Quyết định 1066/QĐ-UBND

Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo nghề đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Sơn La

Quyết định 1066/QĐ-UBND danh mục nghề quy định mức chi phí đào tạo nghề người khuyết tật Sơn La 2016 đã được thay thế bởi Quyết định 26/2017/QĐ-UBND danh mục nghề mức chi phí đào tạo sơ cấp đào tạo dưới 3 tháng Sơn La và được áp dụng kể từ ngày 01/09/2017.

Nội dung toàn văn Quyết định 1066/QĐ-UBND danh mục nghề quy định mức chi phí đào tạo nghề người khuyết tật Sơn La 2016


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1066/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 05 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ VÀ QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ ĐỐI VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 01 tháng 01 năm 2015;

Căn cứ Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05 tháng 8 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 4 năm 2013 của liên Bộ: Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 191/TTr-LĐTBXH ngày 26 tháng 4 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo nghề đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố triển khai thực hiện Quyết định này đồng thời chủ động tham mưu đề xuất với UBND tỉnh để thực hiện có hiệu quả công tác đào tạo nghề đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Sơn La.

2. UBND các huyện, thành phố: Có trách nhiệm phổ biến các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước có liên quan đến người khuyết tật tới mọi người dân trên địa bàn; tổng hợp, phê duyệt danh sách người khuyết tật trên địa bàn có nhu cầu học nghề gửi về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp chung; xây dựng kế hoạch hỗ trợ người khuyết tật học nghề hàng năm bảo đảm thiết thực và hiệu quả.

3. Đề nghị các tổ chức chính trị xã hội phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố tổ chức công tác tuyên truyền phổ biến các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước đối với người khuyết tật tới mọi người dân; huy động sự đóng góp nguồn lực của các tổ chức hội, đoàn thể của Trung ương, địa phương, các tỉnh thành phố, các tập thể, cá nhân trong và ngoài tỉnh, các tổ chức phi chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các tổ chức CTXH;
- Phó CVP UBND tỉnh PTVHXH;
- Như Điều 3 (th/h);
- Lưu: VT.VX (02).SN.16b.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thủy

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC NGHỀ VÀ MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ ĐỐI VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm Theo Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên Nghề

Thời gian đào tạo (tháng)

Quy mô lớp học (học viên)

Định mức chi phí

(đồng)

I

Nhóm 1

 

 

 

1

Đan lát thủ công

3

25-35

1.500.000

2

Làm nón lá

3

25-35

1.500.000

3

May dân dụng

3

25-35

1.500.000

4

Thêu ren

3

25-35

1.500.000

5

Sản xuất chổi chít

3

25-35

1.500.000

6

Làm tre tăm

3

25-35

1.500.000

7

Làm hương

3

25-35

1.500.000

8

Dệt thổ cẩm

3

25-35

1.500.000

II

Nhóm 2

 

 

 

1

Tin học văn phòng

3

25-35

1.800.000

2

Sửa chữa điện dân dụng

3

25-35

1.800.000

3

Tẩm quất cổ truyền

3

25-35

1.800.000

4

Nhạc

3

25-35

1.800.000

5

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

3

25-35

1.800.000

6

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

3

25-35

1.800.000

7

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

3

25-35

1.800.000

8

Kỹ thuật trồng và chế biến nấm

3

25-35

1.800.000

9

Nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ

3

25-35

1.800.000

10

Nuôi và phòng trị bệnh cho thủy cầm

3

25-35

1.800.000

11

Nuôi cá nước ngọt

3

25-35

1.800.000

12

Nuôi ong mật

3

25-35

1.800.000

III

Nhóm 3

 

 

 

1

Chạm khắc gỗ

6

25-35

3.600.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1066/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1066/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành05/05/2016
Ngày hiệu lực05/05/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/09/2017
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1066/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1066/QĐ-UBND danh mục nghề quy định mức chi phí đào tạo nghề người khuyết tật Sơn La 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1066/QĐ-UBND danh mục nghề quy định mức chi phí đào tạo nghề người khuyết tật Sơn La 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1066/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sơn La
                Người kýPhạm Văn Thủy
                Ngày ban hành05/05/2016
                Ngày hiệu lực05/05/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/09/2017
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 1066/QĐ-UBND danh mục nghề quy định mức chi phí đào tạo nghề người khuyết tật Sơn La 2016

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 1066/QĐ-UBND danh mục nghề quy định mức chi phí đào tạo nghề người khuyết tật Sơn La 2016