Quyết định 1090/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 1090/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính khoa học công nghệ Sở Khoa học Lạng Sơn


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1090/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 13 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 44/TTr-SKHCN ngày 11/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.

(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở Danh mục và Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT. TTPVHCC(VLV).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND, ngày 13/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

15 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn, số 638 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvu cong.langson.gov.vn/

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/ 6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

- Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.

2

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

- 10 ngày làm việc (trường hợp không có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm).

- 15 ngày làm việc (trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm).

3

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

05 ngày làm việc

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (03 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Sở Khoa học và Công nghệ

2

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Sở Khoa học và Công nghệ

3

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Sở Khoa học và Công nghệ

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Công chức Một cửa: CCMC.

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ.

- Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo: QLCN&ĐMST.

QUY TRÌNH NỘI BỘ

1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN& ĐMST

CCMC/ NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

0,5 ngày

B3

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST

02 ngày

B4

Xem xét dự thảo quyết định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

01 ngày

B5

Ký quyết định thành lập Hội đồng

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B6

Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng

Văn thư Sở

0,5 ngày

B7

Tổ chức họp Hội đồng

Phòng LCN&ĐMST, Thành viên Hội đồng

05 ngày

B8

Dự thảo Giấy chứng nhận/Công văn từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST

02 ngày

B9

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

01 ngày

B10

Ký Giấy chứng nhận/Công văn từ chối

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B11

Ban hành Giấy chứng nhận/Công văn từ chối

Văn thư Sở

0,5 ngày

B12

Trả kết quả giải quyết TTHC

CCMC/ NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

2.1. Trường hợp 1: Không có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.

Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN&ĐMST

CCMC/ NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

0,5 ngày

B3

Dự thảo Giấy chứng nhận/Công văn từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST

3,5 ngày

B4

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

3 ngày

B5

Ký Giấy chứng nhận/Công văn từ chối

Lãnh đạo Sở

2 ngày

B6

Ban hành Giấy chứng nhận/Công văn từ chối

Văn thư Sở

0,5 ngày

B7

Trả kết quả giải quyết TTHC

CCMC/ NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

2.1. Trường hợp 2: Có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.

Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN&ĐMST

CCMC/ NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

0,5 ngày

B3

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST

1,5 ngày

B4

Xem xét dự thảo quyết định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

01 ngày

B5

Ký quyết định thành lập Hội đồng

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B6

Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng

Văn thư Sở

0,5 ngày

B7

Tổ chức họp Hội đồng

Phòng LCN&ĐMST, Thành viên Hội đồng

05 ngày

B8

Dự thảo Giấy chứng nhận/Công văn từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST

2 ngày

B9

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

01 ngày

B10

Ký Giấy chứng nhận/Công văn từ chối

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B11

Ban hành Giấy chứng nhận/Công văn từ chối

Văn thư Sở

0,5 ngày

B12

Trả kết quả giải quyết TTHC

CCMC/ NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN&ĐMST

CCMC/ NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

0,5 ngày

B3

Dự thảo Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST

1,5 ngày

B4

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

01 ngày

B5

Ký Giấy chứng nhận

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B6

Ban hành Giấy chứng nhận

Văn thư Sở

0,5 ngày

B7

Trả kết quả giải quyết TTHC

CCMC/ NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1090/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1090/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/07/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật10 tháng trước
(19/07/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1090/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1090/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính khoa học công nghệ Sở Khoa học Lạng Sơn


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1090/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính khoa học công nghệ Sở Khoa học Lạng Sơn
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1090/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lạng Sơn
                Người kýDương Xuân Huyên
                Ngày ban hành13/07/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật10 tháng trước
                (19/07/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1090/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính khoa học công nghệ Sở Khoa học Lạng Sơn

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1090/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính khoa học công nghệ Sở Khoa học Lạng Sơn

                            • 13/07/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực