Quyết định 1079/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 1079/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Bình Thuận


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1079/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 08 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 183/TTr-STNMT ngày 31/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh:

1. Danh mục thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục I).

2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại Phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng CP);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam

CHỦ TỊCH




Đoàn Anh Dũng

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỒI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1079/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua DV BCCI

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)

I

CẤP TỈNH (09 TTHC)

1

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Không

x

36 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm HCC tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phí thẩm định:

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

2

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Không

x

31 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm HCC tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phí thẩm định:

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

3

1.004223

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Không

x

36 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm HCC tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp tỉnh.

Phí thẩm định:

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

4

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Không

x

31 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm HCC tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp tỉnh.

Phí thẩm định:

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

5

1.004179

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.

Không

x

36 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm HCC tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp tỉnh/Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phí thẩm định:

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

6

1.004167

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 , hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm

Không

x

31 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm HCC tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp tỉnh/Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phí thẩm định:

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

7

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Không

x

16 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm HCC tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phí thẩm định:

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

8

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Không

x

13 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm HCC tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phí thẩm định:

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

9

2.001850

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

Không

x

35 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm HCC tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC)

1. Thủ tục: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3 ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004232)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

31,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

2. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004228)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

26,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

3. Thủ tục: Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004223)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

23,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)

0,25 ngày

B10

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,25 ngày

B11

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

4,0 ngày

B12

Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

B13

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B14

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B15

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B17

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

4. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004211)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

18,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)

0,25 ngày

B10

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,25 ngày

B11

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

4,0 ngày

B12

Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

B13

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B14

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B15

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B17

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

5. Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004179)

* Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m 3/ngày đêm (Thẩm quyền UBND cấp tỉnh)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

23,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)

0,25 ngày

B10

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,25 ngày

B11

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

4,5 ngày

B12

Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

B13

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B14

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B15

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B17

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

* Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

31,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

6. Thủ tục: Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004167)

* Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền UBND cấp tỉnh)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

18,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)

0,25 ngày

B10

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,25 ngày

B11

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

4,0 ngày

B12

Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

B13

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B14

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B15

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B17

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

* Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

26,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

7. Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã số TTHC: 1.004122)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

11,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

8. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã số TTHC: 2.001738)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

9,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 14 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

9. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (Mã số TTHC: 2.001850)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

22,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)

0,25 ngày

B10

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,25 ngày

B11

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

4,0 ngày

B12

Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

B13

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B14

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B15

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

(Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B17

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 35 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1079/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1079/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/06/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1079/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1079/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Bình Thuận


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1079/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Bình Thuận
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1079/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Thuận
                Người kýĐoàn Anh Dũng
                Ngày ban hành08/06/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1079/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Bình Thuận

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1079/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Bình Thuận

                            • 08/06/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực