Quyết định 1063/QĐ-UBND

Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên

Nội dung toàn văn Quyết định 1063/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính đầu tư tại Việt Nam Sở Kế hoạch tỉnh Điện Biên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1063/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 15 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (có danh mục cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- TT Tin học - Công báo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định s1063/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Qua dịch vụ bưu chính công ích

1

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan đối với trường hợp chấp thuận nhà đầu tư theo quy định tại trường hợp 1 hoặc gửi báo cáo kết quả đánh giá sơ bộ năng lực, kinh nghiệm và hồ sơ để lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 Luật Đầu tư đối với trường hợp chấp thuận nhà đầu tư theo quy định tại trường hợp 2;

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận nhà đầu tư.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Đu tư (Nghị định số 31/2021/NĐ-CP);

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư (Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT)

X

 

X

2

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cùng cấp có liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 của Luật Đầu tư;

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm nội dung theo quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 của Luật Đầu tư, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư;

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

3

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

4

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

5

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư hoặc 10 ngày đối với trường hp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

6

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

7

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

8

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

9

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

10

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

11

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

12

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

13

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

14

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

15

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

16

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

17

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điếu 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Sơ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

X

 

18

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

19

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

20

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.

- Trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh, thời hạn giải quyết như sau:

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an về việc đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Quốc phòng và Bộ Công an có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; quá thời hạn yêu cầu mà không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý việc đáp ứng điều kiện bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp;

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và căn cứ ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an để thông báo cho nhà đầu tư. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Đin Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

21

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

22

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đng BCC

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi đặt văn phòng điều hành.

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (SN 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Đin Biên)

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

X

 

X

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

1

2.001918.000.00.00.H18

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP);

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).

2

1.004877.000.00.00.H18

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

3

2.001910.000.00.00.H18

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

4

1.004635.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

5

2.001853.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

6

2.001831.000.00.00.H18

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

7

2.001696.000.00.00.H18

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

8

1.003940.000.00.00.H18

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

9

1.003912.000.00.00.H18

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

10

1.003811.000.00.00.H18

Chuyển nhượng dự án đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

11

2.001581.000.00.00.H18

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

12

1.005361.000.00.00.H18

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

13

1.003549.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

14

2.001361.000.00.00.H18

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

15

2.001351.000.00.00.H18

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.

16

2.001318.000.00.00.H18

Giãn tiến độ đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

17

1.003096.000.00.00.H18

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

18

2.001083.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT

19

2.001056.000.00.00.H18

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

20

2.001047.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

21

1.004569.000.00.00.H18

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

22

2.001031.000.00.00.H18

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.

23

1.002401.000.00.00.H18

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

24

2.001018.000.00.00.H18

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

25

2.001031.000.00.00.H18

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1063/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1063/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành15/06/2021
Ngày hiệu lực15/06/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1063/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1063/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính đầu tư tại Việt Nam Sở Kế hoạch tỉnh Điện Biên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1063/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính đầu tư tại Việt Nam Sở Kế hoạch tỉnh Điện Biên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1063/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Điện Biên
                Người kýLê Thành Đô
                Ngày ban hành15/06/2021
                Ngày hiệu lực15/06/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1063/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính đầu tư tại Việt Nam Sở Kế hoạch tỉnh Điện Biên

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1063/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính đầu tư tại Việt Nam Sở Kế hoạch tỉnh Điện Biên

                            • 15/06/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 15/06/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực