Quyết định 1084/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 1084/QĐ-UBND 2023 dịch vụ công trực tuyến thủ tục hành chính Sở Tư pháp Lai Châu


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1084/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 28 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LAI CHÂU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 984/TTr-STP ngày 24/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu.

(Có danh mục chi tiết tại Phụ lục I. II. III kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Tư pháp

a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.

c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.

c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

3. Sở Thông tin và Truyền thông

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.

b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- VP UBND tỉnh: V, VX, HCC, CB;
- VNPT Lai Châu (p/h);
- Lưu: VT, KS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Thanh Hải

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1084/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Số lượng

Phí/lệ phí thực hiện

Phí

Lệ phí

Không

TỔNG

9

4

0

5

I

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

1

0

0

1

1

2.000840.000.00.00.H35

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

x

II

Lý lịch tư pháp

3

1

0

2

2

2.000488.000.00.00.H35

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

x

3

2.001417.000.00.00.H35

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân

x

4

2.000505.000.00.00.H35

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

x

III

Lĩnh vực Luật sư

3

3

0

0

5

1.002032.000.00.00.H35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

x

6

1.002010.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

x

7

1.002099.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

x

IV

Lĩnh vực công chứng

1

0

0

1

8

1.001071.000.00.00.H35

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

x

V

Tư vấn pháp luật

1

0

0

1

9

1.000426.000.00.00.H35

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

x

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số: 1084/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Số lượng

Phí/lệ phí thực hiện

Phí

Lệ phí

Không

TỔNG

8

3

1

4

I

Công chứng

3

2

0

1

1

2.002387.000.00.00.H35

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

x

2

2.000758.000.00.00.H35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

x

3

2.000778.000.00.00.H35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

x

II

Tư vấn pháp luật

2

0

0

2

4

1.000390.000.00.00.H35

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

x

5

1.000627.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

x

III

Chứng thực

1

1

0

0

6

2.000815.000.00.00.H35

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

x

IV

Giám định tư pháp

1

0

0

1

7

1.009832.000.00.00.H35

Cấp lại thẻ Giám định viên tư pháp

x

V

Lĩnh vực Hộ tịch

1

0

1

0

8

2.002516.000.00.00.H35

Xác nhận thông tin hộ tịch

x

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số: 1084/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Số lượng

Phí/lệ phí thực hiện

Phí

Lệ phí

Không

TỔNG

106

25

10

71

I

Lĩnh vực giám định tư pháp

8

0

0

8

1

2.000568.000.00.00.H35

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

x

2

2.000823.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

x

3

2.000890.000.00.00.H35

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

x

4

2.000894.000.00.00.H35

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

x

5

2.000581.000.00.00.H35

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

x

6

1.001117.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

x

7

1.001216.000.00.00.H35

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh

x

8

2.000555.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

x

II

Lĩnh vực công chứng

15

4

2

9

9

2.000743.000.00.00.H35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

x

10

2.000766.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

x

11

1.001153.000.00.00.H35

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

x

12

1.001125.000.00.00.H35

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

13

1.003118.000.00.00.H35

Thành lập Hội công chứng viên

x

14

1.001665.000.00.00.H35

Sáp nhập Văn phòng công chứng

x

15

1.001688.000.00.00.H35

Hợp nhất Văn phòng công chứng

x

16

1.001647.000.00.00.H35

Chuyển nhượng văn phòng công chứng

x

17

1.001877.000.00.00.H35

Thành lập Văn phòng công chứng

x

18

1.001446.000.00.00.H35

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

x

19

1.001438.000.00.00.H35

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

x

20

2.000789.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

x

21

1.001721.000.00.00.H35

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

x

22

1.001799.000.00.00.H35

Cấp lại Thẻ công chứng viên

x

23

1.001756.000.00.00.H35

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

x

III

Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản TP

8

4

0

4

24

2.002139.000.00.00.H35

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

x

25

2.001807.000.00.00.H35

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

x

26

2.001815.000.00.00.H35

Cấp Thẻ đấu giá viên

x

27

2.001247.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

28

2.001258.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

29

2.001333.000.00.00.H35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

30

2.001395.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

31

2.001225.000.00.00.H35

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

x

IV

Trọng tài thương mại

6

6

0

0

32

1.008905.000.00.00.H35

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

33

1.008890.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

x

34

1.008904.000.00.00.H35

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

x

35

1.008889.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

x

36

1.001248.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12

x

37

1.008906.000.00.00.H35

ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc

x

V

Quản tài viên

5

2

0

3

38

1.001600.000.00.00.H35

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

x

39

1.001842.000.00.00.H35

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

x

40

1.002626.000.00.00.H35

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

x

41

1.001633.000.00.00.H35

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

x

42

1.008727.000.00.00.H35

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

x

VI

Hòa giải thương mại

9

0

0

9

43

2.002047.000.00.00.H35

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

x

44

2.000515.000.00.00.H35

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

x

45

2.001716.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

x

46

1.008915.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của chi nhánh t chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại ớ ài ti Vit N khi th đổi đ hỉ t ở từ

x

47

1.008914.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

x

48

1.009284.000.00.00.H35

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)

x

49

1.009283.000.00.00.H35

Chm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức

x

50

1.008913.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

x

51

1.008916.000.00.00.H35

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

x

VII

Thừa phát lại

13

1

0

12

52

1.008926.000.00.00.H35

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

x

53

1.008925.000.00.00.H35

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

x

54

1.008927.000.00.00.H35

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

x

55

1.008928.000.00.00.H35

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

x

56

1.008933.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

x

57

1.008930.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

x

58

1.008935.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

x

59

1.008937.000.00.00.H35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

x

60

1.008931.000.00.00.H35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

x

61

1.008932.000.00.00.H35

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

x

62

1.008934.000.00.00.H35

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

x

63

1.008936.000.00.00.H35

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

x

64

1.008929.000.00.00.H35

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

x

VIII

Luật sư

11

6

0

5

65

1.002079.000.00.00.H35

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

x

66

1.008709.000.00.00.H35

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

x

67

1.002055.000.00.00.H35

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

x

68

1.002368.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

x

69

1.002384.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

x

70

1.002198.000.00.00.H35

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

x

71

1.002181.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

x

72

1.002398.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

x

73

1.002218.000.00.00.H35

Hợp nhất công ty luật

x

74

1.002234.000.00.00.H35

Sáp nhập công ty luật

x

75

1.002153.000.00.00.H35

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

x

IX

Bồi thường nhà nước TP

3

0

0

3

76

2.002193.000.00.00.H35

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

x

77

2.002191.000.00.00.H35

Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)

x

78

2.002192.000.00.00.H35

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)

x

X

Chứng thực

3

2

1

0

79

2.000908.000.00.00.H35

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc.

x

80

2.000843.000.00.00.H35

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

x

81

2.000884.000.00.00.H35

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

x

XI

Lĩnh vực Hộ tịch

1

0

1

0

82

2.000635.000.00.00.H35

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

x

XII

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

5

0

1

4

83

1.003179.000.00.00.H35

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

x

84

1.003160.000.00.00.H35

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

x

85

1.004878.000.00.00.H35

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

x

86

1.003976.000.00.00.H35

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

x

87

2.002349.000.00.00.H35

Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

x

XIII

Quốc tịch

5

0

5

0

88

1.005136.000.00.00.H35

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

x

89

2.002036.000.00.00.H35

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

x

90

2.002038.000.00.00.H35

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

x

91

2.002039.000.00.00.H35

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

x

92

2.001895.000.00.00.H35

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

x

IX

Trợ giúp pháp lý

11

0

0

11

93

1.001233.000.00.00.H35

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

x

94

2.000596.000.00.00.H35

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

x

95

2.000954.000.00.00.H35

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

x

96

2.000592.000.00.00.H35

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

x

97

2.000587.000.00.00.H35

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

x

98

2.000970.000.00.00.H35

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

x

99

2.001680.000.00.00.H35

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

x

100

2.000829.000.00.00.H35

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

x

101

2.000977.000.00.00.H35

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

x

102

2.000518.000.00.00.H35

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

x

103

2.001687.000.00.00.H35

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

x

XV

Tư vấn pháp luật

3

0

0

3

104

1.000588.000.00.00.H35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

x

105

1.000404.000.00.00.H35

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

x

106

1.000614.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

x

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1084/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1084/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/07/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật9 tháng trước
(01/08/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1084/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1084/QĐ-UBND 2023 dịch vụ công trực tuyến thủ tục hành chính Sở Tư pháp Lai Châu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1084/QĐ-UBND 2023 dịch vụ công trực tuyến thủ tục hành chính Sở Tư pháp Lai Châu
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1084/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lai Châu
                Người kýTống Thanh Hải
                Ngày ban hành28/07/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật9 tháng trước
                (01/08/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1084/QĐ-UBND 2023 dịch vụ công trực tuyến thủ tục hành chính Sở Tư pháp Lai Châu

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1084/QĐ-UBND 2023 dịch vụ công trực tuyến thủ tục hành chính Sở Tư pháp Lai Châu

                            • 28/07/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực