Quyết định 11/2014/QĐ-UBND

Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Nội dung toàn văn Quyết định 11/2014/QĐ-UBND mức chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp Hậu Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2014/QĐ-UBND

Vị Thanh, ngày 10 tháng 03 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội;

Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về nội dung, chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang được thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Liên Khoa

 

PHỤ LỤC

CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 11 /2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 03 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Cấp tỉnh

cấp huyện

cấp xã

 

I

Chi cho công tác thẩm tra theo quy định hoặc theo sự phân công của Thường trực Hội đồng nhân dân

 

 

 

 

 

1

Chi soạn thảo Báo cáo thẩm tra, Tờ trình, dự thảo Nghị quyết (áp dụng đối với Nghị quyết cá biệt)

đồng/báo cáo, tờ trình, nghị quyết

500.000

400.000

200.000

 

2

Chi cho cá nhân tham gia cuộc họp thẩm tra

 

 

 

 

 

 

- Người chủ trì cuộc họp

đồng/người/buổi

150.000

100.000

70.000

 

 

- Thành viên dự họp theo danh sách họp

đồng/người/buổi

100.000

70.000

50.000

 

II

Chi cho công tác giám sát và khảo sát

 

 

 

 

 

1

Chi cho cá nhân tham gia cuộc họp xây dựng chương trình, kế hoạch và thông qua báo cáo kết quả giám sát, khảo sát

 

 

 

- Người chủ trì cuộc họp

đồng/người/buổi

150.000

100.000

70.000

 

 

- Thành viên dự họp theo danh sách họp

đồng/người/buổi

100.000

70.000

50.000

 

2

Chi xây dựng Kế hoạch và Đề cương giám sát, khảo sát

đồng/kế hoạch

300.000

200.000

100.000

 

3

Chi xây dựng báo cáo kết quả giám sát, khảo sát

đồng/báo cáo

300.000

200.000

100.000

 

4

Chi cho thành viên đoàn giám sát, khảo sát

 

 

 

 

 

 

- Trưởng đoàn giám sát, khảo sát

đồng/người/buổi

100.000

70.000

50.000

 

 

- Thành viên đoàn giám sát, khảo sát

đồng/người/buổi

70.000

50.000

30.000

 

 

- Cán bộ, công chức và người lao động phục vụ đoàn giám sát, khảo sát

đồng/người/buổi

50.000

30.000

20.000

 

5

Chi hoạt động chất vấn và giải trình

 

 

 

 

 

- Chi tổng hợp ý kiến chất vấn trình Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân

đồng/văn bản

500.000

400.000

300.000

 

- Chi tổng hợp kết quả giải trình

đồng/văn bản

300.000

200.000

100.000

III

Chi tiếp xúc cử tri

 

 

 

 

1

Chi hỗ trợ điểm tiếp xúc cử tri (nếu trùng điểm tiếp xúc cử tri thì áp dụng mức chi của Hội đồng nhân dân cấp cao nhất)

đồng/điểm

800.000

600.000

400.000

2

Chi cho cá nhân tiếp xúc cử tri

 

 

 

 

 

- Đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp xúc cử tri

đồng/người/đợt

500.000

300.000

100.000

 

- Cán bộ, công chức và người lao động phục vụ

đồng/người/đợt

300.000

150.000

50.000

3

Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến cử tri

 

 

 

 

 

- Đối với báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri của từng tổ đại biểu

đồng/báo cáo

100.000

70.000

50.000

 

- Báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri tổng hợp của các tổ đại biểu trước và sau kỳ họp

đồng/báo cáo

200.000

100.000

70.000

IV

Chi cho công tác xây dựng chương trình, kế hoạch của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân; Chi soạn báo cáo trình Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân

 

1

Chi xây dựng chương trình, kế hoạch công tác sáu tháng, năm, nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân

đồng/chương trình, kế hoạch

300.000 - 500.000

200.000 - 300.000

100.000 - 200.000

2

Chi xây dựng báo cáo trình Hội đồng nhân dân, Thường trực Thường trực Hội đồng nhân dân

đồng/báo cáo

300.000 - 400.000

150.000 - 250.000

100.000

V

Chi tiêu phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân (kể cả kỳ họp bất thường)

 

 

 

 

1

Chi soạn thảo bài phát biểu của Thường trực Hội đồng nhân dân tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân

đồng/bài

300.000

200.000

100.000

2

Chi cho Chủ tọa kỳ họp

đồng/người/buổi

200.000

150.000

100.000

3

Chi cho Đoàn thư ký kỳ họp

đồng/người/buổi

100.000

70.000

50.000

4

Chi cho đại biểu dự họp theo danh sách họp

đồng/người/buổi

70.000

50.000

30.000

5

Chi cho cán bộ, công chức và người lao động phục vụ

đồng/người/buổi

50.000

30.000

20.000

6

Chi tổng hợp ý kiến thảo luận tổ

đồng/báo cáo

200.000

150.000

100.000

7

Chi tiền ăn cho đại biểu tham dự Hội nghị và cán bộ, công chức phục vụ

đồng/người/ngày

100.000

70.000

50.000

8

Chi rà soát nội dung, kỹ thuật và hoàn thiện Nghị quyết trước và sau khi thông qua

đồng/nghị quyết

150.000

100.000

50.000

VI

Chi kỳ họp giao ban các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, hội nghị do Thường trực Hội đồng nhân dân triệu tập

 

 

 

 

1

Chi soạn thảo bài tham luận của Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân

đồng/bài

300.000

200.000

100.000

2

Chi cho cá nhân tham dự

 

 

 

 

 

- Người chủ trì

đồng/người/buổi

150.000

100.000

 

 

- Đại biểu tham dự theo thư mời

đồng/người/buổi

70.000

50.000

 

VII

Chi hỗ trợ đại biểu Hội đồng nhân dân và cán bộ, công chức, người lao động trực tiếp phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân

 

1

Hỗ trợ tiền lễ phục cho đại biểu Hội đồng nhân dân

đồng/nhiệm kỳ

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2

Hỗ trợ tiền trang phục cho cán bộ, công chức và người lao động trực tiếp phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân

đồng/nhiệm kỳ

2.000.000

1.500.000

1.000.000

VIII

Chi khác phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân

 

 

 

 

1

Chế độ chi đối với chuyên gia, cá nhân có liên quan để phục vụ hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ của Hội đồng nhân dân

đồng/bài

tối đa 2000000

 

 

2

Chế độ chi tổng kết nhiệm kỳ và tặng quà

 

 

 

 

 

- Chi Hội nghị tổng kết nhiệm kỳ

 

Áp dụng chế độ, định mức tại Khoản 2 Mục VI Phụ lục này

 

- Chi tặng quà lưu niệm cho đại biểu Hội đồng nhân dân. Cán bộ, công chức và người lao động trực tiếp phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân

đồng/phần quà

1.000.000

700.000

500.000

3

Cán bộ, công chức và người lao động công tác trực tiếp phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân khi chuyển công tác sang cơ quan khác, nghỉ hưu được tặng quà lưu niệm

đồng/người

chuyển công tác: 500.000; nghỉ hưu 1.000.000

chuyển công tác: 400.000; nghỉ hưu 700.000

chuyển công tác 200.000; nghỉ hưu 500.000

4

Chi phục vụ hoạt động đối ngoại

 

 

 

 

 

- Mức chi tặng quà đoàn đi công tác nước ngoài hoặc nước ngoài vào tỉnh

 

 

- Trưởng đoàn là Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh

đồng/đoàn

8.000.000

 

 

 

- Trưởng đoàn là Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh

đồng/đoàn

6.000.000

 

 

 

- Trưởng đoàn là Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh

đồng/đoàn

4.000.000

 

 

5

Chế độ thăm hỏi trợ cấp

 

 

 

 

5.1

Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân

 

 

 

 

 

- Thăm hỏi đại biểu đương nhiệm và nguyên là đại biểu Hội đồng nhân dân bị bệnh

đồng/lần

tối đa không quá 500.000

 

- Trợ cấp đại biểu Hội đồng nhân dân mắc bệnh hiểm nghèo (không quá 2 lần/năm)

đồng/lần

tối đa không quá 3.000.000

 

- Trợ cấp cho gia đình đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm, nguyên là Thường trực và lãnh đạo các Ban chuyên môn Hội đồng nhân dân; cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng); cha, mẹ chồng (vợ) từ trần

đồng

tối đa không quá 1.000.000

5.2

Đối với cán bộ, công chức và người lao động trực tiếp phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân được áp dụng như mức chi đối với đại biểu Hội đồng nhân dân

6

Chi tiền quà cho gia đình chính sách; tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong lao động, sản xuất, có đóng góp cho hoạt động của Hội đồng nhân dân; gia đình, cá nhân đại biểu Hội đồng nhân dân gặp rủi ro do thiên tai; các tập thể thuộc diện chính sách xã hội như: trại điều dưỡng thương, bệnh binh, trại trẻ mồ côi, người khuyết tật, trường dân tộc nội trú, các đơn vị bộ đội, công an ở biên giới, hải đảo,...

 

 

- Tập thể

đồng/phần quà

tối đa 1.500.000

tối đa 1.000.000

tối đa 500.000

 

- Cá nhân

đồng/phần quà

tối đa 500.000

tối đa 300.000

tối đa 200.000

7

Đại biểu Hội đồng nhân dân kiêm nhiệm chức danh Tổ trưởng Tổ đại biểu được hỗ trợ hàng tháng

 

0,1 lần lương tối thiểu

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 11/2014/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu11/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/03/2014
Ngày hiệu lực20/03/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 11/2014/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 11/2014/QĐ-UBND mức chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp Hậu Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 11/2014/QĐ-UBND mức chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp Hậu Giang
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu11/2014/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Hậu Giang
              Người kýNguyễn Liên Khoa
              Ngày ban hành10/03/2014
              Ngày hiệu lực20/03/2014
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật10 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 11/2014/QĐ-UBND mức chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp Hậu Giang

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 11/2014/QĐ-UBND mức chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp Hậu Giang

                      • 10/03/2014

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 20/03/2014

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực