Quyết định 1006/QĐ-UBND

Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2007 ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành

Quyết định 1006/QĐ-UBND bộ đơn giá xây dựng cơ bản đã được thay thế bởi Quyết định 1489/QĐ-UBND 2018 hủy bỏ Bộ đơn giá xây dựng cơ bản công trình trên biển Kiên Giang và được áp dụng kể từ ngày 03/07/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 1006/QĐ-UBND bộ đơn giá xây dựng cơ bản


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1006/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 07 tháng 06 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Lut Tổ chc Hội đồng nhân n và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dng công trình; Nghị định s112/2006/NĐ-CP ngày 29/09/2006 của Chính ph v sa đổi, bổ sung một số điều của Ngh định số 16/2005/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 19/2000/QĐ-BXD ngày 09 tháng 10 năm 2000 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mc dự toán xây dựng bản c công trình trên biển hải đảo;
Căn cứ Thông số 04/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 04 năm 2005 của Bộ Xây dựng hưng dẫn vic lập quản chi phí dự án đầu tư xây dng công trình; Căn c Quyết định s 33/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2006 ca Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về vic ban hành bảng giá ca máy thiết bị thi công xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc S Xây dựng và Giám đốc S Tài chính ti Tờ trình số 426/TTr-LSXD-TC ngày 16/05/2007 về việc ban hành bđơn giá xây dng bản các công trình trên biển hi đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá xây dựng cơ bn các công trình trên biển hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. B đơn giá xây dựng bản các công trình trên bin và hải đảo sở để lập dự toán, tổng dự toán xây dng công trình, thẩm định phê duyệt và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Đi với những công trình quan trọng tính chất đặc biệt, yêu cầu kỹ thuật phc tạp đưc xây dng s dụng đơn giá riêng, Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyn cho Sở Xây dựng ch trì phối hợp vi chủ đầu các ngành chức năng liên quan nghiên cứu, đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định ban hành.

Điều 3. Tổ chc thực hiện:

1. Đi vi nhng công trình thực hiện theo hình thc đấu thầu: nhng công trình, hạng mc công trình đã đưc phê duyt giá gói thầu (trong giai đon đu thầu) theo bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định số 46/2002/QĐ-UB ngày 10/06/2002 của Ủy ban nhân n tỉnh Kiên Giang thì vẫn thực hiện theo giá gói thầu đã đưc phê duyệt để xét thầu.

2. Đối với công trình thực hiện theo hình thc chỉ định thầu: nhng công trình, hạng mục công trình đã quyết đnh ch đnh thu với giá gói thầu đưc lp theo bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định số 46/2002/QĐ-UB ngày 10/06/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang thì không phải lập phê duyt lại.

3. Đi vi nhng công trình, hạng mục ng trình đã phê duyệt thiết kế, dự toán nhưng chưa thc hiện các c tại khoản 1, 2 mục này thì phải lập dự toán theo bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này trình phê duyệt lại trưc khi tổ chức đấu thầu hoặc chỉ định thầu.

4. Ủy ban nhân dân tỉnh giao Sở Xây dng chủ trì phối hợp với STài chính ch động nghiên cứu, đ xuất ban hành hệ số điều chnh phần chi phí nhân công (KNC) chi phí máy thi công (KMTC) thích hp theo tình hình thực tế tại địa phương trên s nguyên tắc mức tiền ơng tối thiểu chung do Chính phủ quy đnh.

5. Giao cho Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở i chính chịu trách nhiệm hưng dẫn, kim tra vic thc hin bộ đơn giá này.

Điều 4. Các Ông Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các s, Thủ trưng các ban, ngành cp tỉnh (Đng, chính quyền, đoàn thể), Giám đốc các Ban Quản dự án đầu xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, th xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này thay thế Quyết đnh số 46/2002/-UB ngày 10/06/2002 của Ủy ban nhân n tỉnh Kiên Giang và có hiệu lực k từ ngày./.

 

 

KT. CH TCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Văn Hà Phong

 

BỘ ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1006/QĐ-UBND ngày 07/06/2007 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Điều 1. Đơn giá xây dng bản c công trình trên biển hải đảo (sau đây gọi tắt đơn giá) là hao phí cần thiết về vật liệu, lao động máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối ng công tác xây lắp hoàn chỉnh như 1 m3 (khối) tường gạch, 1 m3 bê tông, 1 m2 lát gạch, 1 m2 mái nhà ... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây lắp (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đm bảo thi công xây lắp liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

Căn cứ để lập đơn giá là:

- Ngh đnh số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính ph quy đnh hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nưc.

- Định mc dự toán XDCB các công trình trên biển hi đo ban hành kèm theo Quyết đnh số 19/2000/QĐ-BXD ngày 09/10/2000 của Bộ Xây dng

- Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, B Lao động-Thương binh hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế đ ph cấp khu vực.

- Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng, tin ơng nhân công giá vật liệu xây dựng chọn tính trong đơn giá theo Quyết đnh số 1446/QĐ-UBND ngày 05/09/2006 của Ủy ban nhân tỉnh Kiên Giang (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nưc.

Điều 2. Nội dung đơn giá:

Đơn giá XDCB các công trình trên biển hải đảo bao gm:

- Chi phí vật liệu:

giá trị vật liệu chính, vật liu phụ, các cấu kiện hoặc các b phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vn chuyển những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện hoàn thành khối lưng công tác xây lắp.

Giá trị vật liệu trong đơn giá đã bao gm hao phí vật liệu các khâu thi công, khâu trung chuyển dự trữ thi công trên đảo, riêng đối vi c loi cát xây dng đã kể đến hao hụt do độ i của cát.

Trong đơn giá chưa tính đến hao ht vận chuyển trên pơng tiện vận tải biển từ đất liền ra công trình.

- Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp thể khoán trực tiếp cho ngưi lao đng để tính cho một ngày công định mc. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá y dựng bản đưc c định như sau:

Các khoản chi phí nhân công đưc tính vi mức lương tối thiểu 350.000 đ/tháng, cấp bậc tin lương theo bảng ơng A.1.8 ban hành kèm theo Nghị định s205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, phụ cấp lưu động ở mc thấp nhất 20% tiền ơng tối thiểu, phụ cấp không ổn đnh sản xuất mức bình quân 10%, một số khoản ơng phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) bằng 12% một s chi phí th khoán trc tiếp cho ngưi lao động tính bằng 4% so với tiền lương cp bậc.

Chi phí nhân công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chun bị, kết thúc, thu dọn hiện trưng thi công.

Trong đơn giá chưa tính chi phí lao động di chuyn từ đất liền ra công trình và lao động phải chờ đợi do điều kiện bất khả kháng.

- Chi phí máy thi công:

chi phí s dụng máy thi công trc tiếp phục vụ xây lắp công trình (kể cmột số y phục vụ xây lắp có hoạt động độc lập ti hiện trưng nhưng gn lin với dây chuyền sản xuất thi công xây lắp công trình).

Chi p máy đã tính đến yếu tố ảnh ng do điều kiện thi công trên đo như: chờ đợi do yếu tố công ngh, dự phòng kthuật v.v...

Điều 3. Kết cấu đơn g:

- Đơn giá đưc trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây lắp đưc hóa thống nhất.

- Mỗi loại đơn giá đưc trình bày tóm tắt: thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công đưc xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây lp đó.

- Các thành phần hao phí trong đơn giá đưc xác định theo nguyên tắc sau:

+ Mức hao phí vt liệu chính đưc nh bằng số ng theo đơn vị thống nht của Nhà nước.

+ Mc hao phí vật liệu phụ khác đưc tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu.

+ Mc hao phí lao động chính phụ đưc tính bằng số ngày công theo cấp bậc của công nhân trc tiếpy lắp bình quân.

+ Mc hao phíy thi công chính đưc tính bằng s ng ca máy s dụng.

+ Mc hao phí máy thi công phụ khác đưc tính bằng t lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

Điều 4. Quy định áp dụng:

- Đơn giá XDCB các công trình trên biển hải đảo đưc áp dng để lập đơn giá d toán thanh quyết toán các khối lưng thi công công trình thuc các d án đầu tưy dựng trên biển hi đảo.

- Chiều cao ghi trong các công tác xây lp của đơn giá cao độ so vi độ cao ±0.00 của công trình đưc xác định trong bản vẽ thiết kế.

- Các công tác xây lắp chiều cao >4m trong Đơn giá quy định giới hạn tối đa. Khi thi công các kết cấu ở độ cao đến 16m (tương đương với nhà cao 5 tầng). Đi vi các công tác xây lắp thi công độ cao >16m thì c mỗi một độ cao tăng thêm ≤4m (tương đương với một tng nhà) hao phí nhân công và máy thi công trong đơn giá đưc nhân vi hệ số bằng 1,20.

- Mt số công tác xây lắp trong đơn giá không ghi khoảng giới hạn chiều cao, nhưng khi thi công kết cấu đ cao >16m thì hao phí nhân công máy thi công cũng đưc điều chỉnh theo nguyên tắc và trị s nêu trên.

- Ngoài thuyết minh quy định chung nói trên, trong mỗi chương công tác của Đơn giá có phần thuyết minh ng dẫn áp dụng cụ th đối với từng nhóm, loại ng tác xây lắp phù hp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công biện pháp thi công.

Trưng hợp nhng loại công tác xây lắp yêu cu kỹ thuật điu kiện thi công khác với quy đnh trong Đơn giá này thì Ch đầu tư, tổ chc vn thiết kế và các đơn vị nhn thầu xây dng căn cứ vào tài liu thiết kế, c định mc, tương tự hoặc căn cứ vào điều kiện c thể hệ thống đnh mc sản xuất, các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật... đ lập định mc phù hợp phục vụ cho vic lập dự toán xây lắp công trình trình cơ quan thm quyền ban hành áp dụng.

Đơn giá xây dng bản này chỉ áp dụng cho các công trình xây dng trên các đảo nổi, đảo chìm thuộc lãnh hải Việt Nam. Khối ng các công tác thi công trên đất lin áp dụng theo hệ thống định mc, Đơn giá XDCB hiện hành, không áp dụng Đơn giá này.

BNG PHÂN LOẠI RNG

(Dùng cho công tác phát rừng, tạo tuyến khai hoang)

Loại rừng

Nội dung

I

Bãi hoc đồi tranh lau lách, sim mua, c lau, cỏ lác trên đa bàn khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoc cây có đưng kính lớn hơn hoặc bng 10cm.

II

- Rừng y con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưi 2/3 diện tích c 100m2 từ 5 đến 25 cây đưng kính t 5 đến 10cm xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm

- Đng đất các loại cỏ lau, clác dy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nưc

- Đng đất các loại cây mm, cốc, vt... trên đa n khô ráo.

III

- Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 din tích và c 100m2 rừng từ 30 đến 100 cây đưng kính từ 5 đến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính ln hơn 10cm

- Đng đất các loi tràm, đưc... trên địa bàn khô ráo

- Đng đt các loại cây mm, cốc, vt... trên địa bàn lầy, thụt, nưc nổi.

IV

- Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, na, lồ ô, le dầy đặc. Thnh thoảng cây con đưng kính từ 5 đến 10 cm, y leo, có lẫn cây đưng kính lớn hơn 10cm

- Đng đt có các loại tràm, đưc... trên địa hình lầy thụt, nưc nổi.

Ghi chú:

- Đường kính cây được đo đ cao 30cm cách mặt đất

- Đi vi loại cây có đường kính > 10cm được qui đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây đường kính từ 10-20cm).

 

BNG PHÂN LOẠI BÙN

(Dùng cho công tác đào bùn)

Loại bùn

Đc đim và công cụ thi công

1. Bùn đc

Dùng xẻng, cuốc bàn đào đưc và bùn không chảy ra ngoài.

2. Bùn lỏng

Dùng gầu để múc.

3. Bùn rác

Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát.

4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến

Các loại n trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến.

 

BNG PHÂN CẤP ĐÁ

(Dùng cho công tác đào phá đá)

Cấp đá

ng độ chịu ép

1. Đá cấp 1

Đá cng, cưng đchịu ép > 1000kg/cm2

2.Đá cấp 2

Đá tương đối cng, cưng độ chịu ép > 800kg/cm2

3. Đá cấp 3

Đá trung bình, cường độ chịu ép > 600kg/cm2

4. Đá cấp 4

Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu ép ≤ 600kg/cm2

 

BNG PHÂN CP ĐT

(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng th công)

Cấp đất

Nhóm đất

Tên đất

Dụng cụ tiêu chuẩn xác đnh nhóm đất

1

2

3

4

I

1

- Đt phù sa, cát bi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ.

- Đt đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa b nén chặt

ng xẻng xúc dễ dàng

2

- Đất cát pha thịt hoặc đất thịt pha cát

- Đất cát pha sét

- Đất mầu m ưt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo

- Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ.

- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150 kg trong 1m3.

ng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc đưc

3

- Đất sét pha tht, đất sét pha cát

- Đt sét vàng hay trắng, đất thịt, đất chua, đất kiềm ở trng tháim mm

- Đất cát, đất đen, đất mùn ln sỏi đá, mnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc t150 đến 300 kg trong 1m3

- Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên.

ng xẻng cải tiến đp bình thưng đã ngập xẻng

II

4

- Đất đen, đt mùn ngm nưc nát dính

- Đất thịt, đất sét pha tht, pha cát, ngm nưc nhưng chưa thành bùn

- Đt do thân cây, cây mc tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra ri rạc như xỉ

- Đất thịt, đất sét nặng kết cấu cht

- Đất mặt sườn đồi nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.

- Đất màu mềm

- Đất thịt pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu sám của vôi)

ng mai sắn đưc

5

- Đất mt n đồi có ít sỏi

- Đất đỏ đồi núi

- Đất sét pha sỏi non

- Đất sét trắng kết cu chặt ln mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ y đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3

- Đt cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng th lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong 1m3

ng cuốc bàn cuốc đưc

III

6

- Đt thịt, đất sét, đất u rắn chắc cuốc ra chỉ đưc tng hòn nh

- Đất chua, đất kim thô cng

- Đất mt đê, mặt đưng

- Đất mặt sưn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mc lên dầy.

- Đất thịt, đất sét, kết cấu chặt lẫn cuội, si, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300 kg trong 1m3

- Đá vôi phong hoá già nm trong đất đào ra từng tảng đưc, khi còn trong đất thì tương đối mm đào ra rắn dần lại, đp vỡ vn ra như x.

ng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưi đđào

7

- Đất đồi lẫn từng lớp si, lưng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích

- Đt mặt đưng đá dăm hoặc đưng đất rải mnh sành, gch vỡ.

- Đất cao lanh, đất thịt, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3.

ng cuốc chim nhỏ lưi nng đến 2,5kg

IV

8

- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích

- Đất mt đưng nhựa hng

- Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đt sò) kết dính chặt to thành tảng đưc (vùng ven biển thưng đào để xây tường)

- Đất lẫn đá bọt

ng cuốc chim nhỏ lưi nng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào đưc

9

Đất lẫn đá tảng, đá trái>30% th tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét.

- Đất lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen k (loại đá khi còn trong lòng đất ơng đối mm)

- Đất sỏi đrắn chc.

ng xà beng choòng búa mới đào đưc

 

BNG PHÂN CP ĐẤT

(Dùng cho công tác đào, vận chuyển và đp đt bằng máy)

Cấp đất

Tên các loại đất

Công cụ tiêu chun xác định

I

- Đt cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất mùn, đất cát, cát pha tht, cát pha sét, đất thịt, đất thịt pha sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai t 20% tr lại, không có r cây to, độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát ng độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống.

 

II

- Gm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sn, mnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mnh chai t 20% trở lên. Không ln rễ cây to, có độ m tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, lẫn si sạn, mảnh sành, mảnh chai, gch vỡ không quá 20% dng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên độ m tự nhiên hoặc khô rắn.

Dùng xng, mai hoc quốc bàn sắn được miếng mng

III

- Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mnh sành, mnh chai, gch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái nguyên th độ m t nhiên hoặc khô cng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đm nén.

Dùng cuc chim mới cuốc được

IV

- Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng. Đá ong, đá phong hoá, đá vôi phong hoá có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ.

 

 

BNG PHÂN CẤP ĐT

(Dùng cho công tác đóng cc)

Cấp đất

Tên các loại đất

I

Cát pha ln 3 - 10% sét trạng thái dẻo, sét á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thc vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.

II

t đưc đm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước, đất cấp I chứa 10 đến 30% si, đá.

 

Chương I.

CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ THUYẾT MINH

Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát đưc quy định cho một đơn vị m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc hoặc xăm, vm đất, vận chuyn trong phm vi 30m k cả các công việc chuẩn bị hoàn thiện v.v.). Trưng hp cn phi phát rng tc khi đào, đắp có điu kiện tương tự n quy đnh đối vi công tác phát rừng, khai hoang thì áp dụng đơn giá riêng.

- Đơn giá đào đất tính cho 1m3 đào đo tại nơi đào.

- Đơn giá đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.

- Đơn giá vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào.

- Đào vận chuyển đưc tính mc chung bằng cách cộng các mc tương ng (đơn giá vn chuyển đã tính đến hệ s nở ri của đt).

- Đắp đất đưc tính mức riêng vi điều kiện đt tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến) trong phạm vi 30m.

- Đào đất để đắp thì khối lưng đất đào đưc tính bằng khối ng đắp nhân với hệ số tính đổi khối ng t đất đào sang đất đắp đối với tng loại đất các yếu t kỹ thuật cụ th theo tiêu chuẩn quy phạm thi công nghiệm thu công tác đất TCVN-4447-87.

- Đơn giá vận chuyển tiếp bằng th công quy định vận chuyển trong phm vi 300m.

XA.100000 PHÁ DỠ, ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, T CÔNG TRÌNH BNG TH CÔNG

XA.110000 PHÁ D CÔNG TRÌNH CŨ BẰNG TH CÔNG

XA.110100 PHÁ D KT CẤU GCH ĐÁ

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.110101

Phá dỡ tưng gch, cao <=>

M3

 

58.994

 

XA.110102

Phá dỡ tưng gch, cao > 4M

M3

 

99.620

 

XA.110103

Phá dỡ tưng đá, cao <=>

M3

 

71.736

 

XA.110104

Phá dỡ tưng đá, cao > 4M

M3

 

114.211

 

XA.110105

Phá dỡ nn tông gch v

M3

 

78.658

 

XA.110106

Phá dỡ móng bê tông gạch v

M3

 

94.862

 

XA.110107

Phá dỡ kết cu bê ng rời

M3

 

97.221

 

XA.110108

Phá dỡ kết cu BT nn móng không cốt thép

M3

 

168.013

 

XA.110109

Phá dỡ kết cu BT nn móng có cốt thép

M3

 

240.693

 

XA.110110

Phá dỡ kết cu BT tưng, cột cao = 4M

M3

 

221.816

 

XA.110111

Phá dỡ kết cu BT tưng, cột cao > 4M

M3

 

420.820

 

XA.110112

Phá dỡ kết cu BT xà dm cao = 4M

M3

 

250.132

 

XA.110113

Phá dỡ kết cu BT xà dm cao > 4M

M3

 

428.686

 

XA.110000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

XA.111000 ĐÀO BÙN:

Thành phn công vic:

Đào, xúc, đổ đúng ch quy đnh hoc đlên phương tiện vn chuyển trong phạm vi 30m.

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XA.111101

Đào bùn đc

M3

 

44.363

 

XA.111102

Đào bùn ln rác

M3

 

47.195

 

XA.111103

Đào bùn ln sỏi đá

M3

 

76.928

 

XA.111104

Đào bùn lng

M3

 

67.646

 

XA.111201

Vn chuyn tiếp 10 M bùn đc

M3

 

669

 

XA.111203

Vn chuyn tiếp 10 M bùn ln si đá

M3

 

3.107

 

XA.112000 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP

Thành phn công vic:

Đào, xúc đổ đúng nơi quy định, hoặc đổ lên pơng tin vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển.

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn v

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XA.112101

Đào xúc đt đ đp, đt cp I

M3

 

21.238

 

XA.112102

Đào xúc đt đ đp, đt cp II

M3

 

29.261

 

XA.112103

Đào xúc đt đ đp, đt cp III

M3

 

36.812

 

XA.112201

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp I

M3

 

1.455

 

XA.112202

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp II

M3

 

1.495

 

XA.112203

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp III

M3

 

1.652

 

XA.120000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH

XA.121000 ĐÀO MÓNG BĂNG

Thành phn công vic:

Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.121110

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp I

M3

 

26.429

 

XA.121120

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp II

M3

 

38.700

 

XA.121130

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp III

M3

 

58.522

 

XA.121140

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp IV

M3

 

91.086

 

XA.121210

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp I

M3

 

29.261

 

XA.121220

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp II

M3

 

41.531

 

XA.121230

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp III

M3

 

61.825

 

XA.121240

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp IV

M3

 

94.390

 

XA.121310

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp I

M3

 

32.092

 

XA.121320

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp II

M3

 

44.835

 

XA.121330

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp III

M3

 

65.129

 

XA.121340

Rộng <=>M, sâu = 3M, đt cp IV

M3

 

99.109

 

XA.121410

Rộng <=>M, sâu > 3M, đt cp I

M3

 

35.868

 

XA.121420

Rộng <=>M, sâu > 3M, đt cp II

M3

 

49.555

 

XA.121430

Rộng <=>M, sâu > 3M, đt cp III

M3

 

70.320

 

XA.121440

Rộng <=>M, sâu > 3M, đt cp IV

M3

 

105.244

 

XA.121510

Rộng > 3M, sâu = 1M, đt cp I

M3

 

21.710

 

XA.121520

Rộng > 3M, sâu = 1M, đt cp II

M3

 

29.733

 

XA.121530

Rộng > 3M, sâu = 1M, đt cp III

M3

 

45.779

 

XA.121540

Rộng > 3M, sâu = 1M, đt cp IV

M3

 

68.904

 

XA.121610

Rộng > 3M, sâu <=>2M, đt cp I

M3

 

23.597

 

XA.121620

Rộng > 3M, sâu = 2M, đt cp II

M3

 

32.092

 

XA.121630

Rộng > 3M, sâu = 2M, đt cp III

M3

 

48.139

 

XA.121640

Rộng > 3M, sâu = 2M, đt cp IV

M3

 

71.736

 

XA.121710

Rộng > 3M, sâu = 3M, đt cp I

M3

 

25.485

 

XA.121720

Rộng > 3M, sâu = 3M, đt cp II

M3

 

34.452

 

XA.121730

Rộng > 3M, sâu = 3M, đt cp III

M3

 

51.442

 

XA.121740

Rộng > 3M, sâu = 3M, đt cp IV

M3

 

75.512

 

XA.121810

Rộng > 3M, sâu > 3M, đt cp I

M3

 

28.317

 

XA.121820

Rộng > 3M, sâu > 3M, đt cp II

M3

 

37.756

 

XA.121830

Rộng > 3M, sâu > 3M, đt cp III

M3

 

54.746

 

XA.121840

Rộng > 3M, sâu > 3M, đt cp IV

M3

 

80.231

 

XA.121910

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp I

M3

 

1.455

 

XA.121920

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp II

M3

 

1.495

 

XA.121930

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp III

M3

 

1.652

 

XA.121940

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp IV

M3

 

1.730

 

XA.122000 ĐÀO MÓNG CT TRỤ H KIỂM TRA

Thành phn công vic:

Đào móng, hố theo đúng yêu cu kỹ thut, c đất đ đúng nơi quy định hoặc đổ lên pơng tin vận chuyển trong phạm vi 10m, nhân công 3/7.

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.122110

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp I

M3

 

35.868

 

XA.122120

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp II

M3

 

56.162

 

XA.122130

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp III

M3

 

89.670

 

XA.122140

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp IV

M3

 

146.304

 

XA.122210

Rộng <=>M, sâu > 1M, đt cp I

M3

 

51.442

 

XA.122220

Rộng <=>M, sâu > 1M, đt cp II

M3

 

74.568

 

XA.122230

Rộng <=>M, sâu > 1M, đt cp III

M3

 

110.436

 

XA.122240

Rộng <=>M, sâu > 1M, đt cp IV

M3

 

169.901

 

XA.122310

Rộng > 1M, sâu = 1M, đt cp I

M3

 

23.597

 

XA.122320

Rộng > 1M, sâu = 1M, đt cp II

M3

 

36.340

 

XA.122330

Rộng > 1M, sâu = 1M, đt cp III

M3

 

58.994

 

XA.122340

Rộng > 1M, sâu = 1M, đt cp IV

M3

 

94.390

 

XA.122410

Rộng > 1M, sâu > 1M, đt cp I

M3

 

33.508

 

XA.122420

Rộng > 1M, sâu > 1M, đt cp II

M3

 

49.083

 

XA.122430

Rộng > 1M, sâu > 1M, đt cp III

M3

 

71.264

 

XA.122440

Rộng > 1M, sâu > 1M, đt cp IV

M3

 

110.436

 

XA.122510

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp I

M3

 

1.455

 

XA.122520

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp II

M3

 

1.495

 

XA.122530

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp III

M3

 

1.652

 

XA.122540

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp IV

M3

 

1.730

 

XA.123000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC

Thành phn công vic:

Dãy cỏ, chuẩn bị mặt bằng Đào kênh mương, rãnh theo đúng yêu cu k thuật, xúc đất đ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện công trình bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất trong phạm vi 10m.

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.123110

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp I

M3

 

28.789

 

XA.123120

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp II

M3

 

42.947

 

XA.123130

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp III

M3

 

63.713

 

XA.123140

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp IV

M3

 

97.221

 

XA.123210

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp I

M3

 

32.092

 

XA.123220

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp II

M3

 

44.363

 

XA.123230

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp III

M3

 

64.657

 

XA.123240

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp IV

M3

 

98.165

 

XA.123310

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp I

M3

 

33.980

 

XA.123320

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp II

M3

 

47.195

 

XA.123330

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp III

M3

 

67.961

 

XA.123340

Rộng <=>M, sâu <=>M, đt cp IV

M3

 

102.413

 

XA.123410

Rộng <=>M, sâu > 3M, đt cp I

M3

 

37.284

 

XA.123420

Rộng <=>M, sâu > 3M, đt cp II

M3

 

51.442

 

XA.123430

Rộng <=>M, sâu > 3M, đt cp III

M3

 

85.423

 

XA.123440

Rộng <=>M, sâu > 3M, đt cp IV

M3

 

112.324

 

XA.123510

Rộng > 3M, sâu = 1M, đt cp I

M3

 

24.541

 

XA.123520

Rộng > 3M, sâu = 1M, đt cp II

M3

 

33.036

 

XA.123530

Rộng > 3M, sâu = 1M, đt cp III

M3

 

49.555

 

XA.123540

Rộng > 3M, sâu <=>M, đt cp IV

M3

 

74.096

 

XA.123610

Rộng > 3M, sâu = 2M, đt cp I

M3

 

25.485

 

XA.123620

Rộng > 3M, sâu = 2M, đt cp II

M3

 

34.452

 

XA.123630

Rộng > 3M, sâu = 2M, đt cp III

M3

 

50.970

 

XA.123640

Rộng > 3M, sâu = 2M, đt cp IV

M3

 

75.040

 

XA.123710

Rộng > 3M, sâu = 3M, đt cp I

M3

 

28.317

 

XA.123720

Rộng > 3M, sâu = 3M, đt cp II

M3

 

39.172

 

XA.123730

Rộng > 3M, sâu = 3M, đt cp III

M3

 

53.330

 

XA.123740

Rộng > 3M, sâu = 3M, đt cp IV

M3

 

77.871

 

XA.123810

Rộng > 3M, sâu > 3M, đt cp I

M3

 

30.677

 

XA.123820

Rộng > 3M, sâu > 3M, đt cp II

M3

 

42.475

 

XA.123830

Rộng > 3M, sâu > 3M, đt cp III

M3

 

55.690

 

XA.123840

Rộng > 3M, sâu > 3M, đt cp IV

M3

 

81.647

 

XA.123910

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp I

M3

 

1.455

 

XA.123920

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp II

M3

 

1.495

 

XA.123930

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp III

M3

 

1.652

 

XA.123940

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp IV

M3

 

1.730

 

XA.124000 ĐÀO NN ĐƯNG

Thành phn công vic:

Đào nền đưng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện, vn chuyển trong phm vi 10m để vận chuyn, hoàn thiện nền đưng, bạt mái taluy, đào rãnh thoát c, sửa cha bề mặt nn đưng đắp lại rãnh dọc cũ, đm nén (nếu là đưng mrộng) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.124110

Đào nn đường m rộng, đt cp I

M2

 

26.429

 

XA.124120

Đào nn đường m rộng, đt cp II

M2

 

34.924

 

XA.124130

Đào nn đường m rộng, đt cp III

M2

 

50.498

 

XA.124140

Đào nn đường m rộng, đt cp IV

M2

 

74.568

 

XA.124210

Đào nn đường Mi, đt cp I

M2

 

16.990

 

XA.124220

Đào nn đường Mi, đt cp II

M2

 

25.485

 

XA.124230

Đào nn đường Mi, đt cp III

M2

 

41.059

 

XA.124240

Đào nn đường Mi, đt cp IV

M2

 

65.129

 

XA.124310

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp I

M3

 

1.455

 

XA.124320

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp II

M3

 

1.495

 

XA.124330

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp III

M3

 

1.652

 

XA.124340

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp IV

M3

 

1.730

 

XA.125000 ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG

Thành phn công vic:

Chuẩn bị, đánh khuôn đưng, san đm đánh khuôn, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyn trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện khuôn đưng sau khi đào, nhân công 3/7.

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.125110

Đào khuôn đường, sâu <> 15 cm, đt cp I

M3

 

36.340

 

XA.125120

Đào khuôn đường, sâu <> 15 cm, đt cp II

M3

 

45.307

 

XA.125130

Đào khuôn đường, sâu <> 15 cm, đt cp III

M3

 

65.601

 

XA.125140

Đào khuôn đường, sâu <> 15 cm, đt cp IV

M3

 

100.053

 

XA.125210

Đào khuôn đường, sâu <> 30 cm, đt cp I

M3

 

33.036

 

XA.125220

Đào khuôn đường, sâu <> 30 cm, đt cp II

M3

 

41.059

 

XA.125230

Đào khuôn đường, sâu <> 30 cm, đt cp III

M3

 

59.937

 

XA.125240

Đào khuôn đường, sâu <> 30 cm, đt cp IV

M3

 

92.030

 

XA.125310

Đào khuôn đường, sâu > 30 cm, đt cp I

M3

 

30.205

 

XA.125320

Đào khuôn đường, sâu > 30 cm, đt cp II

M3

 

37.756

 

XA.125330

Đào khuôn đường, sâu > 30 cm, đt cp III

M3

 

55.218

 

XA.125340

Đào khuôn đường, sâu > 30 cm, đt cp IV

M3

 

85.895

 

XA.125410

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp I

M3

 

1.455

 

XA.125420

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp II

M3

 

1.495

 

XA.125430

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp III

M3

 

1.652

 

XA.125440

Vn chuyn tiếp 10 M, đt cp IV

M3

 

1.730

 

XA.130000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BNG THỦ CÔNG

XA.131000 ĐẮP ĐẤT NN MÓNG CÔNG TRÌNH

Thành phn công vic:

- Đắp nền móng công trình bng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 10m.

- San, m, vm và đm đất, bo đảm đúngu cầu kỹ thuật.

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.131110

Đp đt nền móng công trình, đt cp I

M3

 

24.069

 

XA.131120

Đp đt nền móng công trình, đt cp II

M3

 

28.317

 

XA.131130

Đp đt nền móng công trình, đt cp III

M3

 

31.621

 

XA.131140

Đp đt nền móng công trình, đt cp IV

M3

 

31.621

 

XA.131210

Đp đt móng đường ống, đt cp I

M3

 

21.710

 

XA.131220

Đp đt móng đường ống, đt cp II

M3

 

25.485

 

XA.131230

Đp đt móng đường ống, đt cp III

M3

 

29.261

 

XA.131240

Đp đt móng đường ống, đt cp IV

M3

 

29.261

 

XA.132000 ĐẮP BKÊNH MƯƠNG, ĐÊ ĐẬP

Thành phn công vic:

- Dãy cỏ, bóc đất hữu cơ, xúc đất hữu cơ đổ đúng nơi quy định, hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phm vi 30m đ vận chuyển.

- San, m, vm và đm đất, bo đảm đúngu cầu kỹ thuật.

- Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy, trồng cỏ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.132110

Rộng <=>2M, dung trọng <=>,45 T/M3, đt cp I

M3

 

19.822

 

XA.132120

Rộng <=>2M, dung trọng <=>,45 T/M3, đt cp II

M3

 

16.518

 

XA.132130

Rộng <=>2M, dung trọng <=>,45 T/M3, đt cp III

M3

 

12.743

 

XA.132210

Rộng <=>2M, dung trọng > 1,45 T/M3, đt cp I

M3

 

22.654

 

XA.132220

Rộng <=>2M, dung trọng > 1,45 T/M3, đt cp II

M3

 

18.406

 

XA.132230

Rộng <=>2M, dung trọng > 1,45 T/M3, đt cp III

M3

 

14.630

 

XA.132310

Rộng > 2M, dung trng <> 1,45 T/M3, đt cp I

M3

 

18.878

 

XA.132320

Rộng > 2M, dung trng <=>1,45 T/M3, đt cp II

M3

 

15.102

 

XA.132330

Rộng > 2M, dung trng <> 1,45 T/M3, đt cp III

M3

 

10.855

 

XA.132410

Rộng > 2M, dung trng <> 1,50 T/M3, đt cp I

M3

 

21.238

 

XA.132420

Rộng > 2M, dung trng <> 1,50 T/M3, đt cp II

M3

 

16.990

 

XA.132430

Rộng > 2M, dung trng <> 1,50 T/M3, đt cp III

M3

 

12.271

 

XA.132510

Rộng > 2M, dung trng <> 1,55 T/M3, đt cp I

M3

 

32.092

 

XA.132520

Rộng > 2M, dung trng <> 1,55 T/M3, đt cp II

M3

 

21.710

 

XA.132530

Rộng > 2M, dung trng <> 1,55 T/M3, đt cp III

M3

 

13.686

 

XA.132610

Rộng > 2M, dung trng <> 1,60 T/M3, đt cp I

M3

 

86.838

 

XA.132620

Rộng > 2M, dung trng <> 1,60 T/M3, đt cp II

M3

 

59.937

 

XA.132630

Rộng > 2M, dung trng <> 1,60 T/M3, đt cp III

M3

 

33.980

 

XA.132710

Rộng > 2M, dung trng <> 1,65 T/M3, đt cp I

M3

 

130.730

 

XA.132720

Rộng > 2M, dung trng <> 1,65 T/M3, đt cp II

M3

 

86.838

 

XA.132730

Rộng > 2M, dung trng <> 1,65 T/M3, đt cp III

M3

 

45.779

 

XA.132810

Rộng > 2M, dung trng > 1,65 T/M3, đt cp I

M3

 

184.060

 

XA.132820

Rộng > 2M, dung trng > 1,65 T/M3, đt cp II

M3

 

122.235

 

XA.132830

Rộng > 2M, dung trng > 1,65 T/M3, đt cp III

M3

 

64.657

 

XA.133000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG

Thành phn công vic:

- Dãy cỏ, bóc đất hữu cơ, xúc đất hữu cơ đổ đúng nơi quy định, hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phm vi 30m đ vận chuyển,

- Đánh cấp n đi núi nơi đắp hoặc mái đưng nơi rộng,

- Đắp nền đưng bng đt đã đào đ đống tại nơi đắp hoặc vn chuyển trong phạm vi 30m,

- San, m, vm và đm đất đúngu cầu kỹ thuật,

- Hoàn thiện công trình gọt vỗ mái taluy, trồng cỏ mái taluy, sa mặt nn đưng theo đúng yêu cầu kỹ thut.

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

 

XA.133110

Đắp nền đường mở rộng:

+ Hệ số đm nén K = 0,85, đt cp I

 

M3

 

 

30.677

 

XA.133120

+ Hệ số đm nén K = 0,85, đt cp II

M3

 

33.036

 

XA.133130

+ Hệ số đm nén K = 0,85, đt cp III

M3

 

34.924

 

XA.133210

+ Hệ số đm nén K = 0,90, đt cp I

M3

 

37.756

 

XA.133220

+ Hệ số đm nén K = 0,90, đt cp II

M3

 

42.947

 

XA.133230

+ Hệ số đm nén K = 0,90, đt cp III

M3

 

50.970

 

XA.133310

+ Hệ số đm nén K = 0,95, đt cp I

M3

 

55.690

 

XA.133320

+ Hệ số đm nén K = 0,95, đt cp II

M3

 

63.713

 

XA.133330

+ Hệ số đm nén K = 0,95, đt cp III

M3

 

84.007

 

 

XA.133410

Đắp nền đường Mới:

+ Hệ số đm nén K = 0,85, đt cp I

 

M3

 

 

27.845

 

XA.133420

+ Hệ số đm nén K = 0,85, đt cp II

M3

 

30.205

 

XA.133430

+ Hệ số đm nén K = 0,85, đt cp III

M3

 

32.564

 

XA.133510

+ Hệ số đm nén K = 0,90, đt cp I

M3

 

34.924

 

XA.133520

+ Hệ số đm nén K = 0,90, đt cp II

M3

 

40.588

 

XA.133530

+ Hệ số đm nén K = 0,90, đt cp III

M3

 

49.083

 

XA.133610

+ Hệ số đm nén K = 0,95, đt cp I

M3

 

53.802

 

XA.133620

+ Hệ số đm nén K = 0,95, đt cp II

M3

 

60.881

 

XA.133630

+ Hệ số đm nén K = 0,95, đt cp III

M3

 

82.119

 

XA.134000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH

Thành phn công vic:

Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đào móng bè trên cn trong phm vi 30m

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.134110

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp I

100M3

 

92.974

372.087

XA.134120

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp II

100M3

 

121.763

441.129

XA.134130

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp III

100M3

 

150.079

556.838

XA.134140

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp IV

100M3

 

239.278

711.370

XA.134210

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp I

100M3

 

92.974

481.721

XA.134220

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp II

100M3

 

121.763

560.748

XA.134230

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp III

100M3

 

150.079

659.863

XA.134240

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp IV

100M3

 

239.278

890.332

XA.134310

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp I

100M3

 

92.974

474.463

XA.134320

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp II

100M3

 

121.763

540.011

XA.134330

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp III

100M3

 

150.079

641.351

XA.134340

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp IV

100M3

 

239.278

919.882

XA.134410

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp I

100M3

 

92.974

550.745

XA.134420

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp II

100M3

 

121.763

671.306

XA.134430

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp III

100M3

 

150.079

844.112

XA.134440

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp IV

100M3

 

239.278

1.195.550

Đào móng dưi nưc bằng gầu ngoạm

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.134510

+ Sâu <=>M, đt cp I

100M3

 

109.020

760.931

XA.134520

+ Sâu <=>M, đt cp II

100M3

 

158.575

760.931

XA.134610

+ Sâu <=>M, đt cp I

100M3

 

130.730

2.135.640

XA.134620

+ Sâu <=>M, đt cp II

100M3

 

190.195

2.135.640

XA.134710

+ Sâu > 5M, đt cp I

100M3

 

157.316

2.224.705

XA.134720

+ Sâu > 5M, đt cp II

100M3

 

211.590

2.224.705

Đào móng cột bằng máy đào

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.134810

+ Đt cp I

100M3

 

13.922

305.125

XA.134820

+ Đt cp II

100M3

 

182.487

382.793

XA.134830

+ Đt cp III

100M3

 

224.962

477.105

XA.134840

+ Đt cp IV

100M3

 

359.074

671.275

XA.135000 ĐÀO NN ĐƯNG LÀM MỚI

Thành phn công vic:

Đào nền đưng làm mới bằng máy đào + ôtô vn chuyn; bằng máy ủi; bằng cp chuyn trong phm vi quy đnh. Đào xả đất do máy thi ng để lại, hoàn thiện công trình bạt vỗ mái taluy sửa nền đưng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đào nn đưng làm mới bằng máy đào, c ly <= 300="">

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.135111

+ Máy đào <= 0,4=""> đt cp I

100M3

 

617.780

725.213

XA.135112

+ Máy đào <= 0,4=""> đt cp II

100M3

 

770.219

869.910

XA.135113

+ Máy đào <= 0,4=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.104.481

XA.135121

+ Máy đào <=> M3, đt cp I

100M3

 

617.780

714.288

XA.135122

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp II

100M3

 

770.219

865.487

XA.135123

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.057.442

XA.135124

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.164.414

XA.135131

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp I

100M3

 

617.780

756.009

XA.135132

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp II

100M3

 

770.219

867.884

XA.135133

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.084.714

XA.135134

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.191.882

XA.135141

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp I

100M3

 

617.780

804.567

XA.135142

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp II

100M3

 

770.219

918.853

XA.135143

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.057.749

XA.135144

+ Máy đào <=> M3, đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.165.559

XA.135151

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp I

100M3

 

617.780

767.869

XA.135152

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp II

100M3

 

770.219

881.865

XA.135153

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.059.994

XA.135154

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.154.243

XA.135161

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp I

100M3

 

617.780

863.147

XA.135162

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp II

100M3

 

770.219

984.261

XA.135163

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp III

100M3

 

920.299

1.183.498

XA.135164

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.456.064

XA.135171

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp I

100M3

 

617.780

911.705

XA.135172

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp II

100M3

 

770.219

1.035.229

XA.135173

+ Máy đào <=> M3, đt cp III

100M3

 

920.299

1.156.532

XA.135174

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.429.741

XA.135181

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp I

100M3

 

617.780

875.007

XA.135182

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp II

100M3

 

770.219

998.241

XA.135183

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp III

100M3

 

920.299

1.158.778

XA.135184

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.418.425

XA.135191

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp I

100M3

 

617.780

904.427

XA.135192

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.012.341

XA.135193

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.138.960

XA.135194

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.457.513

XA.135201

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp I

100M3

 

617.780

867.729

XA.135202

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp II

100M3

 

770.219

975.353

XA.135203

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.141.206

XA.135204

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.446.197

XA.135211

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp I

100M3

 

617.780

941.485

XA.135212

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.102.293

XA.135213

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.337.785

XA.135214

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.708.261

Đào nn đưng làm mới bằng máy đào, c ly <> 500 mét

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.135221

+ Máy đào <= 0,4=""> đt cp I

100M3

 

617.780

808.363

XA.135222

+ Máy đào <= 0,4=""> đt cp II

100M3

 

770.219

929.242

XA.135223

+ Máy đào <= 0,4=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.219.246

XA.135231

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp I

100M3

 

617.780

797.439

XA.135232

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp II

100M3

 

770.219

924.818

XA.135233

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.172.208

XA.135234

+ Máy đào <=> M3, đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.244.100

XA.135241

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp I

100M3

 

617.780

855.392

XA.135242

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp II

100M3

 

770.219

996.280

XA.135243

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.169.900

XA.135244

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.277.067

XA.135251

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp I

100M3

 

617.780

839.796

XA.135252

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp II

100M3

 

770.219

961.421

XA.135253

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.116.464

XA.135254

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.224.274

XA.135261

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp I

100M3

 

617.780

825.908

XA.135262

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp II

100M3

 

770.219

945.547

XA.135263

+ Máy đào <=> M3, đt cp III

100M3

 

920.299

1.115.616

XA.135264

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.219.537

XA.135271

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp I

100M3

 

617.780

962.530

XA.135272

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp II

100M3

 

770.219

1.112.656

XA.135273

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp III

100M3

 

920.299

1.268.683

XA.135274

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.541.250

XA.135281

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp I

100M3

 

617.780

946.934

XA.135282

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp II

100M3

 

770.219

1.077.797

XA.135283

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp III

100M3

 

920.299

1.215.248

XA.135284

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.488.456

XA.135291

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp I

100M3

 

617.780

933.046

XA.135292

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp II

100M3

 

770.219

1.061.923

XA.135293

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp III

100M3

 

920.299

1.214.399

XA.135294

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.483.720

XA.135301

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp I

100M3

 

617.780

939.656

XA.135302

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.054.910

XA.135303

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.197.676

XA.135304

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.516.228

XA.135311

+ Máy đào <=> M3, đt cp I

100M3

 

617.780

925.769

XA.135312

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.039.035

XA.135313

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.196.827

XA.135314

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.511.491

XA.135321

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp I

100M3

 

617.780

999.525

XA.135322

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.165.976

XA.135323

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.393.406

XA.135324

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.934.777

Đào nn đưng làm mới bằng máy đào, c ly <= 700="">

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.135331

+ Máy đào <= 0,4=""> đt cp I

100M3

 

617.780

867.695

XA.135332

+ Máy đào <= 0,4=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.008.495

XA.135333

+ Máy đào <= 0,4=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.293.736

XA.135341

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp I

100M3

 

617.780

856.770

XA.135342

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.004.072

XA.135343

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.246.697

XA.135344

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.327.684

XA.135351

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp I

100M3

 

617.780

908.479

XA.135352

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.068.502

XA.135353

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.269.283

XA.135354

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.404.846

XA.135361

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp I

100M3

 

617.780

885.300

XA.135362

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.012.797

XA.135363

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.175.913

XA.135364

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.291.796

XA.135371

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp I

100M3

 

617.780

870.244

XA.135372

+ Máy đào <=> M3, đt cp II

100M3

 

770.219

980.209

XA.135373

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.180.910

XA.135374

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.293.699

XA.135381

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp I

100M3

 

617.780

1.015.617

XA.135382

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp II

100M3

 

770.219

1.184.878

XA.135383

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp III

100M3

 

920.299

1.368.066

XA.135384

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.640.633

XA.135391

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp I

100M3

 

617.780

992.438

XA.135392

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp II

100M3

 

770.219

1.129.173

XA.135393

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp III

100M3

 

920.299

1.274.697

XA.135394

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.555.979

24 XA.135401

+ Máy đào <=> M3, đt cp I

100M3

 

617.780

977.382

XA.135402

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp II

100M3

 

770.219

1.096.586

XA.135403

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp III

100M3

 

920.299

1.279.693

XA.135404

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.557.881

XA.135411

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp I

100M3

 

617.780

985.161

XA.135412

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.106.286

XA.135413

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.257.125

XA.135414

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.583.750

XA.135421

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp I

100M3

 

617.780

970.105

XA.135422

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.073.698

XA.135423

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.262.121

XA.135424

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.585.653

XA.135431

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp I

100M3

 

617.780

1.043.860

XA.135432

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.200.638

XA.135433

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.458.700

XA.135434

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.847.717

Đào nn đưng làm mới bằng máy đào, c ly <> 1000 mét

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.135441

+ Máy đào <= 0,4=""> đt cp I

100M3

 

617.780

946.948

XA.135442

+ Máy đào <= 0,4=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.116.331

XA.135443

+ Máy đào <= 0,4=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.403.304

XA.135451

+ Máy đào <= 0,4=""> đt cp I

100M3

 

617.780

998.416

XA.135452

+ Máy đào <= 0,4=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.164.901

XA.135453

+ Máy đào <= 0,4=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.458.297

XA.135461

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp I

100M3

 

617.780

936.023

XA.135462

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.111.908

XA.135463

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.356.266

XA.135464

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.463.237

XA.135471

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp I

100M3

 

617.780

987.491

XA.135472

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.160.478

XA.135473

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.411.259

XA.135474

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.525.216

XA.135483

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.268.390

XA.135484

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.393.080

XA.135491

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp I

100M3

 

617.780

948.436

XA.135492

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.090.646

XA.135493

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.273.612

XA.135494

+ Máy đào <= 0,8=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.395.268

XA.135501

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp I

100M3

 

617.780

1.094.629

XA.135502

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp II

100M3

 

770.219

1.276.854

XA.135503

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp III

100M3

 

920.299

1.510.042

XA.135504

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.789.399

XA.135511

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp I

100M3

 

617.780

1.068.034

XA.135512

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp II

100M3

 

770.219

1.213.576

XA.135513

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp III

100M3

 

920.299

1.367.173

XA.135514

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.657.262

XA.135521

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp I

100M3

 

617.780

1.055.574

XA.135522

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp II

100M3

 

770.219

1.207.022

XA.135523

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp III

100M3

 

920.299

1.372.395

XA.135524

+ Máy đào <=>25 M3, đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.659.450

XA.135531

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp I

100M3

 

617.780

1.060.756

XA.135532

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.190.689

XA.135533

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.349.601

XA.135534

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.685.034

XA.135541

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp I

100M3

 

617.780

1.048.297

XA.135542

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.184.134

XA.135543

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.354.823

XA.135544

+ Máy đào <= 1,6=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.687.222

XA.135551

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp I

100M3

 

617.780

1.122.052

XA.135552

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp II

100M3

 

770.219

1.311.074

XA.135553

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp III

100M3

 

920.299

1.551.402

XA.135554

+ Máy đào <= 2,3=""> đt cp IV

100M3

 

1.066.602

1.949.286

Đào vn chuyển đất trong phạm vi <= 50="">

Mã hiu

Tên công tác xây lp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.135601

+ Máy ủi 75CV, đt cp I

100M3

 

243.997

379.283

XA.135602

+ Máy ủi 75CV, đt cp II

100M3

 

318.565

463.944

XA.135603

+ Máy ủi 75CV, đt cp III

100M3

 

382.278

557.410

XA.135604

+ Máy ủi 75CV, đt cp IV

100M3

 

462.981

736.893

XA.135611

+ Máy ủi 110CV, đt cp I

100M3

 

243.997

458.630

XA.135612

+ Máy ủi 110CV, đt cp II

100M3

 

318.565

561.070

XA.135613

+ Máy ủi 110CV, đt cp III

100M3

 

382.278

674.787

XA.135614

+ Máy ủi 110CV, đt cp IV

100M3

 

462.981

909.741

XA.135621

+ Máy ủi 140CV, đt cp I

100M3

 

243.997

543.024

XA.135622

+ Máy ủi 140CV, đt cp II

100M3

 

318.565

676.654

XA.135623

+ Máy ủi 140CV, đt cp III

100M3

 

382.278

827.291

XA.135624

+ Máy ủi 140CV, đt cp IV

100M3

 

462.981

1.115.203

XA.135631

+ Máy ủi 180CV, đt cp I

100M3

 

243.997

492.574

XA.135632

+ Máy ủi 180CV, đt cp II

100M3

 

318.565

574.669

XA.135633

+ Máy ủi 180CV, đt cp III

100M3

 

382.278

643.082

XA.135634

+ Máy ủi 180CV, đt cp IV

100M3

 

462.981

916.734

XA.135641

+ Máy ủi 240CV, đt cp I

100M3

 

243.997

405.727

XA.135642

+ Máy ủi 240CV, đt cp II

100M3

 

318.565

482.930

XA.135643

+ Máy ủi 240CV, đt cp III

100M3

 

382.278

574.917

XA.135644

+ Máy ủi 240CV, đt cp IV

100M3

 

462.981

775.317

XA.135651

+ Máy ủi 320CV, đt cp I

100M3

 

243.997

418.539

XA.135652

+ Máy ủi 320CV, đt cp II

100M3

 

318.565

479.623

XA.135653

+ Máy ủi 320CV, đt cp III

100M3

 

382.278

527.133

XA.135654

+ Máy ủi 320CV, đt cp IV

100M3

 

462.981

712.648

Đào vn chuyển đất trong phạm vi <= 70="">

hiu

Tên công tác y lp

Đơn v

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XA.135661

+ Máy i 75CV, đt cp I

100M3

 

243.997

463.267

XA.135662

+ Máy i 75CV, đt cp II

100M3

 

318.565

584.502

XA.135663

+ Máy i 75CV, đt cp III

100M3

 

382.278

830.359

XA.135664

+ Máy i 75CV, đt cp IV

100M3

 

462.981

1.120.917

XA.135671

+ Máy i 110CV, đt cp I

100M3

 

243.997

619.338

XA.135672

+ Máy i 110CV, đt cp II

100M3

 

318.565

755.611

XA.135673

+ Máy i 110CV, đt cp III

100M3

 

382.278

907.861

XA.135674

+ Máy i 110CV, đt cp IV

100M3

 

462.981

1.225.519

XA.135681

+ Máy i 140CV, đt cp I

100M3

 

243.997

707.024

XA.135682

+ Máy i 140CV, đt cp II

100M3

 

318.565

754.402

XA.135683

+ Máy i 140CV, đt cp III

100M3

 

382.278

968.210

XA.135684

+ Máy i 140CV, đt cp IV

100M3

 

462.981

1.307.144

XA.135691

+ Máy i 180CV, đt cp I

100M3

 

243.997

637.609

XA.135692

+ Máy i 180CV, đt cp II

100M3

 

318.565

800.432

XA.135693

+ Máy i 180CV, đt cp III

100M3

 

382.278

1.074.084

XA.135694

+ Máy i 180CV, đt cp IV

100M3

 

462.981

1.280.691

XA.135701

+ Máy i 240CV, đt cp I

100M3

 

243.997

630.766

XA.135702

+ Máy i 240CV, đt cp II

100M3

 

318.565

781.887

XA.135703

+ Máy i 240CV, đt cp III

100M3

 

382.278

1.138.336

XA.135704

+ Máy i 240CV, đt cp IV

100M3

 

462.981

1.537.492

XA.135711

+ Máy i 320CV, đt cp I

100M3

 

243.997

472.836

XA.135712

+ Máy i 320CV, đt cp II

100M3

 

318.565

570.118

XA.135713

+ Máy i 320CV, đt cp III

100M3

 

382.278

728.484

XA.135714

+ Máy i 320CV, đt cp IV

100M3

 

462.981

984.133

Đào vn chuyển đất trong phạm vi <= 100="">ét

hiu

Tên công tác y lp

Đơn v

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XA.135721

+ Máy i 75CV, đt cp I

100M3

 

243.997

711.833

XA.135722

+ Máy i 75CV, đt cp II

100M3

 

318.565

872.351

XA.135723

+ Máy i 75CV, đt cp III

100M3

 

382.278

1.194.741

XA.135724

+ Máy i 75CV, đt cp IV

100M3

 

462.981

1.613.307

XA.135731

+ Máy i 110CV, đt cp I

100M3

 

243.997

827.037

XA.135732

+ Máy i 110CV, đt cp II

100M3

 

318.565

1.005.602

XA.135733

+ Máy i 110CV, đt cp III

100M3

 

382.278

1.202.963

XA.135734

+ Máy i 110CV, đt cp IV

100M3

 

462.981

1.625.880

XA.135741

+ Máy i 140CV, đt cp I

100M3

 

243.997

855.232

XA.135742

+ Máy i 140CV, đt cp II

100M3

 

318.565

1.086.047

XA.135743

+ Máy i 140CV, đt cp III

100M3

 

382.278

1.483.293

XA.135744

+ Máy i 140CV, đt cp IV

100M3

 

462.981

2.002.020

XA.135751

+ Máy i 180CV, đt cp I

100M3

 

243.997

819.588

XA.135752

+ Máy i 180CV, đt cp II

100M3

 

318.565

983.779

XA.135753

+ Máy i 180CV, đt cp III

100M3

 

382.278

1.340.895

XA.135754

+ Máy i 180CV, đt cp IV

100M3

 

462.981

1.810.208

XA.135761

+ Máy i 240CV, đt cp I

100M3

 

243.997

803.241

XA.135762

+ Máy i 240CV, đt cp II

100M3

 

318.565

969.146

XA.135763

+ Máy i 240CV, đt cp III

100M3

 

382.278

1.323.952

XA.135764

+ Máy i 240CV, đt cp IV

100M3

 

462.981

1.788.813

XA.135771

+ Máy i 320CV, đt cp I

100M3

 

243.997

660.613

XA.135772

+ Máy i 320CV, đt cp II

100M3

 

318.565

712.648

XA.135773

+ Máy i 320CV, đt cp III

100M3

 

382.278

866.489

XA.135774

+ Máy i 320CV, đt cp IV

100M3

 

462.981

1.167.385

Đào vn chuyển đất trong phạm vi = 300 mét

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XA.135781

+ Máy cạp 9M3, đt cp I

100M3

 

243.997

705.512

XA.135782

+ Máy cạp 9M3, đt cp II

100M3

 

318.565

763.933

XA.135791

+ Máy cạp 16M3, đt cp I

100M3

 

243.997

560.169

XA.135792

+ Máy cạp 16M3, đt cp II

100M3

 

318.565

608.846

Đào vn chuyển đất trong phạm vi = 500 mét

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.135801

+ Máy cạp 9M3, đt cp I

100M3

 

243.997

888.191

XA.135802

+ Máy cạp 9M3, đt cp II

100M3

 

318.565

964.160

XA.135811

+ Máy cạp 16M3, đt cp I

100M3

 

243.997

710.809

XA.135812

+ Máy cạp 16M3, đt cp II

100M3

 

318.565

769.415

Đào vn chuyển đất trong phạm vi <= 700="">

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.135821

+ Máy cạp 9M3, đt cp I

100M3

 

243.997

1.027.292

XA.135822

+ Máy cạp 9M3, đt cp II

100M3

 

318.565

1.110.225

XA.135831

+ Máy cạp 16M3, đt cp I

100M3

 

243.997

823.078

XA.135832

+ Máy cạp 16M3, đt cp II

100M3

 

318.565

889.183

Đào vn chuyển đất trong phạm vi <= 1000="">

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.135841

+ Máy cạp 9M3, đt cp I

100M3

 

243.997

1.225.341

XA.135842

+ Máy cạp 9M3, đt cp II

100M3

 

318.565

1.330.314

XA.135851

+ Máy cạp 16M3, đt cp I

100M3

 

243.997

985.659

XA.135852

+ Máy cạp 16M3, đt cp II

100M3

 

318.565

1.071.368

Vận chuyn tiếp 500 mét

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.135861

+ Máy cạp 9M3, đt cp I

100M3

 

 

235.924

XA.135862

+ Máy cạp 9M3, đt cp II

100M3

 

 

257.372

XA.135871

+ Máy cạp 16M3, đt cp I

100M3

 

 

187.338

XA.135872

+ Máy cạp 16M3, đt cp II

100M3

 

 

204.765

XA.140000 ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC CÁC TRTRÊN CẠN

Thành phn công vic:

Chuẩn bị, đào đất các loại trong khung vây bằng th công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa đất lên bằng máy đào gầu ngom ra khỏi đúng vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng u cầu kỹ thuật.

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.140010

Đào đt trong khung vây phòng nước

100M3

 

7.725.824

14.091.947

XA.150000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.150010

+ Trên cn

M3

2.588

14.954

68.925

XA.150020

+ Dưới nước

M3

2.588

31.701

400.162

XA.200000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BNG MÁY

XA.201000 ĐẮP ĐẤT MT BNG CÔNG TRÌNH - ĐẮP BÙN BNG MÁY

Thành phn công vic:

Hút bùn, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bng công trình. Đào đắp n bng tầu hút, máy ủi công suất 110CV, xuồng kéo công suất 150 mã lc, canô 40T, cẩu ch 5 tn máy kéo phục vụ.

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.201001

+ C ly <>

100M3

 

 

1.169.226

XA.201002

+ C ly <>

100M3

 

 

2.176.028

XA.202000 SAN ĐẦM ĐT MẶT BNG BNG MÁY

Thành phn công vic:

San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp đm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.202101

+ Máy đm 9 Tn đt cp I

100M3

 

 

190.891

XA.202102

+ Máy đm 9 Tn đt cp II

100M3

 

 

212.284

XA.202103

+ Máy đm 9 Tn đt cp III

100M3

 

 

259.654

XA.202104

+ Máy đm 9 Tn đt cp IV

100M3

 

 

299.989

XA.202201

+ Máy đm 16 Tn đt cp I

100M3

 

 

199.909

XA.202202

+ Máy đm 16 Tn đt cp II

100M3

 

 

222.345

XA.202203

+ Máy đm 16 Tn đt cp III

100M3

 

 

271.785

XA.202204

+ Máy đm 16 Tn đt cp IV

100M3

 

 

345.474

XA.202301

+ Máy đm 25 Tn đt cp I

100M3

 

 

205.780

XA.202302

+ Máy đm 25 Tn đt cp II

100M3

 

 

225.933

XA.202303

+ Máy đm 25 Tn đt cp III

100M3

 

 

277.895

XA.202304

+ Máy đm 25 Tn đt cp IV

100M3

 

 

353.469

XA.203000 ĐẮP ĐÊ ĐP, KÊNH MƯƠNG BNG MÁY

Thành phn công vic:

Ủi cỏ, c đt hữu cơ, san đt trong phạm vi 30m thành tng lớp, đm chặt, bạt vỗ mái taluy, trồng cỏ, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.

Đắp đê đp, kênh mương bằng máy đầm 9 tấn

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liu

Nh.công

Máy TC

XA.203011

+ Dung trọng 1,6T/m3 đt cp I

100M3

 

69.848

165.854

XA.203012

+ Dung trọng 1,6T/m3 đt cp II

100M3

 

69.848

185.602

XA.203013

+ Dung trọng 1,6T/m3 đt cp III

100M3

 

69.848

210.286

XA.203014

+ Dung trọng 1,6T/m3 đt cp IV

100M3

 

69.848

266.590

XA.203021

+ Dung trọng 1,7T/m3 đt cp I

100M3

 

69.848

225.449

XA.203022

+ Dung trọng 1,7T/m3 đt cp II

100M3

 

69.848

249.428

XA.203023

+ Dung trọng 1,7T/m3 đt cp III

100M3

 

69.848

305.731

XA.203024

+ Dung trọng 1,7T/m3 đt cp IV

100M3

 

69.848

388.365

XA.203031

+ Dung trọng 1,8T/m3 đt cp I

100M3

 

69.848

249.428

XA.203032

+ Dung trọng 1,8T/m3 đt cp II

100M3

 

69.848

305.731

XA.203033

+ Dung trọng 1,8T/m3 đt cp III

100M3

 

69.848

378.491

XA.203034

+ Dung trọng 1,8T/m3 đt cp IV

100M3

 

69.848

480.520

XA.203041

+ Dung trọng > 1,8T/m3 đt cp I

100M3

 

69.848

240.820

XA.203042

+ Dung trọng > 1,8T/m3 đt cp II

100M3

 

69.848

338.644

XA.203043

+ Dung trọng > 1,8T/m3 đt cp III

100M3

 

69.848

417.986

XA.203044

+ Dung trọng > 1,8T/m3 đt cp IV

100M3

 

69.848

531.181

Đắp đê đp, kênh mương bằng máy đầm 16 tấn

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.203051

+ Dung trọng 1,6T/m3 đt cp I

100M3

 

69.848

173.510

XA.203052

+ Dung trọng 1,6T/m3 đt cp II

100M3

 

69.848

194.065

XA.203053

+ Dung trọng 1,6T/m3 đt cp III

100M3

 

69.848

219.860

XA.203054

+ Dung trọng 1,6T/m3 đt cp IV

100M3

 

69.848

279.443

XA.203061

+ Dung trọng 1,7T/m3 đt cp I

100M3

 

69.848

234.907

XA.203062

+ Dung trọng 1,7T/m3 đt cp II

100M3

 

69.848

261.037

XA.203063

+ Dung trọng 1,7T/m3 đt cp III

100M3

 

69.848

320.620

XA.203064

+ Dung trọng 1,7T/m3 đt cp IV

100M3

 

69.848

405.662

XA.203071

+ Dung trọng 1,8T/m3 đt cp I

100M3

 

69.848

261.037

XA.203072

+ Dung trọng 1,8T/m3 đt cp II

100M3

 

69.848

320.620

XA.203073

+ Dung trọng 1,8T/m3 đt cp III

100M3

 

69.848

395.519

XA.203074

+ Dung trọng 1,8T/m3 đt cp IV

100M3

 

69.848

501.453

XA.203081

+ Dung trọng >1,8T/m3 đt cp I

100M3

 

69.848

288.981

XA.203082

+ Dung trọng >1,8T/m3 đt cp II

100M3

 

69.848

354.947

XA.203083

+ Dung trọng >1,8T/m3 đt cp III

100M3

 

69.848

437.906

XA.203084

+ Dung trọng >1,8T/m3 đt cp IV

100M3

 

69.848

556.736

Đắp đê đp, kênh mương bằng máy đầm 25 tấn

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.203091

+ Dung trọng 1,6T/m3 đt cp I

100M3

 

69.848

178.069

XA.203092

+ Dung trọng 1,6T/m3 đt cp II

100M3

 

69.848

199.801

XA.203093

+ Dung trọng 1,6T/m3 đt cp III

100M3

 

69.848

225.933

XA.203094

+ Dung trọng 1,6T/m3 đt cp IV

100M3

 

69.848

287.182

XA.203101

+ Dung trọng 1,7T/m3 đt cp I

100M3

 

69.848

243.717

XA.203102

+ Dung trọng 1,7T/m3 đt cp II

100M3

 

69.848

270.337

XA.203103

+ Dung trọng 1,7T/m3 đt cp III

100M3

 

69.848

327.488

XA.203104

+ Dung trọng 1,7T/m3 đt cp IV

100M3

 

69.848

416.597

XA.203112

+ Dung trọng 1,8T/m3 đt cp II

100M3

 

69.848

327.488

XA.203113

+ Dung trọng 1,8T/m3 đt cp III

100M3

 

69.848

405.581

XA.203114

+ Dung trọng 1,8T/m3 đt cp IV

100M3

 

69.848

515.633

XA.203121

+ Dung trọng >1,8T/m3 đt cp I

100M3

 

69.848

295.529

XA.203122

+ Dung trọng >1,8T/m3 đt cp II

100M3

 

69.848

362.756

XA.203123

+ Dung trọng >1,8T/m3 đt cp III

100M3

 

69.848

447.617

XA.203124

+ Dung trọng >1,8T/m3 đt cp IV

100M3

 

69.848

567.595

XA.204000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG BNG MÁY

Thành phn công vic:

Lên khuôn đưng, dãy cỏ, bóc đất hữu cơ, bốc xúc đổ đúng nơi quy định hoc vận chuyển trong phm vi 30m. Đánh cấp đưng đồi núi hoặc mái đưng cũ, i san đất sẵn hoặc do máy i, cạp chuyển, ô đem đến đổ đống trong phạm vi 30m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện nền đưng (kcả đắp lề đường), gọt vỗ mái taluy, trồng cỏ, sửa mặt đưng theo yêu cầu kỹ thuật.

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XA.204011

+ Máy đm 9T K=0.9 đt cp I

100M3

 

149.136

238.614

XA.204012

+ Máy đm 9T K=0.9 đt cp II

100M3

 

149.136

266.590

XA.204013

+ Máy đm 9T K=0.9 đt cp III

100M3

 

149.136

302.440

XA.204014

+ Máy đm 9T K=0.9 đt cp IV

100M3

 

149.136

307.730

XA.204021

+ Máy đm 9T K=0.95 đt cp I

100M3

 

149.136

323.480

XA.204022

+ Máy đm 9T K=0.95 đt cp II

100M3

 

149.136

357.098

XA.204023

+ Máy đm 9T K=0.95 đt cp III

100M3

 

149.136

438.673

XA.204024

+ Máy đm 9T K=0.95 đt cp IV

100M3

 

149.136

446.315

XA.204031

+ Máy đm 16T K=0.9 đt cp I

100M3

 

149.136

248.744

XA.204032

+ Máy đm 16T K=0.9 đt cp II

100M3

 

149.136

279.443

XA.204033

+ Máy đm 16T K=0.9 đt cp III

100M3

 

149.136

315.985

XA.204034

+ Máy đm 16T K=0.9 đt cp IV

100M3

 

149.136

323.374

XA.204041

+ Máy đm 16T K=0.95 đt cp I

100M3

 

149.136

335.936

XA.204042

+ Máy đm 16T K=0.95 đt cp II

100M3

 

149.136

373.754

XA.204043

+ Máy đm 16T K=0.95 đt cp III

100M3

 

149.136

457.856

XA.204044

+ Máy đm 16T K=0.95 đt cp IV

100M3

 

149.136

466.455

XA.204051

+ Máy đm 25T K=0.9 đt cp I

100M3

 

149.136

256.952

XA.204052

+ Máy đm 25T K=0.9 đt cp II

100M3

 

149.136

287.182

XA.204053

+ Máy đm 25T K=0.9 đt cp III

100M3

 

149.136

324.969

XA.204054

+ Máy đm 25T K=0.9 đt cp IV

100M3

 

149.136

330.007

XA.204061

+ Máy đm 25T K=0.95 đt cp I

100M3

 

149.136

345.911

XA.204062

+ Máy đm 25T K=0.95 đt cp II

100M3

 

149.136

382.909

XA.204063

+ Máy đm 25T K=0.95 đt cp III

100M3

 

149.136

469.349

XA.204064

+ Máy đm 25T K=0.95 đt cp IV

100M3

 

149.136

478.636

XA.205010

Đp đt nền đưng h số đm nén K=0.98

100M3

 

149.136

692.969

XA.206000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BNG THỦ CÔNG

Thành phn công vic:

- Đắp bằng cát đã đổ đng tại nơi đắp hoặc vận chuyển đến trong phạm vi 30m.

- San, tưi c đm theo yêu cầu kỹ thuật hoàn thiện công trình sau khi đắp.

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XA.206010

Đp cát công trình bng thủ công

M3

34.160

26.429

 

XA.207000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BNG MÁY

Thành phn công vic:

Chuẩn b, san cát tại nơi đắp thành tng lớp, i c, đầm lèn, hoàn thin đm bảou cu kỹ thuật.

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.207010

Đp cát hố móng bng máy

100M3

3.416.043

741.884

1.822.632

XA.207020

Đp cát mt bng bng máy

100M3

3.416.043

76.747

367.501

XA.207030

Đp cát nền đường bng máy, K=0,95

100M3

3.416.043

102.329

535.601

XA.207040

Đp cát nền đường bng máy, K=0,98

100M3

3.416.043

102.329

624.819

XA.208000 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH

Thành phn công vic:

Chuẩn b, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành tng lớp, đm lèn, hoàn thiện bo đm yêu cầu kỹ thut.

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.208101

Đp đp đá hc bng máy ủi 180CV

100M3

13.681.080

255.822

1.762.319

XA.208102

Đp đp đá hn hp bng máy i 180 CV

100M3

13.681.080

255.822

1.762.319

XA.208201

Đp đp đá hc bng máy ủi 320CV

100M3

13.681.080

255.822

1.706.735

XA.208202

Đp đp đá hn hp bng máy i 320 CV

100M3

13.681.080

255.822

1.706.735

XA.209000 ĐÀO P ĐÁ P ĐÁ MẶT BNG

Thành phn công vic:

Khoan, nổ mìn, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá th vận chuyển đưc, xếp thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc lên phương tiện trong phạm vi 30m đ vận chuyển hoàn thin mặt bằng sau khi đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XA.209110

+ Chiu dày lp đá <= 0,5m,="" đá="">p I

100M3

 

18.514.913

 

XA.209120

+ Chiu dày lp đá <= 0,5m,="" đá="">p II

100M3

 

14.403.460

 

XA.209130

+ Chiu dày lp đá <= 0,5m,="" đá="">p III

100M3

 

12.416.165

 

XA.209140

+ Chiu dày lp đá <= 0,5m,="" đá="">p IV

100M3

 

11.115.949

 

XA.209210

+ Chiu sâu lỗ khoan <= 2,5m,=""> cp I

100M3

1.150.193

7.003.708

618.038

XA.209220

+ Chiu sâu lỗ khoan <= 2,5m,=""> cp II

100M3

1.035.667

5.731.415

550.854

XA.209230

+ Chiu sâu lỗ khoan <= 2,5m,=""> cp III

100M3

940.277

4.960.173

490.208

XA.209240

+ Chiu sâu lỗ khoan <= 2,5m,=""> cp IV

100M3

844.968

4.589.301

456.616

XA.209310

+ Chiu sâu lỗ khoan > 2,5M, đá cp I

100M3

1.249.296

5.334.979

685.222

XA.209320

+ Chiu sâu lỗ khoan > 2,5M, đá cp II

100M3

1.138.361

4.450.470

618.038

XA.209330

+ Chiu sâu lỗ khoan > 2,5M, đá cp III

100M3

1.035.912

3.775.584

550.854

XA.209340

+ Chiu sâu lỗ khoan > 2,5M, đá cp IV

100M3

883.157

3.609.458

490.208

XA.210000 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NN ĐƯỜNG BNG NỔ MÌN

Thành phn công vic:

Khoan, nổ mìn, cậy xeo, đập đá tảng thành đá th vận chuyển được, xếp gọn thành đóng đúng nơi quy đnh hoặc bốc lên phương tiện di chuyển trong phm vi 30m để vận chuyển, hoàn thiện công trình theo đúng yêu cầu kỹ thut.

Mã hiệu

Tên ng tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nh.công

Máy TC

XA.210110

+ Chiều sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cp I

100M3

1.593.648

2.302.398

1.463.763

XA.210120

+ Chiều sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cp II

100M3

1.422.876

2.046.576

1.268.206

XA.210130

+ Chiều sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cp III

100M3

1.325.898

1.841.918

1.049.296

XA.210140

+ Chiều sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cp IV

100M3

1.169.532

1.790.754

911.832

XA.210210

+ Chiều sâu lỗ khoan =2,5M, đá cp I

100M3

1.636.488

2.558.220

948.987

XA.210220

+ Chiều sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cp II

100M3

1.465.716

2.302.398

852.732

XA.210230

+ Chiều sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cp III

100M3

1.368.738

2.046.576

771.286

XA.210240

+ Chiều sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cp IV

100M3

1.212.372

1.790.754

713.193

XA.221000 PHÁ ĐÁ H MÓNG CÔNG TRÌNH

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XA.221110

+ Chiu sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cp I

100M3

1.299.308

1.586.096

1.119.476

XA.221120

+ Chiu sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cp II

100M3

1.150.682

1.432.603

1.002.623

XA.221130

+ Chiu sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cp III

100M3

1.047.438

1.330.274

903.703

XA.221140

+ Chiu sâu lỗ khoan <>2,5M, đá cp IV

100M3

988.319

1.125.617

776.879

XA.223000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOÁT ỚC, NGP NƯỚC 1,5M

hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.223110

+ Bằng cát ht nh

100M3

6.130.412

412.345

1.055.315

XA.223120

+ Bằng cát sn

100M3

3.858.182

412.345

1.055.315

XA.223130

+ Bằng đá dăm

100M3

15.858.450

412.345

1.055.315

XA.224140

+ Bằng đá hộc

100M3

14.308.130

1.680.679

6.148.966

XA.224150

+ Chèn đá ba

100M3

13.687.610

1.680.679

6.148.966

XA.224160

+ Chèn m

100M3

14.013.118

1.556.184

6.148.966

XA.225000 LÀM MÓNG CẦU BN NGẬP C

hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liu

Nh.công

Máy TC

XA.225110

Móng cát sâu <=> không có tưng vây

100M3

7.016.175

 

1.375.428

XA.225120

Móng cát sâu <=> tường vây

100M3

6.311.802

 

1.302.611

XA.225130

ng cát sâu >1,5m không tưng vây

100M3

7.016.175

369.063

1.375.428

XA.225140

Móng cát sâu >1,5m có tưng vây

100M3

6.311.802

369.063

1.302.611

XA.225210

ng cát sn sâu <> 1,5m không tường vây

100M3

4.165.332

 

1.375.428

XA.225220

ng cát sn sâu <> 1,5m có tưng vây

100M3

3.971.570

 

1.302.611

XA.225230

ng cát sn sâu >1,5m không có tường vây

100M3

4.165.332

369.063

1.375.428

XA.225240

ng cát sn sâu >1,5m có tưng vây

100M3

3.971.570

369.063

1.302.611

XA.226000 LÀM MÓNG ĐÁ M, MÓNG ĐÁ HC

Mã hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XA.226110

Làm móng đá dăm, sâu <=>

100M3

14.365.890

371.423

4.610.113

XA.226120

Làm móng đá dăm, sâu > 1,5m

100M3

16.324.875

371.423

4.610.113

XA.226210

Làm móng đá hộc, sâu <> 1,5m

100M3

13.966.103

1.058.107

6.148.966

XA.226220

Làm móng đá hộc, sâu > 1,5m

100M3

13.966.103

1.058.107

7.969.393

XA.227000 LÀM LỚP LÓT MÓNG TRONG KHUNG VÂY

hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.227110

+ Bằng đá hộc

M3

131.110

74.768

159.408

XA.227120

+ Bằng đá dăm

M3

156.719

58.917

159.408

XA.227130

+ Bằng đá dăm + cát

M3

111.517

43.066

159.408

XA.230000 GIA CÔNG THẢ RỌ THÉP XẾP ĐÁ HC

Thành phn công vic:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tin, vật liệu.

- Chặt thép đan rọ, vận chuyển vật liu trong phạm vi 30m.

- Đt rọ đúng vị trí xếp đá hộc vào rọ (nếu trên cạn) nếu thi công trên phao, bè, lan, thì bao gồm cả công thả rọ từ phao, bè, lan, xuống đúng v trí bằng thủ công bảo bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Mức hao phí phao,, sà lan,...đưc tính riêng.

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XA.230111

+ Rọ 2x1x1m dưi nước

Rọ

313.560

214.890

 

XA.230112

+ Rọ 2x1x1m trên cn

Rọ

381.965

204.658

 

XA.230121

+ Rọ 2x1x0,5m dưới nưc

Rọ

198.066

129.958

 

XA.230122

+ Rọ 2x1x0,5m trên cn

Rọ

232.269

122.795

 

XA.231111

+ Đ.kính cốt thép = 10mm

Rọ 1m3

647.409

194.303

58.170

XA.231112

+ Đ.kính cốt thép = 18mm

Rọ 1m3

944.740

248.374

58.436

XA.231113

+ Đ.kính cốt thép > 18mm

Rọ 1m3

1.159.296

291.455

64.854

XA.232000 LÀM VÀ TH RỒNG ĐÁ

Thành phn công vic:

- Chuẩn b dụng cụ phương tiện, vật liu, vận chuyển vật liu trong phạm vi 30m.

- Chặt thép đan thành lưi.

- Bỏ đá kết thành rồng ln.

- Dịch chuyển, định vị phao bè, thả rồng đúng vị trí quy đnh bằng th công bảo đm yêu cu kỹ thuật.

- Mức hao phí phao, bè, xà lan,... đưc tính riêng.

hiệu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XA.232110

+ Đưng kính 60 cm

Rng

514.541

245.589

 

XA.232120

+ Đưng kính 80 cm

Rng

756.983

332.569

 

XA.233000 GIA C NN ĐT YẾU BẰNG BẤC THM, VẢI ĐỊA KỸ THUT

Thành phn công vic:

Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy bấc thm bằng máy đến cao độ thiết kế hoặc rải vi địa kỹ thuật trên din ch cần thiết (k cả phần lồi lõm) theo thiết kế đm bo đúng yêu cầu kthuật.

Mã hiệu

Tên công tác xây lp

Đơn v

Vật liệu

Nh.công

Máy TC

 

XA.233110

Trong bờ:

Cấy bc thm bng máy

 

100M

 

858.514

 

16.373

 

44.008

XA.233120

Ri vi đa k thut làm nn đường

100M2

2.136.064

60.374

 

XA.233130

Ri vi đa kỹ thut làm móng công trình

100M2

2.131.800

55.258

 

 

XA.234100

Ngoài đo:

Cấy bc thm bng máy

 

100M

 

881.760

 

19.656

 

95.325

XA.234110

Ri vi đa k thut trên cn làm nn đường, mái đê đp

100M2

2.132.256

72.440

 

XA.234120

Ri vi đa k thut trên cn làm móng

100M2

2.132.256

66.301

 

XA.234130

Ri vi đa k thut ới ớc làm mái đê đp

100M2

2.132.256

83.313

39.575

XA.234140

Ri vi đa k thut ới ớc làm móng

100M2

2.132.256

76.235

39.575

XA.235000 TRỒNG CMÁI KÊNH MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, MÁI TALUY NỀN ĐƯỜNG

Mã hiệu

Tên công tác xây lp

Đơn v

Vật liệu

Nh.công

Máy TC

XA.235110

Trồng cỏ

100M2

 

361.657

 

XA.235210

Vn chuyn tiếp vng cỏ 10 m

100M2

 

4.639

 

Chương II.

CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

XB.100000 XÂY ĐÁ

Thành phn công vic:

- Chuẩn bị, bắc tháo d giàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, nẻ chỉ theo đúngu cầu kỹ thuật, vận chuyn vật liệu trong phạm vi 30m.

- Vữa xây sử dụng vữa XM PC30, cát vàng có mô đun độ lớn ML >2.

XB.101000 XÂY ĐÁ HỘC XB.101100 XÂY MÓNG

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.101111

+ Dày <> 60 cm, va xi măng mác 50

M3

237.248

97.724

 

XB.101112

+ Dày <> 60 cm, va xi măng mác 75

M3

264.326

97.724

 

XB.101113

+ Dày <> 60 cm, va xi măng mác 100

M3

293.401

97.724

 

XB.101121

+ Dày > 60 cm, va xi măng mác 50

M3

237.248

94.142

 

XB.101122

+ Dày > 60 cm, va xi măng mác 75

M3

264.326

94.142

 

XB.101123

+ Dày > 60 cm, va xi măng mác 100

M3

293.401

94.142

 

XB.101200 XÂY TƯỜNG THẲNG

hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.101211

+ Dày <= 60="">cm, cao <= 2m,="">a mác 50

M3

237.254

110.515

 

XB.101212

+ Dày <= 60="">cm, cao <= 2m,="">a mác 75

M3

264.332

110.515

 

XB.101213

+ Dày <= 60="">cm, cao <= 2m,="">a mác 100

M3

293.407

110.515

 

XB.101221

+ Dày <= 60="">cm, cao > 2m, va mác 50

M3

286.692

127.911

 

XB.101222

+ Dày <= 60="">cm, cao > 2m, va mác 75

M3

313.770

127.911

 

XB.101223

+ Dày <= 60="">cm, cao > 2m, va mác 100

M3

342.846

127.911

 

XB.101231

+ Dày > 60 cm, cao = 2m, va mác 50

M3

237.254

106.422

 

XB.101232

+ Dày > 60 cm, cao = 2m, va mác 75

M3

264.332

106.422

 

XB.101233

+ Dày > 60 cm, cao = 2m, va mác 100

M3

293.407

106.422

 

XB.101241

+ Dày > 60 cm, cao > 2m, va mác 50

M3

275.635

121.260

 

XB.101242

+ Dày > 60 cm, cao > 2m, va mác 75

M3

302.713

121.260

 

XB.101243

+ Dày > 60 cm, cao > 2m, va mác 100

M3

331.788

121.260

 

XB.101300 XÂY TƯỜNG TR PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.101311

+ Dày <> 60 cm, cao <> 2m, va mác 50

M3

237.254

120.236

 

XB.101312

+ Dày <> 60 cm, cao <> 2m, va mác 75

M3

264.332

120.236

 

XB.101313

+ Dày <> 60 cm, cao <> 2m, va mác 100

M3

293.407

120.236

 

XB.101321

+ Dày <> 60 cm, cao > 2m, va mác 50

M3

286.692

141.725

 

XB.101322

+ Dày <> 60 cm, cao > 2m, va mác 75

M3

313.770

141.725

 

XB.101323

+ Dày <> 60 cm, cao > 2m, va mác 100

M3

342.846

141.725

 

XB.101331

+ Dày > 60 cm, cao <=>m, va mác 50

M3

237.254

116.143

 

XB.101332

+ Dày > 60 cm, cao <=>m, va mác 75

M3

264.332

116.143

 

XB.101333

+ Dày > 60 cm, cao <=>m, va mác 100

M3

293.407

116.143

 

XB.101341

+ Dày > 60 cm, cao > 2m, va mác 50

M3

275.511

129.958

 

XB.101342

+ Dày > 60 cm, cao > 2m, va mác 75

M3

302.589

129.958

 

XB.101343

+ Dày > 60 cm, cao > 2m, va mác 100

M3

331.665

129.958

 

XB.101400 XÂY MỐ, TRỤ, CT, TƯỜNG CÁNH, TƯNG ĐU CU

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XB.101411

Mố, cao <=>m, va mác 50

M3

237.254

151.958

 

XB.101412

Mố, cao <=>m, va mác 75

M3

264.332

151.958

 

XB.101413

Mố, cao <=>m, va mác 100

M3

293.407

151.958

 

XB.101421

Mố, cao > 2m, va mác 50

M3

286.692

257.357

 

XB.101422

Mố, cao > 2m, va mác 75

M3

313.770

257.357

 

XB.101423

Mố, cao > 2m, va mác 100

M3

342.846

257.357

 

XB.101431

Xây trụ, ct, cao <> 2m, va mác 50

M3

310.239

203.634

 

XB.101432

Xây trụ, ct, cao <> 2m, va mác 75

M3

337.317

203.634

 

XB.101433

Xây trụ, ct, cao <> 2m, va mác 100

M3

366.392

203.634

 

XB.101441

Xây trụ, ct, cao > 2m, va mác 50

M3

343.670

349.453

 

XB.101442

Xây trụ, ct, cao > 2m, va mác 75

M3

370.747

349.453

 

XB.101443

Xây trụ, ct, cao > 2m, va mác 100

M3

399.823

349.453

 

XB.101551

Tường cánh, tường đu cu, cao <>2m, va M50

M3

253.132

121.771

 

XB.101552

Tường cánh, tường đu cu, cao <>2m, va M75

M3

280.210

121.771

 

XB.101553

Tường cánh, tường đu cu, cao <>2m, va M100

M3

309.285

121.771

 

XB.101561

Tường cánh, tường đu cu, cao > 2m, va M50

M3

286.686

207.727

 

XB.101562

Tường cánh, tường đu cu, cao >2m, va M75

M3

313.764

207.727

 

XB.101563

Tường cánh, tường đu cu, cao >2m, va M100

M3

342.840

207.727

 

XB.101600 XÂY MẶT BNG, MÁI DỐC

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

 

XB.101611

y mặt bằng bằng đá hc:

+ Va xi măng mác 50

 

M3

 

237.248

 

112.050

 

XB.101612

+ Va xi măng mác 75

M3

264.326

112.050

 

XB.101613

+ Va xi măng mác 100

M3

293.401

112.050

 

 

XB.101621

Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc:

+ Va xi măng mác 50

 

M3

 

237.248

 

106.422

 

XB.101622

+ Va xi măng mác 75

M3

264.326

106.422

 

XB.101623

+ Va xi măng mác 100

M3

293.401

106.422

 

 

Xây mái dc cong bằng đá hc:

 

 

 

 

XB.101631

+ Va xi măng mác 50

M3

244.482

123.818

 

XB.101632

+ Va xi măng mác 75

M3

271.560

123.818

 

XB.101633

+ Va xi măng mác 100

M3

300.636

123.818

 

XB.101700 XẾP ĐÁ KHAN

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn v

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XB.101710

Xếp đá khan chít mạch - mt bng

M3

159.612

79.305

 

XB.101720

Xếp đá khan chít mạch - mái dốc thng

M3

159.612

89.538

 

XB.101730

Xếp đá khan chít mch - mái dốc cong

M3

166.846

102.840

 

XB.101810

Xếp đá khan không chít mch - mặt bng

M3

144.784

61.397

 

XB.101820

Xếp đá khan không chít mch - i dc thng

M3

144.784

71.630

 

XB.101830

Xếp đá khan không chít mch - i dc cong

M3

152.541

101.476

 

XB.101900 XÂY CỐNG, XÂY CÁC BPHẬN KT CU PHỨC TẠP KHÁC

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.101911

Xây cng đá hộc vữa mác 50

M3

430.540

157.586

 

XB.101912

Xây cng đá hộc vữa mác 75

M3

457.618

157.586

 

XB.101913

Xây cng đá hộc vữa mác 100

M3

486.693

157.586

 

XB.101921

Xây kết cu phc tp bng đá hộc va mác 50

M3

287.790

211.309

 

XB.101922

Xây kết cu phc tp bng đá hộc va mác 75

M3

314.868

211.309

 

XB.101923

Xây kết cu phc tp bng đá hộc va mác 100

M3

343.944

211.309

 

XB.102000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30)

XB.102100 XÂY MÓNG

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.102111

+ Va mác 50

M3

305.496

119.747

1.823

XB.102112

+ Va mác 75

M3

315.812

119.747

1.823

XB.102113

+ Va mác 100

M3

326.888

119.747

1.823

40 XB.102300 XÂY TƯỜNG

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.102211

+ Dày <> 30cm, cao <=>2m, va mác 50

M3

305.496

135.045

1.823

XB.102212

+ Dày <> 30cm, cao <=>2m, va mác 75

M3

315.812

135.045

1.823

XB.102213

+ Dày <> 30cm, cao <=>2m, va mác 100

M3

326.888

135.045

1.823

XB.102221

+ Dày <> 30cm, cao > 2m, va mác 50

M3

354.935

144.540

1.823

XB.102222

+ Dày <> 30cm, cao > 2m, va mác 75

M3

365.250

144.540

1.823

XB.102223

+ Dày <> 30cm, cao > 2m, va mác 100

M3

376.327

144.540

1.823

XB.102331

+ Dày > 30cm, cao <=>2m,

M3

300.001

118.692

1.823

XB.102332

+ Dày > 30cm, cao <=>2m, va mác 75

M3

312.250

118.692

1.823

XB.102333

+ Dày > 30cm, cao <=>2m, va mác 100

M3

325.403

118.692

1.823

XB.102341

+ Dày > 30cm, cao > 2m, va mác 50

M3

338.258

140.848

1.823

XB.102342

+ Dày > 30cm, cao > 2m, va mác 75

M3

350.508

140.848

1.823

XB.102343

+ Dày > 30cm, cao > 2m, va mác 100

M3

363.661

140.848

1.823

XB.102400 XÂY TRỤ ĐỘC LP

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.102451

+ Va mác 50

M3

362.724

231.054

2.552

XB.102452

+ Va mác 75

M3

378.842

231.054

2.552

XB.102453

+ Va mác 100

M3

396.148

231.054

2.552

XB.103000 XÂY ĐÁ CHẺ

XB.103100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ 10x10x20

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.103111

+ Va mác 50

M3

754.923

142.958

2.552

XB.103112

+ Va mác 75

M3

774.265

142.958

2.552

XB.103113

+ Va mác 100

M3

795.033

142.958

2.552

XB.103200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CH10x10x20

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.103211

+ Dày <> 30cm, cao <=>2m, va mác 50

M3

757.138

159.839

2.625

XB.103212

+ Dày <> 30cm, cao <=>2m, va mác 75

M3

777.124

159.839

2.625

XB.103213

+ Dày <> 30cm, cao <=>2m, va mác 100

M3

798.584

159.839

2.625

XB.103321

+ Dày <> 30cm, cao > 2m, va mác 50

M3

806.576

174.609

2.625

XB.103322

+ Dày <> 30cm, cao > 2m, va mác 75

M3

826.562

174.609

2.625

XB.103323

+ Dày <> 30cm, cao > 2m, va mác 100

M3

848.023

174.609

2.625

XB.103431

+ Dày > 30cm, cao <=>2m, va mác 50

M3

723.423

142.958

2.695

XB.103432

+ Dày > 30cm, cao <=>2m, va mác 75

M3

742.765

142.958

2.695

XB.103433

+ Dày > 30cm, cao <=>2m, va mác 100

M3

763.533

142.958

2.695

XB.103441

+ Dày > 30cm, cao > 2m, va mác 50

M3

761.681

159.311

2.552

XB.103442

+ Dày > 30cm, cao > 2m, va mác 75

M3

781.022

159.311

2.552

XB.103443

+ Dày > 30cm, cao > 2m, va mác 100

M3

801.790

159.311

2.552

XB.103300 XÂY TRỤ ĐỘC LP BNG ĐÁ CHẺ 10x10x20

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.103511

+ Va mác 50

M3

745.076

231.054

2.625

XB.103512

+ Va mác 75

M3

765.062

231.054

2.625

XB.103513

+ Va mác 100

M3

786.523

231.054

2.625

XB.103600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ 20x20x25

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.103611

+ Va mác 50

M3

237.045

71.215

2.479

XB.103612

+ Va mác 75

M3

255.097

71.215

2.479

XB.103613

+ Va mác 100

M3

274.481

71.215

2.479

XB.103700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CH20x20x25

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.103711

+ Dày <> 30cm, cao <=>2m, va mác 50

M3

241.997

76.490

2.552

XB.103712

+ Dày <> 30cm, cao <=>2m, va mác 75

M3

260.694

76.490

2.552

XB.103713

+ Dày <> 30cm, cao <=>2m, va mác 100

M3

280.770

76.490

2.552

XB.103721

+ Dày <> 30cm, cao > 2m, va mác 50

M3

291.436

81.766

2.552

XB.103722

+ Dày <> 30cm, cao > 2m, va mác 75

M3

310.132

81.766

2.552

XB.103723

+ Dày <> 30cm, cao > 2m, va mác 100

M3

330.208

81.766

2.552

XB.103831

+ Dày > 30cm, cao <=>2m, va mác 50

M3

237.045

73.325

2.479

XB.103832

+ Dày > 30cm, cao <=>2m, va mác 75

M3

255.097

73.325

2.479

XB.103833

+ Dày > 30cm, cao <=>2m, va mác 100

M3

274.481

73.325

2.479

XB.103841

+ Dày > 30cm, cao > 2m, va mác 50

M3

275.303

76.490

2.552

XB.103842

+ Dày > 30cm, cao > 2m, va mác 75

M3

293.355

76.490

2.552

XB.103843

+ Dày > 30cm, cao > 2m, va mác 100

M3

312.738

76.490

2.552

XB.103900 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ 15x20x25

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.103911

+ Va mác 50

M3

291.115

71.215

2.536

XB.103912

+ Va mác 75

M3

309.842

71.215

2.536

XB.103913

+ Va mác 100

M3

329.951

71.215

2.536

XB.103100 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CH15x20x25

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.103921

+ Dày <> 30cm, cao <=>2m, va mác 50

M3

295.323

73.853

2.552

XB.103922

+ Dày <> 30cm, cao <=>2m, va mác 75

M3

314.665

73.853

2.552

XB.103923

+ Dày <> 30cm, cao <=>2m, va mác 100

M3

335.433

73.853

2.552

XB.103931

+ Dày <> 30cm, cao > 2m, va mác 50

M3

344.139

81.766

2.555

XB.103932

+ Dày <> 30cm, cao > 2m, va mác 75

M3

363.480

81.766

2.555

XB.103933

+ Dày <> 30cm, cao > 2m, va mác 100

M3

384.248

81.766

2.555

XB.103941

+ Dày > 30cm, cao <=>2m, va mác 50

M3

293.109

72.270

2.552

XB.103942

+ Dày > 30cm, cao <=>2m, va mác 75

M3

311.806

72.270

2.552

XB.103943

+ Dày > 30cm, cao <=>2m, va mác 100

M3

331.882

72.270

2.552

XB.103951

+ Dày > 30cm, cao > 2m, va mác 50

M3

331.367

76.490

269

XB.103952

+ Dày > 30cm, cao > 2m, va mác 75

M3

350.063

76.490

269

XB.103953

+ Dày > 30cm, cao > 2m, va mác100

M3

370.139

76.490

269

XB.104000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22)

Thành phn công vic:

- Chuẩn b, bắc tháo dỡ dàn giáo xây.

- Trộn vữa, xây (kể c nhng bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền vi bộ phận, kết cu chung n đưng viền bệ cửa sổ, gờ chỉ…tính vào khối ng bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vt liệu trong phạm vi 30m.

- Vữa xây sử dụng vữa XM PC30, cát mn có mô đun độ lớn ML=1,5-2.

XB.104100 XÂY MÓNG

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.104111

+ Dày <> 33cm, va mác 50

M3

320.181

85.445

 

XB.104112

+ Dày <> 33cm, va mác 75

M3

340.486

85.445

 

XB.104113

+ Dày <> 33cm, va mác 100

M3

360.663

85.445

 

XB.104121

+ Dày > 33cm, va mác 50

M3

317.467

76.235

 

XB.104122

+ Dày > 33cm, va mác 75

M3

338.473

76.235

 

XB.104123

+ Dày > 33cm, va mác 100

M3

359.346

76.235

 

XB.104200 XÂY TƯỜNG THẲNG

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.104211

+ Dày <> 11cm, cao <=>4m, va mác 50

M3

364.862

123.306

2.625

XB.104212

+ Dày <> 11cm, cao <=>4m, va mác 75

M3

380.967

123.306

2.625

XB.104213

+ Dày <> 11cm, cao <=>4m, va mác 100

M3

396.969

123.306

2.625

XB.104221

+ Dày <> 11cm, cao > 4m, va mác 50

M3

398.293

124.329

7.408

XB.104222

+ Dày <> 11cm, cao > 4m, va mác 75

M3

414.397

124.329

7.408

XB.104223

+ Dày <> 11cm, cao > 4m, va mác 100

M3

430.400

124.329

7.408

XB.104231

+ Dày <> 33cm, cao <=>4m, va mác 50

M3

336.188

98.236

2.625

XB.104232

+ Dày <> 33cm, cao <=>4m, va mác 75

M3

356.494

98.236

2.625

XB.104233

+ Dày <> 33cm, cao <=>4m, va mác 100

M3

376.671

98.236

2.625

XB.104241

+ Dày <> 33cm, cao > 4m, va mác 50

M3

369.619

100.794

7.408

XB.104242

+ Dày <> 33cm, cao > 4m, va mác 75

M3

389.925

100.794

7.408

XB.104243

+ Dày <> 33cm, cao > 4m, va mác 100

M3

410.102

100.794

7.408

XB.104251

+ Dày > 33cm, cao <> 4m, va mác 50

M3

330.189

84.933

2.625

XB.104252

+ Dày > 33cm, cao <=>4m, va mác 75

M3

351.195

84.933

2.625

XB.104253

+ Dày > 33cm, cao <=>4m, va mác 100

M3

372.068

84.933

2.625

XB.104261

+ Dày > 33cm, cao > 4m, va mác 50

M3

355.848

92.096

7.408

XB.104262

+ Dày > 33cm, cao > 4m, va mác 75

M3

376.854

92.096

7.408

XB.104263

+ Dày > 33cm, cao > 4m, va mác 100

M3

397.727

92.096

7.408

XB.104300 XÂY CỘT TRỤ ĐỘC LẬP

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.104311

+ Cao <> 4m, va mác 50

M3

331.473

153.493

2.188

XB.104312

+ Cao <> 4m, va mác 75

M3

351.879

153.493

2.188

XB.104313

+ Cao <> 4m, va mác 100

M3

372.155

153.493

2.188

XB.104321

+ Cao > 4m, va mác 50

M3

364.904

204.658

6.970

XB.104322

+ Cao > 4m, va mác 75

M3

385.310

204.658

6.970

XB.104323

+ Cao > 4m, va mác 100

M3

405.586

204.658

6.970

XB.104400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.104411

+ Dày <> 33cm, cao <=>4m, va mác 50

M3

336.188

142.237

2.625

XB.104412

+ Dày <> 33cm, cao <=>4m, va mác 75

M3

356.494

142.237

2.625

XB.104413

+ Dày <> 33cm, cao <=>4m, va mác 100

M3

376.671

142.237

2.625

XB.104421

+ Dày <> 33cm, cao > 4m, va mác 50

M3

369.619

158.098

7.408

XB.104422

+ Dày <> 33cm, cao > 4m, va mác 75

M3

389.925

158.098

7.408

XB.104423

+ Dày <> 33cm, cao > 4m, va mác 100

M3

410.102

158.098

7.408

XB.104431

+ Dày > 33cm, cao <=>4m, va mác 50

M3

330.189

133.027

2.625

XB.104432

+ Dày > 33cm, cao <=>4m, va mác 75

M3

351.195

133.027

2.625

XB.104433

+ Dày > 33cm, cao <=>4m, va mác 100

M3

372.068

133.027

2.625

XB.104441

+ Dày > 33cm, cao > 4m, va mác 50

M3

355.848

147.865

7.408

XB.104442

+ Dày > 33cm, cao > 4m, va mác 75

M3

376.854

147.865

7.408

XB.104443

+ Dày > 33cm, cao > 4m, va mác 100

M3

397.727

147.865

7.408

XB.104500 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.104511

Xây cng cun cong, vữa mác 50

M3

514.086

238.426

2.625

XB.104512

Xây cng cun cong, vữa mác 75

M3

533.691

238.426

2.625

XB.104513

Xây cng cun cong, vữa mác 100

M3

553.172

238.426

2.625

XB.104521

Xây cống thành vòm cong, va mác 50

M3

521.011

218.984

2.625

XB.104522

Xây cống thành vòm cong, va mác 75

M3

541.317

218.984

2.625

XB.104523

Xây cống thành vòm cong, va mác 100

M3

561.494

218.984

2.625

XB.104531

Xây kết cu phc tp, cao <=>m, va mác 50

M3

341.560

184.192

2.625

XB.104532

Xây kết cu phc tp, cao <=>m, va mác 75

M3

361.166

184.192

2.625

XB.104533

Xây kết cu phc tp, cao <=>m, va mác 100

M3

380.647

184.192

2.625

XB.104541

Xây kết cu phc tp, cao > 4m, vữa mác 50

M3

376.664

204.658

12.191

XB.104542

Xây kết cu phc tp, cao > 4m, vữa mác 75

M3

396.270

204.658

12.191

XB.104543

Xây kết cu phc tp, cao > 4m, vữa mác 100

M3

415.751

204.658

12.191

XÂY GẠCH THẺ (5x10x20)

Vữa xây sử dụng vữa XM PC30, cát mịn mô đun độ ln ML=1,5-2

XB.104600 XÂY MÓNG BẰNG GCH TH (5x10x20)

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.104611

+ Dày <> 30cm, va mác 50

M3

344.364

85.956

 

XB.104612

+ Dày <> 30cm, va mác 75

M3

365.371

85.956

 

XB.104613

+ Dày <> 30cm, va mác 100

M3

386.243

85.956

 

XB.104621

+ Dày > 30cm, va mác 50

M3

336.541

76.235

 

XB.104622

+ Dày > 30cm, va mác 75

M3

358.247

76.235

 

XB.104623

+ Dày > 30cm, va mác 100

M3

379.815

76.235

 

XÂY GẠCH ỐNG (10x10x20)

Vữa xây sử dụng vữa XM PC30, cát mịn mô đun độ ln ML=1,5-2

XB.104700 XÂY TƯỜNG BẰNG GCH ỐNG (10x10x20)

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.104711

+ Dày <> 10cm, cao <=>4m, va mác 50

M3

226.052

78.282

1.750

XB.104712

+ Dày <> 10cm, cao <> 4m, vữa mác 75

M3

236.556

78.282

1.750

XB.104713

+ Dày <> 10cm, cao <=>4m, va mác 100

M3

246.992

78.282

1.750

XB.104721

+ Dày <> 10cm, cao > 4m, va mác 50

M3

247.586

86.468

6.533

XB.104722

+ Dày <> 10cm, cao > 4m, va mác 75

M3

258.089

86.468

6.533

XB.104723

+ Dày <> 10cm, cao > 4m, va mác 100

M3

268.525

86.468

6.533

XB.104731

+ Dày <> 30cm, cao <=>4m, va mác 50

M3

225.762

70.607

1.750

XB.104732

+ Dày <> 30cm, cao <=>4m, va mác 75

M3

237.319

70.607

1.750

XB.104733

+ Dày <> 30cm, cao <=>4m, va mác 100

M3

248.802

70.607

1.750

XB.104741

+ Dày <> 30cm, cao > 4m, va mác 50

M3

247.295

72.653

6.533

XB.104742

+ Dày <> 30cm, cao > 4m, va mác 75

M3

258.852

72.653

6.533

XB.104743

+ Dày <> 30cm, cao > 4m, va mác 100

M3

270.335

72.653

6.533

XB.104751

+ Dày > 30cm, cao <=>4m, va mác 50

M3

220.763

65.490

1.750

XB.104752

+ Dày > 30cm, cao <=>4m, va mác 75

M3

232.946

65.490

1.750

XB.104753

+ Dày > 30cm, cao <=>4m, va mác 100

M3

245.053

65.490

1.750

XB.104761

+ Dày > 30cm, cao > 4m, va mác 50

M3

246.422

63.956

6.533

XB.104762

+ Dày > 30cm, cao > 4m, va mác 75

M3

258.605

63.956

6.533

XB.104763

+ Dày > 30cm, cao > 4m, va mác 100

M3

270.711

63.956

6.533

XB.104800 XÂY GẠCHNG (10x10x20) CÂU GCH THẺ(5x10x20)

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.104811

+ Cao <=> va mác 50

M3

264.484

76.747

1.750

XB.104812

+ Cao <=> va mác 75

M3

281.289

76.747

1.750

XB.104813

+ Cao <=> va mác 100

M3

297.987

76.747

1.750

XB.104821

+ Cao > 4m va mác 50

M3

297.914

87.491

6.533

XB.104822

+ Cao > 4m va mác 75

M3

314.719

87.491

6.533

XB.104823

+ Cao > 4m va mác 100

M3

331.417

87.491

6.533

XB.104900 XÂY TƯỜNG GẠCH RNG 6 L 10x15x22

XB.105000 XÂY GẠCH TÔNG RỖNG XÂY GẠCH BÊ TÔNG 20x20x40 XÂY GẠCH BÊ TÔNG 15x20x40

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.105031

+ Dày <> 30 cm, va mác 50

M3

343.928

80.711

 

XB.105032

+ Dày <> 30 cm, va mác 75

M3

349.182

80.711

 

XB.105033

+ Dày <> 30 cm, va mác 100

M3

354.404

80.711

 

XB.105041

+ Dày > 30 cm, va mác 50

M3

336.362

74.908

 

XB.105042

+ Dày > 30 cm, va mác 75

M3

345.465

74.908

 

XB.105043

+ Dày > 30 cm, va mác 100

M3

354.509

74.908

 

XB.105100 XÂY GẠCH TÔNG 10x20x40

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.105111

+ Dày <> 30 cm, va mác 50

M3

385.884

80.711

 

XB.105112

+ Dày <> 30 cm, va mác 75

M3

391.486

80.711

 

XB.105113

+ Dày <> 30 cm, va mác 100

M3

397.052

80.711

 

XB.105121

+ Dày > 30 cm, va mác 50

M3

388.220

72.798

 

XB.105122

+ Dày > 30 cm, va mác 75

M3

394.522

72.798

 

XB.105123

+ Dày > 30 cm, va mác 100

M3

400.783

72.798

 

XB.105200 XÂY GẠCH TÔNG 10x20x30

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XB.105211

+ Dày <> 30 cm, va mác 50

M3

401.184

68.050

 

XB.105212

+ Dày <> 30 cm, va mác 75

M3

406.786

68.050

 

XB.105213

+ Dày <> 30 cm, va mác 100

M3

412.352

68.050

 

XB.105221

+ Dày > 30 cm, va mác 50

M3

405.855

65.940

 

XB.105222

+ Dày > 30 cm, va mác 75

M3

412.857

65.940

 

XB.105223

+ Dày > 30 cm, va mác 100

M3

419.815

65.940

 

Chương III.

CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC

XC.100000 ĐÓNG CC BNG TH CÔNG

Thành phn công vic:

Bắt giàn giáo đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phm vi 30m

XC.100000 ĐÓNG CC TRÀM

Mã hiu

n công tác y lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XC.101010

Đóng vào bùn, chiu dài cc = 2,5m

100M

377.787

70.607

 

XC.101020

Đóng vào đt cp I, chiu dài = 2,5m

100M

388.003

85.445

 

XC.101030

Đóng vào đt cp II, chiu dài <=>

100M

388.003

92.096

 

XC.102010

Đóng vào bùn, chiu dài > 2,5m

100M

388.986

107.445

 

XC.102020

Đóng vào đt cp I, chiu dài > 2,5m

100M

388.986

129.446

 

XC.102030

Đóng vào đt cp II, chiu dài > 2,5m

100M

388.986

143.772

 

XC.103000 ĐÓNG CC GỖ ĐK 8 - 10 mm

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XC.103110

Đóng vào bùn, chiu dài = 2,5m

100M

387.701

85.445

 

XC.103120

Đóng vào đt cp I, chiu dài = 2,5m

100M

389.070

111.027

 

XC.103130

Đóng vào đt cp II, chiu dài <=>

100M

389.070

117.678

 

XC.103210

Đóng vào bùn, chiu dài > 2,5m

100M

387.320

147.865

 

XC.103220

Đóng vào đt cp I, chiu dài > 2,5m

100M

388.836

167.308

 

XC.103230

Đóng vào đt cp II, chiu dài > 2,5m

100M

388.836

185.215

 

XC.104000 ĐÓNG C G ĐẦU NHỌN

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XC.104110

+ Dày <> 8cm vào đt cp I, chiu i = 4m

100M

8.017.343

1.611.679

 

XC.104120

+ Dày <> 8cm vào đt cp II, chiu i = 4m

100M

8.017.343

1.954.480

 

XC.104130

+ y > 8cm vào đt cp I, chiu dài = 4m

100M

11.969.333

1.642.377

 

XC.104140

+ y > 8cm vào đt cp II, chiu dài = 4m

100M

11.969.333

2.056.809

 

XC.104210

+ Dày <> 8cm vào đt cp I, chiu dài > 4m

100M

7.910.415

1.790.754

 

XC.104220

+ Dày <> 8cm vào đt cp II, chiu dài > 4m

100M

7.910.415

2.189.836

 

XC.104230

+ y > 8cm vào đt cp I, chiu dài > 4m

100M

11.843.127

1.862.384

 

XC.104240

+ y > 8cm vào đt cp II, chiu dài > 4m

100M

11.843.127

2.374.028

 

XC.104000 ĐÓNG C G ĐẦU BNG

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XC.104310

+ Dày <> 8cm vào đt cp I, chiu i = 4m

100M

8.017.343

2.118.206

 

XC.104320

+ Dày <> 8cm vào đt cp II, chiu i = 4m

100M

8.017.343

2.374.028

 

XC.104330

+ y > 8cm vào đt cp I, chiu dài = 4m

100M

11.969.333

2.281.932

 

XC.104340

+ Dày > 8cm vào đt cp II, chiu dài = 4m

100M

11.969.333

2.466.124

 

XC.104410

+ Dày <> 8cm vào đt cp I, chiu dài > 4m

100M

7.910.415

2.230.768

 

XC.104420

+ Dày <> 8cm vào đt cp II, chiu dài > 4m

100M

7.910.415

2.517.288

 

XC.104430

+ y > 8cm vào đt cp I, chiu dài > 4m

100M

11.843.127

2.440.542

 

XC.104440

+ y > 8cm vào đt cp II, chiu dài > 4m

100M

11.843.127

2.563.336

 

XC.200000 ĐÓNG CC BNG MÁY

1. Bảng phân cấp đất đá công tác đóng cọc

Căn c đ khó khăn công tác đóng cọc, đất đưc phân chia thành hai cấp như sau:

Đất cấp I: Cát pha ln 3 - 10% sét ở trng thái dẻo, sét và á sét mm, than bùn, đất ln thc vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.

Đất cấp II: Cát đã đưc đm cht, dỏi, đá sét cng, đất sét cng, cát khô, cát o hoà c. Đất cấp I chưa 10 - 30% sỏi đá.

2. Quy định áp dụng:

- Quy định chiu dài cọc không ngập đất nhỏ hơn hoặc bằng 0,5m, trưng hp chiều dài cọc hở trên mặt đt (mặt thoáng) lớn hơn 0,5m thì định mc nhân công và định mc máy thi công nhân vi hệ số bằng 0,98.

- Đơn g đóng cọc trên mặt nước bằng máy đóng cọc hoặc bng tàu đóng cc quy đnh trong bảng đơn giá với trưng hp phn ngập đất bằng 50% chiều dài cọc thiết kế. Nếu chiều dài cọc ngập đất lớn hơn 50% chiều dài cọc thiết kế thì cứ 10% chiều dài cọc ngập thuộc đnh mức quy đưc nhân với h số 1,05. Nếu chiu dài cọc ngập đất nh hơn 50% chiều dài cọc thiết kế thì cứ 10% chiều dài cọc nhỏ hơn định mc đưc nhân với hệ số 0,95.

- Trưng hp phải dùng cọc dẫn để đóng âm thì đơn giá nhân công máy thi công đưc nhân với hệ số 1,05. Trong bảng đơn giá chưa nh đến công tác gia công chế tạo cc dẫn.

- Đơn giá đóng cọc bằng máy đóng cọc trên mặt c chưa tính đến công tác làm sàn đo, xà kp phao nổi.

- Trong hao phí vật liệu khác đã tính đến vật liệu đ làm đm đầu cc, chp đầu cọc.

- Quy định cách xác định cấp đất để áp dng đnh mc như sau:

+ Khi đóng cọc trên mặt đất:

Nếu tổng cng độ sâu của lớp đất cấp I lớn hơn hoặc bng 60% chiều i cc theo thiết kế thì áp dụng đnh mức đt cấp I. Nếu tổng cộng đ u của lớp đất cp I lớn hơn 40% chiều dài cọc theo thiết kế thì áp dụng đnh mức đất cấp II.

- Khi đóng cc trên mặt nưc:

Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I ln hoặc bằng 60% phần cọc ngập đất thì áp dụng định mc đất cp I. Nếu tổng cộng đ sâu của lp đất cấp I nhỏ hơn 40% phần cọc ngập đất thì áp dụng đnh mc đất cp II.

XC.201100 ĐÓNG CC GỖ

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XC.201111

Đóng trên mt đt, dài <> 10m, đt cp I

100M

3.894.156

281.404

2.477.512

XC.201112

Đóng trên mt đt, dài <> 10m, đt cp II

100M

3.894.156

287.032

2.610.383

XC.201113

Đóng trên mt đt, dài > 10m, đt cp I

100M

4.543.182

402.152

3.730.298

XC.201114

Đóng trên mt đt, dài > 10m, đt cp II

100M

4.543.182

429.781

4.831.231

XC.201121

Đóng trên mt nước, dài <= 10m,="">đt cp I

100M

3.913.434

342.801

2.975.789

XC.201122

Đóng trên mt nước, dài <= 10m,="">đt cp II

100M

3.913.434

429.781

3.195.573

XC.201123

Đóng trên mt nước, dài > 10m, đt cp I

100M

4.565.673

480.945

4.482.760

XC.201124

Đóng trên mt nước, dài > 10m, đt cp II

100M

4.565.673

524.009

4.883.347

XC.201200 ĐÓNG C G

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XC.201210

+ Đt cp I

100M

11.682.468

317.219

2.913.019

XC.201220

+ Đt cp II

100M

11.682.468

334.615

3.073.173

XC.201300 ĐÓNG THẲNG CC TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BNG MÁY TRNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,2 T

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XC.201311

+ Cọc 20x20 dài <=> đt cấp I

100M

7.217.056

245.589

2.289.069

XC.201312

+ Cọc 25x25 dài <=> đt cấp I

100M

11.276.650

255.822

2.670.580

XC.201313

+ Cọc 30x30 dài <=> đt cấp I

100M

16.238.376

347.918

3.242.847

XC.201321

+ Cọc 20x20 dài > 12M, đt cp I

100M

7.217.056

200.564

1.869.406

XC.201322

+ Cọc 25x25 dài > 12M, đt cp I

100M

11.276.650

240.473

2.241.795

XC.201323

+ Cọc 30x30 dài > 12M, đt cp I

100M

16.238.376

294.707

2.746.883

XC.201331

+ Cọc 20x20 dài <=> đt cấp II

100M

7.217.056

268.101

2.498.900

XC.201332

+ Cọc 25x25 dài <=> đt cấp II

100M

11.276.650

331.545

3.090.243

XC.201333

+ Cọc 30x30 dài <=> đt cấp II

100M

16.238.376

399.082

3.719.737

XC.201341

+ Cọc 20x20 dài > 12M, đt cp II

100M

7.217.056

241.496

2.250.918

XC.201342

+ Cọc 25x25 dài > 12M, đt cp II

100M

11.276.650

280.381

2.613.354

XC.201343

+ Cọc 30x30 dài > 12M, đt cp II

100M

16.238.376

356.104

3.319.150

XC.201400 ĐÓNG THẲNG CC TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐT BNG BÚA MÁY TRNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LN N 1,2T ĐẾN 1,8T

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XC.201411

+ Cọc 20x20 dài <=> đt cấp I

100M

7.217.056

195.448

3.013.853

XC.201412

+ Cọc 25x25 dài <=> đt cấp I

100M

11.276.650

234.333

3.613.332

XC.201413

+ Cọc 30x30 dài <=> đt cấp I

100M

16.238.376

288.567

4.448.760

XC.201414

+ Cọc 35x35 dài <=> đt cấp I

100M

22.102.234

352.011

5.426.856

XC.201421

+ Cọc 20x20 dài > 12M, đt cp I

100M

7.217.056

188.285

2.902.737

XC.201422

+ Cọc 25x25 dài > 12M, đt cp I

100M

11.276.650

208.751

3.218.252

XC.201423

+ Cọc 30x30 dài > 12M, đt cp I

100M

16.238.376

255.822

3.943.936

XC.201424

+ Cọc 35x35 dài > 12M, đt cp I

100M

22.102.234

294.707

4.543.415

XC.201431

+ Cọc 20x20 dài <=> đt cấp II

100M

7.217.056

234.333

3.613.332

XC.201432

+ Cọc 25x25 dài <=> đt cấp II

100M

11.276.650

281.404

4.339.016

XC.201433

+ Cọc 30x30 dài <=> đt cấp II

100M

16.238.376

340.755

5.254.009

XC.201434

+ Cọc 35x35 dài <=> đt cấp II

100M

22.102.234

424.665

6.516.069

XC.201441

+ Cọc 20x20 dài > 12M, đt cp II

100M

7.217.056

227.170

3.502.216

XC.201442

+ Cọc 25x25 dài > 12M, đt cp II

100M

11.276.650

262.985

4.055.053

XC.201443

+ Cọc 30x30 dài > 12M, đt cp II

100M

16.238.376

320.289

4.938.494

XC.201444

+ Cọc 35x35 dài > 12M, đt cp II

100M

22.102.234

393.966

6.074.348

XC.201500 ĐÓNG THẲNG CC TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐT BNG MÁY TRNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LN N 1,8T ĐẾN 2,5T

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XC.201511

+ Cọc 25x25 dài <=> đt cấp I

100M

11.276.650

225.123

3.201.414

XC.201512

+ Cọc 30x30 dài <=> đt cấp I

100M

16.238.376

261.962

3.681.626

XC.201513

+ Cọc 35x35 dài <=> đt cấp I

100M

22.102.234

303.917

4.274.584

XC.201514

+ Cọc 40x40 dài <=> đt cấp I

100M

28.868.224

374.523

5.282.333

XC.201521

+ Cọc 25x25 dài > 12M, đt cp I

100M

11.276.650

204.658

3.201.414

XC.201522

+ Cọc 30x30 dài > 12M, đt cp I

100M

16.238.376

237.403

3.713.641

XC.201523

+ Cọc 35x35 dài > 12M, đt cp I

100M

22.102.234

270.148

4.225.867

XC.201524

+ Cọc 40x40 dài > 12M, đt cp I

100M

28.868.224

331.545

5.186.291

XC.201531

+ Cọc 25x25 dài <=> đt cấp II

100M

11.276.650

250.706

3.442.216

XC.201532

+ Cọc 30x30 dài <=> đt cấp II

100M

16.238.376

318.243

4.225.867

XC.201533

+ Cọc 35x35 dài <=> đt cấp II

100M

22.102.234

368.384

4.898.164

XC.201534

+ Cọc 40x40 dài <=> đt cấp II

100M

28.868.224

453.231

6.035.362

XC.201541

+ Cọc 25x25 dài > 12M, đt cp II

100M

11.276.650

245.589

3.457.527

XC.201542

+ Cọc 30x30 dài > 12M, đt cp II

100M

16.238.376

270.148

4.225.867

XC.201543

+ Cọc 35x35 dài > 12M, đt cp II

100M

22.102.234

323.359

5.058.234

XC.201600 ĐÓNG CC TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA Y CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU A LỚN HƠN 2,5T ĐẾN 3,5T

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XC.201544

+ Cọc 40x40 dài > 12M, đt cp II

100M

28.868.224

370.430

5.794.560

XC.201611

+ Cọc 30x30 dài <=> đt cấp I

100M

16.238.376

239.449

3.684.541

XC.201612

+ Cọc 35x35 dài <=> đt cấp I

100M

22.102.234

281.404

4.298.632

XC.201613

+ Cọc 40x40 dài <=> đt cấp I

100M

28.868.224

337.685

5.148.306

XC.201614

+ Cọc 30x30 dài <=> đt cấp II

100M

16.238.376

281.404

4.479.247

XC.201615

+ Cọc 35x35 dài <=> đt cấp II

100M

22.102.234

322.336

5.148.306

XC.201616

+ Cọc 40x40 dài <=> đt cấp II

100M

28.868.224

368.384

6.177.025

XC.201621

+ Cọc 30x30 dài > 12M, đt cp I

100M

16.238.376

201.588

3.558.896

XC.201622

+ Cọc 35x35 dài > 12M, đt cp I

100M

22.102.234

234.333

4.136.864

XC.201623

+ Cọc 40x40 dài > 12M, đt cp I

100M

28.868.224

287.544

5.076.061

XC.201624

+ Cọc 30x30 dài > 12M, đt cp II

100M

16.238.376

244.566

4.317.478

XC.201625

+ Cọc 35x35 dài > 12M, đt cp II

100M

22.102.234

286.521

5.057.214

XC.201626

+ Cọc 40x40 dài > 12M, đt cp II

100M

28.868.224

345.871

6.104.780

Khi đóng cọc xiên (âm hoặc dương) thì đơn giá quy đnh trên đưc nhân với hệ số 1,2 cho phn hao phí nhân công máy thi công

- Đóng trên mặt nưc: khi đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nư cthì đơn giá nhân công máy thi công được nhân vi hệ số 0,82 (đi với đóng thẳng) và 0,91 (đối với đóng cc xiên).

XC.201700 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MT C BẰNG TU ĐÓNG CC TU ĐÓNG CỌC 1,8 T

hiu

n công tác y lp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XC.201711

+ Cọc 40x40 dài <=>

100M

29.010.432

267.590

15.100.998

XC.201712

+ Cọc 35x35 dài <=>

100M

22.211.112

230.240

13.156.258

XC.201713

+ Cọc 30x30 dài <=>

100M

16.318.368

191.355

11.854.670

XC.201721

+ Cọc 40x40 dài > 20M

100M

29.010.432

294.707

14.338.330

XC.201722

+ Cọc 35x35 dài > 20M

100M

22.211.112

257.869

12.572.212

XC.201723

+ Cọc 30x30 dài > 20M

100M

16.318.368

232.286

11.345.740

XC.201800 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MT C BẰNG TU ĐÓNG CC TU ĐÓNG CỌC >1,8 ĐN 2,5 T

hiu

n công tác y lp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XC.201811

+ Cọc 40x40 dài <=>

100M

29.010.432

296.754

14.965.702

XC.201812

+ Cọc 35x35 dài <=>

100M

22.211.112

245.589

12.296.470

XC.201813

+ Cọc 30x30 dài <=>

100M

16.318.368

227.170

10.936.672

XC.201821

+ Cọc 40x40 dài > 20M

100M

29.010.432

238.170

14.059.171

XC.201822

+ Cọc 35x35 dài > 20M

100M

22.211.112

189.820

11.490.664

XC.201823

+ Cọc 30x30 dài > 20M

100M

16.318.368

167.819

10.130.866

XC. 201900 ĐÓNG THNG CỌC BÊ TÔNG CT THÉP TRÊN MT BNG TẦU ĐÓNG CỌC ĐẦU BÚA > 2,5T ĐN 3,5T

hiu

n công tác y lp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XC.201911

+ Cọc 40x40 dài <=>

100M

29.010.432

217.960

14.106.047

XC.201912

+ Cọc 35x35 dài <=>

100M

22.211.112

192.378

12.483.868

XC.201913

+ Cọc 30x30 dài <=>

100M

16.318.368

163.726

10.753.544

XC.201921

+ Cọc 40x40 dài > 20M

100M

29.010.432

210.797

13.619.393

XC.201922

+ Cọc 35x35 dài > 20M

100M

22.211.112

178.052

11.564.633

XC.201923

+ Cọc 30x30 dài > 20M

100M

16.318.368

103.864

10.753.544

Cọc xiên: khi đóng cọc xiên (âm hoặc dương) bằng tàu đóng cọc thì định mc nhân công và máy thi công được nhân vi hệ số 1,22

XC.202100 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP CÓ ĐƯỜNG KÍNH 550MM

Thành phn công vic:

Chuẩn b, dng cọc, chằng giữ cọc, lắp dng, tháo dỡ chụp đầu cọc, tháo dỡ neo đnh v, đóng cc theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

XC.202110 ĐÓNG CC TÔNG CỐT THÉP ĐK 550MM TRÊN MT ĐT

XC.202120 ĐÓNG CC TÔNG CỐT THÉP ĐK 550MM TRÊN MT C

hiu

n công tác y lp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XC.202111

Đóng cọc BTCT Đk 550mm trên mt đt

100M

35.583.108

1.125.617

12.502.912

XC.202121

Đóng cọc BTCT Đk 550mm trên mt nước

100M

35.583.108

1.330.274

20.991.556

- Đóng xiên: khi đóng xiên (âm hoặc dương) thì đnh mc nhân công và máy thi công được nhân với hệ s 1,22.

XC. 202200 NỐI CC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phn công vic:

- Chuẩn b: chế tạo thép ốp hàn nối cọc, kiểm tra theo yêu cu kỹ thuật.

hiu

n công tác y lp

Đơn v

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XC.202210

+ Cọc BTCT 40x40

Mối

396.856

52.927

29.553

XC.202220

+ Cọc BTCT 35x35

Mối

245.011

44.658

23.085

XC.202230

+ Cọc BTCT 30x30

Mối

126.579

42.452

19.293

XC.202240

+ Cọc BTCT 25x25

Mối

59.268

18.745

15.390

XC.202250

+ Cọc BTCT 20x20

Mối

38.620

15.989

11.542

XC. 202300 NỐI LOẠI CC ỐNG

Thành phn công vic:

Chuẩn b, lắp bu lông, hàn đính, hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh, nhồi va, quét nhựa đưng. Kiểm tra bảo đm yêu cu kỹ thuật

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XC.202310

+ Đưng kính ống 550mm

Mối

125.735

41.350

19.668

XC.202320

+ Đưng kính ng 1000mm

Mối

255.218

82.699

30.127

Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cc đã tính trong định mc ni cọc

XC. 202400 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP

XC. 202400 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP TRÊN MẶT ĐẤT

hiu

n công tác y lp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XC.202411

+ Cọc dài <> 12m, đt cp I

100M

68.440.500

526.059

4.967.262

XC.202412

+ Cọc dài <> 12m, đt cp II

100M

68.440.500

672.620

6.389.390

XC.202421

+ Cọc dài > 12m, đt cp I

100M

68.440.500

479.655

4.529.893

XC.202422

+ Cọc dài > 12m, đt cp II

100M

68.440.500

613.812

5.779.518

XC. 202500 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP TRÊN MẶT NƯC

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XC.202511

+ Cọc dài <> 12m, đt cp I

100M

68.440.500

634.027

14.218.935

XC.202512

+ Cọc dài <> 12m, đt cp II

100M

68.440.500

826.992

20.603.587

XC.202521

+ Cọc dài > 12m, đt cp I

100M

68.440.500

578.894

13.813.907

XC.202522

+ Cọc dài > 12m, đt cp II

100M

68.440.500

749.806

17.834.293

XC. 202600 ĐÓNG CỌC NG THÉP ĐƯNG KÍNHNG ≤ 400MM

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XC.202611

+ Trên mặt đt, đt cp I

100M

36.360.000

196.273

2.794.250

XC.202612

+ Trên mặt đt, đt cp II

100M

36.360.000

206.197

2.936.215

XC.202621

+ Trên mặt nước, đt cp I

100M

36.540.000

380.416

3.628.421

XC.202622

+ Trên mặt nước, đt cp II

100M

36.540.000

398.610

3.802.641

XC. 202700 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH TRÊN MẶT ĐẤT

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vt liu

Nh.công

Máy TC

XC.202711

+ Cọc dài <> 10m, đt cp I

100M

 

244.790

3.484.963

XC.202712

+ Cọc dài <> 10m, đt cp II

100M

 

258.022

3.673.340

XC.202721

+ Cọc dài > 10m, đt cp I

100M

 

346.234

4.929.182

XC.202722

+ Cọc dài > 10m, đt cp II

100M

 

370.492

5.274.539

XC. 202800 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH TRÊN MẶT NƯỚC

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vt liu

Nh.công

Máy TC

XC.202811

+ Cọc dài <> 10m, đt cp I

100M

 

436.652

4.380.633

XC.202812

+ Cọc dài <> 10m, đt cp II

100M

 

463.116

4.653.916

XC.202821

+ Cọc dài > 10m, đt cp I

100M

 

618.406

6.205.551

XC.202822

+ Cọc dài > 10m, đt cp II

100M

 

658.378

6.614.094

Chương IV.

CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG BỘ

XD.101000 LÀM RÃNH THOÁT NƯỚC LÒNG ĐƯỜNG

Thành phn công vic:

Chuẩn bị đào rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đắp đt lấp rãnh

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XD.101111

+ Rãnh dài 0,5m, sâu 0,1m đt cp I

Rãnh

 

1.841

 

XD.101112

+ Rãnh dài 0,5m, sâu 0,1m đt cấp II

Rãnh

 

2.280

 

XD.101113

+ Rãnh dài 0,5m, sâu 0,1m đt cấp III

Rãnh

 

3.069

 

XD.101121

+ Rãnh dài 1,0m, sâu 0,1m đt cp I

Rãnh

 

3.682

 

XD.101122

+ Rãnh dài 1,0m, sâu 0,1m đt cấp II

Rãnh

 

4.559

 

XD.101123

+ Rãnh dài 1,0m, sâu 0,1m đt cấp III

Rãnh

 

6.137

 

XD.101131

+ Rãnh dài 1,5m, sâu 0,1m đt cp I

Rãnh

 

5.523

 

XD.101132

+ Rãnh dài 1,5m, sâu 0,1m đt cấp II

Rãnh

 

6.882

 

XD.101133

+ Rãnh dài 1,5m, sâu 0,1m đt cấp III

Rãnh

 

9.206

 

XD.101141

+ Rãnh dài 2,0m, sâu 0,1m đt cp I

Rãnh

 

7.365

 

XD.101142

+ Rãnh dài 2,0m, sâu 0,1m đt cp II

Rãnh

 

9.206

 

XD.101143

+ Rãnh dài 2,0m, sâu 0,1m đt cấp III

Rãnh

 

12.231

 

XD.101151

+ Rãnh dài 2,5m, sâu 0,1m đt cp I

Rãnh

 

9.206

 

XD.101152

+ Rãnh dài 2,5m, sâu 0,1m đt cấp II

Rãnh

 

11.485

 

XD.101153

+ Rãnh dài 2,5m, sâu 0,1m đt cấp III

Rãnh

 

15.299

 

XD.101161

+ Rãnh dài 3,0m, sâu 0,1m đt cp I

Rãnh

 

11.003

 

XD.101162

+ Rãnh dài 3,0m, sâu 0,1m đt cấp II

Rãnh

 

13.765

 

XD.101163

+ Rãnh dài 3,0m, sâu 0,1m đt cấp III

Rãnh

 

18.324

 

XD.101211

+ Rãnh dài 0,5m, sâu 0,2m đt cp I

Rãnh

 

3.682

 

XD.101212

+ Rãnh dài 0,5m, sâu 0,2m đt cấp II

Rãnh

 

4.559

 

XD.101213

+ Rãnh dài 0,5m, sâu 0,2m đt cấp III

Rãnh

 

6.137

 

XD.101221

+ Rãnh dài 1,0m, sâu 0,2m đt cp I

Rãnh

 

7.365

 

XD.101222

+ Rãnh dài 1,0m, sâu 0,2m đt cấp II

Rãnh

 

9.206

 

XD.101223

+ Rãnh dài 1,0m, sâu 0,2m đt cấp III

Rãnh

 

12.231

 

XD.101231

+ Rãnh dài 1,5m, sâu 0,2m đt cp I

Rãnh

 

11.003

 

XD.101232

+ Rãnh dài 1,5m, sâu 0,2m đt cấp II

Rãnh

 

13.765

 

XD.101233

+ Rãnh dài 1,5m, sâu 0,2m đt cấp III

Rãnh

 

18.324

 

XD.101241

+ Rãnh dài 2,0m, sâu 0,2m đt cp I

Rãnh

 

14.685

 

XD.101242

+ Rãnh dài 2,0m, sâu 0,2m đt cấp II

Rãnh

 

18.324

 

XD.101243

+ Rãnh dài 2,0m, sâu 0,2m đt cấp III

Rãnh

 

24.461

 

XD.101251

+ Rãnh dài 2,5m, sâu 0,2m đt cp I

Rãnh

 

18.368

 

XD.101252

+ Rãnh dài 2,5m, sâu 0,2m đt cấp II

Rãnh

 

22.927

 

XD.101253

+ Rãnh dài 2,5m, sâu 0,2m đt cấp III

Rãnh

 

30.555

 

XD.101261

+ Rãnh dài 3,0m, sâu 0,2m đt cp I

Rãnh

 

21.962

 

XD.101262

+ Rãnh dài 3,0m, sâu 0,2m đt cấp II

Rãnh

 

27.486

 

XD.101263

+ Rãnh dài 3,0m, sâu 0,2m đt cấp III

Rãnh

 

36.692

 

XD.101311

+ Rãnh dài 0,5m, sâu 0,3m đt cp I

Rãnh

 

5.523

 

XD.101312

+ Rãnh dài 0,5m, sâu 0,3m đt cấp II

Rãnh

 

6.882

 

XD.101313

+ Rãnh dài 0,5m, sâu 0,3m đt cp III

Rãnh

 

9.206

 

XD.101321

+ Rãnh dài 1,0m, sâu 0,3m đt cp I

Rãnh

 

11.003

 

XD.101322

+ Rãnh dài 1,0m, sâu 0,3m đt cấp II

Rãnh

 

13.765

 

XD.101323

+ Rãnh dài 1,0m, sâu 0,3m đt cấp III

Rãnh

 

18.324

 

XD.101331

+ Rãnh dài 1,5m, sâu 0,3m đt cp I

Rãnh

 

16.527

 

XD.101332

+ Rãnh dài 1,5m, sâu 0,3m đt cấp II

Rãnh

 

20.647

 

XD.101333

+ Rãnh dài 1,5m, sâu 0,3m đt cấp III

Rãnh

 

27.486

 

XD.101341

+ Rãnh dài 2,0m, sâu 0,3m đt cp I

Rãnh

 

21.962

 

XD.101342

+ Rãnh dài 2,0m, sâu 0,3m đt cấp II

Rãnh

 

27.486

 

XD.101343

+ Rãnh dài 2,0m, sâu 0,3m đt cp III

Rãnh

 

36.692

 

XD.101351

+ Rãnh dài 2,5m, sâu 0,3m đt cp I

Rãnh

 

27.486

 

XD.101352

+ Rãnh dài 2,5m, sâu 0,3m đt cấp II

Rãnh

 

34.412

 

XD.101353

+ Rãnh dài 2,5m, sâu 0,3m đt cấp III

Rãnh

 

45.810

 

XD.101361

+ Rãnh dài 3,0m, sâu 0,3m đt cp I

Rãnh

 

33.009

 

XD.101362

+ Rãnh dài 3,0m, sâu 0,3m đt cấp II

Rãnh

 

41.251

 

XD.101363

+ Rãnh dài 3,0m, sâu 0,3m đt cấp III

Rãnh

 

55.016

 

XD.101400 LÀM RÃNH ƠNG CÁ

Thành phn công vic:

Đào rãnh, xếp đá vào rãnh, lấp đá con, phủ cỏ, lp đất, vận chuyển vật liu trong phạm vi 30m.

hiệu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

y TC

XD.101410

+ Chiu dài rãnh <> 2m

M3

136.876

87.704

 

XD.101420

+ Chiu dài rãnh > 2m

M3

136.876

66.545

 

XD.102000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG

Thành phn công vic:

Rải đá, đổ cát, chêm chèn và lu lèn chặt đảm bảo yêu cu kỹ thuật. Vn chuyển vật liệu trong phm vi 30m.

XD.102100 LÀM MÓNG ĐÁ BA, ĐÁ HỘC

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XD.102110

+ Chiu dày đã lèn ép = 2cm

M3

132.902

30.205

3.882

XD.102120

+ Chiu dày đã lèn ép > 2cm

M3

132.902

26.429

3.494

XD.102200 LÀM MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM

Thành phn công vic:

Chuẩn bị, định v khuôn đưng, san rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lý các trưng hợp phân tầng, gợn sóng (nếu có), tưi nưc, lu lèn theo qui trình đạt độ cht K ≥ 0,95. Kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cu kỹ thuật. Vận chuyn vật liệu trong phạm vi 30m.

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XD.102210

+ Lp dưi, đưng m rộng

100M3

15.483.600

231.558

1.514.146

XD.102220

+ Lp dưi, đưng m mi

100M3

15.483.600

215.018

1.283.924

XD.102310

+ Lp trên, đường m rộng

100M3

15.483.600

253.611

1.484.984

XD.102320

+ Lp trên, đường làm mới

100M3

15.483.600

242.584

1.247.387

XD103000 LÀM MẶT ĐƯỜNG

XD.103100 LÀM MẶT ĐƯNG, ĐÁ DĂM NƯỚC

Thành phn công vic:

- Rải đá, san đá, i c, đá, lu lèn, rải lp cát bảo vệ mặt đưng, bo dưng mặt đưng 1 tháng

- Vận chuyển vật liu trong phm vi 30m.

Mã hiu

Tên công tác y lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XD.103111

+ Lớp trên, chiu dày đã lèn ép 8 cm

100M2

1.629.224

528.582

482.944

XD.103112

+ Lớp trên, chiu dày đã lèn ép 10 cm

100M2

2.015.912

566.338

596.577

XD.103113

+ Lớp trên, chiu dày đã lèn ép 12 cm

100M2

2.387.410

593.239

714.270

XD.103114

+ Lớp trên, chiu dày đã lèn ép 14 cm

100M2

2.787.219

618.724

831.962

XD.103115

+ Lớp trên, chiu dày đã lèn ép 15 cm

100M2

2.978.249

633.983

888.955

XD.103121

+ Lớp dưi, chiu dày đã lèn ép 8 cm

100M2

1.380.494

258.156

405.835

XD.103122

+ Lớp dưi, chiu dày đã lèn ép 10 cm

100M2

1.723.907

289.304

487.002

XD.103123

+ Lớp dưi, chiu dày đã lèn ép 12 cm

100M2

2.068.688

309.598

637.161

XD.103124

+ Lớp dưi, chiu dày đã lèn ép 14 cm

100M2

2.413.470

330.364

706.153

XD.103125

+ Lớp dưi, chiu dày đã lèn ép 15 cm

100M2

2.578.397

340.746

754.853

XD.103200 LÀM MẶT ĐƯNG CẤP PHỐI

Thành phn công vic:

Trộn giải cấp phối, tưi c, san đm chặt, hoàn thiện mặt đưng, rải lớp cát bảo vệ mt đưng, bảo ng mặt đưng 7 ngày.

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XD.103211

+ Lớp trên, chiu dày đã lèn ép 6 cm

100M2

837.318

146.855

288.143

XD.103212

+ Lớp trên, chiu dày đã lèn ép 8 cm

100M2

1.098.912

156.060

397.718

XD.103213

+ Lớp trên, chiu dày đã lèn ép 10 cm

100M2

1.361.532

165.705

487.002

XD.103214

+ Lớp trên, chiu dày đã lèn ép 12 cm

100M2

1.624.062

175.349

592.519

XD.103215

+ Lớp trên, chiu dày đã lèn ép 14 cm

100M2

1.885.692

184.993

689.920

XD.103216

+ Lớp trên, chiu dày đã lèn ép 16 cm

100M2

2.148.222

194.637

775.145

XD.103217

+ Lớp trên, chiu dày đã lèn ép 18 cm

100M2

2.409.852

203.843

880.662

XD.103218

+ Lớp trên, chiu dày đã lèn ép 20 cm

100M2

2.672.382

213.487

978.062

XD.103221

+ Lớp dưi, chiu dày đã lèn ép 6 cm

100M2

786.726

86.798

206.976

XD.103222

+ Lớp dưi, chiu dày đã lèn ép 8 cm

100M2

1.048.320

96.442

284.085

XD.103223

+ Lớp dưi, chiu dày đã lèn ép 10 cm

100M2

1.310.940

106.086

344.960

XD.103224

+ Lớp dưi, chiu dày đã lèn ép 12 cm

100M2

1.573.470

115.730

422.068

XD.103225

+ Lớp dưi, chiu dày đã lèn ép 14cm

100M2

1.835.100

125.374

491.060

XD.103226

+ Lớp dưi, chiu dày đã lèn ép 16cm

100M2

2.097.630

134.580

551.936

XD.103227

+ Lớp dưi, chiu dày đã lèn ép 18cm

100M2

2.359.260

144.224

629.044

XD.103228

+ Lớp dưi, chiu dày đã lèn ép 20cm

100M2

2.621.790

153.869

722.386

XD.103400 LÁNG NHA

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XD.103411

+ Tiêu chun 3kg/m2,chiu dy đã lèn ép 8 cm

100M2

3.760.952

529.552

568.169

XD.103412

+ Tiêu chun 3kg/m2,chiu dy đã lèn ép 10 cm

100M2

4.135.348

585.321

750.795

XD.103413

+ Tiêu chun 3kg/m2,chiu dy đã lèn ép 12 cm

100M2

4.504.916

585.321

750.795

XD.103414

+ Tiêu chun 3kg/m2,chiu dy đã lèn ép 14 cm

100M2

4.890.763

585.321

750.795

XD.103415

+ Tiêu chun 3kg/m2,chiu dy đã lèn ép 15 cm

100M2

5.064.467

641.090

937.479

XD.103421

+ Tiêu chun 3,5kg/m2,chiu dy đã lèn ép 8 cm

100M2

4.077.152

529.552

568.169

XD.103422

+ Tiêu chun 3,5kg/m2,chiu dy đã lèn ép 10 cm

100M2

4.451.548

585.321

750.795

XD.103423

+ Tiêu chun 3,5kg/m2,chiu dy đã lèn ép 12 cm

100M2

4.821.116

585.321

750.795

XD.103424

+ Tiêu chun 3,5kg/m2,chiu dy đã lèn ép 14 cm

100M2

5.206.963

585.321

750.795

XD.103425

+ Tiêu chun 3,5kg/m2,chiu dy đã lèn ép 15 cm

100M2

5.380.667

641.090

937.479

XD.103431

+ Tiêu chun 5kg/m2,chiu dy đã lèn ép 8 cm

100M2

5.025.752

441.037

608.753

XD.103432

+ Tiêu chun 5kg/m2,chiu dy đã lèn ép 10 cm

100M2

5.400.148

752.628

811.670

XD.103433

+ Tiêu chun 5kg/m2,chiu dy đã lèn ép 12 cm

100M2

5.769.716

752.628

811.670

XD.103434

+ Tiêu chun 5kg/m2,chiu dy đã lèn ép 14 cm

100M2

6.155.563

752.628

811.670

XD.103435

+ Tiêu chun 5kg/m2,chiu dy đã lèn ép 15 cm

100M2

6.329.267

808.398

1.014.588

XD.103441

+ Tiêu chun 6kg/m2,chiu dy đã lèn ép 8 cm

100M2

5.663.252

696.859

608.753

XD.103442

+ Tiêu chun 6kg/m2,chiu dy đã lèn ép 10 cm

100M2

6.037.648

752.628

811.670

XD.103443

+ Tiêu chun 6kg/m2,chiu dy đã lèn ép 12 cm

100M2

6.407.216

752.628

811.670

XD.103444

+ Tiêu chun 6kg/m2,chiu dy đã lèn ép 14 cm

100M2

6.793.063

752.628

811.670

XD.103445

+ Tiêu chun 6kg/m2,chiu dy đã lèn ép 15 cm

100M2

6.966.767

808.398

1.014.588

XD.103451

+ Tiêu chun 6,5kg/m2,chiu dy đã lèn ép 8 cm

100M2

6.226.528

864.167

649.336

XD.103452

+ Tiêu chun 6,5kg/m2,chiu dy đã lèn ép 10 cm

100M2

6.600.924

919.936

852.254

XD.103453

+ Tiêu chun 6,5kg/m2,chiu dy đã lèn ép 12 cm

100M2

6.970.492

919.936

852.254

XD.103454

+ Tiêu chun 6,5kg/m2,chiu dy đã lèn ép 14 cm

100M2

7.356.338

919.936

852.254

XD.103455

+ Tiêu chun 6,5kg/m2,chiu dy đã lèn ép 15 cm

100M2

7.530.043

975.705

1.014.588

XD.103461

+ Tiêu chun 8kg/m2,chiu dy đã lèn ép 8 cm

100M2

7.177.678

864.167

649.336

XD.103462

+ Tiêu chun 8kg/m2,chiu dy đã lèn ép 10 cm

100M2

7.552.074

919.936

852.254

XD.103463

+ Tiêu chun 8kg/m2,chiu dy đã lèn ép 12 cm

100M2

7.921.642

919.936

852.254

XD.103464

+ Tiêu chun 8kg/m2,chiu dy đã lèn ép 14 cm

100M2

8.307.488

919.936

852.254

XD.103465

+ Tiêu chun 8kg/m2,chiu dy đã lèn ép 15 cm

100M2

8.481.193

975.705

1.014.588

XD.103600 LÀM MẶT ĐƯNG ĐÁ DĂM NHA THÂM NHẬP

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

y TC

XD.103612

+ Tiêu chun 5,5kg/m2,chiu dy lèn ép 6 cm

100M2

5.239.974

747.000

527.586

XD.103613

+ Tiêu chun 5,5kg/m2,chiu dy lèn ép 7 cm

100M2

5.452.559

747.000

527.586

XD.103614

+ Tiêu chun 5,5kg/m2,chiu dy lèn ép 8 cm

100M2

5.665.450

747.000

527.586

XD.103615

+ Tiêu chun 5,5kg/m2,chiu dy lèn ép 9 cm

100M2

5.753.140

747.000

527.586

XD.103616

+ Tiêu chun 5,5kg/m2,chiu dy lèn ép 10 cm

100M2

6.201.435

816.584

771.087

XD.103617

+ Tiêu chun 5,5kg/m2,chiu dy lèn ép 12 cm

100M2

6.648.176

816.584

771.087

XD.103618

+ Tiêu chun 5,5kg/m2,chiu dy lèn ép 14 cm

100M2

7.096.463

816.584

771.087

XD.103619

+ Tiêu chun 5,5kg/m2,chiu dy lèn ép 15 cm

100M2

7.318.442

860.585

852.254

XD.103620

+ Tiêu chun 6,0kg/m2,chiu dy lèn ép 4 cm

100M2

5.064.127

648.765

458.594

XD.103621

+ Tiêu chun 6,0kg/m2,chiu dy lèn ép 5 cm

100M2

5.258.431

648.765

458.594

XD.103622

+ Tiêu chun 6,0kg/m2,chiu dy lèn ép 6 cm

100M2

5.563.824

747.000

527.586

XD.103623

+ Tiêu chun 6,0kg/m2,chiu dy lèn ép 7 cm

100M2

5.776.409

747.000

527.586

XD.103624

+ Tiêu chun 6,0kg/m2,chiu dy lèn ép 8 cm

100M2

5.989.300

747.000

527.586

XD.103625

+ Tiêu chun 6,0kg/m2,chiu dy lèn ép 9 cm

100M2

6.076.990

747.000

527.586

XD.103626

+ Tiêu chun 6,0kg/m2,chiu dy lèn ép10 cm

100M2

6.525.285

816.584

771.087

XD.103627

+ Tiêu chun 6,0kg/m2,chiu dy lèn ép12 cm

100M2

6.972.026

816.584

771.087

XD.103628

+ Tiêu chun 6,0kg/m2,chiu dy lèn ép14 cm

100M2

7.420.313

816.584

771.087

XD.103629

+ Tiêu chun 6,0kg/m2,chiu dy lèn ép15 cm

100M2

7.642.292

860.585

852.254

XD.103630

+ Tiêu chun 7,0kg/m2,chiu dy lèn ép 4 cm

100M2

5.691.427

648.765

458.594

XD.103631

+ Tiêu chun 7,0kg/m2,chiu dy lèn ép 5 cm

100M2

5.885.731

648.765

458.594

XD.103632

+ Tiêu chun 7,0kg/m2,chiu dy lèn ép 6 cm

100M2

6.242.124

747.000

527.586

XD.103633

+ Tiêu chun 7,0kg/m2,chiu dy lèn ép 7 cm

100M2

6.454.709

747.000

527.586

XD.103634

+ Tiêu chun 7,0kg/m2,chiu dy lèn ép 8 cm

100M2

6.667.600

747.000

527.586

XD.103635

+ Tiêu chun 7,0kg/m2,chiu dy lèn ép 9 cm

100M2

6.755.290

747.000

527.586

XD.103642

+ Tiêu chun 8,0kg/m2,chiu dy lèn ép 6 cm

100M2

6.798.024

747.000

527.586

XD.103643

+ Tiêu chun 8,0kg/m2,chiu dy lèn ép 7 cm

100M2

7.010.609

747.000

527.586

XD.103644

+ Tiêu chun 8,0kg/m2,chiu dy lèn ép 8 cm

100M2

7.223.500

747.000

527.586

XD.103645

+ Tiêu chun 8,0kg/m2,chiu dy lèn ép 9 cm

100M2

7.311.190

747.000

527.586

XD.103652

+ Tiêu chun 9,0kg/m2,chiu dy lèn ép 6 cm

100M2

7.333.524

747.000

527.586

XD.103653

+ Tiêu chun 9,0kg/m2,chiu dy lèn ép 7 cm

100M2

7.546.109

747.000

527.586

XD.103654

+ Tiêu chun 9,0kg/m2,chiu dy lèn ép 8 cm

100M2

7.759.000

747.000

527.586

XD.103655

+ Tiêu chun 9,0kg/m2,chiu dy lèn ép 9 cm

100M2

7.846.690

747.000

527.586

XD.103800 LÀM MẶT ĐƯNG CẤP PHỐI LÁNG NHA

Thành phn công vic:

- Làm nh thoát nưc, rải cấp phối, lu lèn (không lớp bảo vệ, tưi lp du mazút hoặc nha pha dầu, nấu nha (k cả đục thùng lấy nhựa), i nha, rải đá sỏi, lu lèn, bảo dưỡng mặt đưng 10 ngày.

- Vận chuyển vật liu trong phm vi 30m, làm mặt đưng cấp phi láng nha.

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XD.103811

+ Tiêu chun 3,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 6 cm

100M2

3.716.685

437.024

608.753

XD.103812

+ Tiêu chun 3,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 8 cm

100M2

3.976.479

437.024

608.753

XD.103813

+ Tiêu chun 3,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 10 cm

100M2

4.240.899

462.981

852.254

XD.103814

+ Tiêu chun 3,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 12 cm

100M2

4.508.919

462.981

852.254

XD.103815

+ Tiêu chun 3,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 14 cm

100M2

4.762.369

462.981

852.254

XD.103816

+ Tiêu chun 3,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 16 cm

100M2

5.027.589

514.423

1.176.922

XD.103817

+ Tiêu chun 3,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 18 cm

100M2

5.289.219

514.423

1.176.922

XD.103818

+ Tiêu chun 3,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 20 cm

100M2

5.551.749

514.423

1.176.922

XD.103821

+ Tiêu chun 4,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 6 cm

100M2

4.343.985

437.024

608.753

XD.103822

+ Tiêu chun 4,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 8 cm

100M2

4.603.779

437.024

608.753

XD.103823

+ Tiêu chun 4,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 10 cm

100M2

4.868.199

488.466

852.254

XD.103824

+ Tiêu chun 4,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 12 cm

100M2

5.136.219

488.466

852.254

XD.103825

+ Tiêu chun 4,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 14 cm

100M2

5.389.669

488.466

852.254

XD.103826

+ Tiêu chun 4,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 16 cm

100M2

5.654.889

514.423

1.176.922

XD.103827

+ Tiêu chun 4,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 18 cm

100M2

5.916.519

514.423

1.176.922

XD.103828

+ Tiêu chun 4,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 20 cm

100M2

6.179.049

514.423

1.176.922

XD.103831

+ Tiêu chun 5,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 6 cm

100M2

4.936.545

617.308

649.336

XD.103832

+ Tiêu chun 5,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 8 cm

100M2

5.196.339

617.308

649.336

XD.103833

+ Tiêu chun 5,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 10 cm

100M2

5.460.759

642.793

933.421

XD.103834

+ Tiêu chun 5,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 12 cm

100M2

5.728.779

642.793

933.421

XD.103835

+ Tiêu chun 5,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 14 cm

100M2

5.982.229

642.793

933.421

XD.103836

+ Tiêu chun 5,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 16 cm

100M2

6.247.449

668.750

1.217.505

XD.103837

+ Tiêu chun 5,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 18 cm

100M2

6.509.079

668.750

1.217.505

XD.103838

+ Tiêu chun 5,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 20 cm

100M2

6.771.609

668.750

1.217.505

XD.103841

+ Tiêu chun 6,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 6 cm

100M2

5.645.445

617.308

649.336

XD.103842

+ Tiêu chun 6,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 8 cm

100M2

5.905.239

617.308

649.336

XD.103843

+ Tiêu chun 6,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 10 cm

100M2

6.169.659

652.232

933.421

XD.103844

+ Tiêu chun 6,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 12 cm

100M2

6.437.679

652.232

933.421

XD.103845

+ Tiêu chun 6,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 14 cm

100M2

6.691.129

652.232

933.421

XD.103846

+ Tiêu chun 6,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 16 cm

100M2

6.956.349

668.750

1.217.505

XD.103847

+ Tiêu chun 6,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 18 cm

100M2

7.217.979

668.750

1.217.505

XD.103848

+ Tiêu chun 6,5 kg/m2 chiu dày lèn ép 20 cm

100M2

7.480.509

668.750

1.217.505

XD 104000 LÀM MẶT ĐƯNG ĐÁ M KP ĐT

Thành phn công vic:

- Rải đá và đất trộn đá mạt, lu lèn, tưi c, chèn đá, đất, rải lp bảo vệ,

- Vận chuyển vật liu trong phm vi 30m, bảo dưng mặt đưng 1 tháng.

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

y TC

XD.104001

+ Chiu dày lèn ép 10 cm

100M2

1.910.628

731.519

405.835

XD.104002

+ Chiu dày lèn ép 12 cm

100M2

2.323.710

755.117

487.002

XD.104003

+ Chiu dày lèn ép 14 cm

100M2

2.783.042

778.714

568.169

XD.104004

+ Chiu dày lèn ép 16 cm

100M2

3.003.788

802.312

649.336

XD.104005

+ Chiu dày lèn ép 18 cm

100M2

3.378.558

825.909

730.503

XD.104006

+ Chiu dày lèn ép 20 cm

100M2

3.755.315

849.506

811.670

XD.105000 LÀM MẶT ĐƯNG ĐÁ DĂM ĐEN TÔNG NHỰA

Thành phn công vic:

Chuẩn bị mặt bng làm v sinh, rải vật liệu bằng máy rải, lu lèn mặt đưng theo đúng yêu cầu kỹ thut.

XD.105100 LÀM MẶT ĐƯNG ĐÁ DĂM ĐEN

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XD.105101

+ Chiều dày lèn ép 3 cm

100M2

2.115.191

47.414

178.568

XD.105102

+ Chiều dày lèn ép 4 cm

100M2

2.822.085

62.851

211.023

XD.105103

+ Chiều dày lèn ép 5 cm

100M2

3.525.800

78.840

243.477

XD.105104

+ Chiều dày lèn ép 6 cm

100M2

4.230.960

94.277

308.685

XD.105105

+ Chiều dày lèn ép 7 cm

100M2

4.933.230

110.817

344.746

XD.105106

+ Chiều dày lèn ép 8 cm

100M2

5.641.280

126.254

373.594

XD.105200 RẢI THẢM MT ĐƯNG TÔNG NHA HẠT THÔ

Mã hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XD.105201

+ Chiều dày lèn ép 3 cm

100M2

4.685.436

58.992

211.759

XD.105202

+ Chiều dày lèn ép 4 cm

100M2

6.251.729

78.840

253.228

XD.105203

+ Chiều dày lèn ép 5 cm

100M2

7.811.037

98.136

301.538

XD.105204

+ Chiều dày lèn ép 6 cm

100M2

9.371.004

117.984

343.008

XD.105205

+ Chiều dày lèn ép 7 cm

100M2

10.933.606

137.832

387.243

XD.105300 RẢI THẢM MT ĐƯNG TÔNG NHA HẠT MỊN

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XD.105301

+ Chiu dày lèn ép 3 cm

100M2

4.902.545

61.197

215.906

XD.105302

+ Chiu dày lèn ép 4 cm

100M2

6.536.749

81.597

259.539

XD.105303

+ Chiu dày lèn ép 5 cm

100M2

8.170.689

101.996

307.669

XD.105304

+ Chiu dày lèn ép 6 cm

100M2

9.802.579

122.395

349.138

XD.105305

+ Chiu dày lèn ép 7 cm

100M2

11.441.079

142.794

390.850

XD.106000 CC TIÊU BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ

Đơn giá cọc tiêu, biển báo đưc xây dng căn cứ đnh hình kết cấu cc tiêu, biển báo hiệu đưng bộ bê tông cốt thép lắp ghép.

Thành phn công vic:

- Sàng cát, rửa sỏi đá.

- Chặt, un, buộc cốt thép.

- Sản xuất lp tháo dỡ ván khuôn.

- Trộn, đầm tông, sơn bảng sơn ct.

- Đào l chôn cột lắp bảng.

(Chưa tính công việc vẽ hình, kẻ chữ trên bng).

XD.106100 LÀM CỌC TIÊU BÊ TÔNG CT THÉP 0,12x0,12x1,025(m)

XD.106200 LÀM CỘT KM BÊ TÔNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vt liệu

Nh.công

y TC

XD.106101

Làm cọc tiêu BTCT kích thước 0,12x0,12x1,025m

Cái

20.211

8.440

 

XD.106201

Làm cột km bê tông

Cái

98.354

82.293

 

XD.106300 LÀM BIỂN BÁO TÔNG CT THÉP NH CHỮ NHT

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vt liệu

Nh.công

y TC

XD.106301

+ Kích thước 0,6x1 m

Cái

41.271

24.266

 

XD.106302

+ Kích thước 1x1,2 m

Cái

78.712

47.477

 

XD.106303

+ Kích thước 1x1,6 m

Cái

106.143

65.412

 

XD.106304

+ Kích thước 0,6x0,6 m-0,5x0,7 m

Cái

28.413

15.298

 

XD.106400 LÀM CỘT ĐỠ BIN BÁO TÔNG CT THÉP

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vt liệu

Nh.công

y TC

XD.106401

+ Cột dài 2,7 m

Cái

106.832

37.981

 

XD.106402

+ Cột dài 2,8-3 m

Cái

110.278

39.564

 

XD.106403

+ Cột dài 3,1-3,8 m

Cái

116.382

42.729

 

Ghi chú:

- Cột dài 2,7m dùng cho biển chữ nhật 0,4x1,2 0,4x0,07

- Cột dài 2,7-3m dùng cho biển tròn, tam giác, chnhật 0,6x1,6; 0,5x0,7; 0,6x0,6

- Cột dài 3,1 -3,3 m dùng cho biển1x1,2m;1x1,6m; 0,5x0,6m

- Bu lông M20x180 dùng cho biển 0,4mx0,07 chỉ cần một cái, các loại biển khác 2 cái.

XD.106500 LÀM BIỂN BÁO TÔNG CT THÉP

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XD.106501

+ Hình ch nht, kích thưc 0,4x1,2 - 0,5x0,6 m

Cái

30.101

19.518

 

XD.106502

+ Hình ch nht, kích thưc 0,4x0,7 m

Cái

40.308

12.133

 

XD.106503

+ Hình tròn, đưng kính 0,7 m

Cái

24.262

15.298

 

XD.106504

+ Hình tam giác, kích thước 0,7x0,7x0,7 m

Cái

18.036

9.495

 

XD.107000 LÀM MẶT CU, CNG

XD.107100 LÀM MẶT CU CNG, ĐƯỜNG B

Thành phn công vic:

- Sàng cát, rửa sỏi, làm mối nối dầm, đt ống thoát nưc, uốn, buộc đặt cốt thép mặt cầu đ tông tầng đm, tầng bảo vệ, làm tầng phòng c, làm tng tông nha.

- Vận chuyển vật liu trong phm vi 30m.

Mã hiu

Tên công tác xây lp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XD.107101

+ L = 15 m

M2

200.717

53.211

1.402

XD.107102

+ L > 15 m

M2

220.136

56.281

2.022

XD.107200 LÀM LAN CAN ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI CU ĐƯỜNG B

Thành phn công vic:

Sàng rửa vật liu, sản xuất lắp dng cốt thép kể cả đặt các miếng va xi ng đúc sẵn o v trí làm cữ, sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn, đổ tông lắp đặt (nếu đúc sẵn) dm, bản đưng ngưi đi lan can vào vị trí. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XD.107201

+ Rng 0,75 m, loi đúc sn

M

869.148

194.425

6.510

XD.107202

+ Rng 1,0 m, loi đúc sn

M

983.131

180.099

11.020

XD.107203

+ Rng 0,75 m, loi đà hng liền khi

M

1.260.292

207.216

5.000

XD. 108000 XÂY DNG CỐNG ĐƯỜNG B

XD. 108100 BÊ TÔNG ỐNG CNG

Thành phn công vic:

Sàng cát, rửa sỏi, sản xuất, lắp dựng, tháo dn khuôn, đổ bê tông ống cống, bảo dưng theo đúng yêu cu kỹ thuật. Vận chuyển vật liu trong phm vi 30m.

Mã hiu

Tên công tác xây lp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XD.108101

+ Đk ng 0,75m, dày 8 cm

M

70.462

177.349

4.821

XD.108102

+ Đk ng 0,75m, dày 9 cm

M

91.125

220.714

6.931

XD.108103

+ Đk ng 1,0m, dày 12 cm

M

132.818

233.873

9.077

XD.108104

+ Đk ng 1,25m, dày 10 cm

M

134.743

251.219

9.088

XD.108105

+ Đk ng 1,25m, dày 13 cm

M

179.030

269.163

12.959

XD.108106

+ Đk ng 1,5m, dày 12 cm

M

190.479

305.051

13.683

XD.108107

+ Đk ng 1,5m, dày 15 cm

M

243.277

330.771

16.868

XD.108200 CT THÉP NG CNG THÔNG THƯNG

Thành phn công vic:

- Kéo un cốt thép, chải gỉ, cht uốn, đặt buộc cốt thép

- Vận chuyển vật liu trong phm vi 300m.

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn v

Vt liu

Nh.công

Máy TC

XD.108201

+ Đk ống 0,75m, dày 8 cm

Tn

8.164.557

998.455

 

XD.108202

+ Đk ống 0,75m, dày 9 cm

Tn

8.163.003

989.082

 

XD.108203

+ Đk ống 1,0m, dày 12 cm

Tn

8.156.203

972.543

 

XD.108204

+ Đk ống 1,25m, dày 10 cm

Tấn

8.159.700

1.076.192

 

XD.108205

+ Đk ống 1,25m, dày 13 cm

Tấn

8.153.094

1.018.303

 

XD.108206

+ Đk ống 1,5m, dày 12 cm

Tn

8.164.751

937.809

 

XD.108207

+ Đk ống 1,5m, dày 15 cm

Tn

8.143.865

893.151

 

XD.108300 CT THÉP NG CNG GIA ỜNG

Thành phn công vic:

Kéo uốn cốt thép, chải gỉ, chặt uốn, đặt buộc cốt thép. Vn chuyển vật liu trong phạm vi 300m.

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XD.108301

+ Đk ng 0,75m, dày 8 cm

Tn

8.152.414

1.034.291

 

XD.108302

+ Đk ng 0,75m, dày 9 cm

Tn

8.161.060

1.096.040

 

XD.108303

+ Đk ống 1,0m, dày 12 cm

Tn

8.153.288

1.094.386

 

XD.108304

+ Đk ng 1,25m, dày 10 cm

Tn

8.161.060

1.053.588

 

XD.108305

+ Đk ng 1,25m, dày 13 cm

Tn

8.161.740

1.207.408

 

XD.108306

+ Đk ống 1,5m, dày 12 cm

Tn

8.164.751

1.065.717

 

XD.108307

+ Đk ống 1,5m, dày 15 cm

Tn

8.161.254

1.138.492

 

XD.109000 LÀM MÓNG THÂN CNG

XD.109100 LÀM MÓNG THÂN CNG ĐƠN

XD.109200 LÀM MÓNG THÂN CNG ĐÔI

XD.109300 LÀM MÓNG THÂN CNG BA

Thành phn công vic:

- Đào, sa sang h móng, làm lớp móng bằng đất cấp phối cuội sỏi, đá hộc hoặc tông mác 100.

- Hạ, chỉnh ống cống đúng vị trí, chèn hai bên ng cống và gia các hàng cống đắp lớp đất sét luyện trên ống cống.

XD.109100 LÀM MÓNG THÂN CNG ĐƠN

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XD.109111

+ Móng loi I, Đk ng 0,75 m

M

 

63.241

 

XD.109112

+ Móng loi I, Đk ng 1,0 m

M

 

84.951

 

XD.109113

+ Móng loi I, Đk ng 1,25 m

M

 

100.053

 

XD.109114

+ Móng loi I, Đk ng 1,5 m

M

 

135.449

 

XD.109121

+ Móng loi II, Đk ống 0,75m

M

41.310

79.759

 

XD.109122

+ Móng loi II, Đk ống 1,0 m

M

60.588

102.885

 

XD.109123

+ Móng loi II, Đk ng 1,25 m

M

82.620

123.178

 

XD.109124

+ Móng loi II, Đk ng 1,5 m

M

110.160

169.901

 

XD.109131

+ Móng loi III, Đk ng 0,75 m

M

130.202

123.178

 

XD.109132

+ Móng loi III, Đkng 1,0 m

M

189.669

173.205

 

XD.109133

+ Móng loi III, Đk ng 1,25 m

M

246.783

215.208

 

XD.109134

+ Móng loi III, Đk ống 1,5 m

M

309.983

275.146

 

XD.109141

+ Móng loi IVa, Đk ng 0,75 m

M

31.950

86.366

 

XD.109142

+ Móng loi IVa, Đk ng 1,0 m

M

50.670

117.987

 

XD.109143

+ Móng loi IVa, Đk ng 1,25 m

M

67.194

147.248

 

XD.109144

+ Móng loi IVa, Đk ng 1,5 m

M

87.030

194.915

 

XD.109151

+ Móng loi IVb, Đk ống 0,75 m

M

13.276

68.432

 

XD.109152

+ Móng loi IVb, Đk ng 1,0 m

M

24.536

92.502

 

XD.109153

+ Móng loi IVb, Đk ống 1,25 m

M

32.073

113.739

 

XD.109154

+ Móng loi IVb, Đk ng 1,5 m

M

45.342

153.855

 

XD.109200 LÀM MÓNG THÂN CNG ĐÔI

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liu

Nh.công

Máy TC

XD.109211

+ Móng loi I, Đk ng 0,75 m

M

43.254

172.261

 

XD.109212

+ Móng loi I, Đk ng 1,0 m

M

78.322

231.255

 

XD.109213

+ Móng loi I, Đk ng 1,25 m

M

101.736

272.314

 

XD.109214

+ Móng loi I, Đk ng 1,5 m

M

128.264

349.713

 

XD.109221

+ Móng loi II, Đk ng 0,75 m

M

109.404

206.713

 

XD.109222

+ Móng loi II, Đk ng 1,0 m

M

168.097

277.505

 

XD.109223

+ Móng loi II, Đk ng 1,25 m

M

214.436

331.779

 

XD.109224

+ Móng loi II, Đk ng 1,5 m

M

263.399

423.337

 

XD.109231

+ Móng loi III, Đkng 0,75 m

M

291.142

275.618

 

XD.109232

+ Móng loi III, Đk ống 1,0 m

M

424.584

423.337

 

XD.109233

+ Móng loi III, Đk ng 1,25 m

M

552.162

515.839

 

XD.109234

+ Móng loi III, Đk ống 1,5 m

M

680.992

647.041

 

XD.109241

+ Móng loi IVa, Đk ng 0,75 m

M

88.128

223.703

 

XD.109242

+ Móng loi IVa, Đk ng 1,0 m

M

136.966

303.935

 

XD.109243

+ Móng loi IVa, Đk ng 1,25 m

M

173.747

367.176

 

XD.109244

+ Móng loi IVa, Đk ng 1,5 m

M

214.934

466.757

 

XD.109251

+ Móng loi IVb, Đk ng 0,75 m

M

63.849

184.532

 

XD.109252

+ Móng loi IVb, Đk ống 1,0 m

M

118.639

256.268

 

XD.109253

+ Móng loi IVb, Đk ng 1,25 m

M

153.212

305.822

 

XD.109254

+ Móng loi IVb, Đk ống 1,5 m

M

199.939

396.908

 

XD.109300 LÀM MÓNG THÂN CNG BA

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XD.109311

+ Móng loi I, Đk ng 0,75 m

M

72.965

267.595

 

XD.109312

+ Móng loi I, Đk ng 1,0 m

M

131.481

358.209

 

XD.109313

+ Móng loi I, Đk ng 1,25 m

M

170.050

424.753

 

XD.109314

+ Móng loi I, Đk ng 1,5 m

M

208.408

544.156

 

XD.109321

+ Móng loi II, Đk ng 0,75 m

M

176.915

321.397

 

XD.109322

+ Móng loi II, Đk ống 1,0 m

M

270.396

430.889

 

XD.109323

+ Móng loi II, Đk ng 1,25 m

M

341.095

513.951

 

XD.109324

+ Móng loi II, Đk ống 1,5 m

M

412.072

649.400

 

XD.109331

+ Móng loi III, Đk ng 0,75 m

M

456.889

480.443

 

XD.109332

+ Móng loi III, Đk ng 1,0 m

M

663.154

653.176

 

XD.109333

+ Móng loi III, Đk ống 1,25 m

M

851.292

793.817

 

XD.109334

+ Móng loi III, Đkng 1,5 m

M

1.054.575

994.394

 

XD.109341

+ Móng loi IVa, Đk ng 0,75 m

M

141.005

345.466

 

XD.109342

+ Móng loi IVa, Đk ng 1,0 m

M

220.014

469.588

 

XD.109343

+ Móng loi IVa, Đk ng 1,25 m

M

277.726

598.115

 

XD.109344

+ Móng loi IVa, Đk ng 1,5 m

M

339.415

715.001

 

XD.109351

+ Móng loi IVb, Đk ng 0,75 m

M

113.743

291.664

 

XD.109352

+ Móng loi IVb, Đk ống 1,0 m

M

211.063

405.875

 

XD.109353

+ Móng loi IVb, Đk ng 1,25 m

M

269.133

485.634

 

XD.109354

+ Móng loi IVb, Đk ng 1,5 m

M

346.773

614.948

 

XD.110000 LÀM MỘT ĐU CNG XÂY BNG ĐÁ

Thành phn công vic:

- Đào h móng, trn va, y móng, y ng đầu, tưng cánh, lát đá 1/4 nón.

- Vận chuyển vật liu trong phm vi 30m.

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liệu

Nh.công

Máy TC

XD.110101

+ Cống đơn, Đk ống 0,75 m

Đu

1.339.330

729.093

 

XD.110102

+ Cống đơn, Đk ống 1,0 m

Đu

1.858.330

1.116.237

 

XD.110103

+ Cống đơn, Đk ống 1,25 m

Đu

2.653.245

1.639.819

 

XD.110104

+ Cống đơn, Đk ống 1,5 m

Đu

3.853.335

2.372.493

 

XD.110201

+ Cống đôi, cng ba, Đk ng 0,75 m

Đu

1.764.844

1.039.149

 

XD.110202

+ Cống đôi, cống ba, Đk ng 1,0 m

Đu

2.533.417

1.585.073

 

XD.110203

+ Cống đôi, cng ba, Đk ng 1,25 m

Đu

3.642.000

2.278.862

 

XD.110204

+ Cống đôi, cng ba, Đk ng 1,5 m

Đu

5.066.834

3.143.541

 

XD.111000 LÀM H TỤ NƯỚC

Thành phn công vic:

Đào đt hố, tưi vữa, xây móng và thành hố, lấp đt hố móng.

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liệu

Nh.công

Máy TC

XD.111101

+ Sâu 1,5 m, Đk ống cng 0,75 m

Hố

1.657.775

1.295.483

 

XD.111102

+ Sâu 1,5 m, Đk ống cng 1,0 m

Hố

1.865.674

1.476.093

 

XD.111103

+ Sâu 1,5 m, Đk ống cng 1,25 m

Hố

1.898.130

1.561.537

 

XD.111104

+ Sâu 1,5 m, Đk ống cng 1,5 m

Hố

2.003.673

1.692.007

 

XD.111201

+ Sâu 2,0 m, Đk ống cng 0,75 m

Hố

2.289.930

1.804.057

 

XD.111202

+ Sâu 2,0 m, Đk ống cng 1,0 m

Hố

2.524.788

2.027.134

 

XD.111203

+ Sâu 2,0 m, Đk ống cng 1,25 m

Hố

2.676.460

2.190.860

 

XD.111204

+ Sâu 2,0 m, Đk ống cng 1,5 m

Hố

2.800.271

2.354.586

 

XD.111301

+ Sâu 2,5 m, Đk ống cng 0,75 m

Hố

3.075.065

2.405.750

 

XD.111302

+ Sâu 2,5 m, Đk ống cng 1,0 m

Hố

3.321.493

2.666.689

 

XD.111303

+ Sâu 2,5 m, Đk ống cng 1,25 m

Hố

3.566.985

2.894.882

 

XD.111304

+ Sâu 2,5 m, Đk ống cng 1,5 m

Hố

3.934.889

3.131.261

 

XD.112000 QUÉT NHA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM VÀ MỐI NỐI ỐNG CNG

Thành phn công vic:

Đun nhựa đưng, quét nha hai lớp bề mặt ngoài ống cống tm đay chét khe giữa các ng cống, quét nhựa giấy dầu.

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liệu

Nh.công

Máy TC

XD.112001

+ Đk ống 0,75 m

M

78.162

23.536

 

XD.112002

+ Đk ống 1,0 m

M

103.387

27.629

 

XD.112003

+ Đk ống 1,25 m

M

126.867

39.397

 

XD.112004

+ Đk ống 1,5 m

M

150.992

52.188

 

Ghi chú:

- Đối với cng đôi, s liệu trên nhân với hệ s 2

- Đi với cống ba, số liệu trên nhân với hệ số 3

Chương V.

CÔNG TÁC BÊ TÔNG

XF.101000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TẠI CHỖ

Đơn giá hao phí làm g cốp pha, cây chng cho công tác này chỉ áp dng cho các hng mc công trình, công trình xây dng có khối ng bêtông 100m3 (và ở độ cao ng trình 16m đối với công trình dân dụng, công nghiệp).

Thành phn công vic:

Chuẩn bị sàng rửa, la chọn vt liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất lp dng tháo dỡ côp pha, đà giáo, cầu công tác, đổ bảo ng tông đm bảou cu kỹ thuật.

XF.101100 BÊTÔNG GẠCH VỠ

Mã hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liệu

Nh.công

Máy TC

XF.101111

+ Rộng <> 100 cm, mác 50

M3

124.841

55.218

 

XF.101112

+ Rộng <> 100 cm, mác 75

M3

165.971

55.218

 

XF.101113

+ Rộng <> 100 cm, mác 100

M3

200.981

55.218

 

XF.101121

+ Rộng > 100 cm, mác 50

M3

124.841

46.723

 

XF.101122

+ Rộng > 100 cm, mác 75

M3

165.971

46.723

 

XF.101123

+ Rộng > 100 cm, mác 100

M3

200.981

46.723

 

XF.101200 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, ĐÁ 4x6

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XF.101211

+ Rộng = 250, mác 100

M3

304.486

77.871

20.115

XF.101212

+ Rộng = 250, mác 150

M3

346.518

77.871

20.115

XF.101221

+ Rng > 250, mác 100

M3

304.486

55.690

20.115

XF.101222

+ Rng > 250, mác 150

M3

346.518

55.690

20.115

XF.101200 BÊTÔNG MÓNG BÈ, MÓNG BĂNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.101230

+ Rộng = 100 cm, đá 1x2, mác 150

M3

491.531

115.627

20.715

XF.101231

+ Rộng = 100 cm, đá 1x2, mác 200

M3

537.846

115.627

20.715

XF.101232

+ Rộng = 100 cm, đá 1x2, mác 250

M3

585.741

115.627

20.715

XF.101233

+ Rộng = 100 cm, đá 1x2, mác 300

M3

613.303

115.627

20.715

XF.101234

+ Rộng = 100 cm, đá 2x4, mác 150

M3

466.783

115.627

20.715

XF.101235

+ Rộng = 100 cm, đá 2x4, mác 200

M3

510.591

115.627

20.715

XF.101236

+ Rộng = 100 cm, đá 2x4, mác 250

M3

556.564

115.627

20.715

XF.101237

+ Rộng = 100 cm, đá 2x4, mác 300

M3

610.576

115.627

20.715

XF.101238

+ Rộng = 100 cm, đá 4x6, mác 150

M3

439.246

115.627

20.715

XF.101239

+ Rộng = 100 cm, đá 4x6, mác 200

M3

481.452

115.627

20.715

XF.101240

+ Rng > 100 cm, đá 1x2, mác 150

M3

537.894

115.627

20.715

XF.101241

+ Rng > 100 cm, đá 1x2, mác 200

M3

584.210

115.627

20.715

XF.101242

+ Rng > 100 cm, đá 1x2, mác 250

M3

632.104

115.627

20.715

XF.101243

+ Rng > 100 cm, đá 1x2, mác 300

M3

659.666

115.627

20.715

XF.101244

+ Rng > 100 cm, đá 2x4, mác 150

M3

513.146

115.627

20.715

XF.101245

+ Rng > 100 cm, đá 2x4, mác 200

M3

556.954

115.627

20.715

XF.101246

+ Rng > 100 cm, đá 2x4, mác 250

M3

602.928

115.627

20.715

XF.101247

+ Rng > 100 cm, đá 2x4, mác 300

M3

656.940

115.627

20.715

XF.101248

+ Rng > 100 cm, đá 4x6, mác 150

M3

485.609

115.627

20.715

XF.101249

+ Rng > 100 cm, đá 4x6, mác 200

M3

527.815

115.627

20.715

XF.101300 BÊTÔNG MÓNG TRÒN, MÓNG ĐA GIÁC

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.101310

+ Rộng = 250 cm, đá 1x2, mác 150

M3

398.803

77.478

20.715

XF.101311

+ Rộng = 250 cm, đá 1x2, mác 200

M3

445.119

77.478

20.715

XF.101312

+ Rộng = 250 cm, đá 1x2, mác 250

M3

493.014

77.478

20.715

XF.101313

+ Rộng = 250 cm, đá 1x2, mác 300

M3

520.575

77.478

20.715

XF.101314

+ Rộng = 250 cm, đá 2x4, mác 150

M3

374.055

77.478

20.715

XF.101315

+ Rộng = 250 cm, đá 2x4, mác 200

M3

417.864

77.478

20.715

XF.101316

+ Rộng = 250 cm, đá 2x4, mác 250

M3

463.837

77.478

20.715

XF.101317

+ Rộng = 250 cm, đá 2x4, mác 300

M3

517.849

77.478

20.715

XF.101318

+ Rộng = 250 cm, đá 4x6, mác 150

M3

346.518

77.478

20.715

XF.101319

+ Rộng = 250 cm, đá 4x6, mác 200

M3

388.724

77.478

20.715

XF.101320

+ Rng > 250 cm, đá 1x2, mác 150

M3

398.803

113.739

20.715

XF.101321

+ Rng > 250 cm, đá 1x2, mác 200

M3

445.119

113.739

20.715

XF.101322

+ Rng > 250 cm, đá 1x2, mác 250

M3

493.014

113.739

20.715

XF.101323

+ Rng > 250 cm, đá 1x2, mác 300

M3

520.575

113.739

20.715

XF.101324

+ Rng > 250 cm, đá 2x4, mác 150

M3

374.055

113.739

20.715

XF.101325

+ Rng > 250 cm, đá 2x4, mác 200

M3

417.864

113.739

20.715

XF.101326

+ Rng > 250 cm, đá 2x4, mác 250

M3

463.837

113.739

20.715

XF.101327

+ Rng > 250 cm, đá 2x4, mác 300

M3

517.849

113.739

20.715

XF.101328

+ Rng > 250 cm, đá 4x6, mác 150

M3

346.518

113.739

20.715

XF.101329

+ Rng > 250 cm, đá 4x6, mác 200

M3

388.724

113.739

20.715

XF.101400 BÊTÔNG MÓNG CỘT, MÓNG MỐ CU, MÓNG TR CU

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

tông móng cột:

 

 

 

 

XF.101411

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

398.803

169.866

20.769

XF.101412

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

445.119

169.866

20.769

XF.101413

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

493.014

169.866

20.769

XF.101414

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

520.575

169.866

20.769

XF.101415

+ Đá 2x4, va mác 150

M3

374.055

169.866

20.769

XF.101416

+ Đá 2x4, va mác 200

M3

417.864

169.866

20.769

XF.101417

+ Đá 2x4, va mác 250

M3

463.837

169.866

20.769

XF.101418

+ Đá 2x4, va mác 300

M3

517.849

169.866

20.769

 

tông móng mố cu:

 

 

 

 

XF.101421

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

398.803

124.841

20.769

XF.101422

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

445.119

124.841

20.769

XF.101423

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

493.014

124.841

20.769

XF.101424

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

520.575

124.841

20.769

XF.101425

+ Đá 2x4, va mác 150

M3

374.055

124.841

20.769

XF.101426

+ Đá 2x4, va mác 200

M3

417.864

124.841

20.769

XF.101427

+ Đá 2x4, va mác 250

M3

463.837

124.841

20.769

XF.101428

+ Đá 2x4, va mác 300

M3

517.849

124.841

20.769

 

tông móng trụ cu:

 

 

 

 

XF.101431

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

398.803

198.518

20.769

XF.101432

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

445.119

198.518

20.769

XF.101433

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

493.014

198.518

20.769

XF.101434

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

520.575

198.518

20.769

XF.101435

+ Đá 2x4, va mác 150

M3

374.055

198.518

20.769

XF.101436

+ Đá 2x4, va mác 200

M3

417.864

198.518

20.769

XF.101437

+ Đá 2x4, va mác 250

M3

463.837

198.518

20.769

XF.101438

+ Đá 2x4, va mác 300

M3

517.849

198.518

20.769

XF.101500 BÊ TÔNG NN, TÔNG B MÁY

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

tông nn:

 

 

 

 

XF.101510

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

398.803

74.332

20.115

XF.101511

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

445.119

74.332

20.115

XF.101512

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

493.014

74.332

20.115

XF.101513

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

520.575

74.332

20.115

XF.101514

+ Đá 2x4, va mác 150

M3

374.055

74.332

20.115

XF.101515

+ Đá 2x4, va mác 200

M3

417.864

74.332

20.115

XF.101516

+ Đá 2x4, va mác 250

M3

463.837

74.332

20.115

XF.101517

+ Đá 2x4, va mác 300

M3

517.849

74.332

20.115

XF.101518

+ Đá 4x6, va mác 150

M3

346.518

74.332

20.115

XF.101519

+ Đá 4x6, va mác 200

M3

388.724

74.332

20.115

 

tông b máy:

 

 

 

 

XF.101520

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

398.803

82.591

20.715

XF.101521

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

445.119

82.591

20.715

XF.101522

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

493.014

82.591

20.715

XF.101523

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

520.575

82.591

20.715

XF.101524

+ Đá 2x4, va mác 150

M3

374.055

82.591

20.715

XF.101525

+ Đá 2x4, va mác 200

M3

417.864

82.591

20.715

XF.101526

+ Đá 2x4, va mác 250

M3

463.837

82.591

20.715

XF.101527

+ Đá 2x4, va mác 300

M3

517.849

82.591

20.715

XF.101528

+ Đá 4x6, va mác 150

M3

346.518

82.591

20.715

XF.101529

+ Đá 4x6, va mác 200

M3

388.724

82.591

20.715

XF.101600 BÊTÔNG TƯỜNG THNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.101611

+ Dày = 45, cao <=>m, đá 1x2, va mác 150

M3

553.024

182.145

23.434

XF.101612

+ Dày = 45, cao <=>m, đá 1x2, va mác 200

M3

599.339

182.145

23.434

XF.101613

+ Dày = 45, cao <=>m, đá 1x2, va mác 250

M3

647.234

182.145

23.434

XF.101614

+ Dày = 45, cao <=>m, đá 1x2, va mác 300

M3

674.796

182.145

23.434

XF.101615

+ Dày = 45, cao <=>m, đá 2x4, va mác 150

M3

528.276

182.145

23.434

XF.101616

+ Dày = 45, cao <=>m, đá 2x4, va mác 200

M3

572.084

182.145

23.434

XF.101617

+ Dày = 45, cao <=>m, đá 2x4, va mác 250

M3

618.058

182.145

23.434

XF.101618

+ Dày = 45, cao <=>m, đá 2x4, va mác 300

M3

672.069

182.145

23.434

XF.101621

+ Dày = 45, cao > 4m, đá 1x2, va mác 150

M3

553.024

215.914

23.434

XF.101622

+ Dày = 45, cao > 4m, đá 1x2, va mác 200

M3

599.339

215.914

23.434

XF.101623

+ Dày = 45, cao > 4m, đá 1x2, va mác 250

M3

647.234

215.914

23.434

XF.101624

+ Dày = 45, cao > 4m, đá 1x2, va mác 300

M3

674.796

215.914

23.434

XF.101625

+ Dày = 45, cao > 4m, đá 2x4, va mác 150

M3

528.276

215.914

23.434

XF.101626

+ Dày = 45, cao > 4m, đá 2x4, va mác 200

M3

572.084

215.914

23.434

XF.101627

+ Dày = 45, cao > 4m, đá 2x4, va mác 250

M3

618.058

215.914

23.434

XF.101628

+ Dày = 45, cao > 4m, đá 2x4, va mác 300

M3

672.069

215.914

23.434

XF.101631

+ Dày > 45, cao <> 4m, đá 1x2, va mác 150

M3

633.109

168.331

23.434

XF.101632

+ Dày > 45, cao <> 4m, đá 1x2, va mác 200

M3

679.425

168.331

23.434

XF.101633

+ Dày > 45, cao <> 4m, đá 1x2, va mác 250

M3

727.320

168.331

23.434

XF.101634

+ Dày > 45, cao <> 4m, đá 1x2, va mác 300

M3

754.881

168.331

23.434

XF.101635

+ Dày > 45, cao <> 4m, đá 2x4, va mác 150

M3

608.361

168.331

23.434

XF.101636

+ Dày > 45, cao <> 4m, đá 2x4, va mác 200

M3

652.170

168.331

23.434

XF.101637

+ Dày > 45, cao <> 4m, đá 2x4, va mác 250

M3

698.143

168.331

23.434

XF.101638

+ Dày > 45, cao <> 4m, đá 2x4, va mác 300

M3

752.155

168.331

23.434

XF.101641

+ Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, va mác 150

M3

633.109

202.099

23.434

XF.101642

+ Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, va mác 200

M3

679.425

202.099

23.434

XF.101643

+ Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, va mác 250

M3

727.320

202.099

23.434

XF.101644

+ Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, va mác 300

M3

754.881

202.099

23.434

XF.101645

+ Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, va mác 150

M3

608.361

202.099

23.434

XF.101646

+ Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, va mác 200

M3

652.170

202.099

23.434

XF.101647

+ Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, va mác 250

M3

698.143

202.099

23.434

XF.101648

+ Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, va mác 300

M3

752.155

202.099

23.434

XF.101600 BÊTÔNG TƯỜNG CONG, NGHIÊNG, VN V ĐỖ

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.101651

+ Dày = 45, cao <=>m, đá 1x2, va mác 150

M3

569.605

229.515

25.844

XF.101652

+ Dày = 45, cao <=>m, đá 1x2, va mác 200

M3

615.920

229.515

25.844

XF.101653

+ Dày = 45, cao <=>m, đá 1x2, va mác 250

M3

663.815

229.515

25.844

XF.101654

+ Dày = 45, cao <=>m, đá 1x2, va mác 300

M3

691.377

229.515

25.844

XF.101655

+ Dày = 45, cao <=>m, đá 2x4, va mác 150

M3

544.857

229.515

25.844

XF.101656

+ Dày = 45, cao <=>m, đá 2x4, va mác 200

M3

588.665

229.515

25.844

XF.101657

+ Dày = 45, cao <=>m, đá 2x4, va mác 250

M3

634.638

229.515

25.844

XF.101658

+ Dày = 45, cao <=>m, đá 2x4, va mác 300

M3

688.650

229.515

25.844

XF.101661

+ Dày = 45, cao > 4m, đá 1x2, va mác 150

M3

569.605

272.067

25.844

XF.101662

+ Dày = 45, cao > 4m, đá 1x2, va mác 200

M3

615.920

272.067

25.844

XF.101663

+ Dày = 45, cao > 4m, đá 1x2, va mác 250

M3

663.815

272.067

25.844

XF.101664

+ Dày = 45, cao > 4m, đá 1x2, va mác 300

M3

691.377

272.067

25.844

XF.101665

+ Dày = 45, cao > 4m, đá 2x4, va mác 150

M3

544.857

272.067

25.844

XF.101666

+ Dày = 45, cao > 4m, đá 2x4, va mác 200

M3

588.665

272.067

25.844

XF.101667

+ Dày = 45, cao > 4m, đá 2x4, va mác 250

M3

634.638

272.067

25.844

XF.101668

+ Dày = 45, cao > 4m, đá 2x4, va mác 300

M3

688.650

272.067

25.844

XF.101671

+ Dày > 45, cao <> 4m, đá 1x2, va mác 150

M3

512.063

212.076

25.844

XF.101672

+ Dày > 45, cao <> 4m, đá 1x2, va mác 200

M3

558.379

212.076

25.844

XF.101673

+ Dày > 45, cao <> 4m, đá 1x2, va mác 250

M3

606.274

212.076

25.844

XF.101674

+ Dày > 45, cao <> 4m, đá 1x2, va mác 300

M3

633.835

212.076

25.844

XF.101675

+ Dày > 45, cao <> 4m, đá 2x4, va mác 150

M3

487.315

212.076

25.844

XF.101676

+ Dày > 45, cao <> 4m, đá 2x4, va mác 200

M3

531.124

212.076

25.844

XF.101677

+ Dày > 45, cao <> 4m, đá 2x4, va mác 250

M3

577.097

212.076

25.844

XF.101678

+ Dày > 45, cao <> 4m, đá 2x4, va mác 300

M3

631.109

212.076

25.844

XF.101681

+ Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, va mác 150

M3

512.063

254.628

25.844

XF.101682

+ Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, va mác 200

M3

558.379

254.628

25.844

XF.101683

+ Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, va mác 250

M3

606.274

254.628

25.844

XF.101684

+ Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, va mác 300

M3

633.835

254.628

25.844

XF.101685

+ Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, va mác 150

M3

487.315

254.628

25.844

XF.101686

+ Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, va mác 200

M3

531.124

254.628

25.844

XF.101687

+ Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, va mác 250

M3

577.097

254.628

25.844

XF.101688

+ Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, va mác 300

M3

631.109

254.628

25.844

XF.101700 BÊTÔNG CỘT, CỌC

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

tông cột vuông, ct ch nht:

 

 

 

 

XF.101711

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

443.747

212.377

34.871

XF.101712

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

490.062

212.377

34.871

XF.101713

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

537.957

212.377

34.871

XF.101714

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

565.519

212.377

34.871

XF.101715

+ Đá 2x4, va mác 150

M3

418.999

212.377

34.871

XF.101716

+ Đá 2x4, va mác 200

M3

462.807

212.377

34.871

XF.101717

+ Đá 2x4, va mác 250

M3

508.781

212.377

34.871

XF.101718

+ Đá 2x4, va mác 300

M3

562.792

212.377

34.871

 

tông cột tròn:

 

 

 

 

XF.101721

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

443.747

227.479

34.871

XF.101722

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

490.062

227.479

34.871

XF.101723

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

537.957

227.479

34.871

XF.101724

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

565.519

227.479

34.871

XF.101725

+ Đá 2x4, va mác 150

M3

418.999

227.479

34.871

XF.101726

+ Đá 2x4, va mác 200

M3

462.807

227.479

34.871

XF.101727

+ Đá 2x4, va mác 250

M3

508.781

227.479

34.871

XF.101728

+ Đá 2x4, va mác 300

M3

562.792

227.479

34.871

 

tông cọc, cột mc:

 

 

 

 

XF.101731

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

439.280

84.479

19.891

XF.101732

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

485.596

84.479

19.891

XF.101733

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

533.491

84.479

19.891

XF.101734

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

561.052

84.479

19.891

XF.101735

+ Đá 2x4, va mác 150

M3

414.532

84.479

19.891

XF.101736

+ Đá 2x4, va mác 200

M3

458.341

84.479

19.891

XF.101737

+ Đá 2x4, va mác 250

M3

504.314

84.479

19.891

XF.101738

+ Đá 2x4, va mác 300

M3

558.326

84.479

19.891

XF.101800 BÊTÔNG M CU

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

tông thân mố cu trên cạn:

 

 

 

 

XF.101811

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

398.803

93.603

72.669

XF.101812

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

445.119

93.603

72.669

XF.101813

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

493.014

93.603

72.669

XF.101814

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

520.575

93.603

72.669

XF.101815

+ Đá 2x4, va mác 150

M3

374.055

93.603

72.669

XF.101816

+ Đá 2x4, va mác 200

M3

417.864

93.603

72.669

XF.101817

+ Đá 2x4, va mác 250

M3

463.837

93.603

72.669

XF.101818

+ Đá 2x4, va mác 300

M3

517.849

93.603

72.669

 

tông thân mố cu ới nước:

 

 

 

 

XF.101821

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

398.803

157.159

223.295

XF.101822

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

445.119

157.159

223.295

XF.101823

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

493.014

157.159

223.295

XF.101824

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

520.575

157.159

223.295

XF.101825

+ Đá 2x4, va mác 150

M3

374.055

157.159

223.295

XF.101826

+ Đá 2x4, va mác 200

M3

417.864

157.159

223.295

XF.101827

+ Đá 2x4, va mác 250

M3

463.837

157.159

223.295

XF.101828

+ Đá 2x4, va mác 300

M3

517.849

157.159

223.295

 

tông mũ mố mũ tr cu trên cạn:

 

 

 

 

XF.101831

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

398.803

213.163

73.378

XF.101832

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

445.119

213.163

73.378

XF.101833

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

493.014

213.163

73.378

XF.101834

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

520.575

213.163

73.378

XF.101835

+ Đá 2x4, va mác 150

M3

374.055

213.163

73.378

XF.101836

+ Đá 2x4, va mác 200

M3

417.864

213.163

73.378

XF.101837

+ Đá 2x4, va mác 250

M3

463.837

213.163

73.378

XF.101838

+ Đá 2x4, va mác 300

M3

517.849

213.163

73.378

 

tông mũ mố mũ tr cu ới ớc:

 

 

 

 

XF.101841

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

398.803

294.181

293.183

XF.101842

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

445.119

294.181

293.183

XF.101843

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

493.014

294.181

293.183

XF.101844

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

520.575

294.181

293.183

XF.101845

+ Đá 2x4, va mác 150

M3

374.055

294.181

293.183

XF.101846

+ Đá 2x4, va mác 200

M3

417.864

294.181

293.183

XF.101847

+ Đá 2x4, va mác 250

M3

463.837

294.181

293.183

XF.101848

+ Đá 2x4, va mác 300

M3

517.849

294.181

293.183

XF.101800 BÊ TÔNG TR CU

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

tông thân trụ cu trên cạn:

 

 

 

 

XF.101851

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

398.803

165.536

72.669

XF.101852

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

445.119

165.536

72.669

XF.101853

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

493.014

165.536

72.669

XF.101854

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

520.575

165.536

72.669

XF.101855

+ Đá 2x4, va mác 150

M3

374.055

165.536

72.669

XF.101856

+ Đá 2x4, va mác 200

M3

417.864

165.536

72.669

XF.101857

+ Đá 2x4, va mác 250

M3

463.837

165.536

72.669

XF.101858

+ Đá 2x4, va mác 300

M3

517.849

165.536

72.669

 

tông thân trụ cu ới nưc:

 

 

 

 

XF.101861

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

398.803

276.129

223.295

XF.101862

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

445.119

276.129

223.295

XF.101863

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

493.014

276.129

223.295

XF.101864

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

520.575

276.129

223.295

XF.101865

+ Đá 2x4, va mác 150

M3

374.055

276.129

223.295

XF.101866

+ Đá 2x4, va mác 200

M3

417.864

276.129

223.295

XF.101867

+ Đá 2x4, va mác 250

M3

463.837

276.129

223.295

XF.101868

+ Đá 2x4, va mác 300

M3

517.849

276.129

223.295

XF.101900 TÔNG DẦM, GIẰNG CẦU, DẦM GIẰNG CU

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

tông xà dm, giằng nhà:

 

 

 

 

XF.101911

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

555.277

187.797

40.120

XF.101912

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

601.593

187.797

40.120

XF.101913

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

649.488

187.797

40.120

XF.101914

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

677.049

187.797

40.120

 

tông dầm giằng cu:

 

 

 

 

XF.101921

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

555.277

130.825

17.112

XF.101922

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

601.593

130.825

17.112

XF.101923

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

649.488

130.825

17.112

XF.101924

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

677.049

130.825

17.112

XF.102100 BÊ TÔNG SÀN MÁI

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.102111

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

398.803

126.888

33.919

XF.102112

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

445.119

126.888

33.919

XF.102113

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

493.014

126.888

33.919

XF.102114

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

520.575

126.888

33.919

XF.102200 BÊ TÔNG LANH LIỀN MÁI HT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.102211

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

446.619

194.425

33.919

XF.102212

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

492.935

194.425

33.919

XF.102213

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

540.830

194.425

33.919

XF.102214

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

568.391

194.425

33.919

XF.102300 BÊTÔNG CẦU THANG THƯỜNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.102311

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

446.619

148.377

33.919

XF.102312

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

492.935

148.377

33.919

XF.102313

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

540.830

148.377

33.919

XF.102314

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

568.391

148.377

33.919

XF.103000 BÊ TÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MƯƠNG CÁP RÃNH NƯC

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

tông giếng ớc, giếng cáp:

 

 

 

 

XF.103111

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

398.803

98.031

13.748

XF.103112

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

445.119

98.031

13.748

XF.103113

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

493.014

98.031

13.748

XF.103114

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

520.575

98.031

13.748

 

tông mương cáp, rãnh nước:

 

 

 

 

XF.103211

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

398.803

116.494

13.748

XF.103212

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

445.119

116.494

13.748

XF.103213

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

493.014

116.494

13.748

XF.103214

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

520.575

116.494

13.748

XF.103300 BÊTÔNGNG XI PHÔNG, NG CNG ỐNG XON

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.103311

+ Đk <> 100, đá 1x2, va mác 150

M3

734.928

254.210

26.915

XF.103312

+ Đk <> 100, đá 1x2, va mác 200

M3

782.405

254.210

26.915

XF.103313

+ Đk <> 100, đá 1x2, va mác 250

M3

831.502

254.210

26.915

XF.103314

+ Đk <> 100, đá 1x2, va mác 300

M3

859.755

254.210

26.915

XF.103321

+ Đk <> 200, đá 1x2, va mác 150

M3

690.544

214.832

26.915

XF.103322

+ Đk <> 200, đá 1x2, va mác 200

M3

738.021

214.832

26.915

XF.103323

+ Đk <> 200, đá 1x2, va mác 250

M3

787.118

214.832

26.915

XF.103324

+ Đk <> 200, đá 1x2, va mác 300

M3

815.371

214.832

26.915

XF.103331

+ Đk > 200, đá 1x2, vữa mác 150

M3

593.681

204.564

26.915

XF.103332

+ Đk > 200, đá 1x2, vữa mác 200

M3

641.159

204.564

26.915

XF.103333

+ Đk > 200, đá 1x2, vữa mác 250

M3

690.256

204.564

26.915

XF.103334

+ Đk > 200, đá 1x2, vữa mác 300

M3

718.509

204.564

26.915

XF.104000 BÊTÔNG CẦU TÀU BN CNG

Thành phn công vic:

Sản xuất, lắp dng, tháo d đà giáo ván khuôn, trn va, đổ bêtông, đm và bảo dưỡng bêtông, đm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

BT mi nối bản dầm dọc:

 

 

 

 

XF.104111

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

399.262

113.268

147.970

XF.104112

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

445.578

113.268

147.970

XF.104113

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

493.473

113.268

147.970

XF.104114

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

521.034

113.268

147.970

 

tông dầm cu dẫn:

 

 

 

 

XF.104121

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

399.262

117.043

147.970

XF.104122

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

445.578

117.043

147.970

XF.104123

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

493.473

117.043

147.970

XF.104124

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

521.034

117.043

147.970

 

tông dầm cu chính:

 

 

 

 

XF.104131

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

399.262

122.706

147.970

XF.104132

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

445.578

122.706

147.970

XF.104133

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

493.473

122.706

147.970

XF.104134

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

521.034

122.706

147.970

XF.104200 BÊTÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG, MÁI ĐÊ, MÁI DỐC BẾN CNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.104211

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

398.803

154.372

26.915

XF.104212

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

445.119

154.372

26.915

XF.104213

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

493.014

154.372

26.915

XF.104214

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

520.575

154.372

26.915

XF.105000 BÊ TÔNG THÁP ĐÈN, THÁP NƯC

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

Bê tông đài ớc:

 

 

 

 

XF.105011

+ Cao <=>5m, đá 1x2, va mác 150

M3

677.511

413.496

42.964

XF.105012

+ Cao <=>5m, đá 1x2, va mác 200

M3

724.290

413.496

42.964

XF.105013

+ Cao <=>5m, đá 1x2, va mác 250

M3

772.664

413.496

42.964

XF.105014

+ Cao <> 25m, đá 1x2, va mác 300

M3

800.501

413.496

42.964

XF.105021

+ Cao <=>5m, đá 1x2, va mác 150

M3

677.511

458.521

39.845

XF.105022

+ Cao <=>5m, đá 1x2, va mác 200

M3

724.290

458.521

39.845

XF.105023

+ Cao <=>5m, đá 1x2, va mác 250

M3

772.664

458.521

39.845

XF.105024

+ Cao <=>5m, đá 1x2, va mác 300

M3

800.501

458.521

39.845

XF.105031

+ Cao > 25m, đá 1x2, va mác 150

M3

677.511

507.222

42.964

XF.105032

+ Cao > 25m, đá 1x2, va mác 200

M3

724.290

507.222

42.964

XF.105033

+ Cao > 25m, đá 1x2, va mác 250

M3

772.664

507.222

42.964

XF.105034

+ Cao > 25m, đá 1x2, va mác 300

M3

800.501

507.222

42.964

XF.106100 BÊ TÔNG VỮA DÂNG LÒNG TRỤ, LÒNG THÙNG ĐÁ HC

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.106111

+ Sâu <= 4m,=""> 1x2, va mác 150

M3

766.602

290.366

122.336

XF.106112

+ Sâu <= 4m,=""> 1x2, va mác 200

M3

812.918

290.366

122.336

XF.106113

+ Sâu <= 4m,=""> 1x2, va mác 250

M3

860.812

290.366

122.336

XF.106114

+ Sâu <= 4m,=""> 1x2, va mác 300

M3

888.374

290.366

122.336

XF.106121

+ Sâu > 4m, đá 1x2, va mác 150

M3

766.602

304.884

122.336

XF.106122

+ Sâu > 4m, đá 1x2, va mác 200

M3

812.918

304.884

122.336

XF.106123

+ Sâu > 4m, đá 1x2, va mác 250

M3

860.812

304.884

122.336

XF.106124

+ Sâu > 4m, đá 1x2, va mác 300

M3

888.374

304.884

122.336

XF.106200 BÊ TÔNG VỮA DÂNG ĐÁY THÙNG, ĐÁY TRĐM ĐÁ HC

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.106211

+ Sâu <= 4m,=""> 1x2, va mác 150

M3

474.698

408.902

125.977

XF.106212

+ Sâu <= 4m,=""> 1x2, va mác 200

M3

510.166

408.902

125.977

XF.106213

+ Sâu <= 4m,=""> 1x2, va mác 250

M3

546.844

408.902

125.977

XF.106214

+ Sâu <= 4m,=""> 1x2, va mác 300

M3

567.951

408.902

125.977

XF.106221

+ Sâu > 4m, đá 1x2, va mác 150

M3

474.698

429.576

125.977

XF.106222

+ Sâu > 4m, đá 1x2, va mác 200

M3

510.166

429.576

125.977

XF.106223

+ Sâu > 4m, đá 1x2, va mác 250

M3

546.844

429.576

125.977

XF.106224

+ Sâu > 4m, đá 1x2, va mác 300

M3

567.951

429.576

125.977

XF.107100 BÊ TÔNG THÙNG CHÌM CÁC LOẠI

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.107111

+ Chiều cao thùng <> 4m, đá 1x2, va M150

M3

575.487

86.834

22.672

XF.107112

+ Chiu cao thùng <> 4m, đá 1x2, va M200

M3

619.607

86.834

22.672

XF.107113

+ Chiều cao thùng <> 4m, đá 1x2, va M250

M3

665.232

86.834

22.672

XF.107114

+ Chiều cao thùng <> 4m, đá 1x2, va M300

M3

691.488

86.834

22.672

XF.107121

+ Chiều cao thùng > 4m, đá 1x2, va M150

M3

615.669

132.778

22.672

XF.107122

+ Chiều cao thùng > 4m, đá 1x2, va M200

M3

659.789

132.778

22.672

XF.107123

+ Chiều cao thùng > 4m, đá 1x2, va M250

M3

705.414

132.778

22.672

XF.107124

+ Chiều cao thùng > 4m, đá 1x2, va M300

M3

731.669

132.778

22.672

XF.107200 BÊ TÔNG KHỐI XP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

Bê tông khi xếp các loại:

 

 

 

 

XF.107211

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

381.800

116.698

18.060

XF.107212

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

426.141

116.698

18.060

XF.107213

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

471.994

116.698

18.060

XF.107214

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

498.381

116.698

18.060

 

Bê tông khi SEABEE các loại:

 

 

 

 

XF.107221

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

381.800

186.992

18.060

XF.107222

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

426.141

186.992

18.060

XF.107223

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

471.994

186.992

18.060

XF.107224

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

498.381

186.992

18.060

XF.107300 BÊ TÔNG BN BC THANG CÁC LOI

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

tông bến bậc thang tng:

 

 

 

 

XF.107311

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

381.800

128.643

20.715

XF.107312

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

426.141

128.643

20.715

XF.107313

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

471.994

128.643

20.715

XF.107314

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

498.381

128.643

20.715

 

tông bến bậc thang kết cấu phức tp:

 

 

 

 

XF.107321

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

381.800

154.372

20.715

XF.107322

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

426.141

154.372

20.715

XF.107323

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

471.994

154.372

20.715

XF.107324

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

498.381

154.372

20.715

XF.107400 BÊ TÔNG MT BN, MẶT ĐƯNG, NẮP HÀO CÔNG NGH, LÁ CHỚP

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

tông tấm đan mt bến:

 

 

 

 

XF.107411

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

397.072

154.372

18.902

XF.107412

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

443.187

154.372

18.902

XF.107413

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

490.874

154.372

18.902

XF.107414

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

518.316

154.372

18.902

 

tông chớp nan hoa:

 

 

 

 

XF.107421

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

397.072

248.098

18.902

XF.107422

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

443.187

248.098

18.902

XF.107423

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

490.874

248.098

18.902

XF.107424

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

518.316

248.098

18.902

 

tông nắp hào công ngh:

 

 

 

 

XF.107511

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

397.072

156.669

14.691

XF.107512

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

443.187

156.669

14.691

XF.107513

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

490.874

156.669

14.691

XF.107514

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

518.316

156.669

14.691

 

tông hàng rào lan can:

 

 

 

 

XF.107521

+ Đá 1x2, va mác 150

M3

397.072

173.347

14.691

XF.107522

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

443.187

173.347

14.691

XF.107523

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

490.874

173.347

14.691

XF.107524

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

518.316

173.347

14.691

XF.107600 BÊ TÔNG RÙA, TETRAPOD CÁC LOẠI

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

tông rùa:

 

 

 

 

XF.107612

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

428.282

128.643

18.060

XF.107613

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

474.365

128.643

18.060

XF.107614

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

500.884

128.643

18.060

 

tông TETRAPOD các loi:

 

 

 

 

XF.107622

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

428.373

262.340

18.060

XF.107623

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

473.778

262.340

18.060

XF.107624

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

499.907

262.340

18.060

XF.107700 BÊ TÔNG KHỐI HỘP ĐỘN ĐÁ HC CÁC LOẠI

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.107710

+ Đn 10% đá hc

M3

390.496

116.698

18.060

XF.107720

+ Đn 20% đá hc

M3

338.189

178.263

18.060

XF.108000 SẢN XUT LẮP ĐT CU KIỆN TÔNG ĐÚC SẴN

XF.108000 SẢN XUT CU KIỆN TÔNG ĐÚC SẴN

Thành phn công vic:

Chuẩn bị, sàng rửa cát, si, đá dăm, sản xuất lắp ghép tháo dỡ ván khuôn, trộn đổ tông, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

XF.108100 BÊ TÔNG TM NG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.108112

+ Đá 1x2, mác 200

M3

421.984

74.332

18.060

XF.108113

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

467.389

74.332

18.060

XF.108114

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

493.518

74.332

18.060

XF.108200 BÊ TÔNG CC, CT, CỪ

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

Sản xuất bê tông đúc sẵn cc cột:

 

 

 

 

XF.108212

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

421.984

70.399

18.150

XF.108213

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

467.389

70.399

18.150

XF.108214

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

493.518

70.399

18.150

 

Sản xuất bê tông đúc sẵn cc cừ:

 

 

 

 

XF.108222

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

421.984

160.856

19.990

XF.108223

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

467.389

160.856

19.990

XF.108224

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

493.518

160.856

19.990

XF.108300 BÊ TÔNG DẦM, KÈO

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

Sản xuất bê tông đúc sẵn xà dm:

 

 

 

 

XF.108312

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

421.984

89.964

23.551

XF.108313

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

467.389

89.964

23.551

XF.108314

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

493.518

89.964

23.551

 

Sản xuất bê tông đúc sẵn vì kèo:

 

 

 

 

XF.108322

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

421.984

156.904

23.551

XF.108323

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

467.389

156.904

23.551

XF.108324

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

493.518

156.904

23.551

XF.108400 BÊ TÔNG PA NEN

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.108412

+ Panen 3 mt, đá 1x2, va mác 200

M3

421.984

108.298

23.551

XF.108413

+ Panen 3 mt, đá 1x2, va mác 250

M3

467.389

108.298

23.551

XF.108414

+ Panen 3 mt, đá 1x2, va mác 300

M3

493.518

108.298

23.551

XF.108422

+ Panen 4 mt, đá 1x2, va mác 200

M3

421.984

173.533

23.551

XF.108423

+ Panen 4 mt, đá 1x2, va mác 250

M3

467.389

173.533

23.551

XF.108424

+ Panen 4 mt, đá 1x2, va mác 300

M3

493.518

173.533

23.551

XF.108500 BÊ TÔNG TẤM ĐAN, I HẮT LANH TÔ, CHỚP NAN HOA, CA SỔ TRỜI, CON SƠN HÀNG RÀO, LAN CAN

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

Tấm đan, i hắt, lanh tô:

 

 

 

 

XF.108512

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

421.984

121.920

12.804

XF.108513

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

467.389

121.920

12.804

XF.108514

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

493.518

121.920

12.804

 

chớp, nan hoa:

 

 

 

 

XF.108522

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

421.984

260.751

12.804

XF.108523

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

467.389

260.751

12.804

XF.108524

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

493.518

260.751

12.804

 

Ca s trời, con n:

 

 

 

 

XF.108532

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

421.984

147.484

12.804

XF.108533

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

467.389

147.484

12.804

XF.108534

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

493.518

147.484

12.804

 

Hàng rào, lan can:

 

 

 

 

XF.108542

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

421.984

134.898

12.804

XF.108543

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

467.389

134.898

12.804

XF.108544

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

493.518

134.898

12.804

XF.108600 BÊ TÔNG DM CU

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.108612

+ Đá 1x2, va mác 200

M3

421.984

188.370

27.705

XF.108613

+ Đá 1x2, va mác 250

M3

467.389

188.370

27.705

XF.108614

+ Đá 1x2, va mác 300

M3

493.518

188.370

27.705

XF.109000 CT THÉP TM NG

Mã hiu

Tên công tác y lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.109111

+ Đk ct thép <= 10="">mm

Tấn

7.994.764

487.767

23.225

XF.109112

+ Đk ct thép <= 18="">mm

Tấn

8.286.726

414.432

139.845

XF.109113

+ Đk ct thép > 18 mm

Tấn

8.277.362

360.283

186.295

XF.109200 CT THÉP CỘT, CC, C, XÀ DẦM, GING

Mã hiu

Tên công tác y lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.109211

+ Đk ct thép <= 10="">mm

Tấn

7.994.764

607.577

23.225

XF.109212

+ Đk ct thép <= 18="">mm

Tấn

8.285.580

333.421

145.800

XF.109213

+ Đk ct thép > 18 mm

Tấn

8.276.217

319.351

159.788

XF.109300 CT THÉP KÈO

Mã hiu

Tên công tác y lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.109311

+ Đk ct thép <= 10="">mm

Tấn

7.994.764

660.021

23.225

XF.109312

+ Đk ct thép <= 18="">mm

Tấn

8.286.726

460.906

144.284

XF.109313

+ Đk ct thép > 18 mm

Tấn

8.277.362

387.997

130.663

XF.109400 CT THÉP PANEN, TẤM ĐAN, HÀNG RÀO, CỬA SỔ, CHỚP NAN HOA

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

Sản xuất ct thép pa nen

 

 

 

 

XF.109411

+ Đk ct thép <> 10 mm

Tn

7.994.764

911.153

27.870

XF.109412

+ Đk ct thép > 10 mm

Tn

8.284.817

560.250

248.875

XF.109413

+ Tm đan, hàng rào, ... nan hoa, con sơn

Tn

7.994.764

729.093

23.225

XF.109500 CT THÉP NG CNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.109511

+ Đk ct thép <> 10 mm

Tn

7.994.764

1.013.908

23.225

XF.109512

+ Đk ct thép <> 18 mm

Tn

8.331.396

582.848

97.619

XF.109513

+ Đk ct thép > 18 mm

Tn

8.322.033

507.807

75.553

XF.109600 CT THÉP DẦM CU

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.109611

+ Đk ct thép <> 18 mm

Tn

8.170.049

216.724

144.826

XF.109612

+ Đk ct thép > 18 mm

Tn

8.297.512

188.029

182.663

XF.109700 CT THÉP MÓNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.109711

+ Đk ct thép <> 10 mm

Tn

7.998.859

596.977

25.548

XF.109712

+ Đk ct thép <> 18 mm

Tn

8.286.910

440.040

153.497

XF.109713

+ Đk ct thép > 18 mm

Tn

8.285.756

334.975

162.032

XF.109800 CT THÉP B, GỜ CHẮN XE, G CHẮN CÁC LOI

Mã hiu

Tên công tác xây lp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XF.109811

+ Đk ct thép <> 10 mm

Tn

7.998.859

682.699

25.548

XF.109812

+ Đk ct thép <> 18 mm

Tn

8.290.442

531.916

157.286

XF.109813

+ Đk ct thép > 18 mm

Tn

8.285.756

413.224

161.707

XF.109900 CT THÉP NG

Mã hiu

Tên công tác y lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.109911

+ Đk ct thép <= 10="" mm,="">ao <>

Tn

7.998.844

719.010

26.709

XF.109912

+ Đk ct thép <= 10="" mm,="">ao >4m

Tn

7.994.764

744.858

151.061

XF.109913

+ Đk ct thép <= 18="" mm,="">ao <>

Tn

8.288.613

589.240

160.822

XF.109914

+ Đk ct thép <= 18="" mm,="">ao >4m

Tn

8.288.613

643.574

165.604

XF.109915

+ Đk ct thép >18 mm, cao <> 4m

Tn

8.285.675

480.043

168.815

XF.109916

+ Đk ct thép >18 mm, cao > 4m

Tấn

8.285.675

537.543

173.598

XF.110100 CT THÉP TR

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.110111

+ Đk ct thép <= 10="" mm,="">ao <>

Tn

7.998.840

763.849

26.709

XF.110112

+ Đk ct thép <> 10 mm, cao > 4m

Tn

7.998.840

804.996

151.061

XF.110113

+ Đk ct thép <= 18="" mm,="">ao <>

Tn

8.290.370

528.575

165.802

XF.110114

+ Đk ct thép <> 18 mm, cao > 4m

Tn

8.290.366

537.543

170.585

XF.110115

+ Đk ct thép > 18 mm, cao <> 4m

Tn

8.294.438

447.337

196.208

XF.110116

+ Đk ct thép > 18 mm, cao > 4m

Tn

8.294.438

466.855

200.990

XF.110200 CT THÉP DẦM GIẰNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.110211

+ Đk ct thép <= 10="" mm,="">ao <>

Tn

7.998.844

530.158

26.709

XF.110212

+ Đk ct thép <> 10 mm, cao > 4m

Tn

7.998.844

874.101

151.061

XF.110213

+ Đk ct thép <= 18="" mm,="">ao <>

Tn

8.289.198

529.630

162.440

XF.110214

+ Đk ct thép <> 18 mm, cao > 4m

Tn

8.289.198

549.148

167.905

XF.110215

+ Đk ct thép > 18 mm, cao <> 4m

Tn

8.292.899

480.043

177.531

XF.110216

+ Đk ct thép > 18 mm, cao > 4m

Tn

8.292.899

483.736

182.314

XF.111100 CT THÉP LANH LIỀN MÁI HT

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.111111

+ Đk ct thép <= 10="" mm,="">ao <>

Tn

7.998.844

954.811

26.709

XF.111112

+ Đk ct thép <> 10 mm, cao > 4m

Tn

7.998.844

971.956

151.061

XF.111121

+ Đk ct thép <= 18="" mm,="">ao <>

Tn

8.288.389

906.895

161.195

XF.111122

+ Đk ct thép <> 18 mm, cao > 4m

Tn

8.295.039

922.720

165.978

XF.111131

+ Đk ct thép > 18 mm, cao <> 4m

Tn

8.285.675

890.630

169.686

XF.111132

+ Đk ct thép > 18 mm, cao > 4m

Tn

8.285.675

906.895

174.469

XF.111200 CT THÉP SÀN MÁI

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.111211

+ Đk ct thép <> 10 mm

Tn

7.998.844

734.721

31.492

XF.111212

+ Đk ct thép <> 18 mm

Tn

8.288.390

558.204

165.929

XF.111213

+ Đk ct thép > 18 mm

Tn

8.285.679

424.665

174.475

XF.111300 CT THÉP CU THANG THƯNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.111311

+ Đk ct thép <= 10="" mm,="">ao <=>

Tn

7.998.844

796.995

26.709

XF.111312

+ Đk ct thép <> 10 mm, cao > 4m

Tn

7.998.844

813.700

151.061

XF.111313

+ Đk ct thép <= 18="" mm,="">ao <=>

Tn

8.288.389

643.135

161.195

XF.111314

+ Đk ct thép <> 18 mm, cao > 4m

Tn

8.288.389

633.464

165.978

XF.111315

+ Đk ct thép > 18 mm, cao <> 4m

Tn

8.285.675

616.759

169.686

XF.111316

+ Đk ct thép > 18 mm, cao > 4m

Tn

8.285.675

633.024

174.469

XF.111400 CT THÉP THÁP ĐÈN, THÁP NƯỚC

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.111401

+ Đk ct thép <= 10="" mm,="">ao <>25m

Tn

7.998.859

1.082.295

 

XF.111402

+ Đk ct thép <= 10="" mm,="">ao >25m

Tn

7.998.859

1.477.496

 

XF.111403

+ Đk ct thép <= 18="" mm,="">ao <>25m

Tn

8.295.119

876.123

164.747

XF.111404

+ Đk ct thép <= 18="" mm,="">ao >25m

Tn

8.245.267

1.380.784

161.800

XF.111405

+ Đk ct thép > 18 mm, cao <>25m

Tn

8.166.706

859.858

161.800

XF.111406

+ Đk ct thép > 18 mm, cao > 25m

Tn

8.355.090

876.123

161.800

XF.112000 CT THÉP CU MÁNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

Sản xuất ct thép cu máng thường:

 

 

 

 

XF.112111

+ Đk ct thép <> 10 mm

Tn

7.998.840

1.219.845

23.225

XF.112112

+ Đk ct thép <> 18 mm

Tn

8.331.066

1.219.845

267.064

XF.112113

+ Đk ct thép > 18 mm

Tn

8.319.755

982.356

252.252

 

Sản xuất ct thép cu máng vỏ mỏng:

 

 

 

 

XF.112211

+ Đk ct thép <> 10 mm

Tn

7.998.840

1.231.357

23.225

XF.112212

+ Đk ct thép <> 18 mm

Tn

8.331.066

870.221

281.789

XF.112213

+ Đk ct thép > 18 mm

Tn

8.319.755

857.856

266.869

XF.113100 CT THÉP GIẾNG P, GING NƯỚC

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.113111

+ Đk ct thép <> 10 mm

Tn

7.998.859

1.284.072

25.548

XF.113112

+ Đk ct thép <> 18 mm

Tn

8.290.156

833.482

152.739

XF.113113

+ Đk ct thép > 18 mm

Tn

8.293.964

764.904

180.222

XF.113200 CT THÉP ỐNG XI PHÔNG, ỐNG CỐNG, ỐNG XOẮN

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.113211

+ Đk ct thép <> 10 mm

Tn

7.998.859

1.284.072

25.548

XF.113212

+ Đk ct thép <> 18 mm

Tn

8.290.156

833.482

152.739

XF.113213

+ Đk ct thép > 18 mm

Tn

8.293.964

764.904

180.222

XF.114000 CT THÉP DM CẦU

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.114011

+ Đk ct thép <= 18="">m

Tn

8.202.162

268.156

234.229

XF.114012

+ Đk ct thép > 18 mm

Tn

8.277.451

232.548

131.706

XF.115100 CT THÉP THÙNG CHÌM CÁC LOẠI

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.115111

+ Đk ct thép <> 10 mm

Tn

7.842.004

621.594

23.225

XF.115112

+ Đk ct thép <> 18 mm

Tn

8.127.810

532.795

139.845

XF.115113

+ Đk ct thép > 18 mm

Tn

8.118.630

459.382

130.555

XF.115200 CT THÉP KHỐI HP, KHỐI SEABEE CÁC LOI

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.115211

+ Đk ct thép <> 10 mm

Tn

7.842.004

680.501

23.225

XF.115221

+ Đk ct thép <> 18 mm

Tn

8.127.810

475.208

149.589

XF.115231

+ Đk ct thép > 18 mm

Tn

8.118.630

400.036

140.299

XF.116000 CT THÉP BẾN BẬC THANG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.116011

+ Đk ct thép <> 10 mm

Tn

7.998.844

530.158

26.709

XF.116021

+ Đk ct thép <> 18 mm

Tn

8.289.198

529.630

194.440

XF.116031

+ Đk ct thép > 18 mm

Tn

8.292.899

480.043

177.531

XF.117000 CT THÉP NG LNG VỮA DÂNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.117011

+ Đk ct thép <> 10 mm

Tn

7.998.859

809.743

25.548

XF.117021

+ Đk ct thép <> 18 mm

Tn

8.290.156

778.532

153.821

XF.117031

+ Đk ct thép > 18 mm

Tn

8.293.964

683.578

180.222

XF.118000 CT THÉP TẤM ĐAN MẶT ĐƯỜNG, NẮP HÀO CÔNG NGH, LÁ CHP, NAN HOA, HÀNG RÀO, LAN CAN

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.118011

+ Đk <> 10 mm

Tn

7.998.859

902.059

25.548

XF.118021

+ Đk <> 18 mm

Tn

8.290.156

693.249

152.414

XF.118031

+ Đk > 18 mm

Tn

8.293.964

602.252

180.438

XF.119000 CT THÉP RÙA, TETRAPOD CÁC LOẠI

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XF.119011

+ Đk ct thép <> 10 mm

Tn

7.774.003

693.249

23.225

XF.119021

+ Đk ct thép <> 18 mm

Tn

8.126.092

536.312

143.093

XF.119031

+ Đk ct thép > 18 mm

Tn

8.123.211

447.952

146.796

Chương VI.

LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Chuẩn bị đêm, cẩu lắp đặt cấu kin o vị trí, hàn và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật vận chuyển, vật liu, cấu kiện trong phạm vi 30m

XG.101100 LẮP TẤM NG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.101111

Lp dng tm ng dốc

Cái

65.829

78.840

24.903

XG.101200 LẮP CẤU KIN BÊ TÔNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.101221

+ Trọng lượng cu kin = 2 tn

Cái

54.794

16.080

41.236

XG.101222

+ Trọng lượng cu kin = 5 tn

Cái

71.565

22.972

41.236

XG.101223

+ Trọng lượng cu kin = 10 tn

Cái

71.565

30.323

67.950

XG.101224

+ Trọng lượng cu kin > 10 tn

Cái

71.565

32.161

67.950

XG.101300 LẮP CỘT TÍN HIỆU, CỘT ĐÈN

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.101310

+ Trọng lương <=>,5 tấn

Cái

118.126

57.338

 

XG.101320

+ Trọng lương > 2,5 tn

Cái

118.126

64.505

 

XG.101410

+ Chiu cao ct = 7m

Cái

131.454

518.248

 

XG.101420

+ Chiu cao ct > 7m

Cái

144.657

618.406

 

XG.101500 LẮP XÀ, DM, GIẰNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.101511

+ Trọng lượng cu kin = 1 tn

Cái

93.010

27.015

84.308

XG.101512

+ Trọng lượng cu kin = 3 tn

Cái

455.282

51.274

123.912

XG.101613

+ Trọng lượng cu kin = 5 tn

Cái

451.990

57.430

154.045

XG.101700 LẮP DẦM CU TRỤC

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.101711

+ Trọng lượng cu kin = 3 tn

Cái

314.839

68.188

661.543

XG.101712

+ Trọng lượng cu kin > 3 tn

Cái

314.839

69.135

740.751

XG.101800 LẮP ĐẶT KÈO

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.101821

+ Trọng lượng cu kin = 5 tn

Cái

216.463

111.005

369.287

XG.101822

+ Trọng lượng cu kin > 5 tn

Cái

216.671

138.569

441.286

XG.101900 LẮP GIÁ MÁI CHỐNG DIÊM, CON SƠN, CA S, LÁ CHỚP, NAN HOA, TẤM ĐAN

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.101911

Lp giá đmái chng diêm

Cái

76.825

81.045

334.382

XG.101912

Lp con sơn, ca sổ, lá chp, nan hoa, tm đan bng cơ gii

Cái

26.897

30.323

104.295

XG.101922

Lp con sơn, ca sổ, lá chp, nan hoa, tm đan bng thủ công

Cái

21.516

46.863

 

XG.101100 LẮP PANEN, TM MÁI, MÁNG NƯỚC, MÁI HT

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.102001

+ Pa nen

Cái

31.439

4.962

30.531

XG.102002

+ Tm mái

Cái

31.439

5.513

31.392

XG.102003

+ Máng nước

Cái

 

8.270

39.141

XG.102004

+ Mái ht

Cái

 

14.886

49.935

XG.101200 CẨU LẮP CU KIỆN TÔNG CỐT THÉP CU TÀU, BẾN CNG BẰNG CN CẨU NI

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.102011

+ Tm bn <=> tn

Cái

19.472

111.920

196.089

XG.102012

+ Tm bn <=> tn

Cái

19.472

222.185

257.702

XG.102013

+ Tm bn > 15 tấn

Cái

38.944

444.922

342.226

XG.102021

+ Dm <> 15 tấn

Cái

15.856

222.185

786.890

XG.102022

+ Dm > 15 tn

Cái

35.328

444.922

1.113.418

XG.102023

+ Vòi voi <> 10 tn

Cái

43.812

295.512

299.489

XG.102024

+ Vòi voi > 10 tn

Cái

58.415

444.922

444.471

XG.102000 CU LẮP KHỐI HP, KHỐI SEABEE, TETRAPOD, RÙA VÀO V TRÍ

Thành phn công vic:

Chuẩn bị phương tiện thiết bị thi công, dùng cẩu 25 tấn đặt trên lan ni 200 tấn để lắp đặt khối TETRAPOD, dùng cần cu 10 tấn để lắp đt các khối nhỏ đưc đặt trên cạn. Trạm lặn phục vụ lắp đặt khi TETRAPOD vào đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật, hao phí vận chuyển khối hộp, rùa… từ nơi tập kết đế v trí lắp đặt đưc tính riêng

Ghi chú: Đơn giá cẩu lắp khối hộp, khối seabee, Tetrapod, rùa vào vtrí trong các bảng dưới đây tính cho điều kiện thi công bình thường sóng cấp

3. Trường hp cẩu lắp điều kiện sóng > cấp 3 đến cấp 4 hao phí nhân công, máy thi công điều chnh với hệ số 1,2. Điều kiện > cấp 4 đến cp cấp 6 hao phí nhân công, máy thi công điều chỉnh vi hệ s 1,5 > cấp 6 không thi công được.

XG.102100 CẨU LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.102110

+ Trọng lượng <= 2="">

Cái

 

9.189

13.066

XG.102120

+ Trọng lượng <> 10 T

Cái

 

19.342

43.783

XG.102130

+ Trọng lượng > 10 T

Cái

 

24.167

133.390

XG.102200 CU LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐT TRÊN PHƯƠNG TIN NỔI VÀO VỊ TRÍ

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.102210

+ Trọng lượng <> 2 T

Cái

 

11.027

16.558

XG.102220

+ Trọng lượng <> 10 T

Cái

 

23.431

122.015

XG.102230

+ Trọng lượng > 10 T

Cái

 

29.404

147.754

XG.102300 CU LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƯC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.102310

+ Trọng lượng <> 10 tn

Cái

 

46.863

49.343

XG.102320

+ Trọng lượng <> 15 tn

Cái

 

52.836

120.366

XG.102330

+ Trọng lượng > 15 tn

Cái

 

65.240

188.315

XG.102400 CẨU LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƯC ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIN NỔI VÀO VỊ TRÍ

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.102410

+ Trọng lượng <> 10 tn

Cái

 

62.562

64.819

XG.102420

+ Trọng lượng <> 15 tn

Cái

 

74.171

171.024

XG.102430

+ Trọng lượng > 15 tn

Cái

 

91.370

235.209

XG.102500 CU LẮP ĐẶT THÙNG CHÌM VÀO VỊ TRÍ

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.102510

+ Trọng lượng thùng <=> tn

Thùng

916.803

1.343.675

4.467.995

XG.102520

+ Trọng lượng thùng <= 300="">n

Thùng

916.261

1.881.145

6.125.382

XG.102530

+ Trọng lượng thùng > 300 tn

Thùng

916.261

2.149.880

6.403.077

XG.102600 CU, VẬN CHUYN LẮP RÙA VÀO VỊ TRÍ THEO YÊU CU K THUT

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.102610

Cu, vn chuyn và lp rùa vào vị trí

Cái

 

229.720

3.432.688

XG.103000 CẨU TÁCH CẤU KIN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, SEABEE, TETRAPOD TẠI BÃI ĐÚC

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.103110

+ Trọng lượng <=> T

Cái

 

4.594

17.219

XG.103120

+ Trọng lượng <=> T

Cái

 

6.892

34.576

XG.103130

+ Trọng lượng > 15 T

Cái

 

11.486

40.339

XG.103.200 CU TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI TETRAPOD RA KHỎIN KHUÔN

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.103210

+ Trọng lượng <> 10 T

Cái

 

13.783

34.438

XG.103220

+ Trọng lượng <> 15 T

Cái

 

16.080

57.627

XG.103230

+ Trọng lượng > 15 T

Cái

 

19.296

63.390

XG.104000 CU CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHI TETRAPOD

Thành phn công vic:

Chuẩn bị i tập kết khối tông các loại, cẩu các khối lên ôtô định, vn chuyển đến nơi tập kết, dùng cẩu hạ xuống nơi quy đnh (công đoạn này chỉ áp dụng khi bãi đúc không đủ chúa khối xếp).

XG.104100 CU CHUYN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.104110

+ C ly <> 500M, trọng lượng <>10 T

Cái

 

7.866

87.719

XG.104120

+ C ly <> 500M, trọng lượng <>15 T

Cái

 

17.698

125.744

XG.104130

+ C ly <> 500M, trọng lượng >15T

Cái

 

19.665

125.744

XG.104300 CU CHUYN KHỐI TETRAPOD

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.104310

+ C ly <> 500M, trọng lượng <>10 T

Cái

 

16.911

127.591

XG.104320

+ C ly <> 500M, trọng lượng <>15 T

Cái

 

19.665

204.028

XG.104330

+ C ly <> 500M, trọng lượng >15T

Cái

 

23.597

265.041

XG.104410

+ C ly = 1000M, trọng ng <>0 T

Cái

 

20.451

103.668

XG.104420

+ C ly = 1000M, trọng ng <>5 T

Cái

 

23.597

165.773

XG.104430

+ C ly = 1000M, trọng ng >15 T

Cái

 

28.317

185.529

XG.104500 VN CHUYỂN TIP 1000M C LOẠI CU KIN

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XG.104510

+ Trọng lượng <> 10 tn

Cái

 

393

15.949

XG.104520

+ Trọng lượng <> 15 tn

Cái

 

472

20.618

XG.104530

+ Trọng lượng > 15 tn

Cái

 

511

24.755

Chương VII.

SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ

Thành phn công vic:

Sản xuất và lắp dng các cấu kiện g, vận chuyển vt liệu trong phạm vi 30m.

XH.101000 SN XUT VÌ KÈO G MÁI NGÓI

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XH.101110

+ Khu đ <> 6,9 m

M3

6.808.682

427.819

 

XH.101120

+ Khu đ <> 8,1 m

M3

6.810.862

549.676

 

XH.101130

+ Khu đ <> 9,0 m

M3

6.818.182

564.974

 

XH.101140

+ Khu đ > 10 m

M3

6.785.382

616.143

 

XH.101200 VÌ KÈO G MÁI FIBRÔ XI NG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XH.101210

+ Khu đ <> 4 m

M3

7.392.567

534.290

 

XH.101220

+ Khu đ <> 5,7 m

M3

7.390.782

571.612

 

XH.101230

+ Khu đ <> 6,9 m

M3

7.198.002

617.814

 

XH.101240

+ Khu đ <> 8,1 m

M3

7.172.371

672.896

 

XH.101250

+ Khu đ <> 9 m

M3

6.935.400

679.868

 

XH.101260

+ Khu đ > 10 m

M3

6.883.452

728.611

 

XH.101300 VÌ KÈO HN HP GỖ MÁI NGÓI

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XH.101310

+ Khu đ <> 8,1 m

M3

6.915.513

534.905

 

XH.101320

+ Khu đ <> 9 m

M3

6.972.225

544.401

 

XH.101330

+ Khu đ > 10 m

M3

6.992.829

574.997

 

XH.101400 VÌ KÈO HN HP GỖ SẮT TRÒN MÁI FIBRÔ XI MĂNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XH.101410

+ Khu đ <> 8,1 m

M3

6.810.606

511.167

 

XH.101420

+ Khu đ <> 9 m

M3

6.805.812

530.685

 

XH.101430

+ Khu đ > 10 m

M3

6.798.876

632.496

 

XH.102100 SN XUT GING VÌ KÈO KHU ĐỘ = 6,9 M

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XH.102110

+ Theo thanh đng gian gia

M3

7.075.092

517.784

 

XH.102120

+ Theo thanh đng gian đu hồi

M3

7.278.582

509.597

 

XH.102200 GIẰNG VÌ KÈO G MÁI NẰM NGHIÊNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XH.102210

+ Khu đ = 8,1 m theo gian giữa

M3

7.313.564

586.259

 

XH.102220

+ Khu đ <> 9 m theo gian gia

M3

7.287.164

613.163

 

XH.102230

+ Khu đ > 10 m theo gian gia

M3

7.177.004

485.209

 

XH.102240

+ Khu đ = 8,1 m theo gian đu hồi

M3

7.320.824

581.995

 

XH.102250

+ Khu đ <> 9 m theo gian đu hồi

M3

7.287.164

581.995

 

XH.102260

+ Khu đ > 10 m theo gian đu hồi

M3

7.233.614

569.204

 

XH.103100 XÀ GỒ, CẦU PHONG G

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XH.103110

+ Xà gồ gmái thng

M3

6.778.651

224.844

 

XH.103120

+ Xà gồ gmái nối, mái góc

M3

6.778.651

224.844

 

XH.103130

+ Xà gồ mái cu phong gỗ

M3

6.775.858

176.131

 

XH.103200 SẢN XUT KẾT CU GỖ HỆ KHUNG DÀN. SÀN ĐO CHO ĐẢO CHÌM

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XH.103210

+ Hệ khung dàn

M3

7.136.721

643.216

 

XH.103220

+ Hệ sàn đo

M3

6.968.521

208.586

 

XH.103300 SẢN XUT LẮP DNG CỐT PHA GỖ CÁC LOẠI ĐỂ ĐỔ BÊ TÔNG TI CHỖ

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XH.103301

+ Móng đài, bệ máy

100M2

3.231.500

580.290

 

XH.103321

+ Móng cột tròn, đa giác

100M2

4.207.662

2.078.554

 

XH.103322

+ Móng cột vuông, chữ nht

100M2

3.543.847

1.266.319

 

XH.103331

+ Ct tròn, đa giác

100M2

4.218.395

3.619.928

 

XH.103332

+ Ct vuông, ch nht

100M2

3.483.896

1.465.614

 

XH.103341

+ Xà dm, giằng

100M2

3.975.551

1.465.860

 

XH.103342

+ Sàn mái

100M2

3.440.930

1.149.067

 

XH.103343

+ Lanh lin mái ht, máng nưc, tm đan

100M2

3.440.930

1.213.875

 

XH.103351

+ Cầu thang thường

100M2

5.674.414

1.951.069

 

XH.103352

+ Cầu thang xoáy c

100M2

7.643.761

4.012.142

 

XH.103361

+ Tưng thng, dày = 45 cm

100M2

3.502.305

1.276.324

 

XH.103362

+ Tưng thng, dày > 45 cm

100M2

3.705.337

1.498.234

 

XH.103363

+ Tưng cong, nghiêng, dày = 45cm

100M2

4.352.365

1.992.591

 

XH.103364

+ Tưng cong, nghiêng, dày > 45cm

100M2

4.646.907

2.396.439

 

XH.103371

+ Xi phông, phễu

100M2

8.169.484

5.896.664

 

XH.103372

+ Ống cống, ng buy

100M2

5.556.077

3.248.897

 

XH.103373

+ Cng vòm

100M2

7.071.809

4.631.099

 

XH.103374

+ Cầu máng

100M2

8.459.939

6.395.114

 

XH.103381

+ Mũ mố, mũ trụ cu

100M2

4.440.011

2.391.385

 

XH.103382

+ Móng mố, thân mố, ng trụ, thân trụ cu

100M2

4.637.660

1.320.890

 

XH.103383

+ Dm bn, dm cu cng

100M2

11.027.317

1.524.881

 

XH.103391

+ Mái bờ kênh mương

100M2

3.971.491

538.079

 

XH.104000 LẮP DỰNG KHUÔN CỬA CA CÁC LOẠI LP DỰNG C LOẠI KHUÔN CỬA

Thành phn công vic:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục ng, căn chỉnh, chèn trát, c định, trát phẳng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

LP DỰNG C LOẠI CỬA GỖ

Thành phn công vic:

Chuẩn b, vận chuyn vật liệu trong phm vi 30m, đc tường, căn chnh, láy dấu, bắt vít chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XH.104110

Lp dng khuôn ca gỗ

Mét

6.446

11.027

 

XH.104120

Lp dng ca g vào khuôn

Mét

 

13.783

 

XH.104210

Lp dng ca g không khuôn

Mét

3.096

22.053

 

Ghi chú: Đơn giá công tác lắp dng khuôn ca ca gỗ các loại chưa tính đến vic gia công sản xuất các loi khuôn ca, ca các phụ kiện ca.

Chương VIII.

SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP

Thành phn công vic:

Chuẩn bị, lấy dấu, ct ty, hàn khoan lỗ,v.v… sản xuất kết cấu thép theo yêu cu kỹ thuật, xếp gn thành phm vận chuyển trong phm vi 30m.

XI.101100 SẢN XUẤT KÈO THÉP LIÊN KT HÀN

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XI.101111

+ Khu đ = 9 M

Tn

10.127.903

1.959.512

1.565.216

XI.101112

+ Khu đ <> 12 M

Tn

9.995.838

1.853.381

1.038.235

XI.101113

+ Khu đ <> 15 M

Tn

9.714.045

2.389.088

813.817

XI.101114

+ Khu đ <> 18 M

Tn

10.028.328

1.773.438

830.986

XI.101115

+ Khu đ <> 21 M

Tn

9.770.555

1.496.396

823.705

XI.101200 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH (THANH HẠ VÀ THANH TREO BẰNG THÉP TRÒN) LIÊN KT HÀN, BULÔNG, TĂNG ĐƠ

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XI.101211

+ Khu đ = 9 M

Tn

10.440.284

2.834.934

1.019.396

XI.101212

+ Khu đ <> 12 M

Tn

10.258.593

1.900.757

764.923

XI.101213

+ Khu đ <> 15 M

Tn

9.837.719

1.626.602

519.709

XI.101300 SẢN XUẤT XÀ G THÉP, GIẰNG MÁI

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XI.101311

+ Ging i thép

Tn

9.111.660

1.617.221

108.272

XI.101321

+ gồ thép

Tn

8.557.000

299.312

 

XI.101400 SẢN XUẤT DM NG CT, DM MÁI, DẦM CU TRỤC

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XI.101411

+ Dm tường, dm dưới kèo

Tn

9.511.581

1.640.660

678.432

XI.101421

+ Dm mái

Tn

9.168.837

1.153.654

558.794

XI.101431

+ Dm cu trục

Tn

9.494.410

1.038.794

655.982

XI.101500 SẢN XUẤT THANG ST, LAN CAN, CỬA S TRỜI

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XI.101501

+ Thang st

Tn

8.677.696

1.262.908

914.867

XI.101502

+ Lan can st

Tn

9.385.499

1.568.189

394.110

XI.101503

+ Cửa stri st

Tn

8.603.402

3.852.679

1.551.764

XI.101500 SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRI BNG THÉP KHÔNG R

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XI.101504

+ Thang bng thép không r

Tn

8.799.945

1.389.113

914.867

XI.101505

+ Lan can bng thép không r

Tn

9.475.120

1.725.008

394.110

XI.101506

+ Cửa stri bng thép không rỉ

Tn

8.649.320

4.236.412

1.551.764

XI.101600 SẢN XUT HÀNG RÀO LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONG SẮT, LƯỚI THÉP CA, SONG SẮT CỬA

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XI.101611

Sn xut hàng rào lưi thép

M2

167.721

49.885

10.827

XI.101612

Sn xut lưới thép ca

M2

198.399

55.428

12.993

XI.101613

Sn xut hàng rào song st

M2

198.793

63.956

16.241

XI.101614

Sn xut ca song st

M2

210.886

72.483

16.241

XI.102100 SẢN XUT KT CU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐO CHO ĐẢO CHÌM (THI CÔNG TẠI ĐẢO)

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XI.102110

+ Hệ khung dàn thi công tại đo chìm

Tn

9.385.499

2.027.968

960.773

XI.102120

+ H sàn đo thi công ti đo chìm

Tn

11.031.971

1.246.461

987.701

XI.103100 SẢN XUẤT NG VÁCH BẰNG THÉP

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XI.103110

Sn xut ng vách bng thép

Tn

11.568.233

922.133

546.369

XI.104100 GIA CÔNG PHAO NEO

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XI.104110

Gia công phao neo

Tn

11.183.552

2.172.692

910.904

XI.104200 GIA CÔNG BÍCH NEO TẦU

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XI.104210

+ Bích neo tàu 5 tn

Tn

1.552.079

1.431.156

99.972

XI.104220

+ Bích neo tàu 25 tấn

Tn

1.196.558

928.069

99.972

XI.104300 GIA CÔNG ĐM TA TU

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XI.104310

+ Bến <= 1000="">n

Tn

491.506

339.986

11.044

XI.104320

+ Bến <= 500="">tấn

Tn

360.655

271.070

11.044

XI.104400 GIA CÔNG VÁN KHUÔN THÉP VÀ SỬA CHA VÁN KHUÔN THÉP CÁC LOẠI

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XI.104410

Gia công ván khuôn thép các loi

Tn

8.907.220

2.067.480

499.452

XI.104420

Sa cha ván khuôn thép các loi

Tn

370.379

1.139.411

176.622

Ghi chú:

- Gia công ván khuôn thép được tính cho loại ván khuôn thép mới, khi đưa vào công trình sử dụng ch đu thanh toán phần khấu hao ván khuôn thép theo quy đnh của Nhà nước.

- Sa ván khuôn là công việc sa cha n khuôn cũ, khi ván khuôn được đưa vào s dụng cho công trình mới, định mức sa cha trong bảng trên tạm tính cho 1 tn ván khuôn cần sa cha, trưng hợp sắt thép đưa o sa cha lớn >50% thì không tính là sửa cha tính sản xuất mới. Cách tính khu hao loi ván khuôn sa cha như khấu hao loại ván khuôn mới.

XI.105100 LẮP ĐẶT BÍCH NEO TẦU

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XI.105110

Lp đt bích neo tàu 5 tn

Cái

419

56.511

95.794

XI.105120

Lp đt bích neo tàu 25 tn

Cái

529

70.754

104.123

XI.105200 LẮP ĐẶT ĐỆM TỰA TẦU

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XI.105210

Lp đt đm ta tàu <> 1000 tn

Bộ

6.924

56.971

411.458

XI.105220

Lp đt đm ta tàu <> 500 tấn

Bộ

11.915

56.971

470.238

XI.106100 CÔNG TÁC GIA CÔNG LẮP DỰNG SÀN ĐẠO SN XUẤT KẾT CU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO TRONG ĐẤT LIỀN

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XI.106110

SX kết cu thép hệ khung dàn trong đt lin

Tn

9.385.499

1.690.004

827.762

XI.106120

SX kết cu thép hệ sàn đo trong đt lin

Tn

11.031.971

1.038.748

851.178

XI.106200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ KHUNG, DÀN VÁN KHUÔN NGOÀI DẦM ĐÚC ĐẨY

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn v

Vật liu

Nh.công

Máy TC

XI.106210

+ Hệ khung dàn ván khuôn ngoài dm đúc đy

Tn

99.525

687.861

426.722

XI.106300 LẮP ĐẶT PHAO NEO

hiu

Tên công tác y lp

Đơn vị

Vật liệu

Nh.công

Máy TC

XI.106310

Lp đt phao neo các loi

Tn

1.785.596

110.266

1.813.411

XI.106400 LẮP SÀN ĐẠO BẰNG THÉP

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XI.106410

Lp đt sàn đo bng thép

Tấn

120.267

535.661

677.806

XI.106500 LẮP CẤU KIN THÉP 50KG BẰNG TH CÔNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XI.106510

Lp cu kin thép <= 50="" kg="">bằng thủ công

Tn

200.445

458.576

391.945

XI.107100 LẮP DNG CÁC LOẠI CA SẮT, NHÔM

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XI.107110

Lp dng ca st xếp cuốn

M2

13.082

21.594

15.699

XI.107120

Lp dng ca khung st, khung nhôm

M2

6.301

13.783

 

XI.107200 LẮP DNG LAN CAN ST, HOA ST CA, VÁCH KHUNG NHÔM

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XI.107210

Lp dng lan can st

M2

2.763

18.378

10.827

XI.107220

Lp dng bông st ca

M2

5.857

9.189

 

XI.107230

Lp dng vách kính khung nhôm mt tin

M2

607

22.972

 

XI.107240

Lp dng vách kính khung nhôm trong nhà

M2

607

13.783

 

XI.107300 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐO

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XI.107310

+ Trên cn

Tn

322.893

654.702

760.516

XI.107320

+ Dưới nưc

Tn

258.867

625.757

821.638

XI.107400 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP D ỨNG LỰC

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XI.107410

+ Đk ống <> 80 mm

Mét

43.028

9.471

1.259

XI.107420

+ Đk ống <> 100 mm

Mét

69.885

10.467

1.511

XI.107430

+ Đk ống <> 150 mm

Mét

89.602

12.960

1.813

Chương IX.

CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRÁT, ỐP, LÁNG, LÁT, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

XJ.101000 LỢP I FIB XI MĂNG, TÔN TRÁNG KẼM, TM NHỰA

Thành phn công vic:

Chuẩn b, vận chuyn vật liệu trong phm vi 30m lên mái, đục lỗ vào tôn tráng kẽm, tm nhựa, lợp mái, hoàn thiện đúng theo yêu cu kỹ thuật.

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.101110

+ Fibxi măng

100M2

3.326.366

10.233

 

XJ.101120

+ Tôn múi tráng km (chiu dài tm <> 2M)

100M2

8.045.715

327.452

 

XJ.101130

+ Tm nha

100M2

3.512.880

261.962

 

XJ.102000 CÔNG TÁC TRÁT

Thành phn công vic:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn va trát theo đúng yêu cu kỹ thuật.

Va trát sử dụng vữa XM PC30, t mịn mô đun độ lớn ML=1,5-2.

XJ.102100 TRÁT TƯỜNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.102111

+ Dày 1 cm, cao <> 4m, va mác 50

M2

2.803

7.227

219

XJ.102112

+ Dày 1 cm, cao <> 4m, va mác 75

M2

3.643

7.227

219

XJ.102121

+ Dày 1 cm, cao > 4m, va mác 50

M2

2.817

10.392

338

XJ.102122

+ Dày 1 cm, cao > 4m, va mác 75

M2

3.661

10.392

338

XJ.102131

+ Dày 1,5 cm, cao <> 4m, va c 50

M2

3.970

7.227

219

XJ.102132

+ Dày 1,5 cm, cao <> 4m, va c 75

M2

5.161

7.227

219

XJ.102141

+ Dày 1,5 cm, cao > 4m, va mác 50

M2

3.990

10.392

338

XJ.102142

+ Dày 1,5 cm, cao > 4m, va mác 75

M2

5.187

10.392

338

XJ.102151

+ Dày 2 cm, cao <> 4m, va mác 50

M2

5.372

7.227

219

XJ.102152

+ Dày 2 cm, cao <> 4m, va mác 75

M2

6.982

7.227

219

XJ.102161

+ Dày 2 cm, cao > 4m, va mác 50

M2

5.399

10.392

338

XJ.102162

+ Dày 2 cm, cao > 4m, va mác 75

M2

7.017

10.392

338

Nếu trátng gạch rng 4-6 lỗ hao phí va tăng 10%

XJ.102200 TRÁT TRỤ, CỘT, LÀM ĐNG, CẦU THANG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.102211

+ Dày 1 cm, va xi măng mác 50

M2

3.051

26.270

338

XJ.102212

+ Dày 1 cm, va xi măng mác 75

M2

3.966

26.270

338

XJ.102221

+ Dày 1,5 cm, va xi măng mác 50

M2

4.225

26.270

338

XJ.102222

+ Dày 1,5 cm, va xi măng mác 75

M2

5.492

26.270

338

XJ.102231

+ Dày 2 cm, va xi măng mác 50

M2

5.868

26.270

338

XJ.102232

+ Dày 2 cm, va xi măng mác 75

M2

7.627

26.270

338

XJ.102300 TRÁT DM, TRẦN

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.102311

+ Va xi măng mác 50

M2

4.204

17.408

338

XJ.102312

+ Va xi măng mác 75

M2

5.464

17.408

338

XJ.102313

+ Va xi măng mác 50, có hồ dầu

M2

5.255

19.149

338

XJ.102314

+ Va xi măng mác 75, có hồ dầu

M2

6.830

19.149

338

XJ.102400 TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CH

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.102411

+ Phào đơn, vữa xi măng mác 50

Mét

584

7.297

 

XJ.102412

+ Phào đơn, vữa xi măng mác 75

Mét

759

7.297

 

XJ.102421

+ Gờ ch, va xi măng mác 50

Mét

10.510

4.845

 

XJ.102422

+ Gờ ch, va xi măng mác 75

Mét

13.661

4.845

 

XJ.102500 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.102511

+ Va xi măng mác 50

M2

5.783

12.660

 

XJ.102512

+ Va xi măng mác 75

M2

7.517

12.660

 

XJ.103100 TRÁT GRANITÔ TAY VN CU THANG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.103110

Trát granitô tay vn cu thang dày 2,5 cm

M2

49.281

154.563

 

XJ.103200 TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, NÔ, DIỀM CHE NẮNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.103210

+ Dày 1 cm

M2

39.696

81.766

 

XJ.103220

+ Dày 1,5 cm

M2

44.528

81.766

 

XJ.103300 TRÁT GRANITÔ TƯNG, TR CT

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.103310

+ Tưng, dày 1 cm, cao <> 4m

M2

43.129

25.321

222

XJ.103320

+ Tưng, dày 1 cm, cao > 4m

M2

43.129

29.014

2.613

XJ.103330

+ Trụ, ct, dày 1 cm, cao <=>

M2

43.129

43.784

222

XJ.103340

+ Trụ, ct, dày 1 cm, cao > 4m

M2

43.129

49.587

461

XJ.103400 TRÁT ĐÁ RA TƯỜNG, TR CỘT DÀY 1CM

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.103410

Trát đá rửa tưng, dày 1 cm, cao <>

M2

43.210

25.321

222

XJ.103420

Trát đá rửa tưng, dày 1 cm, cao >4m

M2

43.210

29.014

461

XJ.103430

Trát đá rửa trụ, cột, dày 1 cm, cao = 4m

M2

43.210

43.784

222

XJ.103440

Trát đá rửa trụ, cột, dày 1 cm, cao >4m

M2

43.210

49.587

461

TRÁT ĐÁ RA THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.103510

+ Trát đá ra dày 1,5 cm

M2

47.825

59.610

 

XJ.104000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH ĐÁ

Thành phn công vic:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Trát lót, ốp gạch đá, tráng mch, đánh bóng theo yêu cầu kỹ thuật.

XJ.104100 ỐP GẠCH XI MĂNG 20x20; 20x10 CM

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.104110

Ốp tưng, gch XM 20x20, cao =4m

M2

4.269

29.496

 

XJ.104120

Ốp tưng, gch XM 20x20, cao >4m

M2

4.269

30.158

520

XJ.104130

Ốp trụ, gch XM 20x20, cao = 4m

M2

5.467

58.992

 

XJ.104140

Ốp trụ, gch XM 20x20, cao > 4m

M2

5.467

60.315

520

XJ.104150

Ốp chân tường, gch XM 20x10, cao <> 4m

M2

5.492

57.889

 

XJ.104160

Ốp chân tường, gch XM 20x10, cao > 4m

M2

5.492

59.543

520

XJ.104200 ỐP GCH MEN SỨ 15x15; 11x11 CM

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.104210

Ốp tưng gch men sứ 15x15 cm, cao <> 4m

M2

5.142

36.939

 

XJ.104220

Ốp tưng gch men sứ 15x15 cm, cao > 4m

M2

5.142

39.144

520

XJ.104230

Ốp tưng gch men sứ 11x11 cm, cao <> 4m

M2

8.288

39.144

 

XJ.104240

Ốp tưng gch men sứ 11x11 cm, cao > 4m

M2

8.288

42.912

520

XJ.104250

Ốp trụ gạch men sứ 15x15 cm

M2

5.142

57.660

520

XJ.104260

Ốp trụ gạch men sứ 11x11 cm

M2

8.288

61.151

520

XJ.104300 ỐP GCH MEN SỨ 20x15; 20x20; 20x30 CM VÀO TƯỜNG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.104301

Ốp tưng gch men sứ 20x15 cm, cao <> 4m

M2

5.474

35.836

 

XJ.104302

Ốp tưng gch men sứ 20x15 cm, cao > 4m

M2

5.501

35.836

416

XJ.104303

Ốp tưng gch men sứ 20x20 cm, cao <> 4m

M2

5.446

33.080

 

XJ.104304

Ốp tưng gch men sứ 20x20 cm, cao > 4m

M2

5.472

35.836

416

XJ.104305

Ốp tưng gch men sứ 20x30 cm, cao <> 4m

M2

5.437

27.566

 

XJ.104306

Ốp tưng gch men sứ 20x30 cm, cao > 4m

M2

5.464

30.323

416

XJ.104400 ỐP GCH MEN SỨ 20X15; 20X20; 20X30 CM VÀO CT, TR

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.104401

Ốp cột, trụ gch men s 20x15 cm, cao <> 4m

M2

5.474

44.658

 

XJ.104402

Ốp cột, trụ gch men s 20x15 cm, cao > 4m

M2

5.501

51.274

416

XJ.104403

Ốp cột, trụ gch men s 20x20 cm, cao <> 4m

M2

5.446

41.350

 

XJ.104404

Ốp cột, trụ gch men s 20x20 cm, cao > 4m

M2

5.472

47.414

416

XJ.104405

Ốp cột, trụ gch men s 20x30 cm, cao <> 4m

M2

5.437

34.182

 

XJ.104406

Ốp cột, trụ gch men s 20x30 cm, cao > 4m

M2

5.464

39.144

416

XJ.104500 ỐP GCH V VÀO CÁC KẾT CẤU

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.104510

Ốp gch v o c kết cu, cao <>

M2

63.977

27.566

 

XJ.104520

Ốp gch v o c kết cu, cao >4m

M2

63.977

30.874

 

XJ.105000 CÔNG TÁC LÁNG VA

Thành phn công vic:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn va, láng vữa, đánh mầu theo đúng u cầu kỹ thuật.

XJ.105100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MẦU

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.105111

+ Dày 2 cm, cao <> 4m, va mác 50

M2

5.850

3.587

222

XJ.105112

+ Dày 2 cm, cao <> 4m, va mác 75

M2

7.604

3.587

222

XJ.105121

+ Dày 2 cm, cao > 4m, va mác 50

M2

5.850

4.115

461

XJ.105122

+ Dày 2 cm, cao > 4m, va mác 75

M2

7.604

4.115

461

XJ.105131

+ Dày 3 cm, cao <> 4m, va mác 50

M2

8.341

5.592

292

XJ.105132

+ Dày 3 cm, cao <> 4m, va mác 75

M2

10.842

5.592

292

XJ.105141

+ Dày 3 cm, cao > 4m, va mác 50

M2

8.341

6.066

531

XJ.105142

+ Dày 3 cm, cao > 4m, va mác 75

M2

10.842

6.066

531

XJ.105200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MẦU

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.105211

+ Dày 2 cm, cao <> 4m, va mác 50

M2

6.089

4.800

222

XJ.105212

+ Dày 2 cm, cao <> 4m, va mác 75

M2

7.842

4.800

222

XJ.105221

+ Dày 2 cm, cao > 4m, va mác 50

M2

6.089

5.359

461

XJ.105222

+ Dày 2 cm, cao > 4m, va mác 75

M2

7.842

5.359

461

XJ.105231

+ Dày 3 cm, cao <> 4m, va mác 50

M2

8.413

6.594

292

XJ.105232

+ Dày 3 cm, cao <> 4m, va mác 75

M2

10.864

6.594

292

XJ.105241

+ Dày 3 cm, cao > 4m, va mác 50

M2

8.413

7.122

531

XJ.105242

+ Dày 3 cm, cao > 4m, va mác 75

M2

10.864

7.122

531

XJ.106000 LÁNG NÔ, MÁI HT, NG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯC, GIẾNG CÁP

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

nô, mái hắt, máng ớc:

 

 

 

 

XJ.106111

+ Dày 1 cm, va mác 50

M2

3.047

6.225

222

XJ.106112

+ Dày 1 cm, va mác 75

M2

3.961

6.225

222

 

Bể nưc, giếng ớc, giếng cáp:

 

 

 

 

XJ.106121

+ Dày 2 cm, va mác 50

M2

5.378

7.491

222

XJ.106122

+ Dày 2 cm, va mác 75

M2

6.919

7.491

222

 

Mương cáp, ơng rãnh:

 

 

 

 

XJ.106131

+ Dày 1 cm, va mác 50

M2

3.047

6.225

222

XJ.106132

+ Dày 1 cm, va mác 75

M2

3.961

6.225

222

 

Láng dày 3 cm:

 

 

 

 

XJ.106141

+ Va mác 50

M2

8.891

7.122

222

XJ.106142

+ Va mác 75

M2

11.485

7.122

222

XJ.106200 LÁNG ĐÀI NƯỚC KHÔNG ĐÁNH MẦU

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.106211

+ Va mác 50

M2

5.138

13.188

531

XJ.106212

+ Va mác 75

M2

6.679

13.188

531

XJ.106213

+ Va mác 100

M2

8.209

13.188

531

LÁNG ĐÀI NƯỚC CÓ ĐÁNH MẦU

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.106221

+ Va mác 50

M2

5.436

13.716

531

XJ.106222

+ Va mác 75

M2

6.977

13.716

531

XJ.106223

+ Va mác 100

M2

8.507

13.716

531

XJ.106300 LÁNG GRANITÔ NN SÀN, CẦU THANG

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.106310

Láng granitô nn, sàn, cao <> 4m

M2

27.735

80.183

 

XJ.106320

Láng granitô nn, sàn, cao > 4m

M2

27.675

100.229

 

XJ.106330

Láng granitô cu thang

M2

42.462

146.123

 

XJ.107000 CÔNG TÁC LÁT GCH ĐÁ

Thành phn công vic:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng va, át gạch theo yêu cầu kỹ thut.

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.107110

Lát gạch chỉ 6,5x10,5x22 cm

M2

32.070

6.958

 

XJ.107120

Lát gch th 5x10x20 cm

M2

29.386

7.982

 

XJ.107210

Lát gch lá nem 20x20

M2

7.788

7.913

 

XJ.107220

t gạch xi măng 30x30, cao <> 4m

M2

7.699

9.126

 

XJ.107230

Lát gạch xi măng 30x30, cao > 4m

M2

7.699

9.759

364

XJ.107240

t gạch xi măng 20x20, cao <> 4m

M2

6.574

8.968

 

XJ.107250

Lát gạch xi măng 20x20, cao > 4m

M2

6.574

9.759

359

XJ.107310

Lát gch men s 15x15, cao <> 4m

M2

5.400

10.089

 

XJ.107320

Lát gch men s 15x15, cao > 4m

M2

5.427

11.578

364

XJ.107330

Lát gch men s 11x11, cao <> 4m

M2

7.195

10.200

 

XJ.107340

Lát gch men s 11x11, cao > 4m

M2

7.231

11.854

364

XJ.107410

Lát gch v, cao = 4m

M2

64.622

11.027

 

XJ.107420

Lát gch v, cao > 4m

M2

64.942

12.129

 

XJ.107510

Lát ceramic 30x30 cm, cao <=>

M2

8.297

22.053

 

XJ.107520

Lát ceramic 30x30 cm, cao > 4m

M2

8.297

24.810

343

XJ.107530

Lát ceramic 40x40 cm, cao <=>

M2

8.094

17.642

 

XJ.107540

Lát ceramic 40x40 cm, cao > 4m

M2

8.094

20.950

343

XJ.107550

Lát ceramic 50x50 cm, cao <=>

M2

7.894

12.681

 

XJ.107560

Lát ceramic 50x50 cm, cao > 4m

M2

7.894

15.437

343

XJ.107610

t gch 4 lỗ 22x10,5x15, cao <=>

M2

41.090

11.027

 

XJ.107620

t gch 4 lỗ 22x10,5x15, cao > 4M

M2

41.090

12.129

343

XJ.107630

t gch 6 lỗ 22x15x10,5, cao <=>

M2

31.218

9.924

 

XJ.107640

t gch 6 lỗ 22x15x10,5, cao > 4M

M2

31.218

11.027

343

XJ.107650

t gch 10 lỗ 22x22x10,5, cao = 4M

M2

29.083

9.373

 

XJ.107660

t gch 10 lỗ 22x22x10,5, cao > 4M

M2

29.083

9.924

343

XJ.108000 LÀM SÀN GẠCH BNG

Thành phn công vic:

Chuẩn b, vn chuyển vật liệu trong phm vi 30m, lắp dng và tháo d gn giáo, đặt sắt, trộn va, đổ bờ tng theo yêu cầu kỹ thuật.

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.108110

+ Gch bng 33x25x12 cm, dày 17cm

M2

269.694

33.080

7.338

XJ.108120

+ Gch bng 33x25x12 cm (na), dày 17 cm

M2

269.707

33.080

7.338

XJ.108210

+ Gch bng 33x25x12 cm, dày 20cm

M2

291.513

39.144

2.555

XJ.108220

+ Gch bng 33x25x12 cm (na), dày 20 cm

M2

291.527

39.144

2.555

XJ.108230

+ Gch bng 40x25x15 cm, dày 20cm

M2

291.511

39.144

7.338

XJ.108240

+ Gch bng 40x25x15 cm (na), dày 20 cm

M2

291.523

39.144

7.338

XJ.109000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN

Thành phn công vic:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công lắp dng dm trần. Làm mặt trần theo yêu cầu kỹ thuật

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.109110

m trn mè g, chiu cao trn <>

M2

239.162

7.163

2.555

XJ.109120

m trn mè g, chiu cao trn >4m

M2

239.162

7.163

7.338

XJ.109210

m trn giy ép cng

M2

121.761

7.163

 

XJ.109220

m trn giy ván ép

M2

144.248

7.163

 

XJ.109310

m trn giy fibrô xi măng

M2

142.793

8.821

 

XJ.109510

m trn cót ép

M2

127.613

7.719

 

XJ.109520

m trn gỗ dán

M2

122.004

7.719

 

XJ.109610

m trn gỗ dán có tm cách nhit sirofort

M2

211.276

47.851

 

XJ.109620

m trn gỗ dán có tm cách âm acoustic

M2

308.737

47.851

 

XJ.109710

m trn lambris gỗ dày 1 cm

M2

159.835

96.482

 

XJ.109720

m trn lambris gỗ dày 1,5 cm

M2

159.835

96.482

 

XJ.110000 CÔNG TÁC MỘC TRANG T THÔNG DỤNG

Thành phn công vic:

Chuẩn b, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công lắp dựng các cu kiện g đm bo u cầu kỹ m thuật.

hiu

Tên công tác xây lp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

Làm vách ngăn:

 

 

 

 

XJ.110110

+ Bằng ván ép

M2

32.938

16.540

 

XJ.110210

+ Bằng gỗ ván gép khít, chiu dày gỗ 1,5 cm

M2

105.103

20.950

 

XJ.110220

+ Bằng gỗ ván gép khít, chiu dày gỗ 2 cm

M2

140.084

20.950

 

XJ.110230

+ Bằng gỗ ván chồng mí, chiều dày gỗ 1,5 cm

M2

122.003

31.977

 

 

Gia ng lắp đặt tay vn cầu thang g:

 

 

 

 

XJ.110310

+ Kích thước 8x10 cm

Mét

59.366

23.926

 

XJ.110320

+ Kích thước 8x14 cm

Mét

83.253

29.309

 

XJ.110410

GCLĐ khung g đ đóng lưi, vách ngăn

M3

6.779.689

441.062

 

XJ.110510

m mt n gỗ ván dày 2 cm

M2

140.084

60.095

 

XJ.110520

m mt n gỗ ván dày 3 cm

M2

212.412

60.095

 

XJ.110601

Đánh véc ni cobat trong b

M2

13.649

13.293

 

XJ.110602

Đánh véc ni tampon trong b

M2

9.495

19.665

 

XJ.110603

Đánh véc ni cobat trên biển

M2

7.635

15.968

 

XJ.110604

Đánh véc ni tampon trên biển

M2

10.440

23.597

 

XJ.111000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, ỚC XI MĂNG, SƠN, B MATÍT, QUÉT NHỰA BITUM CHÉT KHE NỐI, LÀM TẦNG LC, KHỚP NỐI

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

XJ.111110

Quét vôi 1 nưc trng, 2 nước màu, cao <=>

M2

654

755

 

XJ.111120

Quét vôi 1 nưc trng, 2 nước màu, cao > 4m

M2

654

897

 

XJ.111130

Quét vôi 3 nưc trng, cao <=>

M2

376

755

 

XJ.111140

Quét vôi 3 nưc trng, cao > 4m

M2

376

897

 

XJ.111210

Quét 2 nưc XM vào cấu kin ng, cao = 4m

M2

915

967

 

XJ.111220

Quét 2 nưc XM vào cấu kin ng, cao > 4m

M2

915

1.054

 

XJ.111310

Bả matít vào tường

M2

3.876

16.540

 

XJ.111320

Bả matít vào cột, dm, trn

M2

3.876

19.848

 

XJ.111330

Bả bng xi măng (bả 3 lần) vào tường

M2

3.313

22.053

 

XJ.111340

Bả bng xi măng (b 3 lần) vào cột, dm, trn

M2

3.313

26.464

 

XJ.112110

Sơn ca kính 2 nước

M2

3.044

1.801

 

XJ.112120

Sơn ca kính 3 nước

M2

3.957

2.333

 

XJ.112130

Sơn ca panô 2 nước

M2

8.309

4.502

 

XJ.112140

Sơn ca panô 3 nước

M2

10.927

5.838

 

XJ.112150

Sơn ca chớp 2 nước

M2

11.323

6.754

 

XJ.112160

Sơn ca chớp 3 nước

M2

13.971

8.759

 

XJ.112210

Sơn gỗ 2 nước

M2

7.550

4.733

 

XJ.112220

Sơn gỗ 3 nước

M2

9.728

6.097

 

XJ.112230

Sơn kính m 1 nưc

M2

2.364

767

 

XJ.112310

Sơn tường 2 nước

M2

4.992

2.601

 

XJ.112320

Sơn tường 3 nước

M2

7.680

3.326

 

XJ.112410

Sơn st dt 2 nước

M2

1.861

1.833

 

XJ.112420

Sơn st dt 3 nước

M2

2.482

2.857

 

XJ.112430

Sơn st thép các loi 2 nước

M2

6.516

3.113

 

XJ.112440

Sơn st thép các loi 3 nước

M2

8.387

4.647

 

XJ.112510

Quét nha bi tum nóng vào tường

M2

13.383

3.582

 

XJ.112520

Quét nha bi tum nguội vào tường

M2

5.305

1.023

 

XJ.112530

Quét hc ín vào g

M2

1.020

3.070

 

 

Quét nha bitum dán giấy dầu:

 

 

 

 

XJ.112610

+ 1 lớp giy 1 lớp nha

M2

16.402

14.326

 

XJ.112620

+ 2 lớp giy 2 lớp nha

M2

32.804

20.466

 

XJ.112630

+ 2 lớp giy 3 lớp nha

M2

42.842

24.047

 

XJ.112640

+ 3 lớp giy 4 lớp nha

M2

59.244

26.094

 

 

Quét nha bitum bao ti:

 

 

 

 

XJ.112710

+ 1 lớp bao ti 2 lớp nha

M2

26.196

25.582

 

XJ.112720

+ 2 lớp bao ti 3 lớp nha

M2

41.846

38.885

 

XJ.112810

Chét khe nối bng y thng tm nha

Mét

8.423

19.442

 

XJ.112910

m tầng lọc loi đng bng cát

M3

67.195

67.025

 

XJ.112920

m tầng lọc loi nm bng cát

M3

67.195

39.908

 

XJ.112930

Làm tầng lọc loi đng bng đá dăm

M3

196.480

111.027

 

XJ.112940

Làm tầng lọc loi nm bng đá dăm

M3

196.480

131.493

 

XJ.113110

Miết mch tưng đá loại lõm

M2

 

6.651

 

XJ.113120

Miết mch tưng đá loại li

M2

1.251

5.116

 

XJ.113130

Miết mch tường gch loi lõm

M2

 

10.131

 

XJ.113140

Miết mch tường gch loi lồi

M2

1.749

7.828

 

Chương X.

CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN

XK.101000 VẬN CHUYN VẬT TƯ, PHỤ KIN TỪ VỊ TRÍ TP KẾT TRÊN B ĐO ĐN CHÂN CÔNG TRÌNH BẲNG XE CẢI TIN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc xếp vật tư, ph kiện vào phương tiện vận chuyển, chèn và che chắn vật liệu, vận chuyển đến vị trí thi công, xếp gọn theo từng loại.

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

Vn chuyển cát các loại:

 

 

 

 

XK.101101

+ C ly v/c 100m

M3

 

10.147

 

XK.101102

+ C ly v/c 200m

M3

 

12.900

 

XK.101103

+ C ly v/c 300m

M3

 

15.732

 

XK.101104

+ C ly v/c 400m

M3

 

18.445

 

XK.101105

+ C ly v/c 500m

M3

 

21.198

 

XK.101106

+ C ly v/c 600m

M3

 

23.951

 

XK.101107

+ C ly v/c 700m

M3

 

26.744

 

XK.101108

+ C ly v/c 800m

M3

 

29.497

 

XK.101109

+ C ly v/c 900m

M3

 

32.250

 

XK.101110

+ C ly v/c 1000m

M3

 

35.003

 

 

Vn chuyển đá m, sỏi các loại:

 

 

 

 

XK.101201

+ C ly v/c 100m

M3

 

12.389

 

XK.101202

+ C ly v/c 200m

M3

 

16.951

 

XK.101203

+ C ly v/c 300m

M3

 

21.474

 

XK.101204

+ C ly v/c 400m

M3

 

26.036

 

XK.101205

+ C ly v/c 500m

M3

 

30.559

 

XK.101206

+ C ly v/c 600m

M3

 

35.081

 

XK.101207

+ C ly v/c 700m

M3

 

39.644

 

XK.101208

+ C ly v/c 800m

M3

 

44.166

 

XK.101209

+ C ly v/c 900m

M3

 

48.689

 

XK.101210

+ C ly v/c 1000m

M3

 

53.251

 

 

Vn chuyển đá hộc, đá ba các loi:

 

 

 

 

XK.101301

+ C ly v/c 100m

M3

 

18.917

 

XK.101302

+ C ly v/c 200m

M3

 

24.109

 

XK.101303

+ C ly v/c 300m

M3

 

29.261

 

XK.101304

+ C ly v/c 400m

M3

 

34.413

 

XK.101305

+ C ly v/c 500m

M3

 

39.565

 

XK.101306

+ C ly v/c 600m

M3

 

44.756

 

XK.101307

+ C ly v/c 700m

M3

 

49.909

 

XK.101308

+ C ly v/c 800m

M3

 

55.061

 

XK.101309

+ C ly v/c 900m

M3

 

60.213

 

XK.101310

+ C ly v/c 1000m

M3

 

64.224

 

 

Vn chuyển xi măng bao các loi:

 

 

 

 

XK.101401

+ C ly v/c 100m

tấn

 

10.815

 

XK.101404

+ C ly v/c 400m

tấn

 

19.665

 

XK.101405

+ C ly v/c 500m

tấn

 

22.614

 

XK.101406

+ C ly v/c 600m

tấn

 

25.564

 

XK.101407

+ C ly v/c 700m

tấn

 

28.514

 

XK.101408

+ C ly v/c 800m

tấn

 

31.463

 

XK.101409

+ C ly v/c 900m

tấn

 

34.413

 

XK.101410

+ C ly v/c 1000m

tn

 

37.363

 

 

Vn chuyển gạch xây các loại:

 

 

 

 

XK.101501

+ C ly v/c 100m

1000V

 

29.733

 

XK.101502

+ C ly v/c 200m

1000V

 

37.874

 

XK.101503

+ C ly v/c 300m

1000V

 

45.976

 

XK.101504

+ C ly v/c 400m

1000V

 

54.077

 

XK.101505

+ C ly v/c 500m

1000V

 

62.179

 

XK.101506

+ C ly v/c 600m

1000V

 

70.320

 

XK.101507

+ C ly v/c 700m

1000V

 

78.422

 

XK.101508

+ C ly v/c 800m

1000V

 

86.524

 

XK.101509

+ C ly v/c 900m

1000V

 

94.626

 

XK.101510

+ C ly v/c 1000m

1000V

 

102.767

 

 

Vn chuyển gạch t, gạch nem các loại:

 

 

 

 

XK.101601

+ C ly v/c 100m

1000V

 

18.917

 

XK.101602

+ C ly v/c 200m

1000V

 

24.109

 

XK.101603

+ C ly v/c 300m

1000V

 

29.261

 

XK.101604

+ C ly v/c 400m

1000V

 

34.413

 

XK.101605

+ C ly v/c 500m

1000V

 

39.565

 

XK.101606

+ C ly v/c 600m

1000V

 

44.756

 

XK.101607

+ C ly v/c 700m

1000V

 

49.909

 

XK.101608

+ C ly v/c 800m

1000V

 

55.061

 

XK.101609

+ C ly v/c 900m

1000V

 

60.213

 

XK.101610

+ C ly v/c 1000m

1000V

 

65.404

 

 

Vn chuyển gỗ, đà giáo các loại:

 

 

 

 

XK.101701

+ C ly v/c 100m

M3

 

16.911

 

XK.101702

+ C ly v/c 200m

M3

 

21.513

 

XK.101703

+ C ly v/c 300m

M3

 

26.114

 

XK.101704

+ C ly v/c 400m

M3

 

30.716

 

XK.101705

+ C ly v/c 500m

M3

 

35.317

 

XK.101706

+ C ly v/c 600m

M3

 

39.958

 

XK.101707

+ C ly v/c 700m

M3

 

44.560

 

XK.101708

+ C ly v/c 800m

M3

 

49.161

 

XK.101709

+ C ly v/c 900m

M3

 

53.763

 

XK.101710

+ C ly v/c 1000m

M3

 

58.364

 

 

Vn chuyển cây chống, tre các loi:

 

 

 

 

XK.101801

+ C ly v/c 100m

100cây

 

86.524

 

XK.101802

+ C ly v/c 200m

100cây

 

110.121

 

XK.101803

+ C ly v/c 300m

100cây

 

133.719

 

XK.101804

+ C ly v/c 400m

100cây

 

157.316

 

XK.101805

+ C ly v/c 500m

100cây

 

180.913

 

XK.101806

+ C ly v/c 600m

100cây

 

204.511

 

XK.101807

+ C ly v/c 700m

100cây

 

228.108

 

XK.101808

+ C ly v/c 800m

100cây

 

251.706

 

XK.101809

+ C ly v/c 900m

100cây

 

275.303

 

XK.101810

+ C ly v/c 1000m

100y

 

298.900

 

 

Vn chuyển ct thép các loại:

 

 

 

 

XK.101901

+ C ly v/c 100m

Tn

 

24.345

 

XK.101902

+ C ly v/c 200m

Tn

 

30.991

 

XK.101903

+ C ly v/c 300m

Tn

 

37.599

 

XK.101904

+ C ly v/c 400m

Tn

 

44.245

 

XK.101905

+ C ly v/c 500m

Tn

 

50.892

 

XK.101906

+ C ly v/c 600m

Tn

 

57.538

 

XK.101907

+ C ly v/c 700m

Tn

 

64.146

 

XK.101908

+ C ly v/c 800m

Tn

 

70.792

 

XK.101909

+ C ly v/c 900m

Tn

 

77.439

 

XK.101910

+ C ly v/c 1000m

Tn

 

84.085

 

 

V/c vt tư, ph kin và các thiết b thi công khác

 

 

 

 

XK.102001

+ C ly 100m

Tn

 

27.058

 

XK.102002

+ C ly 200m

Tn

 

34.413

 

XK.102003

+ C ly 300m

Tn

 

41.807

 

XK.102004

+ C ly 400m

Tn

 

49.161

 

XK.102005

+ C ly 500m

Tn

 

56.555

 

XK.102006

+ C ly 600m

Tn

 

63.910

 

XK.102007

+ C ly 700m

Tn

 

71.303

 

XK.102008

+ C ly 800m

Tn

 

78.658

 

XK.102009

+ C ly 900m

Tn

 

86.052

 

XK.102010

+ C ly 1000m

Tn

 

93.406

 

XK.102000 VẬN CHUYN VẬT TƯ, PHỤ KIN TỪ VỊ TRÍ TP KẾT TRÊN BĐẢO ĐN CHÂN CÔNG TRÌNH BẲNG TH CÔNG HOÀN TOÀN

Thành phn công vic:

Chuẩn b, bốc xếp vật tư, phụ kiện vào phương tiện gùi, gánh, vác để vận chuyển vật liệu, vn chuyển đến vị trí thi công, xếp gn theo tng loại.

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

Vn chuyển cát các loại:

 

 

 

 

XK.102101

+ C ly v/c 100m

M3

 

20.962

 

XK.102102

+ C ly v/c 200m

M3

 

35.081

 

XK.102103

+ C ly v/c 300m

M3

 

49.240

 

XK.102104

+ C ly v/c 400m

M3

 

63.359

 

XK.102105

+ C ly v/c 500m

M3

 

77.478

 

XK.102106

+ C ly v/c 600m

M3

 

91.637

 

XK.102107

+ C ly v/c 700m

M3

 

105.756

 

XK.102108

+ C ly v/c 800m

M3

 

119.875

 

XK.102109

+ C ly v/c 900m

M3

 

134.033

 

XK.102110

+ C ly v/c 1000m

M3

 

148.152

 

 

Vn chuyển đá m, sỏi các loại:

 

 

 

 

XK.102201

+ C ly v/c 100m

M3

 

26.311

 

XK.102202

+ C ly v/c 200m

M3

 

41.649

 

XK.102203

+ C ly v/c 300m

M3

 

57.027

 

XK.102204

+ C ly v/c 400m

M3

 

72.405

 

XK.102205

+ C ly v/c 500m

M3

 

87.743

 

XK.102206

+ C ly v/c 600m

M3

 

103.121

 

XK.102207

+ C ly v/c 700m

M3

 

118.498

 

XK.102208

+ C ly v/c 800m

M3

 

133.837

 

XK.102209

+ C ly v/c 900m

M3

 

149.214

 

XK.102210

+ C ly v/c 1000m

M3

 

164.553

 

 

Vn chuyển đá hộc, đá ba các loi:

 

 

 

 

XK.102301

+ C ly v/c 100m

M3

 

25.446

 

XK.102302

+ C ly v/c 200m

M3

 

40.194

 

XK.102303

+ C ly v/c 300m

M3

 

54.943

 

XK.102304

+ C ly v/c 400m

M3

 

69.691

 

XK.102305

+ C ly v/c 500m

M3

 

84.439

 

XK.102306

+ C ly v/c 600m

M3

 

99.188

 

XK.102307

+ C ly v/c 700m

M3

 

113.936

 

XK.102308

+ C ly v/c 800m

M3

 

128.684

 

XK.102309

+ C ly v/c 900m

M3

 

143.433

 

XK.102310

+ C ly v/c 1000m

M3

 

158.181

 

 

Vn chuyển xi măng bao các loại:

 

 

 

 

XK.102401

+ C ly v/c 100m

Tấn

 

17.816

 

XK.102402

+ C ly v/c 200m

Tấn

 

30.126

 

XK.102403

+ C ly v/c 300m

Tấn

 

42.397

 

XK.102404

+ C ly v/c 400m

Tấn

 

54.707

 

XK.102405

+ C ly v/c 500m

Tấn

 

66.977

 

XK.102406

+ C ly v/c 600m

Tấn

 

79.287

 

XK.102407

+ C ly v/c 700m

Tấn

 

91.558

 

XK.102408

+ C ly v/c 800m

Tấn

 

103.868

 

XK.102409

+ C ly v/c 900m

Tấn

 

116.139

 

XK.102410

+ C ly v/c 1000m

Tn

 

128.449

 

 

Vn chuyển gạch xây các loại:

 

 

 

 

XK.102501

+ C ly v/c 100m

1000V

 

38.346

 

XK.102502

+ C ly v/c 200m

1000V

 

60.488

 

XK.102503

+ C ly v/c 300m

1000V

 

82.591

 

XK.102504

+ C ly v/c 400m

1000V

 

104.733

 

XK.102505

+ C ly v/c 500m

1000V

 

126.836

 

XK.102506

+ C ly v/c 600m

1000V

 

148.978

 

XK.102507

+ C ly v/c 700m

1000V

 

171.081

 

XK.102508

+ C ly v/c 800m

1000V

 

193.223

 

XK.102509

+ C ly v/c 900m

1000V

 

215.326

 

XK.102510

+ C ly v/c 1000m

1000V

 

237.469

 

 

Vn chuyển gạch t, gạch lá nem các loi:

 

 

 

 

XK.102601

+ C ly v/c 100m

1000V

 

30.480

 

XK.102602

+ C ly v/c 200m

1000V

 

45.228

 

XK.102603

+ C ly v/c 300m

1000V

 

59.977

 

XK.102604

+ C ly v/c 400m

1000V

 

74.725

 

XK.102605

+ C ly v/c 500m

1000V

 

89.473

 

XK.102606

+ C ly v/c 600m

1000V

 

104.222

 

XK.102607

+ C ly v/c 700m

1000V

 

118.970

 

XK.102608

+ C ly v/c 800m

1000V

 

133.719

 

XK.102609

+ C ly v/c 900m

1000V

 

148.467

 

XK.102610

+ C ly v/c 1000m

1000V

 

163.215

 

 

Vn chuyển gỗ, đà giáo các loại:

 

 

 

 

XK.102701

+ C ly v/c 100m

M3

 

20.884

 

XK.102702

+ C ly v/c 200m

M3

 

35.632

 

XK.102703

+ C ly v/c 300m

M3

 

50.380

 

XK.102704

+ C ly v/c 400m

M3

 

65.129

 

XK.102705

+ C ly v/c 500m

M3

 

79.877

 

XK.102706

+ C ly v/c 600m

M3

 

94.626

 

XK.102707

+ C ly v/c 700m

M3

 

109.374

 

XK.102708

+ C ly v/c 800m

M3

 

124.122

 

XK.102709

+ C ly v/c 900m

M3

 

138.871

 

XK.102710

+ C ly v/c 1000m

M3

 

153.619

 

 

Vn chuyển cây chống, tre các loi:

 

 

 

 

XK.102801

+ C ly v/c 100m

100cây

 

208.955

 

XK.102802

+ C ly v/c 200m

100cây

 

393.290

 

XK.102803

+ C ly v/c 300m

100cây

 

577.664

 

XK.102804

+ C ly v/c 400m

100cây

 

761.999

 

XK.102805

+ C ly v/c 500m

100cây

 

946.374

 

XK.102806

+ C ly v/c 600m

100cây

 

1.130.709

 

XK.102807

+ C ly v/c 700m

100cây

 

1.315.083

 

XK.102808

+ C ly v/c 800m

100cây

 

1.499.418

 

XK.102809

+ C ly v/c 900m

100cây

 

1.683.792

 

XK.102810

+ C ly v/c 1000m

100cây

 

1.868.128

 

 

Vn chuyển ct thép các loại:

 

 

 

 

XK.102901

+ C ly v/c 100m

Tấn

 

26.429

 

XK.102902

+ C ly v/c 200m

Tấn

 

43.616

 

XK.102903

+ C ly v/c 300m

Tấn

 

60.842

 

XK.102904

+ C ly v/c 400m

Tấn

 

78.029

 

XK.102905

+ C ly v/c 500m

Tấn

 

95.255

 

XK.102906

+ C ly v/c 600m

Tấn

 

112.442

 

XK.102907

+ C ly v/c 700m

Tấn

 

129.668

 

XK.102908

+ C ly v/c 800m

Tấn

 

146.854

 

XK.102909

+ C ly v/c 900m

Tấn

 

164.081

 

XK.102910

+ C ly v/c 1000m

Tn

 

181.267

 

 

V/c vt tư, ph kin và các thiết b thi công khác

 

 

 

 

XK.103001

+ C ly 100m

Tấn

 

28.867

 

XK.103002

+ C ly 200m

Tấn

 

47.313

 

XK.103003

+ C ly 300m

Tấn

 

65.758

 

XK.103004

+ C ly 400m

Tấn

 

84.203

 

XK.103005

+ C ly 500m

Tấn

 

102.609

 

XK.103006

+ C ly 600m

Tấn

 

121.055

 

XK.103007

+ C ly 700m

Tấn

 

139.500

 

XK.103008

+ C ly 800m

Tấn

 

157.945

 

XK.103009

+ C ly 900m

Tấn

 

176.351

 

XK.103010

+ C ly 1000m

Tn

 

194.797

 

Ghi chú : Đơn giá trên áp dụng cho điạ hình độ dốc 150 nếu địa hình độ dốc lớn hơn thì định mc được nhân với hệ số sau:

Độ dốc > 150 đến 200 hệ số K=1,25

Độ dốc > 200 đến 250 hệ s K=1,50

Độ dốc > 250 đến 300 hệ s K=1,75

Độ dốc > 300 đến 350 hệ số K=2,00

Độ dốc > 350 đến ≤ 400 hệ số K=2,50

Độ dốc > 400 hệ số K=3,00

XK.103200 ĐÓNG BAO VẬT LIỆU RỜIC LOẠI

hiu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nh.công

Máy TC

 

Đóng bao cát các loại:

 

 

 

 

XK.103211

+ Bằng 1 lớp bao da

Tn

 

7.473

 

XK.103212

+ Bằng 1 lớp bao da, 1 lớp bao ni lông

Tn

 

9.046

 

 

Đóng bao đá dăm các loi:

 

 

 

 

XK.103221

+ Bằng 1 lớp bao da

Tn

 

6.686

 

XK.103222

+ Bằng 1 lớp bao da, 1 lớp bao ni lông

Tn

 

8.259

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1006/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1006/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/06/2007
Ngày hiệu lực07/06/2007
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 03/07/2018
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1006/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1006/QĐ-UBND bộ đơn giá xây dựng cơ bản


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 1006/QĐ-UBND bộ đơn giá xây dựng cơ bản
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu1006/QĐ-UBND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Kiên Giang
          Người kýVăn Hà Phong
          Ngày ban hành07/06/2007
          Ngày hiệu lực07/06/2007
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
          Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 03/07/2018
          Cập nhật5 năm trước

          Văn bản gốc Quyết định 1006/QĐ-UBND bộ đơn giá xây dựng cơ bản

          Lịch sử hiệu lực Quyết định 1006/QĐ-UBND bộ đơn giá xây dựng cơ bản