Quyết định 11/2014/QĐ-UBND

Quyết định 11/2014/QĐ-UBND phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước Hải, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Nội dung toàn văn Quyết định 11/2014/QĐ-UBND xác định điểm đầu cuối đặt tên đường huyện Đất Đỏ Bà Rịa Vũng Tàu


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2014/QĐ-UBND

Bà Rịa, ngày 18 tháng 3 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG THỊ TRẤN PHƯỚC HẢI, THỊ TRẤN ĐẤT ĐỎ, HUYỆN ĐẤT ĐỎ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Xét Tờ trình số 79, 80/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ về việc đề nghị phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước Hải và thị trấn Đất Đỏ thuộc huyện Đất Đỏ;

Xét Tờ trình số 508/TTr.SVHTTDL ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc đề nghị phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước Hải, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước Hải, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, với những nội dung như sau:

1. Nguyên tắc xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên các tuyến đường giao thông nội ô thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ:

a. Nguyên tắc xác định điểm đầu, điểm cuối các tuyến đường giao thông nội ô thị trấn Phước Hải theo 2 trục chính: trục Đông Bắc - Tây Nam và trục Đông Nam - Tây Bắc.

Lấy đường tránh ven biển đi qua thị trấn Phước Hải (đường Võ Văn Kiệt) làm trục dọc chính và tuyến Tỉnh lộ 44 - 52 qua thị trấn Phước Hải làm trục ngang chính. Các đường phố trong thị trấn Phước Hải được xác định điểm đầu, điểm cuối như sau:

- Các trục dọc thị trấn theo hướng Đông Bắc - Tây Nam được xác định điểm đầu từ phía giáp ranh núi Minh Đạm, điểm cuối đi về phía Trung tâm hành chính huyện và về phía Lộc An, mã số giao thông được đặt từ A1 - An.

- Các trục ngang thị trấn theo hướng Tây Bắc - Đông Nam được xác định điểm đầu từ phía giáp ranh xã Long Mỹ và Phước Hội, điểm cuối là cuối đường về phía biển, mã số giao thông được đặt từ B1 - Bn.

b. Đặt tên đường Thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ:

Tiến hành đặt tên cho 31 tuyến đường phố trên địa bàn thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ là các tuyến đường hiện có, đường theo thiết kế quy hoạch là 25 tên đường dự trữ. Bao gồm các tên là: nhân vật lịch sử, sự kiện lịch sử, địa danh lịch sử, địa danh lịch sử kèm theo mã số giao thông, cụ thể như sau:

- Số lượng đường đặt tên: 31 đường.

- Số lượng tên đường dự trữ: 25 đường.

2. Nguyên tắc xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên các tuyến đường giao thông nội ô thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ:

a. Nguyên tắc xác định điểm đầu, điểm cuối các tuyến đường giao thông nội ô thị trấn Đất Đỏ theo 2 trục chính: Trục Đông - Tây và trục Bắc - Nam.

Lấy Tỉnh Lộ 52 đi qua thị trấn Đất Đỏ làm trục dọc chính và tuyến Quốc lộ 55 qua thị trấn Đất Đỏ làm trục ngang chính. Các đường phố trong thị trấn Đất Đỏ được xác định điểm đầu, điểm cuối như sau:

- Các trục dọc thị trấn theo hướng Bắc - Nam được xác định điểm đầu từ tuyển tránh Quốc lộ 55, điếm cuối là cuối đường về phía Trung tâm Hành chính huyện giáp ranh với xã Phước Hội, mã số giao thông được đặt từ B1 - Bn.

- Các đường ngang thị trấn theo hướng Đông - Tây được xác định điểm đầu từ phía giáp ranh huyện Long Điền, cuối tuyến hướng về phía xã Phước Long Thọ được đặt từ A1 - An.

b. Đặt tên đường thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ:

Tổng số đường giao thông trên địa bàn thị trấn Đất Đỏ 38 tuyến, tiến hành đặt tên cho 36 tuyến đường phố là các tuyến đường hiện có (trừ tuyến đường Quốc lộ 55 cũ và tuyến đường tránh Quốc lộ 55 - sẽ tiến hành đổi tên khi dự án làm đường tránh Quốc lộ 55 hoàn thành), đường theo thiết kế quy hoạch là 27 tên đường dự trữ. Bao gồm các tên là: nhân vật lịch sử, sự kiện lịch sử, địa danh lịch sử, địa danh lịch sử kèm theo mã số giao thông, cụ thể như sau:

- Số đường cần đặt tên mới: 36 đường.

- Số lượng tên đường dự trữ: 27 đường

(Danh mục tên đường trong phương án đặt tên đường đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các ngành liên quan tổ chức thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch - Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Dũng

 

BẢNG TÊN ĐƯỜNG ĐẶT MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHƯỚC HẢI
(XẾP THEO CÁP ĐƯỜNG A, B, C, D)

Stt

Tên đường

Cáp đường

Chiều dài

Mặt cắt

Điểm đầu

Điểm cuối

1

Nguyễn Hữu Cảnh

A

1387

28

Long Điền

Võ Văn Kiệt

E

2

Nguyễn Tất Thành

A

955

36

Võ Văn Kiệt

Võ Thị Sáu

E

3

Nguyễn Văn Linh

A

2131

28

Trần Phú

Võ Thị Sáu

A

4

Võ Văn Kiệt

A

6377

28

Võ Thị Sáu

Lộc An

A

5

Võ Thị Sáu

A

9516

28(15)

Long Hải

Đất Đỏ

A

 

1

Lê Quý Đôn

B

1306

22

Lê Lai

Bùi Công Minh

A

2

Lê Lai

B

1222

22

Võ Thị Sáu

Trần Hưng Đạo

B1

3

Lê Lợi

B

1283

22

Lê Lai

Bùi Công Minh

A1

4

Lý Thường Kiệt

B

1452

22

Trần Phú

Nguyễn Văn Linh

A

5

Ngô Quyền

B

1288

20 (12)

Võ Văn Kiệt

Trần Hưng Đạo

B1

6

Trần Hưng Đạo

B

2025

22

Lý Thường Kiệt

Lê Lợi

A1

7

Trần Phú

B

870

28

Võ Văn Kiệt

Võ Thị Sáu

B

 

Stt

Tên đường

Cáp đường

Chiều dài

Mặt cắt

Điểm đầu

Điểm cuối

1

Bùi Công Minh

C

1023

20

Hoàng Văn Thụ

Lê Lợi

B1

2

Dương Bạch Mai

C

991

20

Ngô Gia Tự

Võ Thị Sáu

A2

3

Hoàng Văn Thụ

C

941

20

Nguyễn Thị Minh Khai

Bùi Công Minh

A2

4

Mạc Thanh Đạm

C

1146

22

Võ Văn Kiệt

Võ Thị Sáu

B9

5

Ngô Gia Tự

C

1098

22

Long Mỹ

Nguyễn Văn Linh

B1

6

Nguyễn An Ninh

C

633

16

Võ Thị Sáu

Trần Hưng Đạo

B1

7

Nguyễn Thị Minh Khai

C

1034

20

Hoàng Văn Thụ

Lê Lợi

B1

8

Nguyễn Văn Trỗi

C

937

22

Võ Văn Kiệt

Võ Thị Sáu

B6

9

Trần Quốc Toản

C

623

22

Nguyễn Văn Linh

Võ Thị Sáu

B8

10

Trần Xuân Độ

C

895

20

Hoàng Văn Thụ

Lê Lợi

B10

 

1

Bà Huyện Thanh Quan

D

524

16

Nguyễn Hữu Cảnh

Võ Văn Kiệt

B3

2

Hồ Tri Tân

D

389

16

Võ Văn Kiệt

Võ Thị Sáu

B2

3

Huỳnh Khương An

D

591

16

Võ Thị Sáu

Nguyễn Minh Khanh

B12

4

Lý Tự Trọng

D

450

12

Võ Thị Sáu

Ngô Quyền

A11

5

Ngô Đức Kế

D

480

12

Võ Thị Sáu

-

A9

6

Nguyễn Bá Ngọc

D

400

12

-

Nguyễn An Ninh

A8

7

Nguyễn Minh Khanh

D

399

16

Nguyễn An Ninh

Lê Lai

A7

8

Phạm Ngũ Lão

D

630

12

Võ Thị Sáu

-

A10

9

Tuệ Tĩnh

D

240

16

Võ Văn Kiệt

Trần Hưng Đạo

B1

 

DANH SÁCH TÊN ĐƯỜNG DỰ KIẾN ĐẶT CHO THỊ TRẤN ĐẤT ĐỎ VÀ THỊ TRẤN PHƯỚC HẢI THEO NỘI DUNG CUỘC HỌP ĐÓNG GÓP Ý KIẾN CÁC BAN, NGÀNH TỈNH

A/ DANH SÁCH CÁC ĐƯỜNG THAY ĐỔI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN ĐẤT ĐỎ

STT

TÊN ĐƯỜNG CŨ

TÊN ĐƯỜNG THAY THẾ

DỰ TRỮ

1

27 THÁNG 4

QUỐC LỘ 55

MINH ĐẠM

2

BÌNH GIÃ

 

HAI BÀ TRƯNG

3

BÙI CÔNG MINH

HOÀNG HOA THÁM

HOÀNG DIỆU

4

CÁCH MẠNG THÁNG 8

 

HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA

5

CAO VĂN NGỌC

 

HÀN MẶC TỬ

6

CHÂU VĂN BIẾC

 

LÊ TRỌNG TẤN

7

DƯƠNG BẠCH MẠI

PHAN BỘI CHÂU

LƯƠNG THẾ VINH

8

HUỲNH KHƯƠNG NINH

 

LÊ THỊ HỒNG GẤM

9

LÊ DUẨN

 

NGUYỄN CHÍ THANH

10

LÊ HỒNG PHONG

 

NGUYỄN CÔNG HOAN

11

LÊ THÀNH DUY

 

NGUYỄN HỮU HUÂN

12

LƯU CHÍ HIỂU

 

NGUYỄN KIỆM

13

MẠC THANH ĐẠM

LÊ THÁNH TÔNG

NGUYỄN THÀNH VÕ

14

MAI CHÍ THÀNH

 

NGUYỄN TRỌNG NGHĨA

15

MINH ĐẠM

NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (nối dài)

NGUYỄN VĂN NHẤT

16

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

 

PHẠM HỒNG THÁI

17

NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

 

PHAN CHU TRINH

18

NGUYỄN HUỆ

 

PHAN ĐĂNG LƯU

19

NGUYỄN HÙNG MẠNH

 

PHAN ĐÌNH PHÙNG

20

NGUYỄN MINH KHANH

NGUYỄN TRUNG TRỰC

TÔ VĨNH DIỆN

21

NGUYỄN THÀNH LIÊM

 

TRẦN VĂN TRƯƠNG

22

NGUYỄN THỊ ĐẸP

 

TRỊNH HOÀI ĐỨC

23

NGUYỄN THỊ HOA

 

27 THÁNG 4

24

NGUYỄN TRÃI

 

 

25

NGUYỄN TRỌNG NGHĨA

BÀ TRIỆU

 

26

NGUYỄN VĂN NHẬT

ĐIỆN BIÊN PHỦ

 

27

NGUYỄN VĂN QUANG

 

 

28

NGUYỄN VĂN QUYẾT

 

 

29

PHẠM HÙNG

 

 

30

PHẠM HỮU CHÍ

NGUYỄN THÁI HỌC

 

31

PHẠM VĂN ĐỒNG

 

 

32

PHƯỚC THẠNH

 

 

33

PHƯỚC THỌ

 

 

34

TẠ VĂN SÁU

 

 

35

TÔN ĐỨC THẮNG

 

 

36

TÔN THẤT TÙNG

 

 

37

TRẦN VĂN THƯỢNG

 

 

38

TRẦN XUÂN ĐỘ

TRẦN HUY LIỆU

 

39

VÕ THỊ SÁU

 

 

 

DANH SÁCH CÁC ĐƯỜNG THAY ĐỔI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHƯỚC HẢI

STT

TÊN ĐƯỜNG CŨ

TÊN ĐƯỜNG THAY THẾ

DỰ TRỮ

1

BÙI CÔNG MINH

 

AN DƯƠNG VƯƠNG

2

BÌNH GIÃ

NGUYỄN AN NINH

CAO BÁ QUÁT

3

CAO VĂN NGỌC

LÝ THƯỜNG KIỆT

CHU VĂN AN

4

CHÂU VĂN BIẾC

LÊ LAI

ĐÀO DUY TỪ

5

DƯƠNG BẠCH MAI

 

ĐINH BỘ LĨNH

6

HỒ TRI TÂN

 

HÀM NGHI

7

HOÀNG VĂN THỤ

 

HUỲNH TẤN PHÁT

8

HUỲNH KHƯƠNG AN

 

LẠC LONG QUÂN

9

LÂM VĂN VÕ

NGUYỄN BÁ NGỌC

LÂM VĂN VÕ

10

LÊ LỢI

 

LÊ ĐỨC THỌ

11

LÊ QUÝ ĐÔN

 

LÊ NGỌC HÂN

12

MẠC THANH ĐẠM

 

LÊ THỊ RIÊNG

13

NGÔ GIA TỰ

 

MẠC ĐỈNH CHI

14

NGÔ QUYỀN

 

NGÔ THỜI NHIỆM

15

NGUYỄN HỮU CẢNH

 

LÝ THÁI TỔ

16

NGUYỄN MINH KHANH

 

NGUYỄN TRI PHƯƠNG

17

NGUYỄN TẤT THÀNH

 

NGUYỄN VĂN CỪ

18

NGUYỄN THỊ ĐẸP

TRẦN PHÚ

PHẠM NGỌC THẠCH

19

NGUYỄN THỊ HOA

TRẦN QUỐC TOẢN

SƯƠNG NGUYỆT ÁNH

20

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

 

TÔN THẤT THUYẾT

21

NGUYỄN VĂN LINH

 

TRẦN BÌNH TRỌNG

22

NGUYỄN VĂN QUANG

BÀ HUYỆN THANH QUAN

TRẦN QUÝ DÕNG

23

NGUYỄN VĂN TRỖI

 

TRẦN VĂN MẦU

24

TÀU KHÔNG SỐ

TRẦN HƯNG ĐẠO

VÕ VĂN TẦN

25

TRẦN BÁ THIÊN

NGÔ ĐỨC KẾ

XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH

26

TRẦN HƯNG ĐẠO

VÕ THỊ SÁU

 

27

TRẦN PHÚ

VÕ THỊ SÁU

 

28

TRẦN VĂN MÂU (TIẾN HIỀN)

LÝ TỰ TRỌNG

 

29

TRẦN QUÝ DÕNG (HẬU HIỀN)

PHẠM NGŨ LÃO

 

30

TRẦN XUÂN ĐỘ

 

 

31

TRƯỜNG CHINH

 

 

32

TUỆ TĨNH

 

 

33

VÕ THỊ SÁU

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 11/2014/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu11/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/03/2014
Ngày hiệu lực28/03/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Giao thông - Vận tải, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 11/2014/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 11/2014/QĐ-UBND xác định điểm đầu cuối đặt tên đường huyện Đất Đỏ Bà Rịa Vũng Tàu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 11/2014/QĐ-UBND xác định điểm đầu cuối đặt tên đường huyện Đất Đỏ Bà Rịa Vũng Tàu
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu11/2014/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
                Người kýLê Thanh Dũng
                Ngày ban hành18/03/2014
                Ngày hiệu lực28/03/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Giao thông - Vận tải, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 11/2014/QĐ-UBND xác định điểm đầu cuối đặt tên đường huyện Đất Đỏ Bà Rịa Vũng Tàu

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 11/2014/QĐ-UBND xác định điểm đầu cuối đặt tên đường huyện Đất Đỏ Bà Rịa Vũng Tàu

                        • 18/03/2014

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 28/03/2014

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực