Quyết định 1093/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 1093/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Gio Linh Quảng Trị


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1093/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 22 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN GIO LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Gio Linh tại Tờ trình số: 34/TTr-UBND ngày 21/03/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1097/TTr-STNMT ngày 15 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Gio Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gio An

Xã Gio Châu

Xã Gio Hải

Xã Gio Mai

Xã Gio Mỹ

Xã Gio Quang

Xã Gio Sơn

Xã Gio Việt

Xã Hải Thái

Xã Linh Hải

Xã Linh Trường

Xã Trung Giang

Xã Trung Hải

Xã Trung Sơn

Xã Phong Bình

TT Cửa Việt

TT Gio Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(44)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

47.088,33

2.647,61

1.718,51

1.959,08

2.078,68

2.971,81

1.832,68

1.405,31

356,76

2.531,73

2.049,80

18.223,53

1.077,63

1.447,35

2.951,63

2.378,17

688,13

769,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

38.349,15

2.314,79

1.261,24

1.197,83

1.281,75

2.103,74

934,92

1.090,32

166,04

2.266,63

1.680,96

17.621,14

611,70

1 024,05

2.312,15

1.911,93

190,89

379,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.360,70

141,91

254,62

343,35

612,95

920,41

422,64

120,98

20,86

114,52

136,47

251,12

3,37

770,00

637,79

442,12

36,72

130,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.539,20

89,20

249,89

243,67

568,49

913,39

395,15

57,21

20,86

94,96

38,37

92,43

3,37

764,13

509,06

370,85

0,24

127,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.049,96

185,10

126,57

270,94

158,43

372,15

141,51

106,79

32,54

159,93

147,62

155,01

220,36

124,14

272,15

282,34

114,53

179,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.175,70

1.818,35

413,20

-

0,11

-

3,17

809,71

-

1.607,20

1.007,63

847,92

2,35

-

660,99

997,00

0,27

7,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.698,52

-

2,71

60,09

28,25

257,48

44,84

-

23,13

-

-

8.088,63

166,44

20,54

-

6,10

0,31

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.274,34

147,94

428,47

502,80

349,12

452,08

274,05

52,39

67,56

350,91

362,96

8.278,35

153,43

12,18

680,06

102,67

20,46

38,92

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

4,72

23,24

51,76

0,81

-

-

-

-

83,31

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

530,30

17,48

34,09

0,65

113,59

61,52

37,82

0,46

9,95

15,09

11,32

0,12

27,18

85,18

34,66

59,20

1,34

20,65

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

259,64

4,01

1,58

20,00

19,31

40,10

10,90

-

12,00

18,99

14,95

-

38,57

12,00

26,50

22,50

17,28

0,96

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.490,80

301,29

417,43

414,85

619,24

573,94

895,24

287,34

183,22

258,78

339,33

600,24

367,20

406,99

639,35

402,55

460,58

323,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,51

-

1,20

-

-

-

9,51

-

-

-

-

38,00

0,16

-

-

-

1,64

4,00

2.2

Đất an ninh

CAN

7,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

2,19

5,34

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

302,28

-

90,97

-

-

-

211,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

71,91

-

-

-

-

-

-

-

51,91

-

-

-

-

-

-

-

20,00

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

128,67

0,69

2,79

40,47

8,81

-

-

5,30

0,03

2,03

0,08

0,65

22,68

-

2,09

1,75

38,03

3,27

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,75

0,79

2.16

-

8,53

3,99

0,14

1,00

-

0,02

4,30

-

0,17

0,36

5,35

8,26

30,58

0,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

45,37

-

-

-

-

3,51

-

-

-

-

-

7,30

34,56

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.917,20

251,47

295,53

302,60

348,16

350,76

532,21

243,12

74,46

201,53

270,85

328,37

239,61

186,30

536,47

328,45

202,89

224,42

-

Đất giao thông

DGT

2.184,85

91,53

79,78

116,70

200,09

137,84

412,41

56,57

43,65

120,53

69,22

149,97

141,90

96,14

125,08

129,31

108,52

105,61

-

Đất thủy lợi

DTL

1.497,74

130,75

152,01

25,42

45,24

41,38

45,29

160,08

6,00

48,57

182,26

82,04

22,60

33,75

365,71

99,09

16,46

41,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

17,34

0,15

-

-

0,21

0,90

-

0,85

1,80

0,25

0,02

0,66

-

-

-

0,65

10,89

0,90

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,91

0,87

1,05

0,45

0,38

0,69

0,50

1,25

0,14

2,39

0,25

0,28

0,48

0,26

0,34

0,25

0,40

3,93

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

88,18

3,00

2,84

6,20

3,95

3,94

11,54

3,71

2,91

9,45

2,03

3,42

2,32

5,16

4,99

5,67

5,02

12,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

51,17

4,06

6,70

0,71

1,90

3,98

-

1,21

1,59

3,25

2,43

0,52

3,20

2,13

5,91

5,92

2,17

5,49

-

Đất công trình năng lượng

DNL

118,26

4,81

4,00

59,20

0,09

-

1,16

3,82

0,02

0,53

0,20

38,86

-

0,10

1,01

4,05

0,17

0,24

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,96

0,01

-

0,06

0,02

0,02

0,06

0,10

0,02

0.04

0,03

0,03

0,02

0,05

0,08

0,25

0,05

0,12

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,57

1,00

0,37

0,07

-

0,58

0,83

0,18

-

0,08

-

-

-

5,38

0,07

16,61

-

0,40

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,56

-

-

-

-

-

-

-

-

10,10

-

-

-

-

0,24

7,35

1,87

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,64

0,09

0,40

0,91

0,64

1,64

0,21

0,53

0,17

0,17

0,59

-

-

0,65

0,20

0,83

0,63

0,98

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,

NTD

881,45

14,99

48,38

92,09

95,05

159,79

60,21

14,05

18,03

5,22

13,82

52,59

68,87

42,68

32,11

58,43

52,38

52,76

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,60

-

-

Đất chợ

DCH

5,97

0,21

-

0,79

0,53

-

-

0,77

0,13

0,95

-

-

0,22

-

0,73

0,04

0,73

0,87

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,38

1,24

0,36

1,32

0,34

0,40

1,54

0,43

0,31

1,66

1,00

1,29

0,88

1,21

1,85

1,61

-

0,88

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

42.22

0,50

-

16,62

0,35

-

0,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23,00

1,14

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

474,54

22,31

22,40

32,89

48,93

36,24

25,95

29,37

34,04

33,02

20,44

25,69

47,65

26,41

30,40

38,81

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

115,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55,23

60,33

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,28

0,22

0,20

0,42

0,11

0,07

0,27

0,28

0,16

0,73

0,21

0,96

0,18

0,61

1,14

0,96

1,31

9,45

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

55,95

4,78

1,81

6,04

4,90

6,62

2,99

0,45

4,57

0,46

0,59

-

3,57

3,76

2,52

5,12

2,97

4,80

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

931,54

11,81

-

12,64

165,40

91,10

58,81

6,32

13,81

19,32

41,59

186,20

17,67

167,69

45,39

11,50

74,82

7,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

234,09

7,48

-

1,84

33,68

81,25

48,57

1,05

3,90

-

-

11,78

0,03

20,55

14,13

5,88

2,24

1,72

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

8,55

-

-

0,01

0,04

-

2,11

-

0,01

-

0,08

-

0,04

0,04

0,02

0,21

5,70

0,29

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.248,38

31,53

39,83

346,40

177,70

294,13

2,52

27,65

7,50

6,32

29,51

2,15

98,73

16,31

0,13

63,70

36,65

67,62

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị

KDT

1.458,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

688,13

769,91

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gio An

Xã Gio Châu

Xã Gio Hải

Xã Gio Mai

Xã Gio Mỹ

Xã Gio Quang

Xã Gio Sơn

Xã Gio Việt

Xã Hải Thái

Xã Linh Hải

Xã Linh Trường

Xã Trung Giang

Xã Trung Hải

Xã Trung Sơn

Xã Phong Bình

TT Cửa Việt

TT Gio Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(44)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.174,71

19,10

22,86

57,45

90,85

14,50

415,53

6,79

6,56

49,74

22,08

123,11

99,28

2,82

98,92

46,31

66,04

32,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

160,15

-

0,72

5,26

10,52

2.87

88,45

0,40

0,68

0,05

0,40

0,29

0,52

1,62

13,21

17,90

6,21

11,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

143,50

-

0,72

5,26

10,52

2,87

78,35

0,40

0,68

-

0,40

-

0,52

1,62

13,21

17,90

-

11,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

225,53

1,97

5,75

27,37

31,47

7,12

2443

1,30

2,05

6,90

5,85

5,81

42,03

0,90

16,59

4,32

34,07

7,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

116,01

17,12

3,50

-

0,20

-

1,00

5,09

-

34,65

6,97

21,57

0,24

-

7,22

12,90

-

5,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

53,06

-

-

11,18

-

1,00

1,70

-

1,44

-

-

15,00

19,51

-

-

-

3,23

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

605,94

0,01

12,89

13,64

42,36

3,51

299,95

-

1,00

8,14

8,86

80,44

32,05

0,10

61,70

11,19

21,53

8,57

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,92

-

-

-

6,30

-

-

-

1,39

-

-

-

4,83

0,20

0,20

-

1,00

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

198,93

2,38

0,50

12,78

5,33

2,37

20,76

5,70

13,48

1,22

4,20

30,68

20,30

0,02

37,34

8,80

24,57

8,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,48

-

-

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

46,48

0,32

-

7,84

0,55

1,84

14,35

0,20

0,42

-

0,20

1,45

4,92

0,02

6,36

0,66

3,40

3,95

 

Đất giao thông

DGT

14,25

0,10

-

2,87

-

-

-

0,20

-

-

0,20

1,00

2,53

-

6,27

-

-

1,08

 

Đất thủy lợi

DTL

4,22

0,22

-

0,35

0,10

0,04

2,51

-

-

-

-

0,11

0,09

-

-

0,50

0,30

-

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,22

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

0,06

0,06

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,54

-

-

0,10

-

-

0,10

-

-

-

-

0,34

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,90

-

-

-

-

0,50

-

-

0,12

-

-

-

0,10

0,02

-

0,16

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,43

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

0,30

 

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

25,68

-

-

4,52

0,40

1,30

11,74

-

0,20

-

-

-

2,12

-

0,09

-

2,80

2,51

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,40

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,44

1,52

0,50

3,09

1,65

0,03

2,36

2,00

0,50

0,98

-

1,64

9,47

-

2,02

0,68

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,85

1,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

-

-

-

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,30

-

-

0,10

0,10

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

75,73

0,14

-

-

2,00

-

-

-

12,56

0,24

4,00

21,59

4,50

-

16,00

-

14,70

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

40,35

-

-

1,27

0,80

0,50

3,95

3,50

-

-

-

6,00

0,41

-

12,96

7,46

0,50

3,00

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gio An

Xã Gio Châu

Xã Gio Hải

Xã Gio Mai

Xã Gio Mỹ

Xã Gio Quang

Xã Gio Sơn

Xã Gio Việt

Xã Hải Thái

Xã Linh Hải

Xã Linh Trường

Xã Trung Giang

Xã Trung Hải

Xã Trung Sơn

Xã Phong Bình

TT Cửa Việt

TT Gio Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(44)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.174,71

19,10

22,86

57,45

90,85

14,50

415,53

6,79

6,56

49,74

22,08

123,11

99,28

2,82

98,92

46,31

66,04

32,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

160,15

-

0,72

5,26

10,52

2,87

88,45

0,40

0,68

0,05

0,40

0,29

0,52

1,62

13,21

17,90

6,21

11,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

143,50

-

0,72

5,26

10,52

2,87

78,35

0,40

0,68

-

0,40

-

0,52

1,62

13,21

17,90

-

11,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

225,53

1,97

5,75

27,37

31,47

7,12

24,43

1,30

2,05

6,90

5,85

5,81

42,03

0,90

16,59

4,32

34,07

7,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

116,01

17,12

3,50

-

0,20

-

1,00

5,09

-

34,65

6,97

21,57

0,24

-

7,22

12,90

-

5,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

53,06

-

-

11,18

-

1,00

1,70

-

1,44

-

-

15,00

19,51

-

-

-

3,23

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

605,94

0,01

12,89

13,64

42,36

3,51

299,95

-

1,00

8,14

8,86

80,44

32,05

0,10

61,70

11,19

21,53

8,57

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,92

-

-

-

6,30

-

-

-

1,39

-

-

-

4,83

0,20

0,20

-

1,00

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

61,54

-

-

5,00

-

20,00

-

-

8,00

6,00

-

-

12,54

1,50

0,50

-

8,00

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

61,54

-

-

5,00

-

20,00

-

 

8,00

6,00

-

-

12,54

1,50

0,50

-

8,00

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,42

-

-

-

-

0,50

-

-

0,12

-

-

-

1,63

0,02

-

0,16

0,50

1,49

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gio An

Xã Gio Châu

Xã Gio Hải

Xã Gio Mai

Xã Gio Mỹ

Xã Gio Quang

Xã Gio Sơn

Xã Gio Việt

Xã Hải Thái

Xã Linh Hải

Xã Linh Trường

Xã Trung Giang

Xã Trung Hải

Xã Trung Sơn

Xã Phong Bình

TT Cửa Việt

TT Gio Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(44)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

66,21

4,01

-

15,00

5,00

15,00

-

-

1,00

-

0,20

-

7,00

2,00

-

16,00

1,00

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

66,21

4,01

-

15.00

5,00

15,00

-

-

1,00

-

0,20

-

7,00

2,00

-

16,00

1,00

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

181,89

1,58

0,82

29,05

32,92

4,42

22,76

1,80

0,40

3,20

2,42

7,77

21,05

0,33

1,80

0,30

29,45

21,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

1,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

11,00

-

-

-

-

-

11,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,00

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,65

0,51

-

3,19

-

-

-

0,80

-

-

-

-

2,25

-

0,60

-

8,30

1,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

116,90

0,57

-

18,50

32,92

4,42

8,81

-

-

2,97

2,22

7,17

11,75

-

1,00

0,30

10,96

15,31

 

Đất giao thông

DGT

104,29

0,43

-

18,50

32,85

4,12

8,25

-

 

2,97

2,22

1,04

10,39

-

0,50

0,30

8,96

13,76

 

Đất thủy lợi

DTL

4,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,13

1,36

-

0,20

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

0,55

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,47

-

-

-

-

0,30

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,37

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

1,00

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,16

0,14

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

3,00

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,37

-

-

-

-

-

0,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,76

-

-

6,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,65

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,32

0,50

0,82

1,25

-

-

2,95

1,00

0,40

0,23

-

0,60

7,04

0,33

0,20

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,54

2,94

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,55

2 16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK (a)

0,01

-

-

-

-

8 -

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gio Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gio Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 1093/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án

Diện tích

Địa điểm

A

Các dự án năm 2021 chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

1

Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Gio Linh

1.84

TT. Gio Linh

2

Xây dựng doanh trại đội cảnh sát PCCC và CNCH huyện (khu phố 6, TT. Gio Linh)

1.00

TT. Gio Linh

3

Khu nhà xưởng và Văn phòng Trung Khởi - Quán Ngang

5.00

KCN Quán Ngang

4

Dự án hạ tầng chế biến thủy sản khu vực Cửa Việt

20.00

TT. Cửa Việt

5

Trung tâm thương mại - Dịch vụ Phong Bình

1.70

Phong Bình

6

Xây dựng cơ sở thương mại - dịch vụ (công ty Cổ phần thương mại Quảng Trị)

0.60

TT. Cửa Việt

7

Khu thương mại - dịch vụ (khu đất thi công cầu Hiền Lương 2)

0.60

Trung Sơn

8

Dự án APEC MANDALA GRAND Cửa Việt (phía tây đường quốc phòng)

12.70

Gio Hải, Trung Giang

9

Tổ hợp khách sạn 5 sao và khu nghỉ dưỡng cao cấp HPP Kingston (phía tây đường quốc phòng)

3.96

Gio Hải

10

Khu Du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Giang Hải

12.64

Trung Giang

11

Khu dịch vụ - du lịch Gio Hải (Tập đoàn T&T)

17.51

Gio Hải

12

Khu thương mại tại TT Gio Linh (nhà thiếu nhi)

0.29

TT. Gio Linh

13

Xây dựng Khu dịch vụ gom mủ cao su

0.51

Gio An

14

Xây dựng trung tâm thương mại Gio Linh

1.00

TT. Gio Linh

15

Xây dựng cửa hàng xăng dầu thôn Nam Sơn

0.10

Trung Giang

16

Cơ sở thương mại dịch vụ xã Gio Mai

1.00

Gio Mai

17

Khu dịch vụ thể thao, vui chơi, giải trí Hải Quang (sửa tên)

5.00

Gio Sơn

18

Đấu giá khu đất đã thu hồi của Công ty Bạch Đằng

2.70

TT. Cửa Việt

19

Xây dựng bãi đá chẻ, cưa cắt tập trung (thôn Đại Đồng Nhất, Gio Hòa cũ)

1.00

Gio Sơn

20

Cơ sở sản xuất của các hộ gia đình cá nhân thôn An Phú

2.22

Linh Hải

21

Cơ sở tập kết và chế biến gỗ (Bến Hải)

5.00

Trung Sơn

22

Xưởng gia công đá ốp bia mộ

0.20

Trung Sơn

23

Cơ sở cửa, xẻ và chế biến phụ phẩm từ gỗ

0.15

Phong Bình

24

Khai thác cát sỏi lòng sông làm vật liệu thông thường

7.30

Linh Trường

25

Dự án đường tránh phía Đông thành phố Đông Hà

82.40

Huyện Gio Linh

26

Đường nối Quốc lộ 9 đến khu chế biến thủy sản Cửa Việt và các xã vùng Đông Gio Linh, huyện Gio Linh

18.00

TT. Cửa Việt

27

Mở rộng đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ

12.00

Hải Thái, Linh Trường

28

Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất vùng nguyên liệu tập trung, phát triển trồng rừng thâm canh cây gỗ lớn và phòng chống cháy rừng giai đoạn 2021 - 2030 tỉnh Quảng Trị

20.00

Các xã Trung Sơn, Linh Trường, Hải Thái, Linh Hải

29

Đường trục chính từ thị trấn đến các xã phía Nam (đường vào KCN Quán Ngang)

25.00

TT. Gio Linh

30

Bến xe kết hợp Khu dịch vụ tổng hợp khu vực Cửa Việt

4.15

TT. Cửa Việt; Gio Hải

31

Tiểu dự án đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ

6.28

Huyện Gio Linh

32

Kế hoạch Phát triển CSHT du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện tiểu vùng Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - Tiểu Dự án Quảng Trị

51.10

TT Cửa Việt, Gio Hải, Trung Giang

33

Tiểu dự án cơ sở hạ tầng khu dịch vụ du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt

10.52

Các xã

34

Mở rộng hành lang tuyến đường sắt Bắc - Nam

9.10

Gio Châu, Gio Quang, Trung Sơn, Phong Bình, TT Gio Linh

35

Đường giao thông vào trung tâm xã Hải Thái

1.25

Hải Thái

36

Cảng hàng không Quảng Trị

265.37

Gio Quang, Gio Hải, Gio Mai

37

Mở rộng Quốc lộ 9 đoạn từ QL 1A về cảng Cửa Việt

13.55

Các xã Gio Quang, Gio Mai, Gio Việt, TT Cửa Việt

38

Xây dựng tuyến đường ven biển kết nối hành lang Kinh tế Đông Tây

60.87

Trung Giang, Gio Mỹ, Gio Hải, Cửa Việt

39

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Linh Hải - Gio Châu

1.32

Linh Hải, Gio Châu

40

Thu hồi 20,03 ha đất để xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để mở rộng Cảng Cửa Việt (tổng diện tích 20,03 ha; trong đó thu hồi XD Cảng Cửa Việt 14,83 ha)

14.83

TT. Cửa Việt

41

Thu hồi 49,87 ha đất để xây dựng hạ tầng khu TĐC Nam đường đôi Cang Gián (tổng diện tích toàn khu là 49,87 ha, trong đó đất giao thông là 17,86 ha)

17.86

Trung Giang

42

Thu hồi 19,41 ha đất để xây dựng khu TĐC Bắc đường 76 Đông (tổng diện tích toàn khu là 19,41 ha, trong đó đất giao thông là 6,77 ha)

6.77

Trung Giang

43

Hạ tầng giao thông Tổ hợp khu du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và đô thị biển Gio Linh (tổng diện tích 204,70 ha, trong đó đất giao thông là 56,64 ha)

56.64

Trung Giang

44

Xây dựng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Bắc Cửa Việt, huyện Gio Linh.

22.45

Gio Việt, Gio Mai

45

Nâng cấp đường vào trung tâm xã Gio Quang (Mở rộng Đường 73 Đông)

12.60

Gio Mai, Gio Quang

46

Dự án gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - HCM (hầm chui) và khu tái định cư

0.51

TT Gio Linh, Gio Châu

47

Hồ chứa nước trung tâm TT Gio Linh (Hệ thống tiêu úng thoát nước mặt thuộc khuôn viên công viên trung tâm huyện) giai đoạn 2

4.00

TT. Gio Linh

48

Xây dựng tuyến ống nước thải KCN Quán Ngang

7.00

Gio Quang

49

Xây dựng hồ Kinh Môn

9.57

Trung Sơn

50

Nạo vét các tuyến kênh tiêu thoát lũ từ hồ thị trấn Gio Linh đến đập Mụ Châu

14.50

TT. Gio Linh, Phong Bình, Gio Mỹ

51

Kè chống xói lở khẩn cấp đê các đoạn sông trên địa bàn huyện Gio Linh

17.46

Các xã

52

Cụm Công trình Khe Mước - Bến Than

154.42

Trung Sơn, Linh Trường

53

Xây dựng nhà văn hóa huyện (gồm cả cung thiếu nhi, nhà thi đấu TDTT)

0.90

Thị trấn Gio Linh

54

Xây dựng trạm Y tế xã Gio An

0.40

Gio An

55

Xây dựng trạm Y tế xã Gio Mỹ

0.30

Gio Mỹ

56

Xây dựng trạm Y tế xã Gio Quang

0.17

Gio Quang

57

Xây dựng trạm Y tế xã Gio Hải

0.05

Gio Hải

58

Xây dựng trạm Y tế xã Hải Thái

0.05

Hải Thái

59

Mở rộng trạm Y tế xã Linh Trường

0.20

Linh Trường

60

Xây dựng trạm Y tế xã Trung Giang

0.04

Trung Giang

61

Xây dựng trạm Y tế thị trấn Cửa Việt

0.20

TT. Cửa Việt

62

Mở rộng trường mầm non

0.20

Gio Hải

63

Xây dựng trường mầm non tuổi Hồng

1.50

TT. Gio Linh

64

Mở rộng trường mầm non Gio Thành

0.31

Gio Hải

65

Xây dựng trường mầm non cụm Cẩm Khê

0.35

Gio Mỹ

66

Xây dựng trường Mầm non Gio Mai

0.30

Gio Mai

67

Lưới điện phân phối nông thôn tỉnh Quảng Trị (mạch dây 220 kv Đông Hà - Đồng Hới)

0.40

Các xã

68

Dự án tuyến đường dây 500 kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi

20.50

Các xã

69

Nâng cấp mạng lưới điện phân phối nông thôn

0.20

Các xã

70

Nâng cấp, mở rộng lưới điện phân phối nông thôn Q.Trị

0.20

Các xã

71

Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 3

33.00

Linh Trường

72

Cải tạo và phát triển lưới điện trung, hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

0.09

Các xã

73

Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị

0.08

Gio Quang

74

Cải tạo trục DCL 474-1 Hà Thanh (473 Quán Ngang) liên lạc 473E (TP Đông Hà)

0.09

Gio An, Gio Sơn, Linh Hải

75

Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ

0.40

Các xã

76

Khai thác tuyến ngăn lộ xuất tuyến mới tại TBA 110kV Quán Ngang san tải cho 472 và 476 Quán Ngang

0.03

Gio Quang

77

Cấy TBA và hoàn thiện LĐHA khu vực Gio Linh

0.02

TT. Gio Linh

78

Mở rộng Di tích Lăng mộ cụ Lâm Hoằng

0.12

Phong Bình

79

Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt khu vực nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn và vùng phụ cận

10.10

Hải Thái

80

Mở rộng chùa Linh Hải

0.05

Linh Hải

81

Xây dựng hội trường trung tâm huyện

0.80

TT. Gio Linh

82

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

0.40

TT. Gio Linh

83

Trụ sở Tòa án huyện Gio Linh

0.45

TT. Gio Linh

84

Trạm quan trắc tự động

0.02

TT. Gio Linh

85

Xây dựng bãi tắm cộng đồng

15.00

Gio Hải

86

Hạ tầng phục vụ du lịch cộng đồng khu vực giếng cổ Gio An

0.50

Gio An

87

Dự án xây dựng mới 70 điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ

0.05

Các xã

88

Đấu giá các trường mầm non

0.50

Gio Mỹ

89

Phát triển điểm dân cư xã Hải Thái

2.86

Hải Thái

90

Phát triển điểm dân cư xã Gio Son

1.00

Gio Sơn

91

Phát triển điểm dân cư thôn Vinh Quang Thượng

0.50

Gio Quang

92

Phát triển điểm dân cư xã Gio Quang

3.50

Gio Quang

93

Phát triển điểm dân cư xã Trung Sơn

3.50

Trung Sơn

94

Phát triển điểm dân cư xã Linh Trường (Linh Thượng cũ)

0.20

Linh Trường

95

Phát triển điểm dân cư xã Linh Trường

1.50

Linh Trường

96

Phát triển điểm dân cư Gio Châu

0.50

Gio Châu

97

Đấu giá đất thôn Hà Thanh (2 khu vực)

0.61

Gio Châu

98

Đấu giá đất tại thôn Hà Trung

1.50

Gio Châu

99

Xây dựng khu TĐC Nam đường đôi Cang Gián (tổng diện tích toàn khu là 48,87 ha, trong đó đất ở là 24,33 ha)

24.33

Trung Giang

100

Phát triển điểm dân cư xã Gio An

2.00

Gio An

101

Phát triển điểm dân cư xã Phong Bình

4.07

Phong Bình

102

Phát triển điểm dân cư xã Gio Hải

3.25

Gio Hải

103

Phát triển điểm dân cư xã Gio Việt

2.70

Gio Việt

104

Phát triển điểm dân cư xã Trung Hải

1.35

Trung Hải

105

Kế hoạch phát triển điểm dân cư giai đoạn 3

2.10

TT. Gio Linh

106

Đấu giá trụ sở ngân hàng chính sách huyện

0.01

TT. Gio Linh

107

Đấu giá Hội chữ thập đỏ huyện

0.04

TT. Gio Linh

108

Phát triển điểm dân cư thị trấn Gio Linh

4.50

TT. Gio Linh

109

Xây dựng khu tái định cư 68 hộ dân Cảng Cửa Việt

5.20

TT. Cửa Việt

110

Kế hoạch phát triển các điểm dân cư

3.50

TT. Cửa Việt

111

Phát triển điểm dân cư thị trấn Cửa Việt

3.50

TT. Cửa Việt

112

Chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang đất rừng sản xuất

1168.50

Linh Trường

113

Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH)

30.00

Gio Mỹ

114

Xây dựng trang trại, gia trại tại các thôn (Thủy Bạn - Cang Gián, Hà Lợi Trung)

20.00

Trung Giang

115

Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH)

15.00

TT. Cửa Việt

116

Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH)

12.00

Gio Việt

117

Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH)

17.50

Hải Thái

118

Trang trại nông nghiệp

12.00

Trung Hải

119

Trang trại nông nghiệp tổng hợp

12.00

Gio Mai

120

Xây dựng trang trại, gia trại tại các thôn (An Hướng, Hảo Sơn)

4.01

Gio An

121

Xây dựng trang trại, gia trại của các hộ gia đình, cá nhân

11.59

Linh Hải

122

Xây dựng trang trại, gia trại (Bến Hải, Kinh Môn)

10.00

Trung Sơn

123

Trang trại chăn nuôi heo, sản xuất năng lượng mặt trời phục vụ hoạt động trang trại

16.50

Trung Sơn

124

Dự án trồng và chế biến cây dược liệu tại xã Gio Mỹ, Trung Giang

20.00

Gio Mỹ, Trung Giang

125

Dự án trang trại nông nghiệp tổng hợp thôn Lễ Môn, xã Phong Bình

2.50

Phong Bình

126

Xây dựng trang trại tổng hợp

5.00

Phong Bình

B

Các dự án mới đăng ký thực hiện năm 2022

 

 

1

Khu căn cứ hậu phương Ban CHQS huyện Gio Linh (không thống kê vào đất quốc phòng)

23.50

Gio An

2

Trụ sở Công An xã Linh Hải

0.20

Linh Hải

3

Dự án nhà máy chế biến Titan và sản xuất sản phẩm Zirconium Silicate

2.34

KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang)

4

Dự án nhà máy sản xuất nước uống và bao bì quốc tế CTT

6.28

KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang)

5

Nhà máy sản xuất giấy cuộn công nghiệp Vĩnh Thịnh

1.83

KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang)

6

Nhà máy sản xuất sơn chống cháy và dịch thể chống cháy TOZEN Việt Nam

1.83

KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang)

7

Điều chỉnh mở rộng bãi tắm Cửa Việt thuộc khu Dịch vụ-Du lịch Cửa Việt

6.73

TT. Cửa Việt

8

Khu Aquatica - Cua Viet beach and resort

6.70

TT. Cửa Việt

9

Xây dựng kho bãi và dịch vụ hậu cần Khu bến cảng Bắc Cửa Việt

1.60

TT. Cửa Việt

10

Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông

114,22

Gio An, Hải Thái, Linh Hải, Linh Trường

11

Dự án cầu cảng Hợp Thịnh, Bến cảng tổng hợp Cửa Việt

2.34

TT. Cửa Việt

12

Tuyến đường kết nối Cảng hàng không Quảng Trị với Quốc lộ 1A

8.60

Gio Quang, Gio Mai

13

Mở rộng trường mầm non số 01 xã Linh Trường

0.10

Linh Trường

14

Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã Trung Hải

0.32

Trung Hải

15

Mở rộng khuôn viên trường mầm non trung tâm xã Trung Sơn

0.30

Trung Sơn

16

Sân thể thao trung tâm xã Trung Hải

0.80

Trung Hải

17

Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị

0.09

Gio Quang

18

Trang trại vùng cát

20.00

Gio Hải

19

Trang trại chăn nuôi bò công nghệ cao

15.00

Phong Bình

20

Giao đất rừng cộng đồng dân cư thôn 5, 6 xã Gio Hải

20.00

Gio Hải

21

Trồng rừng nguyên liệu - Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Trị

495.00

Linh Trường

22

Đấu giá trường mầm non Lan Đình

0.16

Phong Bình

23

Đấu giá trường mầm non (thôn Tân Xuân, Hoàng Hà)

0.12

Gio Việt

 

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0.70

Trung Hải

2

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

2.00

Gio Hải

3

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0.60

Linh Trường

4

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0.82

Hải Thái

5

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0.80

Trung Sơn

6

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0.65

Gio Châu

7

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

1.50

Gio Quang

8

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0.85

Phong Bình

9

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

1.00

Trung Giang

10

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0.80

Gio Mai

11

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

1.00

Gio An

12

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0.80

Gio Việt

13

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

1.00

Linh Hải

14

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0.76

Gio Sơn

15

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0.60

Gio Mỹ

16

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

2.00

TT. Gio Linh

17

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

2.00

TT. Cửa Việt

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1093/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1093/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành22/04/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1093/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1093/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Gio Linh Quảng Trị


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1093/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Gio Linh Quảng Trị
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1093/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Trị
                Người kýHà Sỹ Đồng
                Ngày ban hành22/04/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1093/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Gio Linh Quảng Trị

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1093/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Gio Linh Quảng Trị

                            • 22/04/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực