Nội dung toàn văn Quyết định 1035/QĐ-KHCN tiêu chuẩn ngành 15 tiêu chuẩn ngành
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1035/QĐ-KHCN | Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 1995 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC TIÊU CHUẨN NGÀNH
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 28/CP ngày 24/5/1993 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện.
Căn cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hóa ngày 27/12/1990 của Hội đồng Nhà nước
Căn cứ điều lệ về công tác tiêu chuẩn hóa do Hội đồng Bộ trưởng ban hành ngày 24/8/82.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Hợp tác Quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này 15 tiêu chuẩn ngành như danh sách kèm theo.
Điều 2. Hiệu lực bắt buộc áp dụng của các tiêu chuẩn ngành trong danh sách nêu ở điều 1 kể từ ngày ký quyết định này.
Điều 3. Các ông, bà Chánh văn phòng, Vụ trưởng các Vụ và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tổng cục chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC TIÊU CHUẨN NGÀNH
(Ban hành kèm theo quyết định của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện số 1035/QĐ-KHCN ngày 01 tháng 08 năm 1995)
1. Tiêu chuẩn kỹ thuật chống sét bảo vệ các công trình viễn thông.
Ký hiệu và số hiệu: TCN 68-135:1995
2. Tiêu chuẩn kỹ thuật tổng đài điện tử PABX.
Ký hiệu và số hiệu: TCN 68-136:1995
3. Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị viba số.
Ký hiệu và số hiệu: TCN 68-137:1995
4. Tiêu chuẩn kỹ thuật máy điện thoại di động của hệ thống GSM.
Ký hiệu và số hiệu: TCN 68-138:1995
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật hệ thống thông tin cáp sợi quang.
Ký hiệu và số hiệu: TCN 68-139:1995
6. Tiêu chuẩn kỹ thuật chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin.
Ký hiệu và số hiệu: TCN 68-140:1995
7. Tiêu chuẩn kỹ thuật tiếp đất cho các công trình viễn thông.
Ký hiệu và số hiệu: TCN 68-141:1995
8. Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị MODEM tốc độ thấp trên mạng điện thoại công công.
Ký hiệu và số hiệu: TCN 68-142:1995
9. Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao).
Ký hiệu và số hiệu: TCN 68-143:1995
10. Tiêu chuẩn kỹ thuật ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm.
Ký hiệu và số hiệu: TCN 68-144:1995
11. Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị PCM-30 và PCM-120.
Ký hiệu và số hiệu: TCN 68-145:1995
12. Tiêu chuẩn kỹ thuật tổng đài số dung lượng nhỏ.
Ký hiệu và số hiệu: TCN 68-146:1995
13. Tiêu chuẩn kỹ thuật hệ thống nhắn tin.
Ký hiệu và số hiệu: TCN 68-147:1995
14. Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị CT2/CT2 PLUS.
Ký hiệu và số hiệu: TCN 68-148:1995
15. Tiêu chuẩn về môi trường khí hậu đối với thiết bị thông tin.
Ký hiệu và số hiệu: TCN 68-149:1995
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |