Quyết định 1090/QĐ-BTTTT 2014 thừa nhận phòng đo kiểm đã được thay thế bởi Quyết định 1277/QĐ-BTTTT thừa nhận phòng thử nghiệm 2016 và được áp dụng kể từ ngày 22/07/2016.
Nội dung toàn văn Quyết định 1090/QĐ-BTTTT 2014 thừa nhận phòng đo kiểm
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1090/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 04 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỪA NHẬN PHÒNG ĐO KIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT ngày 29/10/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về việc thừa nhận các Phòng đo kiểm đã được các Bên tham gia Thoả thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá hợp chuẩn thiết bị viễn thông với Việt Nam chỉ định;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thừa nhận phòng đo kiểm:
KOSTEC Co., Ltd. – KR0041
Địa chỉ: #180-254, Annyeong-dong, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea
(đã được Cơ quan nghiên cứu về Vô tuyến quốc gia (RRA) chỉ định và đề nghị thừa nhận) đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về việc thừa nhận các Phòng đo kiểm đã được các Bên tham gia Thoả thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá hợp chuẩn thiết bị viễn thông với Việt Nam chỉ định theo Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT với phạm vi thừa nhận kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 có các quyền lợi và nghĩa vụ theo quy định tại Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 25/07/2016.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
PHẠM VI ĐƯỢC THỪA NHẬN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTTTT ngày tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thông tin về Phòng đo kiểm
Tên phòng đo kiểm: KOSTEC Co., Ltd. – KR0041
Địa chỉ: #180-254, Annyeong-dong, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea
Người liên lạc: GyeongHyeon Park
Điện thoại: +82-31-222-4251
Email: [email protected]
2. Phạm vi được thừa nhận
TT | Tên sản phẩm | Quy định kỹ thuật |
1. | Thiết bị đầu cuối | |
1.1 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây | TCVN 7189: 2009 TCVN 7317: 2003 |
1.2 | Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | QCVN 18:2010/BTTTT TCVN 7317:2003 |
1.3 | Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ bản (BRA) | TCVN 7189: 2009 TCVN 7317: 2003 |
2. | Thiết bị vô tuyến |
|
2.1 | Thiết bị vô tuyến hoạt động trong băng tần 2,4 GHz sử dụng kỹ thuật trải phổ | QCVN 54:2011/BTTTT |
2.2 | Thiết bị vô tuyến trong dải tần từ 9 kHz đến 25 MHz | QCVN 18:2010/BTTTT |
3. | Thiết bị công nghệ thông tin | |
3.1 | Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server) | TCVN 7189: 2009 |
3.2 | Máy tính xách tay (laptop and portable computer) | TCVN 7189: 2009 |
3.3 | Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) | TCVN 7189: 2009 |
3.4 | Thiết bị định tuyến (router) | TCVN 7189: 2009 |
3.5 | Thiết bị tập trung (hub) | TCVN 7189: 2009 |
3.6 | Thiết bị chuyển mạch (switch) | TCVN 7189: 2009 |
3.7 | Thiết bị cổng (gateway) | TCVN 7189: 2009 |
3.8 | Thiết bị cầu (bridge) | TCVN 7189: 2009 |
3.9 | Thiết bị tường lửa (firewall) | TCVN 7189: 2009 |