Quyết định 1095/QĐ-UBND

Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình thực hiện dự án từ khâu điều chỉnh quy hoạch đến cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La

Nội dung toàn văn Quyết định 1095/QĐ-UBND 2018 cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư Sơn La


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1095/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 15 tháng 05 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TỪ KHÂU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẾN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO NHÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị 2009; Luật Đất đai năm 2013; Luật Đấu thầu năm 2013; Luật Đầu tư năm 2014; Luật Nhà ở năm 2014.

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ việc thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Đầu tư; Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư; Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 của liên Bộ: Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tư pháp về quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 358/TTr-STNMT ngày 08/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình thực hiện từ khâu điều chỉnh quy hoạch đến cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư của các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:

1. Đối với các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) cấp tỉnh quản lý

Quy trình gồm có 08 bước chính: (1). Đề xuất dự án đầu tư; (2). Báo cáo nghiên cứu khả thi; (3). Lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu thầu rộng rãi hoặc chỉ định thầu; (4). Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư; (5). Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư; (6). Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư trường hợp đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; (7). Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Dự án Nhóm C không phải thực hiện bước này); (8). Ký kết hợp đồng thực hiện dự án. Tổng thời gian thực hiện:

- Trường hợp không thuận lợi: 410 ngày làm việc;

- Trường hợp thuận lợi: khoảng 300 ngày làm việc (giảm 110 ngày làm việc)

(Chi tiết tại Quy trình 1.b kèm theo)

2. Đối với các dự án thực hiện đấu giá đất ở đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước

Quy trình gồm 06 phần và các bước chi tiết: (1) Điều chỉnh quy hoạch chi tiết; (2). Chuẩn bị đầu tư; (3). Bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích và kế hoạch sử dụng đất hàng năm; (4). Bồi thường, giải phóng mặt bằng; (5). Đấu giá, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bàn giao đất; (6). Quyết toán dự án hoàn thành. Tổng thời gian thực hiện:

- Trường hợp không thuận lợi: 652 ngày làm việc;

- Trường hợp thuận lợi là 268 ngày làm việc (giảm 384 ngày làm việc)

(Chi tiết tại Quy trình 2.b kèm theo)

3. Đối với các dự án xây dựng nhà ở thương mại thông qua đấu giá quyền sử dụng đất

Quy trình gồm 8 phần chính và các bước chi tiết: (1). Điều chỉnh quy hoạch chi tiết; (2). Lập danh mục dự án; (3). Trình chấp thuận chủ trương đầu tư; (4). Đấu giá đất; (5). Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; (6). Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; (7). Lập thẩm định, phê duyệt dự án; (8). Thực hiện dự án. Tổng thời gian thực hiện:

- Trường hợp không thuận lợi: Trình Chính phủ là 266 ngày làm việc, trình UBND tỉnh là 218 ngày làm việc;

- Trường hợp thuận lợi: Trình Chính phủ là 183 ngày làm việc, trình UBND tỉnh là 132 ngày làm việc (giảm từ 86 đến 83 ngày làm việc).

(Chi tiết tại Quy trình 3.b kèm theo).

4. Đối với các dự án xây dựng nhà ở thương mại thông qua đấu thầu dự án (trường hợp tại thời điểm trình chấp thuận chủ trương chưa xác định được nhà đầu tư)

Quy trình gồm có 8 phần chính và các bước chi tiết: (1). Điều chỉnh quy hoạch chi tiết; (2). Lập danh mục dự án; (3). Trình chấp thuận chủ trương đầu tư; (4). Lựa chọn nhà đầu tư; (5). Công nhận nhà đầu tư là chủ đầu tư; (6). Lập, thẩm định, phê duyệt dự án; (7). Bồi thường, giải phóng mặt bằng, Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; (8). Thực hiện dự án. Tổng thời gian thực hiện:

- Trường hợp không thuận lợi:

+ Trình UBND tỉnh quyết định: Chỉ định thầu là 323 ngày, đấu thầu 381 ngày làm việc;

+ Trình Thủ tướng Chính phủ Quyết định: Chỉ định thầu là 371 ngày, đấu thầu 429 ngày làm việc.

- Trường hợp thuận lợi:

+ Trình UBND tỉnh quyết định: Chỉ định thầu là 184 ngày, đấu thầu 223 ngày làm việc (giảm từ 139 ngày đến 158 ngày làm việc)

+ Trình Thủ tướng Chính phủ Quyết định: Chỉ định thầu là 237 ngày, đấu thầu 276 ngày làm việc (giảm từ 95 ngày đến 192 ngày làm việc)

Thời gian trên không bao gồm thời gian trình Thủ tướng Chính phủ và HĐND tỉnh, thời gian lập, thẩm định phê duyệt dự án và thời gian thực hiện dự án.

(Chi tiết tại Quy trình III kèm theo)

5. Đối với các dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp có quyền sử dụng đất hợp pháp (trường hợp nhà đầu tư đủ điều kiện để được giao làm chủ đầu tư)

Quy trình gồm 6 phần chính và các bước chi tiết: (1). Trình chấp thuận chủ trương đầu tư; (2). Công nhận nhà đầu tư là chủ đầu tư; (3). Xác định giá đất cụ thể; (4). Lập, thẩm định, phê duyệt dự án; (4). Chuyển mục đích sử dụng đất, thực hiện nghĩa vụ tài chính, cấp GCN; (6). Thực hiện dự án. Tổng thời gian thực hiện:

- Trường hợp không thuận lợi: Trường hợp phải trình Chính phủ là 158 ngày làm việc; Trường hợp trình UBND tỉnh là 135 ngày làm việc;

- Trường hợp thuận lợi: Trường hợp phải trình Chính phủ là 107 ngày làm việc; Trường hợp trình UBND tỉnh là 69 ngày làm việc (giảm từ 48 đến 63 ngày làm việc).

(Chi tiết tại Quy trình 5.b kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 1307/QĐ-UB ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Sơn La;
- Các phòng: TH, KT, NC - VP UBND tỉnh;
- Lưu:VT - Hiệu 25 bản

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh


Phụ biểu 01a

TỔNG HỢP THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) CẤP TỈNH QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

Biểu 01a

(Chi tiết theo phụ biểu số 01 b kèm theo)

 

QUY TRÌNH 1.B

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) CẤP TỈNH QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

Biểu 01b

STT

NỘI DUNG THỰC HIỆN

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện theo quy định

Thời gian thực hiện

GHI CHÚ

Trường hợp không thuận lợi trong quá trình thực hiện

Trường hợp có sự đồng thuận của nhân dân và của cơ quan Nhà nước

 

ĐỐI VỚI DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) - Đ 17 NĐ 15

 

Không quy định cụ thể

Từ 106 ngày đến 149 ngày

Từ 85 ngày đến 119 ngày

 

Bước 1

Đề xuất dự án đầu tư (Điều 16, 17 NĐ 15/2015/NĐ-CP)

 

Trên 30 ngày

20 ngày

15 ngày

 

 

1. Lập Báo cáo đề xuất dự án

Sở ngành, UBND các cấp lập Đề xuất (Dự án có trong danh mục dự án và kế hoạch đầu tư công) Nhà đầu tư (Dự án chưa có trong danh mục)

 

 

 

Lĩnh vực đầu tư theo K1, Điều 4 Nghị định số 15/2015

 

2. Thẩm định Báo cáo đề xuất dự án và chủ trương sử dụng nguồn vốn Nhà nước

Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, Sở Tài chính thẩm định phương án tài chính của dự án

tối đa 30 ngày (Điều 22 - NĐ 15

20 ngày

15 ngày

 

 

3. Trình cấp có thẩm quyền xem xét chủ trương thực hiện dự án

UBND tỉnh

 

4. Phê duyệt chủ trương thực hiện dự án

HĐND tỉnh

 

5. Công bố dự án trên mạng đấu thầu quốc gia cho đến khi có nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Trong vòng 7 ngày kể từ khi phê duyệt

Trong vòng 5 ngày kể từ khi phê duyệt

Trong vòng 5 ngày kể từ khi phê duyệt

K1 Điều 18 Nghị định số 15/2015

Bước 2

Báo cáo nghiên cứu khả thi

 

Trên 30 ngày

20 ngày làm việc

15 ngày

 

 

1. Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (K2, Đ 24 NĐ 15)

Cơ quan nhà nước hoặc Nhà đầu tư có đề xuất dự án được phê duyệt theo quy định

 

 

 

 

 

2. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi

Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với các ngành liên quan thẩm định, Sở Tài chính thẩm định phương án tài chính của dự án, Sở chuyên ngành thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở, tổng mức đầu tư và các khoản khác theo quy định.

Không quá 30 ngày (K4.Đ 26 NĐ 15)

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Đối với những có quy mô lớn hoặc có tính chất phức tạp thì thời gian theo quy định của pháp luật

 

3. Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi

UBND tỉnh

không quy định

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

 

Bước 3

Lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu thầu rộng rãi hoặc chỉ định thầu

 

 

80 ngày đến 160 ngày

51 ngày

 

3.1

Lập phương án sơ bộ về Bồi thường, GPMB (làm cơ sở lập HS mời thầu, HS yêu cầu)

Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền và Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường GPMB

Không quy định cụ thể

30 ngày

10 ngày

Đ 11, NĐ 30

3.2

Sơ tuyển (không bắt buộc đối với các dự án có chi phí < 120 tỷ, không gồm chi phí bồi thường, GPMB)

Thực hiện trước khi lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư để xác định các nhà đầu tư có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của dự án và mời tham gia đấu thầu rộng rãi

 

Khoảng 100 ngày

Tối đa 45 ngày

Tối đa 41 ngày

Đ 16 - NĐ 30

 

1. Lập hồ sơ mời sơ tuyển

Bên mời thầu

Không quy định cụ thể

 

 

 

 

2. Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời sơ tuyển

Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền

Tối đa 30 ngày

5 ngày

03 ngày

 

 

3. Đăng tải thông tin trên mạng, trên báo đấu thầu

Bên mời thầu

Trong vòng 7 ngày từ khi phê duyệt hồ sơ mời thầu

 

 

K5, Đ 5, NĐ 30

 

4. Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển

Bên mời thầu

Phát hành sau 3 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải thông tin

3 ngày

3 ngày

K3, Đ 6, NĐ 30

 

5. Chuẩn bị hồ sơ dự sơ tuyển

Bên mời thầu

Tối thiểu 30 ngày

30 ngày

30 ngày

 

 

6. Mở thầu

Bên mời thầu

Trong vòng 1 giờ kể từ thời điểm đóng thầu

 

 

 

 

7. Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển

Bên mời thầu

Tối đa 30 ngày kể từ ngày đóng thầu

7 ngày

05 ngày

 

 

8. Phê duyệt Kết quả sơ tuyển, công khai danh sách ngắn

Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền

 

 

 

 

Bước 4

Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

 

Khoảng 50 ngày

15 ngày

05 ngày

 

 

1. Lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

Không quy định cụ thể

 

 

 

 

2. Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

tối đa 30 ngày

15 ngày

05 ngày

K9, Điều 6, NĐ 30

 

3. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

UBND tỉnh

tối đa 10 ngày

 

 

K2, Điều 6, NĐ 30

Bước 5

Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư

 

 

131 ngày

100 ngày

 

5.1

Trường hợp phải đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

 

Tối đa 86 ngày

Tối đa 66 ngày

 

 

1. Lập hồ sơ mời thầu

Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu

Không quy định cụ thể

 

 

Điều 26 - NĐ30

 

2. Thẩm định hồ sơ mời thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền

Tối đa 30 ngày

15 ngày

8 ngày

Điều 28 - NĐ30; điểm b K2 Đ 86 NĐ 130

 

3. Phê duyệt hồ sơ mời thầu

UBND cấp có thẩm quyền

Tối đa 20 ngày

 

 

 

 

4. Đăng tải thông tin trên mạng, trên báo đấu thầu

Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu

Trong vòng 7 ngày từ khi phê duyệt hồ sơ mời thầu

 

 

 

 

5. Phát hành hồ sơ mời thầu

Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu

Sau 3 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải thông tin

3 ngày

3 ngày

K3, Đ 6, NĐ 30

 

6. Chuẩn bị hồ sơ dự thầu

Nhà đầu tư

Tối thiểu 30 ngày kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời thầu

30 ngày

30 ngày

K5, Đ 6, NĐ 30

 

7. Mở thầu

Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu

Trong vòng 1 giờ kể từ thời điểm đóng thầu

 

 

K2, Đ 19 NĐ 30

 

8. Đánh giá hồ sơ dự thầu

Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu

tối đa 90 ngày

15 ngày

10 ngày

Thời gian quy định tại Đ 6, NĐ 30

 

9. Đàm phán sơ bộ Hợp đồng

Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu

Không quy định

3 ngày

3 ngày

Đ 40 - NĐ 30

 

10. Thẩm định kết quả đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Tối đa 30 ngày

25 ngày

10 ngày

Thời gian quy định tại Đ 6, NĐ 30

 

11. Phê duyệt kết quả đấu thầu

UBND cấp có thẩm quyền

Tối đa 20 ngày

 

 

Thời gian quy định tại Đ 6, NĐ 30

 

12. Thông báo, công khai cho các nhà đầu tư

Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu

Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi phê duyệt kết quả đấu thầu

2 ngày

2 ngày

Thời gian quy định tại Đ 6, NĐ 30

 

13. Đám phán, hoàn thiện ký hợp đồng với nhà đầu tư

Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu

Tối đa 120 ngày kể từ ngày phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

10 ngày

10 ngày

Thời gian quy định tại Đ 6, NĐ 30

5.2

Trường hợp chỉ định nhà đầu tư

 

115 ngày

45 ngày

34 ngày

 

 

1. Chuẩn bị lựa chọn nhà đầu tư (lập, thẩm định hồ sơ yêu cầu)

Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu

20 ngày

10 ngày

05 ngày

Điểm i, khoản 1, Đ 12 Luật Đấu thầu

 

2. Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư (Phát hành hồ sơ yêu cầu, chuẩn bị hồ sơ đề xuất)

Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu

tối thiểu 5 ngày kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ yêu cầu

5 ngày

5 ngày

Điểm d, khoản 1, Đ 12 Luật Đấu thầu

 

3. Đánh giá hồ sơ đề xuất và đàm phán sơ bộ hợp đồng

Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu

30 ngày

10 ngày

07 ngày

 

 

4. Trình thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả chỉ thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư, cấp có thẩm quyền

Thẩm định trong 20 ngày, phê duyệt 10 này

10 ngày

10 ngày

Điểm h, i, khoản 1, Đ 12 Luật Đấu thầu

 

5. Đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng

Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu

Không quy định

10 ngày

07 ngày

 

Bước 6

Đàm phán, ký kết thỏa thuận đầu tư (Đ 30 - NĐ 15)

 

 

10 ngày

07 ngày

 

Bước 7

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Dự án Nhóm C không phải thực hiện bước này - K3 Đ39, NĐ15)

 

25 ngày

10 ngày

10 ngày

Đ39, 40 NĐ 15

 

1. Lập hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Nhà đầu tư

 

 

 

K2, Điều 37 của Luật Đầu tư

 

2. Thẩm định Hồ sơ và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở KH&ĐT

25 ngày (K2, K3, Đ40 NĐ 15)

10 ngày

10 ngày

 

Bước 8

Ký kết hợp đồng thực hiện dự án (Đ 31 - NĐ 15)

Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền

Không quy định

3 ngày

3 ngày

 

Ghi chú: Lĩnh vực đầu tư

Dự án xây dựng, cải tạo, vận hành, kinh doanh, quản lý công trình kết cấu hạ tầng, cung cấp trang thiết bị hoặc dịch vụ công gồm:

a) Công trình kết cấu hạ tầng giao thông vận tải và các dịch vụ có liên quan;

b) Hệ thống chiếu sáng; hệ thống cung cấp nước sạch; hệ thống thoát nước; hệ thống thu gom, xử lý nước thải, chất thải; nhà ở xã hội; nhà ở tái định cư; nghĩa trang;

c) Nhà máy điện, đường dây tải điện;

d) Công trình kết cấu hạ tầng y tế, giáo dục, đào tạo, dạy nghề, văn hóa, thể thao và các dịch vụ liên quan; trụ sở làm việc của cơ quan nhà nước;

đ) Công trình kết cấu hạ tầng thương mại, khoa học và công nghệ, khí tượng thủy văn, khu kinh tế, khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu công nghệ thông tin tập trung; ứng dụng công nghệ thông tin;

e) Công trình kết cấu hạ tầng nông nghiệp, nông thôn và dịch vụ phát triển liên kết sản xuất gắn với chế biến, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;

g) Các lĩnh vực khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

 

QUY TRÌNH 2.A

TỔNG HỢP THỜI GIAN THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ ĐẤT Ở ĐỐI VỚI DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

Biểu 02 a

(Chi tiết theo phụ biểu số 02 b kèm theo)

 

QUY TRÌNH 2.B

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ ĐẤT Ở ĐỐI VỚI DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH

(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

Biểu 02b

STT

NỘI DUNG THỰC HIỆN

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện

GHI CHÚ

Trường hợp không thuận lợi trong quá trình thực hiện

Trường hợp có sự đồng thuận của nhân dân và của cơ quan Nhà nước

1

2

3

4

5

6

 

Tổng hợp thời gian thực hiện

 

Tối đa 652 ngày

Tối đa 303 ngày

 

PHẦN I - TRƯỜNG HỢP PHẢI LẬP QUY HOẠCH HOẶC ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QH PHÂN KHU, QUY HOẠCH CHI TIẾT

55 ngày

18 ngày

 

PHẦN I - TRƯỜNG HỢP PHẢI ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHI TIẾT (Đối với nội dung điều chỉnh không ảnh hưởng lớn đến tính chất, ranh giới, định hướng phát triển chung của đô thị; tính chất, chức năng, quy mô và các giải pháp quy hoạch chính của khu vực lập quy hoạch) - Khoản 2, Điều 49 Luật Quy hoạch đô thị

55 ngày

18 ngày

 

1

Điều chỉnh cục bộ quy hoạch và tổ chức xin ý kiến cộng đồng dân cư bị ảnh hưởng do điều chỉnh quy hoạch (phê duyệt chủ trương; lựa chọn đơn vị tư vấn; tổ chức lập...)

Cơ quan được giao lập QH

15 ngày

10 ngày

 

2

Xin ý kiến tham gia của Sở Xây dựng

UBND huyện, thành phố

5 ngày

02 ngày

 

3

Thẩm định Hồ sơ điều chỉnh cục bộ quy hoạch

Phòng Quản lý đô thị thành phố; Phòng Kinh tế hạ tầng huyện

15 ngày

03 ngày

 

4

Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch

UBND huyện, thành phố

10 ngày

01 ngày

 

5

Công bố công khai quy hoạch

Cơ quan được giao lập QH

Chậm nhất sau khi duyệt 10 ngày

Chậm nhất sau khi duyệt 02 ngày

Thời gian thực hiện theo K3, Đ 51 và K1, Đ 53 Luật QHĐT

PHẦN II- GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

241 ngày

123 ngày

 

1

Chủ trương đầu tư

 

65 ngày

16 ngày

 

 

- Lập Báo cáo, Tờ trình kèm theo hồ sơ đề xuất chủ trương đầu tư

Cơ quan được giao

20 ngày

05 ngày

 

 

- Tổ chức thẩm định

Phòng Tài chính - Kế hoạch chủ trì và các phòng chuyên môn

15 ngày

03 ngày

 

 

- Báo cáo Thành ủy, huyện ủy; HĐND huyện, thành phố (trường hợp chưa được phê duyệt trong danh mục đầu tư Nghị quyết của HĐND huyện, thành phố)

UBND huyện, thành phố

10 ngày

05 ngày

 

 

- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

UBND huyện, thành phố

20 ngày

03 ngày

 

2

Lập dự án đầu tư

 

119 ngày

69 ngày

 

Bước 1

Lập, phê duyệt dự toán bước chuẩn bị đầu tư

Chủ đầu tư

05 ngày

03 ngày

 

Bước 2

Lập, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu bước chuẩn bị đầu tư

Chủ đầu tư

05 ngày

03 ngày

 

Bước 3

Chấp thuận vị trí đấu nối, quy mô, thỏa thuận quy hoạch xây dựng, giấy phép xây dựng

Chủ đầu tư

04 ngày

03 ngày

 

Bước 4

Bảo vệ môi trường (cam kết hoặc đánh giá tác động môi trường)

Chủ đầu tư

07 ngày

05 ngày

 

Bước 5

Lựa chọn đơn vị tư vấn khảo sát, lập dự án

Chủ đầu tư

05 ngày

03 ngày

 

Bước 6

Lập; phê duyệt nhiệm vụ, phương án khảo sát, thiết kế bước lập dự án

Chủ đầu tư

07 ngày

03 ngày

 

Bước 7

Lập hồ sơ dự án

Đơn vị tư vấn

25 ngày

15 ngày

 

Bước 8

Thẩm định dự án (bao gồm cả thẩm tra nếu dự án 01 bước)

Phòng Quản lý đô thị thành phố; Phòng Kinh tế hạ tầng huyện

10 ngày

05 ngày

 

Bước 9

Phê duyệt dự án đầu tư

 

51 ngày

29 ngày

 

1

Trường hợp dự án có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng (dự án 02 bước)

 

51 ngày

29 ngày

 

 

- Sau khi phê duyệt dự án đầu tư thì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án

Chủ đầu tư

05 ngày

02 ngày

 

 

- Lựa chọn đơn vị tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán

Chủ đầu tư

15 ngày

10 ngày

 

 

- Lập, phê duyệt nhiệm vụ phương án khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán

Chủ đầu tư

03 ngày

02 ngày

 

 

- Lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm định giá (nếu đơn giá chưa có trong danh mục công bố)

Chủ đầu tư

05 ngày

03 ngày

 

 

- Phê duyệt giá vật tư, thiết bị (ngoài danh mục đã công bố)

UBND huyện, thành phố

05 ngày

02 ngày

 

 

- Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự án

Đơn vị tư vấn

07 ngày

05 ngày

 

 

- Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán

Phòng Quản lý đô thị thành phố; Phòng Kinh tế hạ tầng huyện

07 ngày

05 ngày

 

2

Trường hợp dự án đầu tư dưới 15 tỷ đồng

UBND huyện, thành phố

05 ngày

03 ngày

 

3

Lựa chọn nhà thầu thi công xây, lắp, thiết bị

 

57 ngày

38 ngày

 

Bước 1

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án, công trình (dự án 01 bước) hoặc điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án, công trình (nếu có đối với dự án 02 bước)

UBND huyện, thành phố

07 ngày

03 ngày

 

Bước 2

Phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu gói thầu xây lắp; tổ chuyên gia; phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Chủ đầu tư

30 ngày

20 ngày

 

PHẦN III - BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT.

13 ngày

09 ngày

 

I

Trường hợp dự án phát sinh, chưa được HĐND tỉnh thông qua nghị quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (Điều 58, 62 Luật Đất đai)

 

13 ngày

09 ngày

 

 

- UBND cấp huyện lập Tờ trình kèm hồ sơ gửi Sở Tài nguyên và Môi trường.

UBND cấp huyện

03 ngày

01 ngày

 

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh.

UBND cấp huyện

03 ngày

01 ngày

 

 

- UBND tỉnh trình TT HĐND tỉnh.

Sở TNMT

03 ngày

03 ngày

 

 

- Thường thực HĐND tỉnh thông qua.

UBND tỉnh

02 ngày

02 ngày

 

 

- Ban hành văn bản cho ý kiến

TT HĐND tỉnh

02 ngày

02 ngày

 

II

Bổ sung kế hoạch sử dụng đất (đối với dự án chưa có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm được duyệt) - Điểm c khoản 2 Điều 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

 

09 ngày

06 ngày

 

 

- UBND cấp huyện lập tờ trình kèm hồ sơ đề nghị bổ sung dự án vào vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo chỉ tiêu được duyệt

UBND cấp huyện

03 ngày

01 ngày

 

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh.

Sở TNMT

03 ngày

03 ngày

 

 

- UBND tỉnh ban hành văn bản.

UBND tỉnh

03 ngày

02 ngày

 

PHẦN IV - BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

Tối đa 191 ngày

58 ngày

(Điều 11, Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ; Điều 69 Luật Đất đai)

Bước 1

Thông báo thu hồi đất

UBND cấp huyện

Tối đa 183 ngày

Tối đa 8 ngày

 

- Xây dựng kế hoạch thu hồi đất ban hành Thông báo thu hồi đất

UBND cấp huyện

03 ngày

03 ngày

 

 

- Thực hiện Thông báo thu hồi đất (trừ trường hợp người bị thu hồi không đồng ý để cơ quan có thẩm quyền thu hồi đất trước thời hạn)

Người sử dụng đất

90 ngày

05 ngày

Khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai

180 ngày

Bước 2

Kiểm kê đất đai, tài sản có trên đất

Tổ chức được giao nhiệm vụ giải phóng mặt bằng phối hợp với UBND xã, phường, thị trấn thực hiện.

60 ngày

20 ngày

Đối với dự án có cả tài sản, cây cối, hoa màu trên đất

Bước 3

Xây dựng phê duyệt giá đất cụ thể để bồi thường giải phóng mặt bằng

UBND cấp huyện

10 ngày

05 ngày

 

Bước 4

Lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ủy quyền cho UBND cấp huyện

5 ngày

02 ngày

 

Bước 5

Tổ chức lấy ý kiến về phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo hình thức tổ chức họp trực tiếp với người dân trong khu vực có đất thu hồi, đồng thời niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có đất thu hồi

Tổ chức được giao nhiệm vụ giải phóng mặt bằng phối hợp với UBND xã, phường, thị trấn thực hiện

20 ngày

10 ngày

 

Bước 6

Tổng hợp, tiếp thu ý kiến tham gia và hoàn chỉnh phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Tổ chức được giao nhiệm vụ giải phóng mặt bằng phối hợp với UBND xã, phường, thị trấn thực hiện

05 ngày

03 ngày

 

Bước 7

Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Phòng Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

03 ngày

 

Bước 8

Quyết định thu hồi, chuyển mục đích, và Quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

UBND cấp huyện

03 ngày

01 ngày

 

Bước 9

Tổ chức chi trả bồi thường, hỗ trợ

Ban bồi thường giải phóng mặt bằng phối hợp với UBND xã, phường, thị trấn thực hiện

20 ngày

5 ngày

K1, Đ 93 Luật Đất đai

Bước 10

Bàn giao mặt bằng.

UBND các cấp và chủ sử dụng đất (K3, Đ 71 Luật ĐĐ

05 ngày

01 ngày

 

1

Triển khai xây dựng cơ sở hạ tầng.

 

 

 

 

2

Nghiệm thu dự án

 

 

 

 

3

Bàn giao dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư.

 

 

 

 

PHẦN V- ĐẤU GIÁ ĐẤT, CẤP GCN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, BÀN GIAO ĐẤT

152 ngày

95 ngày

 

A

Tổ chức đấu giá đất

 

130 ngày

87 ngày

 

Bước 1

Phê duyệt Phương án đấu giá đất

UBND cấp thẩm quyền

16 ngày

10 ngày

 

1.1

Lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất

UBND cấp huyện

10 ngày

4 ngày

 

1.2

Thẩm định phương án đấu giá quyền sử dụng đất

Phòng TNMT

05 ngày

03 ngày

 

1.3

Phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất

UBND cấp huyện

03 ngày

03 ngày

 

Bước 2

Lập và phê duyệt phương án giá đất cụ thể, phê duyệt giá đất khởi điểm

 

18 ngày

12 ngày

 

2.1

Lập phương án giá đất cụ thể

Phòng TNMT

05 ngày

2 ngày

 

2.2

Thẩm định phương án giá đất cụ thể.

Phòng Tài chính - Kế hoạch

05 ngày

5 ngày

 

2.3

Phê duyệt giá đất cụ thể

UBND cấp huyện

05 ngày

02 ngày

 

2.4

Phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá

UBND cấp huyện

03 ngày

03 ngày

Sau khi có quyết định phê duyệt giá đất cụ thể

Bước 3

Chuẩn bị hồ sơ đấu giá và quyết định đấu giá - Đ 8, Thông tư liên tịch số 14

 

05 ngày

04 ngày

 

3.1

Chuẩn bị hồ sơ của các thửa đất đấu giá

Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ

01 ngày

01 ngày

 

3.2

Thẩm định hồ sơ đề nghị đấu giá thửa đất

Cơ quan Tài nguyên môi trường

03 ngày

02 ngày

 

3.3

Phê duyệt hồ sơ đề nghị đấu giá thửa đất

UBND cấp có thẩm quyền

01 ngày

01 ngày

 

Bước 4

Lựa chọn và ký hợp đồng thuê đơn vị thực hiện Cuộc bán đấu giá QSDĐ - Đ 10, Thông tư liên tịch số 14

Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ ký hợp đồng với Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp

05 ngày

03 ngày

 

Bước 5

Thực hiện đấu giá đất

 

56 ngày

38 ngày

 

 

- Thẩm định điều kiện tham gia đấu giá

Sở Tài nguyên và Môi trường

5

3

 

 

- Thông báo bán đấu giá

Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá

30

30

 

 

- Tổ chức cuộc bán đấu giá

Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá

1

1

 

 

- Bàn giao hồ sơ trúng đấu giá cho Đơn vị được giao thực hiện bán đấu giá

Tổ chức thực hiện bán đấu giá

5

2

 

 

- Đề nghị công nhận kết quả trúng đấu giá

Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ

Sau 15 ngày kể từ ngày trúng đấu giá.

2

 

Bước 6

Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá

UBND tỉnh

10 ngày

05 ngày

 

 

Trình UBND tỉnh công nhận kết quả trúng đấu giá

Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

02 ngày

 

 

Phê duyệt kết quả trúng đấu giá đất

UBND tỉnh

05 ngày

03 ngày

 

Bước 7

Nộp tiền trúng đấu giá đất (kể từ ngày có QĐ trúng đấu giá)

Người trúng đấu giá

15 ngày

15 ngày

 

B

Cấp Giấy chứng nhận, bàn giao đất

 

22 ngày

08 ngày

 

1

Ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Sở Tài nguyên và Môi trường

11 ngày

03 ngày

 

2

Bàn giao đất tại thực địa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

07 ngày

03 ngày

 

3

Trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá.

Sở Tài nguyên và Môi trường

04 ngày

02 ngày

 

PHẦN VII- QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH

 

 

 

1

Lập hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành

Chủ đầu tư

 

sau 30 ngày kết thúc hoàn thành dự án

 

2

Thẩm định, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành

Phòng Tài chính - Kế hoạch thẩm định trình UBND huyện, thành phố phê duyệt

 

15 ngày

 

 

QUY TRÌNH 3.A

QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CÓ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT HỢP PHÁP
(Theo Điểm a, Khoản 2, Điều 22 Luật nhà ở năm 2014)
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

Biểu 03 a

Thời gian thực hiện dự án:

- Thời gian trình chấp thuận chủ trương dự án không tính thời gian trình Thủ tướng Chính phủ, HĐND tỉnh

(Chi tiết theo phụ biểu số 03 b kèm theo)

 

 

QUY TRÌNH 3.B

QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

Biểu 03 b

STT

NỘI DUNG THỰC HIỆN

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện

GHI CHÚ

Trường hợp không thuận lợi trong quá trình thực hiện

Trường hợp có sự đồng thuận của nhân dân và của Cơ quan Nhà nước

1

2

3

4

5

6

 

Tổng hợp thời gian thực hiện

 

Tối đa 266 ngày

Tối thiểu 218 ngày

Tối đa 183 ngày

Tối thiểu 130 ngày

 

PHẦN I - TRƯỜNG HỢP PHẢI ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHI TIẾT (Đối với nội dung điều chỉnh không ảnh hưởng lớn đến tính chất, ranh giới, định hướng phát triển chung của đô thị; tính chất, chức năng, quy mô và các giải pháp quy hoạch chính của khu vực lập quy hoạch) - Khoản 2, Điều 49 Luật Quy hoạch đô thị

55 ngày

18 ngày

 

1

Điều chỉnh cục bộ quy hoạch và tổ chức xin ý kiến cộng đồng dân cư bị ảnh hưởng do điều chỉnh quy hoạch (phê duyệt chủ trương; lựa chọn đơn vị tư vấn; tổ chức lập...)

UBND huyện, thành phố

15 ngày

10 ngày

 

2

Xin ý kiến tham gia của sở Xây dựng

UBND huyện, thành phố

5 ngày

02 ngày

 

3

Thẩm định Hồ sơ điều chỉnh cục bộ quy hoạch

Phòng Quản lý đô thị thành phố; Phòng Kinh tế hạ tầng huyện

15 ngày

03 ngày

 

4

Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch

UBND huyện, thành phố

10 ngày

01 ngày

 

5

Công bố công khai quy hoạch

UBND huyện, thành phố

Chậm nhất sau khi duyệt 10 ngày

Chậm nhất sau khi duyệt 02 ngày

Thời gian thực hiện theo K3, Đ 51 và K1, Đ 53 Luật QHĐT

PHẦN II - LẬP DANH MỤC DỰ ÁN (trên cơ sở QH chi tiết, Kế hoạch sử dụng đất hàng năm; Danh mục dự án có thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã được duyệt) - Khoản 5, Điều 19 Luật Nhà ở năm 2014

20 ngày

15 ngày

 

1

Rà soát đề xuất danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại

Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với sở ban ngành và UBND cấp huyện

Hoàn thành trước 25/02 hàng năm

Hoàn thành trước 25/02 hàng năm

 

2

Thẩm định danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại

Sở Xây dựng

15 ngày

7 ngày

 

3

Phê duyệt danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại

UBND tỉnh

05 ngày

5 ngày

 

4

Công bố danh mục dự án đầu tư, xây dựng nhà ở thương mại

UBND tỉnh, Sở Xây dựng công bố theo Khoản 5, Điều 19 Luật nhà ở; Sở Kế hoạch và Đầu tư công bố theo Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP

31/3 hàng năm

3 ngày (chậm nhất 31/3 hàng năm)

Trường hợp các dự án phát sinh, sở Xây dựng sẽ trình bổ sung và công bố danh mục dự án bổ sung

PHẦN III: TRÌNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ

Tối đa 70 ngày

Tối thiểu 22 ngày

Tối đa 65 ngày

Tối thiểu 12 ngày

 

A

Trường hợp chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (Khoản … Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ)

70 ngày

65 ngày

 

1

Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư (sau khi có ý kiến của các sở, ban, ngành liên quan)

Sở Xây dựng, UBND cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ

15 ngày xin ý kiến

10 ngày

Điều 4 Thông tư 99/2015/NĐ-CP Luật Nhà ở">19/2016/TT-BXD

2

Trình Bộ Xây dựng thẩm định

UBND tỉnh

25 ngày

25 ngày

3

Trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

Bộ Xây dựng

Dự kiến 30 ngày

Dự kiến 30 ngày

Khoản 3, Điều 10 Nghị định 99/2015/NĐ-CP

4

Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư

Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

B

Trường hợp phải xin ý kiến HĐND tỉnh trước khi UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 5, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ)

 

47 ngày

27 ngày

 

1

Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư (sau khi có ý kiến của các sở, ban, ngành có liên quan)

Sở Xây dựng, UBND cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ

15 ngày xin ý kiến

10 ngày

Điều 5 Thông lư 99/2015/NĐ-CP Luật Nhà ở">19/2016/TT-BXD

2

Xin ý kiến HĐND tỉnh (Thường trực HĐND tỉnh)

UBND tỉnh

25 ngày

15 ngày

3

Ban hành văn bản cho ý kiến

HĐND tỉnh

 

 

4

Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư

UBND tỉnh

7 ngày

2 ngày

C

Trường hợp UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 6, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ)

 

22 ngày

12 ngày

 

1

Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư (sau khi có ý kiến của các sở, ban, ngành có liên quan)

Sở Xây dựng, UBND cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ

15 ngày xin ý kiến

10 ngày

Điều 5 Thông tư 99/2015/NĐ-CP Luật Nhà ở">19/2016/TT-BXD

2

Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư

UBND tỉnh

7 ngày

2 ngày

 

PHẦN IV- ĐẤU GIÁ ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

116 ngày

84 ngày

 

A

Tổ chức đấu giá đất

 

106 ngày

79 ngày

 

1

Phê duyệt Phương án đấu giá đất

UBND cấp thẩm quyền

18 ngày

10 ngày

 

1.1

Lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất

UBND cấp huyện hoặc đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá đất

10 ngày

4 ngày

 

1.2

Thẩm định phương án đấu giá quyền sử dụng đất

UBND tỉnh, UBND cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

03 ngày

 

1.3

Phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất

UBND theo thẩm quyền

03 ngày

03 ngày

 

2

Chuẩn bị hồ sơ đấu giá và quyết định đấu giá - Đ 8, Thông tư liên tịch số 14

 

05 ngày

04 ngày

 

2.1

Chuẩn bị hồ sơ của các thửa đất đấu giá

Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ

01 ngày

01 ngày

 

2.2

Thẩm định hồ sơ đề nghị đấu giá thửa đất

Cơ quan Tài nguyên môi trường

03 ngày

02 ngày

 

2.3

Phê duyệt hồ sơ đề nghị đấu giá thửa đất

UBND cấp có thẩm quyền

01 ngày

01 ngày

 

3

Lập và phê duyệt phương án giá đất cụ thể, phê duyệt giá đất khởi điểm

 

23 ngày

12 ngày

 

3.1

Lập phương án giá đất cụ thể

UBND cấp huyện

05 ngày

02 ngày

 

3.2

Thẩm định phương án giá đất cụ thể (hồ sơ hợp lệ)

 

10 ngày

05 ngày

 

 

- Phòng TNMT xem xét, trình HĐTĐ giá đất cụ thể

Phòng TNMT

03 ngày

02 ngày

 

 

- HĐTĐ giá đất cụ thể thẩm định giá đất để thu tiền sử dụng đất , ban hành thông báo kết quả thẩm định giá đất

Ủy quyền cho UBND huyện

07 ngày

03 ngày

 

3.3

Phê duyệt phương án giá đất cụ thể

 

 

 

 

 

- Trình phê duyệt giá đất (sau khi có thẩm định của HĐTĐ)

Phòng TNMT

02 ngày

01 ngày

Điều 32 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT

 

- Phê duyệt giá cụ thể

Ủy quyền cho UBND huyện

03 ngày

01 ngày

3.4

Phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá

UBND cấp huyện

03 ngày

03 ngày

Sau khi có quyết định phê duyệt giá đất cụ thể

4

Lựa chọn và ký hợp đồng thuê đơn vị thực hiện Cuộc  bán đấu giá QSDĐ - Đ 10, Thông tư liên tịch số 14

(Theo quy định phải Đấu thầu lựa chọn đơn vị đấu giá. Tuy nhiên trên địa bàn hiện chỉ có 1 đơn vị thực hiện là Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản)

Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ ký hợp đồng với Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp

05 ngày

03 ngày

 

5

Thực hiện đấu giá đất

 

30 ngày

30 ngày

 

 

- Thẩm định điều kiện tham gia đấu giá

Phòng TNMT

 

 

 

 

- Thông báo bán đấu giá

Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá

 

 

 

 

- Tổ chức cuộc bán đấu giá

Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá

 

 

 

 

- Bàn giao hồ sơ trúng đấu giá cho Đơn vị được giao thực hiện bán đấu giá

Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá

 

 

 

 

- Đề nghị công nhận kết quả trúng đấu giá

Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ

 

 

 

6

Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá

UBND cấp có thẩm quyền

10 ngày

05 ngày

 

6.1

Trình UBND tỉnh quyết định công nhận kết quả đấu giá đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

03 ngày

 

6.2

Quyết định công nhận kết quả đấu giá đất và công nhận nhà đầu tư là chủ đầu tư

UBND tỉnh

05 ngày

02 ngày

 

7

Nộp tiền trúng giá đất

Người trúng đấu giá

15 ngày kể từ ngày có Quyết định trúng đấu giá

15 ngày kể từ ngày có Quyết định trúng đấu giá

 

B

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đăng ký (trường hợp nhà đầu tư có nhu cầu)

 

05 ngày

03 ngày

 

1

Lập hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Nhà đầu tư

 

 

Điều 37 của Luật Đầu tư

2

Thẩm định Hồ sơ và Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

05 ngày

03 ngày

 

C

Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Khoản 2, Điều 61 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

 

10 ngày

05 ngày

 

1

Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyết định cấp Giấy chứng nhận (Kể từ ngày người trúng đấu giá nộp chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính kèm theo hồ sơ đề nghị cấp GCN hợp lệ)

Văn phòng đăng ký đất đai Sở TNMT

07 ngày

03 ngày

 

2

Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

02 ngày

 

PHẦN V- LẬP THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN

Chủ đầu tư lập, Sở Xây dựng thẩm định

 

 

 

PHẦN VI- THỰC HIỆN DỰ ÁN

Chủ đầu tư

 

 

 

 

QUY TRÌNH 4.A

QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

(Theo Điểm b, Khoản 2, Điều 22 Luật nhà ở năm 2014: Trường hợp tại thời điểm trình chấp thuận chủ trương đầu tư chưa xác định được nhà đầu tư

(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

Biểu 04 a

 

QUY TRÌNH 4.B

QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

(Theo Điểm b, Khoản 2, Điều 22 Luật nhà ở năm 2014: Trường hợp tại thời điểm trình chấp thuận chủ trương đầu tư chưa xác định được nhà đầu tư)

(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

Biểu 04 b

STT

NỘI DUNG THỰC HIỆN

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện

GHI CHÚ

Trường hợp không thuận lợi trong quá trình thực hiện

Trường hợp có sự đồng thuận của nhân dân và của cơ quan Nhà nước

1

2

3

4

5

6

 

Tổng hợp thời gian thực hiện

 

- Chỉ định thầu 323 ngày/Đấu thầu 381 ngày (trình UBND tỉnh)

- Chỉ định thầu 371 ngày/Đấu thầu 429 ngày (trình Thủ tướng Chính phủ)

- Chỉ định thầu 191 ngày/Đấu thầu 230 ngày (trình UBND tỉnh)

- Chỉ định thầu 244 ngày/Đấu thầu 283 ngày (trình Thủ tướng Chính phủ)

 

PHẦN I - TRƯỜNG HỢP PHẢI ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHI TIẾT (Đối với nội dung điều chỉnh không ảnh hưởng lớn đến tính chất, ranh giới, định hướng phát triển chung của đô thị; tính chất, chức năng, quy mô và các giải pháp quy hoạch chính của khu vực lập quy hoạch) - Khoản 2, Điều 49 Luật Quy hoạch đô thị

55 ngày

18 ngày

 

1

Điều chỉnh cục bộ quy hoạch và tổ chức xin ý kiến cộng đồng dân cư bị ảnh hưởng do điều chỉnh quy hoạch (phê duyệt chủ trương; lựa chọn đơn vị tư vấn; tổ chức lập...)

UBND huyện, thành phố

15 ngày

10 ngày

 

2

Xin ý kiến tham gia của Sở Xây dựng

UBND huyện, thành phố

5 ngày

02 ngày

 

3

Thẩm định Hồ sơ điều chỉnh cục bộ quy hoạch

Phòng Quản lý đô thị thành phố; Phòng Kinh tế hạ tầng huyện

15 ngày

03 ngày

 

4

Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch

UBND huyện, thành phố

10 ngày

01 ngày

 

5

Công bố công khai quy hoạch

UBND huyện, thành phố

Chậm nhất sau khi duyệt 10 ngày

Chậm nhất sau khi duyệt 02 ngày

Thời gian thực hiện theo K3, Đ 51 và K1, Đ 53 Luật QHĐT

PHẦN II - LẬP DANH MỤC DỰ ÁN (trên cơ sở QH chi tiết, Kế hoạch sử dụng đất hàng năm; Danh mục dự án có thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã được duyệt) - Khoản 5, Điều 19 Luật Nhà ở năm 2014

20 ngày

15 ngày

 

1

Rà soát đề xuất danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại

Các sở ban ngành, UBND cấp huyện

Hoàn thành trước 25/02 hàng năm

Hoàn thành trước 25/02 hàng năm

 

2

Thẩm định danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại

Sở Xây dựng

15 ngày

7 ngày

 

3

Phê duyệt danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại

UBND tỉnh

05 ngày

5 ngày

 

4

Công bố danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại

UBND tỉnh, Sở Xây dựng công bố theo Khoản 5, Điều 19 Luật nhà ở; Sở Kế hoạch và Đầu tư công bố theo Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP

31/3 hàng năm

3 ngày

(chậm nhất 31/3 hàng năm)

Trường hợp có dự án phát sinh, Sở Xây dựng sẽ trình bổ sung và công bố danh mục dự án bổ sung

PHẦN III - TRÌNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ

Tối đa 70 ngày

Tối thiểu 22 ngày

Tối đa 65 ngày

Tối thiểu 12 ngày

 

A

Trường hợp chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (Khoản 4, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ)

 

70 ngày

65 ngày

 

1

Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư (sau khi có ý kiến của các sở, ban, ngành có liên quan)

Sở Xây dựng, UBND cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ

15 ngày xin ý kiến

10 ngày

Điều 4 Thông tư 99/2015/NĐ-CP Luật Nhà ở">19/2016/TT-BXD

2

Trình Bộ Xây dựng thẩm định

UBND tỉnh

25 ngày

25 ngày

3

Trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

Bộ Xây dựng

Dự kiến 30 ngày

Dự kiến 30 ngày

Khoản 3, Điều 10 Nghị định 99/2015/NĐ-CP

4

Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư

Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

B

Trường hợp phải xin ý kiến HĐND tỉnh trước khi UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 5, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ)

 

47 ngày

27 ngày

 

1

Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư (sau khi có ý kiến của các sở, ban, ngành có liên quan)

Sở Xây dựng, UBND cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ

15 ngày xin ý kiến

10 ngày

Điều 5 Thông tư 99/2015/NĐ-CP Luật Nhà ở">19/2016/TT-BXD

2

Xin ý kiến HĐND tỉnh (Thường trực HĐND tỉnh)

UBND tỉnh

25 ngày

15 ngày

3

Ban hành văn bản cho ý kiến

HĐND tỉnh

 

 

 

4

Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư

UBND tỉnh

7 ngày

2 ngày

 

C

Trường hợp UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 6, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ)

 

22 ngày

12 ngày

 

1

Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư (sau khi có ý kiến của các sở ban ngành có liên quan)

Sở Xây dựng, UBND cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ

15 ngày xin ý kiến

10 ngày

Điều 5 Thông tư 99/2015/NĐ-CP Luật Nhà ở">19/2016/TT-BXD

2

Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư

UBND tỉnh

7 ngày

2 ngày

PHẦN IV - LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

195 ngày với chỉ định thầu đến 253 ngày với đấu thầu

119 ngày với chỉ định thầu đến 158 ngày với đấu thầu

 

I

Xác định giá đất cụ thể

 

50 ngày

23 ngày

 

1.1

Thuê đơn vị tư vấn xây dựng giá đất cụ thể

UBND cấp huyện

30 ngày

15 ngày

 

1.2

Đề nghị thẩm định giá đất cụ thể

Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

02 ngày

 

1.3

Hội đồng thẩm định giá đất

Sở Tài chính

10 ngày

04 ngày

 

1.4

UBND tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể

UBND tỉnh

05 ngày

02 ngày

 

2

Lập phương án sơ bộ về bồi thường, giải phóng mặt bằng (làm cơ sở lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu)

Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền và Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường GPMB

30 ngày

10 ngày

Điều 11 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP

2.1

Xác định tổng chi phí thực hiện dự án m1 (không bao gồm chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng)

Sở Xây dựng và đơn vị được giao làm bên mời thầu

 

 

Điều 57 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP

2.2

Xác định giá trị bồi thường giải phóng, mặt bằng m2

UBND cấp huyện và đơn vị được giao làm nhiệm vụ bồi thường GPMB

 

 

2.3

Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đưa ra mời thầu

Sở Tài nguyên và Môi trường, HĐ thẩm định giá đất của tỉnh

 

 

3

Sơ tuyển (không bắt buộc đối với các dự án có chi phí < 120 tỷ, không gồm chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng)

Thực hiện trước khi lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư để xác định các nhà đầu tư có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của dự án và mời tham gia đấu thầu rộng rãi

Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền

Tối đa 45 ngày

Tối đa 41 ngày

Điều 16 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP

3.1

Lập hồ sơ mời sơ tuyển

UBND cấp huyện hoặc đơn vị được UBND tỉnh giao tổ chức lập

 

 

 

3.2

Thẩm định và phê duyệt Hồ sơ mời sơ tuyển

 

5 ngày

03 ngày

 

3.3

Đăng tải thông tin trên mạng, trên báo đấu thầu

 

 

 

Khoản 5 Điều 5 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP

3.4

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển

 

3 ngày

3 ngày

Khoản 3 Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP

3.5

Chuẩn bị hồ sơ dự sơ tuyển

 

30 ngày

30 ngày

 

3.6

Mở thầu

 

 

 

 

3.7

Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển

 

7 ngày

05 ngày

 

3.8

Phê duyệt Kết quả sơ tuyển, công khai danh sách ngắn

 

 

4

Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

 

20 ngày

8 ngày

 

4.11

Lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

UBND cấp huyện hoặc đơn vị được UBND tỉnh giao tổ chức lập

05 ngày

03 ngày

 

4.2

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15 ngày

05 ngày

Khoản 9 Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP

4.3

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

UBND tỉnh

Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP

5

Tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

UBND cấp huyện hoặc đơn vị được UBND tỉnh giao tổ chức lập

 

 

 

5A

Trường hợp phải đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

Tối đa 103 ngày

Tối đa 73 ngày

 

1

Lập hồ sơ mời thầu

Cơ quan được ủy quyền/Bên mời thầu

 

 

Điều 26 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP

2

Thẩm định hồ sơ mời thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15 ngày

8 ngày

Điều 28; Điềm b Khoản 2 Điều 86 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP

3

Phê duyệt hồ sơ mời thầu

UBND cấp có thẩm quyền

 

4

Đăng tải thông tin trên mạng, trên báo đấu thầu

Cơ quan được ủy quyền/Bên mời thầu

 

 

 

5

Phát hành hồ sơ mời thầu

Cơ quan được ủy quyền/Bên mời thầu

3 ngày

3 ngày

Khoản 3 Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP

6

Chuẩn bị hồ sơ dự thầu

Nhà đầu tư

30 ngày

30 ngày

Khoản 5 Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP

7

Mở thầu

Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu

 

 

Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP

8

Đánh giá hồ sơ dự thầu

15 ngày

10 ngày

Thời gian quy định tại Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ CP

9

Đàm phán sơ bộ Hợp đồng

3 ngày

3 ngày

Điều 40 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP

10

Thẩm định kết quả đấu thầu

25 ngày

10 ngày

Thời gian quy định tại Điều 6 Nghị định số 30/2015/NĐ CP

11

Phê duyệt kết quả đấu thầu

12

Thông báo, công khai cho các nhà đầu tư

2 ngày

2 ngày

13

Đàm phán, hoàn thiện ký hợp đồng với nhà đầu tư

Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu

10 ngày

07 ngày

5B

Trường hợp chỉ định nhà đầu tư

Cơ quan được ủy quyền/ Bên mời thầu

45 ngày

34 ngày

 

1

Chuẩn bị lựa chọn nhà đầu tư (lập, thẩm định hồ sơ yêu cầu)

 

10 ngày

05 ngày

Điểm i, Khoản 1, Điều 12 Luật Đấu thầu

2

Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư (Phát hành hồ sơ yêu cầu, chuẩn bị hồ sơ đề xuất)

 

5 ngày

5 ngày

Điểm d, Khoản 1, Điều 12 Luật Đấu thầu

3

Đánh giá hồ sơ đề xuất và đàm phán sơ bộ hợp đồng

 

10 ngày

07 ngày

 

4

Trình thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả chỉ thầu

 

10 ngày

10 ngày

Điểm h, i, Khoản 1, Điều 12 Luật Đấu thầu

5

Đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng

 

10 ngày

07 ngày

 

6

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư có nhu cầu)

 

5 ngày

03 ngày

 

6.1

Lập hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Nhà đầu tư

 

 

Điều 37 của Luật Đầu tư

6.2

Thẩm định Hồ sơ và Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

05 ngày

03 ngày

 

PHẦN V - CÔNG NHẬN NHÀ ĐẦU TƯ LÀ CHỦ ĐẦU TƯ

UBND tỉnh

01 ngày

01 ngày

 

PHẦN VI- LẬP THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN

Chủ đầu tư lập, Sở Xây dựng thẩm định

 

 

 

PHẦN VII- GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH, GIAO ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

30 ngày

19 ngày

 

1

Giải phóng mặt bằng

UBND cấp huyện

 

 

 

2

Giao đất, cho thuê đất

 

17 ngày

12 ngày

 

2.1

Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất

Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở ngành liên quan, UBND cấp huyện

07 ngày

04 ngày

 

2.2

Trình UBND tỉnh giao đất, cho thuê đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

03 ngày

 

2.3

Quyết định giao đất, cho thuê đất

UBND tỉnh

05 ngày

05 ngày

 

3

Thực hiện nghĩa vụ tài chính

 

05 ngày

03 ngày

 

3.1

Chuyển thông tin sang cơ quan thuế

Văn phòng đăng ký đất đai

05 ngày

03 ngày

 

3.2

Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất

Nhà đầu tư

 

 

 

4

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

08 ngày

04 ngày

 

4.1

Cấp Giấy chứng nhận

Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

03 ngày

 

4.2

Bàn giao đất tại thực địa

CQ Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

01 ngày

 

PHẦN VIII - THỰC HIỆN DỰ ÁN

Chủ đầu tư

 

 

 

 

QUY TRÌNH 5.A

QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CÓ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT HỢP PHÁP
(Theo Điểm c, Khoản 2, Điều 22 Luật nhà ở năm 2014: Trường hợp nhà đầu tư có đủ điều kiện để được giao làm chủ đầu tư)
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

Biểu 05 a

Thời gian thực hiện dự án:

- Thời gian trình chấp thuận chủ trương dự án không tính thời gian trình Thủ tướng Chính phủ, HĐND tỉnh và thời gian thực hiện dự án

(Chi tiết theo phụ biểu số 05 b kèm theo)

 

QUY TRÌNH 5.B

QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CÓ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT HỢP PHÁP
(Theo Điểm c, Khoản 2, Điều 22 Luật nhà ở năm 2014: Trường hợp nhà đầu tư có đủ điều kiện để được giao làm chủ đầu tư)
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

Biểu 05 b

STT

NỘI DUNG THỰC HIỆN

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện

GHI CHÚ

Trường hợp không thuận lợi trong quá trình thực hiện

Trường hợp có sự đồng thuận của nhân dân và của cơ quan Nhà nước

1

2

3

4

5

6

 

Tổng hợp thời gian thực hiện

 

Tối thiểu 135 ngày

Tối đa 158 ngày

Tối thiểu 69 ngày

Tối đa 107 ngày

 

PHẦN I - TRÌNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ

Tối thiểu 47 ngày

Tối đa 70 ngày

Tối thiểu 27 ngày

Tối đa 65 ngày

 

A

Trường hợp chấp thuận chủ trương đầu tư theo Luật Đầu tư (Khoản 3, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ)

 

35 ngày

30 ngày

 

1

Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư

Nhà đầu tư

 

 

 

2

Xin ý kiến thẩm định các cơ quan nhà nước có liên quan

Sở Kế hoạch và Đầu tư

20 ngày

15 ngày

 

3

Trình quyết định chủ trương đầu tư:

 

 

 

 

- Trường hợp trình Bộ Xây dựng thẩm định nếu dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư

UBND tỉnh

 

 

 

- Trường hợp trình UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư (sau khi có ý kiến của các sở, ban, ngành)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5 ngày

5 ngày

 

4

Ban hành quyết định chủ trương đầu tư

Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

UBND tỉnh

5 ngày

5 ngày

 

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5 ngày

5 ngày

 

B

Trường hợp chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (Khoản 4, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ)

 

70 ngày

65 ngày

 

1

Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư

Nhà đầu tư

 

 

 

2

Xin ý kiến thẩm định các cơ quan nhà nước có liên quan

Sở Xây dựng

15 ngày xin ý kiến

10 ngày

Điều 4 Thông tư 19/2016/TT- BXD

3

Trình Bộ Xây dựng thẩm định

UBND tỉnh

25 ngày

25 ngày

4

Trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

Bộ Xây dựng

Dự kiến 30 ngày

Dự kiến 30 ngày

Khoản 3, Điều 10 Nghị định 99/2015/NĐ-CP

5

Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư

Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

C

Trường hợp phải xin ý kiến HĐND tỉnh trước khi UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 5, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ)

 

47 ngày

27 ngày

 

1

Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư

Nhà đầu tư

 

 

Điều 5 Thông tư 99/2015/NĐ-CP Luật Nhà ở">19/2016/TT-BXD

2

Xin ý kiến thẩm định các cơ quan nhà nước có liên quan

Sở Xây dựng

15 ngày xin ý kiến

10 ngày

3

Xin ý kiến HĐND tỉnh (Thường trực HĐND tỉnh)

UBND tỉnh

25 ngày

15 ngày

4

Ban hành văn bản ghi ý kiến

HĐND tỉnh

 

 

5

Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư

UBND tỉnh

7 ngày

5 ngày

D

Trường hợp UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 6, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ)

 

47 ngày

27 ngày

 

1

Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư

Nhà đầu tư

 

 

Điều 5 Thông tư 99/2015/NĐ-CP Luật Nhà ở">19/2016/TT-BXD

2

Xin ý kiến thẩm định các cơ quan nhà nước có liên quan

Sở Xây dựng

15 ngày xin ý kiến

10 ngày

3

Trình UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư

Sở Xây dựng

25 ngày

15 ngày

4

Ban hành văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư

UBND tỉnh

7 ngày

5 ngày

PHẦN II - CÔNG NHẬN NHÀ ĐẦU TƯ LÀ CHỦ ĐẦU TƯ

UBND tỉnh

01 ngày

01 ngày

 

PHẦN III- XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT

50 ngày

23 ngày

 

1

Thuê đơn vị tư vấn xây dựng giá đất cụ thể

UBND cấp huyện

30 ngày

15 ngày

 

2

Đề nghị thẩm định giá đất cụ thể

Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

02 ngày

 

3

Hội đồng thẩm định giá đất

Sở Tài chính

10 ngày

04 ngày

 

4

UBND tỉnh phê duyệt giá cụ thể

UBND tỉnh

05 ngày

02 ngày

 

PHẦN IV- LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN

Chủ đầu tư lập, Sở Xây dựng thẩm định

 

 

 

PHẦN V - CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT, THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

37 ngày

18 ngày

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

27 ngày

14 ngày

 

1.1

Lập hồ sơ đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất

Nhà đầu tư

10 ngày

5 ngày

Khoản 30 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP

1.2

Thẩm định hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

7 ngày

3 ngày

 

1.3

Chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

- Trình UBND tỉnh cho phép chuyển mục đích

Sở Tài nguyên và Môi trường

5 ngày

3 ngày

 

 

- Quyết định chuyển mục đích

UBND tỉnh

5 ngày

3 ngày

 

2

Nộp tiền sử dụng đất

 

5 ngày

2 ngày

 

 

- Chuyển thông tin sang cơ quan thuế

Văn phòng đăng ký đất đai

5 ngày

2 ngày

 

 

- Nộp tiền sử dụng đất

Nhà đầu tư

 

 

 

3

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

5 ngày

2 ngày

 

PHẦN VI- THỰC HIỆN DỰ ÁN

Chủ đầu tư

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1095/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 1095/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 15/05/2018
Ngày hiệu lực 15/05/2018
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 03/10/2018
Cập nhật 6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1095/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1095/QĐ-UBND 2018 cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư Sơn La


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản hiện thời

Quyết định 1095/QĐ-UBND 2018 cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư Sơn La
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 1095/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Cầm Ngọc Minh
Ngày ban hành 15/05/2018
Ngày hiệu lực 15/05/2018
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 03/10/2018
Cập nhật 6 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản gốc Quyết định 1095/QĐ-UBND 2018 cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư Sơn La

Lịch sử hiệu lực Quyết định 1095/QĐ-UBND 2018 cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư Sơn La

  • 15/05/2018

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 15/05/2018

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực