đất liền ra công trình và lao động phải chờ đợi do điều kiện bất khả kháng.
- Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp phục vụ xây lắp công trình (kể cả một số máy phục vụ xây lắp có hoạt động độc lập tại hiện trường nhưng gắn liền với dây chuyền sản xuất thi công xây lắp công trình).
Chi phí máy đã tính đến yếu tố ảnh hưởng do điều kiện thi công trên đảo như: chờ đợi do yếu tố công nghệ, dự phòng kỹ thuật v.v...
Điều 3. Kết cấu đơn giá:
- Đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây lắp và được mã hóa thống nhất.
- Mỗi loại đơn giá được trình bày tóm tắt: thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây lắp đó.
- Các thành phần hao phí trong đơn giá được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo đơn vị thống nhất của Nhà nước.
+ Mức hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu.
+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc của công nhân trực tiếp xây lắp bình quân.
+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công phụ khác được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
Điều 4. Quy định áp dụng:
- Đơn giá XDCB các công trình trên biển và hải đảo được áp dụng để lập đơn giá dự toán và thanh quyết toán các khối lượng thi công công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng trên biển và hải đảo.
- Chiều cao ghi trong các công tác xây lắp của đơn giá là cao độ so với độ cao ±0.00 của công trình được xác định trong bản vẽ thiết kế.
- Các công tác xây lắp có chiều cao >4m trong Đơn giá quy định là giới hạn tối đa. Khi thi công các kết cấu ở độ cao đến 16m (tương đương với nhà cao 5 tầng). Đối với các công tác xây lắp thi công ở độ cao >16m thì cứ mỗi một độ cao tăng thêm ≤4m (tương đương với một tầng nhà) hao phí nhân công và máy thi công trong đơn giá được nhân với hệ số bằng 1,20.
- Một số công tác xây lắp trong đơn giá không ghi khoảng giới hạn chiều cao, nhưng khi thi công kết cấu ở độ cao >16m thì hao phí nhân công và máy thi công cũng được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số nêu trên.
- Ngoài thuyết minh và quy định chung nói ở trên, trong mỗi chương công tác của Đơn giá có phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây lắp phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
Trường hợp những loại công tác xây lắp mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thi công khác với quy định trong Đơn giá này thì Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn thiết kế và các đơn vị nhận thầu xây dựng căn cứ vào tài liệu thiết kế, các định mức, tương tự hoặc căn cứ vào điều kiện cụ thể và hệ thống định mức sản xuất, các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật... để lập định mức phù hợp phục vụ cho việc lập dự toán xây lắp công trình và trình cơ quan có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Đơn giá xây dựng cơ bản này chỉ áp dụng cho các công trình xây dựng trên các đảo nổi, đảo chìm thuộc lãnh hải Việt Nam. Khối lượng các công tác thi công trên đất liền áp dụng theo hệ thống định mức, Đơn giá XDCB hiện hành, không áp dụng Đơn giá này.
BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG
(Dùng cho công tác phát rừng, tạo tuyến và khai hoang)
Loại rừng | Nội dung |
I | Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa bàn khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm. |
II | - Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm - Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa bàn khô ráo. |
III | - Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 đến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa bàn khô ráo - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa bàn lầy, thụt, nước nổi. |
IV | - Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô, le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 đến 10 cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi. |
Ghi chú:
- Đường kính cây được đo ở độ cao 30cm cách mặt đất
- Đối với loại cây có đường kính > 10cm được qui đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có đường kính từ 10-20cm).
BẢNG PHÂN LOẠI BÙN
(Dùng cho công tác đào bùn)
Loại bùn | Đặc điểm và công cụ thi công |
1. Bùn đặc | Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài. |
2. Bùn lỏng | Dùng xô và gầu để múc. |
3. Bùn rác | Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát. |
4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến | Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến. |
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác đào phá đá)
Cấp đá | Cường độ chịu ép |
1. Đá cấp 1 | Đá cứng, có cường độ chịu ép > 1000kg/cm2 |
2.Đá cấp 2 | Đá tương đối cứng, cường độ chịu ép > 800kg/cm2 |
3. Đá cấp 3 | Đá trung bình, cường độ chịu ép > 600kg/cm2 |
4. Đá cấp 4 | Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu ép ≤ 600kg/cm2 |
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
Cấp đất | Nhóm đất | Tên đất | Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | 1 | - Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ. - Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt | Dùng xẻng xúc dễ dàng |
2 | - Đất cát pha thịt hoặc đất thịt pha cát - Đất cát pha sét - Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo - Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ. - Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150 kg trong 1m3. | Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được | |
3 | - Đất sét pha thịt, đất sét pha cát - Đất sét vàng hay trắng, đất thịt, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm - Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150 đến 300 kg trong 1m3 - Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên. | Dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập xẻng | |
II | 4 | - Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính - Đất thịt, đất sét pha thịt, pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn - Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ - Đất thịt, đất sét nặng kết cấu chặt - Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành. - Đất màu mềm - Đất thịt pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu sám của vôi) | Dùng mai sắn được |
5 | - Đất mặt sườn đồi có ít sỏi - Đất đỏ ở đồi núi - Đất sét pha sỏi non - Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3 - Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong 1m3 | Dùng cuốc bàn cuốc được | |
III | 6 | - Đất thịt, đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ - Đất chua, đất kiềm thô cứng - Đất mặt đê, mặt đường cũ - Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy. - Đất thịt, đất sét, kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300 kg trong 1m3 - Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ. | Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào |
7 | - Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích - Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ. - Đất cao lanh, đất thịt, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3. | Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg | |
IV | 8 | - Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích - Đất mặt đường nhựa hỏng - Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường) - Đất lẫn đá bọt | Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được |
9 | Đất lẫn đá tảng, đá trái>30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét. - Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm) - Đất sỏi đỏ rắn chắc. | Dùng xà beng choòng búa mới đào được |
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất bằng máy)
Cấp đất | Tên các loại đất | Công cụ tiêu chuẩn xác định |
I | - Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất mùn, đất cát, cát pha thịt, cát pha sét, đất thịt, đất thịt pha sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống. |
|
II | - Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn. | Dùng xẻng, mai hoặc quốc bàn sắn được miếng mỏng |
III | - Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén. | Dùng cuốc chim mới cuốc được |
IV | - Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng. Đá ong, đá phong hoá, đá vôi phong hoá có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ. |
|
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đóng cọc)
Cấp đất | Tên các loại đất |
I | Cát pha lẫn 3 - 10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến. |
II | Cát được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước, đất cấp I có chứa 10 đến 30% sỏi, đá. |
Chương I.
CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ THUYẾT MINH
Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho một đơn vị m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc hoặc xăm, vằm đất, vận chuyển trong phạm vi 30m kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện v.v.). Trường hợp cần phải phát rừng trước khi đào, đắp có điều kiện tương tự như quy định đối với công tác phát rừng, khai hoang thì áp dụng đơn giá riêng.
- Đơn giá đào đất tính cho 1m3 đào đo tại nơi đào.
- Đơn giá đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.
- Đơn giá vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào.
- Đào và vận chuyển được tính mức chung bằng cách cộng các mức tương ứng (đơn giá vận chuyển đã tính đến hệ số nở rời của đất).
- Đắp đất được tính mức riêng với điều kiện có đất tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến) trong phạm vi 30m.
- Đào đất để đắp thì khối lượng đất đào được tính bằng khối lượng đắp nhân với hệ số tính đổi khối lượng từ đất đào sang đất đắp đối với từng loại đất và các yếu tố kỹ thuật cụ thể theo tiêu chuẩn quy phạm thi công và nghiệm thu công tác đất TCVN-4447-87.
- Đơn giá vận chuyển tiếp bằng thủ công quy định vận chuyển trong phạm vi 300m.
XA.100000 PHÁ DỠ, ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
XA.110000 PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH CŨ BẰNG THỦ CÔNG
XA.110100 PHÁ DỠ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.110101 | Phá dỡ tường gạch, cao <=> | M3 |
| 58.994 |
|
XA.110102 | Phá dỡ tường gạch, cao > 4M | M3 |
| 99.620 |
|
XA.110103 | Phá dỡ tường đá, cao <=> | M3 |
| 71.736 |
|
XA.110104 | Phá dỡ tường đá, cao > 4M | M3 |
| 114.211 |
|
XA.110105 | Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ | M3 |
| 78.658 |
|
XA.110106 | Phá dỡ móng bê tông gạch vỡ | M3 |
| 94.862 |
|
XA.110107 | Phá dỡ kết cấu bê tông rời | M3 |
| 97.221 |
|
XA.110108 | Phá dỡ kết cấu BT nền móng không cốt thép | M3 |
| 168.013 |
|
XA.110109 | Phá dỡ kết cấu BT nền móng có cốt thép | M3 |
| 240.693 |
|
XA.110110 | Phá dỡ kết cấu BT tường, cột cao = 4M | M3 |
| 221.816 |
|
XA.110111 | Phá dỡ kết cấu BT tường, cột cao > 4M | M3 |
| 420.820 |
|
XA.110112 | Phá dỡ kết cấu BT xà dầm cao = 4M | M3 |
| 250.132 |
|
XA.110113 | Phá dỡ kết cấu BT xà dầm cao > 4M | M3 |
| 428.686 |
|
XA.110000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
XA.111000 ĐÀO BÙN:
Thành phần công việc:
Đào, xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.111101 | Đào bùn đặc | M3 |
| 44.363 |
|
XA.111102 | Đào bùn lẫn rác | M3 |
| 47.195 |
|
XA.111103 | Đào bùn lẫn sỏi đá | M3 |
| 76.928 |
|
XA.111104 | Đào bùn lỏng | M3 |
| 67.646 |
|
XA.111201 | Vận chuyển tiếp 10 M bùn đặc | M3 |
| 669 |
|
XA.111203 | Vận chuyển tiếp 10 M bùn lẫn sỏi đá | M3 |
| 3.107 |
|
XA.112000 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP
Thành phần công việc:
Đào, xúc đổ đúng nơi quy định, hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.112101 | Đào xúc đất để đắp, đất cấp I | M3 |
| 21.238 |
|
XA.112102 | Đào xúc đất để đắp, đất cấp II | M3 |
| 29.261 |
|
XA.112103 | Đào xúc đất để đắp, đất cấp III | M3 |
| 36.812 |
|
XA.112201 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp I | M3 |
| 1.455 |
|
XA.112202 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp II | M3 |
| 1.495 |
|
XA.112203 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp III | M3 |
| 1.652 |
|
XA.120000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH
XA.121000 ĐÀO MÓNG BĂNG
Thành phần công việc:
Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.121110 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp I | M3 |
| 26.429 |
|
XA.121120 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp II | M3 |
| 38.700 |
|
XA.121130 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp III | M3 |
| 58.522 |
|
XA.121140 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp IV | M3 |
| 91.086 |
|
XA.121210 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp I | M3 |
| 29.261 |
|
XA.121220 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp II | M3 |
| 41.531 |
|
XA.121230 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp III | M3 |
| 61.825 |
|
XA.121240 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp IV | M3 |
| 94.390 |
|
XA.121310 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp I | M3 |
| 32.092 |
|
XA.121320 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp II | M3 |
| 44.835 |
|
XA.121330 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp III | M3 |
| 65.129 |
|
XA.121340 | Rộng <=>M, sâu = 3M, đất cấp IV | M3 |
| 99.109 |
|
XA.121410 | Rộng <=>M, sâu > 3M, đất cấp I | M3 |
| 35.868 |
|
XA.121420 | Rộng <=>M, sâu > 3M, đất cấp II | M3 |
| 49.555 |
|
XA.121430 | Rộng <=>M, sâu > 3M, đất cấp III | M3 |
| 70.320 |
|
XA.121440 | Rộng <=>M, sâu > 3M, đất cấp IV | M3 |
| 105.244 |
|
XA.121510 | Rộng > 3M, sâu = 1M, đất cấp I | M3 |
| 21.710 |
|
XA.121520 | Rộng > 3M, sâu = 1M, đất cấp II | M3 |
| 29.733 |
|
XA.121530 | Rộng > 3M, sâu = 1M, đất cấp III | M3 |
| 45.779 |
|
XA.121540 | Rộng > 3M, sâu = 1M, đất cấp IV | M3 |
| 68.904 |
|
XA.121610 | Rộng > 3M, sâu <=>2M, đất cấp I | M3 |
| 23.597 |
|
XA.121620 | Rộng > 3M, sâu = 2M, đất cấp II | M3 |
| 32.092 |
|
XA.121630 | Rộng > 3M, sâu = 2M, đất cấp III | M3 |
| 48.139 |
|
XA.121640 | Rộng > 3M, sâu = 2M, đất cấp IV | M3 |
| 71.736 |
|
XA.121710 | Rộng > 3M, sâu = 3M, đất cấp I | M3 |
| 25.485 |
|
XA.121720 | Rộng > 3M, sâu = 3M, đất cấp II | M3 |
| 34.452 |
|
XA.121730 | Rộng > 3M, sâu = 3M, đất cấp III | M3 |
| 51.442 |
|
XA.121740 | Rộng > 3M, sâu = 3M, đất cấp IV | M3 |
| 75.512 |
|
XA.121810 | Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp I | M3 |
| 28.317 |
|
XA.121820 | Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp II | M3 |
| 37.756 |
|
XA.121830 | Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp III | M3 |
| 54.746 |
|
XA.121840 | Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp IV | M3 |
| 80.231 |
|
XA.121910 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp I | M3 |
| 1.455 |
|
XA.121920 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp II | M3 |
| 1.495 |
|
XA.121930 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp III | M3 |
| 1.652 |
|
XA.121940 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp IV | M3 |
| 1.730 |
|
XA.122000 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ HỐ KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, nhân công 3/7.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.122110 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp I | M3 |
| 35.868 |
|
XA.122120 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp II | M3 |
| 56.162 |
|
XA.122130 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp III | M3 |
| 89.670 |
|
XA.122140 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp IV | M3 |
| 146.304 |
|
XA.122210 | Rộng <=>M, sâu > 1M, đất cấp I | M3 |
| 51.442 |
|
XA.122220 | Rộng <=>M, sâu > 1M, đất cấp II | M3 |
| 74.568 |
|
XA.122230 | Rộng <=>M, sâu > 1M, đất cấp III | M3 |
| 110.436 |
|
XA.122240 | Rộng <=>M, sâu > 1M, đất cấp IV | M3 |
| 169.901 |
|
XA.122310 | Rộng > 1M, sâu = 1M, đất cấp I | M3 |
| 23.597 |
|
XA.122320 | Rộng > 1M, sâu = 1M, đất cấp II | M3 |
| 36.340 |
|
XA.122330 | Rộng > 1M, sâu = 1M, đất cấp III | M3 |
| 58.994 |
|
XA.122340 | Rộng > 1M, sâu = 1M, đất cấp IV | M3 |
| 94.390 |
|
XA.122410 | Rộng > 1M, sâu > 1M, đất cấp I | M3 |
| 33.508 |
|
XA.122420 | Rộng > 1M, sâu > 1M, đất cấp II | M3 |
| 49.083 |
|
XA.122430 | Rộng > 1M, sâu > 1M, đất cấp III | M3 |
| 71.264 |
|
XA.122440 | Rộng > 1M, sâu > 1M, đất cấp IV | M3 |
| 110.436 |
|
XA.122510 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp I | M3 |
| 1.455 |
|
XA.122520 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp II | M3 |
| 1.495 |
|
XA.122530 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp III | M3 |
| 1.652 |
|
XA.122540 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp IV | M3 |
| 1.730 |
|
XA.123000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Thành phần công việc:
Dãy cỏ, chuẩn bị mặt bằng Đào kênh mương, rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện công trình bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất trong phạm vi 10m.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.123110 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp I | M3 |
| 28.789 |
|
XA.123120 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp II | M3 |
| 42.947 |
|
XA.123130 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp III | M3 |
| 63.713 |
|
XA.123140 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp IV | M3 |
| 97.221 |
|
XA.123210 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp I | M3 |
| 32.092 |
|
XA.123220 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp II | M3 |
| 44.363 |
|
XA.123230 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp III | M3 |
| 64.657 |
|
XA.123240 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp IV | M3 |
| 98.165 |
|
XA.123310 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp I | M3 |
| 33.980 |
|
XA.123320 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp II | M3 |
| 47.195 |
|
XA.123330 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp III | M3 |
| 67.961 |
|
XA.123340 | Rộng <=>M, sâu <=>M, đất cấp IV | M3 |
| 102.413 |
|
XA.123410 | Rộng <=>M, sâu > 3M, đất cấp I | M3 |
| 37.284 |
|
XA.123420 | Rộng <=>M, sâu > 3M, đất cấp II | M3 |
| 51.442 |
|
XA.123430 | Rộng <=>M, sâu > 3M, đất cấp III | M3 |
| 85.423 |
|
XA.123440 | Rộng <=>M, sâu > 3M, đất cấp IV | M3 |
| 112.324 |
|
XA.123510 | Rộng > 3M, sâu = 1M, đất cấp I | M3 |
| 24.541 |
|
XA.123520 | Rộng > 3M, sâu = 1M, đất cấp II | M3 |
| 33.036 |
|
XA.123530 | Rộng > 3M, sâu = 1M, đất cấp III | M3 |
| 49.555 |
|
XA.123540 | Rộng > 3M, sâu <=>M, đất cấp IV | M3 |
| 74.096 |
|
XA.123610 | Rộng > 3M, sâu = 2M, đất cấp I | M3 |
| 25.485 |
|
XA.123620 | Rộng > 3M, sâu = 2M, đất cấp II | M3 |
| 34.452 |
|
XA.123630 | Rộng > 3M, sâu = 2M, đất cấp III | M3 |
| 50.970 |
|
XA.123640 | Rộng > 3M, sâu = 2M, đất cấp IV | M3 |
| 75.040 |
|
XA.123710 | Rộng > 3M, sâu = 3M, đất cấp I | M3 |
| 28.317 |
|
XA.123720 | Rộng > 3M, sâu = 3M, đất cấp II | M3 |
| 39.172 |
|
XA.123730 | Rộng > 3M, sâu = 3M, đất cấp III | M3 |
| 53.330 |
|
XA.123740 | Rộng > 3M, sâu = 3M, đất cấp IV | M3 |
| 77.871 |
|
XA.123810 | Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp I | M3 |
| 30.677 |
|
XA.123820 | Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp II | M3 |
| 42.475 |
|
XA.123830 | Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp III | M3 |
| 55.690 |
|
XA.123840 | Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp IV | M3 |
| 81.647 |
|
XA.123910 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp I | M3 |
| 1.455 |
|
XA.123920 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp II | M3 |
| 1.495 |
|
XA.123930 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp III | M3 |
| 1.652 |
|
XA.123940 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp IV | M3 |
| 1.730 |
|
XA.124000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện, vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy, đào rãnh thoát nước, sửa chữa bề mặt nền đường đắp lại rãnh dọc cũ, đầm nén (nếu là đường mở rộng) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.124110 | Đào nền đường mở rộng, đất cấp I | M2 |
| 26.429 |
|
XA.124120 | Đào nền đường mở rộng, đất cấp II | M2 |
| 34.924 |
|
XA.124130 | Đào nền đường mở rộng, đất cấp III | M2 |
| 50.498 |
|
XA.124140 | Đào nền đường mở rộng, đất cấp IV | M2 |
| 74.568 |
|
XA.124210 | Đào nền đường Mới, đất cấp I | M2 |
| 16.990 |
|
XA.124220 | Đào nền đường Mới, đất cấp II | M2 |
| 25.485 |
|
XA.124230 | Đào nền đường Mới, đất cấp III | M2 |
| 41.059 |
|
XA.124240 | Đào nền đường Mới, đất cấp IV | M2 |
| 65.129 |
|
XA.124310 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp I | M3 |
| 1.455 |
|
XA.124320 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp II | M3 |
| 1.495 |
|
XA.124330 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp III | M3 |
| 1.652 |
|
XA.124340 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp IV | M3 |
| 1.730 |
|
XA.125000 ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đánh khuôn đường, san đầm đánh khuôn, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện khuôn đường sau khi đào, nhân công 3/7.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.125110 | Đào khuôn đường, sâu <> 15 cm, đất cấp I | M3 |
| 36.340 |
|
XA.125120 | Đào khuôn đường, sâu <> 15 cm, đất cấp II | M3 |
| 45.307 |
|
XA.125130 | Đào khuôn đường, sâu <> 15 cm, đất cấp III | M3 |
| 65.601 |
|
XA.125140 | Đào khuôn đường, sâu <> 15 cm, đất cấp IV | M3 |
| 100.053 |
|
XA.125210 | Đào khuôn đường, sâu <> 30 cm, đất cấp I | M3 |
| 33.036 |
|
XA.125220 | Đào khuôn đường, sâu <> 30 cm, đất cấp II | M3 |
| 41.059 |
|
XA.125230 | Đào khuôn đường, sâu <> 30 cm, đất cấp III | M3 |
| 59.937 |
|
XA.125240 | Đào khuôn đường, sâu <> 30 cm, đất cấp IV | M3 |
| 92.030 |
|
XA.125310 | Đào khuôn đường, sâu > 30 cm, đất cấp I | M3 |
| 30.205 |
|
XA.125320 | Đào khuôn đường, sâu > 30 cm, đất cấp II | M3 |
| 37.756 |
|
XA.125330 | Đào khuôn đường, sâu > 30 cm, đất cấp III | M3 |
| 55.218 |
|
XA.125340 | Đào khuôn đường, sâu > 30 cm, đất cấp IV | M3 |
| 85.895 |
|
XA.125410 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp I | M3 |
| 1.455 |
|
XA.125420 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp II | M3 |
| 1.495 |
|
XA.125430 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp III | M3 |
| 1.652 |
|
XA.125440 | Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp IV | M3 |
| 1.730 |
|
XA.130000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
XA.131000 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 10m.
- San, xăm, vằm và đầm đất, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.131110 | Đắp đất nền móng công trình, đất cấp I | M3 |
| 24.069 |
|
XA.131120 | Đắp đất nền móng công trình, đất cấp II | M3 |
| 28.317 |
|
XA.131130 | Đắp đất nền móng công trình, đất cấp III | M3 |
| 31.621 |
|
XA.131140 | Đắp đất nền móng công trình, đất cấp IV | M3 |
| 31.621 |
|
XA.131210 | Đắp đất móng đường ống, đất cấp I | M3 |
| 21.710 |
|
XA.131220 | Đắp đất móng đường ống, đất cấp II | M3 |
| 25.485 |
|
XA.131230 | Đắp đất móng đường ống, đất cấp III | M3 |
| 29.261 |
|
XA.131240 | Đắp đất móng đường ống, đất cấp IV | M3 |
| 29.261 |
|
XA.132000 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG, ĐÊ ĐẬP
Thành phần công việc:
- Dãy cỏ, bóc đất hữu cơ, xúc đất hữu cơ đổ đúng nơi quy định, hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- San, xăm, vằm và đầm đất, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy, trồng cỏ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.132110 | Rộng <=>2M, dung trọng <=>,45 T/M3, đất cấp I | M3 |
| 19.822 |
|
XA.132120 | Rộng <=>2M, dung trọng <=>,45 T/M3, đất cấp II | M3 |
| 16.518 |
|
XA.132130 | Rộng <=>2M, dung trọng <=>,45 T/M3, đất cấp III | M3 |
| 12.743 |
|
XA.132210 | Rộng <=>2M, dung trọng > 1,45 T/M3, đất cấp I | M3 |
| 22.654 |
|
XA.132220 | Rộng <=>2M, dung trọng > 1,45 T/M3, đất cấp II | M3 |
| 18.406 |
|
XA.132230 | Rộng <=>2M, dung trọng > 1,45 T/M3, đất cấp III | M3 |
| 14.630 |
|
XA.132310 | Rộng > 2M, dung trọng <> 1,45 T/M3, đất cấp I | M3 |
| 18.878 |
|
XA.132320 | Rộng > 2M, dung trọng <=>1,45 T/M3, đất cấp II | M3 |
| 15.102 |
|
XA.132330 | Rộng > 2M, dung trọng <> 1,45 T/M3, đất cấp III | M3 |
| 10.855 |
|
XA.132410 | Rộng > 2M, dung trọng <> 1,50 T/M3, đất cấp I | M3 |
| 21.238 |
|
XA.132420 | Rộng > 2M, dung trọng <> 1,50 T/M3, đất cấp II | M3 |
| 16.990 |
|
XA.132430 | Rộng > 2M, dung trọng <> 1,50 T/M3, đất cấp III | M3 |
| 12.271 |
|
XA.132510 | Rộng > 2M, dung trọng <> 1,55 T/M3, đất cấp I | M3 |
| 32.092 |
|
XA.132520 | Rộng > 2M, dung trọng <> 1,55 T/M3, đất cấp II | M3 |
| 21.710 |
|
XA.132530 | Rộng > 2M, dung trọng <> 1,55 T/M3, đất cấp III | M3 |
| 13.686 |
|
XA.132610 | Rộng > 2M, dung trọng <> 1,60 T/M3, đất cấp I | M3 |
| 86.838 |
|
XA.132620 | Rộng > 2M, dung trọng <> 1,60 T/M3, đất cấp II | M3 |
| 59.937 |
|
XA.132630 | Rộng > 2M, dung trọng <> 1,60 T/M3, đất cấp III | M3 |
| 33.980 |
|
XA.132710 | Rộng > 2M, dung trọng <> 1,65 T/M3, đất cấp I | M3 |
| 130.730 |
|
XA.132720 | Rộng > 2M, dung trọng <> 1,65 T/M3, đất cấp II | M3 |
| 86.838 |
|
XA.132730 | Rộng > 2M, dung trọng <> 1,65 T/M3, đất cấp III | M3 |
| 45.779 |
|
XA.132810 | Rộng > 2M, dung trọng > 1,65 T/M3, đất cấp I | M3 |
| 184.060 |
|
XA.132820 | Rộng > 2M, dung trọng > 1,65 T/M3, đất cấp II | M3 |
| 122.235 |
|
XA.132830 | Rộng > 2M, dung trọng > 1,65 T/M3, đất cấp III | M3 |
| 64.657 |
|
XA.133000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Dãy cỏ, bóc đất hữu cơ, xúc đất hữu cơ đổ đúng nơi quy định, hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển,
- Đánh cấp sườn đồi núi nơi đắp hoặc mái đường cũ nơi rộng,
- Đắp nền đường bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m,
- San, xăm, vằm và đầm đất đúng yêu cầu kỹ thuật,
- Hoàn thiện công trình gọt vỗ mái taluy, trồng cỏ mái taluy, sửa mặt nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.133110 | Đắp nền đường mở rộng: + Hệ số đầm nén K = 0,85, đất cấp I |
M3 |
|
30.677 |
|
XA.133120 | + Hệ số đầm nén K = 0,85, đất cấp II | M3 |
| 33.036 |
|
XA.133130 | + Hệ số đầm nén K = 0,85, đất cấp III | M3 |
| 34.924 |
|
XA.133210 | + Hệ số đầm nén K = 0,90, đất cấp I | M3 |
| 37.756 |
|
XA.133220 | + Hệ số đầm nén K = 0,90, đất cấp II | M3 |
| 42.947 |
|
XA.133230 | + Hệ số đầm nén K = 0,90, đất cấp III | M3 |
| 50.970 |
|
XA.133310 | + Hệ số đầm nén K = 0,95, đất cấp I | M3 |
| 55.690 |
|
XA.133320 | + Hệ số đầm nén K = 0,95, đất cấp II | M3 |
| 63.713 |
|
XA.133330 | + Hệ số đầm nén K = 0,95, đất cấp III | M3 |
| 84.007 |
|
XA.133410 | Đắp nền đường Mới: + Hệ số đầm nén K = 0,85, đất cấp I |
M3 |
|
27.845 |
|
XA.133420 | + Hệ số đầm nén K = 0,85, đất cấp II | M3 |
| 30.205 |
|
XA.133430 | + Hệ số đầm nén K = 0,85, đất cấp III | M3 |
| 32.564 |
|
XA.133510 | + Hệ số đầm nén K = 0,90, đất cấp I | M3 |
| 34.924 |
|
XA.133520 | + Hệ số đầm nén K = 0,90, đất cấp II | M3 |
| 40.588 |
|
XA.133530 | + Hệ số đầm nén K = 0,90, đất cấp III | M3 |
| 49.083 |
|
XA.133610 | + Hệ số đầm nén K = 0,95, đất cấp I | M3 |
| 53.802 |
|
XA.133620 | + Hệ số đầm nén K = 0,95, đất cấp II | M3 |
| 60.881 |
|
XA.133630 | + Hệ số đầm nén K = 0,95, đất cấp III | M3 |
| 82.119 |
|
XA.134000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đào móng bè trên cạn trong phạm vi 30m
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.134110 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp I | 100M3 |
| 92.974 | 372.087 |
XA.134120 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp II | 100M3 |
| 121.763 | 441.129 |
XA.134130 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp III | 100M3 |
| 150.079 | 556.838 |
XA.134140 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 239.278 | 711.370 |
XA.134210 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp I | 100M3 |
| 92.974 | 481.721 |
XA.134220 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp II | 100M3 |
| 121.763 | 560.748 |
XA.134230 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp III | 100M3 |
| 150.079 | 659.863 |
XA.134240 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp IV | 100M3 |
| 239.278 | 890.332 |
XA.134310 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp I | 100M3 |
| 92.974 | 474.463 |
XA.134320 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp II | 100M3 |
| 121.763 | 540.011 |
XA.134330 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp III | 100M3 |
| 150.079 | 641.351 |
XA.134340 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 239.278 | 919.882 |
XA.134410 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp I | 100M3 |
| 92.974 | 550.745 |
XA.134420 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp II | 100M3 |
| 121.763 | 671.306 |
XA.134430 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp III | 100M3 |
| 150.079 | 844.112 |
XA.134440 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 239.278 | 1.195.550 |
Đào móng dưới nước bằng gầu ngoạm
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.134510 | + Sâu <=>M, đất cấp I | 100M3 |
| 109.020 | 760.931 |
XA.134520 | + Sâu <=>M, đất cấp II | 100M3 |
| 158.575 | 760.931 |
XA.134610 | + Sâu <=>M, đất cấp I | 100M3 |
| 130.730 | 2.135.640 |
XA.134620 | + Sâu <=>M, đất cấp II | 100M3 |
| 190.195 | 2.135.640 |
XA.134710 | + Sâu > 5M, đất cấp I | 100M3 |
| 157.316 | 2.224.705 |
XA.134720 | + Sâu > 5M, đất cấp II | 100M3 |
| 211.590 | 2.224.705 |
Đào móng cột bằng máy đào
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.134810 | + Đất cấp I | 100M3 |
| 13.922 | 305.125 |
XA.134820 | + Đất cấp II | 100M3 |
| 182.487 | 382.793 |
XA.134830 | + Đất cấp III | 100M3 |
| 224.962 | 477.105 |
XA.134840 | + Đất cấp IV | 100M3 |
| 359.074 | 671.275 |
XA.135000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG LÀM MỚI
Thành phần công việc:
Đào nền đường làm mới bằng máy đào + ôtô vận chuyển; bằng máy ủi; bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Đào xả đất do máy thi công để lại, hoàn thiện công trình bạt vỗ mái taluy sửa nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đào nền đường làm mới bằng máy đào, cự ly <= 300="">
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.135111 | + Máy đào <= 0,4=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 725.213 |
XA.135112 | + Máy đào <= 0,4=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 869.910 |
XA.135113 | + Máy đào <= 0,4=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.104.481 |
XA.135121 | + Máy đào <=> M3, đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 714.288 |
XA.135122 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 865.487 |
XA.135123 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.057.442 |
XA.135124 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.164.414 |
XA.135131 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 756.009 |
XA.135132 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 867.884 |
XA.135133 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.084.714 |
XA.135134 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.191.882 |
XA.135141 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 804.567 |
XA.135142 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 918.853 |
XA.135143 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.057.749 |
XA.135144 | + Máy đào <=> M3, đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.165.559 |
XA.135151 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 767.869 |
XA.135152 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 881.865 |
XA.135153 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.059.994 |
XA.135154 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.154.243 |
XA.135161 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 863.147 |
XA.135162 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 984.261 |
XA.135163 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.183.498 |
XA.135164 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.456.064 |
XA.135171 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 911.705 |
XA.135172 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.035.229 |
XA.135173 | + Máy đào <=> M3, đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.156.532 |
XA.135174 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.429.741 |
XA.135181 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 875.007 |
XA.135182 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 998.241 |
XA.135183 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.158.778 |
XA.135184 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.418.425 |
XA.135191 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 904.427 |
XA.135192 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.012.341 |
XA.135193 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.138.960 |
XA.135194 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.457.513 |
XA.135201 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 867.729 |
XA.135202 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 975.353 |
XA.135203 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.141.206 |
XA.135204 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.446.197 |
XA.135211 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 941.485 |
XA.135212 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.102.293 |
XA.135213 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.337.785 |
XA.135214 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.708.261 |
Đào nền đường làm mới bằng máy đào, cự ly <> 500 mét
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.135221 | + Máy đào <= 0,4=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 808.363 |
XA.135222 | + Máy đào <= 0,4=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 929.242 |
XA.135223 | + Máy đào <= 0,4=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.219.246 |
XA.135231 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 797.439 |
XA.135232 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 924.818 |
XA.135233 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.172.208 |
XA.135234 | + Máy đào <=> M3, đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.244.100 |
XA.135241 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 855.392 |
XA.135242 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 996.280 |
XA.135243 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.169.900 |
XA.135244 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.277.067 |
XA.135251 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 839.796 |
XA.135252 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 961.421 |
XA.135253 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.116.464 |
XA.135254 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.224.274 |
XA.135261 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 825.908 |
XA.135262 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 945.547 |
XA.135263 | + Máy đào <=> M3, đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.115.616 |
XA.135264 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.219.537 |
XA.135271 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 962.530 |
XA.135272 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.112.656 |
XA.135273 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.268.683 |
XA.135274 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.541.250 |
XA.135281 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 946.934 |
XA.135282 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.077.797 |
XA.135283 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.215.248 |
XA.135284 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.488.456 |
XA.135291 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 933.046 |
XA.135292 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.061.923 |
XA.135293 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.214.399 |
XA.135294 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.483.720 |
XA.135301 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 939.656 |
XA.135302 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.054.910 |
XA.135303 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.197.676 |
XA.135304 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.516.228 |
XA.135311 | + Máy đào <=> M3, đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 925.769 |
XA.135312 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.039.035 |
XA.135313 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.196.827 |
XA.135314 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.511.491 |
XA.135321 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 999.525 |
XA.135322 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.165.976 |
XA.135323 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.393.406 |
XA.135324 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.934.777 |
Đào nền đường làm mới bằng máy đào, cự ly <= 700="">
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.135331 | + Máy đào <= 0,4=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 867.695 |
XA.135332 | + Máy đào <= 0,4=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.008.495 |
XA.135333 | + Máy đào <= 0,4=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.293.736 |
XA.135341 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 856.770 |
XA.135342 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.004.072 |
XA.135343 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.246.697 |
XA.135344 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.327.684 |
XA.135351 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 908.479 |
XA.135352 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.068.502 |
XA.135353 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.269.283 |
XA.135354 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.404.846 |
XA.135361 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 885.300 |
XA.135362 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.012.797 |
XA.135363 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.175.913 |
XA.135364 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.291.796 |
XA.135371 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 870.244 |
XA.135372 | + Máy đào <=> M3, đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 980.209 |
XA.135373 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.180.910 |
XA.135374 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.293.699 |
XA.135381 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 1.015.617 |
XA.135382 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.184.878 |
XA.135383 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.368.066 |
XA.135384 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.640.633 |
XA.135391 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 992.438 |
XA.135392 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.129.173 |
XA.135393 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.274.697 |
XA.135394 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.555.979 |
24 XA.135401 | + Máy đào <=> M3, đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 977.382 |
XA.135402 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.096.586 |
XA.135403 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.279.693 |
XA.135404 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.557.881 |
XA.135411 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 985.161 |
XA.135412 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.106.286 |
XA.135413 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.257.125 |
XA.135414 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.583.750 |
XA.135421 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 970.105 |
XA.135422 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.073.698 |
XA.135423 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.262.121 |
XA.135424 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.585.653 |
XA.135431 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 1.043.860 |
XA.135432 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.200.638 |
XA.135433 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.458.700 |
XA.135434 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.847.717 |
Đào nền đường làm mới bằng máy đào, cự ly <> 1000 mét
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.135441 | + Máy đào <= 0,4=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 946.948 |
XA.135442 | + Máy đào <= 0,4=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.116.331 |
XA.135443 | + Máy đào <= 0,4=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.403.304 |
XA.135451 | + Máy đào <= 0,4=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 998.416 |
XA.135452 | + Máy đào <= 0,4=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.164.901 |
XA.135453 | + Máy đào <= 0,4=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.458.297 |
XA.135461 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 936.023 |
XA.135462 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.111.908 |
XA.135463 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.356.266 |
XA.135464 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.463.237 |
XA.135471 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 987.491 |
XA.135472 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.160.478 |
XA.135473 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.411.259 |
XA.135474 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.525.216 |
XA.135483 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.268.390 |
XA.135484 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.393.080 |
XA.135491 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 948.436 |
XA.135492 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.090.646 |
XA.135493 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.273.612 |
XA.135494 | + Máy đào <= 0,8=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.395.268 |
XA.135501 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 1.094.629 |
XA.135502 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.276.854 |
XA.135503 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.510.042 |
XA.135504 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.789.399 |
XA.135511 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 1.068.034 |
XA.135512 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.213.576 |
XA.135513 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.367.173 |
XA.135514 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.657.262 |
XA.135521 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 1.055.574 |
XA.135522 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.207.022 |
XA.135523 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.372.395 |
XA.135524 | + Máy đào <=>25 M3, đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.659.450 |
XA.135531 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 1.060.756 |
XA.135532 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.190.689 |
XA.135533 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.349.601 |
XA.135534 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.685.034 |
XA.135541 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 1.048.297 |
XA.135542 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.184.134 |
XA.135543 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.354.823 |
XA.135544 | + Máy đào <= 1,6=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.687.222 |
XA.135551 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp I | 100M3 |
| 617.780 | 1.122.052 |
XA.135552 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp II | 100M3 |
| 770.219 | 1.311.074 |
XA.135553 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp III | 100M3 |
| 920.299 | 1.551.402 |
XA.135554 | + Máy đào <= 2,3=""> đất cấp IV | 100M3 |
| 1.066.602 | 1.949.286 |
Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 50="">
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.135601 | + Máy ủi 75CV, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 379.283 |
XA.135602 | + Máy ủi 75CV, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 463.944 |
XA.135603 | + Máy ủi 75CV, đất cấp III | 100M3 |
| 382.278 | 557.410 |
XA.135604 | + Máy ủi 75CV, đất cấp IV | 100M3 |
| 462.981 | 736.893 |
XA.135611 | + Máy ủi 110CV, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 458.630 |
XA.135612 | + Máy ủi 110CV, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 561.070 |
XA.135613 | + Máy ủi 110CV, đất cấp III | 100M3 |
| 382.278 | 674.787 |
XA.135614 | + Máy ủi 110CV, đất cấp IV | 100M3 |
| 462.981 | 909.741 |
XA.135621 | + Máy ủi 140CV, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 543.024 |
XA.135622 | + Máy ủi 140CV, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 676.654 |
XA.135623 | + Máy ủi 140CV, đất cấp III | 100M3 |
| 382.278 | 827.291 |
XA.135624 | + Máy ủi 140CV, đất cấp IV | 100M3 |
| 462.981 | 1.115.203 |
XA.135631 | + Máy ủi 180CV, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 492.574 |
XA.135632 | + Máy ủi 180CV, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 574.669 |
XA.135633 | + Máy ủi 180CV, đất cấp III | 100M3 |
| 382.278 | 643.082 |
XA.135634 | + Máy ủi 180CV, đất cấp IV | 100M3 |
| 462.981 | 916.734 |
XA.135641 | + Máy ủi 240CV, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 405.727 |
XA.135642 | + Máy ủi 240CV, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 482.930 |
XA.135643 | + Máy ủi 240CV, đất cấp III | 100M3 |
| 382.278 | 574.917 |
XA.135644 | + Máy ủi 240CV, đất cấp IV | 100M3 |
| 462.981 | 775.317 |
XA.135651 | + Máy ủi 320CV, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 418.539 |
XA.135652 | + Máy ủi 320CV, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 479.623 |
XA.135653 | + Máy ủi 320CV, đất cấp III | 100M3 |
| 382.278 | 527.133 |
XA.135654 | + Máy ủi 320CV, đất cấp IV | 100M3 |
| 462.981 | 712.648 |
Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 70="">
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.135661 | + Máy ủi 75CV, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 463.267 |
XA.135662 | + Máy ủi 75CV, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 584.502 |
XA.135663 | + Máy ủi 75CV, đất cấp III | 100M3 |
| 382.278 | 830.359 |
XA.135664 | + Máy ủi 75CV, đất cấp IV | 100M3 |
| 462.981 | 1.120.917 |
XA.135671 | + Máy ủi 110CV, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 619.338 |
XA.135672 | + Máy ủi 110CV, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 755.611 |
XA.135673 | + Máy ủi 110CV, đất cấp III | 100M3 |
| 382.278 | 907.861 |
XA.135674 | + Máy ủi 110CV, đất cấp IV | 100M3 |
| 462.981 | 1.225.519 |
XA.135681 | + Máy ủi 140CV, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 707.024 |
XA.135682 | + Máy ủi 140CV, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 754.402 |
XA.135683 | + Máy ủi 140CV, đất cấp III | 100M3 |
| 382.278 | 968.210 |
XA.135684 | + Máy ủi 140CV, đất cấp IV | 100M3 |
| 462.981 | 1.307.144 |
XA.135691 | + Máy ủi 180CV, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 637.609 |
XA.135692 | + Máy ủi 180CV, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 800.432 |
XA.135693 | + Máy ủi 180CV, đất cấp III | 100M3 |
| 382.278 | 1.074.084 |
XA.135694 | + Máy ủi 180CV, đất cấp IV | 100M3 |
| 462.981 | 1.280.691 |
XA.135701 | + Máy ủi 240CV, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 630.766 |
XA.135702 | + Máy ủi 240CV, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 781.887 |
XA.135703 | + Máy ủi 240CV, đất cấp III | 100M3 |
| 382.278 | 1.138.336 |
XA.135704 | + Máy ủi 240CV, đất cấp IV | 100M3 |
| 462.981 | 1.537.492 |
XA.135711 | + Máy ủi 320CV, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 472.836 |
XA.135712 | + Máy ủi 320CV, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 570.118 |
XA.135713 | + Máy ủi 320CV, đất cấp III | 100M3 |
| 382.278 | 728.484 |
XA.135714 | + Máy ủi 320CV, đất cấp IV | 100M3 |
| 462.981 | 984.133 |
Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 100="">ét
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.135721 | + Máy ủi 75CV, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 711.833 |
XA.135722 | + Máy ủi 75CV, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 872.351 |
XA.135723 | + Máy ủi 75CV, đất cấp III | 100M3 |
| 382.278 | 1.194.741 |
XA.135724 | + Máy ủi 75CV, đất cấp IV | 100M3 |
| 462.981 | 1.613.307 |
XA.135731 | + Máy ủi 110CV, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 827.037 |
XA.135732 | + Máy ủi 110CV, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 1.005.602 |
XA.135733 | + Máy ủi 110CV, đất cấp III | 100M3 |
| 382.278 | 1.202.963 |
XA.135734 | + Máy ủi 110CV, đất cấp IV | 100M3 |
| 462.981 | 1.625.880 |
XA.135741 | + Máy ủi 140CV, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 855.232 |
XA.135742 | + Máy ủi 140CV, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 1.086.047 |
XA.135743 | + Máy ủi 140CV, đất cấp III | 100M3 |
| 382.278 | 1.483.293 |
XA.135744 | + Máy ủi 140CV, đất cấp IV | 100M3 |
| 462.981 | 2.002.020 |
XA.135751 | + Máy ủi 180CV, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 819.588 |
XA.135752 | + Máy ủi 180CV, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 983.779 |
XA.135753 | + Máy ủi 180CV, đất cấp III | 100M3 |
| 382.278 | 1.340.895 |
XA.135754 | + Máy ủi 180CV, đất cấp IV | 100M3 |
| 462.981 | 1.810.208 |
XA.135761 | + Máy ủi 240CV, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 803.241 |
XA.135762 | + Máy ủi 240CV, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 969.146 |
XA.135763 | + Máy ủi 240CV, đất cấp III | 100M3 |
| 382.278 | 1.323.952 |
XA.135764 | + Máy ủi 240CV, đất cấp IV | 100M3 |
| 462.981 | 1.788.813 |
XA.135771 | + Máy ủi 320CV, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 660.613 |
XA.135772 | + Máy ủi 320CV, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 712.648 |
XA.135773 | + Máy ủi 320CV, đất cấp III | 100M3 |
| 382.278 | 866.489 |
XA.135774 | + Máy ủi 320CV, đất cấp IV | 100M3 |
| 462.981 | 1.167.385 |
Đào vận chuyển đất trong phạm vi = 300 mét
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.135781 | + Máy cạp 9M3, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 705.512 |
XA.135782 | + Máy cạp 9M3, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 763.933 |
XA.135791 | + Máy cạp 16M3, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 560.169 |
XA.135792 | + Máy cạp 16M3, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 608.846 |
Đào vận chuyển đất trong phạm vi = 500 mét
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.135801 | + Máy cạp 9M3, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 888.191 |
XA.135802 | + Máy cạp 9M3, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 964.160 |
XA.135811 | + Máy cạp 16M3, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 710.809 |
XA.135812 | + Máy cạp 16M3, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 769.415 |
Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 700="">
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.135821 | + Máy cạp 9M3, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 1.027.292 |
XA.135822 | + Máy cạp 9M3, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 1.110.225 |
XA.135831 | + Máy cạp 16M3, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 823.078 |
XA.135832 | + Máy cạp 16M3, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 889.183 |
Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 1000="">
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.135841 | + Máy cạp 9M3, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 1.225.341 |
XA.135842 | + Máy cạp 9M3, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 1.330.314 |
XA.135851 | + Máy cạp 16M3, đất cấp I | 100M3 |
| 243.997 | 985.659 |
XA.135852 | + Máy cạp 16M3, đất cấp II | 100M3 |
| 318.565 | 1.071.368 |
Vận chuyển tiếp 500 mét
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.135861 | + Máy cạp 9M3, đất cấp I | 100M3 |
|
| 235.924 |
XA.135862 | + Máy cạp 9M3, đất cấp II | 100M3 |
|
| 257.372 |
XA.135871 | + Máy cạp 16M3, đất cấp I | 100M3 |
|
| 187.338 |
XA.135872 | + Máy cạp 16M3, đất cấp II | 100M3 |
|
| 204.765 |
XA.140000 ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC CÁC TRỤ TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất các loại trong khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa đất lên bằng máy đào gầu ngoạm ra khỏi đúng vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.140010 | Đào đất trong khung vây phòng nước | 100M3 |
| 7.725.824 | 14.091.947 |
XA.150000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.150010 | + Trên cạn | M3 | 2.588 | 14.954 | 68.925 |
XA.150020 | + Dưới nước | M3 | 2.588 | 31.701 | 400.162 |
XA.200000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
XA.201000 ĐẮP ĐẤT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH - ĐẮP BÙN BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Hút bùn, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. Đào đắp bùn bằng tầu hút, máy ủi công suất 110CV, xuồng kéo công suất 150 mã lực, canô 40T, cẩu xích 5 tấn và máy kéo phục vụ.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.201001 | + Cự ly <> | 100M3 |
|
| 1.169.226 |
XA.201002 | + Cự ly <> | 100M3 |
|
| 2.176.028 |
XA.202000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.202101 | + Máy đầm 9 Tấn đất cấp I | 100M3 |
|
| 190.891 |
XA.202102 | + Máy đầm 9 Tấn đất cấp II | 100M3 |
|
| 212.284 |
XA.202103 | + Máy đầm 9 Tấn đất cấp III | 100M3 |
|
| 259.654 |
XA.202104 | + Máy đầm 9 Tấn đất cấp IV | 100M3 |
|
| 299.989 |
XA.202201 | + Máy đầm 16 Tấn đất cấp I | 100M3 |
|
| 199.909 |
XA.202202 | + Máy đầm 16 Tấn đất cấp II | 100M3 |
|
| 222.345 |
XA.202203 | + Máy đầm 16 Tấn đất cấp III | 100M3 |
|
| 271.785 |
XA.202204 | + Máy đầm 16 Tấn đất cấp IV | 100M3 |
|
| 345.474 |
XA.202301 | + Máy đầm 25 Tấn đất cấp I | 100M3 |
|
| 205.780 |
XA.202302 | + Máy đầm 25 Tấn đất cấp II | 100M3 |
|
| 225.933 |
XA.202303 | + Máy đầm 25 Tấn đất cấp III | 100M3 |
|
| 277.895 |
XA.202304 | + Máy đầm 25 Tấn đất cấp IV | 100M3 |
|
| 353.469 |
XA.203000 ĐẮP ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Ủi cỏ, bóc đất hữu cơ, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt, bạt vỗ mái taluy, trồng cỏ, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.
Đắp đê đập, kênh mương bằng máy đầm 9 tấn
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.203011 | + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp I | 100M3 |
| 69.848 | 165.854 |
XA.203012 | + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp II | 100M3 |
| 69.848 | 185.602 |
XA.203013 | + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp III | 100M3 |
| 69.848 | 210.286 |
XA.203014 | + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp IV | 100M3 |
| 69.848 | 266.590 |
XA.203021 | + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp I | 100M3 |
| 69.848 | 225.449 |
XA.203022 | + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp II | 100M3 |
| 69.848 | 249.428 |
XA.203023 | + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp III | 100M3 |
| 69.848 | 305.731 |
XA.203024 | + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp IV | 100M3 |
| 69.848 | 388.365 |
XA.203031 | + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp I | 100M3 |
| 69.848 | 249.428 |
XA.203032 | + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp II | 100M3 |
| 69.848 | 305.731 |
XA.203033 | + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp III | 100M3 |
| 69.848 | 378.491 |
XA.203034 | + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp IV | 100M3 |
| 69.848 | 480.520 |
XA.203041 | + Dung trọng > 1,8T/m3 đất cấp I | 100M3 |
| 69.848 | 240.820 |
XA.203042 | + Dung trọng > 1,8T/m3 đất cấp II | 100M3 |
| 69.848 | 338.644 |
XA.203043 | + Dung trọng > 1,8T/m3 đất cấp III | 100M3 |
| 69.848 | 417.986 |
XA.203044 | + Dung trọng > 1,8T/m3 đất cấp IV | 100M3 |
| 69.848 | 531.181 |
Đắp đê đập, kênh mương bằng máy đầm 16 tấn
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.203051 | + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp I | 100M3 |
| 69.848 | 173.510 |
XA.203052 | + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp II | 100M3 |
| 69.848 | 194.065 |
XA.203053 | + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp III | 100M3 |
| 69.848 | 219.860 |
XA.203054 | + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp IV | 100M3 |
| 69.848 | 279.443 |
XA.203061 | + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp I | 100M3 |
| 69.848 | 234.907 |
XA.203062 | + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp II | 100M3 |
| 69.848 | 261.037 |
XA.203063 | + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp III | 100M3 |
| 69.848 | 320.620 |
XA.203064 | + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp IV | 100M3 |
| 69.848 | 405.662 |
XA.203071 | + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp I | 100M3 |
| 69.848 | 261.037 |
XA.203072 | + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp II | 100M3 |
| 69.848 | 320.620 |
XA.203073 | + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp III | 100M3 |
| 69.848 | 395.519 |
XA.203074 | + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp IV | 100M3 |
| 69.848 | 501.453 |
XA.203081 | + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp I | 100M3 |
| 69.848 | 288.981 |
XA.203082 | + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp II | 100M3 |
| 69.848 | 354.947 |
XA.203083 | + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp III | 100M3 |
| 69.848 | 437.906 |
XA.203084 | + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp IV | 100M3 |
| 69.848 | 556.736 |
Đắp đê đập, kênh mương bằng máy đầm 25 tấn
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.203091 | + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp I | 100M3 |
| 69.848 | 178.069 |
XA.203092 | + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp II | 100M3 |
| 69.848 | 199.801 |
XA.203093 | + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp III | 100M3 |
| 69.848 | 225.933 |
XA.203094 | + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp IV | 100M3 |
| 69.848 | 287.182 |
XA.203101 | + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp I | 100M3 |
| 69.848 | 243.717 |
XA.203102 | + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp II | 100M3 |
| 69.848 | 270.337 |
XA.203103 | + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp III | 100M3 |
| 69.848 | 327.488 |
XA.203104 | + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp IV | 100M3 |
| 69.848 | 416.597 |
XA.203112 | + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp II | 100M3 |
| 69.848 | 327.488 |
XA.203113 | + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp III | 100M3 |
| 69.848 | 405.581 |
XA.203114 | + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp IV | 100M3 |
| 69.848 | 515.633 |
XA.203121 | + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp I | 100M3 |
| 69.848 | 295.529 |
XA.203122 | + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp II | 100M3 |
| 69.848 | 362.756 |
XA.203123 | + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp III | 100M3 |
| 69.848 | 447.617 |
XA.203124 | + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp IV | 100M3 |
| 69.848 | 567.595 |
XA.204000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Lên khuôn đường, dãy cỏ, bóc đất hữu cơ, bốc xúc đổ đúng nơi quy định hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. Đánh cấp đường đồi núi hoặc mái đường cũ, ủi san đất có sẵn hoặc do máy ủi, cạp chuyển, ô tô đem đến đổ đống trong phạm vi 30m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện nền đường (kể cả đắp lề đường), gọt vỗ mái taluy, trồng cỏ, sửa mặt đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.204011 | + Máy đầm 9T K=0.9 đất cấp I | 100M3 |
| 149.136 | 238.614 |
XA.204012 | + Máy đầm 9T K=0.9 đất cấp II | 100M3 |
| 149.136 | 266.590 |
XA.204013 | + Máy đầm 9T K=0.9 đất cấp III | 100M3 |
| 149.136 | 302.440 |
XA.204014 | + Máy đầm 9T K=0.9 đất cấp IV | 100M3 |
| 149.136 | 307.730 |
XA.204021 | + Máy đầm 9T K=0.95 đất cấp I | 100M3 |
| 149.136 | 323.480 |
XA.204022 | + Máy đầm 9T K=0.95 đất cấp II | 100M3 |
| 149.136 | 357.098 |
XA.204023 | + Máy đầm 9T K=0.95 đất cấp III | 100M3 |
| 149.136 | 438.673 |
XA.204024 | + Máy đầm 9T K=0.95 đất cấp IV | 100M3 |
| 149.136 | 446.315 |
XA.204031 | + Máy đầm 16T K=0.9 đất cấp I | 100M3 |
| 149.136 | 248.744 |
XA.204032 | + Máy đầm 16T K=0.9 đất cấp II | 100M3 |
| 149.136 | 279.443 |
XA.204033 | + Máy đầm 16T K=0.9 đất cấp III | 100M3 |
| 149.136 | 315.985 |
XA.204034 | + Máy đầm 16T K=0.9 đất cấp IV | 100M3 |
| 149.136 | 323.374 |
XA.204041 | + Máy đầm 16T K=0.95 đất cấp I | 100M3 |
| 149.136 | 335.936 |
XA.204042 | + Máy đầm 16T K=0.95 đất cấp II | 100M3 |
| 149.136 | 373.754 |
XA.204043 | + Máy đầm 16T K=0.95 đất cấp III | 100M3 |
| 149.136 | 457.856 |
XA.204044 | + Máy đầm 16T K=0.95 đất cấp IV | 100M3 |
| 149.136 | 466.455 |
XA.204051 | + Máy đầm 25T K=0.9 đất cấp I | 100M3 |
| 149.136 | 256.952 |
XA.204052 | + Máy đầm 25T K=0.9 đất cấp II | 100M3 |
| 149.136 | 287.182 |
XA.204053 | + Máy đầm 25T K=0.9 đất cấp III | 100M3 |
| 149.136 | 324.969 |
XA.204054 | + Máy đầm 25T K=0.9 đất cấp IV | 100M3 |
| 149.136 | 330.007 |
XA.204061 | + Máy đầm 25T K=0.95 đất cấp I | 100M3 |
| 149.136 | 345.911 |
XA.204062 | + Máy đầm 25T K=0.95 đất cấp II | 100M3 |
| 149.136 | 382.909 |
XA.204063 | + Máy đầm 25T K=0.95 đất cấp III | 100M3 |
| 149.136 | 469.349 |
XA.204064 | + Máy đầm 25T K=0.95 đất cấp IV | 100M3 |
| 149.136 | 478.636 |
XA.205010 | Đắp đất nền đường hệ số đầm nén K=0.98 | 100M3 |
| 149.136 | 692.969 |
XA.206000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển đến trong phạm vi 30m.
- San, tưới nước đầm theo yêu cầu kỹ thuật hoàn thiện công trình sau khi đắp.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.206010 | Đắp cát công trình bằng thủ công | M3 | 34.160 | 26.429 |
|
XA.207000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san cát tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.207010 | Đắp cát hố móng bằng máy | 100M3 | 3.416.043 | 741.884 | 1.822.632 |
XA.207020 | Đắp cát mặt bằng bằng máy | 100M3 | 3.416.043 | 76.747 | 367.501 |
XA.207030 | Đắp cát nền đường bằng máy, K=0,95 | 100M3 | 3.416.043 | 102.329 | 535.601 |
XA.207040 | Đắp cát nền đường bằng máy, K=0,98 | 100M3 | 3.416.043 | 102.329 | 624.819 |
XA.208000 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.208101 | Đắp đập đá hộc bằng máy ủi 180CV | 100M3 | 13.681.080 | 255.822 | 1.762.319 |
XA.208102 | Đắp đập đá hỗn hợp bằng máy ủi 180 CV | 100M3 | 13.681.080 | 255.822 | 1.762.319 |
XA.208201 | Đắp đập đá hộc bằng máy ủi 320CV | 100M3 | 13.681.080 | 255.822 | 1.706.735 |
XA.208202 | Đắp đập đá hỗn hợp bằng máy ủi 320 CV | 100M3 | 13.681.080 | 255.822 | 1.706.735 |
XA.209000 ĐÀO PHÁ ĐÁ PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
Khoan, nổ mìn, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc lên phương tiện trong phạm vi 30m để vận chuyển hoàn thiện mặt bằng sau khi đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.209110 | + Chiều dày lớp đá <= 0,5m,="" đá="">ấp I | 100M3 |
| 18.514.913 |
|
XA.209120 | + Chiều dày lớp đá <= 0,5m,="" đá="">ấp II | 100M3 |
| 14.403.460 |
|
XA.209130 | + Chiều dày lớp đá <= 0,5m,="" đá="">ấp III | 100M3 |
| 12.416.165 |
|
XA.209140 | + Chiều dày lớp đá <= 0,5m,="" đá="">ấp IV | 100M3 |
| 11.115.949 |
|
XA.209210 | + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5m,=""> cấp I | 100M3 | 1.150.193 | 7.003.708 | 618.038 |
XA.209220 | + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5m,=""> cấp II | 100M3 | 1.035.667 | 5.731.415 | 550.854 |
XA.209230 | + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5m,=""> cấp III | 100M3 | 940.277 | 4.960.173 | 490.208 |
XA.209240 | + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5m,=""> cấp IV | 100M3 | 844.968 | 4.589.301 | 456.616 |
XA.209310 | + Chiều sâu lỗ khoan > 2,5M, đá cấp I | 100M3 | 1.249.296 | 5.334.979 | 685.222 |
XA.209320 | + Chiều sâu lỗ khoan > 2,5M, đá cấp II | 100M3 | 1.138.361 | 4.450.470 | 618.038 |
XA.209330 | + Chiều sâu lỗ khoan > 2,5M, đá cấp III | 100M3 | 1.035.912 | 3.775.584 | 550.854 |
XA.209340 | + Chiều sâu lỗ khoan > 2,5M, đá cấp IV | 100M3 | 883.157 | 3.609.458 | 490.208 |
XA.210000 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG NỔ MÌN
Thành phần công việc:
Khoan, nổ mìn, cậy xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp gọn thành đóng đúng nơi quy định hoặc bốc lên phương tiện di chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển, hoàn thiện công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.210110 | + Chiều sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cấp I | 100M3 | 1.593.648 | 2.302.398 | 1.463.763 |
XA.210120 | + Chiều sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cấp II | 100M3 | 1.422.876 | 2.046.576 | 1.268.206 |
XA.210130 | + Chiều sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cấp III | 100M3 | 1.325.898 | 1.841.918 | 1.049.296 |
XA.210140 | + Chiều sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cấp IV | 100M3 | 1.169.532 | 1.790.754 | 911.832 |
XA.210210 | + Chiều sâu lỗ khoan =2,5M, đá cấp I | 100M3 | 1.636.488 | 2.558.220 | 948.987 |
XA.210220 | + Chiều sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cấp II | 100M3 | 1.465.716 | 2.302.398 | 852.732 |
XA.210230 | + Chiều sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cấp III | 100M3 | 1.368.738 | 2.046.576 | 771.286 |
XA.210240 | + Chiều sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cấp IV | 100M3 | 1.212.372 | 1.790.754 | 713.193 |
XA.221000 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.221110 | + Chiều sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cấp I | 100M3 | 1.299.308 | 1.586.096 | 1.119.476 |
XA.221120 | + Chiều sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cấp II | 100M3 | 1.150.682 | 1.432.603 | 1.002.623 |
XA.221130 | + Chiều sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cấp III | 100M3 | 1.047.438 | 1.330.274 | 903.703 |
XA.221140 | + Chiều sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cấp IV | 100M3 | 988.319 | 1.125.617 | 776.879 |
XA.223000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOÁT NƯỚC, NGẬP NƯỚC ≤ 1,5M
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.223110 | + Bằng cát hạt nhỏ | 100M3 | 6.130.412 | 412.345 | 1.055.315 |
XA.223120 | + Bằng cát sạn | 100M3 | 3.858.182 | 412.345 | 1.055.315 |
XA.223130 | + Bằng đá dăm | 100M3 | 15.858.450 | 412.345 | 1.055.315 |
XA.224140 | + Bằng đá hộc | 100M3 | 14.308.130 | 1.680.679 | 6.148.966 |
XA.224150 | + Chèn đá ba | 100M3 | 13.687.610 | 1.680.679 | 6.148.966 |
XA.224160 | + Chèn dăm | 100M3 | 14.013.118 | 1.556.184 | 6.148.966 |
XA.225000 LÀM MÓNG CẦU BẾN NGẬP NƯỚC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.225110 | Móng cát sâu <=> không có tường vây | 100M3 | 7.016.175 |
| 1.375.428 |
XA.225120 | Móng cát sâu <=> có tường vây | 100M3 | 6.311.802 |
| 1.302.611 |
XA.225130 | Móng cát sâu >1,5m không có tường vây | 100M3 | 7.016.175 | 369.063 | 1.375.428 |
XA.225140 | Móng cát sâu >1,5m có tường vây | 100M3 | 6.311.802 | 369.063 | 1.302.611 |
XA.225210 | Móng cát sạn sâu <> 1,5m không có tường vây | 100M3 | 4.165.332 |
| 1.375.428 |
XA.225220 | Móng cát sạn sâu <> 1,5m có tường vây | 100M3 | 3.971.570 |
| 1.302.611 |
XA.225230 | Móng cát sạn sâu >1,5m không có tường vây | 100M3 | 4.165.332 | 369.063 | 1.375.428 |
XA.225240 | Móng cát sạn sâu >1,5m có tường vây | 100M3 | 3.971.570 | 369.063 | 1.302.611 |
XA.226000 LÀM MÓNG ĐÁ DĂM, MÓNG ĐÁ HỘC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.226110 | Làm móng đá dăm, sâu <=> | 100M3 | 14.365.890 | 371.423 | 4.610.113 |
XA.226120 | Làm móng đá dăm, sâu > 1,5m | 100M3 | 16.324.875 | 371.423 | 4.610.113 |
XA.226210 | Làm móng đá hộc, sâu <> 1,5m | 100M3 | 13.966.103 | 1.058.107 | 6.148.966 |
XA.226220 | Làm móng đá hộc, sâu > 1,5m | 100M3 | 13.966.103 | 1.058.107 | 7.969.393 |
XA.227000 LÀM LỚP LÓT MÓNG TRONG KHUNG VÂY
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.227110 | + Bằng đá hộc | M3 | 131.110 | 74.768 | 159.408 |
XA.227120 | + Bằng đá dăm | M3 | 156.719 | 58.917 | 159.408 |
XA.227130 | + Bằng đá dăm + cát | M3 | 111.517 | 43.066 | 159.408 |
XA.230000 GIA CÔNG VÀ THẢ RỌ THÉP XẾP ĐÁ HỘC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu.
- Chặt thép đan rọ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (nếu ở trên cạn) nếu thi công trên phao, bè, xà lan, thì bao gồm cả công thả rọ từ phao, bè, xà lan, xuống đúng vị trí bằng thủ công bảo bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Mức hao phí phao, bè, sà lan,...được tính riêng.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.230111 | + Rọ 2x1x1m dưới nước | Rọ | 313.560 | 214.890 |
|
XA.230112 | + Rọ 2x1x1m trên cạn | Rọ | 381.965 | 204.658 |
|
XA.230121 | + Rọ 2x1x0,5m dưới nước | Rọ | 198.066 | 129.958 |
|
XA.230122 | + Rọ 2x1x0,5m trên cạn | Rọ | 232.269 | 122.795 |
|
XA.231111 | + Đ.kính cốt thép = 10mm | Rọ 1m3 | 647.409 | 194.303 | 58.170 |
XA.231112 | + Đ.kính cốt thép = 18mm | Rọ 1m3 | 944.740 | 248.374 | 58.436 |
XA.231113 | + Đ.kính cốt thép > 18mm | Rọ 1m3 | 1.159.296 | 291.455 | 64.854 |
XA.232000 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ phương tiện, vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Chặt thép đan thành lưới.
- Bỏ đá kết thành rồng lớn.
- Dịch chuyển, định vị phao bè, thả rồng đúng vị trí quy định bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Mức hao phí phao, bè, xà lan,... được tính riêng.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.232110 | + Đường kính 60 cm | Rồng | 514.541 | 245.589 |
|
XA.232120 | + Đường kính 80 cm | Rồng | 756.983 | 332.569 |
|
XA.233000 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy bấc thấm bằng máy đến cao độ thiết kế hoặc rải vải địa kỹ thuật trên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.233110 | Trong bờ: Cấy bấc thấm bằng máy |
100M |
858.514 |
16.373 |
44.008 |
XA.233120 | Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường | 100M2 | 2.136.064 | 60.374 |
|
XA.233130 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | 100M2 | 2.131.800 | 55.258 |
|
XA.234100 | Ngoài đảo: Cấy bấc thấm bằng máy |
100M |
881.760 |
19.656 |
95.325 |
XA.234110 | Rải vải địa kỹ thuật trên cạn làm nền đường, mái đê đập | 100M2 | 2.132.256 | 72.440 |
|
XA.234120 | Rải vải địa kỹ thuật trên cạn làm móng | 100M2 | 2.132.256 | 66.301 |
|
XA.234130 | Rải vải địa kỹ thuật dưới nước làm mái đê đập | 100M2 | 2.132.256 | 83.313 | 39.575 |
XA.234140 | Rải vải địa kỹ thuật dưới nước làm móng | 100M2 | 2.132.256 | 76.235 | 39.575 |
XA.235000 TRỒNG CỎ MÁI KÊNH MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, MÁI TALUY NỀN ĐƯỜNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XA.235110 | Trồng cỏ | 100M2 |
| 361.657 |
|
XA.235210 | Vận chuyển tiếp vầng cỏ 10 m | 100M2 |
| 4.639 |
|
Chương II.
CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
XB.100000 XÂY ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bắc và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, nẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Vữa xây sử dụng vữa XM PC30, cát vàng có mô đun độ lớn ML >2.
XB.101000 XÂY ĐÁ HỘC XB.101100 XÂY MÓNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.101111 | + Dày <> 60 cm, vữa xi măng mác 50 | M3 | 237.248 | 97.724 |
|
XB.101112 | + Dày <> 60 cm, vữa xi măng mác 75 | M3 | 264.326 | 97.724 |
|
XB.101113 | + Dày <> 60 cm, vữa xi măng mác 100 | M3 | 293.401 | 97.724 |
|
XB.101121 | + Dày > 60 cm, vữa xi măng mác 50 | M3 | 237.248 | 94.142 |
|
XB.101122 | + Dày > 60 cm, vữa xi măng mác 75 | M3 | 264.326 | 94.142 |
|
XB.101123 | + Dày > 60 cm, vữa xi măng mác 100 | M3 | 293.401 | 94.142 |
|
XB.101200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.101211 | + Dày <= 60="">cm, cao <= 2m,="">ữa mác 50 | M3 | 237.254 | 110.515 |
|
XB.101212 | + Dày <= 60="">cm, cao <= 2m,="">ữa mác 75 | M3 | 264.332 | 110.515 |
|
XB.101213 | + Dày <= 60="">cm, cao <= 2m,="">ữa mác 100 | M3 | 293.407 | 110.515 |
|
XB.101221 | + Dày <= 60="">cm, cao > 2m, vữa mác 50 | M3 | 286.692 | 127.911 |
|
XB.101222 | + Dày <= 60="">cm, cao > 2m, vữa mác 75 | M3 | 313.770 | 127.911 |
|
XB.101223 | + Dày <= 60="">cm, cao > 2m, vữa mác 100 | M3 | 342.846 | 127.911 |
|
XB.101231 | + Dày > 60 cm, cao = 2m, vữa mác 50 | M3 | 237.254 | 106.422 |
|
XB.101232 | + Dày > 60 cm, cao = 2m, vữa mác 75 | M3 | 264.332 | 106.422 |
|
XB.101233 | + Dày > 60 cm, cao = 2m, vữa mác 100 | M3 | 293.407 | 106.422 |
|
XB.101241 | + Dày > 60 cm, cao > 2m, vữa mác 50 | M3 | 275.635 | 121.260 |
|
XB.101242 | + Dày > 60 cm, cao > 2m, vữa mác 75 | M3 | 302.713 | 121.260 |
|
XB.101243 | + Dày > 60 cm, cao > 2m, vữa mác 100 | M3 | 331.788 | 121.260 |
|
XB.101300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.101311 | + Dày <> 60 cm, cao <> 2m, vữa mác 50 | M3 | 237.254 | 120.236 |
|
XB.101312 | + Dày <> 60 cm, cao <> 2m, vữa mác 75 | M3 | 264.332 | 120.236 |
|
XB.101313 | + Dày <> 60 cm, cao <> 2m, vữa mác 100 | M3 | 293.407 | 120.236 |
|
XB.101321 | + Dày <> 60 cm, cao > 2m, vữa mác 50 | M3 | 286.692 | 141.725 |
|
XB.101322 | + Dày <> 60 cm, cao > 2m, vữa mác 75 | M3 | 313.770 | 141.725 |
|
XB.101323 | + Dày <> 60 cm, cao > 2m, vữa mác 100 | M3 | 342.846 | 141.725 |
|
XB.101331 | + Dày > 60 cm, cao <=>m, vữa mác 50 | M3 | 237.254 | 116.143 |
|
XB.101332 | + Dày > 60 cm, cao <=>m, vữa mác 75 | M3 | 264.332 | 116.143 |
|
XB.101333 | + Dày > 60 cm, cao <=>m, vữa mác 100 | M3 | 293.407 | 116.143 |
|
XB.101341 | + Dày > 60 cm, cao > 2m, vữa mác 50 | M3 | 275.511 | 129.958 |
|
XB.101342 | + Dày > 60 cm, cao > 2m, vữa mác 75 | M3 | 302.589 | 129.958 |
|
XB.101343 | + Dày > 60 cm, cao > 2m, vữa mác 100 | M3 | 331.665 | 129.958 |
|
XB.101400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.101411 | Mố, cao <=>m, vữa mác 50 | M3 | 237.254 | 151.958 |
|
XB.101412 | Mố, cao <=>m, vữa mác 75 | M3 | 264.332 | 151.958 |
|
XB.101413 | Mố, cao <=>m, vữa mác 100 | M3 | 293.407 | 151.958 |
|
XB.101421 | Mố, cao > 2m, vữa mác 50 | M3 | 286.692 | 257.357 |
|
XB.101422 | Mố, cao > 2m, vữa mác 75 | M3 | 313.770 | 257.357 |
|
XB.101423 | Mố, cao > 2m, vữa mác 100 | M3 | 342.846 | 257.357 |
|
XB.101431 | Xây trụ, cột, cao <> 2m, vữa mác 50 | M3 | 310.239 | 203.634 |
|
XB.101432 | Xây trụ, cột, cao <> 2m, vữa mác 75 | M3 | 337.317 | 203.634 |
|
XB.101433 | Xây trụ, cột, cao <> 2m, vữa mác 100 | M3 | 366.392 | 203.634 |
|
XB.101441 | Xây trụ, cột, cao > 2m, vữa mác 50 | M3 | 343.670 | 349.453 |
|
XB.101442 | Xây trụ, cột, cao > 2m, vữa mác 75 | M3 | 370.747 | 349.453 |
|
XB.101443 | Xây trụ, cột, cao > 2m, vữa mác 100 | M3 | 399.823 | 349.453 |
|
XB.101551 | Tường cánh, tường đầu cầu, cao <>2m, vữa M50 | M3 | 253.132 | 121.771 |
|
XB.101552 | Tường cánh, tường đầu cầu, cao <>2m, vữa M75 | M3 | 280.210 | 121.771 |
|
XB.101553 | Tường cánh, tường đầu cầu, cao <>2m, vữa M100 | M3 | 309.285 | 121.771 |
|
XB.101561 | Tường cánh, tường đầu cầu, cao > 2m, vữa M50 | M3 | 286.686 | 207.727 |
|
XB.101562 | Tường cánh, tường đầu cầu, cao >2m, vữa M75 | M3 | 313.764 | 207.727 |
|
XB.101563 | Tường cánh, tường đầu cầu, cao >2m, vữa M100 | M3 | 342.840 | 207.727 |
|
XB.101600 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.101611 | Xây mặt bằng bằng đá hộc: + Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
237.248 |
112.050 |
|
XB.101612 | + Vữa xi măng mác 75 | M3 | 264.326 | 112.050 |
|
XB.101613 | + Vữa xi măng mác 100 | M3 | 293.401 | 112.050 |
|
XB.101621 | Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc: + Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
237.248 |
106.422 |
|
XB.101622 | + Vữa xi măng mác 75 | M3 | 264.326 | 106.422 |
|
XB.101623 | + Vữa xi măng mác 100 | M3 | 293.401 | 106.422 |
|
| Xây mái dốc cong bằng đá hộc: |
|
|
|
|
XB.101631 | + Vữa xi măng mác 50 | M3 | 244.482 | 123.818 |
|
XB.101632 | + Vữa xi măng mác 75 | M3 | 271.560 | 123.818 |
|
XB.101633 | + Vữa xi măng mác 100 | M3 | 300.636 | 123.818 |
|
XB.101700 XẾP ĐÁ KHAN
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.101710 | Xếp đá khan có chít mạch - mặt bằng | M3 | 159.612 | 79.305 |
|
XB.101720 | Xếp đá khan có chít mạch - mái dốc thẳng | M3 | 159.612 | 89.538 |
|
XB.101730 | Xếp đá khan có chít mạch - mái dốc cong | M3 | 166.846 | 102.840 |
|
XB.101810 | Xếp đá khan không chít mạch - mặt bằng | M3 | 144.784 | 61.397 |
|
XB.101820 | Xếp đá khan không chít mạch - mái dốc thẳng | M3 | 144.784 | 71.630 |
|
XB.101830 | Xếp đá khan không chít mạch - mái dốc cong | M3 | 152.541 | 101.476 |
|
XB.101900 XÂY CỐNG, XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.101911 | Xây cống đá hộc vữa mác 50 | M3 | 430.540 | 157.586 |
|
XB.101912 | Xây cống đá hộc vữa mác 75 | M3 | 457.618 | 157.586 |
|
XB.101913 | Xây cống đá hộc vữa mác 100 | M3 | 486.693 | 157.586 |
|
XB.101921 | Xây kết cấu phức tạp bằng đá hộc vữa mác 50 | M3 | 287.790 | 211.309 |
|
XB.101922 | Xây kết cấu phức tạp bằng đá hộc vữa mác 75 | M3 | 314.868 | 211.309 |
|
XB.101923 | Xây kết cấu phức tạp bằng đá hộc vữa mác 100 | M3 | 343.944 | 211.309 |
|
XB.102000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30)
XB.102100 XÂY MÓNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.102111 | + Vữa mác 50 | M3 | 305.496 | 119.747 | 1.823 |
XB.102112 | + Vữa mác 75 | M3 | 315.812 | 119.747 | 1.823 |
XB.102113 | + Vữa mác 100 | M3 | 326.888 | 119.747 | 1.823 |
40 XB.102300 XÂY TƯỜNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.102211 | + Dày <> 30cm, cao <=>2m, vữa mác 50 | M3 | 305.496 | 135.045 | 1.823 |
XB.102212 | + Dày <> 30cm, cao <=>2m, vữa mác 75 | M3 | 315.812 | 135.045 | 1.823 |
XB.102213 | + Dày <> 30cm, cao <=>2m, vữa mác 100 | M3 | 326.888 | 135.045 | 1.823 |
XB.102221 | + Dày <> 30cm, cao > 2m, vữa mác 50 | M3 | 354.935 | 144.540 | 1.823 |
XB.102222 | + Dày <> 30cm, cao > 2m, vữa mác 75 | M3 | 365.250 | 144.540 | 1.823 |
XB.102223 | + Dày <> 30cm, cao > 2m, vữa mác 100 | M3 | 376.327 | 144.540 | 1.823 |
XB.102331 | + Dày > 30cm, cao <=>2m, | M3 | 300.001 | 118.692 | 1.823 |
XB.102332 | + Dày > 30cm, cao <=>2m, vữa mác 75 | M3 | 312.250 | 118.692 | 1.823 |
XB.102333 | + Dày > 30cm, cao <=>2m, vữa mác 100 | M3 | 325.403 | 118.692 | 1.823 |
XB.102341 | + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 50 | M3 | 338.258 | 140.848 | 1.823 |
XB.102342 | + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 75 | M3 | 350.508 | 140.848 | 1.823 |
XB.102343 | + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 100 | M3 | 363.661 | 140.848 | 1.823 |
XB.102400 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.102451 | + Vữa mác 50 | M3 | 362.724 | 231.054 | 2.552 |
XB.102452 | + Vữa mác 75 | M3 | 378.842 | 231.054 | 2.552 |
XB.102453 | + Vữa mác 100 | M3 | 396.148 | 231.054 | 2.552 |
XB.103000 XÂY ĐÁ CHẺ
XB.103100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ 10x10x20
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.103111 | + Vữa mác 50 | M3 | 754.923 | 142.958 | 2.552 |
XB.103112 | + Vữa mác 75 | M3 | 774.265 | 142.958 | 2.552 |
XB.103113 | + Vữa mác 100 | M3 | 795.033 | 142.958 | 2.552 |
XB.103200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ 10x10x20
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.103211 | + Dày <> 30cm, cao <=>2m, vữa mác 50 | M3 | 757.138 | 159.839 | 2.625 |
XB.103212 | + Dày <> 30cm, cao <=>2m, vữa mác 75 | M3 | 777.124 | 159.839 | 2.625 |
XB.103213 | + Dày <> 30cm, cao <=>2m, vữa mác 100 | M3 | 798.584 | 159.839 | 2.625 |
XB.103321 | + Dày <> 30cm, cao > 2m, vữa mác 50 | M3 | 806.576 | 174.609 | 2.625 |
XB.103322 | + Dày <> 30cm, cao > 2m, vữa mác 75 | M3 | 826.562 | 174.609 | 2.625 |
XB.103323 | + Dày <> 30cm, cao > 2m, vữa mác 100 | M3 | 848.023 | 174.609 | 2.625 |
XB.103431 | + Dày > 30cm, cao <=>2m, vữa mác 50 | M3 | 723.423 | 142.958 | 2.695 |
XB.103432 | + Dày > 30cm, cao <=>2m, vữa mác 75 | M3 | 742.765 | 142.958 | 2.695 |
XB.103433 | + Dày > 30cm, cao <=>2m, vữa mác 100 | M3 | 763.533 | 142.958 | 2.695 |
XB.103441 | + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 50 | M3 | 761.681 | 159.311 | 2.552 |
XB.103442 | + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 75 | M3 | 781.022 | 159.311 | 2.552 |
XB.103443 | + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 100 | M3 | 801.790 | 159.311 | 2.552 |
XB.103300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ 10x10x20
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.103511 | + Vữa mác 50 | M3 | 745.076 | 231.054 | 2.625 |
XB.103512 | + Vữa mác 75 | M3 | 765.062 | 231.054 | 2.625 |
XB.103513 | + Vữa mác 100 | M3 | 786.523 | 231.054 | 2.625 |
XB.103600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ 20x20x25
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.103611 | + Vữa mác 50 | M3 | 237.045 | 71.215 | 2.479 |
XB.103612 | + Vữa mác 75 | M3 | 255.097 | 71.215 | 2.479 |
XB.103613 | + Vữa mác 100 | M3 | 274.481 | 71.215 | 2.479 |
XB.103700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ 20x20x25
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.103711 | + Dày <> 30cm, cao <=>2m, vữa mác 50 | M3 | 241.997 | 76.490 | 2.552 |
XB.103712 | + Dày <> 30cm, cao <=>2m, vữa mác 75 | M3 | 260.694 | 76.490 | 2.552 |
XB.103713 | + Dày <> 30cm, cao <=>2m, vữa mác 100 | M3 | 280.770 | 76.490 | 2.552 |
XB.103721 | + Dày <> 30cm, cao > 2m, vữa mác 50 | M3 | 291.436 | 81.766 | 2.552 |
XB.103722 | + Dày <> 30cm, cao > 2m, vữa mác 75 | M3 | 310.132 | 81.766 | 2.552 |
XB.103723 | + Dày <> 30cm, cao > 2m, vữa mác 100 | M3 | 330.208 | 81.766 | 2.552 |
XB.103831 | + Dày > 30cm, cao <=>2m, vữa mác 50 | M3 | 237.045 | 73.325 | 2.479 |
XB.103832 | + Dày > 30cm, cao <=>2m, vữa mác 75 | M3 | 255.097 | 73.325 | 2.479 |
XB.103833 | + Dày > 30cm, cao <=>2m, vữa mác 100 | M3 | 274.481 | 73.325 | 2.479 |
XB.103841 | + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 50 | M3 | 275.303 | 76.490 | 2.552 |
XB.103842 | + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 75 | M3 | 293.355 | 76.490 | 2.552 |
XB.103843 | + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 100 | M3 | 312.738 | 76.490 | 2.552 |
XB.103900 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ 15x20x25
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.103911 | + Vữa mác 50 | M3 | 291.115 | 71.215 | 2.536 |
XB.103912 | + Vữa mác 75 | M3 | 309.842 | 71.215 | 2.536 |
XB.103913 | + Vữa mác 100 | M3 | 329.951 | 71.215 | 2.536 |
XB.103100 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ 15x20x25
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.103921 | + Dày <> 30cm, cao <=>2m, vữa mác 50 | M3 | 295.323 | 73.853 | 2.552 |
XB.103922 | + Dày <> 30cm, cao <=>2m, vữa mác 75 | M3 | 314.665 | 73.853 | 2.552 |
XB.103923 | + Dày <> 30cm, cao <=>2m, vữa mác 100 | M3 | 335.433 | 73.853 | 2.552 |
XB.103931 | + Dày <> 30cm, cao > 2m, vữa mác 50 | M3 | 344.139 | 81.766 | 2.555 |
XB.103932 | + Dày <> 30cm, cao > 2m, vữa mác 75 | M3 | 363.480 | 81.766 | 2.555 |
XB.103933 | + Dày <> 30cm, cao > 2m, vữa mác 100 | M3 | 384.248 | 81.766 | 2.555 |
XB.103941 | + Dày > 30cm, cao <=>2m, vữa mác 50 | M3 | 293.109 | 72.270 | 2.552 |
XB.103942 | + Dày > 30cm, cao <=>2m, vữa mác 75 | M3 | 311.806 | 72.270 | 2.552 |
XB.103943 | + Dày > 30cm, cao <=>2m, vữa mác 100 | M3 | 331.882 | 72.270 | 2.552 |
XB.103951 | + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 50 | M3 | 331.367 | 76.490 | 269 |
XB.103952 | + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 75 | M3 | 350.063 | 76.490 | 269 |
XB.103953 | + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác100 | M3 | 370.139 | 76.490 | 269 |
XB.104000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bắc và tháo dỡ dàn giáo xây.
- Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận, kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ…tính vào khối lượng bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Vữa xây sử dụng vữa XM PC30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-2.
XB.104100 XÂY MÓNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.104111 | + Dày <> 33cm, vữa mác 50 | M3 | 320.181 | 85.445 |
|
XB.104112 | + Dày <> 33cm, vữa mác 75 | M3 | 340.486 | 85.445 |
|
XB.104113 | + Dày <> 33cm, vữa mác 100 | M3 | 360.663 | 85.445 |
|
XB.104121 | + Dày > 33cm, vữa mác 50 | M3 | 317.467 | 76.235 |
|
XB.104122 | + Dày > 33cm, vữa mác 75 | M3 | 338.473 | 76.235 |
|
XB.104123 | + Dày > 33cm, vữa mác 100 | M3 | 359.346 | 76.235 |
|
XB.104200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.104211 | + Dày <> 11cm, cao <=>4m, vữa mác 50 | M3 | 364.862 | 123.306 | 2.625 |
XB.104212 | + Dày <> 11cm, cao <=>4m, vữa mác 75 | M3 | 380.967 | 123.306 | 2.625 |
XB.104213 | + Dày <> 11cm, cao <=>4m, vữa mác 100 | M3 | 396.969 | 123.306 | 2.625 |
XB.104221 | + Dày <> 11cm, cao > 4m, vữa mác 50 | M3 | 398.293 | 124.329 | 7.408 |
XB.104222 | + Dày <> 11cm, cao > 4m, vữa mác 75 | M3 | 414.397 | 124.329 | 7.408 |
XB.104223 | + Dày <> 11cm, cao > 4m, vữa mác 100 | M3 | 430.400 | 124.329 | 7.408 |
XB.104231 | + Dày <> 33cm, cao <=>4m, vữa mác 50 | M3 | 336.188 | 98.236 | 2.625 |
XB.104232 | + Dày <> 33cm, cao <=>4m, vữa mác 75 | M3 | 356.494 | 98.236 | 2.625 |
XB.104233 | + Dày <> 33cm, cao <=>4m, vữa mác 100 | M3 | 376.671 | 98.236 | 2.625 |
XB.104241 | + Dày <> 33cm, cao > 4m, vữa mác 50 | M3 | 369.619 | 100.794 | 7.408 |
XB.104242 | + Dày <> 33cm, cao > 4m, vữa mác 75 | M3 | 389.925 | 100.794 | 7.408 |
XB.104243 | + Dày <> 33cm, cao > 4m, vữa mác 100 | M3 | 410.102 | 100.794 | 7.408 |
XB.104251 | + Dày > 33cm, cao <> 4m, vữa mác 50 | M3 | 330.189 | 84.933 | 2.625 |
XB.104252 | + Dày > 33cm, cao <=>4m, vữa mác 75 | M3 | 351.195 | 84.933 | 2.625 |
XB.104253 | + Dày > 33cm, cao <=>4m, vữa mác 100 | M3 | 372.068 | 84.933 | 2.625 |
XB.104261 | + Dày > 33cm, cao > 4m, vữa mác 50 | M3 | 355.848 | 92.096 | 7.408 |
XB.104262 | + Dày > 33cm, cao > 4m, vữa mác 75 | M3 | 376.854 | 92.096 | 7.408 |
XB.104263 | + Dày > 33cm, cao > 4m, vữa mác 100 | M3 | 397.727 | 92.096 | 7.408 |
XB.104300 XÂY CỘT TRỤ ĐỘC LẬP
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.104311 | + Cao <> 4m, vữa mác 50 | M3 | 331.473 | 153.493 | 2.188 |
XB.104312 | + Cao <> 4m, vữa mác 75 | M3 | 351.879 | 153.493 | 2.188 |
XB.104313 | + Cao <> 4m, vữa mác 100 | M3 | 372.155 | 153.493 | 2.188 |
XB.104321 | + Cao > 4m, vữa mác 50 | M3 | 364.904 | 204.658 | 6.970 |
XB.104322 | + Cao > 4m, vữa mác 75 | M3 | 385.310 | 204.658 | 6.970 |
XB.104323 | + Cao > 4m, vữa mác 100 | M3 | 405.586 | 204.658 | 6.970 |
XB.104400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.104411 | + Dày <> 33cm, cao <=>4m, vữa mác 50 | M3 | 336.188 | 142.237 | 2.625 |
XB.104412 | + Dày <> 33cm, cao <=>4m, vữa mác 75 | M3 | 356.494 | 142.237 | 2.625 |
XB.104413 | + Dày <> 33cm, cao <=>4m, vữa mác 100 | M3 | 376.671 | 142.237 | 2.625 |
XB.104421 | + Dày <> 33cm, cao > 4m, vữa mác 50 | M3 | 369.619 | 158.098 | 7.408 |
XB.104422 | + Dày <> 33cm, cao > 4m, vữa mác 75 | M3 | 389.925 | 158.098 | 7.408 |
XB.104423 | + Dày <> 33cm, cao > 4m, vữa mác 100 | M3 | 410.102 | 158.098 | 7.408 |
XB.104431 | + Dày > 33cm, cao <=>4m, vữa mác 50 | M3 | 330.189 | 133.027 | 2.625 |
XB.104432 | + Dày > 33cm, cao <=>4m, vữa mác 75 | M3 | 351.195 | 133.027 | 2.625 |
XB.104433 | + Dày > 33cm, cao <=>4m, vữa mác 100 | M3 | 372.068 | 133.027 | 2.625 |
XB.104441 | + Dày > 33cm, cao > 4m, vữa mác 50 | M3 | 355.848 | 147.865 | 7.408 |
XB.104442 | + Dày > 33cm, cao > 4m, vữa mác 75 | M3 | 376.854 | 147.865 | 7.408 |
XB.104443 | + Dày > 33cm, cao > 4m, vữa mác 100 | M3 | 397.727 | 147.865 | 7.408 |
XB.104500 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.104511 | Xây cống cuốn cong, vữa mác 50 | M3 | 514.086 | 238.426 | 2.625 |
XB.104512 | Xây cống cuốn cong, vữa mác 75 | M3 | 533.691 | 238.426 | 2.625 |
XB.104513 | Xây cống cuốn cong, vữa mác 100 | M3 | 553.172 | 238.426 | 2.625 |
XB.104521 | Xây cống thành vòm cong, vữa mác 50 | M3 | 521.011 | 218.984 | 2.625 |
XB.104522 | Xây cống thành vòm cong, vữa mác 75 | M3 | 541.317 | 218.984 | 2.625 |
XB.104523 | Xây cống thành vòm cong, vữa mác 100 | M3 | 561.494 | 218.984 | 2.625 |
XB.104531 | Xây kết cấu phức tạp, cao <=>m, vữa mác 50 | M3 | 341.560 | 184.192 | 2.625 |
XB.104532 | Xây kết cấu phức tạp, cao <=>m, vữa mác 75 | M3 | 361.166 | 184.192 | 2.625 |
XB.104533 | Xây kết cấu phức tạp, cao <=>m, vữa mác 100 | M3 | 380.647 | 184.192 | 2.625 |
XB.104541 | Xây kết cấu phức tạp, cao > 4m, vữa mác 50 | M3 | 376.664 | 204.658 | 12.191 |
XB.104542 | Xây kết cấu phức tạp, cao > 4m, vữa mác 75 | M3 | 396.270 | 204.658 | 12.191 |
XB.104543 | Xây kết cấu phức tạp, cao > 4m, vữa mác 100 | M3 | 415.751 | 204.658 | 12.191 |
XÂY GẠCH THẺ (5x10x20)
Vữa xây sử dụng vữa XM PC30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-2
XB.104600 XÂY MÓNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20)
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.104611 | + Dày <> 30cm, vữa mác 50 | M3 | 344.364 | 85.956 |
|
XB.104612 | + Dày <> 30cm, vữa mác 75 | M3 | 365.371 | 85.956 |
|
XB.104613 | + Dày <> 30cm, vữa mác 100 | M3 | 386.243 | 85.956 |
|
XB.104621 | + Dày > 30cm, vữa mác 50 | M3 | 336.541 | 76.235 |
|
XB.104622 | + Dày > 30cm, vữa mác 75 | M3 | 358.247 | 76.235 |
|
XB.104623 | + Dày > 30cm, vữa mác 100 | M3 | 379.815 | 76.235 |
|
XÂY GẠCH ỐNG (10x10x20)
Vữa xây sử dụng vữa XM PC30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-2
XB.104700 XÂY TƯỜNG BẰNG GẠCH ỐNG (10x10x20)
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.104711 | + Dày <> 10cm, cao <=>4m, vữa mác 50 | M3 | 226.052 | 78.282 | 1.750 |
XB.104712 | + Dày <> 10cm, cao <> 4m, vữa mác 75 | M3 | 236.556 | 78.282 | 1.750 |
XB.104713 | + Dày <> 10cm, cao <=>4m, vữa mác 100 | M3 | 246.992 | 78.282 | 1.750 |
XB.104721 | + Dày <> 10cm, cao > 4m, vữa mác 50 | M3 | 247.586 | 86.468 | 6.533 |
XB.104722 | + Dày <> 10cm, cao > 4m, vữa mác 75 | M3 | 258.089 | 86.468 | 6.533 |
XB.104723 | + Dày <> 10cm, cao > 4m, vữa mác 100 | M3 | 268.525 | 86.468 | 6.533 |
XB.104731 | + Dày <> 30cm, cao <=>4m, vữa mác 50 | M3 | 225.762 | 70.607 | 1.750 |
XB.104732 | + Dày <> 30cm, cao <=>4m, vữa mác 75 | M3 | 237.319 | 70.607 | 1.750 |
XB.104733 | + Dày <> 30cm, cao <=>4m, vữa mác 100 | M3 | 248.802 | 70.607 | 1.750 |
XB.104741 | + Dày <> 30cm, cao > 4m, vữa mác 50 | M3 | 247.295 | 72.653 | 6.533 |
XB.104742 | + Dày <> 30cm, cao > 4m, vữa mác 75 | M3 | 258.852 | 72.653 | 6.533 |
XB.104743 | + Dày <> 30cm, cao > 4m, vữa mác 100 | M3 | 270.335 | 72.653 | 6.533 |
XB.104751 | + Dày > 30cm, cao <=>4m, vữa mác 50 | M3 | 220.763 | 65.490 | 1.750 |
XB.104752 | + Dày > 30cm, cao <=>4m, vữa mác 75 | M3 | 232.946 | 65.490 | 1.750 |
XB.104753 | + Dày > 30cm, cao <=>4m, vữa mác 100 | M3 | 245.053 | 65.490 | 1.750 |
XB.104761 | + Dày > 30cm, cao > 4m, vữa mác 50 | M3 | 246.422 | 63.956 | 6.533 |
XB.104762 | + Dày > 30cm, cao > 4m, vữa mác 75 | M3 | 258.605 | 63.956 | 6.533 |
XB.104763 | + Dày > 30cm, cao > 4m, vữa mác 100 | M3 | 270.711 | 63.956 | 6.533 |
XB.104800 XÂY GẠCH ỐNG (10x10x20) CÂU GẠCH THẺ(5x10x20)
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.104811 | + Cao <=> vữa mác 50 | M3 | 264.484 | 76.747 | 1.750 |
XB.104812 | + Cao <=> vữa mác 75 | M3 | 281.289 | 76.747 | 1.750 |
XB.104813 | + Cao <=> vữa mác 100 | M3 | 297.987 | 76.747 | 1.750 |
XB.104821 | + Cao > 4m vữa mác 50 | M3 | 297.914 | 87.491 | 6.533 |
XB.104822 | + Cao > 4m vữa mác 75 | M3 | 314.719 | 87.491 | 6.533 |
XB.104823 | + Cao > 4m vữa mác 100 | M3 | 331.417 | 87.491 | 6.533 |
XB.104900 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10x15x22
XB.105000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG XÂY GẠCH BÊ TÔNG 20x20x40 XÂY GẠCH BÊ TÔNG 15x20x40
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.105031 | + Dày <> 30 cm, vữa mác 50 | M3 | 343.928 | 80.711 |
|
XB.105032 | + Dày <> 30 cm, vữa mác 75 | M3 | 349.182 | 80.711 |
|
XB.105033 | + Dày <> 30 cm, vữa mác 100 | M3 | 354.404 | 80.711 |
|
XB.105041 | + Dày > 30 cm, vữa mác 50 | M3 | 336.362 | 74.908 |
|
XB.105042 | + Dày > 30 cm, vữa mác 75 | M3 | 345.465 | 74.908 |
|
XB.105043 | + Dày > 30 cm, vữa mác 100 | M3 | 354.509 | 74.908 |
|
XB.105100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG 10x20x40
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.105111 | + Dày <> 30 cm, vữa mác 50 | M3 | 385.884 | 80.711 |
|
XB.105112 | + Dày <> 30 cm, vữa mác 75 | M3 | 391.486 | 80.711 |
|
XB.105113 | + Dày <> 30 cm, vữa mác 100 | M3 | 397.052 | 80.711 |
|
XB.105121 | + Dày > 30 cm, vữa mác 50 | M3 | 388.220 | 72.798 |
|
XB.105122 | + Dày > 30 cm, vữa mác 75 | M3 | 394.522 | 72.798 |
|
XB.105123 | + Dày > 30 cm, vữa mác 100 | M3 | 400.783 | 72.798 |
|
XB.105200 XÂY GẠCH BÊ TÔNG 10x20x30
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XB.105211 | + Dày <> 30 cm, vữa mác 50 | M3 | 401.184 | 68.050 |
|
XB.105212 | + Dày <> 30 cm, vữa mác 75 | M3 | 406.786 | 68.050 |
|
XB.105213 | + Dày <> 30 cm, vữa mác 100 | M3 | 412.352 | 68.050 |
|
XB.105221 | + Dày > 30 cm, vữa mác 50 | M3 | 405.855 | 65.940 |
|
XB.105222 | + Dày > 30 cm, vữa mác 75 | M3 | 412.857 | 65.940 |
|
XB.105223 | + Dày > 30 cm, vữa mác 100 | M3 | 419.815 | 65.940 |
|
Chương III.
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC
XC.100000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Bắt giàn giáo đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m
XC.100000 ĐÓNG CỌC TRÀM
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.101010 | Đóng vào bùn, chiều dài cọc = 2,5m | 100M | 377.787 | 70.607 |
|
XC.101020 | Đóng vào đất cấp I, chiều dài = 2,5m | 100M | 388.003 | 85.445 |
|
XC.101030 | Đóng vào đất cấp II, chiều dài <=> | 100M | 388.003 | 92.096 |
|
XC.102010 | Đóng vào bùn, chiều dài > 2,5m | 100M | 388.986 | 107.445 |
|
XC.102020 | Đóng vào đất cấp I, chiều dài > 2,5m | 100M | 388.986 | 129.446 |
|
XC.102030 | Đóng vào đất cấp II, chiều dài > 2,5m | 100M | 388.986 | 143.772 |
|
XC.103000 ĐÓNG CỌC GỖ ĐK 8 - 10 mm
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.103110 | Đóng vào bùn, chiều dài = 2,5m | 100M | 387.701 | 85.445 |
|
XC.103120 | Đóng vào đất cấp I, chiều dài = 2,5m | 100M | 389.070 | 111.027 |
|
XC.103130 | Đóng vào đất cấp II, chiều dài <=> | 100M | 389.070 | 117.678 |
|
XC.103210 | Đóng vào bùn, chiều dài > 2,5m | 100M | 387.320 | 147.865 |
|
XC.103220 | Đóng vào đất cấp I, chiều dài > 2,5m | 100M | 388.836 | 167.308 |
|
XC.103230 | Đóng vào đất cấp II, chiều dài > 2,5m | 100M | 388.836 | 185.215 |
|
XC.104000 ĐÓNG CỪ GỖ ĐẦU NHỌN
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.104110 | + Dày <> 8cm vào đất cấp I, chiều dài = 4m | 100M | 8.017.343 | 1.611.679 |
|
XC.104120 | + Dày <> 8cm vào đất cấp II, chiều dài = 4m | 100M | 8.017.343 | 1.954.480 |
|
XC.104130 | + Dày > 8cm vào đất cấp I, chiều dài = 4m | 100M | 11.969.333 | 1.642.377 |
|
XC.104140 | + Dày > 8cm vào đất cấp II, chiều dài = 4m | 100M | 11.969.333 | 2.056.809 |
|
XC.104210 | + Dày <> 8cm vào đất cấp I, chiều dài > 4m | 100M | 7.910.415 | 1.790.754 |
|
XC.104220 | + Dày <> 8cm vào đất cấp II, chiều dài > 4m | 100M | 7.910.415 | 2.189.836 |
|
XC.104230 | + Dày > 8cm vào đất cấp I, chiều dài > 4m | 100M | 11.843.127 | 1.862.384 |
|
XC.104240 | + Dày > 8cm vào đất cấp II, chiều dài > 4m | 100M | 11.843.127 | 2.374.028 |
|
XC.104000 ĐÓNG CỪ GỖ ĐẦU BẰNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.104310 | + Dày <> 8cm vào đất cấp I, chiều dài = 4m | 100M | 8.017.343 | 2.118.206 |
|
XC.104320 | + Dày <> 8cm vào đất cấp II, chiều dài = 4m | 100M | 8.017.343 | 2.374.028 |
|
XC.104330 | + Dày > 8cm vào đất cấp I, chiều dài = 4m | 100M | 11.969.333 | 2.281.932 |
|
XC.104340 | + Dày > 8cm vào đất cấp II, chiều dài = 4m | 100M | 11.969.333 | 2.466.124 |
|
XC.104410 | + Dày <> 8cm vào đất cấp I, chiều dài > 4m | 100M | 7.910.415 | 2.230.768 |
|
XC.104420 | + Dày <> 8cm vào đất cấp II, chiều dài > 4m | 100M | 7.910.415 | 2.517.288 |
|
XC.104430 | + Dày > 8cm vào đất cấp I, chiều dài > 4m | 100M | 11.843.127 | 2.440.542 |
|
XC.104440 | + Dày > 8cm vào đất cấp II, chiều dài > 4m | 100M | 11.843.127 | 2.563.336 |
|
XC.200000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY
1. Bảng phân cấp đất đá công tác đóng cọc
Căn cứ độ khó khăn công tác đóng cọc, đất được phân chia thành hai cấp như sau:
Đất cấp I: Cát pha lẫn 3 - 10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.
Đất cấp II: Cát đã được đầm chặt, dỏi, đá sét cứng, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước. Đất cấp I có chưa 10 - 30% sỏi đá.
2. Quy định áp dụng:
- Quy định chiều dài cọc không ngập đất nhỏ hơn hoặc bằng 0,5m, trường hợp chiều dài cọc hở trên mặt đất (mặt thoáng) lớn hơn 0,5m thì định mức nhân công và định mức máy thi công nhân với hệ số bằng 0,98.
- Đơn giá đóng cọc trên mặt nước bằng máy đóng cọc hoặc bằng tàu đóng cọc quy định trong bảng là đơn giá với trường hợp phần ngập đất bằng 50% chiều dài cọc thiết kế. Nếu chiều dài cọc ngập đất lớn hơn 50% chiều dài cọc thiết kế thì cứ 10% chiều dài cọc ngập thuộc định mức quy được nhân với hệ số 1,05. Nếu chiều dài cọc ngập đất nhỏ hơn 50% chiều dài cọc thiết kế thì cứ 10% chiều dài cọc nhỏ hơn định mức được nhân với hệ số 0,95.
- Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng âm thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,05. Trong bảng đơn giá chưa tính đến công tác gia công chế tạo cọc dẫn.
- Đơn giá đóng cọc bằng máy đóng cọc trên mặt nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp phao nổi.
- Trong hao phí vật liệu khác đã tính đến vật liệu để làm đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.
- Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng định mức như sau:
+ Khi đóng cọc trên mặt đất:
Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I lớn hơn hoặc bằng 60% chiều dài cọc theo thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp I. Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I lớn hơn 40% chiều dài cọc theo thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp II.
- Khi đóng cọc trên mặt nước:
Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I lớn hoặc bằng 60% phần cọc ngập đất thì áp dụng định mức đất cấp I. Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I nhỏ hơn 40% phần cọc ngập đất thì áp dụng định mức đất cấp II.
XC.201100 ĐÓNG CỌC GỖ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.201111 | Đóng trên mặt đất, dài <> 10m, đất cấp I | 100M | 3.894.156 | 281.404 | 2.477.512 |
XC.201112 | Đóng trên mặt đất, dài <> 10m, đất cấp II | 100M | 3.894.156 | 287.032 | 2.610.383 |
XC.201113 | Đóng trên mặt đất, dài > 10m, đất cấp I | 100M | 4.543.182 | 402.152 | 3.730.298 |
XC.201114 | Đóng trên mặt đất, dài > 10m, đất cấp II | 100M | 4.543.182 | 429.781 | 4.831.231 |
XC.201121 | Đóng trên mặt nước, dài <= 10m,="">đất cấp I | 100M | 3.913.434 | 342.801 | 2.975.789 |
XC.201122 | Đóng trên mặt nước, dài <= 10m,="">đất cấp II | 100M | 3.913.434 | 429.781 | 3.195.573 |
XC.201123 | Đóng trên mặt nước, dài > 10m, đất cấp I | 100M | 4.565.673 | 480.945 | 4.482.760 |
XC.201124 | Đóng trên mặt nước, dài > 10m, đất cấp II | 100M | 4.565.673 | 524.009 | 4.883.347 |
XC.201200 ĐÓNG CỪ GỖ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.201210 | + Đất cấp I | 100M | 11.682.468 | 317.219 | 2.913.019 |
XC.201220 | + Đất cấp II | 100M | 11.682.468 | 334.615 | 3.073.173 |
XC.201300 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,2 T
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.201311 | + Cọc 20x20 dài <=> đất cấp I | 100M | 7.217.056 | 245.589 | 2.289.069 |
XC.201312 | + Cọc 25x25 dài <=> đất cấp I | 100M | 11.276.650 | 255.822 | 2.670.580 |
XC.201313 | + Cọc 30x30 dài <=> đất cấp I | 100M | 16.238.376 | 347.918 | 3.242.847 |
XC.201321 | + Cọc 20x20 dài > 12M, đất cấp I | 100M | 7.217.056 | 200.564 | 1.869.406 |
XC.201322 | + Cọc 25x25 dài > 12M, đất cấp I | 100M | 11.276.650 | 240.473 | 2.241.795 |
XC.201323 | + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp I | 100M | 16.238.376 | 294.707 | 2.746.883 |
XC.201331 | + Cọc 20x20 dài <=> đất cấp II | 100M | 7.217.056 | 268.101 | 2.498.900 |
XC.201332 | + Cọc 25x25 dài <=> đất cấp II | 100M | 11.276.650 | 331.545 | 3.090.243 |
XC.201333 | + Cọc 30x30 dài <=> đất cấp II | 100M | 16.238.376 | 399.082 | 3.719.737 |
XC.201341 | + Cọc 20x20 dài > 12M, đất cấp II | 100M | 7.217.056 | 241.496 | 2.250.918 |
XC.201342 | + Cọc 25x25 dài > 12M, đất cấp II | 100M | 11.276.650 | 280.381 | 2.613.354 |
XC.201343 | + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp II | 100M | 16.238.376 | 356.104 | 3.319.150 |
XC.201400 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 1,2T ĐẾN 1,8T
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.201411 | + Cọc 20x20 dài <=> đất cấp I | 100M | 7.217.056 | 195.448 | 3.013.853 |
XC.201412 | + Cọc 25x25 dài <=> đất cấp I | 100M | 11.276.650 | 234.333 | 3.613.332 |
XC.201413 | + Cọc 30x30 dài <=> đất cấp I | 100M | 16.238.376 | 288.567 | 4.448.760 |
XC.201414 | + Cọc 35x35 dài <=> đất cấp I | 100M | 22.102.234 | 352.011 | 5.426.856 |
XC.201421 | + Cọc 20x20 dài > 12M, đất cấp I | 100M | 7.217.056 | 188.285 | 2.902.737 |
XC.201422 | + Cọc 25x25 dài > 12M, đất cấp I | 100M | 11.276.650 | 208.751 | 3.218.252 |
XC.201423 | + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp I | 100M | 16.238.376 | 255.822 | 3.943.936 |
XC.201424 | + Cọc 35x35 dài > 12M, đất cấp I | 100M | 22.102.234 | 294.707 | 4.543.415 |
XC.201431 | + Cọc 20x20 dài <=> đất cấp II | 100M | 7.217.056 | 234.333 | 3.613.332 |
XC.201432 | + Cọc 25x25 dài <=> đất cấp II | 100M | 11.276.650 | 281.404 | 4.339.016 |
XC.201433 | + Cọc 30x30 dài <=> đất cấp II | 100M | 16.238.376 | 340.755 | 5.254.009 |
XC.201434 | + Cọc 35x35 dài <=> đất cấp II | 100M | 22.102.234 | 424.665 | 6.516.069 |
XC.201441 | + Cọc 20x20 dài > 12M, đất cấp II | 100M | 7.217.056 | 227.170 | 3.502.216 |
XC.201442 | + Cọc 25x25 dài > 12M, đất cấp II | 100M | 11.276.650 | 262.985 | 4.055.053 |
XC.201443 | + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp II | 100M | 16.238.376 | 320.289 | 4.938.494 |
XC.201444 | + Cọc 35x35 dài > 12M, đất cấp II | 100M | 22.102.234 | 393.966 | 6.074.348 |
XC.201500 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 1,8T ĐẾN 2,5T
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.201511 | + Cọc 25x25 dài <=> đất cấp I | 100M | 11.276.650 | 225.123 | 3.201.414 |
XC.201512 | + Cọc 30x30 dài <=> đất cấp I | 100M | 16.238.376 | 261.962 | 3.681.626 |
XC.201513 | + Cọc 35x35 dài <=> đất cấp I | 100M | 22.102.234 | 303.917 | 4.274.584 |
XC.201514 | + Cọc 40x40 dài <=> đất cấp I | 100M | 28.868.224 | 374.523 | 5.282.333 |
XC.201521 | + Cọc 25x25 dài > 12M, đất cấp I | 100M | 11.276.650 | 204.658 | 3.201.414 |
XC.201522 | + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp I | 100M | 16.238.376 | 237.403 | 3.713.641 |
XC.201523 | + Cọc 35x35 dài > 12M, đất cấp I | 100M | 22.102.234 | 270.148 | 4.225.867 |
XC.201524 | + Cọc 40x40 dài > 12M, đất cấp I | 100M | 28.868.224 | 331.545 | 5.186.291 |
XC.201531 | + Cọc 25x25 dài <=> đất cấp II | 100M | 11.276.650 | 250.706 | 3.442.216 |
XC.201532 | + Cọc 30x30 dài <=> đất cấp II | 100M | 16.238.376 | 318.243 | 4.225.867 |
XC.201533 | + Cọc 35x35 dài <=> đất cấp II | 100M | 22.102.234 | 368.384 | 4.898.164 |
XC.201534 | + Cọc 40x40 dài <=> đất cấp II | 100M | 28.868.224 | 453.231 | 6.035.362 |
XC.201541 | + Cọc 25x25 dài > 12M, đất cấp II | 100M | 11.276.650 | 245.589 | 3.457.527 |
XC.201542 | + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp II | 100M | 16.238.376 | 270.148 | 4.225.867 |
XC.201543 | + Cọc 35x35 dài > 12M, đất cấp II | 100M | 22.102.234 | 323.359 | 5.058.234 |
XC.201600 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 2,5T ĐẾN 3,5T
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.201544 | + Cọc 40x40 dài > 12M, đất cấp II | 100M | 28.868.224 | 370.430 | 5.794.560 |
XC.201611 | + Cọc 30x30 dài <=> đất cấp I | 100M | 16.238.376 | 239.449 | 3.684.541 |
XC.201612 | + Cọc 35x35 dài <=> đất cấp I | 100M | 22.102.234 | 281.404 | 4.298.632 |
XC.201613 | + Cọc 40x40 dài <=> đất cấp I | 100M | 28.868.224 | 337.685 | 5.148.306 |
XC.201614 | + Cọc 30x30 dài <=> đất cấp II | 100M | 16.238.376 | 281.404 | 4.479.247 |
XC.201615 | + Cọc 35x35 dài <=> đất cấp II | 100M | 22.102.234 | 322.336 | 5.148.306 |
XC.201616 | + Cọc 40x40 dài <=> đất cấp II | 100M | 28.868.224 | 368.384 | 6.177.025 |
XC.201621 | + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp I | 100M | 16.238.376 | 201.588 | 3.558.896 |
XC.201622 | + Cọc 35x35 dài > 12M, đất cấp I | 100M | 22.102.234 | 234.333 | 4.136.864 |
XC.201623 | + Cọc 40x40 dài > 12M, đất cấp I | 100M | 28.868.224 | 287.544 | 5.076.061 |
XC.201624 | + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp II | 100M | 16.238.376 | 244.566 | 4.317.478 |
XC.201625 | + Cọc 35x35 dài > 12M, đất cấp II | 100M | 22.102.234 | 286.521 | 5.057.214 |
XC.201626 | + Cọc 40x40 dài > 12M, đất cấp II | 100M | 28.868.224 | 345.871 | 6.104.780 |
Khi đóng cọc xiên (âm hoặc dương) thì đơn giá quy định trên được nhân với hệ số 1,2 cho phần hao phí nhân công và máy thi công
- Đóng trên mặt nước: khi đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nướ cthì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,82 (đối với đóng thẳng) và 0,91 (đối với đóng cọc xiên).
XC.201700 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TẦU ĐÓNG CỌC TẦU ĐÓNG CỌC ≤ 1,8 T
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.201711 | + Cọc 40x40 dài <=> | 100M | 29.010.432 | 267.590 | 15.100.998 |
XC.201712 | + Cọc 35x35 dài <=> | 100M | 22.211.112 | 230.240 | 13.156.258 |
XC.201713 | + Cọc 30x30 dài <=> | 100M | 16.318.368 | 191.355 | 11.854.670 |
XC.201721 | + Cọc 40x40 dài > 20M | 100M | 29.010.432 | 294.707 | 14.338.330 |
XC.201722 | + Cọc 35x35 dài > 20M | 100M | 22.211.112 | 257.869 | 12.572.212 |
XC.201723 | + Cọc 30x30 dài > 20M | 100M | 16.318.368 | 232.286 | 11.345.740 |
XC.201800 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TẦU ĐÓNG CỌC TẦU ĐÓNG CỌC >1,8 ĐẾN 2,5 T
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.201811 | + Cọc 40x40 dài <=> | 100M | 29.010.432 | 296.754 | 14.965.702 |
XC.201812 | + Cọc 35x35 dài <=> | 100M | 22.211.112 | 245.589 | 12.296.470 |
XC.201813 | + Cọc 30x30 dài <=> | 100M | 16.318.368 | 227.170 | 10.936.672 |
XC.201821 | + Cọc 40x40 dài > 20M | 100M | 29.010.432 | 238.170 | 14.059.171 |
XC.201822 | + Cọc 35x35 dài > 20M | 100M | 22.211.112 | 189.820 | 11.490.664 |
XC.201823 | + Cọc 30x30 dài > 20M | 100M | 16.318.368 | 167.819 | 10.130.866 |
XC. 201900 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT BẰNG TẦU ĐÓNG CỌC CÓ ĐẦU BÚA > 2,5T ĐẾN 3,5T
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.201911 | + Cọc 40x40 dài <=> | 100M | 29.010.432 | 217.960 | 14.106.047 |
XC.201912 | + Cọc 35x35 dài <=> | 100M | 22.211.112 | 192.378 | 12.483.868 |
XC.201913 | + Cọc 30x30 dài <=> | 100M | 16.318.368 | 163.726 | 10.753.544 |
XC.201921 | + Cọc 40x40 dài > 20M | 100M | 29.010.432 | 210.797 | 13.619.393 |
XC.201922 | + Cọc 35x35 dài > 20M | 100M | 22.211.112 | 178.052 | 11.564.633 |
XC.201923 | + Cọc 30x30 dài > 20M | 100M | 16.318.368 | 103.864 | 10.753.544 |
Cọc xiên: khi đóng cọc xiên (âm hoặc dương) bằng tàu đóng cọc thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,22
XC.202100 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP CÓ ĐƯỜNG KÍNH 550MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng, tháo dỡ chụp đầu cọc, tháo dỡ neo định vị, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XC.202110 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐK 550MM TRÊN MẶT ĐẤT
XC.202120 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐK 550MM TRÊN MẶT NƯỚC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.202111 | Đóng cọc BTCT Đk 550mm trên mặt đất | 100M | 35.583.108 | 1.125.617 | 12.502.912 |
XC.202121 | Đóng cọc BTCT Đk 550mm trên mặt nước | 100M | 35.583.108 | 1.330.274 | 20.991.556 |
- Đóng xiên: khi đóng xiên (âm hoặc dương) thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,22.
XC. 202200 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị: chế tạo thép ốp hàn nối cọc, kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.202210 | + Cọc BTCT 40x40 | Mối | 396.856 | 52.927 | 29.553 |
XC.202220 | + Cọc BTCT 35x35 | Mối | 245.011 | 44.658 | 23.085 |
XC.202230 | + Cọc BTCT 30x30 | Mối | 126.579 | 42.452 | 19.293 |
XC.202240 | + Cọc BTCT 25x25 | Mối | 59.268 | 18.745 | 15.390 |
XC.202250 | + Cọc BTCT 20x20 | Mối | 38.620 | 15.989 | 11.542 |
XC. 202300 NỐI LOẠI CỌC ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính, hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh, nhồi vữa, quét nhựa đường. Kiểm tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.202310 | + Đường kính ống 550mm | Mối | 125.735 | 41.350 | 19.668 |
XC.202320 | + Đường kính ống 1000mm | Mối | 255.218 | 82.699 | 30.127 |
Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong định mức nối cọc
XC. 202400 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP
XC. 202400 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP TRÊN MẶT ĐẤT
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.202411 | + Cọc dài <> 12m, đất cấp I | 100M | 68.440.500 | 526.059 | 4.967.262 |
XC.202412 | + Cọc dài <> 12m, đất cấp II | 100M | 68.440.500 | 672.620 | 6.389.390 |
XC.202421 | + Cọc dài > 12m, đất cấp I | 100M | 68.440.500 | 479.655 | 4.529.893 |
XC.202422 | + Cọc dài > 12m, đất cấp II | 100M | 68.440.500 | 613.812 | 5.779.518 |
XC. 202500 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP TRÊN MẶT NƯỚC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.202511 | + Cọc dài <> 12m, đất cấp I | 100M | 68.440.500 | 634.027 | 14.218.935 |
XC.202512 | + Cọc dài <> 12m, đất cấp II | 100M | 68.440.500 | 826.992 | 20.603.587 |
XC.202521 | + Cọc dài > 12m, đất cấp I | 100M | 68.440.500 | 578.894 | 13.813.907 |
XC.202522 | + Cọc dài > 12m, đất cấp II | 100M | 68.440.500 | 749.806 | 17.834.293 |
XC. 202600 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP ĐƯỜNG KÍNH ỐNG ≤ 400MM
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.202611 | + Trên mặt đất, đất cấp I | 100M | 36.360.000 | 196.273 | 2.794.250 |
XC.202612 | + Trên mặt đất, đất cấp II | 100M | 36.360.000 | 206.197 | 2.936.215 |
XC.202621 | + Trên mặt nước, đất cấp I | 100M | 36.540.000 | 380.416 | 3.628.421 |
XC.202622 | + Trên mặt nước, đất cấp II | 100M | 36.540.000 | 398.610 | 3.802.641 |
XC. 202700 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH TRÊN MẶT ĐẤT
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.202711 | + Cọc dài <> 10m, đất cấp I | 100M |
| 244.790 | 3.484.963 |
XC.202712 | + Cọc dài <> 10m, đất cấp II | 100M |
| 258.022 | 3.673.340 |
XC.202721 | + Cọc dài > 10m, đất cấp I | 100M |
| 346.234 | 4.929.182 |
XC.202722 | + Cọc dài > 10m, đất cấp II | 100M |
| 370.492 | 5.274.539 |
XC. 202800 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH TRÊN MẶT NƯỚC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XC.202811 | + Cọc dài <> 10m, đất cấp I | 100M |
| 436.652 | 4.380.633 |
XC.202812 | + Cọc dài <> 10m, đất cấp II | 100M |
| 463.116 | 4.653.916 |
XC.202821 | + Cọc dài > 10m, đất cấp I | 100M |
| 618.406 | 6.205.551 |
XC.202822 | + Cọc dài > 10m, đất cấp II | 100M |
| 658.378 | 6.614.094 |
Chương IV.
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG BỘ
XD.101000 LÀM RÃNH THOÁT NƯỚC LÒNG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đắp đất lấp rãnh
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.101111 | + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,1m đất cấp I | Rãnh |
| 1.841 |
|
XD.101112 | + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,1m đất cấp II | Rãnh |
| 2.280 |
|
XD.101113 | + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,1m đất cấp III | Rãnh |
| 3.069 |
|
XD.101121 | + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,1m đất cấp I | Rãnh |
| 3.682 |
|
XD.101122 | + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,1m đất cấp II | Rãnh |
| 4.559 |
|
XD.101123 | + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,1m đất cấp III | Rãnh |
| 6.137 |
|
XD.101131 | + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,1m đất cấp I | Rãnh |
| 5.523 |
|
XD.101132 | + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,1m đất cấp II | Rãnh |
| 6.882 |
|
XD.101133 | + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,1m đất cấp III | Rãnh |
| 9.206 |
|
XD.101141 | + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,1m đất cấp I | Rãnh |
| 7.365 |
|
XD.101142 | + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,1m đất cấp II | Rãnh |
| 9.206 |
|
XD.101143 | + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,1m đất cấp III | Rãnh |
| 12.231 |
|
XD.101151 | + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,1m đất cấp I | Rãnh |
| 9.206 |
|
XD.101152 | + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,1m đất cấp II | Rãnh |
| 11.485 |
|
XD.101153 | + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,1m đất cấp III | Rãnh |
| 15.299 |
|
XD.101161 | + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,1m đất cấp I | Rãnh |
| 11.003 |
|
XD.101162 | + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,1m đất cấp II | Rãnh |
| 13.765 |
|
XD.101163 | + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,1m đất cấp III | Rãnh |
| 18.324 |
|
XD.101211 | + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,2m đất cấp I | Rãnh |
| 3.682 |
|
XD.101212 | + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,2m đất cấp II | Rãnh |
| 4.559 |
|
XD.101213 | + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,2m đất cấp III | Rãnh |
| 6.137 |
|
XD.101221 | + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,2m đất cấp I | Rãnh |
| 7.365 |
|
XD.101222 | + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,2m đất cấp II | Rãnh |
| 9.206 |
|
XD.101223 | + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,2m đất cấp III | Rãnh |
| 12.231 |
|
XD.101231 | + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,2m đất cấp I | Rãnh |
| 11.003 |
|
XD.101232 | + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,2m đất cấp II | Rãnh |
| 13.765 |
|
XD.101233 | + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,2m đất cấp III | Rãnh |
| 18.324 |
|
XD.101241 | + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,2m đất cấp I | Rãnh |
| 14.685 |
|
XD.101242 | + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,2m đất cấp II | Rãnh |
| 18.324 |
|
XD.101243 | + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,2m đất cấp III | Rãnh |
| 24.461 |
|
XD.101251 | + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,2m đất cấp I | Rãnh |
| 18.368 |
|
XD.101252 | + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,2m đất cấp II | Rãnh |
| 22.927 |
|
XD.101253 | + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,2m đất cấp III | Rãnh |
| 30.555 |
|
XD.101261 | + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,2m đất cấp I | Rãnh |
| 21.962 |
|
XD.101262 | + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,2m đất cấp II | Rãnh |
| 27.486 |
|
XD.101263 | + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,2m đất cấp III | Rãnh |
| 36.692 |
|
XD.101311 | + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,3m đất cấp I | Rãnh |
| 5.523 |
|
XD.101312 | + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,3m đất cấp II | Rãnh |
| 6.882 |
|
XD.101313 | + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,3m đất cấp III | Rãnh |
| 9.206 |
|
XD.101321 | + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,3m đất cấp I | Rãnh |
| 11.003 |
|
XD.101322 | + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,3m đất cấp II | Rãnh |
| 13.765 |
|
XD.101323 | + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,3m đất cấp III | Rãnh |
| 18.324 |
|
XD.101331 | + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,3m đất cấp I | Rãnh |
| 16.527 |
|
XD.101332 | + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,3m đất cấp II | Rãnh |
| 20.647 |
|
XD.101333 | + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,3m đất cấp III | Rãnh |
| 27.486 |
|
XD.101341 | + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,3m đất cấp I | Rãnh |
| 21.962 |
|
XD.101342 | + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,3m đất cấp II | Rãnh |
| 27.486 |
|
XD.101343 | + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,3m đất cấp III | Rãnh |
| 36.692 |
|
XD.101351 | + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,3m đất cấp I | Rãnh |
| 27.486 |
|
XD.101352 | + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,3m đất cấp II | Rãnh |
| 34.412 |
|
XD.101353 | + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,3m đất cấp III | Rãnh |
| 45.810 |
|
XD.101361 | + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,3m đất cấp I | Rãnh |
| 33.009 |
|
XD.101362 | + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,3m đất cấp II | Rãnh |
| 41.251 |
|
XD.101363 | + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,3m đất cấp III | Rãnh |
| 55.016 |
|
XD.101400 LÀM RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
Đào rãnh, xếp đá vào rãnh, lấp đá con, phủ cỏ, lấp đất, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.101410 | + Chiều dài rãnh <> 2m | M3 | 136.876 | 87.704 |
|
XD.101420 | + Chiều dài rãnh > 2m | M3 | 136.876 | 66.545 |
|
XD.102000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Rải đá, đổ cát, chêm chèn và lu lèn chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XD.102100 LÀM MÓNG ĐÁ BA, ĐÁ HỘC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.102110 | + Chiều dày đã lèn ép = 2cm | M3 | 132.902 | 30.205 | 3.882 |
XD.102120 | + Chiều dày đã lèn ép > 2cm | M3 | 132.902 | 26.429 | 3.494 |
XD.102200 LÀM MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị khuôn đường, san rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lý các trường hợp phân tầng, gợn sóng (nếu có), tưới nước, lu lèn theo qui trình đạt độ chặt K ≥ 0,95. Kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.102210 | + Lớp dưới, đường mở rộng | 100M3 | 15.483.600 | 231.558 | 1.514.146 |
XD.102220 | + Lớp dưới, đường làm mới | 100M3 | 15.483.600 | 215.018 | 1.283.924 |
XD.102310 | + Lớp trên, đường mở rộng | 100M3 | 15.483.600 | 253.611 | 1.484.984 |
XD.102320 | + Lớp trên, đường làm mới | 100M3 | 15.483.600 | 242.584 | 1.247.387 |
XD103000 LÀM MẶT ĐƯỜNG
XD.103100 LÀM MẶT ĐƯỜNG, ĐÁ DĂM NƯỚC
Thành phần công việc:
- Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, rải lớp cát bảo vệ mặt đường, bảo dưỡng mặt đường 1 tháng
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.103111 | + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 8 cm | 100M2 | 1.629.224 | 528.582 | 482.944 |
XD.103112 | + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 10 cm | 100M2 | 2.015.912 | 566.338 | 596.577 |
XD.103113 | + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 12 cm | 100M2 | 2.387.410 | 593.239 | 714.270 |
XD.103114 | + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 14 cm | 100M2 | 2.787.219 | 618.724 | 831.962 |
XD.103115 | + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 15 cm | 100M2 | 2.978.249 | 633.983 | 888.955 |
XD.103121 | + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 8 cm | 100M2 | 1.380.494 | 258.156 | 405.835 |
XD.103122 | + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 10 cm | 100M2 | 1.723.907 | 289.304 | 487.002 |
XD.103123 | + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 12 cm | 100M2 | 2.068.688 | 309.598 | 637.161 |
XD.103124 | + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 14 cm | 100M2 | 2.413.470 | 330.364 | 706.153 |
XD.103125 | + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 15 cm | 100M2 | 2.578.397 | 340.746 | 754.853 |
XD.103200 LÀM MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI
Thành phần công việc:
Trộn giải cấp phối, tưới nước, san đầm chặt, hoàn thiện mặt đường, rải lớp cát bảo vệ mặt đường, bảo dưỡng mặt đường 7 ngày.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.103211 | + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 6 cm | 100M2 | 837.318 | 146.855 | 288.143 |
XD.103212 | + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 8 cm | 100M2 | 1.098.912 | 156.060 | 397.718 |
XD.103213 | + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 10 cm | 100M2 | 1.361.532 | 165.705 | 487.002 |
XD.103214 | + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 12 cm | 100M2 | 1.624.062 | 175.349 | 592.519 |
XD.103215 | + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 14 cm | 100M2 | 1.885.692 | 184.993 | 689.920 |
XD.103216 | + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 16 cm | 100M2 | 2.148.222 | 194.637 | 775.145 |
XD.103217 | + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 18 cm | 100M2 | 2.409.852 | 203.843 | 880.662 |
XD.103218 | + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 20 cm | 100M2 | 2.672.382 | 213.487 | 978.062 |
XD.103221 | + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 6 cm | 100M2 | 786.726 | 86.798 | 206.976 |
XD.103222 | + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 8 cm | 100M2 | 1.048.320 | 96.442 | 284.085 |
XD.103223 | + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 10 cm | 100M2 | 1.310.940 | 106.086 | 344.960 |
XD.103224 | + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 12 cm | 100M2 | 1.573.470 | 115.730 | 422.068 |
XD.103225 | + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 14cm | 100M2 | 1.835.100 | 125.374 | 491.060 |
XD.103226 | + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 16cm | 100M2 | 2.097.630 | 134.580 | 551.936 |
XD.103227 | + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 18cm | 100M2 | 2.359.260 | 144.224 | 629.044 |
XD.103228 | + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 20cm | 100M2 | 2.621.790 | 153.869 | 722.386 |
XD.103400 LÁNG NHỰA
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.103411 | + Tiêu chuẩn 3kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 8 cm | 100M2 | 3.760.952 | 529.552 | 568.169 |
XD.103412 | + Tiêu chuẩn 3kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 10 cm | 100M2 | 4.135.348 | 585.321 | 750.795 |
XD.103413 | + Tiêu chuẩn 3kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 12 cm | 100M2 | 4.504.916 | 585.321 | 750.795 |
XD.103414 | + Tiêu chuẩn 3kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 14 cm | 100M2 | 4.890.763 | 585.321 | 750.795 |
XD.103415 | + Tiêu chuẩn 3kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 15 cm | 100M2 | 5.064.467 | 641.090 | 937.479 |
XD.103421 | + Tiêu chuẩn 3,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 8 cm | 100M2 | 4.077.152 | 529.552 | 568.169 |
XD.103422 | + Tiêu chuẩn 3,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 10 cm | 100M2 | 4.451.548 | 585.321 | 750.795 |
XD.103423 | + Tiêu chuẩn 3,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 12 cm | 100M2 | 4.821.116 | 585.321 | 750.795 |
XD.103424 | + Tiêu chuẩn 3,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 14 cm | 100M2 | 5.206.963 | 585.321 | 750.795 |
XD.103425 | + Tiêu chuẩn 3,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 15 cm | 100M2 | 5.380.667 | 641.090 | 937.479 |
XD.103431 | + Tiêu chuẩn 5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 8 cm | 100M2 | 5.025.752 | 441.037 | 608.753 |
XD.103432 | + Tiêu chuẩn 5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 10 cm | 100M2 | 5.400.148 | 752.628 | 811.670 |
XD.103433 | + Tiêu chuẩn 5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 12 cm | 100M2 | 5.769.716 | 752.628 | 811.670 |
XD.103434 | + Tiêu chuẩn 5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 14 cm | 100M2 | 6.155.563 | 752.628 | 811.670 |
XD.103435 | + Tiêu chuẩn 5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 15 cm | 100M2 | 6.329.267 | 808.398 | 1.014.588 |
XD.103441 | + Tiêu chuẩn 6kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 8 cm | 100M2 | 5.663.252 | 696.859 | 608.753 |
XD.103442 | + Tiêu chuẩn 6kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 10 cm | 100M2 | 6.037.648 | 752.628 | 811.670 |
XD.103443 | + Tiêu chuẩn 6kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 12 cm | 100M2 | 6.407.216 | 752.628 | 811.670 |
XD.103444 | + Tiêu chuẩn 6kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 14 cm | 100M2 | 6.793.063 | 752.628 | 811.670 |
XD.103445 | + Tiêu chuẩn 6kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 15 cm | 100M2 | 6.966.767 | 808.398 | 1.014.588 |
XD.103451 | + Tiêu chuẩn 6,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 8 cm | 100M2 | 6.226.528 | 864.167 | 649.336 |
XD.103452 | + Tiêu chuẩn 6,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 10 cm | 100M2 | 6.600.924 | 919.936 | 852.254 |
XD.103453 | + Tiêu chuẩn 6,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 12 cm | 100M2 | 6.970.492 | 919.936 | 852.254 |
XD.103454 | + Tiêu chuẩn 6,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 14 cm | 100M2 | 7.356.338 | 919.936 | 852.254 |
XD.103455 | + Tiêu chuẩn 6,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 15 cm | 100M2 | 7.530.043 | 975.705 | 1.014.588 |
XD.103461 | + Tiêu chuẩn 8kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 8 cm | 100M2 | 7.177.678 | 864.167 | 649.336 |
XD.103462 | + Tiêu chuẩn 8kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 10 cm | 100M2 | 7.552.074 | 919.936 | 852.254 |
XD.103463 | + Tiêu chuẩn 8kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 12 cm | 100M2 | 7.921.642 | 919.936 | 852.254 |
XD.103464 | + Tiêu chuẩn 8kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 14 cm | 100M2 | 8.307.488 | 919.936 | 852.254 |
XD.103465 | + Tiêu chuẩn 8kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 15 cm | 100M2 | 8.481.193 | 975.705 | 1.014.588 |
XD.103600 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA THÂM NHẬP
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.103612 | + Tiêu chuẩn 5,5kg/m2,chiều dầy lèn ép 6 cm | 100M2 | 5.239.974 | 747.000 | 527.586 |
XD.103613 | + Tiêu chuẩn 5,5kg/m2,chiều dầy lèn ép 7 cm | 100M2 | 5.452.559 | 747.000 | 527.586 |
XD.103614 | + Tiêu chuẩn 5,5kg/m2,chiều dầy lèn ép 8 cm | 100M2 | 5.665.450 | 747.000 | 527.586 |
XD.103615 | + Tiêu chuẩn 5,5kg/m2,chiều dầy lèn ép 9 cm | 100M2 | 5.753.140 | 747.000 | 527.586 |
XD.103616 | + Tiêu chuẩn 5,5kg/m2,chiều dầy lèn ép 10 cm | 100M2 | 6.201.435 | 816.584 | 771.087 |
XD.103617 | + Tiêu chuẩn 5,5kg/m2,chiều dầy lèn ép 12 cm | 100M2 | 6.648.176 | 816.584 | 771.087 |
XD.103618 | + Tiêu chuẩn 5,5kg/m2,chiều dầy lèn ép 14 cm | 100M2 | 7.096.463 | 816.584 | 771.087 |
XD.103619 | + Tiêu chuẩn 5,5kg/m2,chiều dầy lèn ép 15 cm | 100M2 | 7.318.442 | 860.585 | 852.254 |
XD.103620 | + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 4 cm | 100M2 | 5.064.127 | 648.765 | 458.594 |
XD.103621 | + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 5 cm | 100M2 | 5.258.431 | 648.765 | 458.594 |
XD.103622 | + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 6 cm | 100M2 | 5.563.824 | 747.000 | 527.586 |
XD.103623 | + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 7 cm | 100M2 | 5.776.409 | 747.000 | 527.586 |
XD.103624 | + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 8 cm | 100M2 | 5.989.300 | 747.000 | 527.586 |
XD.103625 | + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 9 cm | 100M2 | 6.076.990 | 747.000 | 527.586 |
XD.103626 | + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép10 cm | 100M2 | 6.525.285 | 816.584 | 771.087 |
XD.103627 | + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép12 cm | 100M2 | 6.972.026 | 816.584 | 771.087 |
XD.103628 | + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép14 cm | 100M2 | 7.420.313 | 816.584 | 771.087 |
XD.103629 | + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép15 cm | 100M2 | 7.642.292 | 860.585 | 852.254 |
XD.103630 | + Tiêu chuẩn 7,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 4 cm | 100M2 | 5.691.427 | 648.765 | 458.594 |
XD.103631 | + Tiêu chuẩn 7,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 5 cm | 100M2 | 5.885.731 | 648.765 | 458.594 |
XD.103632 | + Tiêu chuẩn 7,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 6 cm | 100M2 | 6.242.124 | 747.000 | 527.586 |
XD.103633 | + Tiêu chuẩn 7,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 7 cm | 100M2 | 6.454.709 | 747.000 | 527.586 |
XD.103634 | + Tiêu chuẩn 7,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 8 cm | 100M2 | 6.667.600 | 747.000 | 527.586 |
XD.103635 | + Tiêu chuẩn 7,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 9 cm | 100M2 | 6.755.290 | 747.000 | 527.586 |
XD.103642 | + Tiêu chuẩn 8,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 6 cm | 100M2 | 6.798.024 | 747.000 | 527.586 |
XD.103643 | + Tiêu chuẩn 8,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 7 cm | 100M2 | 7.010.609 | 747.000 | 527.586 |
XD.103644 | + Tiêu chuẩn 8,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 8 cm | 100M2 | 7.223.500 | 747.000 | 527.586 |
XD.103645 | + Tiêu chuẩn 8,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 9 cm | 100M2 | 7.311.190 | 747.000 | 527.586 |
XD.103652 | + Tiêu chuẩn 9,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 6 cm | 100M2 | 7.333.524 | 747.000 | 527.586 |
XD.103653 | + Tiêu chuẩn 9,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 7 cm | 100M2 | 7.546.109 | 747.000 | 527.586 |
XD.103654 | + Tiêu chuẩn 9,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 8 cm | 100M2 | 7.759.000 | 747.000 | 527.586 |
XD.103655 | + Tiêu chuẩn 9,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 9 cm | 100M2 | 7.846.690 | 747.000 | 527.586 |
XD.103800 LÀM MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI LÁNG NHỰA
Thành phần công việc:
- Làm rãnh thoát nước, rải cấp phối, lu lèn (không có lớp bảo vệ, tưới lớp dầu mazút hoặc nhựa pha dầu, nấu nhựa (kể cả đục thùng lấy nhựa), tưới nhựa, rải đá sỏi, lu lèn, bảo dưỡng mặt đường 10 ngày.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, làm mặt đường cấp phối láng nhựa.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.103811 | + Tiêu chuẩn 3,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 6 cm | 100M2 | 3.716.685 | 437.024 | 608.753 |
XD.103812 | + Tiêu chuẩn 3,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 8 cm | 100M2 | 3.976.479 | 437.024 | 608.753 |
XD.103813 | + Tiêu chuẩn 3,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 10 cm | 100M2 | 4.240.899 | 462.981 | 852.254 |
XD.103814 | + Tiêu chuẩn 3,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 12 cm | 100M2 | 4.508.919 | 462.981 | 852.254 |
XD.103815 | + Tiêu chuẩn 3,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 14 cm | 100M2 | 4.762.369 | 462.981 | 852.254 |
XD.103816 | + Tiêu chuẩn 3,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 16 cm | 100M2 | 5.027.589 | 514.423 | 1.176.922 |
XD.103817 | + Tiêu chuẩn 3,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 18 cm | 100M2 | 5.289.219 | 514.423 | 1.176.922 |
XD.103818 | + Tiêu chuẩn 3,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 20 cm | 100M2 | 5.551.749 | 514.423 | 1.176.922 |
XD.103821 | + Tiêu chuẩn 4,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 6 cm | 100M2 | 4.343.985 | 437.024 | 608.753 |
XD.103822 | + Tiêu chuẩn 4,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 8 cm | 100M2 | 4.603.779 | 437.024 | 608.753 |
XD.103823 | + Tiêu chuẩn 4,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 10 cm | 100M2 | 4.868.199 | 488.466 | 852.254 |
XD.103824 | + Tiêu chuẩn 4,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 12 cm | 100M2 | 5.136.219 | 488.466 | 852.254 |
XD.103825 | + Tiêu chuẩn 4,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 14 cm | 100M2 | 5.389.669 | 488.466 | 852.254 |
XD.103826 | + Tiêu chuẩn 4,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 16 cm | 100M2 | 5.654.889 | 514.423 | 1.176.922 |
XD.103827 | + Tiêu chuẩn 4,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 18 cm | 100M2 | 5.916.519 | 514.423 | 1.176.922 |
XD.103828 | + Tiêu chuẩn 4,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 20 cm | 100M2 | 6.179.049 | 514.423 | 1.176.922 |
XD.103831 | + Tiêu chuẩn 5,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 6 cm | 100M2 | 4.936.545 | 617.308 | 649.336 |
XD.103832 | + Tiêu chuẩn 5,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 8 cm | 100M2 | 5.196.339 | 617.308 | 649.336 |
XD.103833 | + Tiêu chuẩn 5,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 10 cm | 100M2 | 5.460.759 | 642.793 | 933.421 |
XD.103834 | + Tiêu chuẩn 5,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 12 cm | 100M2 | 5.728.779 | 642.793 | 933.421 |
XD.103835 | + Tiêu chuẩn 5,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 14 cm | 100M2 | 5.982.229 | 642.793 | 933.421 |
XD.103836 | + Tiêu chuẩn 5,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 16 cm | 100M2 | 6.247.449 | 668.750 | 1.217.505 |
XD.103837 | + Tiêu chuẩn 5,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 18 cm | 100M2 | 6.509.079 | 668.750 | 1.217.505 |
XD.103838 | + Tiêu chuẩn 5,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 20 cm | 100M2 | 6.771.609 | 668.750 | 1.217.505 |
XD.103841 | + Tiêu chuẩn 6,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 6 cm | 100M2 | 5.645.445 | 617.308 | 649.336 |
XD.103842 | + Tiêu chuẩn 6,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 8 cm | 100M2 | 5.905.239 | 617.308 | 649.336 |
XD.103843 | + Tiêu chuẩn 6,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 10 cm | 100M2 | 6.169.659 | 652.232 | 933.421 |
XD.103844 | + Tiêu chuẩn 6,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 12 cm | 100M2 | 6.437.679 | 652.232 | 933.421 |
XD.103845 | + Tiêu chuẩn 6,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 14 cm | 100M2 | 6.691.129 | 652.232 | 933.421 |
XD.103846 | + Tiêu chuẩn 6,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 16 cm | 100M2 | 6.956.349 | 668.750 | 1.217.505 |
XD.103847 | + Tiêu chuẩn 6,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 18 cm | 100M2 | 7.217.979 | 668.750 | 1.217.505 |
XD.103848 | + Tiêu chuẩn 6,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 20 cm | 100M2 | 7.480.509 | 668.750 | 1.217.505 |
XD 104000 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM KẸP ĐẤT
Thành phần công việc:
- Rải đá và đất trộn đá mạt, lu lèn, tưới nước, bù chèn đá, đất, rải lớp bảo vệ,
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bảo dưỡng mặt đường 1 tháng.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.104001 | + Chiều dày lèn ép 10 cm | 100M2 | 1.910.628 | 731.519 | 405.835 |
XD.104002 | + Chiều dày lèn ép 12 cm | 100M2 | 2.323.710 | 755.117 | 487.002 |
XD.104003 | + Chiều dày lèn ép 14 cm | 100M2 | 2.783.042 | 778.714 | 568.169 |
XD.104004 | + Chiều dày lèn ép 16 cm | 100M2 | 3.003.788 | 802.312 | 649.336 |
XD.104005 | + Chiều dày lèn ép 18 cm | 100M2 | 3.378.558 | 825.909 | 730.503 |
XD.104006 | + Chiều dày lèn ép 20 cm | 100M2 | 3.755.315 | 849.506 | 811.670 |
XD.105000 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng làm vệ sinh, rải vật liệu bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
XD.105100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.105101 | + Chiều dày lèn ép 3 cm | 100M2 | 2.115.191 | 47.414 | 178.568 |
XD.105102 | + Chiều dày lèn ép 4 cm | 100M2 | 2.822.085 | 62.851 | 211.023 |
XD.105103 | + Chiều dày lèn ép 5 cm | 100M2 | 3.525.800 | 78.840 | 243.477 |
XD.105104 | + Chiều dày lèn ép 6 cm | 100M2 | 4.230.960 | 94.277 | 308.685 |
XD.105105 | + Chiều dày lèn ép 7 cm | 100M2 | 4.933.230 | 110.817 | 344.746 |
XD.105106 | + Chiều dày lèn ép 8 cm | 100M2 | 5.641.280 | 126.254 | 373.594 |
XD.105200 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT THÔ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.105201 | + Chiều dày lèn ép 3 cm | 100M2 | 4.685.436 | 58.992 | 211.759 |
XD.105202 | + Chiều dày lèn ép 4 cm | 100M2 | 6.251.729 | 78.840 | 253.228 |
XD.105203 | + Chiều dày lèn ép 5 cm | 100M2 | 7.811.037 | 98.136 | 301.538 |
XD.105204 | + Chiều dày lèn ép 6 cm | 100M2 | 9.371.004 | 117.984 | 343.008 |
XD.105205 | + Chiều dày lèn ép 7 cm | 100M2 | 10.933.606 | 137.832 | 387.243 |
XD.105300 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT MỊN
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.105301 | + Chiều dày lèn ép 3 cm | 100M2 | 4.902.545 | 61.197 | 215.906 |
XD.105302 | + Chiều dày lèn ép 4 cm | 100M2 | 6.536.749 | 81.597 | 259.539 |
XD.105303 | + Chiều dày lèn ép 5 cm | 100M2 | 8.170.689 | 101.996 | 307.669 |
XD.105304 | + Chiều dày lèn ép 6 cm | 100M2 | 9.802.579 | 122.395 | 349.138 |
XD.105305 | + Chiều dày lèn ép 7 cm | 100M2 | 11.441.079 | 142.794 | 390.850 |
XD.106000 CỌC TIÊU BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Đơn giá cọc tiêu, biển báo được xây dựng căn cứ định hình kết cấu cọc tiêu, biển báo hiệu đường bộ bê tông cốt thép lắp ghép.
Thành phần công việc:
- Sàng cát, rửa sỏi đá.
- Chặt, uốn, buộc cốt thép.
- Sản xuất lắp tháo dỡ ván khuôn.
- Trộn, đầm bê tông, sơn bảng sơn cột.
- Đào lỗ chôn cột lắp bảng.
(Chưa tính công việc vẽ hình, kẻ chữ trên bảng).
XD.106100 LÀM CỌC TIÊU BÊ TÔNG CỐT THÉP 0,12x0,12x1,025(m)
XD.106200 LÀM CỘT KM BÊ TÔNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.106101 | Làm cọc tiêu BTCT kích thước 0,12x0,12x1,025m | Cái | 20.211 | 8.440 |
|
XD.106201 | Làm cột km bê tông | Cái | 98.354 | 82.293 |
|
XD.106300 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP HÌNH CHỮ NHẬT
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.106301 | + Kích thước 0,6x1 m | Cái | 41.271 | 24.266 |
|
XD.106302 | + Kích thước 1x1,2 m | Cái | 78.712 | 47.477 |
|
XD.106303 | + Kích thước 1x1,6 m | Cái | 106.143 | 65.412 |
|
XD.106304 | + Kích thước 0,6x0,6 m-0,5x0,7 m | Cái | 28.413 | 15.298 |
|
XD.106400 LÀM CỘT ĐỠ BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.106401 | + Cột dài 2,7 m | Cái | 106.832 | 37.981 |
|
XD.106402 | + Cột dài 2,8-3 m | Cái | 110.278 | 39.564 |
|
XD.106403 | + Cột dài 3,1-3,8 m | Cái | 116.382 | 42.729 |
|
Ghi chú:
- Cột dài 2,7m dùng cho biển chữ nhật 0,4x1,2 và 0,4x0,07
- Cột dài 2,7-3m dùng cho biển tròn, tam giác, chữ nhật 0,6x1,6; 0,5x0,7; 0,6x0,6
- Cột dài 3,1 -3,3 m dùng cho biển1x1,2m;1x1,6m; 0,5x0,6m
- Bu lông M20x180 dùng cho biển 0,4mx0,07 chỉ cần một cái, các loại biển khác 2 cái.
XD.106500 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.106501 | + Hình chữ nhật, kích thước 0,4x1,2 - 0,5x0,6 m | Cái | 30.101 | 19.518 |
|
XD.106502 | + Hình chữ nhật, kích thước 0,4x0,7 m | Cái | 40.308 | 12.133 |
|
XD.106503 | + Hình tròn, đường kính 0,7 m | Cái | 24.262 | 15.298 |
|
XD.106504 | + Hình tam giác, kích thước 0,7x0,7x0,7 m | Cái | 18.036 | 9.495 |
|
XD.107000 LÀM MẶT CẦU, CỐNG
XD.107100 LÀM MẶT CẦU CẢNG, ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
- Sàng cát, rửa sỏi, làm mối nối dầm, đặt ống thoát nước, uốn, buộc đặt cốt thép mặt cầu đổ bê tông tầng đệm, tầng bảo vệ, làm tầng phòng nước, làm tầng bê tông nhựa.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.107101 | + L = 15 m | M2 | 200.717 | 53.211 | 1.402 |
XD.107102 | + L > 15 m | M2 | 220.136 | 56.281 | 2.022 |
XD.107200 LÀM LAN CAN VÀ ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI CẦU ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
Sàng rửa vật liệu, sản xuất lắp dựng cốt thép kể cả đặt các miếng vữa xi măng đúc sẵn vào vị trí làm cữ, sản xuất lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, đổ bê tông lắp đặt (nếu đúc sẵn) dầm, bản đường người đi và lan can vào vị trí. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.107201 | + Rộng 0,75 m, loại đúc sẵn | M | 869.148 | 194.425 | 6.510 |
XD.107202 | + Rộng 1,0 m, loại đúc sẵn | M | 983.131 | 180.099 | 11.020 |
XD.107203 | + Rộng 0,75 m, loại đà hẫng liền khối | M | 1.260.292 | 207.216 | 5.000 |
XD. 108000 XÂY DỰNG CỐNG ĐƯỜNG BỘ
XD. 108100 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG
Thành phần công việc:
Sàng cát, rửa sỏi, sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đổ bê tông ống cống, bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.108101 | + Đk ống 0,75m, dày 8 cm | M | 70.462 | 177.349 | 4.821 |
XD.108102 | + Đk ống 0,75m, dày 9 cm | M | 91.125 | 220.714 | 6.931 |
XD.108103 | + Đk ống 1,0m, dày 12 cm | M | 132.818 | 233.873 | 9.077 |
XD.108104 | + Đk ống 1,25m, dày 10 cm | M | 134.743 | 251.219 | 9.088 |
XD.108105 | + Đk ống 1,25m, dày 13 cm | M | 179.030 | 269.163 | 12.959 |
XD.108106 | + Đk ống 1,5m, dày 12 cm | M | 190.479 | 305.051 | 13.683 |
XD.108107 | + Đk ống 1,5m, dày 15 cm | M | 243.277 | 330.771 | 16.868 |
XD.108200 CỐT THÉP ỐNG CỐNG THÔNG THƯỜNG
Thành phần công việc:
- Kéo uốn cốt thép, chải gỉ, chặt uốn, đặt buộc cốt thép
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.108201 | + Đk ống 0,75m, dày 8 cm | Tấn | 8.164.557 | 998.455 |
|
XD.108202 | + Đk ống 0,75m, dày 9 cm | Tấn | 8.163.003 | 989.082 |
|
XD.108203 | + Đk ống 1,0m, dày 12 cm | Tấn | 8.156.203 | 972.543 |
|
XD.108204 | + Đk ống 1,25m, dày 10 cm | Tấn | 8.159.700 | 1.076.192 |
|
XD.108205 | + Đk ống 1,25m, dày 13 cm | Tấn | 8.153.094 | 1.018.303 |
|
XD.108206 | + Đk ống 1,5m, dày 12 cm | Tấn | 8.164.751 | 937.809 |
|
XD.108207 | + Đk ống 1,5m, dày 15 cm | Tấn | 8.143.865 | 893.151 |
|
XD.108300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG GIA CƯỜNG
Thành phần công việc:
Kéo uốn cốt thép, chải gỉ, chặt uốn, đặt buộc cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.108301 | + Đk ống 0,75m, dày 8 cm | Tấn | 8.152.414 | 1.034.291 |
|
XD.108302 | + Đk ống 0,75m, dày 9 cm | Tấn | 8.161.060 | 1.096.040 |
|
XD.108303 | + Đk ống 1,0m, dày 12 cm | Tấn | 8.153.288 | 1.094.386 |
|
XD.108304 | + Đk ống 1,25m, dày 10 cm | Tấn | 8.161.060 | 1.053.588 |
|
XD.108305 | + Đk ống 1,25m, dày 13 cm | Tấn | 8.161.740 | 1.207.408 |
|
XD.108306 | + Đk ống 1,5m, dày 12 cm | Tấn | 8.164.751 | 1.065.717 |
|
XD.108307 | + Đk ống 1,5m, dày 15 cm | Tấn | 8.161.254 | 1.138.492 |
|
XD.109000 LÀM MÓNG THÂN CỐNG
XD.109100 LÀM MÓNG THÂN CỐNG ĐƠN
XD.109200 LÀM MÓNG THÂN CỐNG ĐÔI
XD.109300 LÀM MÓNG THÂN CỐNG BA
Thành phần công việc:
- Đào, sửa sang hố móng, làm lớp móng bằng đất cấp phối cuội sỏi, đá hộc hoặc bê tông mác 100.
- Hạ, chỉnh ống cống đúng vị trí, chèn hai bên ống cống và giữa các hàng cống đắp lớp đất sét luyện trên ống cống.
XD.109100 LÀM MÓNG THÂN CỐNG ĐƠN
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.109111 | + Móng loại I, Đk ống 0,75 m | M |
| 63.241 |
|
XD.109112 | + Móng loại I, Đk ống 1,0 m | M |
| 84.951 |
|
XD.109113 | + Móng loại I, Đk ống 1,25 m | M |
| 100.053 |
|
XD.109114 | + Móng loại I, Đk ống 1,5 m | M |
| 135.449 |
|
XD.109121 | + Móng loại II, Đk ống 0,75m | M | 41.310 | 79.759 |
|
XD.109122 | + Móng loại II, Đk ống 1,0 m | M | 60.588 | 102.885 |
|
XD.109123 | + Móng loại II, Đk ống 1,25 m | M | 82.620 | 123.178 |
|
XD.109124 | + Móng loại II, Đk ống 1,5 m | M | 110.160 | 169.901 |
|
XD.109131 | + Móng loại III, Đk ống 0,75 m | M | 130.202 | 123.178 |
|
XD.109132 | + Móng loại III, Đk ống 1,0 m | M | 189.669 | 173.205 |
|
XD.109133 | + Móng loại III, Đk ống 1,25 m | M | 246.783 | 215.208 |
|
XD.109134 | + Móng loại III, Đk ống 1,5 m | M | 309.983 | 275.146 |
|
XD.109141 | + Móng loại IVa, Đk ống 0,75 m | M | 31.950 | 86.366 |
|
XD.109142 | + Móng loại IVa, Đk ống 1,0 m | M | 50.670 | 117.987 |
|
XD.109143 | + Móng loại IVa, Đk ống 1,25 m | M | 67.194 | 147.248 |
|
XD.109144 | + Móng loại IVa, Đk ống 1,5 m | M | 87.030 | 194.915 |
|
XD.109151 | + Móng loại IVb, Đk ống 0,75 m | M | 13.276 | 68.432 |
|
XD.109152 | + Móng loại IVb, Đk ống 1,0 m | M | 24.536 | 92.502 |
|
XD.109153 | + Móng loại IVb, Đk ống 1,25 m | M | 32.073 | 113.739 |
|
XD.109154 | + Móng loại IVb, Đk ống 1,5 m | M | 45.342 | 153.855 |
|
XD.109200 LÀM MÓNG THÂN CỐNG ĐÔI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.109211 | + Móng loại I, Đk ống 0,75 m | M | 43.254 | 172.261 |
|
XD.109212 | + Móng loại I, Đk ống 1,0 m | M | 78.322 | 231.255 |
|
XD.109213 | + Móng loại I, Đk ống 1,25 m | M | 101.736 | 272.314 |
|
XD.109214 | + Móng loại I, Đk ống 1,5 m | M | 128.264 | 349.713 |
|
XD.109221 | + Móng loại II, Đk ống 0,75 m | M | 109.404 | 206.713 |
|
XD.109222 | + Móng loại II, Đk ống 1,0 m | M | 168.097 | 277.505 |
|
XD.109223 | + Móng loại II, Đk ống 1,25 m | M | 214.436 | 331.779 |
|
XD.109224 | + Móng loại II, Đk ống 1,5 m | M | 263.399 | 423.337 |
|
XD.109231 | + Móng loại III, Đk ống 0,75 m | M | 291.142 | 275.618 |
|
XD.109232 | + Móng loại III, Đk ống 1,0 m | M | 424.584 | 423.337 |
|
XD.109233 | + Móng loại III, Đk ống 1,25 m | M | 552.162 | 515.839 |
|
XD.109234 | + Móng loại III, Đk ống 1,5 m | M | 680.992 | 647.041 |
|
XD.109241 | + Móng loại IVa, Đk ống 0,75 m | M | 88.128 | 223.703 |
|
XD.109242 | + Móng loại IVa, Đk ống 1,0 m | M | 136.966 | 303.935 |
|
XD.109243 | + Móng loại IVa, Đk ống 1,25 m | M | 173.747 | 367.176 |
|
XD.109244 | + Móng loại IVa, Đk ống 1,5 m | M | 214.934 | 466.757 |
|
XD.109251 | + Móng loại IVb, Đk ống 0,75 m | M | 63.849 | 184.532 |
|
XD.109252 | + Móng loại IVb, Đk ống 1,0 m | M | 118.639 | 256.268 |
|
XD.109253 | + Móng loại IVb, Đk ống 1,25 m | M | 153.212 | 305.822 |
|
XD.109254 | + Móng loại IVb, Đk ống 1,5 m | M | 199.939 | 396.908 |
|
XD.109300 LÀM MÓNG THÂN CỐNG BA
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.109311 | + Móng loại I, Đk ống 0,75 m | M | 72.965 | 267.595 |
|
XD.109312 | + Móng loại I, Đk ống 1,0 m | M | 131.481 | 358.209 |
|
XD.109313 | + Móng loại I, Đk ống 1,25 m | M | 170.050 | 424.753 |
|
XD.109314 | + Móng loại I, Đk ống 1,5 m | M | 208.408 | 544.156 |
|
XD.109321 | + Móng loại II, Đk ống 0,75 m | M | 176.915 | 321.397 |
|
XD.109322 | + Móng loại II, Đk ống 1,0 m | M | 270.396 | 430.889 |
|
XD.109323 | + Móng loại II, Đk ống 1,25 m | M | 341.095 | 513.951 |
|
XD.109324 | + Móng loại II, Đk ống 1,5 m | M | 412.072 | 649.400 |
|
XD.109331 | + Móng loại III, Đk ống 0,75 m | M | 456.889 | 480.443 |
|
XD.109332 | + Móng loại III, Đk ống 1,0 m | M | 663.154 | 653.176 |
|
XD.109333 | + Móng loại III, Đk ống 1,25 m | M | 851.292 | 793.817 |
|
XD.109334 | + Móng loại III, Đk ống 1,5 m | M | 1.054.575 | 994.394 |
|
XD.109341 | + Móng loại IVa, Đk ống 0,75 m | M | 141.005 | 345.466 |
|
XD.109342 | + Móng loại IVa, Đk ống 1,0 m | M | 220.014 | 469.588 |
|
XD.109343 | + Móng loại IVa, Đk ống 1,25 m | M | 277.726 | 598.115 |
|
XD.109344 | + Móng loại IVa, Đk ống 1,5 m | M | 339.415 | 715.001 |
|
XD.109351 | + Móng loại IVb, Đk ống 0,75 m | M | 113.743 | 291.664 |
|
XD.109352 | + Móng loại IVb, Đk ống 1,0 m | M | 211.063 | 405.875 |
|
XD.109353 | + Móng loại IVb, Đk ống 1,25 m | M | 269.133 | 485.634 |
|
XD.109354 | + Móng loại IVb, Đk ống 1,5 m | M | 346.773 | 614.948 |
|
XD.110000 LÀM MỘT ĐẦU CỐNG XÂY BẰNG ĐÁ
Thành phần công việc:
- Đào hố móng, trộn vữa, xây móng, xây tường đầu, tường cánh, lát đá 1/4 nón.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.110101 | + Cống đơn, Đk ống 0,75 m | Đầu | 1.339.330 | 729.093 |
|
XD.110102 | + Cống đơn, Đk ống 1,0 m | Đầu | 1.858.330 | 1.116.237 |
|
XD.110103 | + Cống đơn, Đk ống 1,25 m | Đầu | 2.653.245 | 1.639.819 |
|
XD.110104 | + Cống đơn, Đk ống 1,5 m | Đầu | 3.853.335 | 2.372.493 |
|
XD.110201 | + Cống đôi, cống ba, Đk ống 0,75 m | Đầu | 1.764.844 | 1.039.149 |
|
XD.110202 | + Cống đôi, cống ba, Đk ống 1,0 m | Đầu | 2.533.417 | 1.585.073 |
|
XD.110203 | + Cống đôi, cống ba, Đk ống 1,25 m | Đầu | 3.642.000 | 2.278.862 |
|
XD.110204 | + Cống đôi, cống ba, Đk ống 1,5 m | Đầu | 5.066.834 | 3.143.541 |
|
XD.111000 LÀM HỐ TỤ NƯỚC
Thành phần công việc:
Đào đất hố, tưới vữa, xây móng và thành hố, lấp đất hố móng.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.111101 | + Sâu 1,5 m, Đk ống cống 0,75 m | Hố | 1.657.775 | 1.295.483 |
|
XD.111102 | + Sâu 1,5 m, Đk ống cống 1,0 m | Hố | 1.865.674 | 1.476.093 |
|
XD.111103 | + Sâu 1,5 m, Đk ống cống 1,25 m | Hố | 1.898.130 | 1.561.537 |
|
XD.111104 | + Sâu 1,5 m, Đk ống cống 1,5 m | Hố | 2.003.673 | 1.692.007 |
|
XD.111201 | + Sâu 2,0 m, Đk ống cống 0,75 m | Hố | 2.289.930 | 1.804.057 |
|
XD.111202 | + Sâu 2,0 m, Đk ống cống 1,0 m | Hố | 2.524.788 | 2.027.134 |
|
XD.111203 | + Sâu 2,0 m, Đk ống cống 1,25 m | Hố | 2.676.460 | 2.190.860 |
|
XD.111204 | + Sâu 2,0 m, Đk ống cống 1,5 m | Hố | 2.800.271 | 2.354.586 |
|
XD.111301 | + Sâu 2,5 m, Đk ống cống 0,75 m | Hố | 3.075.065 | 2.405.750 |
|
XD.111302 | + Sâu 2,5 m, Đk ống cống 1,0 m | Hố | 3.321.493 | 2.666.689 |
|
XD.111303 | + Sâu 2,5 m, Đk ống cống 1,25 m | Hố | 3.566.985 | 2.894.882 |
|
XD.111304 | + Sâu 2,5 m, Đk ống cống 1,5 m | Hố | 3.934.889 | 3.131.261 |
|
XD.112000 QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM VÀ MỐI NỐI ỐNG CỐNG
Thành phần công việc:
Đun nhựa đường, quét nhựa hai lớp bề mặt ngoài ống cống tẩm đay chét khe giữa các ống cống, quét nhựa giấy dầu.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XD.112001 | + Đk ống 0,75 m | M | 78.162 | 23.536 |
|
XD.112002 | + Đk ống 1,0 m | M | 103.387 | 27.629 |
|
XD.112003 | + Đk ống 1,25 m | M | 126.867 | 39.397 |
|
XD.112004 | + Đk ống 1,5 m | M | 150.992 | 52.188 |
|
Ghi chú:
- Đối với cống đôi, số liệu trên nhân với hệ số 2
- Đối với cống ba, số liệu trên nhân với hệ số 3
Chương V.
CÔNG TÁC BÊ TÔNG
XF.101000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TẠI CHỖ
Đơn giá hao phí làm gỗ cốp pha, cây chống cho công tác này chỉ áp dụng cho các hạng mục công trình, công trình xây dựng có khối lượng bêtông ≤100m3 (và ở độ cao công trình ≤ 16m đối với công trình dân dụng, công nghiệp).
Thành phần công việc:
Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất lắp dựng tháo dỡ côp pha, đà giáo, cầu công tác, đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
XF.101100 BÊTÔNG GẠCH VỠ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.101111 | + Rộng <> 100 cm, mác 50 | M3 | 124.841 | 55.218 |
|
XF.101112 | + Rộng <> 100 cm, mác 75 | M3 | 165.971 | 55.218 |
|
XF.101113 | + Rộng <> 100 cm, mác 100 | M3 | 200.981 | 55.218 |
|
XF.101121 | + Rộng > 100 cm, mác 50 | M3 | 124.841 | 46.723 |
|
XF.101122 | + Rộng > 100 cm, mác 75 | M3 | 165.971 | 46.723 |
|
XF.101123 | + Rộng > 100 cm, mác 100 | M3 | 200.981 | 46.723 |
|
XF.101200 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, ĐÁ 4x6
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.101211 | + Rộng = 250, mác 100 | M3 | 304.486 | 77.871 | 20.115 |
XF.101212 | + Rộng = 250, mác 150 | M3 | 346.518 | 77.871 | 20.115 |
XF.101221 | + Rộng > 250, mác 100 | M3 | 304.486 | 55.690 | 20.115 |
XF.101222 | + Rộng > 250, mác 150 | M3 | 346.518 | 55.690 | 20.115 |
XF.101200 BÊTÔNG MÓNG BÈ, MÓNG BĂNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.101230 | + Rộng = 100 cm, đá 1x2, mác 150 | M3 | 491.531 | 115.627 | 20.715 |
XF.101231 | + Rộng = 100 cm, đá 1x2, mác 200 | M3 | 537.846 | 115.627 | 20.715 |
XF.101232 | + Rộng = 100 cm, đá 1x2, mác 250 | M3 | 585.741 | 115.627 | 20.715 |
XF.101233 | + Rộng = 100 cm, đá 1x2, mác 300 | M3 | 613.303 | 115.627 | 20.715 |
XF.101234 | + Rộng = 100 cm, đá 2x4, mác 150 | M3 | 466.783 | 115.627 | 20.715 |
XF.101235 | + Rộng = 100 cm, đá 2x4, mác 200 | M3 | 510.591 | 115.627 | 20.715 |
XF.101236 | + Rộng = 100 cm, đá 2x4, mác 250 | M3 | 556.564 | 115.627 | 20.715 |
XF.101237 | + Rộng = 100 cm, đá 2x4, mác 300 | M3 | 610.576 | 115.627 | 20.715 |
XF.101238 | + Rộng = 100 cm, đá 4x6, mác 150 | M3 | 439.246 | 115.627 | 20.715 |
XF.101239 | + Rộng = 100 cm, đá 4x6, mác 200 | M3 | 481.452 | 115.627 | 20.715 |
XF.101240 | + Rộng > 100 cm, đá 1x2, mác 150 | M3 | 537.894 | 115.627 | 20.715 |
XF.101241 | + Rộng > 100 cm, đá 1x2, mác 200 | M3 | 584.210 | 115.627 | 20.715 |
XF.101242 | + Rộng > 100 cm, đá 1x2, mác 250 | M3 | 632.104 | 115.627 | 20.715 |
XF.101243 | + Rộng > 100 cm, đá 1x2, mác 300 | M3 | 659.666 | 115.627 | 20.715 |
XF.101244 | + Rộng > 100 cm, đá 2x4, mác 150 | M3 | 513.146 | 115.627 | 20.715 |
XF.101245 | + Rộng > 100 cm, đá 2x4, mác 200 | M3 | 556.954 | 115.627 | 20.715 |
XF.101246 | + Rộng > 100 cm, đá 2x4, mác 250 | M3 | 602.928 | 115.627 | 20.715 |
XF.101247 | + Rộng > 100 cm, đá 2x4, mác 300 | M3 | 656.940 | 115.627 | 20.715 |
XF.101248 | + Rộng > 100 cm, đá 4x6, mác 150 | M3 | 485.609 | 115.627 | 20.715 |
XF.101249 | + Rộng > 100 cm, đá 4x6, mác 200 | M3 | 527.815 | 115.627 | 20.715 |
XF.101300 BÊTÔNG MÓNG TRÒN, MÓNG ĐA GIÁC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.101310 | + Rộng = 250 cm, đá 1x2, mác 150 | M3 | 398.803 | 77.478 | 20.715 |
XF.101311 | + Rộng = 250 cm, đá 1x2, mác 200 | M3 | 445.119 | 77.478 | 20.715 |
XF.101312 | + Rộng = 250 cm, đá 1x2, mác 250 | M3 | 493.014 | 77.478 | 20.715 |
XF.101313 | + Rộng = 250 cm, đá 1x2, mác 300 | M3 | 520.575 | 77.478 | 20.715 |
XF.101314 | + Rộng = 250 cm, đá 2x4, mác 150 | M3 | 374.055 | 77.478 | 20.715 |
XF.101315 | + Rộng = 250 cm, đá 2x4, mác 200 | M3 | 417.864 | 77.478 | 20.715 |
XF.101316 | + Rộng = 250 cm, đá 2x4, mác 250 | M3 | 463.837 | 77.478 | 20.715 |
XF.101317 | + Rộng = 250 cm, đá 2x4, mác 300 | M3 | 517.849 | 77.478 | 20.715 |
XF.101318 | + Rộng = 250 cm, đá 4x6, mác 150 | M3 | 346.518 | 77.478 | 20.715 |
XF.101319 | + Rộng = 250 cm, đá 4x6, mác 200 | M3 | 388.724 | 77.478 | 20.715 |
XF.101320 | + Rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 150 | M3 | 398.803 | 113.739 | 20.715 |
XF.101321 | + Rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | M3 | 445.119 | 113.739 | 20.715 |
XF.101322 | + Rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 250 | M3 | 493.014 | 113.739 | 20.715 |
XF.101323 | + Rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 300 | M3 | 520.575 | 113.739 | 20.715 |
XF.101324 | + Rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 150 | M3 | 374.055 | 113.739 | 20.715 |
XF.101325 | + Rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 200 | M3 | 417.864 | 113.739 | 20.715 |
XF.101326 | + Rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 250 | M3 | 463.837 | 113.739 | 20.715 |
XF.101327 | + Rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 300 | M3 | 517.849 | 113.739 | 20.715 |
XF.101328 | + Rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 | M3 | 346.518 | 113.739 | 20.715 |
XF.101329 | + Rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 200 | M3 | 388.724 | 113.739 | 20.715 |
XF.101400 BÊTÔNG MÓNG CỘT, MÓNG MỐ CẦU, MÓNG TRỤ CẦU
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Bê tông móng cột: |
|
|
|
|
XF.101411 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 398.803 | 169.866 | 20.769 |
XF.101412 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 445.119 | 169.866 | 20.769 |
XF.101413 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 493.014 | 169.866 | 20.769 |
XF.101414 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 520.575 | 169.866 | 20.769 |
XF.101415 | + Đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 374.055 | 169.866 | 20.769 |
XF.101416 | + Đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 417.864 | 169.866 | 20.769 |
XF.101417 | + Đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 463.837 | 169.866 | 20.769 |
XF.101418 | + Đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 517.849 | 169.866 | 20.769 |
| Bê tông móng mố cầu: |
|
|
|
|
XF.101421 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 398.803 | 124.841 | 20.769 |
XF.101422 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 445.119 | 124.841 | 20.769 |
XF.101423 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 493.014 | 124.841 | 20.769 |
XF.101424 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 520.575 | 124.841 | 20.769 |
XF.101425 | + Đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 374.055 | 124.841 | 20.769 |
XF.101426 | + Đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 417.864 | 124.841 | 20.769 |
XF.101427 | + Đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 463.837 | 124.841 | 20.769 |
XF.101428 | + Đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 517.849 | 124.841 | 20.769 |
| Bê tông móng trụ cầu: |
|
|
|
|
XF.101431 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 398.803 | 198.518 | 20.769 |
XF.101432 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 445.119 | 198.518 | 20.769 |
XF.101433 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 493.014 | 198.518 | 20.769 |
XF.101434 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 520.575 | 198.518 | 20.769 |
XF.101435 | + Đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 374.055 | 198.518 | 20.769 |
XF.101436 | + Đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 417.864 | 198.518 | 20.769 |
XF.101437 | + Đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 463.837 | 198.518 | 20.769 |
XF.101438 | + Đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 517.849 | 198.518 | 20.769 |
XF.101500 BÊ TÔNG NỀN, BÊ TÔNG BỆ MÁY
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Bê tông nền: |
|
|
|
|
XF.101510 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 398.803 | 74.332 | 20.115 |
XF.101511 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 445.119 | 74.332 | 20.115 |
XF.101512 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 493.014 | 74.332 | 20.115 |
XF.101513 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 520.575 | 74.332 | 20.115 |
XF.101514 | + Đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 374.055 | 74.332 | 20.115 |
XF.101515 | + Đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 417.864 | 74.332 | 20.115 |
XF.101516 | + Đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 463.837 | 74.332 | 20.115 |
XF.101517 | + Đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 517.849 | 74.332 | 20.115 |
XF.101518 | + Đá 4x6, vữa mác 150 | M3 | 346.518 | 74.332 | 20.115 |
XF.101519 | + Đá 4x6, vữa mác 200 | M3 | 388.724 | 74.332 | 20.115 |
| Bê tông bệ máy: |
|
|
|
|
XF.101520 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 398.803 | 82.591 | 20.715 |
XF.101521 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 445.119 | 82.591 | 20.715 |
XF.101522 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 493.014 | 82.591 | 20.715 |
XF.101523 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 520.575 | 82.591 | 20.715 |
XF.101524 | + Đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 374.055 | 82.591 | 20.715 |
XF.101525 | + Đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 417.864 | 82.591 | 20.715 |
XF.101526 | + Đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 463.837 | 82.591 | 20.715 |
XF.101527 | + Đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 517.849 | 82.591 | 20.715 |
XF.101528 | + Đá 4x6, vữa mác 150 | M3 | 346.518 | 82.591 | 20.715 |
XF.101529 | + Đá 4x6, vữa mác 200 | M3 | 388.724 | 82.591 | 20.715 |
XF.101600 BÊTÔNG TƯỜNG THẲNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.101611 | + Dày = 45, cao <=>m, đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 553.024 | 182.145 | 23.434 |
XF.101612 | + Dày = 45, cao <=>m, đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 599.339 | 182.145 | 23.434 |
XF.101613 | + Dày = 45, cao <=>m, đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 647.234 | 182.145 | 23.434 |
XF.101614 | + Dày = 45, cao <=>m, đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 674.796 | 182.145 | 23.434 |
XF.101615 | + Dày = 45, cao <=>m, đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 528.276 | 182.145 | 23.434 |
XF.101616 | + Dày = 45, cao <=>m, đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 572.084 | 182.145 | 23.434 |
XF.101617 | + Dày = 45, cao <=>m, đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 618.058 | 182.145 | 23.434 |
XF.101618 | + Dày = 45, cao <=>m, đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 672.069 | 182.145 | 23.434 |
XF.101621 | + Dày = 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 553.024 | 215.914 | 23.434 |
XF.101622 | + Dày = 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 599.339 | 215.914 | 23.434 |
XF.101623 | + Dày = 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 647.234 | 215.914 | 23.434 |
XF.101624 | + Dày = 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 674.796 | 215.914 | 23.434 |
XF.101625 | + Dày = 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 528.276 | 215.914 | 23.434 |
XF.101626 | + Dày = 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 572.084 | 215.914 | 23.434 |
XF.101627 | + Dày = 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 618.058 | 215.914 | 23.434 |
XF.101628 | + Dày = 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 672.069 | 215.914 | 23.434 |
XF.101631 | + Dày > 45, cao <> 4m, đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 633.109 | 168.331 | 23.434 |
XF.101632 | + Dày > 45, cao <> 4m, đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 679.425 | 168.331 | 23.434 |
XF.101633 | + Dày > 45, cao <> 4m, đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 727.320 | 168.331 | 23.434 |
XF.101634 | + Dày > 45, cao <> 4m, đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 754.881 | 168.331 | 23.434 |
XF.101635 | + Dày > 45, cao <> 4m, đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 608.361 | 168.331 | 23.434 |
XF.101636 | + Dày > 45, cao <> 4m, đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 652.170 | 168.331 | 23.434 |
XF.101637 | + Dày > 45, cao <> 4m, đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 698.143 | 168.331 | 23.434 |
XF.101638 | + Dày > 45, cao <> 4m, đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 752.155 | 168.331 | 23.434 |
XF.101641 | + Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 633.109 | 202.099 | 23.434 |
XF.101642 | + Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 679.425 | 202.099 | 23.434 |
XF.101643 | + Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 727.320 | 202.099 | 23.434 |
XF.101644 | + Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 754.881 | 202.099 | 23.434 |
XF.101645 | + Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 608.361 | 202.099 | 23.434 |
XF.101646 | + Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 652.170 | 202.099 | 23.434 |
XF.101647 | + Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 698.143 | 202.099 | 23.434 |
XF.101648 | + Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 752.155 | 202.099 | 23.434 |
XF.101600 BÊTÔNG TƯỜNG CONG, NGHIÊNG, VẶN VỎ ĐỖ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.101651 | + Dày = 45, cao <=>m, đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 569.605 | 229.515 | 25.844 |
XF.101652 | + Dày = 45, cao <=>m, đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 615.920 | 229.515 | 25.844 |
XF.101653 | + Dày = 45, cao <=>m, đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 663.815 | 229.515 | 25.844 |
XF.101654 | + Dày = 45, cao <=>m, đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 691.377 | 229.515 | 25.844 |
XF.101655 | + Dày = 45, cao <=>m, đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 544.857 | 229.515 | 25.844 |
XF.101656 | + Dày = 45, cao <=>m, đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 588.665 | 229.515 | 25.844 |
XF.101657 | + Dày = 45, cao <=>m, đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 634.638 | 229.515 | 25.844 |
XF.101658 | + Dày = 45, cao <=>m, đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 688.650 | 229.515 | 25.844 |
XF.101661 | + Dày = 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 569.605 | 272.067 | 25.844 |
XF.101662 | + Dày = 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 615.920 | 272.067 | 25.844 |
XF.101663 | + Dày = 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 663.815 | 272.067 | 25.844 |
XF.101664 | + Dày = 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 691.377 | 272.067 | 25.844 |
XF.101665 | + Dày = 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 544.857 | 272.067 | 25.844 |
XF.101666 | + Dày = 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 588.665 | 272.067 | 25.844 |
XF.101667 | + Dày = 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 634.638 | 272.067 | 25.844 |
XF.101668 | + Dày = 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 688.650 | 272.067 | 25.844 |
XF.101671 | + Dày > 45, cao <> 4m, đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 512.063 | 212.076 | 25.844 |
XF.101672 | + Dày > 45, cao <> 4m, đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 558.379 | 212.076 | 25.844 |
XF.101673 | + Dày > 45, cao <> 4m, đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 606.274 | 212.076 | 25.844 |
XF.101674 | + Dày > 45, cao <> 4m, đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 633.835 | 212.076 | 25.844 |
XF.101675 | + Dày > 45, cao <> 4m, đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 487.315 | 212.076 | 25.844 |
XF.101676 | + Dày > 45, cao <> 4m, đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 531.124 | 212.076 | 25.844 |
XF.101677 | + Dày > 45, cao <> 4m, đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 577.097 | 212.076 | 25.844 |
XF.101678 | + Dày > 45, cao <> 4m, đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 631.109 | 212.076 | 25.844 |
XF.101681 | + Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 512.063 | 254.628 | 25.844 |
XF.101682 | + Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 558.379 | 254.628 | 25.844 |
XF.101683 | + Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 606.274 | 254.628 | 25.844 |
XF.101684 | + Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 633.835 | 254.628 | 25.844 |
XF.101685 | + Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 487.315 | 254.628 | 25.844 |
XF.101686 | + Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 531.124 | 254.628 | 25.844 |
XF.101687 | + Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 577.097 | 254.628 | 25.844 |
XF.101688 | + Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 631.109 | 254.628 | 25.844 |
XF.101700 BÊTÔNG CỘT, CỌC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Bê tông cột vuông, cột chữ nhật: |
|
|
|
|
XF.101711 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 443.747 | 212.377 | 34.871 |
XF.101712 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 490.062 | 212.377 | 34.871 |
XF.101713 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 537.957 | 212.377 | 34.871 |
XF.101714 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 565.519 | 212.377 | 34.871 |
XF.101715 | + Đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 418.999 | 212.377 | 34.871 |
XF.101716 | + Đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 462.807 | 212.377 | 34.871 |
XF.101717 | + Đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 508.781 | 212.377 | 34.871 |
XF.101718 | + Đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 562.792 | 212.377 | 34.871 |
| Bê tông cột tròn: |
|
|
|
|
XF.101721 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 443.747 | 227.479 | 34.871 |
XF.101722 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 490.062 | 227.479 | 34.871 |
XF.101723 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 537.957 | 227.479 | 34.871 |
XF.101724 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 565.519 | 227.479 | 34.871 |
XF.101725 | + Đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 418.999 | 227.479 | 34.871 |
XF.101726 | + Đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 462.807 | 227.479 | 34.871 |
XF.101727 | + Đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 508.781 | 227.479 | 34.871 |
XF.101728 | + Đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 562.792 | 227.479 | 34.871 |
| Bê tông cọc, cột mốc: |
|
|
|
|
XF.101731 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 439.280 | 84.479 | 19.891 |
XF.101732 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 485.596 | 84.479 | 19.891 |
XF.101733 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 533.491 | 84.479 | 19.891 |
XF.101734 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 561.052 | 84.479 | 19.891 |
XF.101735 | + Đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 414.532 | 84.479 | 19.891 |
XF.101736 | + Đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 458.341 | 84.479 | 19.891 |
XF.101737 | + Đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 504.314 | 84.479 | 19.891 |
XF.101738 | + Đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 558.326 | 84.479 | 19.891 |
XF.101800 BÊTÔNG MỐ CẦU
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Bê tông thân mố cầu trên cạn: |
|
|
|
|
XF.101811 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 398.803 | 93.603 | 72.669 |
XF.101812 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 445.119 | 93.603 | 72.669 |
XF.101813 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 493.014 | 93.603 | 72.669 |
XF.101814 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 520.575 | 93.603 | 72.669 |
XF.101815 | + Đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 374.055 | 93.603 | 72.669 |
XF.101816 | + Đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 417.864 | 93.603 | 72.669 |
XF.101817 | + Đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 463.837 | 93.603 | 72.669 |
XF.101818 | + Đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 517.849 | 93.603 | 72.669 |
| Bê tông thân mố cầu dưới nước: |
|
|
|
|
XF.101821 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 398.803 | 157.159 | 223.295 |
XF.101822 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 445.119 | 157.159 | 223.295 |
XF.101823 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 493.014 | 157.159 | 223.295 |
XF.101824 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 520.575 | 157.159 | 223.295 |
XF.101825 | + Đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 374.055 | 157.159 | 223.295 |
XF.101826 | + Đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 417.864 | 157.159 | 223.295 |
XF.101827 | + Đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 463.837 | 157.159 | 223.295 |
XF.101828 | + Đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 517.849 | 157.159 | 223.295 |
| Bê tông mũ mố mũ trụ cầu trên cạn: |
|
|
|
|
XF.101831 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 398.803 | 213.163 | 73.378 |
XF.101832 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 445.119 | 213.163 | 73.378 |
XF.101833 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 493.014 | 213.163 | 73.378 |
XF.101834 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 520.575 | 213.163 | 73.378 |
XF.101835 | + Đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 374.055 | 213.163 | 73.378 |
XF.101836 | + Đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 417.864 | 213.163 | 73.378 |
XF.101837 | + Đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 463.837 | 213.163 | 73.378 |
XF.101838 | + Đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 517.849 | 213.163 | 73.378 |
| Bê tông mũ mố mũ trụ cầu dưới nước: |
|
|
|
|
XF.101841 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 398.803 | 294.181 | 293.183 |
XF.101842 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 445.119 | 294.181 | 293.183 |
XF.101843 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 493.014 | 294.181 | 293.183 |
XF.101844 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 520.575 | 294.181 | 293.183 |
XF.101845 | + Đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 374.055 | 294.181 | 293.183 |
XF.101846 | + Đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 417.864 | 294.181 | 293.183 |
XF.101847 | + Đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 463.837 | 294.181 | 293.183 |
XF.101848 | + Đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 517.849 | 294.181 | 293.183 |
XF.101800 BÊ TÔNG TRỤ CẦU
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Bê tông thân trụ cầu trên cạn: |
|
|
|
|
XF.101851 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 398.803 | 165.536 | 72.669 |
XF.101852 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 445.119 | 165.536 | 72.669 |
XF.101853 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 493.014 | 165.536 | 72.669 |
XF.101854 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 520.575 | 165.536 | 72.669 |
XF.101855 | + Đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 374.055 | 165.536 | 72.669 |
XF.101856 | + Đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 417.864 | 165.536 | 72.669 |
XF.101857 | + Đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 463.837 | 165.536 | 72.669 |
XF.101858 | + Đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 517.849 | 165.536 | 72.669 |
| Bê tông thân trụ cầu dưới nước: |
|
|
|
|
XF.101861 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 398.803 | 276.129 | 223.295 |
XF.101862 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 445.119 | 276.129 | 223.295 |
XF.101863 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 493.014 | 276.129 | 223.295 |
XF.101864 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 520.575 | 276.129 | 223.295 |
XF.101865 | + Đá 2x4, vữa mác 150 | M3 | 374.055 | 276.129 | 223.295 |
XF.101866 | + Đá 2x4, vữa mác 200 | M3 | 417.864 | 276.129 | 223.295 |
XF.101867 | + Đá 2x4, vữa mác 250 | M3 | 463.837 | 276.129 | 223.295 |
XF.101868 | + Đá 2x4, vữa mác 300 | M3 | 517.849 | 276.129 | 223.295 |
XF.101900 BÊ TÔNG DẦM, GIẰNG CẦU, DẦM GIẰNG CẦU
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Bê tông xà dầm, giằng nhà: |
|
|
|
|
XF.101911 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 555.277 | 187.797 | 40.120 |
XF.101912 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 601.593 | 187.797 | 40.120 |
XF.101913 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 649.488 | 187.797 | 40.120 |
XF.101914 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 677.049 | 187.797 | 40.120 |
| Bê tông dầm giằng cầu: |
|
|
|
|
XF.101921 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 555.277 | 130.825 | 17.112 |
XF.101922 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 601.593 | 130.825 | 17.112 |
XF.101923 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 649.488 | 130.825 | 17.112 |
XF.101924 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 677.049 | 130.825 | 17.112 |
XF.102100 BÊ TÔNG SÀN MÁI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.102111 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 398.803 | 126.888 | 33.919 |
XF.102112 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 445.119 | 126.888 | 33.919 |
XF.102113 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 493.014 | 126.888 | 33.919 |
XF.102114 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 520.575 | 126.888 | 33.919 |
XF.102200 BÊ TÔNG LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.102211 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 446.619 | 194.425 | 33.919 |
XF.102212 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 492.935 | 194.425 | 33.919 |
XF.102213 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 540.830 | 194.425 | 33.919 |
XF.102214 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 568.391 | 194.425 | 33.919 |
XF.102300 BÊTÔNG CẦU THANG THƯỜNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.102311 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 446.619 | 148.377 | 33.919 |
XF.102312 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 492.935 | 148.377 | 33.919 |
XF.102313 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 540.830 | 148.377 | 33.919 |
XF.102314 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 568.391 | 148.377 | 33.919 |
XF.103000 BÊ TÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MƯƠNG CÁP RÃNH NƯỚC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Bê tông giếng nước, giếng cáp: |
|
|
|
|
XF.103111 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 398.803 | 98.031 | 13.748 |
XF.103112 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 445.119 | 98.031 | 13.748 |
XF.103113 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 493.014 | 98.031 | 13.748 |
XF.103114 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 520.575 | 98.031 | 13.748 |
| Bê tông mương cáp, rãnh nước: |
|
|
|
|
XF.103211 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 398.803 | 116.494 | 13.748 |
XF.103212 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 445.119 | 116.494 | 13.748 |
XF.103213 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 493.014 | 116.494 | 13.748 |
XF.103214 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 520.575 | 116.494 | 13.748 |
XF.103300 BÊTÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG CỐNG ỐNG XOẮN
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.103311 | + Đk <> 100, đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 734.928 | 254.210 | 26.915 |
XF.103312 | + Đk <> 100, đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 782.405 | 254.210 | 26.915 |
XF.103313 | + Đk <> 100, đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 831.502 | 254.210 | 26.915 |
XF.103314 | + Đk <> 100, đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 859.755 | 254.210 | 26.915 |
XF.103321 | + Đk <> 200, đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 690.544 | 214.832 | 26.915 |
XF.103322 | + Đk <> 200, đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 738.021 | 214.832 | 26.915 |
XF.103323 | + Đk <> 200, đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 787.118 | 214.832 | 26.915 |
XF.103324 | + Đk <> 200, đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 815.371 | 214.832 | 26.915 |
XF.103331 | + Đk > 200, đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 593.681 | 204.564 | 26.915 |
XF.103332 | + Đk > 200, đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 641.159 | 204.564 | 26.915 |
XF.103333 | + Đk > 200, đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 690.256 | 204.564 | 26.915 |
XF.103334 | + Đk > 200, đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 718.509 | 204.564 | 26.915 |
XF.104000 BÊTÔNG CẦU TÀU BẾN CẢNG
Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ đà giáo ván khuôn, trộn vữa, đổ bêtông, đầm và bảo dưỡng bêtông, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| BT mối nối bản dầm dọc: |
|
|
|
|
XF.104111 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 399.262 | 113.268 | 147.970 |
XF.104112 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 445.578 | 113.268 | 147.970 |
XF.104113 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 493.473 | 113.268 | 147.970 |
XF.104114 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 521.034 | 113.268 | 147.970 |
| Bê tông dầm cầu dẫn: |
|
|
|
|
XF.104121 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 399.262 | 117.043 | 147.970 |
XF.104122 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 445.578 | 117.043 | 147.970 |
XF.104123 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 493.473 | 117.043 | 147.970 |
XF.104124 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 521.034 | 117.043 | 147.970 |
| Bê tông dầm cầu chính: |
|
|
|
|
XF.104131 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 399.262 | 122.706 | 147.970 |
XF.104132 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 445.578 | 122.706 | 147.970 |
XF.104133 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 493.473 | 122.706 | 147.970 |
XF.104134 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 521.034 | 122.706 | 147.970 |
XF.104200 BÊTÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG, MÁI ĐÊ, MÁI DỐC BẾN CẢNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.104211 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 398.803 | 154.372 | 26.915 |
XF.104212 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 445.119 | 154.372 | 26.915 |
XF.104213 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 493.014 | 154.372 | 26.915 |
XF.104214 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 520.575 | 154.372 | 26.915 |
XF.105000 BÊ TÔNG THÁP ĐÈN, THÁP NƯỚC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Bê tông đài nước: |
|
|
|
|
XF.105011 | + Cao <=>5m, đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 677.511 | 413.496 | 42.964 |
XF.105012 | + Cao <=>5m, đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 724.290 | 413.496 | 42.964 |
XF.105013 | + Cao <=>5m, đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 772.664 | 413.496 | 42.964 |
XF.105014 | + Cao <> 25m, đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 800.501 | 413.496 | 42.964 |
XF.105021 | + Cao <=>5m, đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 677.511 | 458.521 | 39.845 |
XF.105022 | + Cao <=>5m, đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 724.290 | 458.521 | 39.845 |
XF.105023 | + Cao <=>5m, đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 772.664 | 458.521 | 39.845 |
XF.105024 | + Cao <=>5m, đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 800.501 | 458.521 | 39.845 |
XF.105031 | + Cao > 25m, đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 677.511 | 507.222 | 42.964 |
XF.105032 | + Cao > 25m, đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 724.290 | 507.222 | 42.964 |
XF.105033 | + Cao > 25m, đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 772.664 | 507.222 | 42.964 |
XF.105034 | + Cao > 25m, đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 800.501 | 507.222 | 42.964 |
XF.106100 BÊ TÔNG VỮA DÂNG LÒNG TRỤ, LÒNG THÙNG ĐÁ HỘC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.106111 | + Sâu <= 4m,=""> 1x2, vữa mác 150 | M3 | 766.602 | 290.366 | 122.336 |
XF.106112 | + Sâu <= 4m,=""> 1x2, vữa mác 200 | M3 | 812.918 | 290.366 | 122.336 |
XF.106113 | + Sâu <= 4m,=""> 1x2, vữa mác 250 | M3 | 860.812 | 290.366 | 122.336 |
XF.106114 | + Sâu <= 4m,=""> 1x2, vữa mác 300 | M3 | 888.374 | 290.366 | 122.336 |
XF.106121 | + Sâu > 4m, đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 766.602 | 304.884 | 122.336 |
XF.106122 | + Sâu > 4m, đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 812.918 | 304.884 | 122.336 |
XF.106123 | + Sâu > 4m, đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 860.812 | 304.884 | 122.336 |
XF.106124 | + Sâu > 4m, đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 888.374 | 304.884 | 122.336 |
XF.106200 BÊ TÔNG VỮA DÂNG ĐÁY THÙNG, ĐÁY TRỤ ĐỆM ĐÁ HỘC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.106211 | + Sâu <= 4m,=""> 1x2, vữa mác 150 | M3 | 474.698 | 408.902 | 125.977 |
XF.106212 | + Sâu <= 4m,=""> 1x2, vữa mác 200 | M3 | 510.166 | 408.902 | 125.977 |
XF.106213 | + Sâu <= 4m,=""> 1x2, vữa mác 250 | M3 | 546.844 | 408.902 | 125.977 |
XF.106214 | + Sâu <= 4m,=""> 1x2, vữa mác 300 | M3 | 567.951 | 408.902 | 125.977 |
XF.106221 | + Sâu > 4m, đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 474.698 | 429.576 | 125.977 |
XF.106222 | + Sâu > 4m, đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 510.166 | 429.576 | 125.977 |
XF.106223 | + Sâu > 4m, đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 546.844 | 429.576 | 125.977 |
XF.106224 | + Sâu > 4m, đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 567.951 | 429.576 | 125.977 |
XF.107100 BÊ TÔNG THÙNG CHÌM CÁC LOẠI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.107111 | + Chiều cao thùng <> 4m, đá 1x2, vữa M150 | M3 | 575.487 | 86.834 | 22.672 |
XF.107112 | + Chiều cao thùng <> 4m, đá 1x2, vữa M200 | M3 | 619.607 | 86.834 | 22.672 |
XF.107113 | + Chiều cao thùng <> 4m, đá 1x2, vữa M250 | M3 | 665.232 | 86.834 | 22.672 |
XF.107114 | + Chiều cao thùng <> 4m, đá 1x2, vữa M300 | M3 | 691.488 | 86.834 | 22.672 |
XF.107121 | + Chiều cao thùng > 4m, đá 1x2, vữa M150 | M3 | 615.669 | 132.778 | 22.672 |
XF.107122 | + Chiều cao thùng > 4m, đá 1x2, vữa M200 | M3 | 659.789 | 132.778 | 22.672 |
XF.107123 | + Chiều cao thùng > 4m, đá 1x2, vữa M250 | M3 | 705.414 | 132.778 | 22.672 |
XF.107124 | + Chiều cao thùng > 4m, đá 1x2, vữa M300 | M3 | 731.669 | 132.778 | 22.672 |
XF.107200 BÊ TÔNG KHỐI XẾP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Bê tông khối xếp các loại: |
|
|
|
|
XF.107211 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 381.800 | 116.698 | 18.060 |
XF.107212 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 426.141 | 116.698 | 18.060 |
XF.107213 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 471.994 | 116.698 | 18.060 |
XF.107214 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 498.381 | 116.698 | 18.060 |
| Bê tông khối SEABEE các loại: |
|
|
|
|
XF.107221 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 381.800 | 186.992 | 18.060 |
XF.107222 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 426.141 | 186.992 | 18.060 |
XF.107223 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 471.994 | 186.992 | 18.060 |
XF.107224 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 498.381 | 186.992 | 18.060 |
XF.107300 BÊ TÔNG BẾN BẬC THANG CÁC LOẠI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Bê tông bến bậc thang thường: |
|
|
|
|
XF.107311 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 381.800 | 128.643 | 20.715 |
XF.107312 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 426.141 | 128.643 | 20.715 |
XF.107313 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 471.994 | 128.643 | 20.715 |
XF.107314 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 498.381 | 128.643 | 20.715 |
| Bê tông bến bậc thang kết cấu phức tạp: |
|
|
|
|
XF.107321 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 381.800 | 154.372 | 20.715 |
XF.107322 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 426.141 | 154.372 | 20.715 |
XF.107323 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 471.994 | 154.372 | 20.715 |
XF.107324 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 498.381 | 154.372 | 20.715 |
XF.107400 BÊ TÔNG MẶT BẾN, MẶT ĐƯỜNG, NẮP HÀO CÔNG NGHỆ, LÁ CHỚP
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Bê tông tấm đan mặt bến: |
|
|
|
|
XF.107411 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 397.072 | 154.372 | 18.902 |
XF.107412 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 443.187 | 154.372 | 18.902 |
XF.107413 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 490.874 | 154.372 | 18.902 |
XF.107414 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 518.316 | 154.372 | 18.902 |
| Bê tông lá chớp nan hoa: |
|
|
|
|
XF.107421 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 397.072 | 248.098 | 18.902 |
XF.107422 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 443.187 | 248.098 | 18.902 |
XF.107423 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 490.874 | 248.098 | 18.902 |
XF.107424 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 518.316 | 248.098 | 18.902 |
| Bê tông nắp hào công nghệ: |
|
|
|
|
XF.107511 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 397.072 | 156.669 | 14.691 |
XF.107512 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 443.187 | 156.669 | 14.691 |
XF.107513 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 490.874 | 156.669 | 14.691 |
XF.107514 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 518.316 | 156.669 | 14.691 |
| Bê tông hàng rào lan can: |
|
|
|
|
XF.107521 | + Đá 1x2, vữa mác 150 | M3 | 397.072 | 173.347 | 14.691 |
XF.107522 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 443.187 | 173.347 | 14.691 |
XF.107523 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 490.874 | 173.347 | 14.691 |
XF.107524 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 518.316 | 173.347 | 14.691 |
XF.107600 BÊ TÔNG RÙA, TETRAPOD CÁC LOẠI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Bê tông rùa: |
|
|
|
|
XF.107612 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 428.282 | 128.643 | 18.060 |
XF.107613 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 474.365 | 128.643 | 18.060 |
XF.107614 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 500.884 | 128.643 | 18.060 |
| Bê tông TETRAPOD các loại: |
|
|
|
|
XF.107622 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 428.373 | 262.340 | 18.060 |
XF.107623 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 473.778 | 262.340 | 18.060 |
XF.107624 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 499.907 | 262.340 | 18.060 |
XF.107700 BÊ TÔNG KHỐI HỘP ĐỘN ĐÁ HỘC CÁC LOẠI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.107710 | + Độn 10% đá hộc | M3 | 390.496 | 116.698 | 18.060 |
XF.107720 | + Độn 20% đá hộc | M3 | 338.189 | 178.263 | 18.060 |
XF.108000 SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
XF.108000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sàng rửa cát, sỏi, đá dăm, sản xuất lắp ghép và tháo dỡ ván khuôn, trộn đổ bê tông, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
XF.108100 BÊ TÔNG TẤM TƯỜNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.108112 | + Đá 1x2, mác 200 | M3 | 421.984 | 74.332 | 18.060 |
XF.108113 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 467.389 | 74.332 | 18.060 |
XF.108114 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 493.518 | 74.332 | 18.060 |
XF.108200 BÊ TÔNG CỌC, CỘT, CỪ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Sản xuất bê tông đúc sẵn cọc cột: |
|
|
|
|
XF.108212 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 421.984 | 70.399 | 18.150 |
XF.108213 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 467.389 | 70.399 | 18.150 |
XF.108214 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 493.518 | 70.399 | 18.150 |
| Sản xuất bê tông đúc sẵn cọc cừ: |
|
|
|
|
XF.108222 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 421.984 | 160.856 | 19.990 |
XF.108223 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 467.389 | 160.856 | 19.990 |
XF.108224 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 493.518 | 160.856 | 19.990 |
XF.108300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, VÌ KÈO
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Sản xuất bê tông đúc sẵn xà dầm: |
|
|
|
|
XF.108312 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 421.984 | 89.964 | 23.551 |
XF.108313 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 467.389 | 89.964 | 23.551 |
XF.108314 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 493.518 | 89.964 | 23.551 |
| Sản xuất bê tông đúc sẵn vì kèo: |
|
|
|
|
XF.108322 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 421.984 | 156.904 | 23.551 |
XF.108323 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 467.389 | 156.904 | 23.551 |
XF.108324 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 493.518 | 156.904 | 23.551 |
XF.108400 BÊ TÔNG PA NEN
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.108412 | + Panen 3 mặt, đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 421.984 | 108.298 | 23.551 |
XF.108413 | + Panen 3 mặt, đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 467.389 | 108.298 | 23.551 |
XF.108414 | + Panen 3 mặt, đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 493.518 | 108.298 | 23.551 |
XF.108422 | + Panen 4 mặt, đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 421.984 | 173.533 | 23.551 |
XF.108423 | + Panen 4 mặt, đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 467.389 | 173.533 | 23.551 |
XF.108424 | + Panen 4 mặt, đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 493.518 | 173.533 | 23.551 |
XF.108500 BÊ TÔNG TẤM ĐAN, MÁI HẮT LANH TÔ, LÁ CHỚP NAN HOA, CỬA SỔ TRỜI, CON SƠN HÀNG RÀO, LAN CAN
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Tấm đan, mái hắt, lanh tô: |
|
|
|
|
XF.108512 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 421.984 | 121.920 | 12.804 |
XF.108513 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 467.389 | 121.920 | 12.804 |
XF.108514 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 493.518 | 121.920 | 12.804 |
| Lá chớp, nan hoa: |
|
|
|
|
XF.108522 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 421.984 | 260.751 | 12.804 |
XF.108523 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 467.389 | 260.751 | 12.804 |
XF.108524 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 493.518 | 260.751 | 12.804 |
| Cửa sổ trời, con sơn: |
|
|
|
|
XF.108532 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 421.984 | 147.484 | 12.804 |
XF.108533 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 467.389 | 147.484 | 12.804 |
XF.108534 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 493.518 | 147.484 | 12.804 |
| Hàng rào, lan can: |
|
|
|
|
XF.108542 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 421.984 | 134.898 | 12.804 |
XF.108543 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 467.389 | 134.898 | 12.804 |
XF.108544 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 493.518 | 134.898 | 12.804 |
XF.108600 BÊ TÔNG DẦM CẦU
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.108612 | + Đá 1x2, vữa mác 200 | M3 | 421.984 | 188.370 | 27.705 |
XF.108613 | + Đá 1x2, vữa mác 250 | M3 | 467.389 | 188.370 | 27.705 |
XF.108614 | + Đá 1x2, vữa mác 300 | M3 | 493.518 | 188.370 | 27.705 |
XF.109000 CỐT THÉP TẤM TƯỜNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.109111 | + Đk cốt thép <= 10="">mm | Tấn | 7.994.764 | 487.767 | 23.225 |
XF.109112 | + Đk cốt thép <= 18="">mm | Tấn | 8.286.726 | 414.432 | 139.845 |
XF.109113 | + Đk cốt thép > 18 mm | Tấn | 8.277.362 | 360.283 | 186.295 |
XF.109200 CỐT THÉP CỘT, CỌC, CỪ, XÀ DẦM, GIẰNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.109211 | + Đk cốt thép <= 10="">mm | Tấn | 7.994.764 | 607.577 | 23.225 |
XF.109212 | + Đk cốt thép <= 18="">mm | Tấn | 8.285.580 | 333.421 | 145.800 |
XF.109213 | + Đk cốt thép > 18 mm | Tấn | 8.276.217 | 319.351 | 159.788 |
XF.109300 CỐT THÉP VÌ KÈO
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.109311 | + Đk cốt thép <= 10="">mm | Tấn | 7.994.764 | 660.021 | 23.225 |
XF.109312 | + Đk cốt thép <= 18="">mm | Tấn | 8.286.726 | 460.906 | 144.284 |
XF.109313 | + Đk cốt thép > 18 mm | Tấn | 8.277.362 | 387.997 | 130.663 |
XF.109400 CỐT THÉP PANEN, TẤM ĐAN, HÀNG RÀO, CỬA SỔ, LÁ CHỚP NAN HOA
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Sản xuất cốt thép pa nen |
|
|
|
|
XF.109411 | + Đk cốt thép <> 10 mm | Tấn | 7.994.764 | 911.153 | 27.870 |
XF.109412 | + Đk cốt thép > 10 mm | Tấn | 8.284.817 | 560.250 | 248.875 |
XF.109413 | + Tấm đan, hàng rào, ... nan hoa, con sơn | Tấn | 7.994.764 | 729.093 | 23.225 |
XF.109500 CỐT THÉP ỐNG CỐNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.109511 | + Đk cốt thép <> 10 mm | Tấn | 7.994.764 | 1.013.908 | 23.225 |
XF.109512 | + Đk cốt thép <> 18 mm | Tấn | 8.331.396 | 582.848 | 97.619 |
XF.109513 | + Đk cốt thép > 18 mm | Tấn | 8.322.033 | 507.807 | 75.553 |
XF.109600 CỐT THÉP DẦM CẦU
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.109611 | + Đk cốt thép <> 18 mm | Tấn | 8.170.049 | 216.724 | 144.826 |
XF.109612 | + Đk cốt thép > 18 mm | Tấn | 8.297.512 | 188.029 | 182.663 |
XF.109700 CỐT THÉP MÓNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.109711 | + Đk cốt thép <> 10 mm | Tấn | 7.998.859 | 596.977 | 25.548 |
XF.109712 | + Đk cốt thép <> 18 mm | Tấn | 8.286.910 | 440.040 | 153.497 |
XF.109713 | + Đk cốt thép > 18 mm | Tấn | 8.285.756 | 334.975 | 162.032 |
XF.109800 CỐT THÉP BỆ, GỜ CHẮN XE, GỜ CHẮN CÁC LOẠI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.109811 | + Đk cốt thép <> 10 mm | Tấn | 7.998.859 | 682.699 | 25.548 |
XF.109812 | + Đk cốt thép <> 18 mm | Tấn | 8.290.442 | 531.916 | 157.286 |
XF.109813 | + Đk cốt thép > 18 mm | Tấn | 8.285.756 | 413.224 | 161.707 |
XF.109900 CỐT THÉP TƯỜNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.109911 | + Đk cốt thép <= 10="" mm,="">ao <> | Tấn | 7.998.844 | 719.010 | 26.709 |
XF.109912 | + Đk cốt thép <= 10="" mm,="">ao >4m | Tấn | 7.994.764 | 744.858 | 151.061 |
XF.109913 | + Đk cốt thép <= 18="" mm,="">ao <> | Tấn | 8.288.613 | 589.240 | 160.822 |
XF.109914 | + Đk cốt thép <= 18="" mm,="">ao >4m | Tấn | 8.288.613 | 643.574 | 165.604 |
XF.109915 | + Đk cốt thép >18 mm, cao <> 4m | Tấn | 8.285.675 | 480.043 | 168.815 |
XF.109916 | + Đk cốt thép >18 mm, cao > 4m | Tấn | 8.285.675 | 537.543 | 173.598 |
XF.110100 CỐT THÉP TRỤ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.110111 | + Đk cốt thép <= 10="" mm,="">ao <> | Tấn | 7.998.840 | 763.849 | 26.709 |
XF.110112 | + Đk cốt thép <> 10 mm, cao > 4m | Tấn | 7.998.840 | 804.996 | 151.061 |
XF.110113 | + Đk cốt thép <= 18="" mm,="">ao <> | Tấn | 8.290.370 | 528.575 | 165.802 |
XF.110114 | + Đk cốt thép <> 18 mm, cao > 4m | Tấn | 8.290.366 | 537.543 | 170.585 |
XF.110115 | + Đk cốt thép > 18 mm, cao <> 4m | Tấn | 8.294.438 | 447.337 | 196.208 |
XF.110116 | + Đk cốt thép > 18 mm, cao > 4m | Tấn | 8.294.438 | 466.855 | 200.990 |
XF.110200 CỐT THÉP XÀ DẦM GIẰNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.110211 | + Đk cốt thép <= 10="" mm,="">ao <> | Tấn | 7.998.844 | 530.158 | 26.709 |
XF.110212 | + Đk cốt thép <> 10 mm, cao > 4m | Tấn | 7.998.844 | 874.101 | 151.061 |
XF.110213 | + Đk cốt thép <= 18="" mm,="">ao <> | Tấn | 8.289.198 | 529.630 | 162.440 |
XF.110214 | + Đk cốt thép <> 18 mm, cao > 4m | Tấn | 8.289.198 | 549.148 | 167.905 |
XF.110215 | + Đk cốt thép > 18 mm, cao <> 4m | Tấn | 8.292.899 | 480.043 | 177.531 |
XF.110216 | + Đk cốt thép > 18 mm, cao > 4m | Tấn | 8.292.899 | 483.736 | 182.314 |
XF.111100 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.111111 | + Đk cốt thép <= 10="" mm,="">ao <> | Tấn | 7.998.844 | 954.811 | 26.709 |
XF.111112 | + Đk cốt thép <> 10 mm, cao > 4m | Tấn | 7.998.844 | 971.956 | 151.061 |
XF.111121 | + Đk cốt thép <= 18="" mm,="">ao <> | Tấn | 8.288.389 | 906.895 | 161.195 |
XF.111122 | + Đk cốt thép <> 18 mm, cao > 4m | Tấn | 8.295.039 | 922.720 | 165.978 |
XF.111131 | + Đk cốt thép > 18 mm, cao <> 4m | Tấn | 8.285.675 | 890.630 | 169.686 |
XF.111132 | + Đk cốt thép > 18 mm, cao > 4m | Tấn | 8.285.675 | 906.895 | 174.469 |
XF.111200 CỐT THÉP SÀN MÁI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.111211 | + Đk cốt thép <> 10 mm | Tấn | 7.998.844 | 734.721 | 31.492 |
XF.111212 | + Đk cốt thép <> 18 mm | Tấn | 8.288.390 | 558.204 | 165.929 |
XF.111213 | + Đk cốt thép > 18 mm | Tấn | 8.285.679 | 424.665 | 174.475 |
XF.111300 CỐT THÉP CẦU THANG THƯỜNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.111311 | + Đk cốt thép <= 10="" mm,="">ao <=> | Tấn | 7.998.844 | 796.995 | 26.709 |
XF.111312 | + Đk cốt thép <> 10 mm, cao > 4m | Tấn | 7.998.844 | 813.700 | 151.061 |
XF.111313 | + Đk cốt thép <= 18="" mm,="">ao <=> | Tấn | 8.288.389 | 643.135 | 161.195 |
XF.111314 | + Đk cốt thép <> 18 mm, cao > 4m | Tấn | 8.288.389 | 633.464 | 165.978 |
XF.111315 | + Đk cốt thép > 18 mm, cao <> 4m | Tấn | 8.285.675 | 616.759 | 169.686 |
XF.111316 | + Đk cốt thép > 18 mm, cao > 4m | Tấn | 8.285.675 | 633.024 | 174.469 |
XF.111400 CỐT THÉP THÁP ĐÈN, THÁP NƯỚC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.111401 | + Đk cốt thép <= 10="" mm,="">ao <>25m | Tấn | 7.998.859 | 1.082.295 |
|
XF.111402 | + Đk cốt thép <= 10="" mm,="">ao >25m | Tấn | 7.998.859 | 1.477.496 |
|
XF.111403 | + Đk cốt thép <= 18="" mm,="">ao <>25m | Tấn | 8.295.119 | 876.123 | 164.747 |
XF.111404 | + Đk cốt thép <= 18="" mm,="">ao >25m | Tấn | 8.245.267 | 1.380.784 | 161.800 |
XF.111405 | + Đk cốt thép > 18 mm, cao <>25m | Tấn | 8.166.706 | 859.858 | 161.800 |
XF.111406 | + Đk cốt thép > 18 mm, cao > 25m | Tấn | 8.355.090 | 876.123 | 161.800 |
XF.112000 CỐT THÉP CẦU MÁNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Sản xuất cốt thép cầu máng thường: |
|
|
|
|
XF.112111 | + Đk cốt thép <> 10 mm | Tấn | 7.998.840 | 1.219.845 | 23.225 |
XF.112112 | + Đk cốt thép <> 18 mm | Tấn | 8.331.066 | 1.219.845 | 267.064 |
XF.112113 | + Đk cốt thép > 18 mm | Tấn | 8.319.755 | 982.356 | 252.252 |
| Sản xuất cốt thép cầu máng vỏ mỏng: |
|
|
|
|
XF.112211 | + Đk cốt thép <> 10 mm | Tấn | 7.998.840 | 1.231.357 | 23.225 |
XF.112212 | + Đk cốt thép <> 18 mm | Tấn | 8.331.066 | 870.221 | 281.789 |
XF.112213 | + Đk cốt thép > 18 mm | Tấn | 8.319.755 | 857.856 | 266.869 |
XF.113100 CỐT THÉP GIẾNG CÁP, GIẾNG NƯỚC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.113111 | + Đk cốt thép <> 10 mm | Tấn | 7.998.859 | 1.284.072 | 25.548 |
XF.113112 | + Đk cốt thép <> 18 mm | Tấn | 8.290.156 | 833.482 | 152.739 |
XF.113113 | + Đk cốt thép > 18 mm | Tấn | 8.293.964 | 764.904 | 180.222 |
XF.113200 CỐT THÉP ỐNG XI PHÔNG, ỐNG CỐNG, ỐNG XOẮN
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.113211 | + Đk cốt thép <> 10 mm | Tấn | 7.998.859 | 1.284.072 | 25.548 |
XF.113212 | + Đk cốt thép <> 18 mm | Tấn | 8.290.156 | 833.482 | 152.739 |
XF.113213 | + Đk cốt thép > 18 mm | Tấn | 8.293.964 | 764.904 | 180.222 |
XF.114000 CỐT THÉP DẦM CẦU
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.114011 | + Đk cốt thép <= 18="">m | Tấn | 8.202.162 | 268.156 | 234.229 |
XF.114012 | + Đk cốt thép > 18 mm | Tấn | 8.277.451 | 232.548 | 131.706 |
XF.115100 CỐT THÉP THÙNG CHÌM CÁC LOẠI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.115111 | + Đk cốt thép <> 10 mm | Tấn | 7.842.004 | 621.594 | 23.225 |
XF.115112 | + Đk cốt thép <> 18 mm | Tấn | 8.127.810 | 532.795 | 139.845 |
XF.115113 | + Đk cốt thép > 18 mm | Tấn | 8.118.630 | 459.382 | 130.555 |
XF.115200 CỐT THÉP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.115211 | + Đk cốt thép <> 10 mm | Tấn | 7.842.004 | 680.501 | 23.225 |
XF.115221 | + Đk cốt thép <> 18 mm | Tấn | 8.127.810 | 475.208 | 149.589 |
XF.115231 | + Đk cốt thép > 18 mm | Tấn | 8.118.630 | 400.036 | 140.299 |
XF.116000 CỐT THÉP BẾN BẬC THANG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.116011 | + Đk cốt thép <> 10 mm | Tấn | 7.998.844 | 530.158 | 26.709 |
XF.116021 | + Đk cốt thép <> 18 mm | Tấn | 8.289.198 | 529.630 | 194.440 |
XF.116031 | + Đk cốt thép > 18 mm | Tấn | 8.292.899 | 480.043 | 177.531 |
XF.117000 CỐT THÉP ỐNG LỒNG VỮA DÂNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.117011 | + Đk cốt thép <> 10 mm | Tấn | 7.998.859 | 809.743 | 25.548 |
XF.117021 | + Đk cốt thép <> 18 mm | Tấn | 8.290.156 | 778.532 | 153.821 |
XF.117031 | + Đk cốt thép > 18 mm | Tấn | 8.293.964 | 683.578 | 180.222 |
XF.118000 CỐT THÉP TẤM ĐAN MẶT ĐƯỜNG, NẮP HÀO CÔNG NGHỆ, LÁ CHỚP, NAN HOA, HÀNG RÀO, LAN CAN
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.118011 | + Đk <> 10 mm | Tấn | 7.998.859 | 902.059 | 25.548 |
XF.118021 | + Đk <> 18 mm | Tấn | 8.290.156 | 693.249 | 152.414 |
XF.118031 | + Đk > 18 mm | Tấn | 8.293.964 | 602.252 | 180.438 |
XF.119000 CỐT THÉP RÙA, TETRAPOD CÁC LOẠI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XF.119011 | + Đk cốt thép <> 10 mm | Tấn | 7.774.003 | 693.249 | 23.225 |
XF.119021 | + Đk cốt thép <> 18 mm | Tấn | 8.126.092 | 536.312 | 143.093 |
XF.119031 | + Đk cốt thép > 18 mm | Tấn | 8.123.211 | 447.952 | 146.796 |
Chương VI.
LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Chuẩn bị kê đêm, cẩu lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hàn và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật vận chuyển, vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m
XG.101100 LẮP TẤM TƯỜNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.101111 | Lắp dựng tấm tường dốc | Cái | 65.829 | 78.840 | 24.903 |
XG.101200 LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.101221 | + Trọng lượng cấu kiện = 2 tấn | Cái | 54.794 | 16.080 | 41.236 |
XG.101222 | + Trọng lượng cấu kiện = 5 tấn | Cái | 71.565 | 22.972 | 41.236 |
XG.101223 | + Trọng lượng cấu kiện = 10 tấn | Cái | 71.565 | 30.323 | 67.950 |
XG.101224 | + Trọng lượng cấu kiện > 10 tấn | Cái | 71.565 | 32.161 | 67.950 |
XG.101300 LẮP CỘT TÍN HIỆU, CỘT ĐÈN
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.101310 | + Trọng lương <=>,5 tấn | Cái | 118.126 | 57.338 |
|
XG.101320 | + Trọng lương > 2,5 tấn | Cái | 118.126 | 64.505 |
|
XG.101410 | + Chiều cao cột = 7m | Cái | 131.454 | 518.248 |
|
XG.101420 | + Chiều cao cột > 7m | Cái | 144.657 | 618.406 |
|
XG.101500 LẮP XÀ, DẦM, GIẰNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.101511 | + Trọng lượng cấu kiện = 1 tấn | Cái | 93.010 | 27.015 | 84.308 |
XG.101512 | + Trọng lượng cấu kiện = 3 tấn | Cái | 455.282 | 51.274 | 123.912 |
XG.101613 | + Trọng lượng cấu kiện = 5 tấn | Cái | 451.990 | 57.430 | 154.045 |
XG.101700 LẮP DẦM CẦU TRỤC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.101711 | + Trọng lượng cấu kiện = 3 tấn | Cái | 314.839 | 68.188 | 661.543 |
XG.101712 | + Trọng lượng cấu kiện > 3 tấn | Cái | 314.839 | 69.135 | 740.751 |
XG.101800 LẮP ĐẶT VÌ KÈO
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.101821 | + Trọng lượng cấu kiện = 5 tấn | Cái | 216.463 | 111.005 | 369.287 |
XG.101822 | + Trọng lượng cấu kiện > 5 tấn | Cái | 216.671 | 138.569 | 441.286 |
XG.101900 LẮP GIÁ MÁI CHỐNG DIÊM, CON SƠN, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, TẤM ĐAN
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.101911 | Lắp giá đỡ mái chống diêm | Cái | 76.825 | 81.045 | 334.382 |
XG.101912 | Lắp con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan bằng cơ giới | Cái | 26.897 | 30.323 | 104.295 |
XG.101922 | Lắp con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan bằng thủ công | Cái | 21.516 | 46.863 |
|
XG.101100 LẮP PANEN, TẤM MÁI, MÁNG NƯỚC, MÁI HẮT
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.102001 | + Pa nen | Cái | 31.439 | 4.962 | 30.531 |
XG.102002 | + Tấm mái | Cái | 31.439 | 5.513 | 31.392 |
XG.102003 | + Máng nước | Cái |
| 8.270 | 39.141 |
XG.102004 | + Mái hắt | Cái |
| 14.886 | 49.935 |
XG.101200 CẨU LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP CẦU TÀU, BẾN CẢNG BẰNG CẦN CẨU NỔI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.102011 | + Tấm bản <=> tấn | Cái | 19.472 | 111.920 | 196.089 |
XG.102012 | + Tấm bản <=> tấn | Cái | 19.472 | 222.185 | 257.702 |
XG.102013 | + Tấm bản > 15 tấn | Cái | 38.944 | 444.922 | 342.226 |
XG.102021 | + Dầm <> 15 tấn | Cái | 15.856 | 222.185 | 786.890 |
XG.102022 | + Dầm > 15 tấn | Cái | 35.328 | 444.922 | 1.113.418 |
XG.102023 | + Vòi voi <> 10 tấn | Cái | 43.812 | 295.512 | 299.489 |
XG.102024 | + Vòi voi > 10 tấn | Cái | 58.415 | 444.922 | 444.471 |
XG.102000 CẨU LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, TETRAPOD, RÙA VÀO VỊ TRÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị phương tiện và thiết bị thi công, dùng cẩu 25 tấn đặt trên sà lan nổi 200 tấn để lắp đặt khối TETRAPOD, dùng cần cẩu 10 tấn để lắp đặt các khối nhỏ được đặt trên cạn. Trạm lặn phục vụ lắp đặt khối TETRAPOD vào đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật, hao phí vận chuyển khối hộp, rùa… từ nơi tập kết đế vị trí lắp đặt được tính riêng
Ghi chú: Đơn giá cẩu lắp khối hộp, khối seabee, Tetrapod, rùa vào vị trí trong các bảng dưới đây là tính cho điều kiện thi công bình thường có sóng ≤ cấp
3. Trường hợp cẩu lắp ở điều kiện sóng > cấp 3 đến cấp 4 hao phí nhân công, máy thi công điều chỉnh với hệ số 1,2. Điều kiện > cấp 4 đến cấp cấp 6 hao phí nhân công, máy thi công điều chỉnh với hệ số 1,5 > cấp 6 không thi công được.
XG.102100 CẨU LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.102110 | + Trọng lượng <= 2=""> | Cái |
| 9.189 | 13.066 |
XG.102120 | + Trọng lượng <> 10 T | Cái |
| 19.342 | 43.783 |
XG.102130 | + Trọng lượng > 10 T | Cái |
| 24.167 | 133.390 |
XG.102200 CẨU LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỔI VÀO VỊ TRÍ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.102210 | + Trọng lượng <> 2 T | Cái |
| 11.027 | 16.558 |
XG.102220 | + Trọng lượng <> 10 T | Cái |
| 23.431 | 122.015 |
XG.102230 | + Trọng lượng > 10 T | Cái |
| 29.404 | 147.754 |
XG.102300 CẨU LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƯỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.102310 | + Trọng lượng <> 10 tấn | Cái |
| 46.863 | 49.343 |
XG.102320 | + Trọng lượng <> 15 tấn | Cái |
| 52.836 | 120.366 |
XG.102330 | + Trọng lượng > 15 tấn | Cái |
| 65.240 | 188.315 |
XG.102400 CẨU LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƯỢC ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỔI VÀO VỊ TRÍ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.102410 | + Trọng lượng <> 10 tấn | Cái |
| 62.562 | 64.819 |
XG.102420 | + Trọng lượng <> 15 tấn | Cái |
| 74.171 | 171.024 |
XG.102430 | + Trọng lượng > 15 tấn | Cái |
| 91.370 | 235.209 |
XG.102500 CẨU LẮP ĐẶT THÙNG CHÌM VÀO VỊ TRÍ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.102510 | + Trọng lượng thùng <=> tấn | Thùng | 916.803 | 1.343.675 | 4.467.995 |
XG.102520 | + Trọng lượng thùng <= 300="">ấn | Thùng | 916.261 | 1.881.145 | 6.125.382 |
XG.102530 | + Trọng lượng thùng > 300 tấn | Thùng | 916.261 | 2.149.880 | 6.403.077 |
XG.102600 CẨU, VẬN CHUYỂN VÀ LẮP RÙA VÀO VỊ TRÍ THEO YÊU CẦU KỸ THUẬT
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.102610 | Cẩu, vận chuyễn và lắp rùa vào vị trí | Cái |
| 229.720 | 3.432.688 |
XG.103000 CẨU TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, SEABEE, TETRAPOD TẠI BÃI ĐÚC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.103110 | + Trọng lượng <=> T | Cái |
| 4.594 | 17.219 |
XG.103120 | + Trọng lượng <=> T | Cái |
| 6.892 | 34.576 |
XG.103130 | + Trọng lượng > 15 T | Cái |
| 11.486 | 40.339 |
XG.103.200 CẨU TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI TETRAPOD RA KHỎI VÁN KHUÔN
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.103210 | + Trọng lượng <> 10 T | Cái |
| 13.783 | 34.438 |
XG.103220 | + Trọng lượng <> 15 T | Cái |
| 16.080 | 57.627 |
XG.103230 | + Trọng lượng > 15 T | Cái |
| 19.296 | 63.390 |
XG.104000 CẨU CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bãi tập kết khối bê tông các loại, cẩu các khối lên ôtô có định, vận chuyển đến nơi tập kết, dùng cẩu hạ xuống nơi quy định (công đoạn này chỉ áp dụng khi bãi đúc không đủ chúa khối xếp).
XG.104100 CẨU CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.104110 | + Cự ly <> 500M, trọng lượng <>10 T | Cái |
| 7.866 | 87.719 |
XG.104120 | + Cự ly <> 500M, trọng lượng <>15 T | Cái |
| 17.698 | 125.744 |
XG.104130 | + Cự ly <> 500M, trọng lượng >15T | Cái |
| 19.665 | 125.744 |
XG.104300 CẨU CHUYỂN KHỐI TETRAPOD
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.104310 | + Cự ly <> 500M, trọng lượng <>10 T | Cái |
| 16.911 | 127.591 |
XG.104320 | + Cự ly <> 500M, trọng lượng <>15 T | Cái |
| 19.665 | 204.028 |
XG.104330 | + Cự ly <> 500M, trọng lượng >15T | Cái |
| 23.597 | 265.041 |
XG.104410 | + Cự ly = 1000M, trọng lượng <>0 T | Cái |
| 20.451 | 103.668 |
XG.104420 | + Cự ly = 1000M, trọng lượng <>5 T | Cái |
| 23.597 | 165.773 |
XG.104430 | + Cự ly = 1000M, trọng lượng >15 T | Cái |
| 28.317 | 185.529 |
XG.104500 VẬN CHUYỂN TIẾP 1000M CÁC LOẠI CẤU KIỆN
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XG.104510 | + Trọng lượng <> 10 tấn | Cái |
| 393 | 15.949 |
XG.104520 | + Trọng lượng <> 15 tấn | Cái |
| 472 | 20.618 |
XG.104530 | + Trọng lượng > 15 tấn | Cái |
| 511 | 24.755 |
Chương VII.
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ
Thành phần công việc:
Sản xuất và lắp dựng các cấu kiện gỗ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XH.101000 SẢN XUẤT VÌ KÈO GỖ MÁI NGÓI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XH.101110 | + Khẩu độ <> 6,9 m | M3 | 6.808.682 | 427.819 |
|
XH.101120 | + Khẩu độ <> 8,1 m | M3 | 6.810.862 | 549.676 |
|
XH.101130 | + Khẩu độ <> 9,0 m | M3 | 6.818.182 | 564.974 |
|
XH.101140 | + Khẩu độ > 10 m | M3 | 6.785.382 | 616.143 |
|
XH.101200 VÌ KÈO GỖ MÁI FIBRÔ XI MĂNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XH.101210 | + Khẩu độ <> 4 m | M3 | 7.392.567 | 534.290 |
|
XH.101220 | + Khẩu độ <> 5,7 m | M3 | 7.390.782 | 571.612 |
|
XH.101230 | + Khẩu độ <> 6,9 m | M3 | 7.198.002 | 617.814 |
|
XH.101240 | + Khẩu độ <> 8,1 m | M3 | 7.172.371 | 672.896 |
|
XH.101250 | + Khẩu độ <> 9 m | M3 | 6.935.400 | 679.868 |
|
XH.101260 | + Khẩu độ > 10 m | M3 | 6.883.452 | 728.611 |
|
XH.101300 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ MÁI NGÓI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XH.101310 | + Khẩu độ <> 8,1 m | M3 | 6.915.513 | 534.905 |
|
XH.101320 | + Khẩu độ <> 9 m | M3 | 6.972.225 | 544.401 |
|
XH.101330 | + Khẩu độ > 10 m | M3 | 6.992.829 | 574.997 |
|
XH.101400 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ SẮT TRÒN MÁI FIBRÔ XI MĂNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XH.101410 | + Khẩu độ <> 8,1 m | M3 | 6.810.606 | 511.167 |
|
XH.101420 | + Khẩu độ <> 9 m | M3 | 6.805.812 | 530.685 |
|
XH.101430 | + Khẩu độ > 10 m | M3 | 6.798.876 | 632.496 |
|
XH.102100 SẢN XUẤT GIẰNG VÌ KÈO KHẨU ĐỘ = 6,9 M
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XH.102110 | + Theo thanh đứng gian giữa | M3 | 7.075.092 | 517.784 |
|
XH.102120 | + Theo thanh đứng gian đầu hồi | M3 | 7.278.582 | 509.597 |
|
XH.102200 GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI NẰM NGHIÊNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XH.102210 | + Khẩu độ = 8,1 m theo gian giữa | M3 | 7.313.564 | 586.259 |
|
XH.102220 | + Khẩu độ <> 9 m theo gian giữa | M3 | 7.287.164 | 613.163 |
|
XH.102230 | + Khẩu độ > 10 m theo gian giữa | M3 | 7.177.004 | 485.209 |
|
XH.102240 | + Khẩu độ = 8,1 m theo gian đầu hồi | M3 | 7.320.824 | 581.995 |
|
XH.102250 | + Khẩu độ <> 9 m theo gian đầu hồi | M3 | 7.287.164 | 581.995 |
|
XH.102260 | + Khẩu độ > 10 m theo gian đầu hồi | M3 | 7.233.614 | 569.204 |
|
XH.103100 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XH.103110 | + Xà gồ gỗ mái thẳng | M3 | 6.778.651 | 224.844 |
|
XH.103120 | + Xà gồ gỗ mái nối, mái góc | M3 | 6.778.651 | 224.844 |
|
XH.103130 | + Xà gồ mái cầu phong gỗ | M3 | 6.775.858 | 176.131 |
|
XH.103200 SẢN XUẤT KẾT CẤU GỖ HỆ KHUNG DÀN. SÀN ĐẠO CHO ĐẢO CHÌM
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XH.103210 | + Hệ khung dàn | M3 | 7.136.721 | 643.216 |
|
XH.103220 | + Hệ sàn đạo | M3 | 6.968.521 | 208.586 |
|
XH.103300 SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT PHA GỖ CÁC LOẠI ĐỂ ĐỔ BÊ TÔNG TẠI CHỖ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XH.103301 | + Móng đài, bệ máy | 100M2 | 3.231.500 | 580.290 |
|
XH.103321 | + Móng cột tròn, đa giác | 100M2 | 4.207.662 | 2.078.554 |
|
XH.103322 | + Móng cột vuông, chữ nhật | 100M2 | 3.543.847 | 1.266.319 |
|
XH.103331 | + Cột tròn, đa giác | 100M2 | 4.218.395 | 3.619.928 |
|
XH.103332 | + Cột vuông, chữ nhật | 100M2 | 3.483.896 | 1.465.614 |
|
XH.103341 | + Xà dầm, giằng | 100M2 | 3.975.551 | 1.465.860 |
|
XH.103342 | + Sàn mái | 100M2 | 3.440.930 | 1.149.067 |
|
XH.103343 | + Lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 100M2 | 3.440.930 | 1.213.875 |
|
XH.103351 | + Cầu thang thường | 100M2 | 5.674.414 | 1.951.069 |
|
XH.103352 | + Cầu thang xoáy ốc | 100M2 | 7.643.761 | 4.012.142 |
|
XH.103361 | + Tường thẳng, dày = 45 cm | 100M2 | 3.502.305 | 1.276.324 |
|
XH.103362 | + Tường thẳng, dày > 45 cm | 100M2 | 3.705.337 | 1.498.234 |
|
XH.103363 | + Tường cong, nghiêng, dày = 45cm | 100M2 | 4.352.365 | 1.992.591 |
|
XH.103364 | + Tường cong, nghiêng, dày > 45cm | 100M2 | 4.646.907 | 2.396.439 |
|
XH.103371 | + Xi phông, phễu | 100M2 | 8.169.484 | 5.896.664 |
|
XH.103372 | + Ống cống, ống buy | 100M2 | 5.556.077 | 3.248.897 |
|
XH.103373 | + Cống vòm | 100M2 | 7.071.809 | 4.631.099 |
|
XH.103374 | + Cầu máng | 100M2 | 8.459.939 | 6.395.114 |
|
XH.103381 | + Mũ mố, mũ trụ cầu | 100M2 | 4.440.011 | 2.391.385 |
|
XH.103382 | + Móng mố, thân mố, móng trụ, thân trụ cầu | 100M2 | 4.637.660 | 1.320.890 |
|
XH.103383 | + Dầm bản, dầm cầu cảng | 100M2 | 11.027.317 | 1.524.881 |
|
XH.103391 | + Mái bờ kênh mương | 100M2 | 3.971.491 | 538.079 |
|
XH.104000 LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠI LẮP DỰNG CÁC LOẠI KHUÔN CỬA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, chèn trát, cố định, trát phẳng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, láy dấu, bắt vít chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XH.104110 | Lắp dựng khuôn cửa gỗ | Mét | 6.446 | 11.027 |
|
XH.104120 | Lắp dựng cửa gỗ vào khuôn | Mét |
| 13.783 |
|
XH.104210 | Lắp dựng cửa gỗ không khuôn | Mét | 3.096 | 22.053 |
|
Ghi chú: Đơn giá công tác lắp dựng khuôn cửa và cửa gỗ các loại chưa tính đến việc gia công sản xuất các loại khuôn cửa, cửa và các phụ kiện cửa.
Chương VIII.
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn khoan lỗ,v.v… sản xuất kết cấu thép theo yêu cầu kỹ thuật, xếp gọn thành phẩm vận chuyển trong phạm vi 30m.
XI.101100 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP LIÊN KẾT HÀN
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.101111 | + Khẩu độ = 9 M | Tấn | 10.127.903 | 1.959.512 | 1.565.216 |
XI.101112 | + Khẩu độ <> 12 M | Tấn | 9.995.838 | 1.853.381 | 1.038.235 |
XI.101113 | + Khẩu độ <> 15 M | Tấn | 9.714.045 | 2.389.088 | 813.817 |
XI.101114 | + Khẩu độ <> 18 M | Tấn | 10.028.328 | 1.773.438 | 830.986 |
XI.101115 | + Khẩu độ <> 21 M | Tấn | 9.770.555 | 1.496.396 | 823.705 |
XI.101200 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH (THANH HẠ VÀ THANH TREO BẰNG THÉP TRÒN) LIÊN KẾT HÀN, BULÔNG, TĂNG ĐƠ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.101211 | + Khẩu độ = 9 M | Tấn | 10.440.284 | 2.834.934 | 1.019.396 |
XI.101212 | + Khẩu độ <> 12 M | Tấn | 10.258.593 | 1.900.757 | 764.923 |
XI.101213 | + Khẩu độ <> 15 M | Tấn | 9.837.719 | 1.626.602 | 519.709 |
XI.101300 SẢN XUẤT XÀ GỒ THÉP, GIẰNG MÁI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.101311 | + Giằng mái thép | Tấn | 9.111.660 | 1.617.221 | 108.272 |
XI.101321 | + Xà gồ thép | Tấn | 8.557.000 | 299.312 |
|
XI.101400 SẢN XUẤT DẦM TƯỜNG CỘT, DẦM MÁI, DẦM CẦU TRỤC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.101411 | + Dầm tường, dầm dưới vì kèo | Tấn | 9.511.581 | 1.640.660 | 678.432 |
XI.101421 | + Dầm mái | Tấn | 9.168.837 | 1.153.654 | 558.794 |
XI.101431 | + Dầm cầu trục | Tấn | 9.494.410 | 1.038.794 | 655.982 |
XI.101500 SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.101501 | + Thang sắt | Tấn | 8.677.696 | 1.262.908 | 914.867 |
XI.101502 | + Lan can sắt | Tấn | 9.385.499 | 1.568.189 | 394.110 |
XI.101503 | + Cửa sổ trời sắt | Tấn | 8.603.402 | 3.852.679 | 1.551.764 |
XI.101500 SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI BẰNG THÉP KHÔNG RỈ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.101504 | + Thang bằng thép không rỉ | Tấn | 8.799.945 | 1.389.113 | 914.867 |
XI.101505 | + Lan can bằng thép không rỉ | Tấn | 9.475.120 | 1.725.008 | 394.110 |
XI.101506 | + Cửa sổ trời bằng thép không rỉ | Tấn | 8.649.320 | 4.236.412 | 1.551.764 |
XI.101600 SẢN XUẤT HÀNG RÀO LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONG SẮT, LƯỚI THÉP CỬA, SONG SẮT CỬA
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.101611 | Sản xuất hàng rào lưới thép | M2 | 167.721 | 49.885 | 10.827 |
XI.101612 | Sản xuất lưới thép cửa | M2 | 198.399 | 55.428 | 12.993 |
XI.101613 | Sản xuất hàng rào song sắt | M2 | 198.793 | 63.956 | 16.241 |
XI.101614 | Sản xuất cửa song sắt | M2 | 210.886 | 72.483 | 16.241 |
XI.102100 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO CHO ĐẢO CHÌM (THI CÔNG TẠI ĐẢO)
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.102110 | + Hệ khung dàn thi công tại đảo chìm | Tấn | 9.385.499 | 2.027.968 | 960.773 |
XI.102120 | + Hệ sàn đạo thi công tại đảo chìm | Tấn | 11.031.971 | 1.246.461 | 987.701 |
XI.103100 SẢN XUẤT ỐNG VÁCH BẰNG THÉP
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.103110 | Sản xuất ống vách bằng thép | Tấn | 11.568.233 | 922.133 | 546.369 |
XI.104100 GIA CÔNG PHAO NEO
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.104110 | Gia công phao neo | Tấn | 11.183.552 | 2.172.692 | 910.904 |
XI.104200 GIA CÔNG BÍCH NEO TẦU
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.104210 | + Bích neo tàu 5 tấn | Tấn | 1.552.079 | 1.431.156 | 99.972 |
XI.104220 | + Bích neo tàu 25 tấn | Tấn | 1.196.558 | 928.069 | 99.972 |
XI.104300 GIA CÔNG ĐỆM TỰA TẦU
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.104310 | + Bến <= 1000="">ấn | Tấn | 491.506 | 339.986 | 11.044 |
XI.104320 | + Bến <= 500="">tấn | Tấn | 360.655 | 271.070 | 11.044 |
XI.104400 GIA CÔNG VÁN KHUÔN THÉP VÀ SỬA CHỮA VÁN KHUÔN THÉP CÁC LOẠI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.104410 | Gia công ván khuôn thép các loại | Tấn | 8.907.220 | 2.067.480 | 499.452 |
XI.104420 | Sửa chữa ván khuôn thép các loại | Tấn | 370.379 | 1.139.411 | 176.622 |
Ghi chú:
- Gia công ván khuôn thép được tính cho loại ván khuôn thép mới, khi đưa vào công trình sử dụng chủ đầu tư thanh toán phần khấu hao ván khuôn thép theo quy định của Nhà nước.
- Sửa ván khuôn là công việc sửa chữa ván khuôn cũ, khi ván khuôn được đưa vào sử dụng cho công trình mới, định mức sửa chữa trong bảng trên là tạm tính cho 1 tấn ván khuôn cần sửa chữa, trường hợp sắt thép đưa vào sửa chữa lớn >50% thì không tính là sửa chữa mà tính là sản xuất mới. Cách tính khấu hao loại ván khuôn sửa chữa như khấu hao loại ván khuôn mới.
XI.105100 LẮP ĐẶT BÍCH NEO TẦU
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.105110 | Lắp đặt bích neo tàu 5 tấn | Cái | 419 | 56.511 | 95.794 |
XI.105120 | Lắp đặt bích neo tàu 25 tấn | Cái | 529 | 70.754 | 104.123 |
XI.105200 LẮP ĐẶT ĐỆM TỰA TẦU
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.105210 | Lắp đặt đệm tựa tàu <> 1000 tấn | Bộ | 6.924 | 56.971 | 411.458 |
XI.105220 | Lắp đặt đệm tựa tàu <> 500 tấn | Bộ | 11.915 | 56.971 | 470.238 |
XI.106100 CÔNG TÁC GIA CÔNG LẮP DỰNG SÀN ĐẠO SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO TRONG ĐẤT LIỀN
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.106110 | SX kết cấu thép hệ khung dàn trong đất liền | Tấn | 9.385.499 | 1.690.004 | 827.762 |
XI.106120 | SX kết cấu thép hệ sàn đạo trong đất liền | Tấn | 11.031.971 | 1.038.748 | 851.178 |
XI.106200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ KHUNG, DÀN VÁN KHUÔN NGOÀI DẦM ĐÚC ĐẨY
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.106210 | + Hệ khung dàn ván khuôn ngoài dầm đúc đẩy | Tấn | 99.525 | 687.861 | 426.722 |
XI.106300 LẮP ĐẶT PHAO NEO
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.106310 | Lắp đặt phao neo các loại | Tấn | 1.785.596 | 110.266 | 1.813.411 |
XI.106400 LẮP SÀN ĐẠO BẰNG THÉP
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.106410 | Lắp đặt sàn đạo bằng thép | Tấn | 120.267 | 535.661 | 677.806 |
XI.106500 LẮP CẤU KIỆN THÉP ≤ 50KG BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.106510 | Lắp cấu kiện thép <= 50="" kg="">bằng thủ công | Tấn | 200.445 | 458.576 | 391.945 |
XI.107100 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA SẮT, NHÔM
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.107110 | Lắp dựng cửa sắt xếp cuốn | M2 | 13.082 | 21.594 | 15.699 |
XI.107120 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | M2 | 6.301 | 13.783 |
|
XI.107200 LẮP DỰNG LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA, VÁCH KHUNG NHÔM
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.107210 | Lắp dựng lan can sắt | M2 | 2.763 | 18.378 | 10.827 |
XI.107220 | Lắp dựng bông sắt cửa | M2 | 5.857 | 9.189 |
|
XI.107230 | Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền | M2 | 607 | 22.972 |
|
XI.107240 | Lắp dựng vách kính khung nhôm trong nhà | M2 | 607 | 13.783 |
|
XI.107300 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.107310 | + Trên cạn | Tấn | 322.893 | 654.702 | 760.516 |
XI.107320 | + Dưới nước | Tấn | 258.867 | 625.757 | 821.638 |
XI.107400 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP DỰ ỨNG LỰC
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XI.107410 | + Đk ống <> 80 mm | Mét | 43.028 | 9.471 | 1.259 |
XI.107420 | + Đk ống <> 100 mm | Mét | 69.885 | 10.467 | 1.511 |
XI.107430 | + Đk ống <> 150 mm | Mét | 89.602 | 12.960 | 1.813 |
Chương IX.
CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRÁT, ỐP, LÁNG, LÁT, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
XJ.101000 LỢP MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TÔN TRÁNG KẼM, TẤM NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m lên mái, đục lỗ vào tôn tráng kẽm, tấm nhựa, lợp mái, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.101110 | + Fibrô xi măng | 100M2 | 3.326.366 | 10.233 |
|
XJ.101120 | + Tôn múi tráng kẽm (chiều dài tấm <> 2M) | 100M2 | 8.045.715 | 327.452 |
|
XJ.101130 | + Tấm nhựa | 100M2 | 3.512.880 | 261.962 |
|
XJ.102000 CÔNG TÁC TRÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Vữa trát sử dụng vữa XM PC30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-2.
XJ.102100 TRÁT TƯỜNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.102111 | + Dày 1 cm, cao <> 4m, vữa mác 50 | M2 | 2.803 | 7.227 | 219 |
XJ.102112 | + Dày 1 cm, cao <> 4m, vữa mác 75 | M2 | 3.643 | 7.227 | 219 |
XJ.102121 | + Dày 1 cm, cao > 4m, vữa mác 50 | M2 | 2.817 | 10.392 | 338 |
XJ.102122 | + Dày 1 cm, cao > 4m, vữa mác 75 | M2 | 3.661 | 10.392 | 338 |
XJ.102131 | + Dày 1,5 cm, cao <> 4m, vữa mác 50 | M2 | 3.970 | 7.227 | 219 |
XJ.102132 | + Dày 1,5 cm, cao <> 4m, vữa mác 75 | M2 | 5.161 | 7.227 | 219 |
XJ.102141 | + Dày 1,5 cm, cao > 4m, vữa mác 50 | M2 | 3.990 | 10.392 | 338 |
XJ.102142 | + Dày 1,5 cm, cao > 4m, vữa mác 75 | M2 | 5.187 | 10.392 | 338 |
XJ.102151 | + Dày 2 cm, cao <> 4m, vữa mác 50 | M2 | 5.372 | 7.227 | 219 |
XJ.102152 | + Dày 2 cm, cao <> 4m, vữa mác 75 | M2 | 6.982 | 7.227 | 219 |
XJ.102161 | + Dày 2 cm, cao > 4m, vữa mác 50 | M2 | 5.399 | 10.392 | 338 |
XJ.102162 | + Dày 2 cm, cao > 4m, vữa mác 75 | M2 | 7.017 | 10.392 | 338 |
Nếu trát tường gạch rỗng 4-6 lỗ hao phí vữa tăng 10%
XJ.102200 TRÁT TRỤ, CỘT, LÀM ĐỨNG, CẦU THANG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.102211 | + Dày 1 cm, vữa xi măng mác 50 | M2 | 3.051 | 26.270 | 338 |
XJ.102212 | + Dày 1 cm, vữa xi măng mác 75 | M2 | 3.966 | 26.270 | 338 |
XJ.102221 | + Dày 1,5 cm, vữa xi măng mác 50 | M2 | 4.225 | 26.270 | 338 |
XJ.102222 | + Dày 1,5 cm, vữa xi măng mác 75 | M2 | 5.492 | 26.270 | 338 |
XJ.102231 | + Dày 2 cm, vữa xi măng mác 50 | M2 | 5.868 | 26.270 | 338 |
XJ.102232 | + Dày 2 cm, vữa xi măng mác 75 | M2 | 7.627 | 26.270 | 338 |
XJ.102300 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.102311 | + Vữa xi măng mác 50 | M2 | 4.204 | 17.408 | 338 |
XJ.102312 | + Vữa xi măng mác 75 | M2 | 5.464 | 17.408 | 338 |
XJ.102313 | + Vữa xi măng mác 50, có hồ dầu | M2 | 5.255 | 19.149 | 338 |
XJ.102314 | + Vữa xi măng mác 75, có hồ dầu | M2 | 6.830 | 19.149 | 338 |
XJ.102400 TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.102411 | + Phào đơn, vữa xi măng mác 50 | Mét | 584 | 7.297 |
|
XJ.102412 | + Phào đơn, vữa xi măng mác 75 | Mét | 759 | 7.297 |
|
XJ.102421 | + Gờ chỉ, vữa xi măng mác 50 | Mét | 10.510 | 4.845 |
|
XJ.102422 | + Gờ chỉ, vữa xi măng mác 75 | Mét | 13.661 | 4.845 |
|
XJ.102500 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.102511 | + Vữa xi măng mác 50 | M2 | 5.783 | 12.660 |
|
XJ.102512 | + Vữa xi măng mác 75 | M2 | 7.517 | 12.660 |
|
XJ.103100 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.103110 | Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5 cm | M2 | 49.281 | 154.563 |
|
XJ.103200 TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, DIỀM CHE NẮNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.103210 | + Dày 1 cm | M2 | 39.696 | 81.766 |
|
XJ.103220 | + Dày 1,5 cm | M2 | 44.528 | 81.766 |
|
XJ.103300 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘT
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.103310 | + Tường, dày 1 cm, cao <> 4m | M2 | 43.129 | 25.321 | 222 |
XJ.103320 | + Tường, dày 1 cm, cao > 4m | M2 | 43.129 | 29.014 | 2.613 |
XJ.103330 | + Trụ, cột, dày 1 cm, cao <=> | M2 | 43.129 | 43.784 | 222 |
XJ.103340 | + Trụ, cột, dày 1 cm, cao > 4m | M2 | 43.129 | 49.587 | 461 |
XJ.103400 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ CỘT DÀY 1CM
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.103410 | Trát đá rửa tường, dày 1 cm, cao <> | M2 | 43.210 | 25.321 | 222 |
XJ.103420 | Trát đá rửa tường, dày 1 cm, cao >4m | M2 | 43.210 | 29.014 | 461 |
XJ.103430 | Trát đá rửa trụ, cột, dày 1 cm, cao = 4m | M2 | 43.210 | 43.784 | 222 |
XJ.103440 | Trát đá rửa trụ, cột, dày 1 cm, cao >4m | M2 | 43.210 | 49.587 | 461 |
TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.103510 | + Trát đá rửa dày 1,5 cm | M2 | 47.825 | 59.610 |
|
XJ.104000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Trát lót, ốp gạch đá, tráng mạch, đánh bóng theo yêu cầu kỹ thuật.
XJ.104100 ỐP GẠCH XI MĂNG 20x20; 20x10 CM
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.104110 | Ốp tường, gạch XM 20x20, cao =4m | M2 | 4.269 | 29.496 |
|
XJ.104120 | Ốp tường, gạch XM 20x20, cao >4m | M2 | 4.269 | 30.158 | 520 |
XJ.104130 | Ốp trụ, gạch XM 20x20, cao = 4m | M2 | 5.467 | 58.992 |
|
XJ.104140 | Ốp trụ, gạch XM 20x20, cao > 4m | M2 | 5.467 | 60.315 | 520 |
XJ.104150 | Ốp chân tường, gạch XM 20x10, cao <> 4m | M2 | 5.492 | 57.889 |
|
XJ.104160 | Ốp chân tường, gạch XM 20x10, cao > 4m | M2 | 5.492 | 59.543 | 520 |
XJ.104200 ỐP GẠCH MEN SỨ 15x15; 11x11 CM
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.104210 | Ốp tường gạch men sứ 15x15 cm, cao <> 4m | M2 | 5.142 | 36.939 |
|
XJ.104220 | Ốp tường gạch men sứ 15x15 cm, cao > 4m | M2 | 5.142 | 39.144 | 520 |
XJ.104230 | Ốp tường gạch men sứ 11x11 cm, cao <> 4m | M2 | 8.288 | 39.144 |
|
XJ.104240 | Ốp tường gạch men sứ 11x11 cm, cao > 4m | M2 | 8.288 | 42.912 | 520 |
XJ.104250 | Ốp trụ gạch men sứ 15x15 cm | M2 | 5.142 | 57.660 | 520 |
XJ.104260 | Ốp trụ gạch men sứ 11x11 cm | M2 | 8.288 | 61.151 | 520 |
XJ.104300 ỐP GẠCH MEN SỨ 20x15; 20x20; 20x30 CM VÀO TƯỜNG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.104301 | Ốp tường gạch men sứ 20x15 cm, cao <> 4m | M2 | 5.474 | 35.836 |
|
XJ.104302 | Ốp tường gạch men sứ 20x15 cm, cao > 4m | M2 | 5.501 | 35.836 | 416 |
XJ.104303 | Ốp tường gạch men sứ 20x20 cm, cao <> 4m | M2 | 5.446 | 33.080 |
|
XJ.104304 | Ốp tường gạch men sứ 20x20 cm, cao > 4m | M2 | 5.472 | 35.836 | 416 |
XJ.104305 | Ốp tường gạch men sứ 20x30 cm, cao <> 4m | M2 | 5.437 | 27.566 |
|
XJ.104306 | Ốp tường gạch men sứ 20x30 cm, cao > 4m | M2 | 5.464 | 30.323 | 416 |
XJ.104400 ỐP GẠCH MEN SỨ 20X15; 20X20; 20X30 CM VÀO CỘT, TRỤ
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.104401 | Ốp cột, trụ gạch men sứ 20x15 cm, cao <> 4m | M2 | 5.474 | 44.658 |
|
XJ.104402 | Ốp cột, trụ gạch men sứ 20x15 cm, cao > 4m | M2 | 5.501 | 51.274 | 416 |
XJ.104403 | Ốp cột, trụ gạch men sứ 20x20 cm, cao <> 4m | M2 | 5.446 | 41.350 |
|
XJ.104404 | Ốp cột, trụ gạch men sứ 20x20 cm, cao > 4m | M2 | 5.472 | 47.414 | 416 |
XJ.104405 | Ốp cột, trụ gạch men sứ 20x30 cm, cao <> 4m | M2 | 5.437 | 34.182 |
|
XJ.104406 | Ốp cột, trụ gạch men sứ 20x30 cm, cao > 4m | M2 | 5.464 | 39.144 | 416 |
XJ.104500 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.104510 | Ốp gạch vỉ vào các kết cấu, cao <> | M2 | 63.977 | 27.566 |
|
XJ.104520 | Ốp gạch vỉ vào các kết cấu, cao >4m | M2 | 63.977 | 30.874 |
|
XJ.105000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, đánh mầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
XJ.105100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MẦU
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.105111 | + Dày 2 cm, cao <> 4m, vữa mác 50 | M2 | 5.850 | 3.587 | 222 |
XJ.105112 | + Dày 2 cm, cao <> 4m, vữa mác 75 | M2 | 7.604 | 3.587 | 222 |
XJ.105121 | + Dày 2 cm, cao > 4m, vữa mác 50 | M2 | 5.850 | 4.115 | 461 |
XJ.105122 | + Dày 2 cm, cao > 4m, vữa mác 75 | M2 | 7.604 | 4.115 | 461 |
XJ.105131 | + Dày 3 cm, cao <> 4m, vữa mác 50 | M2 | 8.341 | 5.592 | 292 |
XJ.105132 | + Dày 3 cm, cao <> 4m, vữa mác 75 | M2 | 10.842 | 5.592 | 292 |
XJ.105141 | + Dày 3 cm, cao > 4m, vữa mác 50 | M2 | 8.341 | 6.066 | 531 |
XJ.105142 | + Dày 3 cm, cao > 4m, vữa mác 75 | M2 | 10.842 | 6.066 | 531 |
XJ.105200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MẦU
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.105211 | + Dày 2 cm, cao <> 4m, vữa mác 50 | M2 | 6.089 | 4.800 | 222 |
XJ.105212 | + Dày 2 cm, cao <> 4m, vữa mác 75 | M2 | 7.842 | 4.800 | 222 |
XJ.105221 | + Dày 2 cm, cao > 4m, vữa mác 50 | M2 | 6.089 | 5.359 | 461 |
XJ.105222 | + Dày 2 cm, cao > 4m, vữa mác 75 | M2 | 7.842 | 5.359 | 461 |
XJ.105231 | + Dày 3 cm, cao <> 4m, vữa mác 50 | M2 | 8.413 | 6.594 | 292 |
XJ.105232 | + Dày 3 cm, cao <> 4m, vữa mác 75 | M2 | 10.864 | 6.594 | 292 |
XJ.105241 | + Dày 3 cm, cao > 4m, vữa mác 50 | M2 | 8.413 | 7.122 | 531 |
XJ.105242 | + Dày 3 cm, cao > 4m, vữa mác 75 | M2 | 10.864 | 7.122 | 531 |
XJ.106000 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Sê nô, mái hắt, máng nước: |
|
|
|
|
XJ.106111 | + Dày 1 cm, vữa mác 50 | M2 | 3.047 | 6.225 | 222 |
XJ.106112 | + Dày 1 cm, vữa mác 75 | M2 | 3.961 | 6.225 | 222 |
| Bể nước, giếng nước, giếng cáp: |
|
|
|
|
XJ.106121 | + Dày 2 cm, vữa mác 50 | M2 | 5.378 | 7.491 | 222 |
XJ.106122 | + Dày 2 cm, vữa mác 75 | M2 | 6.919 | 7.491 | 222 |
| Mương cáp, mương rãnh: |
|
|
|
|
XJ.106131 | + Dày 1 cm, vữa mác 50 | M2 | 3.047 | 6.225 | 222 |
XJ.106132 | + Dày 1 cm, vữa mác 75 | M2 | 3.961 | 6.225 | 222 |
| Láng hè dày 3 cm: |
|
|
|
|
XJ.106141 | + Vữa mác 50 | M2 | 8.891 | 7.122 | 222 |
XJ.106142 | + Vữa mác 75 | M2 | 11.485 | 7.122 | 222 |
XJ.106200 LÁNG ĐÀI NƯỚC KHÔNG ĐÁNH MẦU
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.106211 | + Vữa mác 50 | M2 | 5.138 | 13.188 | 531 |
XJ.106212 | + Vữa mác 75 | M2 | 6.679 | 13.188 | 531 |
XJ.106213 | + Vữa mác 100 | M2 | 8.209 | 13.188 | 531 |
LÁNG ĐÀI NƯỚC CÓ ĐÁNH MẦU
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.106221 | + Vữa mác 50 | M2 | 5.436 | 13.716 | 531 |
XJ.106222 | + Vữa mác 75 | M2 | 6.977 | 13.716 | 531 |
XJ.106223 | + Vữa mác 100 | M2 | 8.507 | 13.716 | 531 |
XJ.106300 LÁNG GRANITÔ NỀN SÀN, CẦU THANG
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.106310 | Láng granitô nền, sàn, cao <> 4m | M2 | 27.735 | 80.183 |
|
XJ.106320 | Láng granitô nền, sàn, cao > 4m | M2 | 27.675 | 100.229 |
|
XJ.106330 | Láng granitô cầu thang | M2 | 42.462 | 146.123 |
|
XJ.107000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, át gạch theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.107110 | Lát gạch chỉ 6,5x10,5x22 cm | M2 | 32.070 | 6.958 |
|
XJ.107120 | Lát gạch thẻ 5x10x20 cm | M2 | 29.386 | 7.982 |
|
XJ.107210 | Lát gạch lá nem 20x20 | M2 | 7.788 | 7.913 |
|
XJ.107220 | Lát gạch xi măng 30x30, cao <> 4m | M2 | 7.699 | 9.126 |
|
XJ.107230 | Lát gạch xi măng 30x30, cao > 4m | M2 | 7.699 | 9.759 | 364 |
XJ.107240 | Lát gạch xi măng 20x20, cao <> 4m | M2 | 6.574 | 8.968 |
|
XJ.107250 | Lát gạch xi măng 20x20, cao > 4m | M2 | 6.574 | 9.759 | 359 |
XJ.107310 | Lát gạch men sứ 15x15, cao <> 4m | M2 | 5.400 | 10.089 |
|
XJ.107320 | Lát gạch men sứ 15x15, cao > 4m | M2 | 5.427 | 11.578 | 364 |
XJ.107330 | Lát gạch men sứ 11x11, cao <> 4m | M2 | 7.195 | 10.200 |
|
XJ.107340 | Lát gạch men sứ 11x11, cao > 4m | M2 | 7.231 | 11.854 | 364 |
XJ.107410 | Lát gạch vỉ, cao = 4m | M2 | 64.622 | 11.027 |
|
XJ.107420 | Lát gạch vỉ, cao > 4m | M2 | 64.942 | 12.129 |
|
XJ.107510 | Lát ceramic 30x30 cm, cao <=> | M2 | 8.297 | 22.053 |
|
XJ.107520 | Lát ceramic 30x30 cm, cao > 4m | M2 | 8.297 | 24.810 | 343 |
XJ.107530 | Lát ceramic 40x40 cm, cao <=> | M2 | 8.094 | 17.642 |
|
XJ.107540 | Lát ceramic 40x40 cm, cao > 4m | M2 | 8.094 | 20.950 | 343 |
XJ.107550 | Lát ceramic 50x50 cm, cao <=> | M2 | 7.894 | 12.681 |
|
XJ.107560 | Lát ceramic 50x50 cm, cao > 4m | M2 | 7.894 | 15.437 | 343 |
XJ.107610 | Lát gạch 4 lỗ 22x10,5x15, cao <=> | M2 | 41.090 | 11.027 |
|
XJ.107620 | Lát gạch 4 lỗ 22x10,5x15, cao > 4M | M2 | 41.090 | 12.129 | 343 |
XJ.107630 | Lát gạch 6 lỗ 22x15x10,5, cao <=> | M2 | 31.218 | 9.924 |
|
XJ.107640 | Lát gạch 6 lỗ 22x15x10,5, cao > 4M | M2 | 31.218 | 11.027 | 343 |
XJ.107650 | Lát gạch 10 lỗ 22x22x10,5, cao = 4M | M2 | 29.083 | 9.373 |
|
XJ.107660 | Lát gạch 10 lỗ 22x22x10,5, cao > 4M | M2 | 29.083 | 9.924 | 343 |
XJ.108000 LÀM SÀN GẠCH BỘNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo, đặt sắt, trộn vữa, đổ bờ tụng theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.108110 | + Gạch bộng 33x25x12 cm, dày 17cm | M2 | 269.694 | 33.080 | 7.338 |
XJ.108120 | + Gạch bộng 33x25x12 cm (nửa), dày 17 cm | M2 | 269.707 | 33.080 | 7.338 |
XJ.108210 | + Gạch bộng 33x25x12 cm, dày 20cm | M2 | 291.513 | 39.144 | 2.555 |
XJ.108220 | + Gạch bộng 33x25x12 cm (nửa), dày 20 cm | M2 | 291.527 | 39.144 | 2.555 |
XJ.108230 | + Gạch bộng 40x25x15 cm, dày 20cm | M2 | 291.511 | 39.144 | 7.338 |
XJ.108240 | + Gạch bộng 40x25x15 cm (nửa), dày 20 cm | M2 | 291.523 | 39.144 | 7.338 |
XJ.109000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng dầm trần. Làm mặt trần theo yêu cầu kỹ thuật
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.109110 | Làm trần mè gỗ, chiều cao trần <> | M2 | 239.162 | 7.163 | 2.555 |
XJ.109120 | Làm trần mè gỗ, chiều cao trần >4m | M2 | 239.162 | 7.163 | 7.338 |
XJ.109210 | Làm trần giấy ép cứng | M2 | 121.761 | 7.163 |
|
XJ.109220 | Làm trần giấy ván ép | M2 | 144.248 | 7.163 |
|
XJ.109310 | Làm trần giấy fibrô xi măng | M2 | 142.793 | 8.821 |
|
XJ.109510 | Làm trần cót ép | M2 | 127.613 | 7.719 |
|
XJ.109520 | Làm trần gỗ dán | M2 | 122.004 | 7.719 |
|
XJ.109610 | Làm trần gỗ dán có tấm cách nhiệt sirofort | M2 | 211.276 | 47.851 |
|
XJ.109620 | Làm trần gỗ dán có tấm cách âm acoustic | M2 | 308.737 | 47.851 |
|
XJ.109710 | Làm trần lambris gỗ dày 1 cm | M2 | 159.835 | 96.482 |
|
XJ.109720 | Làm trần lambris gỗ dày 1,5 cm | M2 | 159.835 | 96.482 |
|
XJ.110000 CÔNG TÁC MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ mỹ thuật.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Làm vách ngăn: |
|
|
|
|
XJ.110110 | + Bằng ván ép | M2 | 32.938 | 16.540 |
|
XJ.110210 | + Bằng gỗ ván gép khít, chiều dày gỗ 1,5 cm | M2 | 105.103 | 20.950 |
|
XJ.110220 | + Bằng gỗ ván gép khít, chiều dày gỗ 2 cm | M2 | 140.084 | 20.950 |
|
XJ.110230 | + Bằng gỗ ván chồng mí, chiều dày gỗ 1,5 cm | M2 | 122.003 | 31.977 |
|
| Gia công lắp đặt tay vịn cầu thang gỗ: |
|
|
|
|
XJ.110310 | + Kích thước 8x10 cm | Mét | 59.366 | 23.926 |
|
XJ.110320 | + Kích thước 8x14 cm | Mét | 83.253 | 29.309 |
|
XJ.110410 | GCLĐ khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn | M3 | 6.779.689 | 441.062 |
|
XJ.110510 | Làm mặt sàn gỗ ván dày 2 cm | M2 | 140.084 | 60.095 |
|
XJ.110520 | Làm mặt sàn gỗ ván dày 3 cm | M2 | 212.412 | 60.095 |
|
XJ.110601 | Đánh véc ni cobat trong bờ | M2 | 13.649 | 13.293 |
|
XJ.110602 | Đánh véc ni tampon trong bờ | M2 | 9.495 | 19.665 |
|
XJ.110603 | Đánh véc ni cobat trên biển | M2 | 7.635 | 15.968 |
|
XJ.110604 | Đánh véc ni tampon trên biển | M2 | 10.440 | 23.597 |
|
XJ.111000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ MATÍT, QUÉT NHỰA BITUM CHÉT KHE NỐI, LÀM TẦNG LỌC, KHỚP NỐI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
XJ.111110 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu, cao <=> | M2 | 654 | 755 |
|
XJ.111120 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu, cao > 4m | M2 | 654 | 897 |
|
XJ.111130 | Quét vôi 3 nước trắng, cao <=> | M2 | 376 | 755 |
|
XJ.111140 | Quét vôi 3 nước trắng, cao > 4m | M2 | 376 | 897 |
|
XJ.111210 | Quét 2 nước XM vào cấu kiện bê tông, cao = 4m | M2 | 915 | 967 |
|
XJ.111220 | Quét 2 nước XM vào cấu kiện bê tông, cao > 4m | M2 | 915 | 1.054 |
|
XJ.111310 | Bả matít vào tường | M2 | 3.876 | 16.540 |
|
XJ.111320 | Bả matít vào cột, dầm, trần | M2 | 3.876 | 19.848 |
|
XJ.111330 | Bả bằng xi măng (bả 3 lần) vào tường | M2 | 3.313 | 22.053 |
|
XJ.111340 | Bả bằng xi măng (bả 3 lần) vào cột, dầm, trần | M2 | 3.313 | 26.464 |
|
XJ.112110 | Sơn cửa kính 2 nước | M2 | 3.044 | 1.801 |
|
XJ.112120 | Sơn cửa kính 3 nước | M2 | 3.957 | 2.333 |
|
XJ.112130 | Sơn cửa panô 2 nước | M2 | 8.309 | 4.502 |
|
XJ.112140 | Sơn cửa panô 3 nước | M2 | 10.927 | 5.838 |
|
XJ.112150 | Sơn cửa chớp 2 nước | M2 | 11.323 | 6.754 |
|
XJ.112160 | Sơn cửa chớp 3 nước | M2 | 13.971 | 8.759 |
|
XJ.112210 | Sơn gỗ 2 nước | M2 | 7.550 | 4.733 |
|
XJ.112220 | Sơn gỗ 3 nước | M2 | 9.728 | 6.097 |
|
XJ.112230 | Sơn kính mờ 1 nước | M2 | 2.364 | 767 |
|
XJ.112310 | Sơn tường 2 nước | M2 | 4.992 | 2.601 |
|
XJ.112320 | Sơn tường 3 nước | M2 | 7.680 | 3.326 |
|
XJ.112410 | Sơn sắt dẹt 2 nước | M2 | 1.861 | 1.833 |
|
XJ.112420 | Sơn sắt dẹt 3 nước | M2 | 2.482 | 2.857 |
|
XJ.112430 | Sơn sắt thép các loại 2 nước | M2 | 6.516 | 3.113 |
|
XJ.112440 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | M2 | 8.387 | 4.647 |
|
XJ.112510 | Quét nhựa bi tum nóng vào tường | M2 | 13.383 | 3.582 |
|
XJ.112520 | Quét nhựa bi tum nguội vào tường | M2 | 5.305 | 1.023 |
|
XJ.112530 | Quét hắc ín vào gỗ | M2 | 1.020 | 3.070 |
|
| Quét nhựa bitum và dán giấy dầu: |
|
|
|
|
XJ.112610 | + 1 lớp giấy 1 lớp nhựa | M2 | 16.402 | 14.326 |
|
XJ.112620 | + 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | M2 | 32.804 | 20.466 |
|
XJ.112630 | + 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | M2 | 42.842 | 24.047 |
|
XJ.112640 | + 3 lớp giấy 4 lớp nhựa | M2 | 59.244 | 26.094 |
|
| Quét nhựa bitum và bao tải: |
|
|
|
|
XJ.112710 | + 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | M2 | 26.196 | 25.582 |
|
XJ.112720 | + 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | M2 | 41.846 | 38.885 |
|
XJ.112810 | Chét khe nối bằng dây thừng tẩm nhựa | Mét | 8.423 | 19.442 |
|
XJ.112910 | Làm tầng lọc loại đứng bằng cát | M3 | 67.195 | 67.025 |
|
XJ.112920 | Làm tầng lọc loại nằm bằng cát | M3 | 67.195 | 39.908 |
|
XJ.112930 | Làm tầng lọc loại đứng bằng đá dăm | M3 | 196.480 | 111.027 |
|
XJ.112940 | Làm tầng lọc loại nằm bằng đá dăm | M3 | 196.480 | 131.493 |
|
XJ.113110 | Miết mạch tường đá loại lõm | M2 |
| 6.651 |
|
XJ.113120 | Miết mạch tường đá loại lồi | M2 | 1.251 | 5.116 |
|
XJ.113130 | Miết mạch tường gạch loại lõm | M2 |
| 10.131 |
|
XJ.113140 | Miết mạch tường gạch loại lồi | M2 | 1.749 | 7.828 |
|
Chương X.
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
XK.101000 VẬN CHUYỂN VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ VỊ TRÍ TẬP KẾT TRÊN BỜ ĐẢO ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH BẲNG XE CẢI TIẾN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp vật tư, phụ kiện vào phương tiện vận chuyển, kê chèn và che chắn vật liệu, vận chuyển đến vị trí thi công, xếp gọn theo từng loại.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Vận chuyển cát các loại: |
|
|
|
|
XK.101101 | + Cự ly v/c 100m | M3 |
| 10.147 |
|
XK.101102 | + Cự ly v/c 200m | M3 |
| 12.900 |
|
XK.101103 | + Cự ly v/c 300m | M3 |
| 15.732 |
|
XK.101104 | + Cự ly v/c 400m | M3 |
| 18.445 |
|
XK.101105 | + Cự ly v/c 500m | M3 |
| 21.198 |
|
XK.101106 | + Cự ly v/c 600m | M3 |
| 23.951 |
|
XK.101107 | + Cự ly v/c 700m | M3 |
| 26.744 |
|
XK.101108 | + Cự ly v/c 800m | M3 |
| 29.497 |
|
XK.101109 | + Cự ly v/c 900m | M3 |
| 32.250 |
|
XK.101110 | + Cự ly v/c 1000m | M3 |
| 35.003 |
|
| Vận chuyển đá dăm, sỏi các loại: |
|
|
|
|
XK.101201 | + Cự ly v/c 100m | M3 |
| 12.389 |
|
XK.101202 | + Cự ly v/c 200m | M3 |
| 16.951 |
|
XK.101203 | + Cự ly v/c 300m | M3 |
| 21.474 |
|
XK.101204 | + Cự ly v/c 400m | M3 |
| 26.036 |
|
XK.101205 | + Cự ly v/c 500m | M3 |
| 30.559 |
|
XK.101206 | + Cự ly v/c 600m | M3 |
| 35.081 |
|
XK.101207 | + Cự ly v/c 700m | M3 |
| 39.644 |
|
XK.101208 | + Cự ly v/c 800m | M3 |
| 44.166 |
|
XK.101209 | + Cự ly v/c 900m | M3 |
| 48.689 |
|
XK.101210 | + Cự ly v/c 1000m | M3 |
| 53.251 |
|
| Vận chuyển đá hộc, đá ba các loại: |
|
|
|
|
XK.101301 | + Cự ly v/c 100m | M3 |
| 18.917 |
|
XK.101302 | + Cự ly v/c 200m | M3 |
| 24.109 |
|
XK.101303 | + Cự ly v/c 300m | M3 |
| 29.261 |
|
XK.101304 | + Cự ly v/c 400m | M3 |
| 34.413 |
|
XK.101305 | + Cự ly v/c 500m | M3 |
| 39.565 |
|
XK.101306 | + Cự ly v/c 600m | M3 |
| 44.756 |
|
XK.101307 | + Cự ly v/c 700m | M3 |
| 49.909 |
|
XK.101308 | + Cự ly v/c 800m | M3 |
| 55.061 |
|
XK.101309 | + Cự ly v/c 900m | M3 |
| 60.213 |
|
XK.101310 | + Cự ly v/c 1000m | M3 |
| 64.224 |
|
| Vận chuyển xi măng bao các loại: |
|
|
|
|
XK.101401 | + Cự ly v/c 100m | tấn |
| 10.815 |
|
XK.101404 | + Cự ly v/c 400m | tấn |
| 19.665 |
|
XK.101405 | + Cự ly v/c 500m | tấn |
| 22.614 |
|
XK.101406 | + Cự ly v/c 600m | tấn |
| 25.564 |
|
XK.101407 | + Cự ly v/c 700m | tấn |
| 28.514 |
|
XK.101408 | + Cự ly v/c 800m | tấn |
| 31.463 |
|
XK.101409 | + Cự ly v/c 900m | tấn |
| 34.413 |
|
XK.101410 | + Cự ly v/c 1000m | tấn |
| 37.363 |
|
| Vận chuyển gạch xây các loại: |
|
|
|
|
XK.101501 | + Cự ly v/c 100m | 1000V |
| 29.733 |
|
XK.101502 | + Cự ly v/c 200m | 1000V |
| 37.874 |
|
XK.101503 | + Cự ly v/c 300m | 1000V |
| 45.976 |
|
XK.101504 | + Cự ly v/c 400m | 1000V |
| 54.077 |
|
XK.101505 | + Cự ly v/c 500m | 1000V |
| 62.179 |
|
XK.101506 | + Cự ly v/c 600m | 1000V |
| 70.320 |
|
XK.101507 | + Cự ly v/c 700m | 1000V |
| 78.422 |
|
XK.101508 | + Cự ly v/c 800m | 1000V |
| 86.524 |
|
XK.101509 | + Cự ly v/c 900m | 1000V |
| 94.626 |
|
XK.101510 | + Cự ly v/c 1000m | 1000V |
| 102.767 |
|
| Vận chuyển gạch lát, gạch lá nem các loại: |
|
|
|
|
XK.101601 | + Cự ly v/c 100m | 1000V |
| 18.917 |
|
XK.101602 | + Cự ly v/c 200m | 1000V |
| 24.109 |
|
XK.101603 | + Cự ly v/c 300m | 1000V |
| 29.261 |
|
XK.101604 | + Cự ly v/c 400m | 1000V |
| 34.413 |
|
XK.101605 | + Cự ly v/c 500m | 1000V |
| 39.565 |
|
XK.101606 | + Cự ly v/c 600m | 1000V |
| 44.756 |
|
XK.101607 | + Cự ly v/c 700m | 1000V |
| 49.909 |
|
XK.101608 | + Cự ly v/c 800m | 1000V |
| 55.061 |
|
XK.101609 | + Cự ly v/c 900m | 1000V |
| 60.213 |
|
XK.101610 | + Cự ly v/c 1000m | 1000V |
| 65.404 |
|
| Vận chuyển gỗ, đà giáo các loại: |
|
|
|
|
XK.101701 | + Cự ly v/c 100m | M3 |
| 16.911 |
|
XK.101702 | + Cự ly v/c 200m | M3 |
| 21.513 |
|
XK.101703 | + Cự ly v/c 300m | M3 |
| 26.114 |
|
XK.101704 | + Cự ly v/c 400m | M3 |
| 30.716 |
|
XK.101705 | + Cự ly v/c 500m | M3 |
| 35.317 |
|
XK.101706 | + Cự ly v/c 600m | M3 |
| 39.958 |
|
XK.101707 | + Cự ly v/c 700m | M3 |
| 44.560 |
|
XK.101708 | + Cự ly v/c 800m | M3 |
| 49.161 |
|
XK.101709 | + Cự ly v/c 900m | M3 |
| 53.763 |
|
XK.101710 | + Cự ly v/c 1000m | M3 |
| 58.364 |
|
| Vận chuyển cây chống, tre các loại: |
|
|
|
|
XK.101801 | + Cự ly v/c 100m | 100cây |
| 86.524 |
|
XK.101802 | + Cự ly v/c 200m | 100cây |
| 110.121 |
|
XK.101803 | + Cự ly v/c 300m | 100cây |
| 133.719 |
|
XK.101804 | + Cự ly v/c 400m | 100cây |
| 157.316 |
|
XK.101805 | + Cự ly v/c 500m | 100cây |
| 180.913 |
|
XK.101806 | + Cự ly v/c 600m | 100cây |
| 204.511 |
|
XK.101807 | + Cự ly v/c 700m | 100cây |
| 228.108 |
|
XK.101808 | + Cự ly v/c 800m | 100cây |
| 251.706 |
|
XK.101809 | + Cự ly v/c 900m | 100cây |
| 275.303 |
|
XK.101810 | + Cự ly v/c 1000m | 100cây |
| 298.900 |
|
| Vận chuyển cốt thép các loại: |
|
|
|
|
XK.101901 | + Cự ly v/c 100m | Tấn |
| 24.345 |
|
XK.101902 | + Cự ly v/c 200m | Tấn |
| 30.991 |
|
XK.101903 | + Cự ly v/c 300m | Tấn |
| 37.599 |
|
XK.101904 | + Cự ly v/c 400m | Tấn |
| 44.245 |
|
XK.101905 | + Cự ly v/c 500m | Tấn |
| 50.892 |
|
XK.101906 | + Cự ly v/c 600m | Tấn |
| 57.538 |
|
XK.101907 | + Cự ly v/c 700m | Tấn |
| 64.146 |
|
XK.101908 | + Cự ly v/c 800m | Tấn |
| 70.792 |
|
XK.101909 | + Cự ly v/c 900m | Tấn |
| 77.439 |
|
XK.101910 | + Cự ly v/c 1000m | Tấn |
| 84.085 |
|
| V/c vật tư, phụ kiện và các thiết bị thi công khác |
|
|
|
|
XK.102001 | + Cự ly 100m | Tấn |
| 27.058 |
|
XK.102002 | + Cự ly 200m | Tấn |
| 34.413 |
|
XK.102003 | + Cự ly 300m | Tấn |
| 41.807 |
|
XK.102004 | + Cự ly 400m | Tấn |
| 49.161 |
|
XK.102005 | + Cự ly 500m | Tấn |
| 56.555 |
|
XK.102006 | + Cự ly 600m | Tấn |
| 63.910 |
|
XK.102007 | + Cự ly 700m | Tấn |
| 71.303 |
|
XK.102008 | + Cự ly 800m | Tấn |
| 78.658 |
|
XK.102009 | + Cự ly 900m | Tấn |
| 86.052 |
|
XK.102010 | + Cự ly 1000m | Tấn |
| 93.406 |
|
XK.102000 VẬN CHUYỂN VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ VỊ TRÍ TẬP KẾT TRÊN BỜ ĐẢO ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH BẲNG THỦ CÔNG HOÀN TOÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp vật tư, phụ kiện vào phương tiện gùi, gánh, vác để vận chuyển vật liệu, vận chuyển đến vị trí thi công, xếp gọn theo từng loại.
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Vận chuyển cát các loại: |
|
|
|
|
XK.102101 | + Cự ly v/c 100m | M3 |
| 20.962 |
|
XK.102102 | + Cự ly v/c 200m | M3 |
| 35.081 |
|
XK.102103 | + Cự ly v/c 300m | M3 |
| 49.240 |
|
XK.102104 | + Cự ly v/c 400m | M3 |
| 63.359 |
|
XK.102105 | + Cự ly v/c 500m | M3 |
| 77.478 |
|
XK.102106 | + Cự ly v/c 600m | M3 |
| 91.637 |
|
XK.102107 | + Cự ly v/c 700m | M3 |
| 105.756 |
|
XK.102108 | + Cự ly v/c 800m | M3 |
| 119.875 |
|
XK.102109 | + Cự ly v/c 900m | M3 |
| 134.033 |
|
XK.102110 | + Cự ly v/c 1000m | M3 |
| 148.152 |
|
| Vận chuyển đá dăm, sỏi các loại: |
|
|
|
|
XK.102201 | + Cự ly v/c 100m | M3 |
| 26.311 |
|
XK.102202 | + Cự ly v/c 200m | M3 |
| 41.649 |
|
XK.102203 | + Cự ly v/c 300m | M3 |
| 57.027 |
|
XK.102204 | + Cự ly v/c 400m | M3 |
| 72.405 |
|
XK.102205 | + Cự ly v/c 500m | M3 |
| 87.743 |
|
XK.102206 | + Cự ly v/c 600m | M3 |
| 103.121 |
|
XK.102207 | + Cự ly v/c 700m | M3 |
| 118.498 |
|
XK.102208 | + Cự ly v/c 800m | M3 |
| 133.837 |
|
XK.102209 | + Cự ly v/c 900m | M3 |
| 149.214 |
|
XK.102210 | + Cự ly v/c 1000m | M3 |
| 164.553 |
|
| Vận chuyển đá hộc, đá ba các loại: |
|
|
|
|
XK.102301 | + Cự ly v/c 100m | M3 |
| 25.446 |
|
XK.102302 | + Cự ly v/c 200m | M3 |
| 40.194 |
|
XK.102303 | + Cự ly v/c 300m | M3 |
| 54.943 |
|
XK.102304 | + Cự ly v/c 400m | M3 |
| 69.691 |
|
XK.102305 | + Cự ly v/c 500m | M3 |
| 84.439 |
|
XK.102306 | + Cự ly v/c 600m | M3 |
| 99.188 |
|
XK.102307 | + Cự ly v/c 700m | M3 |
| 113.936 |
|
XK.102308 | + Cự ly v/c 800m | M3 |
| 128.684 |
|
XK.102309 | + Cự ly v/c 900m | M3 |
| 143.433 |
|
XK.102310 | + Cự ly v/c 1000m | M3 |
| 158.181 |
|
| Vận chuyển xi măng bao các loại: |
|
|
|
|
XK.102401 | + Cự ly v/c 100m | Tấn |
| 17.816 |
|
XK.102402 | + Cự ly v/c 200m | Tấn |
| 30.126 |
|
XK.102403 | + Cự ly v/c 300m | Tấn |
| 42.397 |
|
XK.102404 | + Cự ly v/c 400m | Tấn |
| 54.707 |
|
XK.102405 | + Cự ly v/c 500m | Tấn |
| 66.977 |
|
XK.102406 | + Cự ly v/c 600m | Tấn |
| 79.287 |
|
XK.102407 | + Cự ly v/c 700m | Tấn |
| 91.558 |
|
XK.102408 | + Cự ly v/c 800m | Tấn |
| 103.868 |
|
XK.102409 | + Cự ly v/c 900m | Tấn |
| 116.139 |
|
XK.102410 | + Cự ly v/c 1000m | Tấn |
| 128.449 |
|
| Vận chuyển gạch xây các loại: |
|
|
|
|
XK.102501 | + Cự ly v/c 100m | 1000V |
| 38.346 |
|
XK.102502 | + Cự ly v/c 200m | 1000V |
| 60.488 |
|
XK.102503 | + Cự ly v/c 300m | 1000V |
| 82.591 |
|
XK.102504 | + Cự ly v/c 400m | 1000V |
| 104.733 |
|
XK.102505 | + Cự ly v/c 500m | 1000V |
| 126.836 |
|
XK.102506 | + Cự ly v/c 600m | 1000V |
| 148.978 |
|
XK.102507 | + Cự ly v/c 700m | 1000V |
| 171.081 |
|
XK.102508 | + Cự ly v/c 800m | 1000V |
| 193.223 |
|
XK.102509 | + Cự ly v/c 900m | 1000V |
| 215.326 |
|
XK.102510 | + Cự ly v/c 1000m | 1000V |
| 237.469 |
|
| Vận chuyển gạch lát, gạch lá nem các loại: |
|
|
|
|
XK.102601 | + Cự ly v/c 100m | 1000V |
| 30.480 |
|
XK.102602 | + Cự ly v/c 200m | 1000V |
| 45.228 |
|
XK.102603 | + Cự ly v/c 300m | 1000V |
| 59.977 |
|
XK.102604 | + Cự ly v/c 400m | 1000V |
| 74.725 |
|
XK.102605 | + Cự ly v/c 500m | 1000V |
| 89.473 |
|
XK.102606 | + Cự ly v/c 600m | 1000V |
| 104.222 |
|
XK.102607 | + Cự ly v/c 700m | 1000V |
| 118.970 |
|
XK.102608 | + Cự ly v/c 800m | 1000V |
| 133.719 |
|
XK.102609 | + Cự ly v/c 900m | 1000V |
| 148.467 |
|
XK.102610 | + Cự ly v/c 1000m | 1000V |
| 163.215 |
|
| Vận chuyển gỗ, đà giáo các loại: |
|
|
|
|
XK.102701 | + Cự ly v/c 100m | M3 |
| 20.884 |
|
XK.102702 | + Cự ly v/c 200m | M3 |
| 35.632 |
|
XK.102703 | + Cự ly v/c 300m | M3 |
| 50.380 |
|
XK.102704 | + Cự ly v/c 400m | M3 |
| 65.129 |
|
XK.102705 | + Cự ly v/c 500m | M3 |
| 79.877 |
|
XK.102706 | + Cự ly v/c 600m | M3 |
| 94.626 |
|
XK.102707 | + Cự ly v/c 700m | M3 |
| 109.374 |
|
XK.102708 | + Cự ly v/c 800m | M3 |
| 124.122 |
|
XK.102709 | + Cự ly v/c 900m | M3 |
| 138.871 |
|
XK.102710 | + Cự ly v/c 1000m | M3 |
| 153.619 |
|
| Vận chuyển cây chống, tre các loại: |
|
|
|
|
XK.102801 | + Cự ly v/c 100m | 100cây |
| 208.955 |
|
XK.102802 | + Cự ly v/c 200m | 100cây |
| 393.290 |
|
XK.102803 | + Cự ly v/c 300m | 100cây |
| 577.664 |
|
XK.102804 | + Cự ly v/c 400m | 100cây |
| 761.999 |
|
XK.102805 | + Cự ly v/c 500m | 100cây |
| 946.374 |
|
XK.102806 | + Cự ly v/c 600m | 100cây |
| 1.130.709 |
|
XK.102807 | + Cự ly v/c 700m | 100cây |
| 1.315.083 |
|
XK.102808 | + Cự ly v/c 800m | 100cây |
| 1.499.418 |
|
XK.102809 | + Cự ly v/c 900m | 100cây |
| 1.683.792 |
|
XK.102810 | + Cự ly v/c 1000m | 100cây |
| 1.868.128 |
|
| Vận chuyển cốt thép các loại: |
|
|
|
|
XK.102901 | + Cự ly v/c 100m | Tấn |
| 26.429 |
|
XK.102902 | + Cự ly v/c 200m | Tấn |
| 43.616 |
|
XK.102903 | + Cự ly v/c 300m | Tấn |
| 60.842 |
|
XK.102904 | + Cự ly v/c 400m | Tấn |
| 78.029 |
|
XK.102905 | + Cự ly v/c 500m | Tấn |
| 95.255 |
|
XK.102906 | + Cự ly v/c 600m | Tấn |
| 112.442 |
|
XK.102907 | + Cự ly v/c 700m | Tấn |
| 129.668 |
|
XK.102908 | + Cự ly v/c 800m | Tấn |
| 146.854 |
|
XK.102909 | + Cự ly v/c 900m | Tấn |
| 164.081 |
|
XK.102910 | + Cự ly v/c 1000m | Tấn |
| 181.267 |
|
| V/c vật tư, phụ kiện và các thiết bị thi công khác |
|
|
|
|
XK.103001 | + Cự ly 100m | Tấn |
| 28.867 |
|
XK.103002 | + Cự ly 200m | Tấn |
| 47.313 |
|
XK.103003 | + Cự ly 300m | Tấn |
| 65.758 |
|
XK.103004 | + Cự ly 400m | Tấn |
| 84.203 |
|
XK.103005 | + Cự ly 500m | Tấn |
| 102.609 |
|
XK.103006 | + Cự ly 600m | Tấn |
| 121.055 |
|
XK.103007 | + Cự ly 700m | Tấn |
| 139.500 |
|
XK.103008 | + Cự ly 800m | Tấn |
| 157.945 |
|
XK.103009 | + Cự ly 900m | Tấn |
| 176.351 |
|
XK.103010 | + Cự ly 1000m | Tấn |
| 194.797 |
|
Ghi chú : Đơn giá trên áp dụng cho điạ hình có độ dốc ≤ 150 nếu địa hình có độ dốc lớn hơn thì định mức được nhân với hệ số sau:
Độ dốc > 150 đến ≤ 200 hệ số K=1,25
Độ dốc > 200 đến ≤ 250 hệ số K=1,50
Độ dốc > 250 đến ≤ 300 hệ số K=1,75
Độ dốc > 300 đến ≤ 350 hệ số K=2,00
Độ dốc > 350 đến ≤ 400 hệ số K=2,50
Độ dốc > 400 hệ số K=3,00
XK.103200 ĐÓNG BAO VẬT LIỆU RỜI CÁC LOẠI
Mã hiệu | Tên công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nh.công | Máy TC |
| Đóng bao cát các loại: |
|
|
|
|
XK.103211 | + Bằng 1 lớp bao dứa | Tấn |
| 7.473 |
|
XK.103212 | + Bằng 1 lớp bao dứa, 1 lớp bao ni lông | Tấn |
| 9.046 |
|
| Đóng bao đá dăm các loại: |
|
|
|
|
XK.103221 | + Bằng 1 lớp bao dứa | Tấn |
| 6.686 |
|
XK.103222 | + Bằng 1 lớp bao dứa, 1 lớp bao ni lông | Tấn |
| 8.259 |
|