Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Tây Ninh đã được thay thế bởi Quyết định 47/2018/QĐ-UBND giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách Tây Ninh và được áp dụng kể từ ngày 10/01/2019.
Nội dung toàn văn Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Tây Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2018/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 19 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHƯƠNG I QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2017/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 9 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh sửa đổi, bổ sung Điều 4 Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 90/TTr-SKHĐT ngày 16 tháng 4 năm 2018 sửa đổi, bổ sung Chương I Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Chương I Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh
“Chương I
GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh là 7.945,947 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 1.192 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 6.068 tỷ đồng, nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào cửa khẩu: 530,947 tỷ đồng, nguồn thu hồi từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155 tỷ đồng) được giao như sau:
Điều 1. Vốn do tỉnh quản lý
Kế hoạch đầu tư đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh-tỉnh quản lý là 4.567,5 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 1.012 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 3.400,5 tỷ đồng, thu hồi từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155 tỷ đồng), gồm: Chuẩn bị đầu tư: 145 tỷ đồng, thực hiện đầu tư: 4.381,230 tỷ đồng, dự phòng: 41,270 tỷ đồng.
Kế hoạch vốn thực hiện đầu tư được phân bổ cho các lĩnh vực:
1. Lĩnh vực Giao thông
Kế hoạch vốn là 2.082 tỷ đồng (xổ số kiến thiết: 1.927 tỷ đồng, nguồn thu hồi từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155 tỷ đồng), đầu tư 29 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 06 dự án với tổng vốn đầu tư là 358,46 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 23 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 1.723,54 tỷ đồng. Trong đó: Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 là 12 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 1.341,84 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 11 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 381,7 tỷ đồng.
2. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Kế hoạch vốn là 360 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 100 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 260 tỷ đồng), đầu tư 41 dự án/đề án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 03 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 39,45 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 38 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 320,55 tỷ đồng. Trong đó: Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 37 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 299,962 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 01 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 20,588 tỷ đồng.
3. Lĩnh vực Y tế
Kế hoạch vốn là 607,92 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 97,92 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 510 tỷ đồng), đầu tư 24 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 07 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 165,27 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 17 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 442,65 tỷ đồng. Trong đó: Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 15 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 339,65 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 103 tỷ đồng.
4. Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Kế hoạch lĩnh vực Giáo dục, đào tạo, dạy nghề: 285,04 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 217,54 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 67,5 tỷ đồng) đầu tư 28 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 28,46 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 24 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 256,58 tỷ đồng. Trong đó: Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 18 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 229,7 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 06 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 26,88 tỷ đồng.
5. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
Kế hoạch vốn là 149,1 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 108,06 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 41,04 tỷ đồng) đầu tư 17 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 13,7 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020 dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 15 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 135,4 tỷ đồng.
6. Lĩnh vực Khu dân cư, cụm dân cư biên giới
Kế hoạch vốn là 75 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 11 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 64 tỷ đồng) đầu tư 03 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 01 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 25 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020 (hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020): 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 50 tỷ đồng.
7. Lĩnh vực Văn hóa, thể thao, xã hội
Kế hoạch vốn là 282,2 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 40 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 242,2 tỷ đồng), đầu tư 34 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 79,93 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 32 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 202,27 tỷ đồng. Trong đó: Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 21 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 142,27 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 11 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 60 tỷ đồng.
8. Lĩnh vực An ninh quốc phòng
Kế hoạch vốn là 258,76 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 200 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 58,76 tỷ đồng), đầu tư 25 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 82,85 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 21 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 175,91 tỷ đồng. Trong đó: Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 20 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 172,41 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 01 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 3,5 tỷ đồng.
9. Lĩnh vực Trụ sở cơ quan, khác
Kế hoạch vốn là 281,21 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 156,21 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 125 tỷ đồng), đầu tư 54 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 79,54 tỷ đồng;
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 50 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 201,67 tỷ đồng.
Điều 2. Hỗ trợ mục tiêu huyện, thành phố
Kế hoạch đầu tư đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh là 2.847,5 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 180 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 2.667,5 tỷ đồng) hỗ trợ mục tiêu huyện, thành phố đầu tư như sau:
1. Nông thôn mới bố trí 1.230 tỷ đồng, phân bổ như sau: 135 tỷ đồng/huyện, thành phố; riêng 5 huyện biên giới, mỗi huyện 138 tỷ đồng/huyện.
2. Phát triển thành phố, thị xã bố trí 665 tỷ đồng, phân bổ như sau: thành phố Tây Ninh: 200 tỷ đồng, huyện Trảng Bàng: 190 tỷ đồng, huyện Hòa Thành: 190 tỷ đồng, huyện Gò Dầu: 85 tỷ đồng.
3. Xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia bố trí 124,5 tỷ đồng.
4. Xây mới trường học thuộc Đề án Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non tại vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2017-2020 bố trí 98 tỷ đồng.
5. Hỗ trợ khác bố trí 730 tỷ đồng, phân bổ như sau: 80 tỷ đồng/huyện, thành phố; riêng 02 huyện Châu Thành, Bến Cầu mỗi huyện 85 tỷ đồng.
Điều 3. Về nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào cửa khẩu
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh là 530,947 tỷ đồng tập trung đầu tư cơ sở hạ tầng khu vực cửa khẩu (trong đó có các dự án đồn biên phòng tỉnh đã có cam kết với trung ương sẽ đối ứng vốn thực hiện) và các dự án khác theo quy định.
(Phụ lục kèm theo)”
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Sở Kế hoạch và Đầu tư
a) Căn cứ kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh (điều chỉnh) tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ đúng quy định;
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan giám sát, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
c) Hướng dẫn và giải đáp các khó khăn, vướng mắc cho các sở, ban, ngành tỉnh và huyện, thành phố triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
2. Trách nhiệm của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện
Quản lý vốn sử dụng chặt chẽ, hiệu quả; hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2018.
2. Quyết định này bãi bỏ Phụ lục Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, đơn vị sử dụng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 11 /2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | LĨNH VỰC | KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN 2016-2020 | GHI CHÚ | ||||
TỔNG KẾ HOẠCH | Trong đó: | ||||||
NSTT | XSKT | NGUỒN GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ, GIẢM TRÍCH QUỸ DỰ PHÒNG CỦA CÔNG TY XSKT | NGUỒN THU PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU | ||||
| TỔNG | 7.945.947 | 1.192.000 | 6.068.000 | 155.000 | 530.947 |
|
I | TỈNH QUẢN LÝ | 4.567.500 | 1.012.000 | 3.400.500 | 155.000 | - | Phụ lục I |
A | Chuẩn bị đầu tư | 145.000 | 40.000 | 105.000 |
|
|
|
B | Thực hiện đầu tư | 4.381.230 | 930.730 | 3.295.500 | 155.000 |
|
|
1 | Giao thông | 2.082.000 |
| 1.927.000 | 155.000 |
|
|
2 | Nông nghiệp và PTNT | 360.000 | 100.000 | 260.000 |
|
|
|
3 | Y tế | 607.920 | 97.920 | 510.000 |
|
|
|
4 | Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 285.040 | 217.540 | 67.500 |
|
|
|
5 | Khoa học và công nghệ | 149.100 | 108.060 | 41.040 |
|
|
|
6 | Khu dân cư, cụm dân cư biên giới | 75.000 | 11.000 | 64.000 |
|
|
|
7 | Văn hóa - Thể thao - Xã hội | 282.200 | 40.000 | 242.200 |
|
|
|
8 | An ninh quốc phòng | 258.760 | 200.000 | 58.760 |
|
|
|
9 | Trụ sở làm việc các cơ quan, khác | 281.210 | 156.210 | 125.000 |
|
|
|
C | Dự phòng | 41.270 | 41.270 |
|
|
|
|
II | HUYỆN QUẢN LÝ | 2.847.500 | 180.000 | 2.667.500 |
|
| Phụ lục II |
III | VỀ NGUỒN THU PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU | 530.947 |
|
|
| 530.947 | Phụ lục III |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN TỈNH QUẢN LÝ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2017/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 9 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (*) | Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015 | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 của địa phương | Kế hoạch năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | Ghi chú |
| |||||||
| |||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP |
| |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP |
| |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 6.555.499 | 5.792.023 | 1.082.796 | 828.110 | 1.005.082 | 819.410 | 2.620.733 | 1.884.390 | 646.334 | 646.334 | 420.706 | 420.706 |
|
|
B | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 6.555.499 | 5.792.023 | 1.082.796 | 828.110 | 1.005.082 | 819.410 | 2.620.733 | 1.884.390 | 638.624 | 638.624 | 370.706 | 370.706 |
|
|
I | LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
| 4.393.611 | 4.100.160 | 370.108 | 148.443 | 301.094 | 148.443 | 1.652.700 | 1.245.200 | - | - | 22.500 | 22.500 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 230.988 | 206.988 | 370.108 | 148.443 | 301.094 | 148.443 | 22.500 | 22.500 | - | - | 22.500 | 22.500 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 230.988 | 206.988 | 370.108 | 148.443 | 301.094 | 148.443 | 22.500 | 22.500 | - | - | 22.500 | 22.500 |
|
|
6 | Nâng cấp, mở rộng đường Bình Dương (đường Điện Biên Phủ) | TP. Tây Ninh | 4.251m BTN | 2012-2015 và 2017 | 2201/QĐ-UBND 5/11/2012; 1847/QĐ-UBND 14/8/2017 | 230.988 | 206.988 | 161.281 | 137.281 | 161.281 | 137.281 | 22.500 | 22.500 |
|
| 22.500 | 22.500 | Bổ sung DA |
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 4.162.623 | 3.893.172 |
|
|
|
| 1.630.200 | 1.222.700 | - | - | - | - |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 1.199.604 | 1.199.604 | - | - | - | - | 1.076.500 | 841.000 | - | - | - | - |
|
|
16 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784 (từ ngã ba tuyến tránh QL22 đến ngã tư Tân Bình) | Trảng Bàng, Gò Dầu, Dương Minh Châu, Tp. Tây Ninh | 46,289m BTN | 2018-2020 | 2557/QĐ-UBND | 1.170.000 | 1.170.000 |
|
|
|
| 1.053.000 | 817.500 |
|
|
|
| Tổng KH vốn: 817,5 tỷ đồng với cơ cấu nguồn vốn như sau: đã bố trí 50 tỷ đồng, 536 tỷ từ nguồn dự phòng của KH trung hạn, 90 tỷ từ nguồn giảm KH vốn của 02 dự án (đường Trần Phú: 35 tỷ đồng, đường 781: 55 tỷ đồng), 141,5 tỷ nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng của Công ty TNHH MTV XSKT TN |
|
17 | Đường huyện 12, xã Biên Giới, huyện Châu Thành | xã Biên Giới, huyện Châu Thành | 5,7km BTN, bmđ=5,5m; bnđ=7,5m; 01 cầu BTCT l=33,9m | 2018-2020 | 470/QĐ-SKHĐT 27/10/2017 | 14.904 | 14.904 |
|
|
|
| 13.500 | 13.500 |
|
|
|
| Bổ sung DA - Bố trí từ nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng của Công ty XSKT |
|
18 | Bê tông nhựa đường ngã tư Bến Sắn | xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu | 2,889mBTN, bmđ=6m, bnđ=9m | 2018-2020 |
| 14.700 | 14.700 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 2.963.019 | 2.693.568 |
|
|
|
| 553.700 | 381.700 | - | - | - | - |
|
|
23 | Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B) | Hòa Thành | 6,9km BTN, bmđ = 14m, bnđ = 40m | 2020-2023 |
| 199.795 | 199.795 |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
24 | Đường 781 từ thị trấn Châu Thành đến cửa khẩu Phước Tân | Châu Thành | 15,235km BTN, bmđ = 8m, bnđ =9m | 2020-2023 |
| 85.000 | 85.000 |
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
28 | Hệ thống thoát nước khu vực TP. Tây Ninh - Hòa Thành | TP. Tây Ninh, Hòa Thành |
| 2019-2021 |
| 65.000 | 65.000 |
|
|
|
| 58.500 | 58.500 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
29 | Nâng cấp, mở rộng ĐT.793 -ĐT792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc) | TP. Tây Ninh, Tân Châu, Tân Biên | 46km BTN, bmđ=7m; bnđ=12m | 2019-2023 |
| 500.000 | 500.000 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
II | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
|
| 246.985 | 246.985 | 6.460 | 3.460 | 6.460 | 3.460 | 130.260 | 130.260 | 43.680 | 43.680 | 51.565 | 51.565 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 22.306 | 22.306 | 6.460 | 3.460 | 6.460 | 3.460 | 8.950 | 8.950 | 14.340 | 14.340 | 4.274 | 4.274 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 22.306 | 22.306 | 6.460 | 3.460 | 6.460 | 3.460 | 8.950 | 8.950 | 14.340 | 14.340 | 4.274 | 4.274 |
|
|
2 | Nâng cấp mở rộng suối Cầu Đúc, huyện Gò Dầu | Gò Dầu | 3,6km | 2014-2016 | 477/QĐ-SKHĐT 27/12/2012 | 14.678 | 14.678 | 3.460 | 3.460 | 3.460 | 3.460 | 4.650 | 4.650 | 3.900 | 3.900 |
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp 2, xã Suối Ngô | Tân Châu | cung cấp nước cho 600 hộ dân | 2015-2016 | 320/QĐ-SKHĐT | 7.628 | 7.628 | 3.000 |
| 3.000 |
| 4.300 | 4.300 | 3.300 | 3.300 |
|
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 224.679 | 224.679 |
|
|
|
| 121.310 | 121.310 | 29.340 | 29.340 | 47.291 | 47.291 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 170.421 | 170.421 |
|
|
|
| 100.722 | 100.722 | 29.340 | 29.340 | 47.291 | 47.291 |
|
|
4 | Kênh tiêu vũng Rau Muống | DMC, Hòa Thành, TP.TN | tiêu cho 536ha | 2016-2017 | 293/QĐ-SKHĐT | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 8.000 | 8.000 | 6.000 | 6.000 | 1.700 | 1.700 |
|
|
6 | Nâng cấp mở rộng suối Bà Tươi | Gò Dầu | tiêu cho 1.584ha | 2015-2017 | 244/QĐ-SKHĐT | 24.984 | 24.984 |
|
|
|
| 12.500 | 12.500 | 6.000 | 6.000 | 200 | 200 | Dừng thực hiện 1 phần do vướng mặt bằng |
|
16 | Đê bao Cẩm Bình, xã Cẩm Giang | Gò Dầu | cấp nước tưới 226ha, L=3700m | 2017-2018 | 310/QĐ-SKHĐT | 7.204 | 7.204 |
|
|
|
| 524 | 524 |
|
| 267 | 267 | Không thực hiện, chỉ thanh toán CP CBĐT |
|
24 | Nạo vét rạch Trà Cú phục vụ tưới vùng mía Thành Long, Tây Ninh | Châu Thành | Dài 5450m | 2017-2018 |
| 14.500 | 14.500 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Ngưng thực hiện dự án chuyển sang giai đoạn 2021-2025 |
|
26 | Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Long Phi, xã Long Thuận | Bến Cầu | 150 m3/ngày đêm, 350 hộ | 2017-2018 |
| 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện, chỉ thanh toán CP CBĐT |
|
31 | Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Long Châu, xã Long Vĩnh | Châu Thành | cung cấp nước cho 2500 hộ dân | 2015-2016 | 321/QĐ-SKHĐT | 1.705 | 1.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
33 | Kênh tiêu Tân Hà | Tân Châu | tiêu 2350ha | 2019-2020 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện do suất đầu tư lớn |
|
34 | Kênh tiêu Hội Thạnh | Tân Châu | tiêu 1700ha | 2018-2020 | 489/QĐ-SKHĐT | 27.258 | 27.258 |
|
|
|
| 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
35 | Kênh tiêu Hội Thành | Tân Châu | tiêu 1885ha | 2018-2020 | 472/QĐ-SKHĐT | 14.460 | 14.460 |
|
|
|
| 13.500 | 13.500 |
|
|
|
|
|
|
36 | Kênh TT3 xã Thạnh Bình | Tân Biên | 3,3km đường và đặt cống tiêu chống ngập úng 350ha | 2019-2020 |
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở NN&PTNT phối hợp Cty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Tây Ninh thực hiện |
|
37 | Xây mới HTCN ấp Long Hòa, xã Long Thuận | Bến Cầu | 500 hộ | 2018-2020 |
| 9.500 | 9.500 |
|
|
|
| 9.148 | 9.148 |
|
|
|
|
|
|
38 | Nâng cấp, sửa chữa HTCN xã Phan | Dương Minh Châu | 290m3/ngđ; 500 hộ | 2018-2020 | 485/QĐ-SKHĐT 27/10/2017 | 3.135 | 3.135 |
|
|
|
| 2.900 | 2.900 |
|
|
|
|
|
|
39 | Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Thạnh, xã Tân Bình | Tân Biên | 150m3/ngđ; 400 hộ | 2018-2020 |
| 1.060 | 1.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
41 | Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Thạnh Trung, xã Thạnh Tây | Tân Biên | 1150 hộ | 2019-2020 |
| 14.200 | 14.200 |
|
|
|
| 12.900 | 12.900 |
|
|
|
|
|
|
42 | Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Hòa, xã Tân Bình | TP. TN | 100m3/ngđ; 240 hộ | 2018-2020 |
| 1.755 | 1.755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
44 | Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Tân Nam, xã Tân Bình | Tân Biên | 100m3/ngđ;190 hộ | 2019-2020 |
| 1.340 | 1.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
46 | Nâng cấp, sửa chữa HTCN ấp Gò Nổi, xã Ninh Điền | Châu Thành | 70m3/ngđ; 63 hộ | 2019-2020 |
| 1.160 | 1.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
47 | Xây mới HTCN ấp Thuận Hòa, xã Lợi Thuận | Bến Cầu | 400 hộ | 2019-2020 |
| 3.700 | 3.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
49 | 13 Cụm liên ấp CTN xã Ninh Điền (Bến Cừ - Gò Nổi) | Châu Thành | 650m3/ngđ | 2019-2020 |
| 1.160 | 1.160 |
|
|
|
| 1.100 | 1.100 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
50 | CTCN ấp Rừng Dầu xã Tiên Thuận (nhà văn hóa), huyện Bến Cầu | Bến Cầu | 1.450 m3/ngđ | 2019-2020 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 6.150 | 6.150 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
51 | Xây mới CTCN An Thới | Trảng Bàng | 600 hộ | 2019-2020 |
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 54.258 | 54.258 |
|
|
|
| 20.588 | 20.588 |
|
|
|
|
|
|
52 | Hạ tầng vùng nông nghiệp công nghệ cao | các huyện | 3.000 ha | 2018-2022 |
| 54.258 | 54.258 |
|
|
|
| 20.588 | 20.588 |
|
|
|
|
|
|
III | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
| 655.167 | 632.967 | 350.090 | 350.090 | 341.390 | 341.390 | 202.200 | 180.000 | 155.645 | 155.645 | 69.581 | 69.581 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 655.167 | 632.967 |
|
|
|
| 202.200 | 180.000 | 37.000 | 37.000 | 33.631 | 33.631 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 105.167 | 82.967 |
|
|
|
| 102.200 | 80.000 | 37.000 | 37.000 | 33.500 | 33.500 |
|
|
18 | Triển khai bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện đa khoa Tây Ninh | tp Tây Ninh |
| 2018-2020 |
| 81.517 | 81.517 |
|
|
|
| 78.550 | 78.550 |
|
|
|
|
|
|
22 | Xử lý chất rắn y tế theo mô hình cụm tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây Ninh sử dụng vốn vay của ngân hàng thế giới | TP. Tây Ninh |
| 2018-2020 | 2025/QĐ-UBND | 23.650 | 1.450 |
|
|
|
| 23.650 | 1.450 |
|
|
|
| Bổ sung DA- vốn ODA 22,65 tỷ đồng |
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 550.000 | 550.000 |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
| 131 | 131 |
|
|
24 | Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2) | tp Tây Ninh | Xây mới | 2018-2022 |
| 550.000 | 550.000 |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
IV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
|
| 257.043 | 209.043 | 68.340 | 68.340 | 68.340 | 68.340 | 122.580 | 79.380 | 80.471 | 80.471 | 65.550 | 65.550 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 140.596 | 140.596 | 68.340 | 68.340 | 68.340 | 68.340 | 28.460 | 28.460 | 24.109 | 24.109 | - | - |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 140.596 | 140.596 | 68.340 | 68.340 | 68.340 | 68.340 | 28.460 | 28.460 | 24.109 | 24.109 | - | - |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh (cơ sở 3) | tp Tây Ninh | 10.704 m2 | 2014-2016 | 1866/QĐ-UBND | 69.804 | 69.804 | 44.500 | 44.500 | 44.500 | 44.500 | 2.500 | 2.500 | 691 | 691 |
|
| QT |
|
2 | Trường THPT Lê Quý Đôn | tp Tây Ninh | Sửa chữa 24 phòng, xây mới 6 phòng | 2014-2016 | 248/QĐ-SKHĐT 02/10/2013 | 24.083 | 24.083 | 10.340 | 10.340 | 10.340 | 10.340 | 9.630 | 9.630 | 9.660 | 9.660 |
|
| QT |
|
3 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | Châu Thành | Xây mới khối bộ môn, cải tạo khới lớp học B, C, nhà thi đấu | 2014-2016 | 1999/QĐ-UBND | 31.326 | 31.326 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 12.210 | 12.210 | 9.618 | 9.618 |
|
| QT |
|
4 | Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | Gò Dầu | Cải tạo 16 phòng học, xây mới khối hành chính, trang thiết bị | 2014-2016 | 298/QĐ-SKHĐT 30/10/2013 | 15.383 | 15.383 | 5.500 | 5.500 | 5.500 | 5.500 | 4.120 | 4.120 | 4.140 | 4.140 |
|
| QT |
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 116.447 | 68.447 |
|
|
|
| 94.120 | 50.920 | 56.362 | 56.362 | 65.550 | 65.550 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 87.477 | 39.477 |
|
|
|
| 80.120 | 36.920 | 56.362 | 56.362 | 65.550 | 65.550 |
|
|
7 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | Hòa Thành | Xây mới: nhà bảo vệ, cổng hàng rào dài 139m; Hạ bình điện hạ thế 200KVA; Đầu tư mua sắm trang thiết bị | 2016 | 309/QĐ-SKHĐT | 1.756 | 1.756 |
|
|
|
| 1.420 | 1.420 | 1.630 | 1.630 |
|
|
|
|
15 | THPT Dân tộc nội trú TN | Ninh Sơn - TP.TN | Diện tích xây dựng 250,60m2. Nhà ăn, nhà bếp, ký túc xá, phòng chức năng, mở rộng giải tỏa đền bù (7.500m2) | 2018-2019 | 501/QĐ-SKHĐT | 3.949 | 3.949 |
|
|
|
| 3.550 | 3.550 |
|
|
|
|
|
|
16 | Trường THPT Lê Hồng Phong | Hòa Thạnh, Châu Thành | Hạng mục: Cải tạo phòng học hiện trạng, san lấp mặt bằng, cổng hàng rào, nhà bảo vệ, khối phòng học bộ môn, nhà cầu nối, sân thể thao, bãi tập - đường giao thông nội bộ, cây xanh, thảm cỏ, hệ thống điện toàn khu, hệ thống cấp thoát nước, bể nước ngầm, bổ sung trang thiết bị còn thiếu, trạm hạ thế 3 pha, PCCC | 2018-2019 | 493/QĐ-SKHĐT | 3.390 | 3.390 |
|
|
|
| 3.050 | 3.050 |
|
|
|
|
|
|
17 | Trạm hạ thế điện các trường THPT |
| Đầu tư trạm hạ thế các trường đang dùng chung đường dây với bên ngoài thành trạm độc lập, cải tạo | 2018-2019 | 504/QĐ-SKHĐT | 2.233 | 2.233 |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
18 | Hệ thống PCCC các trường THPT |
| Hệ thống PCCC | 2018-2019 | 494/QĐ-SKHĐT | 3.149 | 3.149 |
|
|
|
| 2.850 | 2.850 |
|
|
|
|
|
|
21 | Cải tạo trường Trung cấp nghề Khu vực Nam Tây Ninh | Trảng Bàng | Cải tạo, sửa chữa | 2019-2020 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| 4.050 | 4.050 |
|
|
|
|
|
|
22 | Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa giai đoạn 2017-2020 | Các huyện biên giới: Châu Thành, Bến Cầu, Trảng Bàng, Tân Biên, Tân Châu | 95 phòng | 2017-2020 |
| 68.000 | 20.000 |
|
|
|
| 63.200 | 20.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA (Đối ứng vốn TPCP - từ mục HTMT huyện chuyển sang tỉnh quản lý) |
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 28.970 | 28.970 |
|
|
|
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
28 | Trung tâm GDTX Hòa Thành | Hòa Thành | Xây mới | 2019-2021 |
| 28.970 | 28.970 |
|
|
|
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
V | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
| 90.000 | 90.000 | 26.250 | 26.250 | 26.250 | 26.250 | 10.000 | 10.000 | 43.810 | 43.810 | 27.496 | 27.496 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 90.000 | 90.000 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | 30.810 | 30.810 | 27.496 | 27.496 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 90.000 | 90.000 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | 30.810 | 30.810 | 27.496 | 27.496 |
|
|
13 | Xây dựng Trung tâm sinh học nông nghiệp công nghệ cao |
|
| 2018-2020 |
| 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
14 | Nâng cấp, mở rộng đầu tư trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học cho Trung tâm Thông tin, ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh Tây Ninh |
|
| 2018-2020 |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| Xây dựng một số hạng mục chính (giai đoạn 2019-2020) để đánh giá lại hiệu quả đâu tư của dự án |
|
VI | LĨNH VỰC KHU DÂN CƯ, CỤM DÂN CƯ BIÊN GIỚI |
|
|
|
| 144.750 | 144.750 | 121.703 | 91.682 | 121.703 | 91.682 | 50.000 | 50.000 | 8.139 | 8.139 | 4.150 | 4.150 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 144.750 | 144.750 |
|
|
|
| 50.000 | 50.000 | 879 | 879 | - | - |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 144.750 | 144.750 |
|
|
|
| 50.000 | 50.000 | 879 | 879 | - | - |
|
|
3 | Cụm dân cư ấp Long Cường, xã Long Khánh, Bến Cầu | xã Long Khánh |
| 2017-2020 |
| 27.700 | 27.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dừng thực hiện để đánh giá lại hiệu quả đầu tư sau khi thực hiện thí điểm 1 số KDC khác |
|
4 | Cụm dân cư ấp Trà Sim xã Ninh Điền | Ninh Điền |
| 2018-2020 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Cụm dân cư ấp Tân Định xã Biên Giới | Biên Giới |
| 2018-2020 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Cụm dân cư ấp Phước Hòa xã Phước Vinh huyện Châu Thành | Phước Vinh |
| 2018-2020 |
| 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
VII | LĨNH VỰC VĂN HÓA-THỂ THAO-XÃ HỘI |
|
|
|
| 125.293 | 93.293 | 7.445 | 7.445 | 7.445 | 7.445 | 168.220 | 136.220 | 73.042 | 73.042 | 30.104 | 30.104 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 98.166 | 86.929 | 7.445 | 7.445 | 7.445 | 7.445 | 79.930 | 79.930 | 37.617 | 37.617 | 22.300 | 22.300 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 98.166 | 86.929 | 7.445 | 7.445 | 7.445 | 7.445 | 79.930 | 79.930 | 37.617 | 37.617 | 22.300 | 22.300 |
|
|
1 | Trung tâm đào tạo và huấn luyện thể thao Tây Ninh | Châu Thành | Cải tạo khối nhà thành khu hành chính, xây mới nhà lớp học, nhà nội trú, nhà ăn, nhà thi đấu, sân thi đấu | 2014-2018 | 2524/QĐ-UBND | 79.292 | 71.560 | 445 | 445 | 445 | 445 | 71.560 | 71.560 | 31.617 | 31.617 | 22.300 | 22.300 | Bổ sung vốn từ nguồn dự phòng của KH trung hạn |
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 125.293 | 93.293 |
|
|
|
| 88.290 | 56.290 | 35.425 | 35.425 | 7.804 | 7.804 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 125.293 | 93.293 |
|
|
|
| 88.290 | 56.290 | 35.425 | 35.425 | 7.804 | 7.804 |
|
|
10 | Tháp quan sát - Canh lửa, Pano Khu di tích lịch sử CMMN tại Bời Lời | Đôn Thuận, Trảng Bàng |
| 2016-2017 | 329/QĐ-SKHĐT | 1.308 | 1.308 |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
| 1.190 | 1.190 | Dừng thực hiện do đã có nhà đầu tư (thanh toán CBĐT) |
|
11 | Tái hiện Khu căn cứ Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam | Đôn Thuận, Trảng Bàng |
| 2018-2020 |
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện do đã có nhà đầu tư |
|
12 | Cải tạo thư viện tỉnh | TP.TN |
| 2018-2020 | 503/QĐ-SKHĐT | 2.997 | 2.997 |
|
|
|
| 2.990 | 2.990 |
|
|
|
|
|
|
13 | Nhà lưu niệm cơ sở tỉnh ủy | TP.TN |
| 2018-2020 | 505/QĐ-SKHĐT | 940 | 940 |
|
|
|
| 850 | 850 |
|
|
|
|
|
|
14 | Trung tâm hỗ trợ bảo trợ xã hội tổng hợp | Châu Thành |
| 2018-2020 | 512/QĐ-SKHĐT | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
| 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
|
|
15 | Xây dựng các hạng mục thuộc Khu du lịch Núi Bà | TP.TN |
| 2018-2020 |
| 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện do đã có nhà đầu tư |
|
16 | Các công trình phục vụ du lịch sinh thái tại vườn QG Lò Gò-Xa Mát (giai đoạn 2) | Tân Biên |
| 2018-2020 |
| 14.560 | 14.560 |
|
|
|
| 12.200 | 12.200 |
|
|
|
| Xem lại quy mô để điều chỉnh giảm |
|
17 | Hạt kiểm lâm Vườn quốc gia | Tân Biên |
| 2018-2020 | 486/QĐ-SKHĐT | 2.377 | 2.377 |
|
|
|
| 2.150 | 2.150 |
|
|
|
|
|
|
18 | Trung tu, tôn tạo Đình Trung ấp Cẩm Long, xã Cẩm Giang | Cẩm Giang |
| 2018-2020 | 439/QĐ-SKHĐT 03/10/2017 | 1.611 | 1.611 |
|
|
|
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
24 | Hệ thống điều hòa không khí và chữa cháy tự động - Trung tâm học tập sinh hoạt Thanh thiếu nhi | TP.TN |
| 2018-2020 |
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
| Bổ sung DA (UBND tỉnh cho chủ trương BS tại CV số 1559/UBND-KTN ngày 13/6/2017) |
|
25 | Trung tâm truyền hình (phim trường) - phần khối lượng còn lại | TP.TN |
| 2018-2020 |
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
26 | Nhà hát tỉnh | TP.TN |
| 2018-2020 |
| 40.000 | 8.000 |
|
|
|
| 40.000 | 8.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA (Vốn TW: 80%TMĐT; vốn NS tỉnh: 20%TMĐT) |
|
VIII | AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
| 509.339 | 224.257 | 28.000 | 28.000 | 28.000 | 28.000 | 186.110 | 28.910 | 78.575 | 78.575 | 59.700 | 59.700 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 509.339 | 224.257 |
|
|
|
| 186.110 | 28.910 | 28.320 | 28.320 | 39.700 | 39.700 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 50.442 | 33.010 | - | - | - | - | 16.110 | 16.110 | 28.320 | 28.320 | 39.700 | 39.700 |
|
|
16 | Bồi thường, hỗ trợ thu hồi đất xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện của Trung đoàn BB174 | xã Tân Phú, Tân Châu | 44,9584 ha | 2018-2019 | 2293/QĐ-UBND | 6.295 | 6.295 |
|
|
|
| 5.700 | 5.700 |
|
|
|
|
|
|
17 | Bồi thường, hỗ trợ thu hồi đất xây dựng doanh trại Đại đội Công binh | xã Thạnh Tân, TP. Tây Ninh | 3,513 ha | 2018-2019 | 2317/QĐ-UBND | 982 | 982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dừng thực hiện theo QĐ số 2369/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 |
|
18 | Sửa chữa nhà ăn Công an tỉnh thành phòng làm việc | TP. Tây Ninh |
| 2018-2020 | 121/QĐ-SKHĐT | 1.900 | 1.900 |
|
|
|
| 1.710 | 1.710 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
20 | Mở rộng trụ sở làm việc Công an Thành phố Tây Ninh | TP. Tây Ninh |
| 2018-2020 |
| 31.695 | 14.263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
21 | Cải tạo, sửa chữa khu di tích lịch sử văn hóa căn cứ Bàu Rong - giai đoạn I | Bến Cầu |
| 2019-2020 |
| 18.500 | 8.325 |
|
|
|
| 14.985 | 7.500 |
|
|
|
| NS tỉnh 45%, vốn sản xuất của Công an tỉnh 55% |
|
23 | Sửa chữa, thay gạch nền, chống thấm, sơn P nhà làm việc BCHQS tỉnh | TP. Tây Ninh |
| 2018-2020 |
| 2.970 | 2.970 |
|
|
|
| 2.700 | 2.700 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
24 | Sửa chữa, thay gạch nền, chống thấm, sơn P, lát gạch sân nền doanh trại Trung đoàn bộ binh 174 | xã Tân Phú, Tân Châu |
| 2018-2020 |
| 3.300 | 3.300 |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
25 | Xây dựng nhà ở Trung đội vệ binh/Phòng tham mưu | TP. Tây Ninh |
| 2018-2020 |
| 3.300 | 3.300 |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
| Bổ sung DA |
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 458.897 | 191.247 | - | - | - | - | 170.000 | 12.800 | - | - | - | - |
|
|
27 | Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Tây Ninh | TP. Tây Ninh |
| 2018-2022 |
| 458.897 | 191.247 |
|
|
|
| 170.000 | 12.800 |
|
|
|
| Bổ sung DA - NS tỉnh: đền bù + 30%CPXD; NS Bộ CA:70%CPXD |
|
IX | TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN, KHÁC |
|
|
|
| 133.311 | 50.568 | 104.400 | 104.400 | 104.400 | 104.400 | 98.663 | 24.420 | 155.262 | 155.262 | 40.060 | 40.060 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 133.311 | 50.568 |
|
|
|
| 98.663 | 24.420 | 78.299 | 78.299 | 36.060 | 36.060 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 133.311 | 50.568 |
|
|
|
| 98.663 | 24.420 | 78.299 | 78.299 | 36.060 | 36.060 |
|
|
15 | Sửa chữa nhà làm việc văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tây Ninh | tp Tây Ninh | Sửa chữa | 2016 | 261/QĐ-SKHĐT | 2.996 | 2.996 |
|
|
|
| 2.923 | 2.923 | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
|
42 | Xây dựng mới trụ sở làm việc Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh Tây Ninh | Trong khuôn viên trụ sở UBND tỉnh Tây Ninh | 1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 1 tầng lầu | 2018-2019 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
44 | Xây mới trụ sở làm việc chung Trạm trồng trọt - bảo vệ thực vật, khuyến nông, chăn nuôi - thú y huyện Dương Minh Châu | DMC |
| 2018-2019 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| 2.700 | 2.700 |
|
|
|
|
|
|
47 | Trụ sở làm việc Trung tâm dịch vụ đối ngoại và Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | TP. TN |
| 2018-2020 |
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
51 | Hàng rào trung tâm khuyến nông | TP. TN |
| 2020 |
| 250 | 250 |
|
|
|
| 675 | 675 |
|
|
|
|
|
|
53 | Nhà làm việc trạm bảo vệ thực vật TP.TN | TP. TN |
| 2020 |
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
55 | Sửa chữa nhà làm việc Chi cục Kiểm lâm | TP. TN |
| 2020 |
| 1.500 | 3.000 |
|
|
|
| 1.300 | 1.300 |
|
|
|
| Bổ sung mới |
|
57 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (VILG) | toàn tỉnh |
| 2018-2021 | 3159/QĐ-UBND | 101.065 | 16.822 |
|
|
|
| 91.065 | 16.822 |
|
|
|
| Bổ sung - DA sử dụng vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN TỈNH HỖ TRỢ MỤC TIÊU CHO HUYỆN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2017/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 9 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 11 /2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (*) | Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015 | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 của địa phương | Kế hoạch năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | Ghi chú |
| |||||||
| |||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT /QT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP |
| |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP |
| |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 1.652.157 | 1.572.556 | 136.200 | 136.200 | 136.200 | 136.200 | 966.670 | 966.670 | 205.056 | 205.056 | 178.046 | 178.046 |
|
|
B | PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ, THỊ XÃ |
|
|
|
| 833.585 | 833.585 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 508.160 | 508.160 | 56.155 | 56.155 | 84.381 | 84.381 |
|
|
I | THÀNH PHỐ TÂY NINH |
|
|
|
| 242.158 | 242.158 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 168.340 | 168.340 | 38.500 | 38.500 | 33.930 | 33.930 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 242.158 | 242.158 |
|
|
|
| 168.340 | 168.340 | 38.500 | 38.500 | 33.930 | 33.930 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 242.158 | 242.158 |
|
|
|
| 168.340 | 168.340 | 38.500 | 38.500 | 33.930 | 33.930 |
|
|
1 | Đường I (Trường Chinh) nối dài, thị xã Tây Ninh (nay là thành phố Tây Ninh) | Phường 3, Hiệp Ninh | 817 m N | 2015-2016 | 336/QĐ-UBND 11/6/2014 | 14.164 | 14.164 |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 | 500 | 500 | 12.300 | 12.300 |
|
|
2 | Đường 2AT (trước Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên), phường 3, thành phố Tây Ninh | Phường 3 | 221 m BTN | 2015-2016 | 861/QĐ-UBND 24/10/2014 | 2.888 | 2.888 |
|
|
|
| 2.350 | 2.350 | 2.000 | 2.000 | 350 | 350 |
|
|
3 | Hẻm số 71 đường CMT8, phường Hiệp Ninh, thị xã Tây Ninh | Hiệp Ninh | 770 m N | 2015-2016 | 942/QĐ-UBND 25/10/2012 | 2.842 | 2.842 |
|
|
|
| 2.640 | 2.640 | 1.800 | 1.800 | 841 | 841 |
|
|
4 | Đường Cao Thượng Phẩm, xã Ninh Sơn, thị xã Tây Ninh | Ninh Sơn | 850 m N | 2015-2016 | 951/QĐ-UBND 25/10/2012 | 3.166 | 3.166 |
|
|
|
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | - | - |
|
|
5 | Đường Phạm Văn Xuyên (nối dài), phường 3, thành phố Tây Ninh | phường 3 | 464 m N | 2015-2016 | 859/QĐ-UBND 24/10/2014 | 2.139 | 2.139 |
|
|
|
| 1.800 | 1.800 | 1.500 | 1.500 | 300 | 300 |
|
|
6 | Đường số 5 đường Bời Lời, phường Ninh Sơn, thành phố Tây Ninh | Ninh Sơn | 1340 m N | 2015-2016 | 920/QĐ-UBND 29/10/2014 | 5.646 | 5.646 |
|
|
|
| 4.750 | 4.750 | 3.500 | 3.500 | 1.248 | 1.248 |
|
|
7 | Đường số 7 đường Bời Lời, phường Ninh Sơn, thành phố Tây Ninh | Ninh Sơn | 982 m N | 2015-2016 | 921/QĐ-UBND 29/10/2014 | 4.084 | 4.084 |
|
|
|
| 3.400 | 3.400 | 3.400 | 3.400 | - | - |
|
|
8 | Đường số 17 đường Bời Lời, phường Ninh Sơn, thành phố Tây Ninh | Ninh Sơn | 1450 m N | 2015-2016 | 924/QĐ-UBND 29/10/2014 | 6.480 | 6.480 |
|
|
|
| 5.600 | 5.600 | 4.600 | 4.600 | 1.007 | 1.007 |
|
|
9 | Đường số 37 và số 38, đường Điện Biên Phủ, phường Ninh Thạnh, thành phố Tây Ninh | Ninh Thạnh | 631 m N | 2015-2016 | 941/QĐ-UBND 29/10/2014 | 2.557 | 2.557 |
|
|
|
| 2.200 | 2.200 | 2.200 | 2.200 | - | - |
|
|
10 | Đường số 28, đường Điện Biên Phủ, phường Ninh Thạnh, thành phố Tây Ninh | Ninh Thạnh | 1568 m N | 2015-2016 | 939/QĐ-UBND 29/10/2014 | 7.209 | 7.209 |
|
|
|
| 6.100 | 6.100 | 5.000 | 5.000 | 1.100 | 1.100 |
|
|
11 | Hẻm số 107 đường CMT8, khu phố Ninh Phước, phường Ninh Thạnh, thành phố Tây Ninh | Ninh Thạnh | 528 m N | 2016 | 1264/QĐ-UBND 30/10/2015 | 1.946 | 1.946 |
|
|
|
| 1.650 | 1.650 | 1.200 | 1.200 | 448 | 448 |
|
|
12 | Đường số 18, đường Điện Biên Phủ, phường Ninh Thạnh, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh | Ninh Thạnh | 2255 mN | 2016-2017 | 936/QĐ-UBND 29/10/2014; 1142/QĐ-UBND 21/9/2016 (Đ/c) | 8.073 | 8.073 |
|
|
|
| 6.880 | 6.880 | 3.150 | 3.150 | 3.724 | 3.724 |
|
|
13 | Đường số 33 và số 34, đường Điện Biên Phủ, phường Ninh Thạnh, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh | Ninh Thạnh | 917 m N | 2016-2017 | 940/QĐ-UBND 29/10/2014; 1144/QĐ-UBND 21/9/2016 (Đ/c) | 4.532 | 4.532 |
|
|
|
| 3.700 | 3.700 | 1.700 | 1.700 | 2.001 | 2.001 |
|
|
14 | Đường số 25, đường Điện Biên Phủ, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh | Ninh Thạnh | 1063 mN | 2016-2017 | 938/QĐ-UBND 29/10/2014; 1143/QĐ-UBND 21/9/2016 (Đ/c) | 5.170 | 5.170 |
|
|
|
| 4.400 | 4.400 | 2.000 | 2.000 | 2.401 | 2.401 |
|
|
15 | Đường số 3 và số 2A, đường Điện Biên Phủ, phường Ninh Thạnh, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh | Ninh Thạnh | 695 mN | 2016-2017 | 934/QĐ-UBND 29/10/2014; 1140/QĐ-UBND 21/9/2016 (Đ/c) | 2.413 | 2.413 |
|
|
|
| 1.950 | 1.950 | 1.000 | 1.000 | 946 | 946 |
|
|
16 | Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đường số 31, phường Ninh Sơn | Ninh Sơn | 2009 m; 63 bộ đèn Led | 2016-2017 | 1273/QĐ-UBND 30/10/2015 | 1.490 | 1.490 |
|
|
|
| 1.360 | 1.360 | 700 | 700 | 657 | 657 |
|
|
17 | Hẻm số 29 đường Lạc Long Quân, khu phố 3, phường IV, thành phố Tây Ninh | Phường IV | 414 BTN | 2016-2017 | 1253/QĐ-UBND 30/10/2015 | 2.531 | 2.531 |
|
|
|
| 2.060 | 2.060 | 1.000 | 1.000 | 1.060 | 1.060 |
|
|
18 | Đường số 19, đường Điện Biên Phủ, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh | Hiệp Ninh | 574 m N | 2016-2017 | 935/QĐ-UBND 29/10/2014; 1141/QĐ-UBND 21/9/2016 (Đ/c) | 1.996 | 1.996 |
|
|
|
| 1.660 | 1.660 | 950 | 950 | 707 | 707 |
|
|
19 | Hệ thống chiếu sáng đường 785 - Giồng Cà |
| Lắp đèn cao áp 2.115m | 2017-2018 |
| 2.612 | 2.612 |
|
|
|
| 1.490 | 1.490 |
|
| 1.488 | 1.488 |
|
|
21 | Đường Thuyền nối dài, khu phố Hiệp Thạnh, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh |
| L=756,45mN; bmđ=6m; lề đường CPSĐ, b=2x1,5m | 2017-2018 |
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
| 2.930 | 2.930 |
|
|
|
|
|
|
22 | Đường số 19, đường Bời Lời - phường Ninh Sơn, thành phố Tây Ninh |
| 0,621 km nhựa | 2017-2018 |
| 2.608 | 2.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
23 | Đường số 6, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | 0,500 km nhựa | 2017-2018 |
| 2.100 | 2.100 |
|
|
|
| 1.800 | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
24 | Đường số 12, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | 0,600 km nhựa | 2017-2018 |
| 5.411 | 5.411 |
|
|
|
| 4.540 | 4.540 |
|
|
|
|
|
|
25 | Đường số 31 và số 32, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | 1,000 km nhựa | 2017-2018 |
| 4.200 | 4.200 |
|
|
|
| 3.530 | 3.530 |
|
|
|
|
|
|
26 | Đường số 35 và số 36, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | 0,700 km nhựa | 2018-2019 |
| 2.940 | 2.940 |
|
|
|
| 2.630 | 2.630 |
|
|
|
|
|
|
28 | Đường số 21 đường Bời Lời, phường Ninh Sơn | Ninh Sơn | 1,214km nhựa | 2018-2019 |
| 5.119 | 5.119 |
|
|
|
| 4.390 | 4.390 |
|
| 2.587 | 2.587 |
|
|
31 | Đường số 24 đường Bời Lời, phường Ninh Sơn | Ninh Sơn | 0,780 km nhựa | 2018-2019 |
| 3.276 | 3.276 |
|
|
|
| 2.700 | 2.700 |
|
|
|
|
|
|
35 | Đường số 20 và đường số 21, đường Điện Biên Phủ | Ninh Sơn | 2,91kmN | 2018-2019 |
| 11.760 | 11.760 |
|
|
|
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
36 | Đường số 59 và số 60, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | 1,600 km nhựa | 2018-2019 |
| 6.720 | 6.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
37 | Đường vào Văn phòng khu phố Ninh Nghĩa | Ninh Thạnh | 0,5 km nhựa | 2018-2019 |
| 1.750 | 1.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
38 | Hẻm 166 khu phố Ninh Nghĩa | Ninh Thạnh | 0,748 km nhựa | 2018-2019 |
| 2.851 | 2.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
39 | Hẻm 12 khu phố Ninh Phước | Ninh Thạnh | 0,543 km nhựa | 2018-2019 |
| 2.839 | 2.839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
40 | Lắp đặt HTCS đường 784, Phường Ninh Sơn, Thành phố |
|
| 2019-2020 |
| 3.900 | 3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
41 | Lắp đặt HTCS hẻm 77 CMT8, Phường Hiệp Ninh, Thành phố |
|
| 2019-2020 |
| 700 | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
42 | Lắp đặt HTCS hẻm 79 CMT8, Phường Hiệp Ninh, Thành phố |
|
| 2019-2020 |
| 800 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
43 | Lắp đặt HTCS hẻm 83 CMT8, Phường Hiệp Ninh, Thành phố |
|
| 2019-2020 |
| 800 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
44 | Lắp đặt HTCS hẻm 87 CMT8, Phường Hiệp Ninh, Thành phố |
|
| 2019-2020 |
| 700 | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
45 | Lắp đặt HTCS đường 785-Giồng Cà (giai đoạn 2) |
|
| 2019-2020 |
| 4.500 | 4.500 |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
46 | Lắp đặt HTCS đường số 68 Điện Biên Phủ, phường Ninh Sơn |
|
| 2019-2020 |
| 2.200 | 2.200 |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
47 | Lắp đặt HTCS đường số 14 Điện Biên Phủ, phường Ninh Thạnh |
|
| 2019-2020 |
| 700 | 700 |
|
|
|
| 700 | 700 |
|
|
|
|
|
|
50 | Lắp đặt HTCS đường số 9 Bời Lời, phường Ninh Sơn |
|
| 2019-2020 |
| 800 | 800 |
|
|
|
| 800 | 800 |
|
|
|
|
|
|
51 | Lắp đặt HTCS đường số 13 Bời Lời, phường Ninh Sơn |
|
| 2019-2020 |
| 1.100 | 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
52 | Lắp đặt HTCS đường số 25 Bời Lời, phường Ninh Sơn |
|
| 2019-2020 |
| 1.300 | 1.300 |
|
|
|
| 1.100 | 1.100 |
|
|
|
|
|
|
53 | Lắp đặt HTCS đường số 12 Bời Lời, phường Ninh Sơn |
|
| 2019-2020 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
54 | Lắp đặt HTCS đường số 24 Bời Lời, phường Ninh Sơn |
|
| 2019-2020 |
| 950 | 950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
55 | Lắp đặt HTCS đường số 4 Trần Phú, phường Ninh Sơn |
|
| 2019-2020 |
| 1.400 | 1.400 |
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
56 | Lắp đặt HTCS đường 793, xã Tân Bình |
|
| 2019-2020 |
| 2.200 | 2.200 |
|
|
|
| 1.800 | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
57 | Lắp đặt HTCS đường số 15 Trần Văn Trà, xã Bình Minh |
|
| 2019-2020 |
| 1.600 | 1.600 |
|
|
|
| 1.400 | 1.400 |
|
|
|
|
|
|
58 | Hẻm số 6 đường Bời Lời, Ninh Sơn | Ninh Sơn |
| 2019-2020 |
| 10.727 | 10.727 |
|
|
|
| 9.230 | 9.230 |
|
|
|
|
|
|
59 | Hẻm 35 khu phố Ninh Hoà | Ninh Thạnh | 0,721 km nhựa | 2019-2020 |
| 2.918 | 2.918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện do trùng tên |
|
60 | Đường số 16 Bời Lời Ninh Trung | Ninh Sơn | 0,640 km nhựa | 2019-2020 |
| 2.750 | 2.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NSTP thực hiện |
|
61 | Đường số 18 Bời Lời Ninh Trung | Ninh Sơn | 0,652 km nhựa | 2019-2020 |
| 3.568 | 3.568 |
|
|
|
| 3.200 | 3.200 |
|
|
|
|
|
|
62 | Cổng chào thành phố Tây Ninh | TPTN | XD mời | 2019-2020 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
63 | Đường lộ Cây viết, KP Ninh Trung - Ninh Phú | Ninh Sơn | Sỏi đỏ | 2019-2020 |
| 3.100 | 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
64 | Đường 6A Bời Lời, khu phố Ninh Phú | Ninh Sơn | Sỏi đỏ | 2019-2020 |
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
|
65 | Đường số 11 - Huỳnh Văn Thanh, ấp Ninh lộc (đường tổ 9A-1) | Ninh Sơn | Nhựa | 2019-2020 |
| 3.895 | 3.895 |
|
|
|
| 3.350 | 3.350 |
|
|
|
|
|
|
66 | Hẻm số 35 đường số 35 Điện Biên Phủ | Ninh Sơn | 0,721 km nhựa | 2019-2020 |
| 1.365 | 1.365 |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| Không thực hiện do trùng tên |
|
67 | Đường vào Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh | Phường 3 | 0,294kmNhựa | 2019-2020 |
| 4.075 | 4.075 |
|
|
|
| 3.530 | 3.530 |
|
|
|
| Bổ sung mới |
|
68 | Đường vào sân bóng đá phường Ninh Sơn (đường số 17 đường Bời Lời) | Ninh Sơn | Nhựa | 2019-2020 |
| 6.196 | 6.196 |
|
|
|
| 5.420 | 5.420 |
|
|
|
| Bổ sung mới |
|
69 | Đường số 39 và số 40, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | 0,6kmN | 2019-2020 |
| 2.520 | 2.520 |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| Bổ sung mới |
|
70 | Đường số 45 và số 46, đường Điện Biên Phủ | Ninh Thạnh | 0,7kmN | 2019-2020 |
| 2.940 | 2.940 |
|
|
|
| 600 | 600 |