Quyết định 102/2003/QĐ-UB

Quyết định 102/2003/QĐ-UB về việc giao chỉ tiêu biên chế giáo dục và đào tạo và dạy nghề năm học 2003 - 2004 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà nội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 102/2003/QĐ-UB giao chỉ tiêu biên chế giáo dục đào tạo dạy nghề năm học 2003 - 2004


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 102/2003/QĐ-UB

Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

"VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ NĂM HỌC 2003 - 2004".

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19/6/2003 của Chính phủ về phân cấp quản lý biên chế hành chính và sự nghiệp nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 128/2001/QĐ-UB ngày 17/12/2001 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế quản lý cán bộ, công chức, biên chế, quỹ tiền lương, tiền công các đơn vị thuộc thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức chính quyền thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Lao động thương binh và xã hội Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề năm học 2003-2004 cho các đơn vị của Thành phố (Có bảng phân bổ chỉ tiêu biên chế kèm theo).

Điều 2:- Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Lao động thương binh và xã hội, Chủ tịch UBND Quận, Huyện và các trường thuộc Thành phố căn cứ chức năng nhiệm vụ, kế hoạch giáo dục và đào tạo, dạy nghề tiến hành việc tuyển dụng, bố trí, điều động giáo viên, nhân viên theo đúng các quy định hiện hành.

 - Giao Trưởng Ban Tổ chức chính quyền thành phố thông báo chỉ tiêu biên chế và tiến hành kiểm tra việc thực hiện của các đơn vị trong toàn Thành phố.

Điều 3: Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố, Trưởng Ban Tổ chức chính quyền thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Lao động thương binh và xã hội, Hiệu trưởng các trường trực thuộc Thành phố, Chủ tịch UBND các Quận, Huyện, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành thành phố liên quan thi hành quyết định này./.

 

 

T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Nghiên

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VÀ PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÁC TRƯỜNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHÊ NĂM 2003 - 2004
(ban hành kèm theo Quyết định 102/2003/QĐ-UB ngày 28/8/2003 của UBND TP Hà Nội)

TT

ĐƠN VỊ

Số lớp

Giám hiệu

Toán

Hóa

Sinh

Kỹ thuật

Văn

Sử

Địa

Ngoại Ngữ

GDCD

TDTT

GV nghề

Cộng Gviên

Nhân viên

Tổng biên

Phân bổ

DỰ KIẾN

giáo NVHC

GHI CHÚ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K10

K11

K12

cộng

số hs

cần

cần

cần

cần

cần

cần

cóCN

cóNN

cần

cần

cần

cần

cóA

cóN

cóP

cần

cần

cần

cần

cần

cóBC

cóHĐ

cần

Biên chế

 

1

THPT Trần Phú

12

13

12

37

1788

4

4

18

17

9

9

7

6

5

5

5

2

2

12

11

3

3

4

4

9

9

 

 

3

1

4

4

3

3

82

76

9

5

2

95

87

91

4

1

 

2

     THPT Việt Đức

15

16

15

46

2186

4

3

21

22

11

11

8

9

5

4

6

4

2

17

16

5

4

5

4

11

13

 

 

5

4

6

6

0

0

100

99

13

11

2

117

115

115

2

1

 

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

     THPT Chu Văn An

14

14

13

41

1595

4

4

23

19

11

8

8

7

9

6

4

4

0

18

14

5

4

4

4

15

7

1

5

4

2

5

5

0

0

106

86

16

10

5

126

105

120

6

1

 

4

     THPT HN - AMS

12

12

10

34

948

4

4

24

23

13

13

8

8

5

5

3

1

1

13

14

4

2

4

3

22

15

3

3

3

2

4

4

0

0

103

97

16

11

4

123

116

121

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

     THPT Phạm H Thái

10

11

10

31

1467

3

3

15

15

7

7

5

5

4

4

5

4

1

11

11

3

3

3

3

6

5

1

 

3

3

3

3

0

0

65

65

8

4

1

76

73

72

4

 

 

6

     THPT Phan Đình Phùng

14

14

13

41

2031

4

4

20

19

10

10

8

8

4

4

5

2

3

15

14

5

5

4

4

9

6

 

2

3

3

4

4

0

0

87

84

12

10

0

103

98

101

2

1

 

7

     THPT Nguyễn Trãi

8

8

7

23

1133

3

4

13

12

6

6

4

4

4

4

2

2

0

9

9

2

2

2

2

6

6

 

 

2

2

3

2

0

0

53

51

8

4

4

64

63

60

4

 

 

 

    

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

     THPT Đống Đa

13

14

13

40

1919

4

3

20

20

11

10

8

7

4

4

6

4

2

14

14

4

4

4

4

10

8

 

1

4

4

5

4

4

4

94

90

8

6

1

106

100

104

2

1

 

9

     THPT Quang Trung

13

13

14

40

1933

3

3

18

17

10

10

6

6

6

5

6

4

2

14

14

4

4

4

4

10

8

 

1

4

3

5

4

0

0

87

82

8

5

3

98

93

95

3

 

 

10

     THPT Kim Liên

13

13

12

38

1772

3

3

18

17

9

9

6

6

6

6

5

3

1

13

13

4

4

4

4

8

8

 

 

4

3

4

3

2

2

83

79

8

6

2

94

90

92

2

 

 

11

     THPT Lê Quý Đôn

12

12

11

35

1649

3

3

17

16

8

8

8

8

5

5

5

4

1

11

11

4

3

4

3

8

6

 

1

4

3

4

3

5

5

83

77

8

4

1

94

85

90

4

 

 

 

    

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

     THPT Trần Hưng Đạo

11

11

10

32

1411

3

3

14

14

7

6

5

5

5

5

4

3

1

12

12

4

4

3

2

9

9

 

 

4

4

4

4

0

0

71

69

8

4

4

82

80

78

4

 

 

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

     THPT Hai Bà Trưng

12

13

12

37

1727

4

3

15

14

10

7

8

8

4

4

7

5

2

15

15

4

3

4

3

8

8

 

 

3

3

4

4

0

0

82

76

10

5

5

96

89

91

5

1

 

14

     THPT Thăng Long

11

11

10

32

1627

4

4

15

15

8

8

7

7

5

4

2

2

0

12

12

4

3

3

3

8

8

 

 

3

3

5

4

0

0

72

69

8

5

3

84

81

81

3

 

 

15

     THPT Trần Nhân Tông

10

11

10

31

1467

4

4

16

14

7

6

6

6

4

5

3

2

1

11

9

3

2

3

3

8

6

1

1

3

2

4

2

0

0

68

60

8

4

2

80

70

76

4

 

 

16

     THPT Trương Định

12

12

10

34

1688

4

3

16

15

10

10

8

8

5

5

4

3

1

11

11

3

3

3

2

8

7

 

1

4

3

4

3

0

0

76

72

9

8

1

89

84

88

1

1

 

 

    

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

     THPT Yên Hòa

10

11

10

31

1420

3

3

16

15

7

7

5

5

5

5

2

2

0

12

12

3

2

3

3

8

4

1

3

4

4

4

4

0

0

69

67

8

6

1

80

77

78

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

     THPT Xuân Đỉnh

10

10

10

30

1445

3

4

14

14

8

8

6

4

4

4

4

3

1

12

12

3

3

3

1

7

7

 

1

3

3

3

3

0

0

67

64

8

5

3

78

76

75

3

 

 

19

     THPT Minh Khai

10

10

10

30

1417

3

3

14

14

7

7

5

5

3

3

4

2

2

12

11

3

3

3

3

8

6

 

2

3

3

4

4

0

0

66

65

8

4

4

77

76

73

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

     THPT Hoàng Văn Thụ

7

7

7

21

956

3

2

9

8

6

6

4

4

2

1

3

2

1

8

7

2

1

2

2

5

5

 

 

2

1

3

2

0

0

46

40

8

6

2

57

50

55

2

 

 

21

 THPT Ngô Thời Nhậm

8

8

7

23

1076

3

3

9

8

8

6

4

4

3

3

3

1

1

9

9

2

2

2

2

5

4

 

 

2

1

3

2

1

1

51

44

7

3

4

61

54

57

4

 

 

22

     THPT Việt Ba

9

9

9

27

1294

3

2

12

14

6

5

5

5

3

3

5

3

2

9

9

3

3

3

3

7

5

 

2

2

2

4

5

2

2

61

63

8

2

5

72

72

66

6

 

 

23

     THPT Ngọc Hồi

9

9

8

26

1250

3

2

10

9

6

6

5

4

4

3

3

2

1

9

8

3

2

3

2

6

6

 

 

3

2

4

3

0

0

56

48

7

5

2

66

57

64

2

 

 

 

    

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

     THPT Nguyễn G Thiều

10

10

10

30

1413

3

3

13

13

7

7

5

5

3

3

4

2

2

11

11

3

3

3

3

8

8

 

 

3

4

4

3

1

1

65

65

8

4

4

76

76

72

4

 

 

25

     THPT Cao Bá Quát

10

10

10

30

1390

3

2

12

11

7

7

5

5

4

4

4

2

2

11

12

3

3

3

3

8

8

 

 

3

3

4

4

1

1

65

65

8

6

1

76

74

74

2

 

 

26

     THPT Yên Viên

9

9

8

26

1236

3

3

11

10

6

6

4

4

4

4

4

2

1

9

8

3

3

3

3

6

5

 

 

3

2

3

3

0

0

56

51

8

5

3

67

62

64

3

 

 

27

     THPT Dương Xá

8

7

7

22

1045

3

3

11

10

5

5

3

3

2

2

3

2

1

9

7

2

2

2

2

5

5

 

1

2

2

3

2

0

0

47

44

8

6

2

58

55

56

2

 

 

28

     THPT Nguyễn Văn Cừ

8

8

8

24

1085

3

3

10

9

6

4

4

4

4

4

3

2

1

7

4

3

2

4

4

6

3

 

1

3

2

3

1

0

0

53

41

8

7

1

64

52

63

1

 

 

 

    

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

     THPT Cổ Loa

10

10

10

30

1379

3

3

13

12

7

7

5

5

4

4

4

2

2

11

11

3

3

3

3

7

7

 

 

3

3

4

4

0

0

64

63

8

5

3

75

74

72

3

 

 

30

     THPT Vân Nội

11

11

10

32

1502

3

3

13

12

8

7

5

5

5

5

3

2

1

11

11

3

2

3

3

8

7

 

 

3

3

4

4

0

0

66

62

7

5

2

76

72

74

2

 

 

31

     THPT Liên Hà

10

10

10

30

1377

3

3

13

12

8

7

5

5

3

3

4

2

2

11

11

3

3

3

3

7

7

 

 

3

3

5

5

0

0

65

63

8

7

1

76

74

75

1

 

 

32

     THPT Đông Anh

8

8

7

23

1035

3

2

9

8

5

5

5

5

3

3

3

2

1

9

9

2

2

3

3

6

6

 

 

2

2

3

3

0

0

50

49

7

0

7

60

58

53

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

     THPT Đa Phúc

9

10

9

28

1318

3

3

11

11

7

6

5

4

3

3

5

3

2

9

9

3

2

3

3

7

5

 

 

3

2

4

3

0

0

60

53

7

6

1

70

63

69

1

 

 

34

     THPT Sóc Sơn

10

10

9

29

1333

3

3

13

13

8

7

4

4

3

3

4

2

2

10

9

3

3

3

3

7

7

 

 

3

2

4

2

0

0

62

57

8

4

4

73

68

69

4

 

 

35

     THPT Kim Anh

11

11

10

32

1470

3

3

14

12

8

7

5

5

5

5

5

3

2

11

11

4

3

3

3

7

6

 

 

3

2

4

4

0

0

69

63

8

4

2

80

72

76

4

 

 

36

     THPT Trung Giã

6

6

6

18

839

2

2

9

5

4

4

3

3

2

2

2

1

1

7

5

2

2

2

2

4

3

 

 

2

2

2

2

0

0

39

32

8

1

5

49

40

42

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

     THPT Nhân Chính

7

6

0

13

591

2

2

5

2

5

2

2

1

2

1

3

1

1

5

2

1

1

2

1

3

1

 

 

1

0

2

1

 

 

31

14

7

0

6

40

22

33

7

 

 

38

     THPT Tây Hồ

8

6

0

14

661

2

2

6

2

3

2

3

1

2

1

3

1

1

4

2

1

1

2

1

3

1

 

 

2

1

2

0

 

 

31

14

8

0

7

41

23

32

9

 

 

39

     THPT Đại Mỗ

7

6

0

13

574

2

1

5

2

3

1

3

2

2

1

3

1

1

4

2

1

1

2

1

3

1

 

 

1

0

2

0

 

 

29

13

7

0

7

38

21

31

7

 

 

40

     THPT Lý Thường Kiệt

6

6

0

12

540

2

2

5

2

3

2

2

1

2

2

2

0

0

4

2

1

1

1

1

3

1

 

 

1

1

2

1

 

 

26

14

8

0

7

36

23

28

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

      THPTBC Phan Huy Chú

9

10

8

27

1310

3

3

1

1

2

2

1

1

1

1

1

0

1

1

1

1

0

1

1

2

1

 

 

0

0

1

0

 

 

12

9

4

2

2

19

16

17

2

 

 

 

          ( Tự hạch toán)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   CỘNG

412

416

356

1193

55297

128

120

541

498

297

271

213

202

158

148

156

94

52

423

395

122

106

123

111

301

248

7

25

116

95

149

124

19

19

2618

2395

346

195

126

3092

2836

2943

149

8

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 102/2003/QĐ-UB

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu102/2003/QĐ-UB
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/08/2003
Ngày hiệu lực28/08/2003
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 102/2003/QĐ-UB

Lược đồ Quyết định 102/2003/QĐ-UB giao chỉ tiêu biên chế giáo dục đào tạo dạy nghề năm học 2003 - 2004


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 102/2003/QĐ-UB giao chỉ tiêu biên chế giáo dục đào tạo dạy nghề năm học 2003 - 2004
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu102/2003/QĐ-UB
                Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
                Người kýHoàng Văn Nghiên
                Ngày ban hành28/08/2003
                Ngày hiệu lực28/08/2003
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giáo dục
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật18 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 102/2003/QĐ-UB giao chỉ tiêu biên chế giáo dục đào tạo dạy nghề năm học 2003 - 2004

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 102/2003/QĐ-UB giao chỉ tiêu biên chế giáo dục đào tạo dạy nghề năm học 2003 - 2004

                        • 28/08/2003

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 28/08/2003

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực