Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke đã được thay thế bởi Quyết định 39/2006/QĐ-BTC Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi và được áp dụng kể từ ngày 15/09/2006.
Nội dung toàn văn Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/2004/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 104/2004/QĐ-BTC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG CLANLIKE
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng clanhke thuộc nhóm 2523 quy định tại Quyết định số 45/2004/QĐ-BTC ngày 06/05/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng clanhke thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
2523 |
|
| Xi măng , xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clangke |
|
2523 | 10 |
| - Calanhke xi măng |
|
2523 | 10 | 10 | -- Để sản xuất xi măng trắng | 10 |
2523 | 10 | 90 | -- Loại khác | 10 |
|
|
| - Xi măng : |
|
2523 | 21 | 00 | -- Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo | 40 |
2523 | 29 |
| -- Loại khác: |
|
2523 | 29 | 10 | --- Xi măng màu | 40 |
2523 | 29 | 90 | --- Loại khác | 40 |
2523 | 30 | 00 | - Xi măng nhôm | 40 |
2523 | 90 | 00 | - Xi măng chịu nước khác | 40 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
| Trương Chí Trung (Đã ký) |