Quyết định 1064/QĐ-UBND

Quyết định 1064/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể Thanh Hóa

Nội dung toàn văn Quyết định 1064/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1064/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 03 tháng 4 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức Kinh tế - Kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 226/TTr-STNMT ngày 27 tháng 3 năm 2023 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023, gồm những nội dung chính như sau:

1. Mục đích, yêu cầu

1.1. Mục đích:

- Xác định số lượng các trường hợp và quy mô diện tích cần xác định giá đất cụ thể trong năm 2023, các trường hợp phải thuê tư vấn và dự kiến kinh phí thực hiện định giá đất cụ thể.

- Làm cơ sở để bố trí nguồn kinh phí thực hiện định giá đất cụ thể và lựa chọn thuê đơn vị có chức năng định giá đất cụ thể.

- Đảm bảo thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để triển khai thực hiện các dự án, công trình trong năm 2023; thực hiện kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất và cổ phần hóa doanh nghiệp trong năm 2023 và tính toán thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan trong quản lý, sử dụng đất đai.

1.2. Yêu cầu:

- Việc xác định giá đất cụ thể phải được thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc quy định tại Điều 112 Luật Đất đai năm 2013 và phương pháp định giá đất theo quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; Thông tư số 36/2014//TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành.

- Việc lựa chọn đơn vị tư vấn định giá đất phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật hiện hành.

2. Phạm vi, đối tượng cần định giá đất cụ thể

2.1. Phạm vi thực hiện: Định giá đất cụ thể trong phạm vi của từng dự án, công trình trên địa bàn toàn tỉnh.

2.2. Đối tượng định giá đất cụ thể: Thực hiện theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172 và khoản 3 Điều 189 Luật đất đai năm 2013; khoản 2 Điều 15 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.

3. Nội dung định giá đất cụ thể

3.1. Số dự án (mặt bằng) cần định giá đất cụ thể:

- Tổng số dự án (MB): 428 dự án.

- Tổng diện tích đất thực hiện định giá: 4.460,207 ha.

- Kinh phí thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất cụ thể không quá: 26.418.867.000 đồng.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

3.2. Số lượng tổ chức, đơn vị tư vấn thực hiện tư vấn xác định giá đất cụ thể: Các đơn vị tư vấn định giá đất được lựa chọn theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

3.3. Quá trình tổ chức thực hiện, trường hợp phát sinh các công trình, dự án phải xác định giá đất cụ thể mà chưa có trong danh mục công trình, dự án thuộc kế hoạch định giá đất cụ thể đã phê duyệt, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện trình tự xác định giá đất cụ thể theo quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh phê duyệt bổ sung kế hoạch định giá đất cụ thể.

4. Thời gian thực hiện

- Đối với giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất (thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị từ 20 tỷ đồng trở lên tính theo giá đất trong bảng giá đất): Giá đất cụ thể được thực hiện sau khi Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định đấu giá quyền sử dụng đất.

- Đối với dự án cho thuê đất, giao đất, chuyển hình thức từ thuê đất hàng năm sang hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên được thực hiện sau khi có quyết định cho thuê đất, giao đất, chuyển hình thức thuê đất của cấp có thẩm quyền.

- Đối với các thửa đất, khu đất của doanh nghiệp Nhà nước cần định giá đất cụ thể để tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hoá theo kế hoạch cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước trong năm 2023 được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật.

5. Nguồn kinh phí: Kinh phí tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể được lấy từ nguồn ngân sách tỉnh giao trong dự toán ngân sách hàng năm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, các cơ quan liên quan về số liệu, tính chính xác của nội dung tham mưu, đề xuất về kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023 được UBND tỉnh phê duyệt tại quyết định này.

2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC (ĐNV).
QDCD 23-1

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

PHỤ LỤC

CÁC DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2023 THUÊ TỔ CHỨC CÓ CHỨC NĂNG TƯ VẤN VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2023 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục dự án (MBQH)

Địa điểm thực hiện dự án

Dự kiến diện tích đất định giá
(ha)

Dự kiến kinh phí thuê tư vấn định giá đất
(đồng)

Dự kiến thời gian thực hiện

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP NĂM 2022

4.439,11

26.222.787.000

I

THÀNH PHỐ THANH HÓA

1

Khu đô thị mới thuộc dự án số 4 Khu đô thị mới Trung tâm thành phố Thanh Hoá tại phường Đông Hải, thành phố Thanh Hoá (đợt 2)

Phường Đông Hải

3,35

70.308.000

Quý I

2

Cụm Công nghiệp phía Đông Bắc

xã Hoằng Quang, phường Long Anh

19,50

77.400.000

Quý II

3

KĐT mới tại xã Hoằng Quang và xã Hoằng Long (xã Hoằng Quang: ONT 41,52 ha; TMD 3,42 ha); (phường Long Anh: ODT 20,16 ha; TMD 2,07 ha)

xã Hoằng Quang, phường Long Anh

67,17

275.800.000

Quý II

4

KĐT Đông Nam Đại học Hồng Đức (ODT 1,69 ha; TMD 0,5 ha)

phường Quảng Thịnh

2,19

77.700.000

Quý II

5

KĐTM dọc đại lộ Nam Sông Mã (số 3) (ODT 19,2 ha; TMD 4,65 ha)

phường Đông Hải

23,85

140.000.000

Quý II

6

HTKT khu TC, TĐC các hộ dân ngoại đê tả sông Mã

phường Tào Xuyên

7,35

70.000.000

Quý II

7

Nhà ở xã hội cho công nhân KCL Lễ Môn

phường Quảng Hưng

3,96

56.400.000

Quý II

8

KĐT Tây Nam đường CSEDP (ODT 16,45 ha; TMD : 2 ha)

phường Quảng Thắng

18,45

124.000.000

Quý II

9

KDC phía Đông đường CSEDP thuộc KDC Tây Nam đường Nguyễn Phục

phường Quảng Thắng

0,62

38.300.000

Quý II

10

KĐTM thuộc khu vực Trường Chính trị và các lô đất lân cận phường Quảng Thắng

phường Quảng Thắng

7,40

70.000.000

Quý II

11

HTKT KDC tái định cư thuộc khu di tích thắng cảnh Mật Sơn TPTH

phường Quảng Thắng

6,32

66.900.000

Quý II

12

HTKT khu nhà ở và thương mại Nam trường SOS

phường Quảng Thành

21,15

88.000.000

Quý II

13

KDC Phù Lưu, phường Quảng Thắng

phường Quảng Thắng

2,50

48.400.000

Quý III

14

KDC mới phường Đông Lĩnh (Đồng Chộp 2)

phường Đông Lĩnh

2,28

47.600.000

Quý III

15

Khu DVVP thương mại và dân cư thuộc KĐT Đông Hương

phường Đông Hải

4,70

61.400.000

Quý III

16

KDC phường Quảng Đông

phường Quảng Đông

3,80

52.700.000

Quý III

17

Đấu giá đất thu hồi của Công ty TNHH1TV đầu tư phát triển Nguyễn Kim Thanh hóa tại KĐT Nam thành phố

phương Quảng Thành

2,26

47.500.000

Quý III

18

KDC Đông Nam lành Tân Thọ (đất ODT 0,24ha; đất ODT+TMD 0,18 ha)

phường Phú Sơn, Đông Tân

0,42

54.500.000

Quý III

19

KDC thuộc 2 bên đường QL 1A thuộc MBQH số 4788/QĐ-UBND

các phường Nam Ngạn, Hàm Rồng

2,45

48.000.000

Quý III

20

Khu nhà ở hỗn hợp BHH thuộc KĐT Đông Hải thuộc dự án số 2 KĐTM trung tâm TPTH

phường Đông Hải

4,59

60.600.000

Quý III

21

Khu nhà ở hỗn hợp EHH thuộc KĐT Đông Hải thuộc dự án số 2 KĐTM trung tâm TPTH

phường Đông Hải

1,16

44.000.000

Quý III

22

KDC thuộc KĐT Đông Hương (MBQH số 3241)

phường Đông Hương

4,43

59.600.000

Quý III

23

Khu đô thị mới Đông Hương

phường Đông Hương

3,90

56.000.000

Quý III

24

Nhà ở xã hội khu đô thị Núi Long

phường Đông Vệ

1,160

46.000.000

Quý III

25

Nhà ở khu đô thị Núi Long

phường Đông Vệ

0,07

26.000.000

Quý III

26

Dự án phát triển nhà ở tại lô 2, lô 3 phường Quảng Hưng

phường Quảng Hưng

0,23

30.000.000

Quý III

27

Khu đất trụ sở của Tòa án nhân dân thành phố tại số 38 Trần Phú phường Điện Biên

phường Điện Biên

0,07

26.000.000

Quý III

28

Dự án chung cư cao tầng (MBQH số 895)

phường Đông Hương

0,18

28.700.000

Quý III

29

Khu TMDV, khu chung cư phường Quảng Hưng

phường Quảng Hưng

0,81

41.000.000

Quý III

30

KDC tái định cư xã Quảng Thành

phường Quảng Thành

4,75

62.000.000

Quý III

31

HTKT khu DC tái định cư xã Quảng Thành (gđ 2,3)

phường Quảng Thành

15,00

82.000.000

Quý III

32

Khu công viên nước Đông Hương (ODT 2,01 ha; TMD 0,82 ha)

phường Đông Hương

2,83

82.500.000

Quý III

33

Dự án KĐTM ven sông Hạc

các phường Đông Thọ, Trường Thi, Nam Ngạn

3,00

50.000.000

Quý III

34

Khu thương mại dịch vụ

phường Đông Cương

1,56

40.000.000

Quý III

35

Khu thương mại dịch vụ

phường Quảng Thịnh

1,42

39.000.000

Quý III

36

Khu thương mại dịch vụ

phường Đông Cương

2,24

42.000.000

Quý III

37

Khu thương mại dịch vụ

phường Phú Sơn, Đông Lĩnh

1,43

39.000.000

Quý III

38

Khu TTMT (TTTM-lô 16) thuộc KĐT Nam thành phố

phường Quảng Thành

10,50

69.000.000

Quý IV

39

Khu đô thị núi Long kết hợp với khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng đường vành đai Đông-Tây (đợt 4)

phường Đông Vệ và phường An Hưng

0,066

25.821.000

Quý IV

40

Khu đô thị phía Đông đại lộ Bắc Nam, tại phường Hàm Rồng và phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa đợt 3

phường Hàm Rồng và phường Nam Ngạn

1,019

31.264.000

Quý IV

41

Khu dân cư tại phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa

phường Quảng Thành

2,420

50.000.000

Quý IV

42

Khu dân cư Bắc cầu Sâng, phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa

phường Nam Ngạn

0,387

35.000.000

Quý IV

43

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu đất có chức năng hỗn hợp thương mại dự án khác của dự án Cầu qua sông nhà Lê, thuộc tuyến đường vành đai Đông Tây, thành phố Thanh Hóa

phường Đông Vệ

0,200

30.000.000

Quý IV

44

Nhà ở xã hội tại phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa

phường Quảng Thắng

0,669

37.300.000

Quý IV

45

Khai thác quỹ đất dân cư tại khu đất trụ sở Báo TH và Công ty CP in báo TH

phường Điện Biên

0,330

32.400.000

Quý IV

46

Khu nhà ở TM Nam đường Nguyễn Phục

phường Quảng Thắng

1,000

43.000.000

Quý IV

47

KDC phía Đông đường CSEDP thuộc KDC Tây Nam đường Nguyễn Phục

phường Quảng Thắng

6,500

67.000.000

Quý IV

48

MBQH số 3446 (điều chỉnh MBQH số 1820)

phường Quảng Thành

2,850

49.500.000

Quý IV

49

Nhà ở xã hội tại phường Quảng Thắng

Phường Quảng Thắng

0,715

39.547.000

Quý IV

50

Bãi đỗ xe kết hợp dịch vụ phía Tây thành phố Thanh Hóa

phường Tân Sơn,

0,513

30.603.000

Quý IV

51

Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp, khu văn phòng và các dịch vụ khác

phường Đông Thọ

0,68

32.585.000

Quý IV

52

KDC Trung tâm phường Đông Tân TPTH

phường Đông Tân

40,500

106.720.000

Quý IV

53

KĐT phía Đông đại lộ Bắc Nam (đợt 4)

Phường Hàm Rồng, phường Nam Ngạn

0,870

41.620.000

Quý IV

54

khu đô thị VICENZA tại phường Quảng Hưng

phường Quảng Hưng, phường Quảng Phú

46,210

112.940.000

Quý IV

55

Khu đô thị Mật Sơn 1 thuộc khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn, TPTH

phường Quảng Thắng, Đông Vệ

20,000

86.710.000

Quý IV

56

Khu đô thị Mật Sơn 2 thuộc khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn, TPTH

phường Quảng Thắng, Đông Vệ

16,500

83.210.000

Quý IV

57

HTKT KDC thôn Phúc Thọ

phường Quảng Tâm

3,711

54.700.000

Quý IV

58

HTKT KDC Quan Nội 5 phường Long Anh

phường Long Anh

3,730

54.700.000

Quý IV

59

HTKT KDC TĐC thuộc khu di tích Thắng cảnh Mật Sơn

phường Quảng Thắng

21,554

90.000.000

Quý IV

60

KDC Phố Thành Yên

phường Quảng Thành

1,030

31.500.000

Quý IV

61

Khu đất thu hồi của Công ty Đức lợi (đất TMDV)

phường Đông Hải

0,260

26.500.000

Quý IV

62

Khu nhà ở hỗn hợp E.HH thuộc KĐT Đông Hải

phường Đông Hải

0,700

40.000.000

Quý IV

63

KĐTM phường Đông Hương

phường Đông Hương

2,580

47.920.000

Quý IV

64

KDC Quan Nội 5 xã Hoàng Anh (QĐ số 2983)

phường Long Anh

1,900

46.360.000

Quý IV

65

Khu nhà ở và TM phía nam SOS thuộc KĐT Đông Sơn (MBQH số 3609)

phường Quảng Thành, phường Quảng Hưng

3,700

54.690.000

Quý IV

66

KDC Thuộc 2 bên đường QL 1A thuộc MBQH số 4788

phường Nam Ngạn, phường Hàm Rồng

4,100

57.360.000

Quý IV

67

KDC phó Nam Sơn

phường An Hưng

1,070

43.590.000

Quý IV

68

KDC và TĐC Cầu Sinh (MBQH số 1070)

phường Đông Cương

1,740

45.820.000

Quý IV

69

KDC Xen kẹt trên địa bàn phường Đông Cương (MBQH số 3665)

phường Đông Cương

1,310

44.390.000

Quý IV

70

Khu xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Phú (MBQH số 1580)

xã Quảng Phú

2,370

47.920.000

Quý IV

71

KDC xen kẹt trên trên địa bàn xã Hoằng Đại (MBQH số 3714)

xã Hằng Đại

1,750

45.830.000

Quý IV

72

KDC phục vụ di dân vũng lũ MBQH số 8535

xã Thiệu Dương

5,900

65.770.000

Quý IV

73

Trụ sở cũ Bảo hiểm xã hội tỉnh

phường Điện Biên

0,103

26.800.000

Quý IV

74

Dự án nhà ở khu đất hỗn hợp B.HH thuộc KĐT Đông Hải

phường Đông Hải

2,750

49.200.000

Quý IV

75

Khu Trường mầm non liên cấp thuộc MBQH số 12320

phường Quảng Thắng

0,690

34.170.000

Quý IV

76

KDC Phù Lưu, phường Quảng Thắng

phường Quảng Thắng

2.55

48.520.000

Quý IV

77

Khu DVVP thương mại và dân cư thuộc KĐT Đông Hương

phường Đông Hải

4,703

61.380.000

Quý IV

78

KDC mới phường Đông Lĩnh (Đồng chộp 2)

phường Đông Lĩnh

2,280

47.620.000

Quý IV

79

KDC phường Thiệu Khánh (đất ở, đất TMDV)

phường Thiệu Khánh

8,344

106.300.000

Quý IV

80

Khu DC số 2 (đất ở, đất TMDV)

phường An Hưng

8,130

114.250.000

Quý IV

81

Dự án số 2 thuộc KĐT mới phía Đông (đất ở, đất TMDV)

phường Quảng Tâm TPTH, p Quảng Thọ TPSS

19,200

146.930.000

Quý IV

82

Dự án số 1 thuộc KDC TĐC xã Hoằng Lý

phường Tào Xuyên

13,700

80.400.000

Quý IV

83

Dự án số 2 thuộc KDC TĐC xã Hoằng Lý (đất ở)

phường Tào Xuyên

5,920

65.676.000

Quý IV

84

Dự án số 2 thuộc KDC TĐC xã Hoằng Lý (đất TMDV, DGD)

phường Tào Xuyên

4,500

60.030.000

Quý IV

85

Dự án số 1 thuộc KDC xã Đông Vinh

xã Đông Vinh

10,900

74.270.000

Quý IV

86

Dự án số 2 thuộc KDC xã Đông Vinh (đất ở, đất TMDV)

xã Đông Vinh

11,148

120.440.000

Quý IV

87

KDC và Thương mại dịch vụ

phường Quảng Phú, phường Quảng Hưng

39,690

106.400.000

Quý IV

88

KDC và chợ kết hợp thương mại

phường Quảng Thọ TPSS và phường Quảng Tâm

18,480

85.190.000

Quý IV

89

KDC phường Đông tân

Phường Đông Tân

30,000

96.720.000

Quý IV

90

KDC và kết hợp thương mại

phường Quảng Thọ TPSS và phường Quảng Tâm

18,480

85.190.000

Quý IV

91

Khu đất xây dựng TRường học liên cấp

phường Quảng Thắng

0,970

50.000.000

Quý IV

92

KĐTM tại xã Hoằng Quang TPTH và xã Hoằng Thịnh, Hoằng Lộc huyện Hoằng Hóa (phần DT thực hiện dự án thuộc địa giới hành chính TPTH)

xã Hoằng Quang

11,200

85.000.000

Quý IV

93

KDC phố 6 phường Quảng Phú

phường Quảng Phú

5,600

65.000.000

Quý IV

II

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

1

Khu nhà ở thuộc mặt bằng khu tái định cư Đồng Hạnh, xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn

xã Quảng Hùng

1,19

43.985.000

Quý II

2

KDC, TĐC Đồng Nấp, Đồng Eo

phường Trường Sơn

3,60

54.000.000

Quý II

3

KDC Đồng Xuân,

phường Bắc Sơn

4,47

59.800.000

Quý II

4

KĐT Quảng trường biển

phường Trung Sơn

15,14

82.000.000

Quý II

5

KDC , TĐC cánh đồng Sông Đông

phường Quảng Cư

1,85

46.200.000

Quý II

6

KĐT sinh thái ven Sông Mã

phường Quảng Cư

1,80

46.000.000

Quý III

7

KDC 773

phường Quảng Cư

1,52

45.100.000

Quý III

8

KDC TĐC Yên Trách

phường Quảng Châu

4,47

59.800.000

Quý III

9

KDC Tây đường ven biển

phường Quảng Châu

1,77

46.000.000

Quý III

10

KĐT sinh Thái Châu Lộc

phường Quảng Châu

2,28

47.600.000

Quý III

11

KDC Đồn Trại

phường Quảng Thọ

2,90

49.700.000

Quý III

12

hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm hành chính thành phố

phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh

4,71

61.400.000

Quý III

13

KDC phía Đông trung tâm thành phố

phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh

7,98

71.300.000

Quý III

14

Cụm CN làng nghề

phường Quảng Thọ, Quảng Châu

24,40

79.000.000

Quý III

15

Khu đất thu hồi của Công ty xây dựng và du lịch Hưng Phong

phường Bắc Sơn

0,95

37.300.000

Quý III

16

Đại siêu thị, trung tâm giới thiệu du lịch tổ chức sự kiện

phường Quảng Châu

0,80

35.500.000

Quý III

17

Dự án DVTM

phường Bắc Sơn

1,00

38.000.000

Quý III

18

Khu dân cư phía Đông trung tâm hành chính

phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh

5,530

61.943.000

Quý IV

19

Khu đô thị nghỉ dưỡng và công viên vui chơi giải trí nam sông Mã tại phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn (đợt 1)

phường Quảng Tiến

3,883

81.000.000

Quý IV

20

KĐT và DVTM (trụ sở cq UBND thành phố)

phường Trường Sơn

1,370

71.300.000

Quý IV

21

KĐT nghỉ dưỡng và công viên vui chơi giải trí Nam Sông Mã (Điều chỉnh tại QĐ 4771)

phường Trung Sơn, Quảng Châu, Quảng Tiến

3,500

75.000.000

Quý III

22

Khu dân cư phía Đông trung tâm hành chính, thành phố Sầm Sơn

phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh

5,522

61.943.000

Quý IV

23

KDC TĐC Yên Trạch, phường Quảng Châu TP Sầm Sơn

phường Quảng Châu

8,600

72.970.000

Quý IV

24

Trung tâm hành chính TP Sầm Sơn (Khu DC đô thị Trung tâm hành chính TPSS)

phường Trường Sơn

3,610

54.094.000

Quý IV

25

KDC khu phố Bình Sơn (phía Tây Lý Tự Trọng)

phường Bắc Sơn

4,000

56.700.000

Quý IV

26

KDC TĐC cánh đồng Sông Dông

phường Quảng Cư

2,700

49.000.000

Quý IV

27

Khu xen cư khu phố Châu An 1

phường Quảng Châu

1,000

36.000.000

Quý IV

28

KDC TĐC Thọ Trúc

phường Quảng Thọ

1,770

46.000.000

Quý IV

29

Khu xen cư Thọ Đồn

phường Quảng Thọ

1,05

36.000.000

Quý IV

30

KDC Đồn Trại

phường Quảng Thọ

2,000

46.700.000

Quý IV

31

KĐT Minh Cát

phường Quảng Cư

2,000

46.700.000

Quý IV

32

KDC khu phố Châu Bình (Đông TT hành chính)

phường Quảng Châu

5,500

64.700.000

Quý IV

33

KDC tây đường ven biển

phường Quảng Châu

2,380

47.960.000

Quý IV

34

KDC Đồn Trại

phường Quảng Thọ

2,000

46.700.000

Quý IV

35

KDC Đồng Su

xã Quảng Minh

2,210

47.390.000

Quý IV

36

KDC mới và Chợ kết hợp thương mại

phường Quảng Thọ

4,500

60.000.000

Quý IV

37

KĐT sinh thái ven Sông Mã, TPSS

phường quảng Cư

3,580

53.894.000

Quý IV

38

KDC Đồng Côi, Đồng Bến

phường Quảng Châu

2,500

48.360.000

Quý IV

39

KDC TĐC Yên Trạch

phường Quảng Châu

2,340

47.800.000

Quý IV

40

Khu đất có chức năng đất TMHH trong MBQH khu TĐC Xuân Phương (khu 2)

phường Quảng Châu

1,800

47.000.000

Quý IV

41

Khu đất có chức năng đất TMHH trong MBQH khu TĐC Xuân Phương (khu 1)

phường Quảng Châu

1,220

38.650.000

Quý IV

42

Điều chỉnh quy hoạch dự án ĐTXD và KD hạ tầng khu biệt thự Hùng Sơn-Sầm Sơn

các xã Quảng Hừng, Quảng Đại

12,670

120.000.000

Quý IV

43

KDC Đồng Nấp đồng eo

phường Trường Sơn

12,290

79.000.000

Quý IV

44

KDC Đồng Xuân

phường Bắc Sơn

10,020

78.000.000

Quý IV

45

KTĐ Bắc Kỳ

phường Trung Sơn

2,95

50.000.000

Quý IV

46

KTĐC khu phố Công Vinh

phường Quảng Cư

4,850

62.500.000

Quý IV

47

KTĐC, xen cư Vườn Gáo

phường Quảng Cư

2,700

49.000.000

Quý IV

48

KTM và DV dân cư Minh Cát

phường Quảng Cư

4,300

58.700.000

Quý IV

49

KDC Đồn Trại

phường Quảng Thọ

6,600

67.700.000

Quý IV

50

KDC TĐC THọ Trúc

phường Quảng Thọ

6,600

67.700.000

Quý IV

51

KDC TĐC THọ Phú

phường Quảng Thọ

10,000

78.000.000

Quý IV

52

KDC TĐC Đồng Táng , Đồng Đục

phường Quảng Châu

10,46

78.000.000

Quý IV

53

Khu TĐC Châu Chính

phường Quảng Châu

2,560

47.100.000

Quý IV

54

Khu TĐC Châu Thành

phường Quảng Châu

3,500

53.000.000

Quý IV

55

Khu xen cư Yên Trạch

phường Quảng Châu

0,630

38.000.000

Quý IV

III

THỊ XÃ BỈM SƠN

1

KDC Tây Bà Triệu gđ 1

phường Bắc Sơn

7,29

69.000.000

Quý II

2

KDC phía Tây trường tiểu học và THCS Bắc Sơn

phường Bắc Sơn

1,04

43.500.000

Quý II

3

KDC Nam Đồi Bỉm (gđ 1)

xã Quang Trung

2,44

45.000.000

Quý II

4

KDC Phố Chợ tại khu nội thị số 2

xã Quang Trung

1,02

40.500.000

Quý II

5

KĐT mới nam Bỉm Sơn

phường Phú Sơn, xã Quang Trung

48,56

115.300.000

Quý III

6

KĐT mới Bắc Sông Tống

xã Quang Trung

11,16

77.200.000

Quý III

7

KĐT mới nam QL 217 B nối dài xã Quang Trung

xã Quang Trung

8,00

68.000.000

Quý III

8

Mỏ sét Tam Diên

phường Đông Sơn

18,84

77.000.000

Quý III

9

Cải tạo mở rộng mỏ sét Cổ Đam

phường Ba Đình, Lam Sơn

40,89

97.000.000

Quý III

10

Nhà máy nước lọc tinh khiết và nước dứa cô đặc

phường Bắc Sơn

1,949

39.109.000

Quý IV

11

Khu dân cư Nam Cổ Đam (gđ2)

phường Lam Sơn

1,53

43.176.000

Quý IV

12

Khu dân cư hố Chợ tại Khu nội thị số 02 - Tây Quốc lộ 1A, thị xã Bỉm Sơn (giai đoạn 1)

xã Quang Trung

8,300

65.841.000

Quý IV

16

KDC Kiều Lê

xã Quang Trung

3,500

50.000.000

Quý IV

IV

THỊ XÃ NGHI SƠN

1

dự án quỹ đất đối ứng (đợt 1)dự án ĐTXD tuyến đường Hải Hòa, Bình Minh thị xã Nghi Sơn theo hình thức PPP (hợp đồng BT)

phường Hải Hòa,

3,30

73.000.000

Quý II

2

Hạ tầng KCN số 1

xã Mai Lâm

67,00

114.000.000

Quý II

3

hạ tầng KCN Luyện Kim

xã Hải Thượng

324,30

158.000.000

Quý II

4

KDC tổ dân phố Hồng Phong (khu 1)

phường Hải Ninh

2,50

48.300.000

Quý II

5

KDC tổ dân phố Hồng Phong (khu số 2)

phường Hải Ninh

6,50

93.500.000

Quý II

6

HTKT KDC mới phố Hồng Kỳ

phường Hải Ninh

5,50

93.000.000

Quý II

7

Khu ĐT mới Tân Dân

phường Tân dân

18,60

85.000.000

Quý II

8

KDC tại phường Hải Hòa (thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đường Hải Hòa-Bình Minh (ODT 26,9 ha; TMD 2,6 ha)

phường Hải Hòa

29,50

136.500.000

Quý III

9

KĐT Mới Còng

phường Hải Hòa, Bình Minh, Nguyên Bình

42,00

109.000.000

Quý III

10

KDC mới thôn Trung Chính

phường Hải Hòa

8,50

72.700.000

Quý III

11

Khu nhà ở đô thị

phường Nguyên Bình

8,50

72.700.000

Quý III

12

KDC đô thị tại phường Nguyên Bình

phường Nguyên Bình

6,30

93.500.000

Quý III

13

KDC phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện Tĩnh Gia

phường Nguyên Bình, Bình Minh, Xuân Lâm

18,46

85.400.000

Quý III

14

Khu sinh thái đảo Nghi Sơn

phường Nghi Sơn

39,30

95.600.000

Quý III

15

Khu nghỉ dưỡng sinh thái và lưu trú khách du lịch đảo Ngọc

phường Nghi Sơn

17,20

75.000.000

Quý III

16

Khu đô thị mới tại phường Xuân Lâm và Trúc Lâm (ODT 40,7 ha; TMD 12,5 ha)

phường Xuân Lâm và Trúc Lâm

53,20

178.000.000

Quý IV

17

Dự án Central Resort (đất TMDV)

phường Ninh Hải

6,04

59.000.000

Quý IV

18

Khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát

phường Hải An Tân Dân

10,27

70.000.000

Quý IV

19

Khu du lịch sinh thái bốn mùa cao cấp

phường Ninh Hải

9,31

67.000.000

Quý IV

20

Khu du lịch sinh thái Tràng AN

phường Ninh Hải

5,01

57.000.000

Quý IV

21

Khu DVCC Bắc núi Xước

phường Mai Lâm

101,39

130.000.000

Quý IV

22

Khu du lịch sinh thái Tân Dân

phường Tân Dân

67,32

171.936.000

Quý II

23

Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp

phường Hải BÌnh

1,058

38.155.000

Quý IV

24

KĐT mới Tân Dân

Xã Tân Dân

27,9

94.600.000

Quý IV

V

HUYỆN HẬU LỘC

1

Cụm CN Hòa Lộc

xã Hòa Lộc

19,00

73.900.000

Quý II

2

KDC mới Diêm Phố

các xã Minh Lộc, Hưng Lộc

20,37

83.700.000

Quý II

3

KDC mới thôn Hoa phú

xã Hoa Lộc

3,75

51.700.000

Quý III

4

KDC mới đồng Cồn Ve, Đồng Ngang thị trấn Hậu Lộc

thị trấn Hậu Lộc

4,42

59.500.000

Quý III

5

Cụm các nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô, máy xây dựng

xã Đại Lộc

45,634

98.372.000

Quý III

6

KDC thôn Xuân Hội

xã Tiến Lộc

8,050

68.168.000

Quý III

7

KDC mới trung tâm

xã Cầu Lộc

6,100

62.970.000

Quý IV

8

KDC mới trung tâm

xã Đồng Lộc

5,300

60.830.000

Quý IV

9

HTKT KDC Vườn Thiên

phường Hải Hòa

2,750

49.200.000

Quý IV

10

HTKT khu tổ dân phố mới Trung Chính

phường Hải Hòa

2,260

47.600.000

Quý IV

11

KDC Minh Hòa

TT Hậu Lộc

1,520

45.100.000

Quý IV

12

KDC mới Đồng Cồn Ve, đồng Nganh

TT Hậu Lộc

3,100

50.700.000

Quý IV

VI

HUYỆN HÀ TRUNG

1

Cụm CN Hà Long 1

xã Hà Long

74,80

115.000.000

Quý II

2

KDC Nam Núi Phấn

thị trấn Hà Trung

1,49

45.000.000

Quý II

3

Đất ở KĐT Tây Bắc Đò Len (phân khu 2)

thị trấn Hà Trung

2,06

47.000.000

Quý II

4

KDC mới phía đông thị trấn (phân khu 3)

xã Yến Sơn

3,65

52.000.000

Quý II

5

KDC mới phía đông thị trấn (phân khu 3)

xã Yến Sơn

4,29

55.300.000

Quý II

6

KĐT mới Yến Sơn 1

xã Yến Sơn, thị trấn Hà Trung

14,52

81.200.000

Quý II

7

KĐT mới Yến Sơn 2

xã Yến Sơn

13,63

77.000.000

Quý II

8

Đất ở KĐT Tây Bắc Đò Lèn (phân khu 2)

thị trấn Hà Trung

2,06

47.000.000

Quý III

9

KDC Nam Núi phấn

Thị trấn Hà Trung

1,490

44.900.000

Quý III

10

KDĐT Tây Bắc Đò Lèn (phân khu 2)

Thị trấn Hà Trung

4,600

60.700.000

Quý III

11

Hạ tầng kỹ thuật KĐT Bình Sơn

Thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, xã Yên Sơn

8,520

72.760.000

Quý III

12

Hạ tầng kỹ thuật KĐT Phú Sơn

Thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, xã Yên Sơn

26,230

92.950.000

Quý III

13

KĐTM Yến Sơn 1

xã Yến Sơn

42,500

105.890.000

Quý III

14

KĐTM Yến Sơn 2

xã Yến Sơn

40,000

103.390.000

Quý III

15

KDCM Trung tâm văn hóa TT

xã Yên Dương

4,110

54.100.000

Quý III

16

XDHTKT khu dân cư trung tâm đô thị Gũ

xã Lĩnh Toại

19,554

82.930.000

Quý III

17

XDHTKT khu dân cư mới trung tâm văn hóa xã Hà Bình

xã Hà Bình

26,900

90.280.000

Quý IV

18

Khu TĐC và dân cư mới

xã hà Long

5,054

60.170.000

Quý IV

19

Khu TĐC và dân cư mới trung tâm xã Hà Long

xã hà Long

6,676

64.490.000

Quý IV

20

Cụm Công nghiệp Hà Long 1

xã hà Long

74,800

114.560.000

Quý IV

21

Cụm Công nghiệp Hà Lĩnh

xã Hà Lĩnh

30,000

83.985.000

Quý IV

22

Hạ tầng KT Khu trung tâm hành chính xã Yên Dương

xã Yên Dương

2,500

45.000.000

Quý IV

23

Khu TĐC và dân cư mới xã Yên Dương (MB số 934)

xã Yên Dương

2,500

45.000.000

Quý IV

24

XDHT KDC mới trung tâm văn hóa xã Hà Bình

xã Hà Bình

4,890

59.300.000

Quý IV

25

KDC Phía Tây cầu báo Văn

xã Hà hải

4,220

54.820.000

Quý IV

26

KDC mới xã Hà Châu

xã hà Châu

3,570

50.500.000

Quý IV

27

XDHTKT KDC mới tại đô thị Cừ xã Yên Dương (vị trí 3) (đất ở)

xã Yên Dương

8,480

69.300.000

Quý IV

28

XDHTKT KDC mới tại đô thị Cừ xã Yên Dương (vị trí 3) (đất TMDV)

xã Yên Dương

3,160

47.750.000

Quý IV

29

XDHTKT KDC mới tại đô thị Cừ xã Yên Dương (vị trí 4) (đất ở)

xã Yên Dương

5,190

60.530.000

Quý IV

30

XDHTKT KDC mới tại đô thị Cừ xã Yên Dương (vị trí 6) (đất ở)

xã Yên Dương

2,400

44.500.000

Quý IV

VII

HUYỆN NGA SƠN

1

KDC Mỹ Hưng

xã Nga Thanh

3,24

48.000.000

Quý II

2

KDC Kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng

xã Nga Thành

2,05

43.500.000

Quý II

3

KDC Mỹ Hưng

xã Nga Yên

2,72

48.500.000

Quý II

4

KDC phía Đông đường chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ)

thị trấn Nga Sơn

2,90

49.700.000

Quý II

5

KDC Tây hành chính gđ 3

thị trấn Nga Sơn

1,08

43.600.000

Quý II

6

KDC mới Mỹ Hưng

thị trấn Nga Sơn

5,95

62.500.000

Quý II

7

KDC Tây đường Tuấn Phương

thị trấn Nga Sơn

2,49

48.000.000

Quý II

8

KDC Đông đường chi nhánh điện (GĐ 3)

Thị trấn Nga Sơn

5,979

65.980.000

Quý III

9

KDC kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng xã Nga Thành

xã Nga Thành

4,696

58.000.000

Quý III

10

KDC đông đường chi nhánh điện (QĐ số 2271)

TT Nga Sơn

1,800

46.000.000

Quý III

11

KDC đông QL 10

TT Nga Sơn

1,700

46.000.000

Quý III

12

Đất ở KDC Mậu Tài

TT Nga Sơn

2,500

48.400.000

Quý III

13

KDC Kỳ Tại

xã Nga Liên

2,100

43.700.000

Quý III

14

KDC đường Từ Thức kéo dài đi QL 10

xã Nga Hải

2,200

43.700.000

Quý III

15

KDC Mã Bịch, Đồng Ngọc

TT Nga Sơn

3,100

50.700.000

Quý IV

16

KDC xã Nga Tân

xã Nga Tân

3,000

46.700.000

Quý IV

17

KDC xã Nga Văn

xã Nga Văn

2,300

44.000.000

Quý IV

18

KDC phía Đông đường chi nhánh điện

TT Nga Sơn

2,500

48.400.000

Quý IV

19

Khu đất Trường Trung cấp nghề

TT Nga Sơn

0,731

39.800.000

Quý IV

20

KDC nông thôn phía Tây kênh 19

xã Nga Thạch

3,000

46.690.000

Quý IV

21

KDC Từ thức kéo dài đi QL 10

xã Nga Hải

2,900

46.020.000

Quý IV

VIII

HUYỆN HOẰNG HÓA

1

Khu dân cư thương mại hợp Vực (đất TMD)

xã Hoằng Ngọc

0,609

28.800.000

Quý III

2

Khu dân cư đô thị

thị trấn Bút Sơn

4,04

57.000.000

Quý III

3

KDC thôn Phú Vinh Tây

thị trấn Bút Sơn

7,98

71.000.000

Quý IV

4

KĐT Aquy City Hoằng Hóa

thị trấn Bút Sơn, xã Hoằng Đức

15,80

82.500.000

Quý IV

5

Cụm CN Bắc Hoằng Hóa

các xã Hoằng phú, Hoằng Quý, Hoằng Kim

10,18

66.000.000

Quý II

IX

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

1

HTKT Khu TĐC đường Thanh Niên, thị trấn Tân Phóng

thị trấn Tân Phong

2,75

49.000.000

Quý II

2

Khu ĐTM Đông Tân Phong (ODT 73,000m2; TMD 19300 m2)

thị trấn Tân Phong, xã Quảng Đức

9,23

135.000.000

Quý II

3

Khu dân cư Ước Ngoại

thị trấn Tân Phong

4,86

59.700.000

Quý II

4

KĐT nghỉ dưỡng Khoáng nóng (ODT 490,000m2; TMD 105,000m2)

xã Quảng Yên

59,50

153.200.000

Quý II

5

Cụm CN Nham Thạch

xã Quảng Thạch

16,80

72.000.000

Quý III

6

Cụm CN Cống Trúc

xã Quảng Bình

50,00

102.000.000

Quý III

7

Cụm CN xã Quảng Yên

xã Quảng Yên

55,50

105.000.000

Quý III

8

Cụm CN và đô thị Tiên Trang

xã Tiên Trang

54,47

105.000.000

Quý III

9

Nhà máy may mặc xuất khẩu ICC Quảng Xương

xã Quảng TRường

5,00

53.000.000

Quý III

10

Khu TMDV

xã Quảng Định

2,00

38.000.000

Quý III

11

Đô thị du lịch sinh thái biển Tiên Trang (đợt 2)

xã Tiên Trang, huyện Quảng Xương

27,70

87.119.000

Quý IV

12

KDC mới thôn Xa Thư

xã Quảng Bình

4,170

54.500.000

Quý IV

13

Trung tâm dịch vụ ăn uống vui chơi giải trí nhà hàng, nhà nghỉ (Thảo Linh Giang cũ)

xã Tiên Trang

2,100

43.700.000

Quý IV

14

KDC mới thôn Xuân Thắng, Xuân Mộc

xã Quảng Ngọc

2,630

45.500.000

Quý IV

15

KDC mới thôn Xa Thư

xã Quảng Ngọc

4,170

54.500.000

Quý IV

16

KDC mới Tân Đoài

TT Tân Phong

3,000

46.700.000

Quý IV

17

MBQH số 123/XD-UB ngày 12/10/2016

TT Tân Phong

1,320

41.100.000

Quý IV

18

KTĐ đường Thanh niên

TT Tân Phong

2,200

44.000.000

Quý IV

19

hạ tầng KT KDC và TĐC phục vụ các dự án của tập đoàn BRG làm Chủ đầu tư và các dự án của huyện tại xã Quảng Nham

xã Quảng Nhâm

2,990

46.300.000

Quý IV

20

Trường mầm non và tiểu học Nobel Quảng Xương

TT Tân Phong

1,952

40.895.000

Quý IV

21

KĐT mới Đông Tân Phong

TT Tân Phong

25,000

91.800.000

Quý IV

X

HUYỆN NÔNG CỐNG

1

cụm CN Tượng Lĩnh

các xã Tượng Lĩnh, Thăng Bình

49,80

102.000.000

Quý II

2

Cụm CN Cầu Quan

xã Trung Chính

55,30

105.000.000

Quý II

3

Cụm CN Vạn Thắng-Yên thọ

xã Vạn Thắng

28,71

82.800.000

Quý II

4

KDC mới tại đô thị Cầu Quan (ONT 3,240 ha; TMD 1,453 ha)

xã Trung Chính

4,69

58.000.000

Quý III

5

KDC thôn Trung Phú

xã Yên Mỹ

4,28

55.000.000

Quý III

6

KDC mới phía Đông đường Lam Sơn

thị trấn Nông Cống

12,34

75.700.000

Quý III

7

Nhà máy may xuất khẩu

thị trấn Nông Cống

4,340

48.259.000

Quý IV

8

Đấu giá đất khu phía Nam

tiểu khu Nam Giang

2,200

44.000.000

Quý IV

9

QK KDC thôn Mỹ Phong

xã Yên Mỹ

2,060

43.500.000

Quý IV

10

Khu đất sân vận động

1,550

41.900.000

Quý IV

11

KDC mới tại đô thị Cầu Quan (đất ở)

xã Trung Chính

3,230

48.220.000

Quý IV

12

KDC mới tại đô thị Cầu Quan (đất TMDV)

xã Trung Chính

2,300

44.300.000

Quý IV

13

KDC mới xã Trường Sơn

xã Truờng Sơn

7,500

66.700.000

Quý IV

XI

HUYỆN ĐÔNG SƠN

1

HTKT KDC mới thị trấn Rừng Thông

thị trấn Rừng Thông

2,99

50.000.000

Quý II

2

Dọc QL 47 nắn (OM-&HTKT KDC mới phía Tây Nam QL 47

thị trấn Rừng Thông

3,50

53.400.000

Quý II

3

KDC mới số 1

thị trấn Rừng Thông

4,50

60.000.000

Quý II

4

Điểm dân cư Đồng Ri thôn Ngọc Tích

xã Đông Thanh

5,23

64.000.000

Quý II

5

Điểm dân cư nông thôn Đồng Cồn, thôn Tân Đại

xã Đông Hòa

5,86

65.700.000

Quý II

6

Đất TMDV

xã Đông Thịnh

4,75

55.000.000

Quý II

7

Đất TMDV (M.P 02) phân khu 11

xã Đông Thịnh

1,80

40.000.000

Quý II

8

Khu dân cư mới xã Đông Khê, Đông Ninh

xã Đông Ninh và xã Đông Khê

4,570

54.338.000

Quý II

9

KDC Đồng Nhưng (khu D)

TT Rừng Thông

3,000

50.025.000

Quý II

10

KDCM số 1 Thị trấn Rừng Thông

TT Rừng Thông

48,500

115.230.000

Quý III

11

KDC hai bên đường từ trung tâm thành phố TH đi đường Nghi Sơn Sao Vàng (khu đất số 5) Đông Văn

xã Đông Văn

41,200

104.590.000

Quý III

12

KDC Tây Nam đường vành đai phía Tây TPTH xã Đông Văn (khu số 1)

xã Đông Văn

49,000

112.390.000

Quý III

13

KDC Tây Nam đường sắt cao tốc Bắc Nam tại xã Đông Văn (khu số 4)

xã Đông Văn

40,400

103.790.000

Quý III

14

KDC Tây Bắc đường vành đai phía Tây TPTH xã Đông Thịnh

xã Đông Thịnh

18,300

81.680.000

Quý III

15

KDC Tây Bắc đường vành đai phía Tây TPTH xã Đông Thịnh

phường Đông Tân

17,400

84.110.000

Quý III

16

KDC thôn Hòa Bình (thôn 4)

xã Đông Ninh

2,250

44.200.000

Quý III

17

KDC Đông Ninh, Đông Khê (MBQH số 3739)

xã Đông Ninh, xã Đông Khê

4,500

56.700.000

Quý IV

18

Điểm dân cư xã Đông Thịnh , cạnh khu Nhuệ Sâm, phần Phía Tây

xã Đông Thịnh

4,410

56.500.000

Quý IV

19

KDC nông thôn đối diện Công ty Thái Long

xã Đông Tiến

3,000

46.700.000

Quý IV

20

Điểm dân cư Đông Xỉn Đông Khê

xã Đông Khê

4,500

56.500.000

Quý IV

21

Điểm dân cư phía Tây Bắc tỉnh lộ 517 tại xã Đông Thịnh

xã Đông Thịnh

4,790

58.600.000

Quý IV

22

Điểm DC thôn Đồng Trỗ , Đồng Ngang thôn 1, thôn 2

xã Đồng Minh

2,420

44.700.000

Quý IV

23

KDC phía Tây Nam QL 47

TT Rừng Thông

2,400

44.700.000

Quý IV

24

Điểm DC thôn Hạnh Phúc Đoàn

xã Đông Nam

2,880

46.300.000

Quý IV

25

KDC giáp đền thờ Nguyễn Nghi

xã Đông Thanh

3,900

52.700.000

Quý IV

26

Điểm DC nông thôn xã Đông Quang

xã Đông Quang

7,600

67.000.000

Quý IV

27

Điểm dân cư nông thôn Thôn 4 xã Đông Anh phía sau cây xăng Minh Hương

xã Đông Khê

3,080

47.000.000

Quý IV

28

KDC xã Đông Thịnh cạnh đường tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn

xã Đông Thịnh

4,790

58.600.000

Quý IV

29

KDC nông thôn thôn Phú Bình

xã Đông Phú

3,870

52.400.000

Quý IV

XII

HUYỆN THIỆU HÓA

1

Khu TMDV

thị trấn Thiệu Hóa

2,00

41.000.000

Quý II

2

Khu TMDV

thị trấn Thiệu Hóa

4,29

52.000.000

Quý II

3

Khu TMDV tiểu khu 4

Thị trấn Thiệu Hóa

1,110

35.000.000

Quý II

4

dự án đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp thị trấn Vạn Hà (đợt 1)

xã Thiệu Phú

15,986

71.090.000

Quý II

5

Hạ tầng kỹ thuật KDC Cổ Đô phía Nam đường tỉnh lộ 502

Thị trấn Thiệu Hóa

7,100

68.970.000

Quý II

6

Hạ tầng kỹ thuật KDC Cổ Đô phía Bắc đường tỉnh lộ 503

Thị trấn Thiệu Hóa

6,200

66.570.000

Quý II

7

Khu DTT Tây Bắc TT Vạn Hà

TT Thiệu Hóa

4,640

61.000.000

Quý III

8

Khu DC phía Đông xã Thiệu Đô

TT Thiệu Hóa

3,300

52.000.000

Quý III

9

Khu DC đô thị

TT Thiệu Hóa

5,420

65.000.000

Quý III

10

KDCM phía Đông Bắc thị trấn Thiệu Hóa

TT Thiệu Hóa

2,550

49.000.000

Quý III

11

KĐTM phía Bắc đường huyện ĐH-TH 05 (DCM 27)

TT Thiệu Hóa

3,510

53.400.000

Quý III

12

KĐTM phía Bắc đường huyện ĐH-TH 05 (DCM 28)

TT Thiệu Hóa

3,540

53.500.000

Quý IV

13

KDC đường tránh QL 45 từ TT thiệu Hóa đi xã Thiệu Trung

TT Thiệu Hóa

3,770

55.000.000

Quý IV

14

Hạ tầng KĐT phía Nam đường huyện ĐH-TH05c(DCM 11)

TT Thiệu Hóa

3,380

52.560.000

Quý IV

15

KDC phía Tây Bắc TT Thiệu Hóa

TT Thiệu Hóa

2,080

47.000.000

Quý IV

16

KDC mới phía Bắc đường trung tâm thị trấn

TT Thiệu Hóa

3,610

54.000.000

Quý IV

17

HTKT KDC mới dọc sông nhà Lê thuộc tiểu khu Ba Chè- tiểu khu 13 thị trấn Thiệu Hóa

TT Thiệu Hóa

2,410

48.000.000

Quý IV

XIII

HUYỆN THỌ XUÂN

1

Khu Resort Sao Mai Thanh Hóa tại xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa (đợt 1)

xã Thọ Lâm

51,80

99.034.000

2

KDC mới phía Tây Bắc đường Cầu Kè

thị trấn Thọ Xuân

4,99

60.000.000

Quý II

3

Hạ tầng KDC mở rộng thị trấn Thọ Xuân

thị trấn Thọ Xuân

1,54

45.000.000

Quý II

4

KDC tập trung Đồng cỏ

thị trấn Sao Vàng

2,80

49.000.000

Quý II

5

Dự án số 2 KĐT mới Sao Mai, Lam Sơn-Sao Vàng

thị trấn Sao Vàng

56,57

120.000.000

Quý II

6

KDC Đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn) KDC đô thị Xuân Lai (Khu DC mới 2 bên phía đường Lê Hoàn gia đoạn 4)

xã Xuân Lai

4,80

58.700.000

Quý II

7

KDC phía Đông đường Hồ Chí Minh

xã Thọ Xương

10,00

73.400.000

Quý II

8

Cụm CN Thọ Nguyên

xã Xuân Hồng

17,00

72.000.000

Quý III

9

Cụm CN Xuân Lai

xã Xuân Lai

19,00

74.000.000

Quý III

10

Cụm CN Thuận Minh

xã Thuận Minh

18,00

74.000.000

Quý III

11

Khu TMDV

các xã Xuân Bái, Thọ Xương, Xuân Phú

8,20

61.000.000

Quý III

12

Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa-Giai đoạn II tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân (đợt 2)

xã Thọ Xương

0,420

31.359.000

Quý III

13

Dự án số 2 Khu đô thị mới Sao Mai Lam Sơn - Sao Vàng

thị trấn Sao Vàng

15,764

82.474.000

Quý III

14

Nhà máy sản xuất, gia công giày dép xuất khẩu tại thị trấn Thọ Xuân và xã Tây Hồ, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

thị trấn Thọ Xuân và xã Tây Hồ

5,480

84.630.000

Quý IV

15

KDC mở rộng thị trấn

thị trấn Thọ Xuân

5,000

63.000.000

Quý IV

16

Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá (giai đoạn 1) tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân

Xã Thọ Xương

3,838

57.800.000

Quý IV

17

KDC Đoàn kết (giai đoạn 3)

TT lam Sơn

1,300

44.355.000

Quý IV

18

KDC đô thị Xuân lai

xã Xuân Lai

5,500

64.700.000

Quý IV

19

KDC xã Xuân Minh gđ 2

xã Xuân Minh

9,000

70.703.000

Quý IV

20

KDC phía Đông đường Hồ Chí Minh

xã Thọ Xương

19,120

82.550.000

Quý IV

21

UBND thị trấn Thọ Xuân cũ

TT thọ Xuân

0,239

30.200.000

Quý IV

XIV

HUYỆN YÊN ĐỊNH

1

KDC Thành Phú, TT Quán Lào

thị trấn Quán Lào

6,22

66.600.000

Quý II

2

Cụm CN Tây Bắc TT Quán Lào

các xã Định Long, Định Liên

45,20

98.000.000

Quý II

3

Làng du lịch Yên Trung

xã Yên Trung

8,57

62.000.000

Quý II

4

Đất TMDV

xã Định Liên

2,50

39.500.000

Quý III

5

Khu dân cư 3 thị trấn Quán lào

TT Quán Lào

9,500

75.370.000

Quý III

6

KDCM Đông Hồ Thống Nhất

TT Thống Nhất

6,200

66.570.000

Quý III

7

KDC nông thôn xã Định Long

xã Định Long

3,140

48.000.000

Quý III

8

KDC mới xã Yên Thịnh

xã Yên Thịnh

2,250

36.800.000

Quý IV

9

KDC thôn 6

TT Quý Lộc

2,100

47.000.000

Quý IV

10

KDC thôn Bái Ân

xã Định Thành

2,100

43.700.000

Quý IV

11

KDC Lựu Khê

xã Yên Trường

2,100

43.700.000

Quý IV

XV

HUYỆN VĨNH LỘC

1

Cụm CN Vĩnh Hòa

xã Vĩnh Hòa

34,99

88.600.000

Quý II

2

Cụm CN Vĩnh Minh

xã Minh Tân

30,57

84.400.000

Quý II

3

Khu TMDV

xã Vĩnh Hưng

2,50

39.500.000

Quý III

4

Khu TMDV

xã Vĩnh Phúc

3,87

46.400.000

Quý III

5

Trung tâm dịch vụ du lịch và thương mại

thị trấn Vĩnh Lộc

1,499

39.507.000

Quý III

6

KDC thôn Thọ vực

xã Ninh Khang

4,990

59.960.000

Quý III

7

KDC xã Vĩnh Thịnh

xã Vĩnh Thịnh

8,390

69.075.000

Quý III

8

Hạ tầng cụm công nghiệp Vĩnh Minh (đợt 1, giai đoạn 1)

xã Minh Tân

12,70

65.106.000

Quý III

9

Trung tâm dịch vụ du lịch và thương mại

thị trấn Vĩnh Lộc

1,499

39.507.000

Quý IV

10

KDC thôn Thọ vực

xã Ninh Khang

4,990

59.960.000

Quý IV

11

KDC xã Vĩnh Thịnh

xã Vĩnh Thịnh

8,390

69.075.000

Quý IV

12

Hạ tầng cụm công nghiệp Vĩnh Minh (đợt 1, giai đoạn 1)

xã Minh Tân

12,70

65.106.000

Quý IV

XVI

HUYỆN NHƯ THANH

1

Khu TĐC tại khu phố Vân Thành, thị trấn Bến Sung

thị trấn Bến Sung

8,55

69.500.000

Quý II

2

Đất ở tại đô thị thuộc dự án khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai (đất ở 10,7 ha; đất TMD 14,4 ha)

thị trấn Bến Sung

25,10

147.000.000

Quý II

3

Dự án khu đô thị mới Hải Vân (đất ở 6,2 ha; đất TMD 0,72 ha)

thị trấn Bến Sung

6,92

101.000.000

Quý III

4

Cụm công nghiệp Vạn Thắng -Yên Thọ

xã Yên Thọ

20,38

75.000.000

Quý III

5

KDC Kim Sơn

TT Bến Sung

3,550

53.690.000

Quý IV

6

KDC mới Thung Ôi

TT Bến Sung

7,280

66.110.000

Quý IV

XVII

HUYỆN TRIỆU SƠN

1

KĐT Sao Mai quy mô 43 ha (đất ở 18,35 ha; đất TMDV 1,14 ha)

thị trấn Triệu Sơn

19,49

117.000.000

Quý II

2

KDC Đồng Nẫn 2

thị trấn Triệu Sơn

3,87

52.500.000

Quý II

3

MBQH KDC thôn Tân Xuân

Thị trấn Triệu Sơn

2,800

49.400.000

Quý III

4

MBQH KDC kết hợp DVTM tổng hợp đô thị Thiều

xã Dân Lý, xã Dân Quyền

3,080

50.600.000

Quý III

5

KDC mới trước làng thôn 1

xã Hợp Tiến

3,630

50.890.000

Quý IV

6

KDCM Nam Đồng Nẫn 3

TT Triệu Sơn

4,056

57.000.000

Quý IV

XVIII

HUYỆN THẠCH THÀNH

1

Cụm CN Vân Du

xã Thành Tâm

50,00

102.000.000

Quý II

2

Khu TMDV xã Thành Minh

xã Thành Minh

48,82

102.000.000

Quý II

3

Khu TMDV xã Thạch Lâm

xã Thạch Lâm

3,95

Quý III

4

KDC thôn Quỳnh Sinh

xã Thành Tâm

3,400

49.400.000

Quy III

5

QH đất ở đô thị Đồng Quan

TT Kim Tân

8,400

69.000.000

Quý IV

XIX

HUYỆN NHƯ XUÂN

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thượng Ninh tại xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân

xã Thượng Ninh

20,00

74.783.000

2

NMCB nông sản liên kết chuỗi

xã Xuân Hòa

8,34

61.500.000

Quý II

3

Hạ tầng KT KDC phía Tây bắc Trường mầm non khu phố 2 TT Yên Cát

TT Yên Cát

4,045

56.995.000

Quý III

4

Đấu giá đất ở KDC thôn Đồng Quan

xã Hóa Quỳ

2,000

4.350.000

Quý IV

XX

HUYỆN CẨM THỦY

1

Cụm CN Cẩm Châu

xã Cẩm Châu

25,00

79.400.000

Quý II

2

KDC phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn gđ 1

thị trấn Phong Sơn

2,43

48.000.000

Quý II

3

KDC phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn gđ 2

thị trấn Phong Sơn

7,42

64.800.000

Quý II

4

QH đất ở thuộc dự án Khu TTTM và nhà ở thị trấn Phong Sơn

thị trấn Phong Sơn

1,06

43.500.000

Quý III

5

Khu TMDV

xã Cẩm Ngọc

2,81

40.500.000

Quý III

6

Cụm công nghiệp Cẩm Châu

xã Cẩm Châu

25,000

79.385.000

Quý III

7

Khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng xã Cẩm Lương (MBQH số 2550)

xã Cẩm Lương

15,400

80.000.000

Quý IV

XXI

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

1

KDC mới phía Bắc trung tâm hành chính huyện

thị trấn Thường Xuân

2,28

47.600.000

Quý II

2

KDC phía Tây bệnh viện huyện

thị trấn Thường Xuân

2,63

49.000.000

Quý III

3

KDC phía Tây Sông Chu (ONT 7,93 ga; TMD 1,92 ha)

xã Xuân Dương

9,85

73.000.000

Quý III

4

KDCM thị trấn Thường Xuân (khu số 4 khu đất giáp kênh Bắc)

thị trấn Thường Xuân

6,003

62.700.000

Quý IV

XXII

HUYỆN BÁ THƯỚC

1

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Điền Trung

Xã Điền Trung

30,19

80.502.000

Quý II

XXIII

HUYỆN NGỌC LẶC

1

NM điện năng lượng mặt trời

xã Kiên Thọ

86,60

120.000.000

Quý III

XXIV

HUYỆN LANG CHÁNH

1

KDC mới thị trấn Lang Chánh

thị trấn lang Chánh

2,10

47.000.000

B

DỰ ÁN MỚI

21,094

196.080.000,000

I

THÀNH PHỐ THANH HÓA

1

Khu dân cư thôn Đình Cường, xã Quảng Tâm (nay là phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa) MBQH số: 7258/QĐ-UBND ngày 12/8/2019)

Quảng Tâm

2,230

47.457.000

Quý II

II

HUYỆN NÔNG CỐNG

1

Dự án Khu dân cư mới ngã ba Chuối, thị trấn Nông Cống)

thị trấn Nông Cống

0,670

4.500.000

Quý II

III

HUYỆN HOẰNG HÓA

1

Tổ hợp kinh doanh dịch vụ thương mại (giai đoạn 1) tại xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa của Công ty TNHH Thép Ánh Ngọc (QĐ số 4070/QĐ-UBND ngày 23/11/2022)

xã Hoằng Đồng

1,99665

36.041.000

Quý I

IV

HUYỆN HÀ TRUNG

1

Khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng của Nhà máy xi măng Long Sơn (giai đoạn 1)

xã Hà Vinh

15,963

71.068.000

Quý I

V

HUYỆN THIỆU HÓA

1

Trường mầm non và liên cấp Nobel

Thị trấn Thiệu Hóa

0,235

37.014.000

Quý I

TỔNG CỘNG (428 dự án)

4.460,207

26.418.867.000

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1064/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1064/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/04/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1064/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1064/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1064/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể Thanh Hóa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1064/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýNguyễn Văn Thi
                Ngày ban hành03/04/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1064/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể Thanh Hóa

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1064/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể Thanh Hóa

                            • 03/04/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực