Quyết định 101/2003/QĐ-BBCVT điều chỉnh mức sàn cước thanh toán quốc tế đối với dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN chiều đến Việt Nam đã được thay thế bởi Quyết định 933/QĐ-BTTTT 2014 hệ thống hóa văn bản quy phạm quản lý nhà nước Bộ Thông tin Truyền thông và được áp dụng kể từ ngày 03/07/2014.
Nội dung toàn văn Quyết định 101/2003/QĐ-BBCVT điều chỉnh mức sàn cước thanh toán quốc tế đối với dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN chiều đến Việt Nam
BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/2003/QĐ-BBCVT | Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH MỨC SÀN CƯỚC THANH TOÁN QUỐC TẾ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI QUỐC TẾ MẠNG PSTN CHIỀU ĐẾN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/05/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN được chủ động đàm phán, thoả thuận mức cước thanh toán quốc tế phù hợp với các đối tác nước ngoài nhưng mức cước không thấp hơn 0,31 USD/phút, không phân biệt cuộc gọi đến mạng cố định hay mạng di động tại Việt .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2003 và thay thế khoản 2 Điều 1 Quyết định 65/2003/QĐ-BBCVT ngày 28/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG |