Quyết định 1083/QĐ-TTg

Quyết định 1083/QĐ-TTg năm 2020 sửa đổi Quyết định 158/QĐ-TTg về kiện toàn Ban Chỉ đạo Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1083/QĐ-TTg 2020 sửa đổi Quyết định 158/QĐ-TTg về Chiến lược công nghiệp hóa


THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1083/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 23 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 158/QĐ-TTG NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2019 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ VIỆC KIỆN TOÀN BAN CHỈ ĐẠO CHIẾN LƯỢC CÔNG NGHIỆP HÓA CỦA VIỆT NAM TRONG KHUÔN KHỔ HỢP TÁC VIỆT NAM - NHẬT BẢN HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN 2030

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 138/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về Quy chế làm việc của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 34/2007/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2007 về việc ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành;

Căn cứ Quyết định số 1043/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 4187/BKHDT-QLKTTW ngày 30 tháng 6 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sưa đổi, bổ sung Điều 1, Quyết định số 158/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 (gọi tắt là Quyết định số 158/QĐ-TTg), như sau:

Điều 1. Kiện toàn Ban Chỉ đạo Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 với thành phần gồm:

1. Trưởng ban: Phó Thủ tướng Chính phủ Trịnh Đình Dũng;

2. Phó Trưởng ban Thường trực: Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nguyễn Chí Dũng;

3. Các Ủy viên:

- Ông Nguyễn Mạnh Hùng, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Ông Nguyễn Đức Hiển, Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương;

- Ông Lê Hoài Trung, Thứ trưởng Bộ Ngoại giao;

- Bà Vũ Thị Mai, Thứ trưởng Bộ Tài chính;

- Ông Đỗ Thắng Hải, Thứ trưởng Bộ Công Thương;

- Ông Trần Thanh Nam, Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Ông Nguyễn Văn Công, Thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Ông Bùi Thế Duy, Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;

- Bà Nguyễn Thị Hồng, Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

- Ông Nguyễn Văn Phúc, Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Ông Lê Quân, Thứ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Ông Nguyễn Sỹ Hiệp, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

4. Ủy viên mời:

- Đại sứ Đặc mệnh Toàn quyền Nhật Bản tại Việt Nam.”

Điều 2. Các nội dung khác tại Quyết định số 158/QĐ-TTg không thay đổi. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các thành viên quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, QHQT (3b). HQ

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1083/QĐ-TTg

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1083/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/07/2020
Ngày hiệu lực23/07/2020
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1083/QĐ-TTg

Lược đồ Quyết định 1083/QĐ-TTg 2020 sửa đổi Quyết định 158/QĐ-TTg về Chiến lược công nghiệp hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1083/QĐ-TTg 2020 sửa đổi Quyết định 158/QĐ-TTg về Chiến lược công nghiệp hóa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1083/QĐ-TTg
                Cơ quan ban hànhThủ tướng Chính phủ
                Người kýNguyễn Xuân Phúc
                Ngày ban hành23/07/2020
                Ngày hiệu lực23/07/2020
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1083/QĐ-TTg 2020 sửa đổi Quyết định 158/QĐ-TTg về Chiến lược công nghiệp hóa

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1083/QĐ-TTg 2020 sửa đổi Quyết định 158/QĐ-TTg về Chiến lược công nghiệp hóa

                            • 23/07/2020

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 23/07/2020

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực