Quyết định 1041/QĐ-UBND

Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận

Nội dung toàn văn Quyết định 1041/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính hỗ trợ doanh nghiệp Sở Kế hoạch Ninh Thuận


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1041/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 27 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BDANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC H TRDOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) THUC PHM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công b danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1970/TTr-SKHĐT ngày 06/6/2019 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh tại Báo cáo số  /BC-VPUB ngày  /6/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tnh Ninh Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

- Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

- Thủ tục hành chính tại Phần I - Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã ban hành kèm theo Quyết định số 700/QĐ- UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh niêm yết, công khai thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh
;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHC
C. TXS

CHỦ TỊCH




Lưu Xuân Vĩnh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)

I. DANH MC THỦ TC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỖ TR DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

Không có

Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

2

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

3

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

4

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

5

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

Chưa quy định

- Như trên -

Chưa quy định

- Như trên -

6

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

Không quy định

- Như trên -

Không có

- Như trên -

7

Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên

10 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

8

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

01 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

9

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

Không quy định

-Như trên-

Không có

Quyết định số 585/QĐ- BKHDT ngày 22/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mục 1. Công ty TNHH một thành viên do nhà nưc làm chủ sở hữu

1

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thành lập công ty TNHH một thành viên, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành tham mưu UBND tỉnh gửi văn bản tham gia ý kiến đến các cơ quan liên quan.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan có liên quan; Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành tham mưu UBND tỉnh lập báo cáo thm định, hoàn thiện hồ sơ đề nghị thành lập công ty TNHH một thành viên,

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo thẩm định, hoàn thiện hồ sơ đề nghị thành lập công ty TNHH một thành viên, UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.

- Trường hợp được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Sở quản lý ngành tham mưu Chủ tịch UBND ra quyết định thành lập công ty TNHH một thành viên trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày Đề án được phê duyệt.

Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

Không quy định.

Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên, các cơ quan có liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đến UBND tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư).

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan có liên quan; Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành thẩm định, tham mưu UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ và quyết định hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định hợp nhất, sáp nhập, các công ty TNHH một thành viên.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

3

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị chia, tách công ty TNHH một thành viên, các cơ quan có liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đến UBND tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư).

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành tham mưu UBND tỉnh lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện Hồ sơ.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương.

- Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định chia, tách công ty TNHH một thành viên trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

4

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

02 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

5

Giải thể công ty TNHH một thành viên

Tối đa không quá 20 ngày làm việc, Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng giải thể để thẩm định đề nghị giải thể công ty.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

1

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

Đối với trường hợp thành lập mới doanh nghiệp xã hội:

+ 100.000 đồng/ln (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).

+ Miễn phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.

- Đối với các doanh nghiệp đang hot động: Miễn phí công bnội dung đăng ký doanh nghiệp.

- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.

2

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày làm việc

- Như trên -

Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)

- Như trên -

3

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày làm việc

- Như trên -

Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)

- Như trên -

4

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Hồ sơ doanh nghiệp được cập nhật sau khi nhận thông báo

- Như trên -

Không quy định

Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

5

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Hồ sơ doanh nghiệp được cập nhật sau khi nhận thông báo

- Như trên -

Không quy định

- Như trên -

6

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

Không có.

- Như trên -

Không có

- Như trên -

7

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Chưa quy định

- Như trên -

Chưa quy định

- Như trên -

8

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

03 ngày làm việc

- Như trên -

- 100.000 đồng/lần

- Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)

- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.

9

Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy Thủ tục hành chính mới chứng nhận đăng ký mẫu dấu

Ngay thời điểm tiếp nhận lại con dấu của doanh nghiệp

- Như trên -

Không có

Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

200.000 đng/lần

- Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Quyết định số 81/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

- Như trên -

Không quy định

- Như trên -

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

- Như trên -

30.000 đng/lần

- Như trên -

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

- Như trên -

Không quy định

- Như trên -

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

03 ngày làm việc

- Như trên -

200.000 đng/lần

- Như trên -

6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

03 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

7

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

03 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

8

Đăng ký khi liên hiệp hp tác xã sáp nhập

03 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

03 ngày làm việc

- Như trên -

- 30.000 đng/lần

- Đối với chi nhánh, văn phòng đại diện: Không quy định.

- Như trên -

10

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

- Như trên -

Không quy định

- Như trên -

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

- Như trên -

30.000 đng/lần

- Như trên -

12

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

- Như trên -

Không quy định

- Như trên -

13

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

14

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

15

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

- Như trên -

30.000 đng/lần

- Như trên -

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1041/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1041/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/06/2019
Ngày hiệu lực27/06/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Bộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1041/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1041/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính hỗ trợ doanh nghiệp Sở Kế hoạch Ninh Thuận


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Quyết định 1041/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính hỗ trợ doanh nghiệp Sở Kế hoạch Ninh Thuận
            Loại văn bảnQuyết định
            Số hiệu1041/QĐ-UBND
            Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Thuận
            Người kýLưu Xuân Vĩnh
            Ngày ban hành27/06/2019
            Ngày hiệu lực27/06/2019
            Ngày công báo...
            Số công báo
            Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Bộ máy hành chính
            Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
            Cập nhật5 năm trước

            Văn bản thay thế

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 1041/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính hỗ trợ doanh nghiệp Sở Kế hoạch Ninh Thuận

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 1041/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính hỗ trợ doanh nghiệp Sở Kế hoạch Ninh Thuận

                    • 27/06/2019

                      Văn bản được ban hành

                      Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                    • 27/06/2019

                      Văn bản có hiệu lực

                      Trạng thái: Có hiệu lực