Quyết định 11/2023/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 11/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2020/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên Hà Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2023/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 18 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC II BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2020/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 4 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019

Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, sổ sung một số điều của các Nghị định về Thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II Ban hành kèm theo Quyết định 13/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có biểu chi tiết Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2023.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo;
- Lưu VT, CVNCTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp
2

Cấp
3

Cấp
4

Cấp
5

Cấp
6

II

Khoáng sản không kim loại

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

27.000

II2

Đá, sỏi

II201

Sỏi

II20101

Sạn trắng

m3

400.000

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

100.000

II202

Đá xây dựng

II20201

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

m3

700.000

II2020102

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.400.000

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2

m3

4.200.000

II2020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2

m3

6.000.000

II2020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

8.000.000

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

II2020301

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

II2020302

Đá hộc và đá base

m3

150.000

II2020303

Đá cấp phối

m3

150.000

II2020304

Đá dăm các loại

m3

225.000

II2020305

Đá lô ca

m3

140.000

II2020306

Đá chẻ, đá bazan dạng cột

m3

280.000

II2020307

Đá bụi, mạt đá

m3

60.000

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

II302

Đá sản xuất xi măng

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

84.000

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

II5

Cát

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

135.000

II502

Cát xây dựng

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

200.000

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

200.000

II7

Đất làm gạch ngói

m3

50.000

II8

Đá Granite

II801

Đá Granite màu ruby

m3

6.000.000

II802

Đá Granite màu đỏ

m3

4.200.000

II803

Đá Granite màu tím, trắng

m3

1.750.000

II804

Đá Granite màu khác

m3

2.800.000

II805

Đá gabro và diorit

m3

3.500.000

II806

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

800.000

II10

Dolomit, quartzite

II1001

Dolomit

II100103

Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

140.000

II100104

Đá Dolomit màu vân gỗ

m3

18.000.000

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

II1101

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

150.000

II1102

Cao lanh đã rây

tấn

560.000

II1103

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

150.000

II12

Mica, thạch anh kỹ thuật

II1201

Mica

II120101

Mica

tấn

1.200.000

II24

Khoáng sản không kim loại khác

II2407

Bùn khoáng

tấn

910.000

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 11/2023/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu11/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/07/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật9 tháng trước
(26/07/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 11/2023/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 11/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2020/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên Hà Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 11/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2020/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên Hà Giang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu11/2023/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hà Giang
                Người kýNguyễn Văn Sơn
                Ngày ban hành18/07/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật9 tháng trước
                (26/07/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 11/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2020/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên Hà Giang

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 11/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2020/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên Hà Giang

                            • 18/07/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực