Quyết định 1021/QĐ-UBND

Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án: Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích do tỉnh Bắc Kạn ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1021/QĐ-UBND 2014 quyết toán dự án bảo vệ tài nguyên rừng Vườn quốc gia Ba Bể Bắc Kạn


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1021/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 23 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH DỰ ÁN: TĂNG CƯỜNG BẢO VỆ TÀI NGUYÊN RỪNG VƯỜN QUỐC GIA BA BỂ THÔNG QUA NÂNG CAO NĂNG LỰC, NHẬN THỨC CỦA CỘNG ĐỒNG, GIÁM SÁT ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ THÍ ĐIỂM CƠ CHẾ CHIA SẺ LỢI ÍCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số: 813/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án “Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích”;

Căn cứ Quyết định số: 254/QĐ-TCLN-KL ngày 29/5/2012 của Tổng cục trưởng Tổng cục lâm nghiệp về việc chấp thuận giải ngân dự án: “Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích” do Quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng Việt Nam hỗ trợ cho Vườn quốc gia Ba Bể;

Căn cứ Quyết định số: 865/QĐ-UBND ngày 05/6/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Dự án: Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích, năm 2012;

Căn cứ Quyết định số: 969/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Kế hoạch đấu thầu thuộc Dự án “Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn Quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích”;

Căn cứ Quyết định số: 1803/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh, bổ sung hoạt động sử dụng kinh phí dự phòng dự án VCF vào kế hoạch năm 2012;

Căn cứ Quyết định số: 2236/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc Phê duyệt điều chỉnh cơ cấu dự toán các hoạt động dự án “Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn Quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích” tại Quyết định số: 813/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn;

Căn cứ kết quả thẩm tra quyết toán dự án “Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn Quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích” tại Biên bản thẩm tra quyết toán ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn;

Xét đề nghị của Vườn Quốc gia Ba Bể tại Tờ trình số: 129/TTr-VQG ngày 17/6/2014; Biên bản thẩm tra quyết toán ngày 10/6/2014 của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành.

- Dự án: “Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn Quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích”.

- Chủ đầu tư: Vườn Quốc gia Ba Bể.

- Phạm vi, địa điểm và thời gian thực hiện:

+ Phạm vi, địa điểm thực hiện: Dự án thực hiện trên phạm vi các xã thuộc khu vực Vườn quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn.

+ Thời gian thực hiện: Từ tháng 5 năm 2012 đến tháng 3 năm 2013.

Điều 2. Kết quả đầu tư

1. Nguồn vốn đầu tư:

 Đơn vị tính: Đồng.

Nguồn vốn

Dự toán được duyệt

Thanh toán

Tổng số

2.337.611.440

2.083.887.754

Nguồn vốn VCF

2.079.823.200

2.078.765.842

Nguồn vốn đối ứng

 251.946.240

 0

Nguồn khác (lãi tiền gửi)

 5.842.000

 5.121.912

2. Chi phí đầu tư:

 Đơn vị tính: Đồng.

Nội dung

Quyết toán

Tổng cộng

2.083.887.754

Chi các hoạt động của dự án

2.078.765.842

Chi khác

 5.121.912

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Vườn Quốc gia Ba Bể và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Văn Chí

 


BIỂU CHI TIẾT KINH PHÍ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN DỰ ÁN

(Kèm theo Quyết định số: 1021/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Hoạt động

Dự toán được duyệt theo Quyết định 813/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 và Quyết định điều chỉnh dự toán số: 2236/QĐ-UBND ngày 11/12/2013

Giá trị

quyết toán (đ)

Ghi chú

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền (đ)

Tổng

VCF

Chính phủ

Gói hoạt động 1

Nâng cao năng lực cho cán bộ Ban Quản lý trong việc sử dụng GPS, giám sát đa dạng sinh học, tham quan học tập về đồng quản lý, cập nhật thể chế và phân loại thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tập huấn điều tra các loài động thực vật bao gồm nhận biết và phân loại thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Thuê tư vấn, tiến hành tập huấn

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

Công 01 tư vấn x 10 ngày (05 ngày giảng dạy, 05 ngày chuẩn bị, đi lại và viết báo cáo)

ngày

10

1.747.200

17.472.000

17.472.000

 

17.472.000

 

1.1.1.2

Chi phí thuê phòng nghỉ cho tư vấn (bao gồm cả ngày viết báo cáo và ngày đến)

đêm

07

208.000

1.456.000

1.456.000

 

1.456.000

 

1.1.1.3

Đưa đón tư vấn đi và về

chuyến

01

4.160.000

4.160.000

4.160.000

 

4.160.000

 

1.1.2

Chi phí tập huấn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

Phụ cấp cho học viên (28 người x 05 ngày)

ngày

140

208.000

29.120.000

29.120.000

 

29.120.000

 

1.1.2.2

Chi phí thuê phòng nghỉ cho 10 học viên ở xa

đêm

50

208.000

10.400.000

10.400.000

 

10.400.000

 

1.1.2.3

Giải khát giữa giờ (28 người x 05 ngày)

người

140

31.200

4.368.000

4.368.000

 

4.368.000

 

1.1.2.4

Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức

ngày

10

208.000

2.080.000

2.080.000

 

2.080.000

 

1.1.2.5

Hội trường, loa đài, phông chữ…

ngày

03

1.040.000

3.120.000

 

3.120.000

 

 

1.1.2.6

Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm

bộ

33

41.600

1.372.800

1.372.800

 

1.365.000

 

1.1.2.7

Đưa đón tư vấn đi và về

chuyến

02

460.000

920.000

920.000

 

902.000

thuê thuyền

đi lại

 

Tổng phụ 1.1

 

 

 

74.468.800

71.348.800

3.120.000

71.323.000

 

1.2

Tập huấn phương pháp điều tra và giám sát đa dạng sinh học cho những loài quan trọng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Thuê tư vấn, tiến hành tập huấn

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1.1

Công 01 tư vấn x 10 ngày (05 ngày giảng dạy, 05 ngày chuẩn bị, đi lại và viết báo cáo)

ngày

10

1.747.200

17.472.000

17.472.000

 

17.472.000

 

1.2.1.2

Chi phí thuê phòng nghỉ cho tư vấn (bao gồm cả ngày viết báo cáo và ngày đến)

đêm

07

208.000

1.456.000

1.456.000

 

1.456.000

 

1.2.1.3

Đưa đón tư vấn đi và về

chuyến

01

3.500.000

3.500.000

3.500.000

 

3.500.000

 

1.2.2

Chi phí tập huấn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.1

Phụ cấp cho học viên (25 người x 05 ngày)

ngày

125

208.000

26.000.000

26.000.000

 

26.000.000

 

1.2.2.2

Chi phí thuê phòng nghỉ cho 07 học viên ở xa

đêm

35

208.000

7.280.000

7.280.000

 

7.280.000

 

1.2.2.3

Giải khát giữa giờ và ăn trưa (25 người x 05 ngày)

người

125

31.200

3.900.000

3.900.000

 

3.900.000

 

1.2.2.4

Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức

ngày

10

208.000

2.080.000

2.080.000

 

2.080.000

 

1.2.2.5

Hội trường, loa đài, phông chữ…

ngày

03

1.040.000

3.120.000

0

3.120.000

 

 

1.2.2.6

Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm

bộ

26

41.600

1.081.600

1.081.600

0

1.043.750

 

1.2.2.7

Đưa đón tư vấn đi và về

chuyến

02

624.000

1.248.000

1.248.000

 

1.232.000

 

 

Tổng phụ 1.2

 

 

 

67.137.600

64.017.600

3.120.000

63.963.750

 

1.3

Tập huấn về nội dung của Công ước Ramsar

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Thuê tư vấn, tiến hành tập huấn

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1.1

Công 01 tư vấn x 07 ngày (03 ngày giảng dạy, 04 ngày chuẩn bị, đi lại và viết báo cáo)

ngày

07

1.747.200

12.230.400

12.230.400

 

12.230.400

 

1.3.1.2

Chi phí thuê phòng nghỉ cho tư vấn (bao gồm cả ngày viết báo cáo và ngày đến)

đêm

05

208.000

1.040.000

1.040.000

 

1.040.000

 

1.3.1.3

Đưa đón tư vấn đi và về

chuyến

02

3.500.000

7.000.000

7.000.000

 

7.000.000

 

1.3.2

Chi phí tập huấn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.2.1

Phụ cấp cho học viên (25 người x 03 ngày)

ngày

75

208.000

15.600.000

15.600.000

 

15.600.000

 

1.3.2.2

Chi phí thuê phòng nghỉ cho 09 học viên ở xa

đêm

27

208.000

5.616.000

5.616.000

 

5.616.000

 

1.3.2.3

Giải khát giữa giờ (25 người x 03 ngày)

người

75

31.200

2.340.000

2.340.000

 

2.340.000

 

1.3.2.4

Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức

ngày

06

208.000

1.248.000

1.248.000

 

1.248.000

 

1.3.2.5

Hội trường, loa đài, phông chữ…

ngày

03

1.040.000

3.120.000

0

3.120.000

 

 

1.3.2.6

Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm

bộ

25

41.600

1.040.000

1.040.000

 

1.033.500

 

 

Tổng phụ 1.3

 

 

 

49.234.400

46.114.400

3.120.000

46.107.900

 

1.4

Tập huấn nâng cao năng lực sử dụng GPS của cán bộ Ban Quản lý trong tuần tra, quản lý và bảo tồn tại VQG

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Thuê tư vấn, tiến hành tập huấn

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4.1.1

Công 01 tư vấn x 07 ngày (03 ngày giảng dạy, 04 ngày chuẩn bị, đi lại và viết báo cáo)

ngày

07

1.747.200

12.230.400

12.230.400

 

12.230.400

 

1.4.1.2

Chi phí thuê phòng nghỉ cho tư vấn bao gồm cả ngày đến và viết báo cáo

đêm

05

208.000

1.040.000

1.040.000

 

1.040.000

 

1.4.1.3

Đưa đón tư vấn

chuyến

01

3.500.000

3.500.000

3.500.000

 

3.500.000

 

1.4.2

Chi phí tập huấn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4.2.1

Phụ cấp cho 25 học viên x 02 ngày hiện trường x 01 ngày ở hội trường

ngày

75

208.000

15.600.000

15.600.000

 

15.600.000

 

1.4.2.2

Chi phí thuê phòng nghỉ cho học viên ở xa (07 người) x 03 đêm

đêm

21

208.000

4.368.000

4.368.000

 

4.368.000

 

1.4.2.3

Giải khát giữa giờ

người

75

31.200

2.340.000

2.340.000

 

2.340.000

 

1.4.2.4

Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 03 ngày

người

06

208.000

1.248.000

1.248.000

 

1.248.000

 

1.4.2.5

Hội trường, loa đài, phông chữ…

ngày

02

1.040.000

2.080.000

0

2.080.000

 

 

1.4.2.6

Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm

bộ

25

41.600

1.040.000

1.040.000

 

1.023.750

 

1.4.2.7

Đi lại cho 02 ngày tập huấn hiện trường

chuyến

02

460.000

920.000

920.000

 

902.000

 

 

Tổng phụ 1.4

 

 

 

44.366.400

42.286.400

2.080.000

42.252.150

 

1.5

Tham quan học tập mô hình đồng quản lý tại Vườn quốc gia Bạch Mã

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5.1

Thuê xe ô tô

ca

06

3.744.000

22.464.000

22.464.000

 

22.464.000

 

1.5.2

Vé tham quan

50

55.000

2.750.000

2.750.000

 

2.750.000

 

1.5.3

Thuê thuyết trình

người

01

208.000

208.000

208.000

 

208.000

 

1.5.4

Tiền ăn 25 người x 06 ngày

ngày

150

208.000

31.200.000

31.200.000

 

31.200.000

 

1.5.5

Tiền nghỉ 26 người x 05 đêm

đêm

130

312.000

40.560.000

40.560.000

 

40.550.000

 

1.5.6

Thù lao cho cán bộ tổ chức

ngày

06

208.000

1.248.000

1.248.000

 

1.248.000

 

1.5.7

Lệ phí cầu đường, thuê phương tiện ở nơi thăm quan

trọn gói

01

3.062.185

3.062.185

3.062.185

 

3.060.000

 

1.5.8

Chi phí khác

trọn gói

01

600.000

600.000

600.000

 

600.000

 

 

Tổng phụ 1.5

 

 

 

102.092.185

102.092.185

0

102.080.000

 

 

Tổng gói hoạt động 1

 

 

 

337.299.385

325.859.385

11.440.000

325.726.800

 

Gói hoạt động 2

Nâng cao nhận thức cho cộng đồng về bảo tồn đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tổ chức chiến dịch nâng cao nhận thức về bảo vệ rừng và bảo tồn đa dạng sinh học tại 40 thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Xây dựng các tài liệu phục vụ cho chiến dịch nâng cao nhận thức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuê tư vấn soạn thảo nội dung và lên maket tờ rơi, poster, bảng thông tin

ngày

10

1.747.200

17.472.000

17.472.000

 

17.472.000

 

 

In tờ rơi

tờ

2.640

5.755,3

15.194.000

15.194.000

 

51.993.920

 

 

In poster về động vật và thực vật nguy cấp

tờ

700

52.580

36.806.000

36.806.000

 

 

 

Bảng tin (bằng sắt, kích thước 1,5m x 2,5m) lắp đặt tại các trường học và điểm du lịch

bảng

18

4.160.000

74.880.000

74.880.000

 

74.880.000

 

2.1.2

Phụ cấp cho cán bộ tuyên truyền của VQG (02 cán bộ BQL x 52 thôn x 01 ngày)

ngày

104

312.000

32.448.000

32.448.000

 

32.448.000

 

2.1.3

Giải khát giữa giờ (52 thôn x 46 người/thôn)

ngày

52

925.000

48.100.000

48.100.000

 

48.060.000

2.1.4

Đi lại

chuyến

52

65.500

3.406.000

3.406.000

 

3.403.992

 

 

Tổng phụ 2.1

 

 

 

228.306.000

228.306.000

0

228.257.912

 

2.2

Tổ chức các buổi tọa đàm về bảo vệ môi trường, bảo tồn ĐDSH từ khối lớp 4 đến khối lớp 8 (05 lớp x 02 trường x 09 xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 18 ngày x 05 lớp/ngày

ngày

36

208.000

7.488.000

 

7.488.000

 

 

2.2.2

Phụ cấp cho 02 cán bộ VQG thuyết trình

ngày

36

312.000

11.232.000

11.232.000

0

11.232.000

 

2.2.3

Thù lao cho 02 cán bộ VQG chuẩn bị tài liệu tuyên truyền, viết báo cáo tổng kết

ngày

07

208.000

1.456.000

 

1.456.000

 

 

2.2.4

Văn phòng phẩm

trọn gói

18

565.000

10.170.000

10.170.000

0

10.164.000

 

2.2.5

Đi lại

chuyến

18

59.000

1.062.000

1.062.000

0

1.015.230

 

 

Tổng phụ 2.2

 

 

 

31.408.000

22.464.000

8.944.000

22.411.230

 

2.3

Tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về động vật quý hiếm và bảo vệ môi trường cho học sinh tại các trường

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Thuê trại

ngày

03

2.080.000

6.240.000

6.240.000

 

6.240.000

 

2.3.2

Phụ cấp cho cán bộ chuẩn bị và giám sát thi (05 người x 03 ngày)

ngày

15

312.000

4.680.000

4.680.000

 

4.680.000

 

2.3.3

Văn phòng phẩm cho người tham gia cuộc thi (giấy, bút, màu…)

bộ

330

31.200

10.296.000

10.296.000

 

10.270.000

 

2.3.4

Giải thưởng (01 giải đặc biệt, 01 giải nhất, 01 giải nhì, 03 giải ba, 05 giải khuyến khích)

bộ

01

2.808.000

2.808.000

2.808.000

 

2.800.000

 

 

Tổng phụ 2.3

 

 

 

24.024.000

24.024.000

0

23.990.000

 

2.4

Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Thuê Báo Bắc Kạn viết và đăng tin bài về các hoạt động quản lý bảo vệ rừng, ĐDSH của VQG: mỗi tháng 01 bài

tháng

11

1.560.000

17.160.000

17.160.000

 

17.160.000

 

2.4.2

Thuê Đài truyền hình Bắc Kạn biên soạn và phát các bản tin về công tác bảo tồn hàng tháng.

tháng

11

3.120.000

34.320.000

34.320.000

 

34.320.000

 

 

Tổng phụ 2.4

 

 

 

51.480.000

51.480.000

0

51.480.000

 

 

Tổng gói hoạt động 2

 

 

 

335.218.000

326.274.000

8.944.000

326.139.142

 

Gói hoạt động 3

Tăng cường phối hợp bảo vệ tài nguyên rừng và giám sát đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Điều tra và lập bản đồ phân bố các loài và sinh cảnh chính

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Thuê 04 chuyên gia: thực vật, thú, chim, bò sát, lưỡng cư (30 ngày thực địa và 15 ngày đi lại, chuẩn bị viết báo cáo)

tháng

06

34.320.000

205.920.000

205.920.000

 

205.920.000

 

3.1.1.1

Thuê phòng nghỉ đi hiện trường cho 04 chuyên gia (04 người x 30 ngày)

đêm

120

208.000

24.960.000

24.960.000

 

24.960.000

 

3.1.1.2

Đưa đón chuyên gia Hà Nội - Ba Bể - Hà Nội

chuyến

02

3.500.000

7.000.000

7.000.000

 

7.000.000

 

3.1.2

Phụ cấp cho cán bộ KBT đi thực địa (02 x 04 người x 30 ngày)

ngày

120

208.000

24.960.000

24.960.000

 

24.960.000

 

3.1.3

Chi phí cho người dân (04 người x 30 ngày)

ngày

240

104.000

24.960.000

24.960.000

 

24.960.000

 

 

Bộ dụng cụ đi thực địa (đèn pin, ủng, võng, v.v)

bộ

16

1.040.000

16.640.000

16.640.000

 

16.632.000

 

 

Đi lại trong quá trình điều tra ở hiện trường

tháng

01

2.244.000

2.244.000

2.244.000

 

2.244.000

 

3.1.4

In bản đồ phân bố loài

bộ

20

150.000

3.000.000

3.000.000

 

3.000.000

 

3.1.5

In báo cáo, bản đồ phân bố loài (bao gồm bản đồ, ảnh màu)

bộ

08

824.000

6.592.000

6.592.000

 

6.592.000

 

 

Tổng phụ 3.1

 

 

 

316.276.000

316.276.000

0

316.268.000

 

3.2

Xây dựng quy chế phối hợp giữa Vườn quốc gia với chính quyền địa phương, các cơ quan bảo vệ pháp luật và cộng đồng địa phương trong bảo tồn đa dạng sinh học của VQG

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Thuê chuyên gia xây dựng quy chế

ngày

10

1.747.200

17.472.000

17.472.000

 

17.472.000

 

3.2.1.1

Phòng nghỉ cho chuyên gia

đêm

10

208.000

2.080.000

2.080.000

 

2.080.000

 

3.2.1.2

Đi lại cho chuyên gia

chuyến

01

2.400.000

2.400.000

2.400.000

 

2.400.000

 

3.2.2

Tổ chức hội thảo góp ý cho bản quy chế

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tổ chức 01 hội thảo lấy ý kiến xây dựng quy chế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ cấp cho 30 đại biểu

ngày

09

208.000

1.872.000

1.872.000

0

1.872.000

 

 

Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 01 ngày

ngày

01

208.000

208.000

208.000

0

208.000

 

b

Tổ chức 01 hội thảo góp ý cho bản quy chế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ cấp cho 15 đại biểu

ngày

15

208.000

3.120.000

3.120.000

0

3.120.000

 

 

Giải khát giữa giờ

người

15

31.200

468.000

468.000

0

468.000

 

 

Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 01 ngày

ngày

2

208.000

416.000

416.000

0

416.000

 

 

Thuê hội trường (01 ngày)

ngày

01

1.040.000

1.040.000

0

1.040.000

 

 

 

Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm

bộ

15

23.200

348.000

348.000

0

348.000

 

3.2.3

Tổ chức 01 hội nghị sơ kết quy chế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ cấp cho 34 đại biểu

ngày

34

208.000

7.072.000

7.072.000

0

7.072.000

 

Giải khát giữa giờ

người

34

31.200

1.060.800

1.060.800

0

1.060.800

 

Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 01 ngày

ngày

02

208.000

416.000

416.000

0

416.000

 

Thuê hội trường (01 ngày)

ngày

01

1.040.000

1.040.000

0

1.040.000

 

 

Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm

bộ

35

20.800

728.000

728.000

0

728.000

3.2.4

Tổ chức 01 hội nghị tổng kết thực hiện quy chế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ cấp cho 50 đại biểu

ngày

50

208.000

10.400.000

10.400.000

 

10.400.000

 

 

Giải khát giữa giờ

người

50

31.200

1.560.000

1.560.000

 

1.560.000

 

 

Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 01 ngày

ngày

02

208.000

416.000

416.000

 

416.000

 

 

Thuê hội trường (01 ngày)

ngày

01

1.040.000

1.040.000

0

1.040.000

 

 

 

Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm

bộ

55

20.800

1.144.000

1.144.000

 

1.141.250

 

 

Tổng phụ 3.2

 

 

 

54.300.800

51.180.800

3.120.000

51.178.050

 

3.3

Thử nghiệm cơ chế phối hợp liên ngành bao gồm phối hợp tuần tra và xử lý vi phạm, giám sát đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3.1

Tổ chức hội nghị xây dựng kế hoạch thực hiện và hướng dẫn ghi chép mẫu biểu, viết báo cáo cho tổ liên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3.1.1

Phụ cấp cho 02 cán bộ VQG hướng dẫn ghi chép mẫu biểu, viết báo cáo

ngày

04

312.000

1.248.000

1.248.000

 

1.248.000

 

3.3.1.2

Phụ cấp cho 15 đại biểu

ngày

15

208.000

3.120.000

3.120.000

 

3.120.000

 

3.3.1.3

Giải khát giữa giờ

người

15

31.200

468.000

468.000

 

468.000

 

3.3.1.4

Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 01 ngày

ngày

02

208.000

416.000

416.000

 

416.000

 

3.3.1.5

Thuê hội trường (02 ngày)

ngày

02

1.040.000

2.080.000

 

2.080.000

0

 

3.3.2

Hỗ trợ tổ liên ngành tuần tra 358 công/tháng x 09 tháng

ngày

3.223

70.000

225.610.000

225.610.000

 

225.610.000

 

3.3.2.1

Phí đi lại

tháng

9

1.277.535

11.497.815

11.497.815

 

11.497.800

 

3.3.3

Hỗ trợ 02 cán bộ BQL tổng hợp số liệu, viết báo cáo x 01 ngày x 09 tháng

ngày

18

312.000

5.616.000

5.616.000

 

5.616.000

 

3.3.4

Văn phòng phẩm

tháng

09

252.000

2.268.000

2.268.000

 

2.267.250

 

 

Tổng phụ 3.3

 

 

 

252.323.815

250.243.815

2.080.000

250.243.050

 

3.4

Mua sắm thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4.1

Máy tính xách tay

cái

01

14.560.000

14.560.000

14.560.000

 

14.560.000

 

3.4.2

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

05

8.738.000

43.690.000

43.690.000

 

43.690.000

3.4.3

Ống nhòm ban đêm 7x50

chiếc

06

6.552.000

39.312.000

39.312.000

 

39.300.000

3.4.4

Mua sách tham khảo về chim thú, lưỡng cư,.. cho các trạm kiểm lâm, phòng khoa học

quyển

 

 

 

 

 

 

 

 

In sách giới thiệu về Vườn quốc gia

quyển

3.000

13.334

40.002.000

40.002.000

 

40.002.000

 

 

In sách thực vật quý hiếm ở VQG Ba Bể

quyển

450

50.000

22.500.000

22.500.000

 

22.500.000

 

 

Tổng phụ 3.4

 

 

 

160.064.000

160.064.000

0

160.052.000

 

 

Tổng gói hoạt động 3

 

 

 

782.964.615

777.764.615

5.200.000

777.741.100

 

Gói hoạt động 4

Thí điểm Cơ chế chia sẻ lợi ích

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tiến hành điều tra nhu cầu, trữ lượng lâm sản và LSNG

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1.1

Phí tư vấn và điều tra

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1.1.1

Phí tư vấn (01 người, 30 ngày làm việc tại thực địa, 15 ngày viết báo cáo)

tháng

1,5

34.320.000

51.480.000

51.480.000

 

51.480.000

 

4.1.1.2

Chi phí đi lại cho tư vấn đến KBT (02 lần= 04 lượt)

chuyến

01

4.160.000

4.160.000

4.160.000

 

4.160.000

 

4.1.2

Trợ cấp cho 02 cán bộ KBT x 05 ngày x 06 thôn

ngày

60

208.000

12.480.000

12.480.000

 

12.480.000

 

4.1.2.1

Trợ cấp cho cán bộ chính quyền địa phương hỗ trợ điều tra (02 người x 05 ngày x 06 thôn)

ngày

60

83.200

4.992.000

4.992.000

 

4.992.000

 

4.1.2.2

Chi phí đi hiện trường (01 tư vấn, 02 cán bộ BQL, 02 cán bộ địa phương)

chuyến

06

1.040.000

6.240.000

6.240.000

 

6.240.000

 

4.1.2.3

Chi phí phòng ở cho tư vấn

đêm

30

208.000

6.240.000

6.240.000

 

6.240.000

 

4.1.2.4

Chi phí phòng ở cho 02 cán bộ điều tra thực địa

đêm

40

208.000

8.320.000

8.320.000

 

8.320.000

 

4.1.2.5

Văn phòng phẩm, tài liệu (06 thôn)

bộ

06

208.000

1.248.000

1.248.000

 

1.248.000

 

 

Tổng phụ 4.1

 

 

 

95.160.000

95.160.000

0

95.160.000

 

4.2

Xây dựng cam kết Cơ chế chia sẻ lợi ích cho 06 thôn trọng điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2.1

Thuê tư vấn và viết các thỏa thuận dự thảo

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2.1.1

Chi phí tư vấn (gồm cả chuẩn bị tài liệu và đi lại)

ngày

10

1.747.200

17.472.000

17.472.000

 

17.472.000

 

4.2.1.2

Chi phí đi lại cho tư vấn đến KBT

lần

01

4.160.000

4.160.000

4.160.000

 

4.160.000

 

4.2.1.3

Tiền ở cho tư vấn

đêm

09

208.000

1.872.000

1.872.000

 

1.872.000

 

4.2.2

Tổ chức các cuộc họp thôn để trình bày và thảo luận về nội dung bản thỏa thuận với các bên liên quan

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2.2.1

Tổ chức họp (02 người x 01 ngày x 06 thôn)

ngày

12

208.000

2.496.000

2.496.000

 

2.496.000

 

4.2.2.2

Chi phí đi lại cho người tổ chức họp (02 người x 06 thôn)

chuyến

06

104.000

624.000

624.000

 

624.000

 

4.2.2.3

Trà nước giải lao (46 người x 06 cuộc họp)

người

274

20.000

5.480.000

5.480.000

 

5.480.000

 

4.2.2.4

Thuê địa điểm, tiền thuê hằng ngày

lần

06

1.040.000

6.240.000

 

6.240.000

 

 

4.2.3

Chỉnh sửa bản dự thảo theo thảo luận trong cuộc họp

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2.3.1

Chi phí tư vấn

ngày

05

1.747.200

8.736.000

8.736.000

 

8.736.000

 

4.2.3.2

Văn phòng phẩm và in sao

Bộ

06

416.000

2.496.000

2.496.000

 

2.496.000

 

4.2.4

Tổ chức hội thảo nhằm hoàn thiện cam kết sửa đổi, tổ chức giám sát và quản lý triển khai BSM, chọn lựa nhóm thực hiện BSM

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2.4.1

Tổ chức họp (02 người x 01 ngày x 06 cuộc họp)

ngày

12

208.000

2.496.000

2.496.000

 

2.496.000

 

4.2.4.2

Chi phí đi lại cho người tổ chức họp (02 người x 06 thôn)

chuyến

06

104.000

624.000

624.000

 

624.000

 

4.2.4.3

Trà nước giải lao (46 người x 06 cuộc họp)

người

275

20.000

5.500.000

5.500.000

 

5.500.000

 

4.2.4.4

Thuê địa điểm, tiền thuê hằng ngày

ngày

06

1.040.000

6.240.000

 

6.240.000

 

 

4.2.4.5

Văn phòng phẩm và in sao

Bộ

06

416.000

2.496.000

2.496.000

 

2.496.000

 

 

Tổng phụ 4.2

 

 

 

66.932.000

54.452.000

12.480.000

54.452.000

 

4.3

Thiết kế và triển khai các mô hình hỗ trợ sinh kế nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3.1

Tổ chức cuộc họp với các nhóm đích (06 thôn) tại các xã nhằm xác định các mô hình tiềm năng

tính gộp

06

1.440.000

8.640.000

8.640.000

 

8.640.000

 

4.3.2

Đánh giá thí điểm đề xuất và tính khả thi và thiết kế triển khai

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3.2.1

Phí tư vấn (04 người có chuyên môn khác nhau, tùy theo ưu tiên, x 10 ngày, 07 ngày đi hiện trường, 03 ngày viết báo cáo/đi lại)

ngày

40

1.747.200

69.888.000

69.888.000

 

69.888.000

 

4.3.2.2

Phí đi lại của tư vấn

Chuyến

04

4.160.000

16.640.000

16.640.000

 

16.640.000

 

4.3.2.3

Phòng nghỉ cho tư vấn

Đêm

28

208.000

5.824.000

5.824.000

 

5.824.000

 

4.3.3

Tiến hành các chương trình hỗ trợ thí điểm (tính gộp cho 06 dự án, ước tính 43.807.000 đ mỗi dự án)

mô hình

06

43.807.000

262.842.000

262.842.000

 

262.079.800

 

4.3.4

Tổ chức và giám sát thực hiện tại 6 thôn bởi Ban Quản lý

tính gộp

06

6.240.000

37.440.000

37.440.000

 

37.440.000

 

 

Tổng phụ 4.3

 

 

 

401.274.000

401.274.000

0

400.511.800

 

 

Tổng gói hoạt động 4

 

 

 

563.366.000

550.886.000

12.480.000

550.123.800

 

 

Tổng 4 gói hoạt động (1+2+3+4)

 

 

 

2.018.848.000

1.980.784.000

38.064.000

1.979.730.842

 

5

Quản lý và giám sát quá trình thực hiện dự án (trọn gói, 5% của tổng giá trị các gói hoạt động)

tính gộp

 

 

201.884.800

0

201.884.800

0

 

6

Tổng các gói hoạt động bao gồm chi phí quản lý

 

 

 

2.220.732.800

1.980.784.000

239.948.800

1.979.730.842

 

7

Chi phí khác (lãi tiền gửi ngân hàng)

 

 

 

5.842.000

5.842.000

 

5.121.912

 

8

 

 

 

 

111.036.640

99.039.200

11.997.440

99.035.000

 

 

Mua sắm máy tính, máy in, máy scan

bộ

01

50.000.000

50.000.000

50.000.000

0

50.000.000

 

 

Làm biển chỉ dẫn du lịch đến VQG Ba Bể

biển

03

15.000.000

45.000.000

45.000.000

0

45.000.000

 

 

Mua văn phòng phẩm

trọn gói

01

4.035.000

4.039.200

4.039.200

0

4.035.000

 

 

Khác

trọn gói

01

11.997.440

11.997.440

 

11.997.440

 

 

 

Tổng chi phí dự án

 

 

 

2.337.611.440

2.085.665.200

251.946.240

2.083.887.754

 

Số tiền quyết toán (nguồn VCF) bằng chữ: Hai tỷ không trăm tám mươi ba triệu tám trăm tám mươi bảy nghìn bảy trăm năm mươi tư đồng./.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1021/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/06/2014
Ngày hiệu lực23/06/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1021/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1021/QĐ-UBND 2014 quyết toán dự án bảo vệ tài nguyên rừng Vườn quốc gia Ba Bể Bắc Kạn


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1021/QĐ-UBND 2014 quyết toán dự án bảo vệ tài nguyên rừng Vườn quốc gia Ba Bể Bắc Kạn
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1021/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Kạn
                Người kýNông Văn Chí
                Ngày ban hành23/06/2014
                Ngày hiệu lực23/06/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1021/QĐ-UBND 2014 quyết toán dự án bảo vệ tài nguyên rừng Vườn quốc gia Ba Bể Bắc Kạn

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1021/QĐ-UBND 2014 quyết toán dự án bảo vệ tài nguyên rừng Vườn quốc gia Ba Bể Bắc Kạn

                        • 23/06/2014

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 23/06/2014

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực