Nội dung toàn văn Quyết định 1025/QĐ-UBND 2019 Bảng giá đất tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1025/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên Bộ Tài chính “Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1075/TTr-TNMT ngày 24/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang.
1. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp; đất ở; đất sản xuất, khi doanh phi nông nông nghiệp trong khu, cụm công nghiệp (Bảng giá chi tiết kèm theo).
2. Giá đất thương mại, dịch vụ bằng 60% giá đất ở cùng vị trí, khu vực.
3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ bằng 40% giá đất ở cùng vị trí, khu vực.
Điều 2. Quy định về nguyên tắc xác định vị trí, khu vực để định giá đất.
1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông:
1.1. Căn cứ xác định vị trí:
Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (≥5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ sát mép lòng đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1 (không cắt vị trí 3 đối với các thửa đất nằm ở vị trí này).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.
- Trường hợp thửa đất bám từ hai mặt đường trở lên thì xác định theo hướng có tổng giá trị của thửa đất cao nhất tính theo Bảng giá đất.
- Các thửa đất nằm ở vị trí 2, 3 như đã nêu trên có ngõ thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo đường phố có khoảng cách gần nhất, nếu khoảng cách đến các đường phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
1.2. Phân vị trí đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.
1.2.1. Đối với đất ở:
- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m.
- Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m.
- Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
1.2.2. Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các phường thuộc thành phố Bắc Giang và các thị trấn thuộc các huyện.
- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.
- Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m.
- Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
1.2.3. Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã trên địa bàn tỉnh.
- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.
- Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m.
- Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn:
2.1. Phân khu vực:
- Khu vực 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng tốt nhất của xã, ở vị trí tiếp giáp với các trục đường giao thông (trừ các đường giao thông đã quy định giá đất trong Bảng giá đất) hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp.
- Khu vực 2: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế thấp hơn và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn khu vực 1, nằm ở ven các trục đường giao thông liên thôn và đất tiếp giáp với đất của khu vực 1;
- Khu vực 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở những vị trí còn lại, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và có điều kiện kết cấu hạ tầng thấp kém hơn khu vực 1, khu vực 2 trong xã.
2.2. Phân vị trí đất:
Trong 1 khu vực được chia từ 1 đến 3 vị trí, xác định vị trí quy định như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 1.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 2 và các vị trí còn lại của thửa đất.
3. Xác định giá đất đối với các loại đất chưa có giá trong Bảng giá đất:
- Đối với các loại đất có mục đích kinh doanh gồm: Đất xây dựng cơ sở văn hóa, đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội, đất xây dựng cơ sở y tế, đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo, đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao, đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ, đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính viễn thông, đất chợ, đất khu vui chơi, giải trí, đất giao thông, đất thủy lợi xác định bằng giá đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.
- Đối với các loại đất không có mục đích kinh doanh gồm: Đất giao thông, thủy lợi, đất nghĩa trang, nghĩa địa, đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ), đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật giá đất xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.
- Đối với đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản, đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm giá đất xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.
- Đối với đất nông nghiệp khác xác định bằng giá đất trồng cây hàng năm.
- Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng bảng giá đất nuôi trồng thủy sản; Sử dụng vào mục đích sản xuất hoặc sử dụng vào mục đích sản xuất kết hợp với nuôi trồng thủy sản xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, khu vực; Sử dụng vào mục đích kinh doanh hoặc sử dụng vào mục đích kinh doanh kết hợp với nuôi trồng thủy sản xác định bằng giá đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, khu vực.
4. Xác định giá đất trong trường hợp thửa đất có nhiều vị trí khác nhau nhưng chưa quy định đủ vị trí.
Mức giá đất cho các vị trí được xác định theo hệ số sau:
- Vị trí 1: Hệ số = 1.
- Vị trí 2: Hệ số = 0,6 giá của vị trí 1.
- Vị trí 3: Hệ số = 0,6 giá của vị trí 2.
5. Đối với các khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm dân cư do doanh nghiệp làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ, nhưng chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất thì xác định bằng giá đất để thu tiền sử dụng đất do UBND tỉnh Quyết định (Quyết định phê duyệt giá đất đợt gần nhất). Đối với các khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm dân cư do Nhà nước làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất mà chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất thì xác định bằng giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất do cấp có thẩm quyền phê duyệt (Quyết định phê duyệt giá khởi điểm thấp nhất đối với trường hợp phê duyệt làm nhiều đợt).
6. Đối với các thửa đất ven các trục đường giao thông (trừ các đường giao thông liên thôn, liên xã), nhưng chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất (do quy định thiếu đoạn đường hoặc đường giao thông hình thành sau thời điểm ban hành Bảng giá đất) thì xác định vị trí thửa nằm ven trục đường giao thông, đoạn đường, nhưng chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất, do vậy xác định thửa đất thuộc khu vực nhóm xã, để cấp có thẩm quyền phê duyệt giá đất cụ thể hoặc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất cụ thể làm căn cứ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
7. Giá đất trong Bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2024. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m2
SỐ TT | VỊ TRÍ | Giá đất |
1 | Tại thành phố Bắc Giang | 60.000 |
2 | Tại các thị trấn | 52.000 |
3 | Tại các xã Trung du thuộc các huyện | 50.000 |
4 | Tại các xã Miền núi thuộc các huyện | 50.000 |
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: đồng/m2
SỐ TT | VỊ TRÍ | Giá đất |
1 | Tại thành phố Bắc Giang | 55.000 |
2 | Tại thị trấn thuộc các huyện | 48.000 |
3 | Tại các xã Trung du thuộc các huyện | 45.000 |
4 | Tại các xã Miền núi thuộc các huyện | 42.000 |
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: đồng/m2
SỐ TT | VỊ TRÍ | Giá đất |
1 | Tại thành phố Bắc Giang | 17.000 |
2 | Tại các thị trấn thuộc các huyện | 14.000 |
3 | Tại các xã Trung du thuộc các huyện | 13.000 |
4 | Tại các xã Miền núi thuộc các huyện | 7.000 |
BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: đồng/m2
SỐ TT | VỊ TRÍ | Giá đất |
1 | Tại thành phố Bắc Giang | 50.000 |
2 | Tại các thị trấn thuộc các huyện | 40.000 |
3 | Tại các xã Trung du thuộc các huyện | 38.000 |
4 | Tại các xã Miền núi thuộc các huyện | 33.000 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
1. THÀNH PHỐ BẮC GIANG
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
I. | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I |
|
|
|
1 | Đường Lý Thái Tổ |
|
|
|
- | Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự) | 26.000 | 10.000 | 7.000 |
- | Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh) | 28.000 | 11.000 | 8.000 |
2 | Đường Xương Giang |
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung | 15.500 |
|
|
- | Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương | 27.000 | 11.000 | 8.000 |
- | Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai | 25.000 | 10.000 | 7.000 |
| (Bên phía đường sắt) | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
- | Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc | 20.000 |
|
|
- | Đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn | 15.500 | 9.300 | 5.600 |
+ | (Bên phía đường sắt) | 6.400 | 3.800 | 2.300 |
- | Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn đến hết địa phận TP BG | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
+ | (Bên phía đường sắt) | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
2.1 | Đường Xương Giang 2 | 21.500 |
|
|
2.2 | Đường Xương Giang 4 | 15.000 |
|
|
3 | Đường Quang Trung | 35.000 | 12.000 | 6.000 |
4 | Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ | 20.000 | 11.000 | 5.000 |
5 | Đường Nguyễn Thị Lưu |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương | 30.000 | 12.000 | 6.000 |
- | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền | 35.000 | 14.000 | 7.000 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 28.000 | 11.000 | 5.000 |
5.1 | Đường Nguyễn Thị Lưu 1 | 18.000 |
|
|
5.2 | Đường Nguyễn Thị Lưu 2 | 18.000 |
|
|
5.3 | Đường Nguyễn Thị Lưu 4 | 18.000 |
|
|
5.4 | Đường Nguyễn Thị Lưu 6 | 18.000 |
|
|
5.5 | Đường Nguyễn Thị Lưu 8 | 18.000 |
|
|
6 | Phố Yết Kiêu | 25.000 |
|
|
6.1 | Yết Kiêu 2 | 18.000 |
|
|
6.2 | Yết Kiêu 1 | 18.000 |
|
|
7 | Phố Thân Đức Luận | 20.000 |
|
|
8 | Đường Nguyễn Gia Thiều | 20.000 |
|
|
9 | Đường Ngô Gia Tự | 30.000 | 12.000 | 6.000 |
9.1 | Đường Ngô Gia Tự 1 | 18.000 |
|
|
10 | Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước) | 28.000 |
|
|
11 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi | 30.000 | 12.000 | 6.000 |
- | Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang | 28.000 | 10.000 | 5.000 |
12 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương | 40.000 | 15.000 | 7.000 |
- | Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) | 35.000 | 15.000 | 7.000 |
- | Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong | 30.000 | 12.000 | 6.000 |
- | Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến Ngã ba Kế | 25.000 | 9.000 | 5.000 |
13 | Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải | 17.500 | 9.000 |
|
14 | Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm) |
|
|
|
- | Từ đường Hùng Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám | 20.000 |
|
|
- | Từ cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám đến đường Phồn Xương | 18.000 |
|
|
- | Từ đường Phồn Xương đến hết đường | 17.000 |
|
|
15 | Đường Hùng Vương |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Huyền Quang | 38.000 | 12.000 |
|
- | Đoạn từ đường Huyền Quang đến Quốc lộ 1A | 30.000 | 10.000 |
|
- | Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) | 18.000 |
|
|
- | Dẫy 6,7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) | 18.000 |
|
|
16 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Ngô Văn Cảnh | 37.200 | 12.000 | 6.000 |
- | Đoạn từ Ngô Văn Cảnh đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 50.000 |
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2) | 35.000 |
|
|
17 | Phố Thân Cảnh Vân | 30.000 |
|
|
18 | Đường Ngô Văn Cảnh | 30.000 | 12.000 |
|
- | Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh) | 21.000 |
|
|
- | Đường Nguyễn Đình Tuân 2 | 18.500 |
|
|
- | Phố Lê Lý 2 | 17.500 |
|
|
- | Phố Lê Lý 4 | 17.500 |
|
|
19 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi | 30.000 |
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai | 25.000 | 15.000 | 9.000 |
20 | Phố Lê Lý - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh) | 20.600 | 10.000 | 7.000 |
II | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II |
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Mẫn |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự | 19.000 | 8.000 |
|
- | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long | 17.500 | 7.000 |
|
2 | Đường Trần Nguyên Hãn |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị) | 15.000 | 9.000 | 4.500 |
- | Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh | 10.500 | 5.000 | 2.500 |
3 | Đường Nghĩa Long | 13.500 | 6.800 | 3.400 |
4 | Đường Á Lữ | 13.000 | 6.500 | 3.300 |
5 | Đường Tân Ninh | 13.000 | 6.500 | 3.300 |
6 | Đường Thánh Thiên | 14.000 | 7.000 | 3.500 |
7 | Đường Huyền Quang | 15.500 | 7.800 | 3.900 |
8 | Đường Nguyễn Cao | 17.000 | 8.500 | 4.300 |
9 | Đường Tiền Giang |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên | 11.000 | 5.500 | 2.800 |
- | Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê sông Thương | 8.500 | 4.300 | 2.200 |
10 | Đường Nguyễn Khắc Nhu |
|
|
|
- | Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị) | 12.500 | 6.300 | 3.200 |
- | Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu | 9.500 | 4.800 | 2.400 |
11 | Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn | 5.000 | 2.500 | 1.300 |
12 | Đường Đặng Thị Nho | 15.000 | 7.500 | 3.800 |
13 | Đường Giáp Hải | 12.500 | 6.300 | 3.200 |
14 | Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2) | 12.000 |
|
|
15 | Vi Đúc Thăng |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Lê Hồng Phong | 13.500 |
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lương Văn Nắm | 10.500 |
|
|
16 | Đường Chu Danh Tể - Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc | 12.000 |
|
|
17 | Đường Giáp Lễ - Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế | 14.500 |
|
|
18 | Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ) | 16.000 |
|
|
19 | Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên | 15.500 | 9.300 | 5.600 |
20 | Phố Thân Công Tài |
|
|
|
- | Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG | 10.500 |
|
|
- | Đoạn từ đường Thân Công Tài đến đất trạm bơm | 6.000 |
|
|
21 | Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi | 15.000 |
|
|
22 | Đường Hoàng Quốc Việt | 20.000 |
|
|
23 | Đường Nguyễn Đình Tuân | 20.000 |
|
|
24 | Đường Quách Nhẫn |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu liên cơ quan và Khách sạn Mường Thanh) | 25.000 |
|
|
- | Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến | 20.000 |
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2) | 18.000 |
|
|
- | Khu vực quảng trường- Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu Hội nghị tỉnh) | 30.000 |
|
|
| Đường Quách Nhẫn 2 | 15.000 |
|
|
25 | Phố Tôn Thất Tùng (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản ) | 15.000 |
|
|
26 | Đường Nguyên Hồng (Đoạn từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương) | 16.500 |
|
|
27 | Đường Lê Triện (khu dân cư số 2) | 10.500 |
|
|
28 | Đường Lê Hồng Phong | 25.000 |
|
|
29 | Đường Giáp Văn Phúc | 12.000 |
|
|
30 | Phố Đỗ Văn Quýnh | 12.000 |
|
|
31 | Đường Thanh Niên |
|
|
|
- | Từ tiếp giáp đường Hùng Vương đến hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden | 8.000 | 4.200 | 2.100 |
- | Từ hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden đến hết đường | 8.200 | 4.300 | 2.200 |
32 | Đường Thân Nhân Trung |
|
|
|
- | Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ | 15.500 | 7.800 | 3.900 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ | 17.000 | 8.500 |
|
- | Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) | 17.500 | 8.800 |
|
- | Đoạn từ Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) đến hết địa phận Thành Phố | 16.000 | 8.000 |
|
33 | Đường Đào Sư Tích |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn | 10.000 | 6.000 | 3.400 |
- | Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi | 18.000 | 9.300 | 5.580 |
33 | Đường Đào Sư Tích 1 | 16.000 |
|
|
33 | Đường Đào Sư Tích 2 | 16.000 | 9.600 |
|
33 | Đường Đào Sư Tích 4 | 16.000 | 9.600 |
|
34 | Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, số 2 | 10.000 |
|
|
III | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III |
|
|
|
1 | Đường Vương Văn Trà |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch | 8.500 | 5.100 | 3.100 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Trần Đăng Tuyển | 8.000 | 4.800 | 2.900 |
- | Đoạn từ đường Trần Đăng Tuyển đến đường Lưu Nhân Chú | 8.500 | 5.100 | 3.100 |
2 | Đường Nguyễn Công Hãng |
|
|
|
- | Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm | 6.000 | 3.600 | 2.200 |
- | Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308 | 8.000 | 4.800 | 2.900 |
- | Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân | 7.500 | 4.500 | 2.700 |
- | Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn | 8.500 | 5.100 | 3.100 |
3 | Đường Đàm Thuận Huy | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
4 | Đường Trần Quang Khải |
|
|
|
- | Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc | 9.000 | 5.400 | 3.200 |
- | Khu Tái định cư cải tạo nhà máy đạm | 6.000 | 3.600 | 2.200 |
5 | Đường Châu Xuyên | 6.500 | 3.900 | 2.300 |
6 | Đường Mỹ Độ |
|
|
|
- | Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) | 8.500 | 5.100 | 3.100 |
- | Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ | 7.500 | 4.500 | 2.700 |
- | Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến ngã ba QL17 - Thân Nhân Trung | 5.000 | 3.000 |
|
7 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
- | Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến hết địa phận phường Đa Mai | 10.000 | 4.200 |
|
- | Đoạn từ địa phận xã Song Mai đến đường rẽ vào trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải | 9.000 | 3.300 |
|
- | Đoạn trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải đến hết địa phận xã Song Mai | 8.000 | 3.300 |
|
8 | Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe) | 8.500 |
|
|
9 | Đường Lê Sát (Khư cống ngóc bến xe) | 8.000 |
|
|
10 | Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe) | 8.500 |
|
|
11 | Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe) | 7.500 |
|
|
12 | Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe) | 7.500 |
|
|
13 | Các đường còn lại trong (khu cống ngóc - bến xe) | 6.500 |
|
|
14 | Đường Lưu Nhân Chú |
|
|
|
- | Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang | 7.000 |
|
|
- | Đoạn từ đường Ngô Trang đến đê Sông Thương | 6.500 |
|
|
15 | Đường Thân Cảnh Phúc | 7.500 |
|
|
16 | Đường Thân Nhân Tín |
|
|
|
- | Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà | 5.000 |
|
|
- | Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang | 5.000 |
|
|
- | Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết đường | 5.000 |
|
|
17 | Đường Lê An |
|
|
|
- | Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà | 5.000 |
|
|
- | Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang | 5.000 |
|
|
- | Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng | 5.000 |
|
|
18 | Đường Ngô Trang (Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng) | 6.500 |
|
|
19 | Đường Nguyễn Doãn Địch |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú | 8.000 |
|
|
- | Từ đường Lưu Nhân Chú đến Khu tập thể nhà máy Đạm Hà Bắc | 7.000 | 4.200 |
|
20 | Đường Trần Đăng Tuyển |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng | 6.500 | 4.000 |
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường ngang khu Hồ điều hòa | 7.500 |
|
|
- | Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương | 5.500 |
|
|
21 | Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m) | 6.000 | 3.600 | 2.200 |
22 | Các đường còn lại trong khu dân cư số 3 | 5.000 |
|
|
IV | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV |
|
|
|
1 | Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai | 10.500 | 6.300 | 3.800 |
2 | Đường Đồng Cửa |
|
|
|
- | Đoạn từ Đ.Châu Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m) | 9.000 | 5.400 | 3.200 |
- | Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa đến đường Cô Bắc | 14.000 | 8.400 | 5.000 |
3 | Đường Cô Bắc: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Lợi; Điểm cuối: Tiếp giáp đê tả Thương; MC ngang 19,5m | 14.000 |
|
|
4 | Đường Cao Kỳ Vân |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng | 6.000 | 3.600 | 2.200 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị | 5.500 | 3.300 | 2.000 |
- | Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 | 4.000 | 2.400 |
|
- | Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê | 2.000 | 1.200 |
|
5 | Đường Hồ Công Dự | 8.500 | 5.100 | 3.100 |
6 | Đường Lê Lai |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu | 15.500 |
|
|
- | Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương | 16.000 |
|
|
7 | Đường Cô Giang | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
8 | Đường Thân Khuê |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao | 4.000 | 2.400 |
|
- | Đoạn từ hết sân thể thao đến nhà máy ép dầu | 3.000 | 1.800 |
|
9 | Đường Bảo Ngọc |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết trường tiểu học Đa Mai | 4.000 |
|
|
- | Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác | 2.500 |
|
|
10 | Đường Phạm Liêu |
|
|
|
- | Đoạn từ cổng 1 (công ty phân đạm) đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất) | 3.500 |
|
|
- | Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc | 3.000 |
|
|
- | Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) | 3.000 |
|
|
- | Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương | 3.000 |
|
|
11 | Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu) | 4.500 | 2.700 | 1.600 |
12 | Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương) | 4.500 | 2.700 | 1.600 |
13 | Đường Lều Văn Minh | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
14 | Đoạn đê tả Sông Thương |
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
- | Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
- | Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến | 3.500 |
|
|
15 | Đường Lý Tử Tấn |
|
|
|
- | Đường từ Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang | 8.000 |
|
|
- | Đoạn từ đường Giáp Hải đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang | 6.500 |
|
|
16 | Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Xương Giang đến nhà máy Đạm | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
- | Đoạn từ đường Xương Giang đến QL1A | 12.000 | 7.200 | 4.300 |
17 | Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ) | 7.000 |
|
|
18 | Đường Hoàng Công Phụ |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Khắc Nhu | 6.500 |
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Nhu đến đường Nguyễn Đình Chính | 6.000 |
|
|
19 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 5.000 |
|
|
20 | Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang) | 14.500 |
|
|
21 | Các đoạn còn lại thuộc khu Tái định cư phường Xương Giang | 6.000 |
|
|
22 | Đường Đông Thành: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Xương Giang, Điểm cuối: tiếp giáp đường Lều Văn Minh); MC 5m | 3.000 |
|
|
23 | Nguyễn Huy Bính |
|
|
|
- | Đoạn từ công ty Đạm Hà Bắc đến đường Lều Văn Minh | 2.500 |
|
|
- | Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến đường vành đai Đông Bắc | 3.000 |
|
|
24 | Đường Lương Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp đường Bảo Ngọc) | 7.000 |
|
|
25 | Đường Phan Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Bảo Ngọc, Điểm cuối: tiếp giáp đường Bảo Ngọc) | 6.000 |
|
|
26 | Đường Phan Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp đường Phan Bội Châu) | 5.000 |
|
|
27 | Đường Phan Bội Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu đến đường Phan Đình Phùng) | 5.000 |
|
|
28 | Đường Anh Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội - Bắc Giang); | 6.500 |
|
|
29 | Đường Phạm Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện) | 8.500 |
|
|
30 | Đường Nguyễn Thọ Vinh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Sát; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Đức Trung) | 7.500 |
|
|
31 | Đường Nguyễn Nghĩa Lập |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn) | 6.000 |
|
|
- | Đoạn từ ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn đến đường Trần Bình Trọng | 4.500 |
|
|
32 | Đường Trần Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân) | 6.000 |
|
|
33 | Đường Trần Khát Chân: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ (khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn) Điểm cuối: Hết khu dân cư tái định cư nhà máy Đạm Hà Bắc, MC: 16m) | 6.000 |
|
|
34 | Đường Giáp Văn Cương: Điểm đầu: Tiếp giáp QL 17 (Võ Văn Kiệt), Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bà Triệu | 4.500 |
|
|
35 | Đường Lư Giang: (Điểm đầu: Tiếp giáp QL.17 (đoạn ngã tư rẽ vào Trường THPT Giáp Hải); Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thân Nhân Trung (giáp khu thể thao Lam Sơn); Mặt cắt ngang 27m) | 4.000 |
|
|
36 | Đường Vi Đức Lục | 12.000 |
|
|
37 | Các đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường |
|
|
|
- | Các đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên | 4.000 | 2.400 |
|
- | Các đường, ngõ có mặt cắt dưới 5 m | 3.000 | 1.800 |
|
V | ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Trãi (QL31) |
|
|
|
- | Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc | 17.000 | 10.200 | 6.100 |
- | Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng | 13.000 | 7.800 | 4.700 |
- | Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng đến hết đường | 10.500 | 6.300 | 3.800 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH Phương Nga… điểm cuối là HKD Nguyễn Văn Cường) | 4.500 | 2.700 | 1.600 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đi thôn Thuyền | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
2 | Đường Võ Nguyên Giáp (TL 398) |
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê | 8.500 | 5.100 | 3.100 |
- | Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang | 7.500 | 4.500 | 2.700 |
- | Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ) | 10.000 | 6.000 | 3.500 |
+ | Đoạn từ đường 398 đến cổng làng thôn Tân Phượng | 5.000 | 3.000 |
|
3 | Đường Nguyễn Bỉnh Kiêm: (Đoạn tiếp giáp QL.31 đến hết địa phận TP) | 11.500 | 6.900 | 4.100 |
4 | Đường Tây Yên Tử (tỉnh lộ 293) |
|
|
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba rẽ cầu Đồng Sơn | 30.000 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba rễ cầu Đồng Sơn đến hết địa phận xã Tân Tiến | 20.000 |
|
|
5 | Đường Nguyễn Thái Học: (Điểm đầu: Cạnh đài phát thanh và TH tỉnh đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ) | 6.000 |
|
|
6 | Đường Trần Danh Tuyên (đường trục chính xã Đồng Sơn) | 6.000 |
|
|
7 | Đường Trần Hưng Đạo: Điểm đầu: Tiếp giáp đê hữu Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám; MC: 50m. | 3.500 |
|
|
8 | Đường Bà Triệu: Điểm đầu: Từ chân cầu Á Lữ (phía Tây); Điểm cuối: Tiếp giáp QL.17; MC: 56m. | 7.500 |
|
|
9 | Đường Võ Văn Kiệt: Từ đường Tây Yên Tử (km1+740) đến hết địa phận thành phố giáp Tiền Phong Yên Dũng (MC 56m) | 10.000 |
|
|
10 | Đường Trường Chinh: Từ đường Tây Yên Tử (km1+360m) đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m) | 15.000 |
|
|
VI | CÁC KHU DÂN CƯ -KHU ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 | Khu đô thị Bách Việt lack garden và khu dân cư Nam Dĩnh Kế |
|
|
|
- | Đường Bàng Bá Lân | 17.500 |
|
|
- | Đường Hồ Xuân Hương: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh Niên | 13.500 |
|
|
- | Đường Nguyễn Bính: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân. | 15.200 |
|
|
- | Đường Tạ Thúc Bình: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Bính; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt | 8.000 |
|
|
2 | Khu dân cư Song Khê (gồm cả đường Đào Thục Viện và đường Đào Toàn Mẫn) |
|
|
|
- | Đường Đào Thục Viện | 7.500 |
|
|
- | Đường Đào Văn Mẫn | 7.500 |
|
|
- | Các đường còn lại | 5.000 |
|
|
- | Đường Đào Toàn Bân | 5.500 |
|
|
3 | Khu Hạ tầng kỹ thuật thôn Song Khê (khu bám đường gom Quốc lộ 1 và chợ Song Khê) |
|
|
|
- | Đoạn bám đường gom | 8.000 |
|
|
- | Các đoạn còn lại | 6.000 |
|
|
4 | Khu đô thị phía Nam (khu số 1,2,3,6,7) |
|
|
|
| Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
|
- | Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh | 23.000 |
|
|
- | Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400). | 20.000 |
|
|
- | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 25.000 |
|
|
- | Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m | 20.000 |
|
|
- | Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m). | 25.000 |
|
|
- | Đường Lê Thanh Nghị: Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ cạnh Siêu thị Big C; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh; MC: 21 m | 20.000 |
|
|
- | Đường Trần Nhân Tông |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài) | 30.000 |
|
|
- | Đoạn còn lại | 25.000 |
|
|
| Đường Lê Thánh Tông: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp đường vào thôn An Bình xã Tân Tiến | 15.000 |
|
|
- | Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài): MC: 30m. |
|
|
|
+ | Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng | 25.000 |
|
|
+ | Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Lê Duẩn | 20.000 |
|
|
- | Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m. | 13.000 |
|
|
- | Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6,7 | 13.000 |
|
|
5 | Khu đô thị Kosy |
|
|
|
- | Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy | 7.000 |
|
|
- | Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy | 8.000 |
|
|
- | Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy | 7.500 |
|
|
- | Các đường còn lại | 7.000 |
|
|
9 | Dự án KDC đường Xương Giang |
|
|
|
- | Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m. | 9.500 |
|
|
- | Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m. | 8.000 |
|
|
- | Các đường còn lại | 7.000 |
|
|
10 | Khu dân cư Chợ Cốc- Dĩnh Trì |
|
|
|
- | Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc) | 12.000 |
|
|
- | Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc) | 9.500 |
|
|
- | Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) | 8.000 |
|
|
- | Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) | 6.500 |
|
|
- | Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp) | 7.000 |
|
|
11 | Khu dân cư số 4 trên tuyến 295B xã Tân Mỹ |
|
|
|
- | Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) | 10.000 |
|
|
- | Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) | 7.000 |
|
|
- | Mặt đường nội bộ 5,5m | 6.000 |
|
|
- | Đường còn lại trong KDC | 4.000 |
|
|
11 | Khu 1, khu dân cư 3 trên tuyến 295B phường Xương Giang |
|
|
|
- | Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m | 12.000 |
|
|
- | Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m | 8.000 |
|
|
- | Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 | 10.000 |
|
|
12 | Khu dân cư dọc 2 bên đường giao thông từ khu vực NVH thôn Sẫu đi thôn Thanh Mai |
|
|
|
| Mặt đường 24m | 6.500 |
|
|
| Mặt đường 16,5m | 5.000 |
|
|
13 | Khu dân cư Yên Khê |
|
|
|
- | Đường rộng 9 m | 7.000 |
|
|
- | Đường rộng 7 m | 6.000 |
|
|
14 | Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang | 8.000 |
|
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
I | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã nhóm A | 2.600 | 2.100 | 1.600 | 2.100 | 1.500 | 1.300 |
2 | Xã nhóm B | 2.000 | 1.600 | 1.500 | 1.400 | 1.300 | 1.200 |
II | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã nhóm A | 1.800 | 1.500 | 1.300 | 1.200 | 1.100 | 1.000 |
Phân loại nhóm Xã như sau:
Xã Trung du
Xã thuộc nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến
Xã thuộc nhóm B: Song Mai.
Xã Miền núi
Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Trì, Đồng Sơn
2. HUYỆN HIỆP HÒA
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
I | ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) |
|
|
|
1 | QUỐC LỘ 37 |
|
|
|
1.1 | Đường Hoàng Văn Thái |
|
|
|
- | Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ) đến hết ngã 4 giao cắt đường Tuệ Tĩnh | 27.000 | 16.200 | 9.700 |
- | Đoạn từ hết Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ) đến hết địa phận thị trấn Thắng (giáp với địa phận xã Đức Thắng) (đường đi Phú Bình) | 20.000 | 12.000 | 7.200 |
- | Đoạn từ ngã 4 giao cắt Đường Tuệ Tĩnh đến hết đoạn giao cắt với Ngã ba Ba Hàng | 15.000 | 9.000 | 5.400 |
1.2 | Đoạn từ giao cắt đường Trường Chinh đến hết Trung tâm GDTX- dạy nghề | 12.000 | 7.200 | 4.300 |
2 | ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ): Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 đến hết đất thị trấn Thắng | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
3 | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH |
|
|
|
- | Đoạn từ Km0 đến giao cất đường Tuệ Tĩnh | 15.000 | 9.000 | 5.400 |
- | Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) | 22.000 | 13.200 | 7.900 |
- | Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) đến hết đường Trường Chinh | 27.000 | 16.200 | 9.700 |
4 | ĐƯỜNG QUANG TRUNG |
|
|
|
- | Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện | 25.000 | 15.000 | 9.000 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ) | 20.000 | 12.000 | 7.200 |
- | Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ) đến hết đất thị trấn Thắng | 12.000 | 7.200 | 4.300 |
5 | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT: Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện (cửa hàng vàng Linh Trang) đến hết đường vào thôn Dinh Hương (đường cổng làng Dinh Hương) | 27.000 | 15.000 | 9.000 |
6 | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ |
|
|
|
- | Đoạn từ Ngân hàng NN đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ) | 27.000 | 16.200 | 9.700 |
7 | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG |
|
|
|
- | Đoạn từ giao cất Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) | 15.000 | 9.000 | 5.400 |
- | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) | 20.000 | 12.000 | 7.200 |
8 | ĐƯỜNG 19/5 |
|
|
|
- | Đoạn từ đất Bưu điện huyện đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái) | 27.000 | 16.200 | 9.700 |
- | Đoạn từ ngã tư Biển đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du | 15.000 | 9.000 | 5.400 |
- | Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến hết đất Thị trấn (Cầu Trắng) | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
9 | ĐƯỜNG TUỆ TĨNH |
|
|
|
- | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
- | Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
10 | ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP | 8.000 | 4.800 | 2.900 |
11 | ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (QUA XÓM TỰ DO) | 8.000 | 4.800 | 2.900 |
12 | ĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cất Đường 19/5 đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ) | 27.000 | 16.200 | 9.700 |
13 | ĐƯỜNG NGUYỄN DU |
|
|
|
- | Đoạn từ đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa đến hết đất Nhà văn hóa Khu 5 | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
- | Đoạn từ đất Nhà văn hóa Khu 5 đến giao cắt Đường 19/5 | 8.000 | 4.800 | 2.900 |
14 | ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) | 8.000 | 4.800 |
|
15 | ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (Từ hết đất UBND TT Thắng đến hết đất nhà ông Chiến - giáp đất khu tượng đài) | 15.000 | 9.000 | 5.400 |
16 | KĐT MỚI PHÍA TÂY |
|
|
|
16.1 | Đất ở liền kề |
|
|
|
- | Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m | 15.000 |
|
|
- | Mặt cắt 2-2: 28m |
|
|
|
+ | Đoạn 1: TL 675 đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh) | 10.000 |
|
|
+ | Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong | 8.500 |
|
|
- | Mặt cắt 3-3: 21m |
|
|
|
+ | Đường tỉnh lộ 675 | 9.000 |
|
|
| Đường nội bộ (nằm song song TL.296) | 7.500 |
|
|
- | Mặt cắt 4-4: 18m | 9.000 |
|
|
- | Mặt cắt 5-5: 16m |
|
|
|
+ | Đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) | 7.000 |
|
|
+ | Đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh) | 6.500 |
|
|
+ | Đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong | 6.000 |
|
|
16.2 | Đất ở biệt thự |
|
|
|
- | Đường mặt cắt 3-3 | 6.500 |
|
|
- | Đường mặt cắt 5-5 | 5.800 |
|
|
17 | KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM |
|
|
|
17.1 | Đất ở liền kề |
|
|
|
- | MC 1-1 (trục chính): 29m |
|
|
|
+ | Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng đến ngã tư thứ 2 | 12.500 |
|
|
+ | Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án | 10.000 |
|
|
+ | Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 đến mặt cắt A-A | 8.000 |
|
|
- | MC2-2: 15,5m |
|
|
|
+ | Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng đến ngã tư thứ 2 | 12.500 |
|
|
+ | Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22 | 8.000 |
|
|
+ | Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án (không bám cây xanh) | 6.500 |
|
|
17.2 | Đất ở Biệt thự |
|
|
|
- | MC 1-1 (trục chính): 29m |
|
|
|
| Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02 | 8.000 |
|
|
- | MC 2-2:15,5m |
|
|
|
+ | Các ô đất có diện tích nhỏ hơn 200m2 (BT-01 (từ ô số 02 đến ô số 20, ô số 43,44,45), BT-02) | 7.000 |
|
|
+ | Các ô đất có diện tích khoảng 200m2 và nhỏ hơn 300m2 (BT-01 từ ô số 29 đến ô số 41, ô số 21) | 6.500 |
|
|
+ | Các ô đất có diện tích lớn hơn 300m2 (BT-01 từ ô số 22 đến ô số 28, ô số 43) | 6.000 |
|
|
- | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các thôn, khu phố | 3.500 |
|
|
II | ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | QUỐC LỘ 37 (Đoạn qua xã Đoan Bái, Lương Phong, Đức Thắng, Ngọc Sơn, Hoàng An, Thanh Vân) |
|
|
|
- | Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) | 8.000 | 4.800 |
|
- | Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm | 6.000 | 3.600 |
|
- | Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến hết đường vào thôn Chớp | 7.000 | 4.200 |
|
- | Đoạn từ đường vào thôn Chớp đến hết đất xã Lương Phong | 12.000 | 7.200 |
|
- | Đường Hoàng Văn Thái: Đoạn từ giáp đất thị trấn Thắng đến cổng trường Trung cấp Phòng không không quân | 10.000 | 6.000 |
|
- | Đoạn từ cổng trường Trung cấp Phòng không không quân đến đất xã Đức Thắng | 7.000 | 4.200 |
|
- | Đoạn từ hết địa phận xã Đức Thắng đến đường rẽ vào kho K31 | 5.000 | 3.000 |
|
- | Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) | 7.000 | 4.200 |
|
- | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình) | 6.000 | 3.600 |
|
2 | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ (đoạn qua các xã: Danh Thắng, Đoan Bái, Đông Lỗ ) |
|
|
|
- | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái | 4.000 | 2.400 |
|
- | Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa | 3.500 | 2.100 |
|
- | Đoạn từ giao cát đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV | 8.000 | 4.800 |
|
- | Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV | 8.000 | 4.800 |
|
- | Đoạn từ giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV đến hết địa phận xã Đông Lỗ | 4.000 | 2.400 |
|
3 | ĐƯỜNG TỈNH 288 (Đoạn qua các xã: Đức Thắng, Thái Sơn, Hoàng Vân, Hoàng An) |
|
|
|
3.1 | Đường Quang Trung |
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 | 10.000 | 6.000 |
|
- | Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 đến cầu Chả | 7.000 | 4.200 |
|
3.2 | Đường Ngọ Công Quế |
|
|
|
- | Đoạn giáp đất Cầu Chả đến kè Thái Sơn | 5.000 | 3.000 |
|
- | Đoạn từ Kè Thái Sơn đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) | 7.000 | 4.200 |
|
3.3 | Đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn | 6.000 | 3.600 |
|
- | Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân | 4.000 | 2.400 |
|
- | Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) | 5.000 | 3.000 |
|
3.4 | Đường Ngô Văn Thấu |
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37 | 4.000 | 2.400 |
|
4 | ĐƯỜNG TỈNH 295 |
|
|
|
4.1 | Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn) |
|
|
|
- | Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) | 10.000 | 6.000 |
|
- | Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành | 6.000 | 3.600 |
|
4.2 | Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp Hòa | 5.000 | 3.000 |
|
4.3 | Đường Lý Thường Kiệt (đoạn qua xã Đức Thắng) |
|
|
|
- | Đoạn từ hết đường vào thôn Dinh Hương (đường vào gốc Đa) đến hết hết đường vào thôn Dinh Hương (vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 - Khu Dinh Hương) | 20.000 | 12.000 |
|
- | Đoạn từ giáp đường vào thôn Dinh Hương (vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 - khu Dinh Hương) đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296 | 15.000 | 9.000 |
|
- | Đoạn từ ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 đến hết đường đi Việt Hùng | 10.000 | 6.000 |
|
4.4 | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) |
|
|
|
- | Đoạn từ đường đi Việt Hùng đến đường rẽ vào UBND xã Danh Thắng | 8.000 | 4.800 |
|
- | Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Danh Thắng đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) | 10.000 | 6.000 |
|
- | Đoạn từ giáp đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý | 6.000 | 3.000 |
|
- | Đoạn từ hết Cầu Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ | 10.000 | 6.000 |
|
- | Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên) | 15.000 | 9.000 |
|
- | Đoạn từ giáp (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên) ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên) đến ngã 3 đường vào xã Xuân Cẩm | 10.000 | 6.000 |
|
- | Đoạn từ đường vào xã Xuân Cẩm đến đường vào UBND xã Hương Lâm | 8.000 | 4.800 |
|
- | Đoạn từ đường vào UBND xã Hương Lâm đến giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới | 8.000 | 4.800 |
|
- | Đường tỉnh 295 mới - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên | 10.000 | 6.000 |
|
- | Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến bến phà Đông Xuyên | 6.000 | 3.600 |
|
6 | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT) |
|
|
|
6.1 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
- | Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ) với ĐT 296 đến cầu Đức Thắng | 18.000 | 10.800 |
|
- | Đoạn từ cầu Đức Thắng đến Đường vào thôn Sa Long | 12.000 | 7.200 |
|
6.2 | Đường tỉnh 296 (Đoạn qua các xã: Thường Thắng, Hùng Sơn, Mai Trung, Đại Thành, Hợp Thịnh) |
|
|
|
- | Đoạn từ sau đường vào thôn Sa Long đến Cầu Thường Thắng | 8.000 | 4.800 |
|
- | Đoạn từ Cầu Thường Thắng đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn) | 9.000 | 5.400 |
|
- | Đoạn từ sau đường vào thôn Trung Thành (xã Hùng Sơn) đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát) | 10.000 | 6.000 |
|
- | Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang Minh | 8.000 | 4.800 |
|
- | Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m) | 9.000 | 5.400 |
|
- | Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m). | 10.000 | 6.000 |
|
- | Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh. | 7.500 | 4.500 |
|
- | Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh đến hết Cầu Vát | 8.000 | 4.800 |
|
- | Đoạn giao cắt ĐT 296 - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu | 6.000 | 3.600 |
|
7 | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG |
|
|
|
- | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) | 15.000 | 9.000 | 5.400 |
- | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) | 20.000 | 12.000 | 7.200 |
8 | ĐƯỜNG 19/5: Đoạn từ giáp đất thị trấn (Cầu Trắng) đến cổng Kho K23 | 6.000 | 3.600 |
|
9 | ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN |
|
|
|
- | Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ | 8.000 | 4.800 |
|
- | Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ đến đầu cầu Rô | 5.000 | 3.000 |
|
- | Đoạn từ cầu Rô đến đường vào thôn Vụ Nông | 6.000 | 3.600 |
|
- | Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV | 5.000 | 3.000 |
|
- | Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV đến hết đất xã Đoan Bái | 5.000 | 3.000 |
|
10 | ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HOÀ SƠN |
|
|
|
- | Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn | 5.000 | 3.000 |
|
- | Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn) | 3.000 | 1.800 |
|
11 | ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh) | 5.000 | 3.000 |
|
12 | ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân) | 3.000 | 1.800 |
|
13 | ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37 |
|
|
|
- | Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn nối cầu Đức Thắng- cống Ba Mô | 8.000 | 4.800 |
|
- | Đường La Đoan Trực: Đoạn nối cống Ba Mô - cầu Chớp | 8.000 | 4.800 |
|
14 | KHU DÂN CƯ |
|
|
|
14.1 | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1) |
|
|
|
- | Mặt cắt Đường 32 m | 8.000 | 4.800 |
|
- | Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư) | 7.000 | 4.200 |
|
- | Mặt cắt Đường 15,5 m | 6.000 | 3.600 |
|
14.2 | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) |
|
|
|
| Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4) |
|
|
|
- | Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề) | 4.900 |
|
|
- | Đối diện khu cây xanh, phân cách với giai đoạn 1 (đất biệt thự) | 4.500 |
|
|
| Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) |
|
|
|
- | Đất liền kề | 4.600 |
|
|
- | Đất biệt thự | 4.300 |
|
|
| Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m) | 5.500 |
|
|
14.3 | KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) | 5.000 | 3.000 |
|
14.4 | KDC Đông Lỗ (trong nội khu dân cư) | 5.000 | 3.000 |
|
14.5 | KDC Đoan Bái | 4.000 | 2.400 |
|
14.6 | KDC TTHC Phố Hoa | 6.000 | 3.600 |
|
14.7 | KDC Danh Thắng | 4.000 | 2.400 |
|
14.8 | KDC Bách Nhẫn | 5.000 | 3.000 |
|
14.9 | KDC Am Cam, Lương Phong | 4.000 | 2.400 |
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | VỊ trí 2 | Vị trí 3 | ||
I | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã nhóm A | 1.500 | 1.200 | 960 | 1.350 | 1.080 | 860 |
2 | Xã nhóm B | 1.350 | 1.080 | 860 | 1.220 | 970 | 770 |
II | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã nhóm A | 1.400 | 1.120 | 900 | 1.260 | 1.010 | 810 |
2 | Xã nhóm B | 1.120 | 900 | 720 | 1.010 | 810 | 650 |
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã Trung du: | + Xã nhóm A: Đoan Bái, Bắc Lý, Hoàng Lương, Đại Thành, Hợp Thịnh, Mai Trung; + Xã nhóm B: Châu Minh, Mai Đình, Xuân Cẩm, Quang Minh, Hương Lâm, Đông Lỗ. |
- Xã miền núi: | + Xã nhóm A: Lương Phong; Đức Thắng, Ngọc Sơn, Danh Thắng; Hùng Sơn, Hoàng An + Xã nhóm B: Thường Thắng, Thái Sơn, Thanh Vân, Hòa Sơn, Hoàng Thanh, Đồng Tân, Hoàng Vân. |
3. HUYỆN VIỆT YÊN
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
| TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
I | THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG |
|
|
|
1 | Đường Thân Nhân Trung |
|
|
|
- | Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Khung | 17.000 | 6.800 | 3.400 |
| Đoạn từ giáp đất nhà ông Khung đến đất công ty Bảo hiểm | 18.000 | 7.200 | 3.600 |
- | Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong | 19.000 | 7.600 | 3.800 |
- | Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong đến đường rẽ bệnh viện | 20.000 | 8.000 | 4.000 |
- | Từ đường rẽ bệnh viện đến hết đất thị trấn | 19.000 | 7.600 | 3.800 |
2 | Đường Nguyên Hồng |
|
|
|
- | Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động | 10.000 | 4.000 | 2.000 |
- | Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám | 9.500 | 3.800 | 1.900 |
3 | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298) |
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến Công ty Toàn Sáng | 11.400 | 4.600 | 2.300 |
- | Đoạn từ Công ty Toàn Sáng đến đường rẽ thôn Thượng | 14.600 | 5.800 | 2.900 |
- | Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến hết đất nhà ông bà Luyến Cường | 15.000 | 6.000 | 3.000 |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông bà Luyến Cường đến hết đất nhà ông bà Tuấn Kim | 16.000 | 6.400 | 3.200 |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông bà Tuấn Kim đến hết đất Công an huyện | 16.000 | 6.400 | 3.200 |
- | Đoạn từ hết đất Công an đến hết đất Công ty cổ phần BAGICO | 15.000 | 6.000 | 3.000 |
- | Đoạn từ hết đất Công ty CP BAGICO đến đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung | 14.000 | 5.600 | 2.800 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung đến hết đất nhà ông Đại | 13.000 | 5.200 | 2.600 |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Đại đến hết đất THPT Việt Yên 1 | 12.000 | 4.800 | 2.400 |
- | Đoạn từ hết đất trường THPT Việt Yên 1 đến đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) | 11.000 | 4.400 | 2.200 |
- | Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) đến đầu khu 3 | 9.000 | 3.600 | 1.800 |
- | Đoạn từ đầu khu 3 đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn | 9.000 | 3.600 | 1.800 |
- | Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim | 8.100 | 3.200 | 1.600 |
- | Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn) | 4.900 | 2.000 | 1.000 |
4 | Đường Nguyễn Văn Thuyên |
|
|
|
- | Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Chì | 6.500 | 2.600 | 1.300 |
- | Đoạn từ hết đất ông Chì đến hết đất Bà Nhàn | 6.000 | 2.400 | 1.200 |
- | Đoạn từ hết đất bà Nhàn đến hết đất ông Lại | 5.400 | 2.200 | 1.100 |
- | Đoạn còn lại | 4.100 | 1.600 |
|
5 | Đường Ngô Văn Cảnh |
|
|
|
- | Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Thành (số nhà 18) | 6.000 | 2.400 | 1.200 |
- | Đoạn từ hết đất ông Thành đến hết đất ông Nhược (số nhà 42) | 5.400 | 2.200 | 1.100 |
- | Đoạn từ hết đất ông Nhược đến hết nhà ông Kỷ Minh (số nhà 94) | 4.900 | 2.000 | 1.000 |
- | Đoạn còn lại | 4.100 | 1.600 |
|
6 | Đường Cao Kỳ Vân |
|
|
|
- | Đoạn từ đầu đường đến hết đất Bà Minh (Đoàn) | 7.300 | 2.900 | 1.500 |
| Đoạn từ hết đất bà Minh(Đoàn) đến hết đất nhà ông Sản (Hòa) | 6.500 | 2.600 | 1.300 |
- | Đoạn còn lại | 5.700 | 2.300 | 1.200 |
7 | Đường Nguyễn Văn Ty |
|
|
|
- | Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Hậu | 6.500 | 2.600 | 1.300 |
- | Đoạn còn lại | 5.700 | 2.300 | 1.200 |
8 | Đường Nguyễn Vũ Tráng |
|
|
|
- | Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh tra huyện | 6.500 | 2.600 | 1.300 |
- | Đoạn còn lại | 4.100 | 1.600 |
|
9 | Khu dân cư Nguyễn Thế Nho |
|
|
|
| Đường nguyễn Thế Nho | 15.000 |
|
|
| Các vị trí còn lại trong Khu dân cư đường Nguyễn Thế Nho (trừ các lô bám Quốc lộ 37) | 10.500 |
|
|
10 | Khu dân cư Bắc thị trấn Bích Động | 8.100 |
|
|
11 | Khu dân cư Vườn Rát thôn Trung | 9.800 |
|
|
12 | Khu dân cư Cổng Hậu thôn Đông | 9.800 |
|
|
13 | Khu dân cư Đồng Trục thôn Đông | 9.800 |
|
|
14 | Đường trong ngõ, xóm của các thôn, phố | 2.500 |
|
|
H | THỊ TRẤN NẾNH |
|
|
|
1 | Đường Thân Công Tài (Tỉnh lộ 295b) |
|
|
|
- | Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh | 14.200 | 5.700 | 2.900 |
- | Đoạn từ hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến đường rẽ thôn Ninh Khánh | 11.700 | 4.700 | 2.400 |
- | Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến hết đất nhà ông Đạt (Hương) | 14.000 | 5.600 | 2.800 |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) đến hết TT Nếnh | 20.000 | 8.000 | 4.000 |
2 | Đường Sen Hồ |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Tầu đến giáp đất Quảng Minh | 10.300 | 4.100 | 2.100 |
3 | Đường Nội thị |
|
|
|
- | Đường Thân Nhân Tín (đường trục chính thôn Yên Ninh) | 5.200 | 2.100 | 1.100 |
- | Đường Ninh Khánh (đường trục chính thôn Ninh Khánh) | 8.100 | 3.200 | 1.600 |
- | Đường Nghè nếnh | 6.300 | 2.500 | 1.300 |
4 | Đường Ngô Văn Cảnh | 5.600 | 2.800 | 1.700 |
6 | Đường Doãn Đại Hiệu | 5.600 | 2.800 | 1.700 |
7 | Khu dân cư Kinh doanh, dịch vụ Ninh Khánh (theo quy hoạch) | 5.200 | 2.600 |
|
8 | Khu dân cư Hạc Đồng Quan Dưới (theo quy hoạch) | 15.000 | 7.500 |
|
9 | Khu dân cư Bờ Đó - Yên Ninh | 3.800 | 1.900 |
|
10 | Đường trong ngõ, xóm của các thôn, phố | 2.000 | 1.000 |
|
III | ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Quốc lộ 37 |
|
|
|
1.1 | Xã Hồng Thái, Hoàng Ninh, Vân Trung |
|
|
|
- | Đoạn ngã tư Đình Trám đến hết địa phận Hồng Thái giáp đất Bích Động | 17.000 |
|
|
- | Đoạn từ cầu Vượt quốc lộ 1A đến Ngã tư Đình Trám (xã Hoàng Ninh và xã Hồng Thái) | 17.000 |
|
|
- | Đoạn từ thôn Vân Cốc đến cầu Vượt quốc lộ 1A | 10.000 |
|
|
1.2 | Xã Bích Sơn: |
|
|
|
- | Đoạn từ nhà Tuyến (giáp đất Bích Động) đến cuối bờ mương thôn Tự | 15.000 | 4.200 | 2.500 |
- | Đoạn từ cuối bờ mương thôn Tự đến hết đất nhà Luân Giang | 12.000 | 5.000 | 3.000 |
- | Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến đường rẽ nhà VH thôn Vàng | 11.000 | 4.600 | 2.800 |
- | Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng đến hết đất Bích Sơn | 10.000 | 3.400 | 2.000 |
1.3 | Trung tâm xã Tự Lạn: |
|
|
|
- | Từ trung tâm xã (cổng vào UBND đến đường vào trường THCS) | 6.000 | 3.600 | 2.200 |
- | Đoạn từ cổng Trường THCS đến đường rẽ vào thôn Rãnh | 4.200 | 2.500 | 1.500 |
- | Đoạn từ đường vào thôn Rãnh đến giáp xã Việt Tiến | 2.500 | 1.500 |
|
- | Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng vào Trường tiểu học | 5.600 | 3.400 | 2.000 |
- | Đoạn cổng vào Trường tiểu học đến hết đất Bưu điện VH xã | 2.800 | 1.700 | 1.000 |
- | Đoạn từ hết Bưu điện VH xã đến đường vào thôn Nguộn | 2.100 | 1.300 |
|
- | Đoạn từ đường vào thôn Nguộn đến giáp xã Bích Sơn | 2.200 | 1.300 |
|
1.4 | Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai: |
|
|
|
- | Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ Tân Yên | 5.800 | 3.500 | 2.100 |
- | Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến hết Miếu Hà | 4.200 | 2.500 | 1.500 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Hương Mai đến đường rẽ vào chợ Tràng | 4.900 | 2.900 | 1.700 |
- | Đoạn đường rẽ vào chợ Tràng đến hết thôn Mai thượng | 4.300 | 2.600 | 1.600 |
- | Đoạn còn lại (giáp xã Đoan Bái, huyện Hiệp Hòa) | 5.600 | 3.400 | 2.000 |
2 | Tỉnh lộ 298 |
|
|
|
2.1 | Xã Quảng Minh: (từ giáp đất Bích Sơn đến Phúc Lâm) |
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
2.2 | Xã Bích Sơn: |
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động đến hết Công ty may Việt An | 8.800 | 5.300 | 3.200 |
- | Đoạn từ hết Công ty may Việt An đến giáp đất Quảng Minh | 4.800 | 2.900 | 1.700 |
- | Đoạn từ đối diện đường rẽ đình làng Đông đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới) | 4.400 | 2.600 | 1.600 |
- | Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết địa phận xã Bích Sơn) | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
2.3 | Xã Minh Đức: |
|
|
|
- | Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch cầu Sim đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm | 1.400 | 800 | 500 |
- | Từ ngã tư cây xăng thôn Kẹm đến hết Cầu Treo | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
- | Đoạn từ hết Cầu Treo đến hết đất Minh Đức | 1.200 | 1.000 |
|
3 | Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
|
3.1 | Xã Hồng Thái: |
|
|
|
- | Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3 | 16.000 | 6.000 |
|
- | Đoạn từ lối rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3 đến đường rẽ vào thôn Hùng Lãm 1 | 18.000 | 8.000 |
|
- | Đoạn đường rẽ vào thôn Hùng Lãm 1 đi ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh | 16.000 | 5.400 | 3.200 |
- | Khu dân cư Đồng Hòn - Đức Liễn | 4.200 |
|
|
3.2 | Xã Hoàng Ninh: |
|
|
|
- | Đoạn từ Phúc Lâm (giáp Thị trấn Nếnh) đến lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm | 9.000 | 1.800 | 1.100 |
- | Đoạn từ lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm đến đầu khu dân cư Sau Nha | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
- | Đoạn từ đầu khu dân cư Sau Nha đến hết địa phận xã Hoàng Ninh | 12.000 | 8.400 | 5.000 |
- | Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai nút giao đường tỉnh 295B đến Đình Thị | 4.000 | 2.100 |
|
- | Đoạn từ Đình Thị đến cụm Công nghiệp Hoàng Mai (nút giao Quốc lộ 1) | 5.000 | 2.900 |
|
- | Đất ở và KDV thôn My Điền |
|
|
|
+ | Đoạn đường gom đến trường mầm non | 15.000 |
|
|
+ | Đoạn từ trường mầm non đến hết khu đất DV | 10.000 |
|
|
+ | Đoạn còn lại (không phân biệt vị trí) | 8.000 |
|
|
- | Đường trục chính thôn My Điền 1 đi My Điền 2 | 9.800 | 5.900 | 3.500 |
3.3 | Xã Quang Châu |
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến chân cầu Đáp Cầu | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
4 | Quốc lộ 17 |
|
|
|
- | Xã Nghĩa Trung: |
|
|
|
- | Đoạn từ km7 đến giáp xã Việt Lập, huyện Tân Yên | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
5 | Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà - xã Vân Hà |
|
|
|
5.1 | Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh | 9.000 | 5.400 | 3.200 |
5.2 | Xã Ninh Sơn |
|
|
|
- | Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ sở UBND xã | 4.200 | 2.500 | 1.500 |
- | Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến hết thôn Mai Vũ | 2.800 | 1.700 | 1.000 |
- | Thôn Mai Vũ đến hết đất xã Ninh Sơn | 4.900 | 2.900 | 1.700 |
- | Khu dân cư Thôn Nội Ninh | 9.000 | 5.400 |
|
5.3 | Xã Tiên Sơn: |
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đất Ninh Sơn đến hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát | 1.400 | 800 |
|
- | Đoạn từ bến gầm Phù Tài đi Hiệp Hòa | 1.100 | 700 |
|
- | Đoạn từ hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội đến hết ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà | 1.200 | 700 |
|
- | Đoạn từ hết ngã tư Bổ Đà đến hết Đình thôn Thượng Lát | 1.000 | 600 |
|
- | Đoạn từ hết Đình thôn Thượng Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà | 1.000 | 600 |
|
- | Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết Bưu điện Văn hóa xã | 1.000 | 600 |
|
- | Đoạn từ hết Bưu điện Văn hóa xã đến đầu đê thôn Thần Chúc | 1.100 | 700 |
|
- | Đoạn từ Trường Lý Thường Kiệt đi Bộ Không đến Chùa Bồ Đà | 2.100 | 1.300 |
|
- | Đoạn từ Trại Cháy đến đường rẽ Vân Hà | 2.100 | 1.300 |
|
- | Đoạn từ Cầu Trúc Sơn đến Km43 + 200 đê Tả Cầu | 2.100 | 1.300 |
|
6 | Tỉnh lộ 298 B |
|
|
|
6.1 | Xã Quảng Minh |
|
|
|
- | Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh | 8.400 | 5.000 | 3.000 |
- | Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến hết trường tiểu học Quảng Minh | 7.600 | 4.600 | 2.800 |
- | Đoạn từ hết trường tiểu học Quảng Minh đến giáp đất Trung Sơn | 6.300 | 3.800 | 2.300 |
6.2 | Xã Trung Sơn |
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đất thôn Khả Lý Thượng điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà | 2.000 | 1.500 | 900 |
6.3 | Xã Hoàng Ninh |
|
|
|
| Đoạn từ giáp xã Quảng Minh đến đường 295b | 5.500 | 3.300 | 2.000 |
7 | Đường Việt Tiến - Song Vân |
|
|
|
- | Đoạn từ đầu QL37 đến hết Thôn 4 | 4.200 | 2.500 | 1.500 |
- | Từ đoạn hết Thôn 4 đến giáp với Ngọc Vân | 1.700 | 1.000 | 600 |
- | Khu dân cư Thôn 2 | 1.300 |
|
|
- | Khu dân cư Thôn 4 | 4.800 | 2.900 |
|
- | Khu dân cư Thôn 5 - Thôn 7 | 1.000 |
|
|
8 | Trục đường liên xã |
|
|
|
8.1 | Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan |
|
|
|
- | Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông vào thôn Đầu | 2.000 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ đường bê tông vào thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan | 1.400 | 800 | 500 |
- | Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
- | Đoạn từ Cống Chằm đi đội 5 thôn Ruồng | 2.800 | 1.700 | 1.000 |
- | Khu dân cư Thôn Nguộn | 3.500 |
|
|
8.2 | Trục đường Tự (Bích Sơn) đi Dương Huy (Trung Sơn) |
|
|
|
- | Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 (xã Tự Lạn) đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) | 2.400 | 1.400 |
|
- | Đoạn từ chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) đến ngã tư Dương Huy | 1.000 | 600 |
|
- | Đoạn từ thôn Tự đến đường rẽ về thôn Văn Xá | 4.900 | 2.900 | 1.700 |
- | Đoạn giáp đất Bích Sơn đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) | 2.000 |
|
|
8.3 | Trục đường Bờ Hồ đi Quảng Minh (nối với đường 298B) |
|
|
|
- | Đoạn từ Bờ Hồ đến hết Trạm biến áp thôn Thượng | 5.500 | 3.300 | 2.000 |
- | Đoạn từ hết Trạm biến áp thôn Thượng đến đường rẽ thôn Văn Xá | 4.500 | 2.700 | 1.600 |
- | Đoạn đường rẽ thôn Văn Xá đến ngã tư đầu thôn Kiểu | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
- | Đoạn còn lại | 2.000 | 1.200 |
|
8.4 | Trục đường từ Quán Rãnh đi xã Hương Mai |
|
|
|
- | Đoạn từ QL37 đến đường rẽ vào thôn Rãnh | 1.700 |
|
|
- | Đoạn từ đường rẽ vào thôn Rãnh đến giáp đất xã Hương Mai | 1.400 |
|
|
8.5 | Đường từ phố Tràng đi xã Trung Sơn |
|
|
|
- | Đoạn từ phố Tràng đến Cống đất Xuân Minh | 1.000 |
|
|
- | Đoạn từ Cống đất Xuân Minh đến đường rẽ vào thôn Đồng xã Trung Sơn | 1.000 |
|
|
8.6 | Đường liên xã Minh Đức đi xã Thượng Lan |
|
|
|
- | Đoạn từ Ngã ba Ngân Đài đến giáp đất Thượng Lan | 1.000 |
|
|
- | Đoạn từ giáp đất Minh Đức đi Thôn Nguộn Thượng Lan | 1.000 |
|
|
8.7 | Đường liên xã Vân Hà đi xã Tiên Sơn | 2.000 | 1.200 |
|
9 | Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn |
|
|
|
9.1 | Xã Hương Mai |
|
|
|
| Trục từ phố Tràng đi phố Hoa |
|
|
|
- | Đoạn từ phố Tràng đến đường rẽ vào thôn Việt Hòa (xã Hương Mai) | 1.000 |
|
|
- | Đoạn từ đường rẽ vào Việt Hòa (xã Hương Mai) đến Cống Nội | 1.000 |
|
|
| Trục đường Quán Rãnh đi Đông Ích |
|
|
|
- | Đoạn từ Quán Rãnh đến Dốc Ông Bông | 1.000 |
|
|
- | Khu dân cư Thôn Tam Hợp | 2.000 |
|
|
- | Khu dân cư Thôn Mai Hạ | 1.000 |
|
|
- | Khu dân cư Xuân Minh | 1.200 |
|
|
- | Khu dân cư Khu Năm Tấn - Thôn Xuân Hòa | 1.100 |
|
|
- | Khu dân cư Thôn Xuân Lạn | 3.300 |
|
|
- | Khu dân cư Thôn Đống Mối | 2.600 |
|
|
- | Khu dân cư Xứ đồng 3 sào - Thôn Mai Thượng | 1.500 |
|
|
- | Khu dân cư Khu Kiến Trúc 1 - thôn Xuân Hòa | 1.400 |
|
|
- | Khu dân cư Khu Kho Mới - Thôn Xuân Hòa | 1.200 |
|
|
- | Khu dân cư Xứ đồng Mỏ Quan | 2.000 |
|
|
9.2 | Xã Thượng Lan |
|
|
|
- | Đoạn từ ngã 3 thôn Thượng đến Cầu Vân Yên | 2.000 | 1.200 |
|
- | Đoạn từ trường Tiểu học Hà Thượng đến ngã tư thôn Kim Sơn | 1.400 |
|
|
- | Khu dân cư Thôn Thượng | 1.800 |
|
|
- | Khu Dân cư Thôn Hà Thượng | 1.000 |
|
|
9.3 | Xã Minh Đức |
|
|
|
- | Đoạn từ đầu cầu Treo đến khu đất Đồng Tó | 2.500 |
|
|
- | Đoạn từ cầu treo đến địa phận xã Nghĩa Trung | 1.900 |
|
|
- | Đường Kẹm Lai (Từ ngã ba thôn Kẹm đến thôn Lai xã Nghĩa Trung) | 2.000 |
|
|
- | KDC Thôn Thiết Nham - Minh Đức | 1.000 |
|
|
- | KDC Thôn Kè - Minh Đức | 2.100 |
|
|
9.4 | Xã Vân Trung |
|
|
|
- | Đoạn từ nút giao Quốc lộ 1 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Vân Trung | 3.000 | 1.000 |
|
- | Đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Vân Trung đến gốc Đa thôn Trúc Tay | 2.000 |
|
|
- | Đoạn từ UBND xã đi thôn Trung Đồng | 2.000 |
|
|
9.5 | Xã Vân Hà |
|
|
|
- | Đoạn từ Trạm y tế xã dọc bờ hồ đến cây đa Cầu Đồn | 3.000 | 1.800 |
|
9.6 | Xã Hồng Thái |
|
|
|
- | Đường kết nối 295B và Khu công nghiệp Đình Trám | 7.000 | 3.500 | 1.700 |
- | Khu dân cư Trùm Tranh - Thôn Như Thiết | 3.800 |
|
|
- | Khu dân cư thôn Hùng Lãm 3 | 3.500 |
|
|
- | Khu dân cư Đồng Hè - Đức Liễn | 4.300 |
|
|
9.7 | Xã Quang Châu |
|
|
|
- | Đường gom QL1 | 15.000 | 10.000 | 5.000 |
- | Khu dân cư Dịch vụ Quang Châu (theo quy hoạch, không phân biệt vị trí) | 8.000 |
|
|
- | Đoạn từ ngã 3 thôn Tam Tầng đi cống chui thôn Núi Hiểu | 10.000 | 5.400 | 3.200 |
- | Đoạn từ khu Vai Cây thôn Quang Biểu đến ngã tư đầu thôn Quang Biểu | 8.000 | 4.800 | 2.900 |
- | Khu dân cư Đồng Ba Góc thôn Núi Hiểu | 10.000 | 5.700 | 3.400 |
- | Khu dân cư Đạo Ngạn 1, Đạo Ngạn 2 | 9.000 |
|
|
- | Khu dân cư Đông Tiến | 2.000 |
|
|
- | Khu dân cư thôn Tam Tầng | 4.500 |
|
|
- | Khu dân cư Ao Ngõ Rông - Quang Biểu | 3.000 |
|
|
- | Khu dân cư Thôn Quang Biểu | 9.800 |
|
|
- | Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Bẩy) | 5.000 | 3.000 |
|
| Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Đảm) | 3.000 |
|
|
- | Khu dân cư Thôn Núi Hiểu | 15.000 | 10.000 | 5.000 |
9.8 | Xã Tăng Tiến |
|
|
|
| Khu dân cư dịch vụ văn hóa thể thao xã Tăng Tiến (theo quy hoạch) |
|
|
|
+ | Trục đường chính từ nút giao Quốc lộ 1A (cây xăng) đến ngã ba trung tâm xã (đoạn nhà ông Bắc Cảnh), không phân biệt vị trí | 6.000 | 3.300 |
|
+ | Đoạn còn lại (không phân biệt vị trí) | 7.000 | 4.200 |
|
- | Đường chính khu dân cư mới Phúc Long | 9.500 | 5.700 | 3.400 |
- | Đoạn đường gom QL1 đến Công ty giấy Bạc Hà | 3.700 | 2.200 | 1.300 |
- | Đường chính khu dân cư thôn Chùa (bờ Quân) | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
- | Khu dân cư thôn Bẩy | 5.400 |
|
|
9.9 | Xã Bích Sơn |
|
|
|
- | Khu Quảng trường huyện |
|
|
|
+ | Đoạn từ trạm biến áp thôn Thượng đến giáp trường mầm non xã Bích Sơn | 14.000 | 8.400 |
|
+ | Đoạn đường quy hoạch đường Hồ Công Dự (từ giáp đất Bích Động đến đường thôn Thượng sang thôn Tự) | 15.000 | 10.500 |
|
+ | Đoạn đường phía sau Đài truyền thanh huyện đến Trung tâm tiêm phòng | 7.000 |
|
|
- | Khu Thương mại Bích Sơn |
|
|
|
+ | Đoạn đường từ đường Quốc lộ 37 đến đường Tự đi Dương Huy | 16.000 | 11.100 |
|
+ | Các trục đường nội bộ trong khu dân cư thương mại | 7.000 | 4.200 |
|
- | Khu dân cư Thôn Đông | 3.000 |
|
|
- | Khu dân cư Thôn Kiểu | 2.600 | 1.600 |
|
- | Khu dân cư Thôn Tự (Xứ đồng Dộc Đình) | 3.700 | 2.200 |
|
- | Khu dân cư Đồng Đình | 5.500 |
|
|
9.10 | Xã Quảng Minh |
|
|
|
| Đường bờ hồ đi Quảng Minh: Đoạn từ thôn Khả Lý Thượng đến đường Nếnh - Bồ Đà | 4.800 | 2.900 | 1.700 |
- | Khu dân cư Thôn Khả Lý Thượng | 5.000 |
|
|
- | Khu dân cư Thôn Kẻ | 2.900 |
|
|
- | Khu dân cư Thôn Đông Long | 7.000 |
|
|
- | Khu dân cư Thôn Đình Cả | 2.800 |
|
|
9.11 | Xã Ninh Sơn |
|
|
|
- | Khu dân cư Phúc Ninh |
|
|
|
- | Khu dân cư Cao Lôi | 3.000 |
|
|
- | Khu dân cư Thôn Ninh Động | 2.500 |
|
|
- | Khu dân cư thôn Cổng Hậu - Hữu Nghi | 2.000 |
|
|
- | Khu dân cư Cửa Xẻ - Hữu Nghi | 2.000 |
|
|
- | Khu dân cư Thôn Giá Sơn | 2.500 |
|
|
9.12 | Xã Trung Sơn |
|
|
|
- | Đường từ QL37 đi chùa Bổ Đà: Đoạn từ QL37 đến dốc Tân Sơn | 4.000 | 1.700 | 1.000 |
- | Khu dân cư Thôn Quả | 2.000 |
|
|
- | Khu dân cư Thôn Dĩnh Sơn | 2.500 |
|
|
- | Khu dân cư Thôn Tân Sơn | 3.000 |
|
|
9.13 | Xã Tự Lạn |
|
|
|
- | Khu dân cư Thôn Rãnh | 2.000 |
|
|
- | Khu Dân cư Lửa Hồng - Đồng Niên | 4.200 |
|
|
- | Khu Dân cư Ven Nhà - Đồng Niên | 2.000 |
|
|
9.13 | Xã Việt Tiến |
|
|
|
- | Khu dân cư Thôn 3 | 1.500 |
|
|
- | Khu dân cư Thôn 6 | 2.200 |
|
|
9.14 | Xã Hoàng Ninh |
|
|
|
| Khu dân cư Ao Ngòi Trên - Hoàng Mai 3 | 8.000 |
|
|
9.15 | Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ |
|
|
|
- | Làn 1 quốc lộ 37 rộng 58m - mặt cắt 6-6 | 17.000 |
|
|
- | Làn 2 QL 37 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ (mặt cắt 3-3) lòng đường rộng 7m, vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4m) | 12.000 |
|
|
- | Làn 2 đường tỉnh lộ 295B | 9.000 |
|
|
- | Làn 1 đường rộng 32m mặt cắt 7 - 7 (lòng đường 2 chiều rộng 16m; vỉa hè rộng 6m; dải phân cách rộng 4m). Nằm gần QL 37. | 10.000 |
|
|
- | Làn 2 đường rộng 32m mặt cắt 7 - 7 (Tiếp giáp trực tiếp đường 15m - mặt cắt 3-3). Nằm gần QL 37. | 7.000 |
|
|
- | Làn 1 đường rộng 32m mặt cắt 7 - 7 (lòng đường 2 chiều rộng 16m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 6m; dải phân cách rộng 4m), Nằm phía trong KĐT. | 9.000 |
|
|
- | Làn 1 đường rộng 32m mặt cắt 4 - 4 (Lòng đường 2 chiều rộng 19m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4,5m; dải phân cách rộng 4m) | 8.000 |
|
|
- | Làn 2 đường rộng 32m mặt cắt 4 - 4 (Tiếp giáp trực tiếp đường 15m - mặt cắt 3-3). | 7.000 |
|
|
- | Làn 1 đường rộng 32m mặt cắt 1 -1 (lòng đường 2 chiều rộng 16m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 7m; dải phân cách rộng 2m). Nằm gần tỉnh lộ 295B. | 9.000 |
|
|