Quyết định 104/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh Sở Y tế Huế đã được thay thế bởi Quyết định 1522/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc quản lý Sở Y tế Huế và được áp dụng kể từ ngày 11/07/2018.
Nội dung toàn văn Quyết định 104/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh Sở Y tế Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104 /QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
2. Công bố công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 và Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành theo Quyết định số: 104 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
1. | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
2. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
3. | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
4. | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
5. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
6. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
7. | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
8. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
9. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
10. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
11. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
12. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
13. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
14. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
15. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
16. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
17. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
18. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
19. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
20. | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
21. | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
22. | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
23. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
24. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
25. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
26. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
27. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
28. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
29. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
30. | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
31. | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
32. | Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
33. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
34. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
35. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
36. | Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
37. | Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
38. | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | Khám bệnh, chữa bệnh | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
39. | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | Khám bệnh, chữa bệnh | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
40. | Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | Khám bệnh, chữa bệnh | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
41. | Khám sức khỏe định kỳ | Khám bệnh, chữa bệnh | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
42. | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
43. | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
44. | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
45. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
46. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại các điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
47. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
48. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
49. | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
50. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
51. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
52. | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
53. | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
54. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
55. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
56. | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
57. | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
58. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
59. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
60. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
61. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
62. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
63. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
64. | Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
65. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
66. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
67. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
68. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
69. | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
70. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
71. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối vớicơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
72. | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
73. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
74. | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
75. | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
76. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
77. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
78. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
79. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
80. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
81. | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
82. | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
83. | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
84. | Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe | Khám bệnh, chữa bệnh | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
85. | Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô | Khám bệnh, chữa bệnh | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
86. | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Sở Y tế |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |