Quyết định 1072/QĐ-UBND

Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2008 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1070/QĐ-UBND 2008 thủ tục hành chính một cửa Sở Kế hoạch Đầu tư Lâm Đồng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1072/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 28 tháng 4 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ, V/v ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét Tờ trình số 496/KHĐT ngày 13/3/2008 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về thực hiện cải cách công việc hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định các loại thủ tục hành chính được thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (17 loại thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa, 16 loại thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:

1. Ban hành quy trình – thủ tục hồ sơ giải quyết cụ thể đối với từng loại thủ tục hành chính được thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại phụ lục kèm theo quyết định này.

2. Tổ chức thực hiện việc giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo đúng quy định tại Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./-

 

 

CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Hòa

 

PHỤ LỤC

CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1072 /QĐ-UBND ngày 28/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

I. Các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa:

A) LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH THEO ỦY QUYỀN CỦA TỈNH

1. Thẩm định, phê duyệt các dự án có tổng vốn đầu tư đến 5 tỷ đồng. Thời gian giải quyết 13 ngày làm việc.

2. Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu các dự án có tổng vốn đầu tư đến 5 tỷ đồng. Thời gian giải quyết 9 ngày làm việc.

3. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu các dự án. Thời gian giải quyết 7 ngày làm việc.

4. Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu của gói thầu các dự án có tổng vốn đầu tư đến 5 tỷ đồng. Thời gian giải quyết 7 ngày làm việc.

B) LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH

1. Đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc.

2. Đăng ký kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) có hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, công ty hợp danh. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc.

3. Đăng ký kinh doanh của công ty TNHH một thành viên. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc.

4. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc.

5. Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc.

6. Đăng ký thay đổi địa chỉ, trụ sở chính của doanh nghiệp. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc.

7. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc

8. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc.

9. Đăng ký thay đổi vốn của chủ doanh nghiệp tư nhân, vốn điều lệ công ty. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc

10. Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc.

11. Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên 05 ngày làm việc.

12. Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh theo quyết đinh của tòa án 05 ngày làm việc.

13. Đăng ký thay đổi trong trường hợp chuyển đổi đối với công ty TNHH, công ty cổ phần. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc.

II. Các loại thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông:

A) LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1. Xem xét trình quyết định chủ trương đầu tư. Thời gian giải quyết 20 ngày làm việc. Trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư 15 ngày làm việc, UBND tỉnh 5 ngày làm việc.

2. Thẩm định, phê duyệt dự án nhóm A. Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc. Trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư 25 ngày làm việc, UBND tỉnh 5 ngày làm việc.

3. Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư nhóm B, C có vốn trên 5 tỷ đồng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.Thời gian giải quyết:

- Đối với dự án nhóm B là 35 ngày làm việc. Trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư 30 ngày (trong đó có 15 ngày thẩm định thiết kế cơ sở của sở chuyên ngành), UBND tỉnh 5 ngày làm việc.

- Đối với dự án nhóm C là 25 ngày làm việc. Trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư 20 ngày (trong đó có 10 ngày thẩm định thiết kế cơ sở của sở chuyên ngành), UBND tỉnh 5 ngày làm việc.

4. Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án có tổng vốn trên 5 tỷ đồng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. Thời gian giải quyết 16 ngày làm việc. Trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư 11 ngày làm việc, UBND tỉnh 5 ngày làm việc.

5. Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu các dự án có tổng vốn trên 5 tỷ đồng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc. Trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư 7 ngày làm việc, UBND tỉnh 3 ngày làm việc.

6. Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu của gói thầu các dự án có vốn đầu tư trên 5 tỷ đồng. Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc.Trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư 7 ngày làm việc, UBND tỉnh 3 ngày làm việc.

B) LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KHÔNG SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1. Thỏa thuận địa điểm đầu tư đối với các dự án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. Thời gian giải quyết 15 ngày làm việc. Trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư 10 ngày làm việc, UBND tỉnh 5 ngày làm việc.

2. Đăng ký đầu tư, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng

2.1. Dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có yêu cầu cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc xác nhận ưu đãi đầu tư và dự án đầu tư có sử dụng đất công, tài sản công. Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc. Trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư 07 ngày làm việc, UBND tỉnh 3 ngày làm việc.

2.2. Dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc. Trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư 07 ngày làm việc, UBND tỉnh 3 ngày làm việc.

3. Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Thời gian giải quyết 33 ngày làm việc, không kể thời gian lấy ý kiến các bộ ngành Trung ương. Trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư 28 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian lấy ý kiến các sở ngành và địa phương 15 ngày), UBND tỉnh 5 ngày làm việc.

4. Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Thời gian giải quyết 33 ngày làm việc, không kể thời gian lấy ý kiến các bộ ngành Trung ương. Trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư 28 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian lấy ý kiến các sở ngành và địa phương 15 ngày), UBND tỉnh 5 ngày làm việc.

5. Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Thời gian giải quyết 33 ngày làm việc, không kể thời gian lấy ý kiến các bộ ngành Trung ương. Trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư 28 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian lấy ý kiến các sở ngành và địa phương 15 ngày), UBND tỉnh 5 ngày làm việc.

6. Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. Thời gian giải quyết 33 ngày làm việc (không kể thời gian lấy ý kiến các bộ ngành Trung ương và Thủ tướng Chính phủ, trong đó: Sở Kế hoạch và đầu tư 28 ngày (bao gồm cả lấy ý kiến các sở ngành và địa phương), UBND tỉnh 5 ngày.

7. Điều chỉnh dự án đầu tư, điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư. Thời gian giải quyết 15 ngày làm việc. Trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư 10 ngày làm việc, UBND tỉnh 5 ngày làm việc.

8. Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư. Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc. Trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư 25 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian lấy ý kiến các sở ngành và địa phương 15 ngày), UBND tỉnh 5 ngày làm việc.

C) CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH VÀ CẤP MÃ SỐ THUẾ (2 loại)

1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và cấp mã số thuế.

- Thời gian giải quyết đối với doanh nghiệp đăng ký thành lập mới là 05 ngày làm việc. Trong đó Sở Kế hoạch và Đầu tư 03 ngày, Cục thuế 02 ngày.

- Thời gian giải quyết đối với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện và thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh là 05 ngày làm việc. Trong đó Sở Kế hoạch và Đầu tư 3 ngày, Cục thuế 2 ngày.

2. Cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp và cấp mã số thuế. Thời gian giải quyết theo quy định như điểm 2, 3, 4, 5 mục B.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1072/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1072/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/04/2008
Ngày hiệu lực28/04/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1072/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1070/QĐ-UBND 2008 thủ tục hành chính một cửa Sở Kế hoạch Đầu tư Lâm Đồng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1070/QĐ-UBND 2008 thủ tục hành chính một cửa Sở Kế hoạch Đầu tư Lâm Đồng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1072/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lâm Đồng
                Người kýHuỳnh Đức Hòa
                Ngày ban hành28/04/2008
                Ngày hiệu lực28/04/2008
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật17 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1070/QĐ-UBND 2008 thủ tục hành chính một cửa Sở Kế hoạch Đầu tư Lâm Đồng

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1070/QĐ-UBND 2008 thủ tục hành chính một cửa Sở Kế hoạch Đầu tư Lâm Đồng

                        • 28/04/2008

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 28/04/2008

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực