Quyết định 1047/QĐ-UBND

Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/UBND cấp huyện tỉnh Kiên Giang

Nội dung toàn văn Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2013 thủ tục hành chính sửa đổi Sở Kế hoạch Đầu tư


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1047/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 26 tháng 4 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ  ĐẦU TƯ/UBND CẤP HUYỆN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/UBND cấp huyện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những thủ tục hành chính thuộc Ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang đã được công bố trước đây không được điều chỉnh trong Quyết định này vẫn thực hiện theo các quyết định đã công bố.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn cùng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thi

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦUTƯ/UBNDCẤP HUYỆN TỈNH KIÊN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KIÊN GIANG

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Số TT

Tên hành chính

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ

a. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

01

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân.

02

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân.

03

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân.

04

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân.

05

Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân.

06

Đăng ký thay đổi trụ sở đối với doanh nghiệp tư nhân.

07

Đăng ký thay đổi tên đối với doanh nghiệp tư nhân.

08

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân.

09

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân.

10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân.

11

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân.

12

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

13

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

14

Đăng ký thành lập doanh nghiệp do mua bán, cho tặng doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân.

15

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân ở ngoài tỉnh.

16

Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh doanh nghiệp tư nhân ở ngoài tỉnh.

17

Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện doanh nghiệp tư nhân ở ngoài tỉnh.

18

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

19

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

20

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

21

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

22

Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

23

Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

24

Đăng ký thay đổi tên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

25

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

26

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

27

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

29

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

30

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

31

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên thành công ty cổ phần.

32

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

33

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

34

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi chia doanh nghiệp.

35

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi tách doanh nghiệp.

36

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi hợp nhất doanh nghiệp.

37

Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi sáp nhập doanh nghiệp.

38

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên ở ngoài tỉnh.

39

Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên ở ngoài tỉnh.

40

Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên ở ngoài tỉnh.

41

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

42

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

43

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

44

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

45

Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

46

Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

47

Đăng ký thay đổi tên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

48

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

49

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

50

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

51

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

52

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

53

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) thành công ty cổ phần.

54

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

55

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi chia doanh nghiệp.

56

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi tách doanh nghiệp.

57

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi hợp nhất doanh nghiệp.

58

Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi sáp nhập doanh nghiệp.

59

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

60

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) ở ngoài tỉnh.

61

Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) ở ngoài tỉnh.

62

Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) ở ngoài tỉnh.

63

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

64

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

65

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

66

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

67

Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

68

Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

69

Đăng ký thay đổi tên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

70

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

71

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

72

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

73

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

74

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

75

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) thành công ty cổ phần.

76

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

77

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi chia doanh nghiệp.

78

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi tách doanh nghiệp.

79

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi hợp nhất doanh nghiệp.

80

Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi sáp nhập doanh nghiệp.

81

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

82

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) ở ngoài tỉnh.

83

Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) ở ngoài tỉnh.

84

Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) ở ngoài tỉnh.

85

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần.

86

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần.

87

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần.

88

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần.

89

Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần.

90

Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty cổ phần.

91

Đăng ký thay đổi tên đối với công ty cổ phần.

92

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần.

93

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty cổ phần.

94

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần.

95

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty cổ phần.

96

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần.

97

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần.

98

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

99

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

100

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

101

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi chia doanh nghiệp.

102

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi tách doanh nghiệp.

103

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi hợp nhất doanh nghiệp.

104

Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi sáp nhập doanh nghiệp.

105

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần ở ngoài tỉnh.

106

Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty cổ phần ở ngoài tỉnh.

107

Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty cổ phần ở ngoài tỉnh.

108

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh.

109

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh.

110

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh.

111

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh.

112

Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh.

113

Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty hợp danh.

114

Đăng ký thay đổi tên đối với công ty hợp danh.

115

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty hợp danh.

116

Thay đổi thành viên đối với công ty hợp danh.

117

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty hợp danh.

118

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh.

119

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh.

120

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh sau khi hợp nhất doanh nghiệp.

121

Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty hợp danh sau khi sáp nhập doanh nghiệp.

122

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh ở ngoài tỉnh.

123

Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty hợp danh ở ngoài tỉnh.

124

Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty hợp danh ở ngoài tỉnh.

125

Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (trường hợp bị mất, rách, nát, cháy…).

126

Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị mất, rách, nát, cháy…)

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

Số TT

Tên hành chính

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ

a. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

01

Đăng ký cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh.

02

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh.

03

Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh (trường hợp bị mất, rách, nát, cháy,...).

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1047/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1047/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/04/2013
Ngày hiệu lực26/04/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Bộ máy hành chính, Đầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1047/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2013 thủ tục hành chính sửa đổi Sở Kế hoạch Đầu tư


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2013 thủ tục hành chính sửa đổi Sở Kế hoạch Đầu tư
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1047/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Kiên Giang
                Người kýLê Văn Thi
                Ngày ban hành26/04/2013
                Ngày hiệu lực26/04/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Bộ máy hành chính, Đầu tư
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2013 thủ tục hành chính sửa đổi Sở Kế hoạch Đầu tư

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2013 thủ tục hành chính sửa đổi Sở Kế hoạch Đầu tư

                        • 26/04/2013

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 26/04/2013

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực