Quyết định 1068/QĐ-UBND

Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2011 về công bố sửa đổi 04 thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành

Quyết định 1068/QĐ-UBND công bố sửa đổi 04 thủ tục hành chính đã được thay thế bởi Quyết định 3205/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính Cần Thơ và được áp dụng kể từ ngày 14/12/2012.

Nội dung toàn văn Quyết định 1068/QĐ-UBND công bố sửa đổi 04 thủ tục hành chính


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1068/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 29 tháng 4 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều tại Tờ trình số 742/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố sửa đổi 04 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Công Thương trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ được quy định tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2010) (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, các giám đốc sở, thủ trưởng ban, ngành cấp thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Sơn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Công bố sửa đổi kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

Phần I:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Áp dụng tại quận

Áp dụng tại huyện

V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

5

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá

x

x

6

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá

x

x

7

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

x

x

8

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (trường hợp giấy phép được cấp hết hiệu lực)

x

x

 

Phần II

NỘI DUNG SỬA ĐỔI CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

5. Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Kinh tế quận hoặc Phòng Công Thương huyện.

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trong vòng 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế quận hoặc Phòng Công Thương huyện có văn bản yêu cầu thương nhân
bổ sung hồ sơ. Sau khi nhận được hồ sơ bổ sung Công chức sẽ viết lại Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

- Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Kinh tế quận hoặc Phòng Công Thương huyện.

+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân.

+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận kết quả nộp tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)

+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.

Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (theo mẫu quy định);

+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

+ Văn bản giới thiệu của thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá, trong đó ghi rõ địa điểm kinh doanh;

+ Tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp (các) địa điểm kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá của thương nhân, bản sao photo.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Kinh tế quận hoặc Phòng Công Thương huyện.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp Giấy phép.

h) Lệ phí: 50.000đồng/giấy phép

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (Phụ lục 11).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Điều kiện về chủ thể: Thương nhân có Đăng ký kinh doanh hoạt động mua, bán sản phẩm thuốc lá.

- Điều kiện về địa điểm kinh doanh: Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, phù hợp với Quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Điều kiện về cơ sở vật chất: Có khu vực bán sản phẩm thuốc lá riêng biệt.

- Điều kiện về tổ chức hệ thống phân phối: Thuộc hệ thống phân phối của thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.

- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh sản phẩm thuốc lá.

- Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công Thương Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư liên tịch số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của Bộ Tài chính - Bộ Thương mại về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số 2/CP ngày 05/01/1995 của Chính phủ.

6. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Kinh tế quận hoặc Phòng Công Thương huyện.

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.

- Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Kinh tế quận hoặc Phòng Công Thương huyện.

+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân.

+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận kết quả nộp tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)

+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.

Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;

+ Bản sao Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá;

+ Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Kinh tế quận hoặc Phòng Công Thương huyện.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoặc Văn bản từ chối cấp sửa đổi, bổ sung.

h) Lệ phí: 50.000đồng/giấy phép

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.

- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh sản phẩm thuốc lá.

- Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công Thương Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư liên tịch số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của Bộ Tài chính - Bộ Thương mại về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số 2/CP ngày 05/01/1995 của Chính phủ.

7. Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Kinh tế quận hoặc Phòng Công Thương huyện.

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.

- Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Kinh tế quận hoặc Phòng Công Thương huyện.

+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân.

+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận kết quả nộp tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)

+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.

Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Văn bản đề nghị cấp lại;

+ Bản sao Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá đã cấp (nếu có).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Kinh tế quận hoặc Phòng Công Thương huyện.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoặc Văn bản từ chối cấp lại.

h) Lệ phí: 50.000đồng/giấy phép

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.

- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh sản phẩm thuốc lá.

- Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công Thương Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư liên tịch số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của Bộ Tài chính - Bộ Thương mại về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số 2/CP ngày 05/01/1995 của Chính phủ.

8. Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (trường hợp giấy phép được cấp hết hiệu lực)

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Kinh tế quận hoặc Phòng Công Thương huyện.

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.

- Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Kinh tế quận hoặc Phòng Công Thương huyện.

+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân.

+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận kết quả nộp tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)

+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.

Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (theo mẫu quy định);

+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

+ Văn bản giới thiệu của thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá, trong đó ghi rõ địa điểm kinh doanh;

+ Tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp (các) địa điểm kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá của thương nhân, bản sao photo.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Kinh tế quận hoặc Phòng Công Thương huyện.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép

h) Lệ phí: 50.000đồng/giấy phép

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (Phụ lục 11).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Điều kiện về chủ thể: Thương nhân có Đăng ký kinh doanh hoạt động mua, bán sản phẩm thuốc lá.

- Điều kiện về địa điểm kinh doanh: Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, phù hợp với Quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Điều kiện về cơ sở vật chất: Có khu vực bán sản phẩm thuốc lá riêng biệt.

- Điều kiện về tổ chức hệ thống phân phối: Thuộc hệ thống phân phối của thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.

- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh sản phẩm thuốc lá.

- Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công Thương Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư liên tịch số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của Bộ Tài chính - Bộ Thương mại về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số 2/CP ngày 05/01/1995 của Chính phủ.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1068/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1068/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/04/2011
Ngày hiệu lực29/04/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 14/12/2012
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1068/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1068/QĐ-UBND công bố sửa đổi 04 thủ tục hành chính


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 1068/QĐ-UBND công bố sửa đổi 04 thủ tục hành chính
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu1068/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhThành phố Cần Thơ
              Người kýNguyễn Thanh Sơn
              Ngày ban hành29/04/2011
              Ngày hiệu lực29/04/2011
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 14/12/2012
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 1068/QĐ-UBND công bố sửa đổi 04 thủ tục hành chính

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 1068/QĐ-UBND công bố sửa đổi 04 thủ tục hành chính