Quyết định 104/QĐ-TTg

Quyết định 104/QĐ-TTg năm 1998 phê duyệt dự án khả thi trồng rừng nguyên liệu và xây dựng nhà máy ván sợi ép cường độ trung bình (MDF) tại tỉnh Gia Lai do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 104/QĐ-TTg phê duyệt dự án trồng rừng nguyên liệu, xây dựng nhà máy ván sợi ép (MDF) tại tỉnh Gia Lai


THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 104/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 1998 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN KHẢ THI TRỒNG RỪNG NGUYÊN LIỆU VÀ XÂY DỰNG NHÀ MÁY VÁN SỢI ÉP CƯỜNG ĐỘ TRUNG BÌNH (MDF) TẠI TỈNH GIA LAI

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 09 năm 1992;
Căn cứ Điều lệ Quản lý đầu tư và xây dựng ban hành theo Nghị định số 42-CP ngày 16/07/1996 và Nghị định số 92-CP ngày 23/08/1997 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 3671-NN/XDCB/CV ngày 11/10/1997 và đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch  và Đầu tư tại Công văn số 8196-BKH/VPTĐ ngày 19/12/1997
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt Dự án khả thi trồng rừng nguyên liệu và xây dựng nhà máy ván sợi ép cường độ trung bình (MDF) tại tỉnh Gia Lai gồm các nội dung sau:

1. Tên dự án: Trồng rừng nguyên liệu và xây dựng nhà máy ván sợi ép cường độ trung bình (MDF) tại tỉnh Gia Lai.

2. Chủ đầu tư: Tổng công ty Lâm nghiệp Việt thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3. Địa điểm thực hiện Dự án:

- Vùng rừng nguyên liệu: Tại các huyện Manyang, Konchoro, An Khê và Kbang.

- Nhà máy sản xuất ván nhân tạo MDF: Xây dựng tại thị trấn An Khê.

4. Quy mô dự án:

- Vùng rừng nguyên liệu: Diện tích đất quy hoạch là 28.157 ha và diện tích thực trồng rừng mới là 17.000 ha.

- Nhà máy sản xuất ván nhân tạo (MDF): Công suất 54.000 m3 sản phẩm/năm.

5. Tổng vốn đầu tư: Ước khoảng 440 tỷ đồng Việt , trong đó:

- Vốn cho vùng nguyên liệu: 180 tỷ đồng,

- Vốn xây dựng nhà máy: 260 tỷ đồng (trong đó gồm cả đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và mua sắm thiết bị).

6. Nguồn vốn:

- Ngân sách nhà nước,

- Vay Ngân hàng ADB,

- Vay Ngân hàng thương mại khác,

- Vay theo Quyết định của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng số 254-CT ngày 22/07/1992 và Quyết định số 656-TTg ngày 13/09/1996 về phát triển kinh tế xã hội Tây Nguyên thời kỳ 1996 – 2010 cho trồng rừng nguyên liệu.

7. Thời gian triển khai Dự án:

- Xây dựng nhà máy từ năm 1998 đến năm 2000, đưa vào  hoạt động, sử dụng nguyên liệu từ rừng đã trồng.

- Triển khai trồng rừng theo quy hoạch từ năm 1998 đến năm 2005.

Điều 2: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết, xác định cụ thể diện tích vùng trồng rừng nguyên liêu trên địa bàn từng huyện, như đã nêu ở Khoản 2, Điều 1 và xây dựng kế hoạch trồng rừng, bảo đảm cung cấp nguyên liệu cho nhà máy hoạt động lâu dài, đạt công suất thiết kế.

Điều 3: Việc cung cấp công nghệ, trang thiết bị của nhà máy phải thực hiện đấu thầu theo quy định hiện hành và bảo đảm kỹ thuật tiên tiến, hiện đại. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, đủ khả năng cạnh tranh trên thị trường khu vực và quốc tế.

Điều 4: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chủ trì phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan giúp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chủ đầu tư tìm nguồn vốn ưu đãi; đồng thời nghiên cứu các giải pháp về vốn cho việc thực hiện Dự án này có hiệu quả, Bảo đảm thi công theo tiến độ và đưa nhà máy vào vận hành đúng kế hoạch. Chủ đầu tư phải xây dựng tiến độ đầu tư hợp lý phù hợp với thứ tự ưu tiên đầu tư và khả năng huy động vốn đầu tư.

Điều 5: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, Bộ trưởng các Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Tài chính, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai, Chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
PHÓ THỦ TƯỚNG




Nguyễn Công Tạn

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 104/QĐ-TTg

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu104/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/02/1998
Ngày hiệu lực05/03/1998
Ngày công báo31/03/1998
Số công báoSố 9
Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 104/QĐ-TTg

Lược đồ Quyết định 104/QĐ-TTg phê duyệt dự án trồng rừng nguyên liệu, xây dựng nhà máy ván sợi ép (MDF) tại tỉnh Gia Lai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 104/QĐ-TTg phê duyệt dự án trồng rừng nguyên liệu, xây dựng nhà máy ván sợi ép (MDF) tại tỉnh Gia Lai
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu104/QĐ-TTg
                Cơ quan ban hànhThủ tướng Chính phủ
                Người kýNguyễn Công Tạn
                Ngày ban hành18/02/1998
                Ngày hiệu lực05/03/1998
                Ngày công báo31/03/1998
                Số công báoSố 9
                Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật18 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 104/QĐ-TTg phê duyệt dự án trồng rừng nguyên liệu, xây dựng nhà máy ván sợi ép (MDF) tại tỉnh Gia Lai

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 104/QĐ-TTg phê duyệt dự án trồng rừng nguyên liệu, xây dựng nhà máy ván sợi ép (MDF) tại tỉnh Gia Lai

                      • 18/02/1998

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 31/03/1998

                        Văn bản được đăng công báo

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 05/03/1998

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực