Quyết định 102/QĐ-UBND

Quyết định 102/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên

Quyết định 102/QĐ-UBND 2009 chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Công nghệ Phú Yên đã được thay thế bởi Quyết định 52/2015/QĐ-UBND cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học Công nghệ Phú Yên và được áp dụng kể từ ngày 01/12/2015.

Nội dung toàn văn Quyết định 102/QĐ-UBND 2009 chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Công nghệ Phú Yên


Y BAN NHÂN DÂN
TNH P YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 102/-UBND

Tuy a, ngày 14 tháng 01 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Lut T chc Hi đng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư liên tch s 05/2008/TTLT-BKHCN-BNV ngày 18 tháng 6 năm 2008 ca liên bộ: B Khoa học và Công ngh - B Nội v hưng dn chc năng, nhiệm vụ, quyền hn và cơ cu t chc ca cơ quan chuyên môn vkhoa học và công ngh thuc y ban nhân dân cp tnh, cp huyn;

Theo đ ngh ca Giám đốc S Nội v và Giám đốc Sở Khoa hc và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết đnh này Quy định chc năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu t chc ca SKhoa hc và Công nghệ.

Điều 2. Giám đốc Sở Khoa hc và Công ngh tch nhim t chc trin khai thc hin Quy đnh này.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn png UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội v, Giám đốc Sở Khoa hc và Công nghệ, Th trưng các quan, ban, ngành có liên quan chu tch nhim thi hành Quyết đnh này kt ngày ./.

 

 

TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH TCH




Phm Ngọc Chi

 

QUY ĐỊNH

CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định s 102/QĐ-UBND ngày 14 tng 01 m 2009 ca y ban nhân n tnh)

Chương I

CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN

Điều 1. Sở Khoa hc và Công ngh là quan chuyên môn thuc y ban nhân dân tỉnh chc năng tham mưu, giúp y ban nhân dân tnh quản lý nhà nước vkhoa hc và công nghệ, bao gm: hoạt động khoa hc và công ngh; phát trin tim lc khoa hc và công ngh; tiêu chun, đo lưng, cht lưng; s hu trí tuệ; ứng dụng bc x và đồng v phóng x; an toàn bc x và hạt nhân; các dịch v công trong lĩnh vc thuc Sở quản lý trên đa bàn theo quy định ca pháp lut.

Điều 2. Sở Khoa học và Công ngh có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khon riêng; chu s ch đo, qun lý v t chc, biên chế và hoạt động ca y ban nhân dân tnh, đồng thời chu s ch đo, hưng dn, thanh tra, kiểm tra v chuyên môn, nghip v ca Bộ Khoa hc và Công nghệ.

Điều 3. Nhiệm vụ, quyền hn

1. Trình y ban nhân dân tỉnh:

a) D tho quyết đnh, ch th; quy hoạch, kế hoch dài hn, 05 năm và hàng năm v khoa hc và công ngh; chương trình, bin pháp t chc thc hin các nhim v ci ch hành cnh nhà nước và phân cấp qun lý trong lĩnh vc khoa hc và công ngh trên đa bàn;

b) Các cơ chế, chính sách, bin pháp thúc đẩy hot đng nghiên cu khoa học và phát triển công nghệ, chuyển giao công nghệ, phát trin th trưng công nghệ, sdụng hiu qutiềm lc và ứng dụng các thành tu khoa hc và công ngh;

c) D thảo quy đnh chc năng, nhiệm v, quyền hn ca Chi cc trc thuc; quyết định thành lập và quy đnh v t chc và hot đng ca Qu phát triển khoa hc và công nghca địa phương;

d) D thảo quy định v tiêu chun chc danh đi vi Trưng, Phó các t chc thuc Sở; quy đnh tiêu chun chuyên môn, nghip v ca chc danh lãnh đo, qun lý v lĩnh vc khoa hc và công ngh ca Png Kinh tế hoc Png Công thương thuc y ban nhân dân huyn, thành ph;

đ) D toán ngân sách nhà nước hàng năm dành cho lĩnh vc khoa hc và công ngh ca đa phương trên s tổng hợp d toán ca các sở, ban, ngành, y ban nhân dân huyn, thành ph và các cơ quan liên quan.

2. Trình Ch tch y ban nhân dân tỉnh:

a) D tho quyết định thành lp, sáp nhp, gii th các đơn v thuộc Sở theo quy đnh ca pháp lut; thành lp Hội đng khoa hc và công ngh ca tnh theo quy định ti Lut Khoa hc và công nghệ, hưng dn ca Bộ Khoa hc và Công ngh;

b) D tho quyết định, ch th thuc thẩm quyền ban hành ca Ch tch y ban nhân dân tnh vlĩnh vc khoa hc và công nghệ.

3. ng dn, kiểm tra và t chc thc hiện các văn bn pháp lut, quy hoch, kế hoch, chế, cnh sách sau khi được cấp thẩm quyền ban hành, phê duyt; tng tin, tuyên truyn, hưng dn, ph biến, giáo dc pháp lut v khoa hc và công ngh; hưng dn các sở, ban, ngành, y ban nhân dân huyn, thành phố, t chc khoa hc và công nghca đa phương v qun lý khoa hc và công nghệ.

4. T chc kiểm tra, giám sát việc s dụng ngân sách nhà nước cho lĩnh vc khoa hc và công nghca tnh theo quy định ca Lut Ngân sách nhà nước.

5. Qun lý việc cp, điu chnh, thu hi, gia hạn các loại giấy phép, giấy chng nhn, giấy đăng ký trong phạm vi quản lý nhà nước v khoa hc và công ngh theo quy đnh ca pháp lut, s phân công, phân cấp hoặc y quyền ca y ban nhân dân tnh.

6. V hoạt động khoa hc và công nghệ, phát trin tiềm lc khoa hc và công ngh:

a) T chc tuyển chn, xét chọn, đánh giá, nghiệm thu các nhim v khoa học và công ngh; đẩy mnh hoạt đng ứng dng, công b, tuyên truyền kết qu nghiên cu khoa hc, nghiên cu khoa hc và phát trin công ngh và các hot động khác; quản lý các nhiệm v khoa hc và công ngh trng điểm ca tỉnh; phi hợp trin khai thc hiện nhiệm v khoa hc và công ngh cấp nhà nước tại đa phương;

b) ng dn, kiểm tra vic thc hin chuyển đổi các t chức khoa hc và công nghệ công lập hoạt đng theo chế t ch, tchu trách nhim, việc thành lập và phát triển doanh nghip khoa hc và công nghệ; hưng dn các t chc, cá nhân ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa hc và công ngh; h trợ các tổ chc, nhân đi mới công nghệ, phát huy sáng kiến, ci tiến k thut, hợp lý hóa sản xuất và các hot động khác áp dụng vào sản xut, kinh doanh;

c) ng dn, qun lý hot động chuyển giao công ngh trên đa bàn, bao gồm: chuyển giao công ngh và đánh giá, định giá, giám định công nghệ, môi giới và tư vn chuyển giao công ngh; thẩm định công ngh các d án đu tư và thẩm định ni dung khoa hc và công ngh các quy hoch phát trin kinh tế - xã hi ca đa phương theo thẩm quyn;

d) T chc thc hin vic đăng ký và kiểm tra hoạt đng ca c t chc khoa hc và công nghệ; chứng nhận doanh nghiệp khoa hc và công nghtrên đa bàn theo quy đnh ca pháp lut;

đ) T chc thc hin các chế, chính sách v s dụng, trng dụng cán bkhoa hc và công nghệ; t chc đào to, bi dưng hàng năm cho cán b qun lý khoa hc và công nghca đa phương;

e) T chc thc hin công tác tng tin, truyền thông, thư vin, thống kê khoa hc và công ngh và phát trin th trưng công ngh; hưng dn hoạt động cho các tổ chc dch v tng tin khoa hc và công ngh; xây dng s h tng kthut cho tng tin và thng kê khoa hc và công nghệ, t chc các ch công ngh và thiết b, các trung tâm giao dịch công nghệ, trin lãm khoa hc và công nghệ, xây dng cơ sd liệu v nhân lc và thành tu khoa hc và công nghệ, đầu tư phát trin các mng tng tin khoa hc và công nghtiên tiến kết nối vi Trung ương và các đa phương;

g) Ch trì, phi hợp với các sở, ban, ngành ca tnh và các cơ quan liên quan tổ chc thc hin cu vn đu tư phát triển khoa học và công nghệ, vốn s nghip khoa hc và công nghđưc phân b;

h) Phi hợp với các sở, ban, ngành ca tỉnh và các cơ quan liên quan đ xut danh mc các nhiệm v khoa hc và công ngh cấp nhà nưc có tính liên ngành, liên vùng phc v phát triển kinh tế - xã hi ca đa phương; đ xuất các d án đu tư phát trin tiềm lc khoa hc và công ngh ca đa phương và t chc thc hin sau khi đưc cơ quan có thẩm quyền phê duyt;

i) Thưng trc Hội đng khoa học và công nghệ ca tnh.

7. Vshu trí tu:

a) T chc thc hin các biện pháp nhm phát trin hot động s hu công nghiệp và phát huy sáng kiến, cải tiến kthut, hp lý hóa sn xuất và các hoạt động khác trên đa bàn tỉnh; hưng dẫn nghiệp v s hu công nghiệp đi vi các t chc và cá nhân tại đa phương;

b) T chc thc hiện các bin pháp bảo v quyền lợi hp pháp ca nhà nưc, t chc, nhân trong lĩnh vc s hu công nghiệp trên địa bàn theo quy định ca pháp lut;

c) Ch trì, phi hợp các sở, ban, ngành ca tnh x lý các hành vi xâm phạm quyền shu công nghip trên đa bàn theo quy định ca pháp lut;

d) Phi hp vi S Văn a, Th thao và Du lch, S Thông tin và Truyền tng, Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn thc hin quản lý nhà nước v s hu t tu đi vi các lĩnh vc liên quan theo phân cp hoặcy quyền ca y ban nhân dân tnh.

8. Vtiêu chun, đo lưng, chất lưng:

a) T chc việc xây dng và tham gia xây dng quy chuẩn k thut địa phương;

b) T chc ph biến áp dụng quy chun kthut quc gia, quy chun kthuật địa phương, tiêu chuẩn quc gia, tiêu chuẩn quc tế, tiêu chun khu vc, tiêu chun nước ngoài; hưng dẫn xây dng tiêu chuẩn cơ s đối với các t chc, cá nhân trên địa bàn;

c) T chc, qun lý, hưng dn các t chc, nhân sn xut, kinh doanh thc hin việc công b tiêu chun áp dụng đi vi các sn phm, hàng hóa, dịch v và môi trưng theo phân công, phân cấp ca cơ quan nhà nước có thẩm quyn;

d) Tiếp nhn bản công b hợp chun ca t chc, nhân đăng ký hoạt động sản xut kinh doanh tại đa phương; tiếp nhận bn công bhp quy trong lĩnh vc được phân công và tng hp, báo cáo y ban nhân dân tỉnh và Bộ Khoa hc và Công ngh vhot động công b hp chun, hợp quy trên đa bàn;

đ) Thc hiện nhiệm v thông báo và hi đáp v tiêu chun, đo lưng, cht lưng và hàng rào k thut trong thương mại trên đa bàn;

e) T chc mng lưi kiểm định, hiệu chuẩn v đo lường đáp ng yêu cu ca địa phương; thc hin việc kiểm định, hiu chun v đo lưng trong các lĩnh vc và phạm vi được công nhn;

g) T chc thc hin vic kiểm tra phép đo, hàng đóng gói sn theo đnh lưng; thc hin các biện pháp đ các t chc, nhân th kiểm tra phép đo, phương pháp đo;

h) T chc thc hin việc th nghiệm phục v yêu cu quản lý nhà nước về cht lưng sn phm, hàng a trên đa bàn;

i) Ch trì, phi hp với các quan có liên quan tổ chc thc hin kiểm tra vnhãn hàng hóa, chất ng sn phẩm hàng hóa lưu thông trên đa bàn, hàng hóa xut khu, hàng a nhập khẩu theo phân công, phân cp hoc y quyền ca quan nhà nước có thẩm quyn.

9. Vng dụng bc xvà đồng v phóng xạ, an toàn bc xvà hạt nhân:

a) Vng dụng bc xvà đồng v phóng xạ:

- T chc thc hiện các chương trình, d án và các bin pháp đ tc đẩy ng dụng bc x và đng v png x phc v phát trin kinh tế - xã hi; t chc triển khai hot động ứng dụng bc x và đng v phóng xtrong các ngành kinh tế - kthut trên địa bàn;

- Quản lý các hot động quan trắc png x môi trưng trên đa bàn;

- T chc thc hiện các dch v k thut liên quan đến ng dng bc x và đồng vphóng xạ;

- T chc đăng ký hoạt đng dịch v h trợ ứng dụng năng ng nguyên ttrên đa bàn theo phân cp ca cơ quan nhà nước có thẩm quyn.

b) Về an toàn bc x và hạt nhân:

- T chc thc hin vic đăng ký v an toàn bc x và ht nhân theo quy định ca pháp lut hoc phân công, phân cp, y quyền ca y ban nhân dân tỉnh;

- Qun lý việc khai báo, thng kê các nguồn phóng xạ, thiết bbức xạ, cht thi png xtrên đa bàn theo quy đnh ca pháp lut;

- T chc thc hin vic kiểm soát và x lý s c bc xạ, s cố ht nhân tn địa bàn;

- Xây dng và tích hợp vi s d liu quc gia v kiểm soát an toàn bc xvà hạt nhân tại đa phương.

10. Vdch v công:

a) ng dn các t chc s nghiệp thc hin dch v công trong nh vc khoa hc và công nghtrên đa bàn;

b) T chc thc hin các quy trình, th tc, đnh mc kinh tế - k thuật đi vi các hot đng cung ng dch v công thuộc lĩnh vc khoa học và công ngh;

c) ng dn, to điều kiện h trợ cho c t chc thc hin dch v công vkhoa hc và công nghtheo quy định ca pháp lut.

11. Giúp y ban nhân dân tỉnh qun lý nhà nước đi vi doanh nghip, t chc kinh tế tp thể, kinh tế tư nhân và hưng dn, kiểm tra hot đng ca các hội, các tổ chc phi chính ph hoạt động trong lĩnh vc khoa hc và công ngh theo quy định ca pháp lut.

12. Thc hin hp tác quc tế v khoa hc và công ngh theo quy định ca pháp lut, s phân công, phân cp hoc y quyền cay ban nhân dân tỉnh.

13. T chc nghiên cu, ng dụng tiến b khoa hc k thut; xây dng hthống thông tin, lưu trữ phc v công tác qun lý nhà nưc v khoa hc và công nghệ.

14. Thanh tra, kiểm tra và x lý vi phạm trong nh vc khoa học và công nghđi với các t chc, cá nhân theo quy định ca pháp lut; gii quyết khiếu ni, t cáo, png, chng tham nng, thc hành tiết kim, chống lãng phí theo quy đnh ca pháp lut và phân công, phân cp hoc y quyền cay ban nhân dân tỉnh.

15. Quy định chc năng, nhiệm vụ, quyền hn, cấu t chc, mi quan hệ công tác ca các t chc chuyên môn, nghiệp v và các t chc s nghip trc thuc Sở; qun lý biên chế, thc hin chế đ tin lương chính sách, chế đ đãi ng, đào to, bi dưng, khen thưng, k lut đi với cán bộ, công chc, viên chc thuộc phạm vi qun lý nhà nước ca Sở theo quy định ca pháp lut và phân cp ca y ban nhân dân tỉnh.

16. Qun lý tài chính, tài sản ca S theo quy đnh ca pháp luật và phân công, phân cp ca y ban nhân dân tnh.

17. Thc hin công tác thông tin, báo cáo định khoặc đt xuất v tình hình thc hin nhiệm v được giao theo quy đnh ca y ban nhân dân tỉnh và B Khoa hc và Công nghệ.

18. Thc hin mt s nhiệm v khác do y ban nhân dân tỉnh giao hoặc theo quy đnh ca pháp lut.

Chương II

CƠ CẤU TỔ CHỨC

Điều 4. cấu t chức:

1. Lãnh đo Sở Khoa hc và Công ngh: 01 Giám đốc và 03 Phó Giám đốc.

- Giám đốc Sở là người đứng đu Sở, chu tch nhiệm trước y ban nhân dân tnh, Ch tịch y ban nhân dân tỉnh, trưc pháp lut v toàn b hot động ca S; chu tch nhiệm báo cáo công tác trước y ban nhân dân tnh, Hi đng nhân dân tnh và B Khoa hc và Công nghtheo quy định.

- Phó Giám đốc Sở là ngưi giúp Giám đốc Sở, chịu tch nhim trước Giám đc Sở và trước pháp luật v các nhiệm v được phân công; khi Giám đốc Sở vng mt, mt Phó Giám đc Sở được Giám đốc y nhiệm điu hành các hoạt động ca Sở.

- Việc b nhiệm Giám đốc và Phó Giám đc Sở do Ch tch y ban nhân dân tnh quyết định theo tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp v do Bộ Khoa học và Công ngh ban hành và theo quy định ca pháp lut. Việc miễn nhim, khen thưng, klut và các chế đ chính sách khác đi vi Giám đốc và Phó Giám đốc S thc hin theo quy đnh ca pháp lut.

2. Các phòng chuyên môn, nghip v thuộc Sở:

- Văn phòng.

- Thanh tra.

- Phòng Kế hoch - Tài chính.

- Phòng Qun lý Khoa hc.

- Phòng Qun lý Công nghvà an toàn bc xhạt nhân.

- Phòng Qun lý Khoa hc và Công nghcơ sở.

- Phòng Thông tin Khoa hc công nghvà shu trí tuệ.

3. Các t chc trc thuc Sở:

- Chi cc Tiêu chun Đo lưng Cht lưng.

- Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ.

Điều 5. Chc năng các png chuyên môn thuc S:

1. Văn phòng:

a) Chc năng: tham mưu và giúp Giám đc Sở tổng hp, điều phối hot động theo chương trình làm việc ca S và thực hiện công tác t chc, hành chính, tng hp và quản tr đi với các hoạt động ca Sở;

b) Cơ cu t chc gồm: Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng và cán b, công chc, nhân viên.

2. Thanh tra:

a) Chc năng: tham mưu giúp Giám đốc Sở thanh tra, kiểm tra và x lý vi phạm trong lĩnh vc khoa hc và công ngh đi với các t chức, nhân theo quy định ca pháp lut; giải quyết khiếu ni, t o, phòng, chống tham nng, thc hành tiết kim, chống lãng phí theo quy định ca pháp lut và phân công, phân cp hoặc y quyền ca y ban nhân dân tỉnh;

Thanh tra Sở có con du riêng đ hoạt động;

b) cu t chc gm: Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra và Thanh tra viên. tnh:

3. Phòng Kế hoch - Tài chính:

a) Chc năng: tham mưu cho Giám đốc Sở xây dng và trình y ban nhân dân

- D thảo quyết đnh, kế hoch dài hn, 05 năm và hàng năm v khoa hc và công ngh;

- D toán ngân sách nhà nước hàng năm, 05 năm dành cho lĩnh vc khoa hc và công ngh ca đa phương trên cơ s tng hp kinh phí đ xuất đ tài, d án ca y ban nhân dân huyện và các cơ quan liên quan. Thc hin c nhiệm v kế hoch và tài chính;

b) cu t chc gm: Trưng phòng, Phó Trưng phòng và cán b, công chc.

4. Phòng Quản lý Khoa hc:

a) Chc năng: tham mưu cho Giám đốc Sở xây dng và trình y ban nhân dân

tnh: t chc tuyển chn, xét chọn, đánh giá, nghim thu các nhiệm v khoa hc, đẩy mnh hoạt đng ng dụng, công bố, tuyên truyền kết qu nghiên cu khoa hc, nghiên cu khoa hc và các hot động khác; quản lý các nhim v khoa học trng điểm ca tnh; phi hợp triển khai thc hin nhiệm v khoa học cấp nhà nưc tại đa phương. Thc hiện nhiệm v cơ quan thưng trc ca Hội đồng khoa hc và công nghca tnh;

b) cu t chc gm: Trưng phòng, Phó Trưng phòng và cán b, công chc.

5. Phòng Quản lý Công ngh và an toàn bức xht nhân:

a) Chc năng: tham mưu giúp Giám đốc Sở v công nghệ, ng dụng bc x và đồng vphóng xạ, an toàn bc x và hạt nhân;

b) cu t chc gm: Trưng phòng, Phó Trưng phòng và cán b, công chc. tnh:

6. Phòng Quản lý Khoa hc và Công ngh s:

a) Chc năng: tham mưu cho Giám đốc Sở xây dng và trình y ban nhân dân

- T chc xét chn, đánh giá, nghiệm thu các nhiệm v khoa học và công ngh

cấp huyn, thành ph và cấp ngành; đẩy mnh hoạt đng ng dng, công b, tuyên truyền kết qunghiên cu khoa hc, nghiên cu khoa hc và phát triển công ngh và các hoạt động khác; phối hp triển khai thc hiện nhiệm v khoa hc và công nghệ cấp nhà nước tại huyn, thành phố;

- Tham mưu cho Giám đốc Sở qun lý nhà nước đối vi doanh nghip, t chc kinh tế tp thể, kinh tế tư nhân và hưng dn, kiểm tra hot đng ca các hội, các tổ chc phi chính ph hoạt động trong lĩnh vc khoa hc và công ngh theo quy định ca pháp lut;

b) cu t chc gm: Trưng phòng, Phó Trưng phòng và cán b, công chc.

7. Phòng Thông tin Khoa hc công nghvà shu trí tu:

a) Chc năng: tham mưu giúp Giám đốc Sở:

- Công tác thông tin khoa hc và công nghệ: t chc thc hin công tác thông tin, truyền tng, thư vin khoa hc công nghệ; hưng dn hoạt động cho các t chc dịch v tng tin khoa hc và công nghệ; xây dng cơ s h tng kthuật cho thông tin, trin lãm khoa hc và công nghệ, xây dựng cơ s d liệu v thành tu khoa học và công ngh;

- Thc hin nhiệm v v s hu trí tuệ: phát huy sáng kiến, ci tiến k thut, hp lý hóa sn xut và các hoạt đng khác trên đa bàn tnh. Phi hp vi Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tn thc hin qun lý nhà nưc vshu t tuđi với các lĩnh vc liên quan theo phân cp hoặc y quyền ca y ban nhân dân tỉnh;

b) cu t chc gm: Trưng phòng, Phó Trưng phòng và cán b, công chc.

Điều 6. Chc năng, nhiệm v ca các đơn v trc thuộc:

1. Chi cc Tiêu chun Đo lưng Chất lưng:

Chi cc Tiêu chun Đo lưng Chất lưng là đơn v trực thuộc Sở, chu s lãnh đo, quản lý trc tiếp ca Giám đốc Sở.

a) Chc năng:

- Chi cc Tiêu chun Đo lưng Chất lưng là quan trc thuc Sở Khoa hc và Công nghệ, có chức năng giúp Giám đc S thc hin nhim v quản lý nhà nước v tiêu chun, đo lưng, cht lưng sản phm, hàng hóa tại đa phương theo quy định ca pháp lut;

- Chi cc Tiêu chun Đo lưng Cht lưng tư ch pháp nhân, con dấu và tài khoản riêng, chu s qun lý, ch đo trc tiếp ca S Khoa hc và Công nghệ, chu s hưng dn chuyên môn, nghiệp v v tiêu chun, đo lưng, cht lưng ca Tổng cc Tiêu chun Đo lưng Cht lưng;

b) Nhiệm vụ:

- Nghiên cu, đ xut đ Giám đốc Sở Khoa hc và ng ngh trình Ch tịch y ban nhân dân tỉnh, các văn bản c thhóa các ch trương, chính sách và pháp lut ca nhà nước vtiêu chun, đo lưng, chất lưng sn phm, hàng hóa phù hợp vi điu kin c thca đa phương;

- Xây dng nhiệm vụ, chương trình, quy hoch và kế hoch phát trin hot động tiêu chun hóa, quản lý đo lưng, quản lý cht lưng sn phm, hàng hóa ti địa phương đ Giám đốc Sở Khoa hc và Công nghtrình Ch tịch y ban nhân dân tỉnh phê duyt, ban hành;

- T chc ph biến áp dng quy chun k thuật quc gia, quy chuẩn k thut địa phương, tiêu chuẩn quc gia, tiêu chuẩn quc tế, tiêu chun khu vc, tiêu chun nước ngoài; hưng dẫn xây dng tiêu chuẩn cơ s đối với các t chc, cá nhân trên địa bàn;

- T chc, qun lý, ng dn các t chc, cá nhân sản xut, kinh doanh thc hin việc công b tiêu chuẩn áp dụng đi vi các sản phm, hàng hóa, dch v, quá trình và môi trưng theo phân công, phân cấp ca cơ quan nhà nước có thẩm quyn;

- Tiếp nhn bản công b hp chun ca t chc, nhân đăng ký hot đng sn xuất kinh doanh ti đa phương; tiếp nhận bn công b hp quy trong lĩnh vc đưc phân công và tng hp, báo cáo y ban nhân dân tnh và B Khoa hc và Công nghvhot động công b hợp chun, hp quy trên địa bàn;

- Thc hin nhiệm v thông báo và hi đáp v tiêu chun, đo lung, chất lưng và hàng rào k thuật trong thương mại trên địa bàn;

- T chc mng lưi kiểm định, hiu chuẩn v đo lưng đáp ng yêu cầu ca địa phương; thc hin việc kiểm định, hiu chun v đo lưng trong các lĩnh vc và phạm vi được công nhn;

- T chc thc hiện việc kiểm tra phép đo, hàng đóng gói sn theo định lưng; thc hiện các biện pháp đ các t chc, nhân có th kiểm tra phép đo, phương pháp đo;

- T chc thc hin việc th nghiệm phc v yêu cu qun lý nhà nước v cht lưng sản phm, hàng hóa trên đa bàn;

- Ch trì, phi hợp với các cơ quan liên quan t chc thc hin kiểm tra vnhãn hàng hóa, chất ng sn phẩm hàng hóa lưu thông trên đa bàn, hàng hóa xut khu, hàng a nhập khẩu theo phân công, phân cp hoc y quyền ca quan nhà nước có thẩm quyn.

c) T chc b máy ca Chi cc Tiêu chun Đo lưng Cht lưng:

- Lãnh đo Chi cc: Chi cc Trưng, Phó Chi cc Trưởng;

- Phòng Hành chính - Tng hp;

- Phòng Tiêu chun - Cht lưng & TBT;

- Phòng Đo lưng;

- Phòng Th nghim.

2. Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công ngh:

a) Chc năng:

Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công ngh Phú Yên là đơn v s nghiệp khoa hc - công ngh công lập nghiên cu khoa hc phc v các dịch v công ích ca nhà nước, trc thuc Sở Khoa hc và Công ngh Phú Yên; thực hin chc năng tổ chc nghiên cu, ứng dụng, tư vn, dịch v, sn xut kinh doanh, chuyển giao tiến bkhoa hc và công nghvào sn xuất và đi sng;

Trung tâm có tư cách pháp nhân, được m tài khoản ti Ngân hàng và Kho bc Nhà nước, được s dng con du riêng đ hot đng và giao dịch theo quy đnh ca pháp lut.

c) Cơ cu t chc:

- Lãnh đo: Giám đốc và Phó Giám đốc;

- Phòng Hành chính - Tng hp;

- Phòng Trin khai ng dụng, Chuyển giao khoa hc công nghệ;

- Trm nghiên cu ứng dng động, thc vt và sn phẩm rng - Hòa Quang;

- Trạm nghiên cu ng dụng công ngh sinh hc, năng lưng tái ti, vt liu mi.

Điều 7. Giao cho Giám đốc Sở căn cứ vào chc năng, nhim v ca tng png, các đơn v thuc Sở đ b t biên chế cho phù hp, theo hưng tin gn, hp , thiết thc, hiệu lc, hiu quả, đảm bảo vic thc hin nhiệm v được giao.

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 8. Trên s Quy định này, Giám đc Sở Khoa hc và ng ngh quy định chc năng, nhim vụ, quyền hn c th ca Văn phòng, Thanh tra, các phòng chuyên môn và đơn v s nghip thuc Sở.

Điều 9. Việc đ bt, b nhim, miễn nhiệm, khen thưng, k lut, ch chc cán b, công chc, viên chc thuc Sở Khoa hc và Công nghthc hin theo đúng quy đnh ca Đng, nhà nước và theo phân cp qun lý ca Tỉnh y và y ban nhân dân tnh quy định.

Việc b trí, s dụng cán b, công chc, viên chc ca Sở phải phù hp vi chc danh, tiêu chun ngch công chc, viên chc n nưc theo quy đnh ca pháp lut về cán b công chc.

Điều 10. Giám đc S Khoa hc và Công ngh phi hợp với Giám đốc Sở Ni v trình Ch tch y ban nhân dân tỉnh quyết định thành lp, sáp nhp, hợp nht, chia tách, t chc lại đơn v s nghip thuc S theo quy đnh ca pháp lut.

Điều 11. Trong quá trình thc hin Quy đnh này nếu vn đ phát sinh hoc cần sa đi, b sung chc năng, nhiệm vụ, quyền hn và cấu t chc ca Sở Khoa hc và Công ngh thì Giám đốc Sở đ xut trình y ban nhân dân tnh (tng qua Sở Ni v) xem xét, quyết định cho phù hp./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 102/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu102/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/01/2009
Ngày hiệu lực14/01/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/12/2015
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 102/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 102/QĐ-UBND 2009 chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Công nghệ Phú Yên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 102/QĐ-UBND 2009 chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Công nghệ Phú Yên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu102/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Phú Yên
                Người kýPhạm Ngọc Chi
                Ngày ban hành14/01/2009
                Ngày hiệu lực14/01/2009
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/12/2015
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 102/QĐ-UBND 2009 chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Công nghệ Phú Yên

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 102/QĐ-UBND 2009 chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Công nghệ Phú Yên