Nội dung toàn văn Quyết định 1099/QĐ-UBND kế hoạch vốn đầu tư ngân sách Nhà nước cho công trình dự án Lâm Đồng 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1099/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 26 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 2) CHO CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2526/QĐ-TTg ngày 31/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 611/QĐ-BKHĐT ngày 12/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 2);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 406/KHĐT-XDTĐ ngày 23/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao danh mục và mức vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước năm 2016 (đợt 2) cho các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:
1. Tổng vốn đầu tư kế hoạch năm 2016 (đợt 2): 19.000 triệu đồng; bao gồm:
a) Vốn trong nước: 4.000 triệu đồng, bố trí cho 01 dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm;
b) Vốn nước ngoài: 15.000 triệu đồng, bố trí cho 01 dự án.
2. Chi tiết mức vốn phân bổ cho từng công trình, dự án: theo Phụ lục I, II đính kèm.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư:
a) Căn cứ kế hoạch nêu tại Điều 1 Quyết định này, hướng dẫn, đôn đốc các ngành, địa phương, chủ đầu tư và đơn vị liên quan triển khai thực hiện, thanh toán giải ngân nguồn vốn đã bố trí theo đúng thời gian quy định của Luật Đầu tư công và Điều 46 Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ.
b) Phối hợp Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh định kỳ từng quý, 6 tháng, cả năm tổng hợp và gửi báo cáo tình hình thực hiện, giải ngân vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 2) về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Y tế; Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, huyện Di Linh, Chủ đầu tư các dự án nêu tại Điều 1 và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) KẾ HOẠCH NĂM 2016 (ĐỢT 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 26 tháng 05 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng.
Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH năm 2012, 2013 | Kế hoạch NSTW năm 2016 (đợt 2) | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
TỔNG SỐ |
|
|
| 383.559 | 50.201 | 4.000 |
|
Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
| 383.559 | 50.201 | 4.000 |
|
Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
| 383.559 | 50.201 | 4.000 |
|
Dự án Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh | TP Đà Lạt, TP Bảo Lộc, huyện Di Linh | 2016-2020 | QĐ số 532/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 | 383.559 | 50.201 | 4.000 |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) KẾ HOẠCH NĂM 2016 (ĐỢT 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 26 tháng 05 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch 2012, 2013 | Quyết định đầu tư điều chỉnh | Kế hoạch năm 2016 | Ghi chú | ||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | Số quyết định | TMĐT | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Vốn nước ngoài. (Đã giao đợt 1 theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 22/1/2016 của UBND tỉnh) | Vốn nước ngoài (bổ sung đợt 2) | ||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | ||||||||||||||||
Tổng số | NSTW | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | NSTW | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 185.837 | 24.282 | 0 | 7.693 | 161.555 |
| 185.837 | 24.282 | 0 | 7.693 | 161.555 | 60.000 | 45.000 | 15.000 |
|
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
| 185.837 | 24.282 | 0 | 7.693 | 161.555 |
| 185.837 | 24.282 | 0 | 7.693 | 161.555 | 60.000 | 45.000 | 15.000 |
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
| 185.837 | 24.282 | 0 | 7.693 | 161.555 |
| 185.837 | 24.282 | 0 | 7.693 | 161.555 | 60.000 | 45.000 | 15.000 |
|
Dự án hợp phần Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt | Mua sắm trang thiết bị y tế | 2015-2018 | QĐ số 2670/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | 185.837 | 24.282 |
| 7.693 | 161.555 | QĐ số 2670/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | 185.837 | 24.282 | - | 7.693 | 161.555 | 60.000 | 45.000 | 15.000 |
|