Quyết định 110/2003/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3) đã được thay thế bởi Quyết định 39/2006/QĐ-BTC Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi và được áp dụng kể từ ngày 15/09/2006.
Nội dung toàn văn Quyết định 110/2003/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3)
CHƯƠNG 42
CÁC SẢN PHẨM BẰNG DA THUỘC; BỘ ĐỒ YÊN CƯNG; CÁC MẶT HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯNG TỰ; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)
Chú giải
1. Chưng này không bao gồm:
(a). Chỉ catgut vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc các vật liệu khâu vô trùng tưng tự dùng trong phẫu thuật (nhóm 30.06);
(b). Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc gắn da lông hoặc da lông nhân tạo ở mặt ngoài, trừ đồ trang trí thuần tuý (nhóm 43.03 hoặc 43.04);
(c). Các loại lưới hoàn chỉnh (nhóm 56.08);
(d). Các mặt hàng thuộc Chưng 64;
(e). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên thuộc Chưng 65;
(f). Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm 66.02;
(g). Khuy măng sét, vòng tay hoặc các đồ kim hoàn giả khác (nhóm 71.17);
(h). Các đồ gắn hoặc trang trí cho bộ đồ yên cưng như bàn đạp ở yên ngựa, hàm thiếc ngựa, yếm ngựa và khoá yên ngựa, được trình bày riêng (chủ yếu ở Phần XV);
(ij). Dây da, da để làm trống hoặc loại tưng tự, hoặc các bộ phận khác của nhạc cụ (nhóm 92.09);
(k). Các sản phẩm thuộc Chưng 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và bộ đèn);
(l). Các sản phẩm thuộc Chưng 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, trò chơi, dụng cụ thể thao); hoặc
(m). Khuy các loại, cúc bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, cốt khuy bọc và phụ tùng khác của các vật phẩm này, khuy bán thành phẩm thuộc nhóm 96.06.
2. (A). Ngoài các loại trừ của Chú giải 1 nói trên, nhóm 42.02 không bao gồm:
(a). Túi làm bằng các tấm plastic, có hoặc không được in, có tay cầm, không được thiết kế để sử dụng lâu dài (nhóm 39.23);
(b). Sản phẩm làm bằng vật liệu tết bện (nhóm 46.02).
(B). Các sản phẩm của nhóm 42.02 và 42.03 có các bộ phận làm bằng kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, ngọc trai thiên nhiên hay nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng được phân loại vào các nhóm này ngay cả khi các bộ phận như vậy không chỉ nhằm ghép nối hoặc trang trí đơn giản miễn là chúng không làm cho sản phẩm có thêm đặc tính khác. Trong trường hợp các bộ phận đó tạo ra đặc tính cho sản phẩm thì sản phẩm đó được xếp vào Chưng 71.
3. Theo mục đích của nhóm 42.03, thuật ngữ "hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo" chỉ các loại găng tay, găng hở ngón và găng tay bao (kể cả loại găng dùng trong thể thao và bảo hộ), tạp dề và các loại quần áo bảo hộ, thắt lưng, dây đeo quần, dây đeo súng và đai da cổ tay, nhưng trừ dây đeo đồng hồ (nhóm 91.13).
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%)
| ||
4201 | 00 | 00 | Bộ đồ yên cưng dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tưng tự), làm bằng vật liệu bất kỳ |
30 |
4202 |
|
| Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tưng tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tưng tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy |
|
|
|
| - Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tưng tự: |
|
4202 | 11 |
| - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng: |
|
4202 | 11 | 10 | - - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh | 40 |
4202 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
4202 | 12 |
| - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
|
4202 | 12 | 10 | - - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh | 40 |
4202 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
4202 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
4202 | 19 | 10 | - - - Bằng gỗ, sắt, thép hoặc kẽm | 40 |
4202 | 19 | 20 | - - - Bằng niken hoặc nhôm | 40 |
4202 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
| - Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: |
|
4202 | 21 | 00 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng | 40 |
4202 | 22 | 00 | - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt | 40 |
4202 | 29 | 00 | - - Loại khác | 40 |
|
|
| - Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: |
|
4202 | 31 | 00 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng | 40 |
4202 | 32 | 00 | - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt | 40 |
4202 | 39 | 00 | - - Loại khác | 40 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4202 | 91 |
| - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng: |
|
4202 | 91 | 10 | - - - Túi thể thao | 40 |
4202 | 91 | 20 | - - - Túi đựng bowling | 40 |
4202 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
4202 | 92 |
| - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
|
4202 | 92 | 10 | - - - Túi đựng bowling | 40 |
4202 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
4202 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
4202 | 99 | 10 | - - - Bằng đồng | 40 |
4202 | 99 | 20 | - - - Bằng niken | 40 |
4202 | 99 | 30 | - - - Bằng kẽm | 40 |
4202 | 99 | 40 | - - - Bằng nguyên liệu khảm gốc động vật, nguyên liệu khảm gốc thực vật hoặc khoáng chất |
40 |
4202 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
4203 |
|
| Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp |
|
4203 | 10 | 00 | - Hàng may mặc | 50 |
|
|
| - Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao: |
|
4203 | 21 | 00 | - - Loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao | 20 |
4203 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
4203 | 29 | 10 | - - - Găng tay bảo hộ lao động | 50 |
4203 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
4203 | 30 | 00 | - Thắt lưng và dây đeo súng | 40 |
4203 | 40 | 00 | - Đồ phụ trợ quần áo khác | 40 |
|
|
|
|
|
4204 | 00 | 00 | Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác |
0 |
|
|
|
|
|
4205 |
|
| Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
|
4205 | 00 | 10 | - Dây buộc giầy, tấm lót | 20 |
4205 | 00 | 20 | - Dây đai an toàn và dụng cụ lao động dùng trong công nghiệp |
20 |
4205 | 00 | 30 | - Dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng để trang sức | 20 |
4205 | 00 | 90 | - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
4206 |
|
| Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân |
|
4206 | 10 | 00 | - Chỉ catgut | 0 |
4206 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 43
DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO
Chú giải
1. Trong toàn bộ danh mục, những nội dung liên quan đến "da lông" trừ da lông sống thuộc nhóm 43.01, áp dụng cho các loại da động vật có lông, đã thuộc ta nanh hoặc chuội.
2. Chưng này không bao gồm:
(a). Da chim hoặc mảnh da chim, có lông vũ hoặc lông tơ (nhóm 05.05 hay 67.01);
(b). Da sống còn lông hoặc lông cừu thuộc Chưng 41 (xem chú giải 1(c) Chưng 41);
(c). Găng tay, găng hở ngón và găng tay bao bằng da thuộc và da lông hoặc bằng da thuộc và da lông nhân tạo (nhóm 42.03);
(d). Các vật phẩm thuộc Chưng 64;
(e). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chưng 65; hoặc
(f). Các mặt hàng thuộc Chưng 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, dụng cụ dùng cho các trò chơi, dụng cụ thể thao).
3. Nhóm 43.03 bao gồm da lông và các phần da lông được ghép cùng với vật liệu khác, da lông và các chi tiết làm từ da lông được may lại với nhau tạo thành quần áo hay các chi tiết hoặc phụ trợ của, hoặc dưới dạng sản phẩm khác.
4. Hàng may mặc và phụ trợ quần áo (trừ các sản phẩm mà phần Chú giải 2 đã loại trừ) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc ở mặt ngoài được đính da lông hay da lông nhân tạo, trừ đồ trang trí thuần tuý được xếp vào nhóm 43.03 hay 43.04 tuỳ theo từng trường hợp.
5. Trong toàn bộ danh mục, cụm từ "da lông nhân tạo" là loại giả da lông gồm lông cừu, lông động vật hay các loại sợi khác được gắn hoặc may lên da thuộc, lên vải dệt hoặc lên các loại vật liệu khác nhưng không bao gồm giả da lông làm bằng cách dệt thoi hay dệt kim (thuộc nhóm 58.01 hay 60.01).
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%)
| ||
4301 |
|
| Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03 |
|
4301 | 10 | 00 | - Của loài chồn vizon, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
0 |
4301 | 30 | 00 | - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tưng tự, cừu ấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
0 |
4301 | 60 | 00 | - Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
0 |
4301 | 70 | 00 | - Của hải cẩu, da nguyên con, có đầu, đuôi hoặc bàn chân | 0 |
4301 | 80 | 00 | - Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
0 |
4301 | 90 | 00 | - Đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được |
0 |
|
|
|
|
|
4302 |
|
| Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 43.03 |
|
|
|
| - Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối: |
|
4302 | 11 | 00 | - - Của loài chồn vizon | 0 |
4302 | 13 | 00 | - - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tưng tự, cừu ấn độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng |
0 |
4302 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 |
4302 | 20 | 00 | - Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối |
0 |
4302 | 30 | 00 | - Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối |
0 |
|
|
|
|
|
4303 |
|
| Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông |
|
4303 | 10 |
| - Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo: |
|
4303 | 10 | 10 | - - Đồ phụ trợ quần áo | 40 |
4303 | 10 | 20 | - - Hàng may mặc | 50 |
4303 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4303 | 90 | 10 | - - Túi thể thao | 40 |
4303 | 90 | 20 | - - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp | 40 |
4303 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
4304 |
|
| Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo |
|
4304 | 00 | 10 | - Da lông nhân tạo | 30 |
4304 | 00 | 20 | - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp | 50 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4304 | 00 | 91 | - - Túi thể thao | 50 |
4304 | 00 | 99 | - - Loại khác | 50 |
Phần 9:
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
CHƯƠNG 44
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ
Chú giải
1. Chưng này không bao gồm:
(a). Gỗ dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào được nghiền, tán nhỏ thành bột dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tưng tự (nhóm 12.11);
(b). Tre nứa hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ hoặc cắt theo chiều dài (thuộc nhóm 14.01);
(c). Gỗ dưới dạng mảnh, mẩu vụn, đã được nghiền thành bột để dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm và thuộc ta nanh (nhóm14.04);
(d). Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e). Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f). Các mặt hàng thuộc Chưng 46;
(g). Giầy dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chưng 64;
(h). Các mặt hàng thuộc Chưng 66 (ví dụ: ô dù, batong và các bộ phận của chúng);
(ịj). Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k). Đồ kim hoàn giả thuộc nhóm 71.17;
(l). Các mặt hàng thuộc phần XVI hoặc phần XVI (ví dụ: các bộ phận của máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc, thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);
(m). Các mặt hàng thuộc phần XVII (ví dụ: vỏ đồng hồ, nhạc cụ và các bộ phận của chúng);
(n). Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o). Các mặt hàng thuộc Chưng 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế…), đèn và bộ đèn, cấu kiện nhà lắp ghép sẵn);
(p). Các mặt hàng thuộc Chưng 95 (ví dụ: đồ đạc như đồ chơi trẻ em, trang thiết bị trò chơi, dụng cụ thể thao);
(q). Các mặt hàng thuộc Chưng 96 (ví dụ : tẩu hút thuốc và phụ tùng của chúng, khuy, bút chì), trừ thân và tay cầm bằng gỗ dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r). Các mặt hàng thuộc Chưng 97 (ví dụ : các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chưng này khái niệm "gỗ đã được làm tăng độ rắn" chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hoá học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp) và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hoá học hoặc điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 bao gồm các mặt hàng có mô tả riêng của các loại ván dăm hoặc tưng tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, uốn thành múi, đột lỗ, được cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau, trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông, hoặc tạo dáng kiểu khác, miễn là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không bao gồm các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở chú giải 1 của Chưng 82.
6. Theo mục đích của Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm "gỗ" trong một nhóm của Chưng này cũng bao gồm cả tre nứa và các vật liệu khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm từ 4403.41 đến 4403.49, 4407.24 đến 4407.29, 4408.31 đến 4408.39 và 4412.13 đến 4412.99, thuật ngữ "gỗ nhiệt đới" chỉ một trong các loại gỗ dưới đây:
2. Abura, Acajou d'Afrique, Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobé, Balau, Balsa, Bosé clair, Bosé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Meranti đỏ sẫm, Dibétou, Dousié, Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Gerongang, Ilomba, Imbuia, Ipé, Iroko, Jaboty, Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing, Kosipo, Kotibé, Koto, Meranti đỏ nhạt, Limba, Louro, Macaranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira, Mansonia, Mengkulang, Meranti Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi, Niangon, Nyatoh, Obeche, Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk, Paldao, Palisandre de Guatemala, Palisandre de Para, Palisandre de Rio, Palisandre de Rose, Pau Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin, Sapeli, Saqui-Saqui, Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Tauari, Teak, Tiama, Tola, Virola, Lauan trắng, Meranti trắng, Seraya trắng, Meranti vàng.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
4401 |
|
| Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tưng tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tưng tự |
|
4401 | 10 | 00 | - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tưng tự |
5 |
|
|
| - Vỏ bào, dăm gỗ: |
|
4401 | 21 | 00 | - - Từ cây lá kim | 5 |
4401 | 22 | 00 | - - Từ cây không thuộc loại lá kim | 5 |
4401 | 30 | 00 | - Mùn cưa, phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tưng tự |
5 |
4402 | 00 | 00 | Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối |
5 |
|
|
|
|
|
4403 |
|
| Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô |
|
4403 | 10 |
| - Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
|
4403 | 10 | 10 | - - Cột sào (Baulks) | 0 |
4403 | 10 | 20 | - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 0 |
4403 | 10 | 30 | - - Cột tròn chống hầm lò | 0 |
4403 | 10 | 40 | - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 0 |
4403 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
4403 | 20 |
| - Loại khác, thuộc cây lá kim: |
|
|
|
| - - Damar Minyak: |
|
4403 | 20 | 11 | - - - Gỗ làm bột giấy | 0 |
4403 | 20 | 12 | - - - Cột sào (Baulks) | 0 |
4403 | 20 | 13 | - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 0 |
4403 | 20 | 14 | - - - Cột tròn chống hầm lò | 0 |
4403 | 20 | 15 | - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 0 |
4403 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Podo: |
|
4403 | 20 | 21 | - - - Gỗ làm bột giấy | 0 |
4403 | 20 | 22 | - - - Cột sào (Baulks) | 0 |
4403 | 20 | 23 | - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 0 |
4403 | 20 | 24 | - - - Cột tròn chống hầm lò | 0 |
4403 | 20 | 25 | - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 0 |
4403 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Sempilor: |
|
4403 | 20 | 31 | - - - Gỗ làm bột giấy | 0 |
4403 | 20 | 32 | - - - Cột sào (Baulks) | 0 |
4403 | 20 | 33 | - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 0 |
4403 | 20 | 34 | - - - Cột tròn chống hầm lò | 0 |
4403 | 20 | 35 | - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 0 |
4403 | 20 | 39 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
4403 | 20 | 91 | - - - Gỗ làm bột giấy | 0 |
4403 | 20 | 92 | - - - Cột sào (Baulks) | 0 |
4403 | 20 | 93 | - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 0 |
4403 | 20 | 94 | - - - Cột tròn chống hầm lò | 0 |
4403 | 20 | 95 | - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 0 |
4403 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chưng này: |
|
4403 | 41 |
| - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
| - - - Meranti đỏ sẫm (Obar Suluk): |
|
4403 | 41 | 11 | - - - - Gỗ làm bột giấy | 0 |
4403 | 41 | 12 | - - - - Cột sào (Baulks) | 0 |
4403 | 41 | 13 | - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 0 |
4403 | 41 | 14 | - - - - Cột tròn chống hầm lò | 0 |
4403 | 41 | 15 | - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 0 |
4403 | 41 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Meranti đỏ nhạt (Red Seraya): |
|
4403 | 41 | 21 | - - - - Gỗ làm bột giấy | 0 |
4403 | 41 | 22 | - - - - Cột sào (Baulks) | 0 |
4403 | 41 | 23 | - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 0 |
4403 | 41 | 24 | - - - - Cột tròn chống hầm lò | 0 |
4403 | 41 | 25 | - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 0 |
4403 | 41 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Meranti bakau: |
|
4403 | 41 | 31 | - - - - Gỗ làm bột giấy | 0 |
4403 | 41 | 32 | - - - - Cột sào (Baulks) | 0 |
4403 | 41 | 33 | - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 0 |
4403 | 41 | 34 | - - - - Cột tròn chống hầm lò | 0 |
4403 | 41 | 35 | - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 0 |
4403 | 41 | 39 | - - - - Loại khác | 0 |
4403 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Kapur: |
|
4403 | 49 | 11 | - - - - Gỗ làm bột giấy | 0 |
4403 | 49 | 12 | - - - - Cột sào (Baulks) | 0 |
4403 | 49 | 13 | - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 0 |
4403 | 49 | 14 | - - - - Cột tròn chống hầm lò | 0 |
4403 | 49 | 15 | - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 0 |
4403 | 49 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Keruing: |
|
4403 | 49 | 21 | - - - - Gỗ làm bột giấy | 0 |
4403 | 49 | 22 | - - - - Cột sào (Baulks) | 0 |
4403 | 49 | 23 | - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 0 |
4403 | 49 | 24 | - - - - Cột tròn chống hầm lò | 0 |
4403 | 49 | 25 | - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 0 |
4403 | 49 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Ramin: |
|
4403 | 49 | 31 | - - - - Gỗ làm bột giấy | 0 |
4403 | 49 | 32 | - - - - Cột sào (Baulks) | 0 |
4403 | 49 | 33 | - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và đã làm lớp mặt, dạng nhám | 0 |
4403 | 49 | 34 | - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt, đã được đẽo vuông |
0 |
4403 | 49 | 35 | - - - - Cột tròn chống hầm lò | 0 |
4403 | 49 | 36 | - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 0 |
4403 | 49 | 39 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chưng này: |
|
4403 | 49 | 91 | - - - - Gỗ làm bột giấy | 0 |
4403 | 49 | 92 | - - - - Cột sào (Baulks) | 0 |
4403 | 49 | 93 | - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 0 |
4403 | 49 | 94 | - - - - Cột tròn chống hầm lò | 0 |
4403 | 49 | 95 | - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 0 |
4403 | 49 | 99 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4403 | 91 |
| - - Gỗ sồi (Quercus sp): |
|
4403 | 91 | 10 | - - - Gỗ làm bột giấy | 0 |
4403 | 91 | 20 | - - - Cột sào (Baulks) | 0 |
4403 | 91 | 30 | - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 0 |
4403 | 91 | 40 | - - - Cột tròn chống hầm lò | 0 |
4403 | 91 | 50 | - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 0 |
4403 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
4403 | 92 |
| - - Gỗ sồi (Fagus sp): |
|
4403 | 92 | 10 | - - - Gỗ làm bột giấy | 0 |
4403 | 92 | 20 | - - - Cột sào (Baulks) | 0 |
4403 | 92 | 30 | - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 0 |
4403 | 92 | 40 | - - - Cột tròn chống hầm lò | 0 |
4403 | 92 | 50 | - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 0 |
4403 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
4403 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
4403 | 99 | 10 | - - - Gỗ làm bột giấy | 0 |
4403 | 99 | 20 | - - - Cột sào (Baulks) | 0 |
4403 | 99 | 30 | - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 0 |
4403 | 99 | 40 | - - - Cột tròn chống hầm lò | 0 |
4403 | 99 | 50 | - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 0 |
4403 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
4404 |
|
| Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba tong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tưng tự; dăm gỗ và các dạng tưng tự |
|
4404 | 10 | 00 | - Từ cây lá kim | 3 |
4404 | 20 | 00 | - Từ cây không thuộc loại lá kim | 3 |
|
|
|
|
|
4405 | 00 | 00 | Sợi gỗ, bột gỗ | 1 |
|
|
|
|
|
4406 |
|
| Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ |
|
4406 | 10 | 00 | - Loại chưa được ngâm tẩm | 0 |
4406 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
4407 |
|
| Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 m |
|
4407 | 10 |
| - Gỗ từ cây lá kim: |
|
4407 | 10 | 10 | - - Đã bào | 0 |
4407 | 10 | 20 | - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chưng này: |
|
4407 | 24 |
| - - Gỗ Virola, Magohany (Swietenia sp), Imbuia và Balsa: |
|
4407 | 24 | 10 | - - - Đã bào | 0 |
4407 | 24 | 20 | - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 24 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
4407 | 25 |
| - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau: |
|
|
|
| - - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
4407 | 25 | 11 | - - - - Đã bào | 0 |
4407 | 25 | 12 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 25 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Meranti bakau: |
|
4407 | 25 | 21 | - - - - Đã bào | 0 |
4407 | 25 | 22 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 25 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
4407 | 26 | 10 | - - - Đã bào | 0 |
4407 | 26 | 20 | - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 26 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
4407 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Jelutong (Dyera sp.): |
|
4407 | 29 | 11 | - - - - Đã bào | 0 |
4407 | 29 | 12 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 29 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Kapur (Dryobalanops sp): |
|
4407 | 29 | 21 | - - - - Đã bào | 0 |
4407 | 29 | 22 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 29 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Kempas (Kompasia sp): |
|
4407 | 29 | 31 | - - - - Đã bào | 0 |
4407 | 29 | 32 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 29 | 39 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Keruing (Dipterocarpus sp): |
|
4407 | 29 | 41 | - - - - Đã bào | 0 |
4407 | 29 | 42 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 29 | 49 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Ramin (Gonystylus sp): |
|
4407 | 29 | 51 | - - - - Đã bào | 0 |
4407 | 29 | 52 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 29 | 59 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Teak (Tectong sp): |
|
4407 | 29 | 61 | - - - - Sàn gỗ tếch đã bào | 0 |
4407 | 29 | 62 | - - - - Loại khác, đã bào | 0 |
4407 | 29 | 63 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 29 | 69 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Balau (Shorea sp): |
|
4407 | 29 | 71 | - - - - Đã bào | 0 |
4407 | 29 | 72 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 29 | 79 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Mengkulang (Heritiera sp): |
|
4407 | 29 | 81 | - - - - Đã bào | 0 |
4407 | 29 | 82 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 29 | 89 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - - Jongkong và Merbau (Intsia sp): |
|
4407 | 29 | 91 | - - - - - Đã bào | 0 |
4407 | 29 | 92 | - - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 29 | 93 | - - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
4407 | 29 | 94 | - - - - - Đã bào | 0 |
4407 | 29 | 95 | - - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 29 | 99 | - - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4407 | 91 |
| - - Gỗ sồi (Quercus sp): |
|
4407 | 91 | 10 | - - - Đã bào | 0 |
4407 | 91 | 20 | - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
4407 | 92 |
| - - Gỗ sồi (Fagus sp): |
|
4407 | 92 | 10 | - - - Đã bào | 0 |
4407 | 92 | 20 | - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
4407 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
4407 | 99 | 10 | - - - Gỗ aguila, đã bào | 0 |
4407 | 99 | 20 | - - - Gỗ aguila, đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 99 | 30 | - - - Loại khác, đã bào | 0 |
4407 | 99 | 40 | - - - Loại khác, đã đánh giáp hoặc nối đầu | 0 |
4407 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
4408 |
|
| Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tưng tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 m |
|
4408 | 10 |
| - Gỗ từ cây lá kim: |
|
4408 | 10 | 10 | - - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép |
0 |
4408 | 10 | 20 | - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì | 0 |
4408 | 10 | 30 | - - Ván lạng lớp mặt | 0 |
4408 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chưng này: |
|
4408 | 31 |
| - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau: |
|
4408 | 31 | 10 | - - - Đã gia công để sản xuất bút chì | 0 |
4408 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
4408 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
4408 | 39 | 10 | - - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì |
0 |
4408 | 39 | 20 | - - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì | 0 |
4408 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
4408 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4408 | 90 | 10 | - - Ván lạng lớp mặt | 0 |
4408 | 90 | 20 | - - Gỗ tếch khác không dùng để sản xuất bút chì | 0 |
4408 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
4409 |
|
| Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tưng tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu |
|
4409 | 10 | 00 | - Gỗ cây lá kim | 3 |
4409 | 20 |
| - Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim: |
|
4409 | 20 | 10 | - - Dải gỗ tếch làm ván sàn | 3 |
4409 | 20 | 20 | - - Dải gỗ loại khác làm ván sàn | 3 |
4409 | 20 | 30 | - - Nẹp gỗ tếch làm ván sàn | 3 |
4409 | 20 | 90 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
4410 |
|
| Ván dăm và các loại ván tưng tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác |
|
|
|
| - Ván dăm định hướng và ván xốp, bằng gỗ: |
|
4410 | 21 | 00 | - - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp |
10 |
4410 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác, bằng gỗ: |
|
4410 | 31 | 00 | - - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp |
10 |
4410 | 32 | 00 | - - Được phủ mặt bằng giấy tẩm melamin | 10 |
4410 | 33 | 00 | - - Được phủ mặt bằng lớp trang trí bằng plastic | 10 |
4410 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4410 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
4411 |
|
| Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác |
|
|
|
| - Ván sợi có tỷ trọng trên 0,8g/cm3: |
|
4411 | 11 | 00 | - - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt | 10 |
4411 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Ván sợi có tỷ trọng trên 0,5g/cm3 đến 0,8g/cm3: |
|
4411 | 21 | 00 | - - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt | 10 |
4411 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
4411 | 29 | 10 | - - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ |
10 |
4411 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Ván sợi có tỷ trọng trên 0,35g/cm3 đến 0,5g/cm3: |
|
4411 | 31 | 00 | - - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt | 10 |
4411 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
4411 | 39 | 10 | - - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ |
10 |
4411 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4411 | 91 | 00 | - - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt | 10 |
4411 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
4411 | 99 | 10 | - - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ |
10 |
4411 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
4412 |
|
| Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tưng tự |
|
|
|
| - Gỗ dán chỉ gồm các lớp gỗ, mỗi lớp dầy không quá 6 m: |
|
4412 | 13 |
| - - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chưng này: |
|
4412 | 13 | 10 | - - - Loại phẳng | 10 |
4412 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4412 | 14 |
| - - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim: |
|
4412 | 14 | 10 | - - - Loại phẳng | 10 |
4412 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4412 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
4412 | 19 | 10 | - - - Loại phẳng | 10 |
4412 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim: |
|
4412 | 22 | 00 | - - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chưng này |
10 |
4412 | 23 | 00 | - - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm | 10 |
4412 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4412 | 92 | 00 | - - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chưng này |
10 |
4412 | 93 | 00 | - - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm | 10 |
4412 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
4413 | 00 | 00 | Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình |
3 |
|
|
|
|
|
4414 | 00 | 00 | Khung tranh, khung ảnh, khung gưng bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tưng tự |
40 |
4415 |
|
| Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tưng tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ |
|
4415 | 10 | 00 | - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tưng tự bằng gỗ; tang cuốn cáp |
30 |
4415 | 20 | 00 | - Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng |
30 |
|
|
|
|
|
4416 |
|
| Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong |
|
4416 | 00 | 10 | - Tấm ván cong | 30 |
4416 | 00 | 90 | - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
4417 |
|
| Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ |
|
4417 | 00 | 10 | - Cốt hoặc khuôn của giầy, ủng | 20 |
4417 | 00 | 90 | - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
4418 |
|
| Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép |
|
4418 | 10 | 00 | - Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ | 5 |
4418 | 20 | 00 | - Cửa ra vào và khung, ngưỡng cửa của chúng | 5 |
4418 | 30 | 00 | - Panen lát sàn | 5 |
4418 | 40 | 00 | - Ván cốp pha xây dựng | 5 |
4418 | 50 | 00 | - Ván lợp | 5 |
4418 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4418 | 90 | 10 | - - Panen có lõi xốp nhân tạo | 5 |
4418 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
4419 | 00 | 00 | Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ | 40 |
|
|
|
|
|
4420 |
|
| Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tưng tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chưng 94 |
|
4420 | 10 | 00 | - Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ | 40 |
4420 | 90 | 00 | - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
4421 |
|
| Các sản phẩm bằng gỗ khác |
|
4421 | 10 | 00 | - Mắc treo quần áo | 40 |
4421 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4421 | 90 | 10 | - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi; guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tưng tự |
20 |
4421 | 90 | 20 | - - Thanh gỗ để làm diêm | 40 |
4421 | 90 | 30 | - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giầy dép | 40 |
4421 | 90 | 40 | - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem | 40 |
4421 | 90 | 50 | - - Khối lát bằng gỗ | 40 |
4421 | 90 | 60 | - - Mành và phụ kiện của mành | 40 |
4421 | 90 | 70 | - - Quạt tay và tấm che kéo bằng tay, khung và cán của khung; bộ phận của khung và cán |
40 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
4421 | 90 | 91 | - - - Yên ngựa và yên bò | 40 |
4421 | 90 | 92 | - - - Chuỗi hạt cầu nguyện | 40 |
4421 | 90 | 93 | - - - Chuỗi hạt loại khác | 40 |
4421 | 90 | 94 | - - - Tăm | 40 |
4421 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 40 |
CHƯƠNG 45
LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE
Chú giải
1. Chưng này không bao gồm:
(a). Giầy dép hoặc các bộ phận của giầy dép thuộc Chưng 64;
(b). Mũ và các vật đội đầu khác hay các bộ phận của chúng thuộc Chưng 65; hoặc
(c). Các mặt hàng thuộc Chưng 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, dụng cụ dùng cho các trò chơi, dụng cụ thể thao).
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
4501 |
|
| Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột |
|
4501 | 10 | 00 | - Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế | 1 |
4501 | 90 | 00 | - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
4502 | 00 | 00 | Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy) |
5 |
|
|
|
|
|
4503 |
|
| Các sản phẩm bằng lie tự nhiên |
|
4503 | 10 | 00 | - Nút và nắp đậy | 20 |
4503 | 90 | 00 | - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
4504 |
|
| Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính |
|
4504 | 10 | 00 | - Dạng khối, tấm, lá, dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa |
10 |
4504 | 90 | 00 | - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 46
SẢN PHẨM LÀM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC TỪ CÁC LOẠI VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
Chú giải
1. Trong Chưng này, khái niệm "vật liệu tết bện" dùng để chỉ các loại vật liệu ở trạng thái hoặc hình dạng thích hợp cho việc tết bện hoặc gia công tưng tự; bao gồm rơm, liễu gai, tre, bấc, sậy, dải gỗ mỏng, dải từ vật liệu gốc thực vật khác (ví dụ: dải vỏ cây, các lá dài hẹp chiều ngang, cây cọ sợi, hoặc các dải thu được từ các lá to), sợi dệt tự nhiên chưa xe, monofilament, dải và dạng tưng tự bằng plastic và dải giấy, nhưng không bao gồm: dải bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) hoặc dải bằng nỉ hay sản phẩm không dệt, tóc, lông đuôi hoặc bờm ngựa, sợi dệt thô hoặc sợi dệt, hoặc monofilament, dải và dạng tưng tự thuộc Chưng 54.
2. Chưng này không bao gồm:
(a). Tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(b). Thừng, chão, cáp đã hoặc chưa tết bện (nhóm 56.07);
(c). Giầy, dép hoặc mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chưng 64 hoặc 65;
(d). Xe hoặc thân xe bằng song mây (thuộc Chưng 87); hoặc
(e). Các mặt hàng thuộc Chưng 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), các loại đèn và bộ đèn).
3. Theo mục đích của nhóm 46.01, khái niệm "vật liệu tết bện, dây bện và các sản phẩm tưng tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song" dùng để chỉ các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tưng tự bằng vật liệu tết bện đã được xếp kề cạnh và kết với nhau, ở dạng tấm, có hoặc không có vật liệu kết nối là vật liệu dệt đã xe.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
4601 |
|
| Dây tết bện và các sản phẩm tưng tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tưng tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành) |
|
4601 | 20 |
| - Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật: |
|
4601 | 20 | 10 | - - Chiếu và thảm | 40 |
4601 | 20 | 20 | - - Mành | 40 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4601 | 91 |
| - - Bằng vật liệu thực vật: |
|
4601 | 91 | 10 | - - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tưng tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa ghép thành dải |
30 |
4601 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
4601 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
4601 | 99 | 10 | - - - Chiếu và thảm | 40 |
4601 | 99 | 20 | - - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tưng tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa được ghép thành dải |
30 |
4601 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
4602 |
|
| Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp |
|
4602 | 10 |
| - Bằng vật liệu thực vật: |
|
4602 | 10 | 10 | - - Bằng song mây | 40 |
4602 | 10 | 20 | - - Bằng tre | 40 |
4602 | 10 | 90 | - - Loại khác | 40 |
4602 | 90 | 00 | - Loại khác | 40 |
Phần 10:
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ VẬT LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC CÁCTÔNG LOẠI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA); GIẤY, CÁCTÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
CHƯƠNG 47
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ VẬT LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC CÁCTÔNG LOẠI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA)
Chú giải
1. Theo mục đích của nhóm 47.02, khái niệm "bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan" có nghĩa là bột giấy hoá học từ gỗ có hàm lượng phần không hoà tan là 92% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phưng pháp sunfat hoặc kiềm và 88% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phưng pháp sunfit sau khi ngâm một giờ trong dung dịch natri hydroxit (NaOH) nồng độ 18% ở nhiệt độ 200C, và đối với bột giấy sản xuất bằng phưng pháp sunfit, hàm lượng tro không được lớn hơn 0,15% tính theo trọng lượng.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
4701 | 00 | 00 | Bột giấy cơ học từ gỗ | 1 |
|
|
|
|
|
4702 |
|
| Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan |
|
4702 | 00 | 10 | - Dùng để sản xuất xơ rayon | 1 |
4702 | 00 | 90 | - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
4703 |
|
| Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phưng pháp sunfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan |
|
|
|
| - Chưa tẩy trắng: |
|
4703 | 11 | 00 | - - Từ gỗ cây lá kim | 1 |
4703 | 19 | 00 | - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim | 1 |
|
|
| - Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
|
4703 | 21 | 00 | - - Từ gỗ cây lá kim | 1 |
4703 | 29 | 00 | - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim | 1 |
|
|
|
|
|
4704 |
|
| Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phưng pháp sunfít, trừ loại hòa tan |
|
|
|
| - Chưa tẩy trắng: |
|
4704 | 11 | 00 | - - Từ gỗ cây lá kim | 1 |
4704 | 19 | 00 | - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim | 1 |
|
|
| - Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
|
4704 | 21 | 00 | - - Từ gỗ cây lá kim | 1 |
4704 | 29 | 00 | - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim | 1 |
|
|
|
|
|
4705 | 00 | 00 | Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phưng pháp nghiền cơ học và hoá học |
1 |
|
|
|
|
|
4706 |
|
| Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác |
|
4706 | 10 | 00 | - Bột giấy từ xơ bông vụn | 1 |
4706 | 20 | 00 | - Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) |
1 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4706 | 91 | 00 | - - Loại cơ học | 1 |
4706 | 92 | 00 | - - Loại hóa học | 1 |
4706 | 93 | 00 | - - Loại bán hóa học | 1 |
|
|
|
|
|
4707 |
|
| Giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) |
|
4707 | 10 | 00 | - Giấy hoặc cáctông kraft hoặc giấy hoặc cáctông sóng chưa tẩy trắng |
3 |
4707 | 20 | 00 | - Giấy hoặc cáctông khác, loại được làm chủ yếu từ bột giấy hóa học, đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ |
3 |
4707 | 30 | 00 | - Giấy hoặc cáctông, loại được làm chủ yếu từ bột giấy cơ học (ví dụ giấy in báo, tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm tưng tự) |
3 |
4707 | 90 | 00 | - Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại | 3 |
CHƯƠNG 48
GIẤY VÀ CÁCTÔNG; CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG BỘT GIẤY, BẰNG GIẤY HOẶC BẰNG CÁCTÔNG
Chú giải
1. Theo mục đích của Chưng này, trừ khi có yêu cầu khác, mọi sự đề cập đến “giấy” đều bao gồm cả đề cập đến cáctông (bất kể độ dầy hoặc khối lượng tính trên 1 m2).
2. Chưng này không bao gồm:
(a). Các sản phẩm thuộc Chưng 30;
(b). Lá phôi dập của nhóm 32.12;
(c). Các loại giấy thơm hoặc các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng bằng các loại mỹ phẩm (Chưng 33);
(d). Giấy hoặc tấm lót xenlulo đã thấm tẩm, tráng, phủ bằng xà phòng hoặc chất tẩy (nhóm 34.01), hoặc bằng các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tưng tự (thuộc nhóm 34.05);
(e). Giấy hoặc cáctông có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến 37.04;
(f). Giấy được thấm tẩm chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm (nhóm 38.22);
(g). Giấy được gia cố bằng tấm plastic, hoặc một lớp giấy hoặc cáctông được tráng hoặc phủ một lớp plastic, lớp plastic này dày hơn 1/2 tổng bề dày, hoặc các sản phẩm làm bằng loại giấy này, trừ các tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14 (Chưng 39);
(h). Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 (ví dụ hàng du lịch);
(ij). Các sản phẩm thuộc Chưng 46 (các sản phẩm bằng vật liệu tết bện);
(k). Sợi giấy hoặc các sản phẩm dệt bằng sợi giấy (Phần XI);
(l). Các sản phẩm thuộc Chưng 64 hoặc 65;
(m). Giấy hoặc cáctông ráp (nhóm 68.05) giấy hoặc cáctông bồi mica (nhóm 68.14) (tuy nhiên, giấy và cáctông tráng phủ bằng bột mica được xếp vào Chưng này);
(n). Lá kim loại bồi trên giấy hoặc cáctông (Phần XV);
(o). Các sản phẩm thuộc nhóm 92.09; hoặc
(p). Các sản phẩm thuộc Chưng 95 (ví dụ: đồ chơi, dụng cụ của các trò chơi, dụng cụ thể thao) hoặc các sản phẩm thuộc Chưng 96 (ví dụ: các loại khuy, cúc).
3. Theo nội dung Chú giải 7, các nhóm từ 48.01 đến 48.05 bao gồm cả giấy và cáctông được cán láng, cán láng đặc biệt, làm bóng hoặc hoàn thiện bằng các phưng pháp tưng tự, làm giả hình bóng nước hoặc gia keo bề mặt, và cũng bao gồm cả các loại giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã nhuộm màu hoặc in vân toàn bộ bằng phưng pháp nào đó. Trừ khi nhóm 48.03 có yêu cầu khác, các nhóm này không áp dụng cho giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo được xử lý theo các phưng pháp khác.
4. Trong Chưng này "giấy in báo" có nghĩa là loại giấy không tráng phủ bề mặt sử dụng để in báo, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ không nhỏ hơn 65% so với tổng lượng bột giấy, không gia keo hoặc được gia keo nhẹ, có độ nhám bề mặt Parker Print Surf (1MPa) cho cả hai mặt trên 2,5 micromet, định lượng từ 40 g/m2 đến 65 g/m2.
5. Theo mục đích của nhóm 48.02 , các thuật ngữ “giấy và cáctông, loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác” và “giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ” nghĩa là giấy và cáctông được làm chủ yếu từ bột giấy tẩy trắng hoặc bột giấy cơ học hoặc bột giấy hoá cơ, và thoả mãn một trong những tiêu chí sau đây:
Đối với loại giấy hoặc cáctông định lượng không quá 150 g/m2:
(a). Có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ từ 10% trở lên, và
1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc
2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(b). Có hàm lượng tro trên 8%, và :
1. định lượng không quá 80 g/m2 , hoặc
2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(c). Có hàm lượng tro trên 3% và độ trắng từ 60% trở lên; hoặc
(d). Có hàm lượng tro trên 3% đến 8%, độ trắng dưới 60%, và chỉ số bục (burst index) từ 2.5 kPa.m2/g trở xuống; hoặc
(e). Có hàm lượng tro từ 3% trở xuống, độ trắng từ 60% trở lên, và chỉ số bục từ 2,5 kPa.m2/g trở xuống.
Đối với loại giấy hoặc cáctông có định lượng trên 150 g/m2:
(a). Được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(b). Có độ trắng từ 60 % trở lên, và:
1. Độ dày (caliper) từ 225 micromet (microns) trở xuống, hoặc
2. Độ dày (caliper) trên 225 micromet (microns) đến 508 micromet và hàm lượng tro trên 3 %; hoặc
(c). Có độ trắng dưới 60%, độ dày (caliper) từ 254 micromet (microns) trở xuống và hàm lượng tro trên 8 %.
Tuy nhiên, nhóm 48.02 không bao gồm giấy hoặc cáctông lọc (kể cả giấy làm túi lọc chè) hoặc giấy nỉ hoặc cáctông nỉ.
6. Trong Chưng này "giấy và cáctông kraft" có nghĩa là loại giấy và cáctông có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phưng pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy.
7. Trừ khi nội dung của nhóm có yêu cầu khác, giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đáp ứng mô tả trong 2 hoặc nhiều nhóm từ 48.01 đến 48.11 sẽ được xếp vào nhóm có số thứ tự cuối cùng trong Danh mục.
8. Các nhóm 48.01 và từ 48.03 đến 48.09 chỉ áp dụng đối với giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo:
(a). Ở dạng dải hoặc cuộn có chiều rộng trên 36 cm; hoặc
(b). Ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều trên 36 cm và chiều kia trên 15 cm khi không gấp.
9. Theo mục đích của nhóm 48.14, khái niệm "giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tưng tự" chỉ áp dụng đối với:
(a). Giấy ở dạng cuộn, chiều rộng từ 45 cm đến 160 cm, thích hợp với trang trí tường hoặc trần nhà:
(i). Giả vân, rập nổi, nhuộm màu bề mặt, in theo mẫu trên mặt hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác (ví dụ: bằng vụn xơ dệt), có hoặc không tráng hoặc phủ bằng lớp plastic trong suốt để bảo vệ;
(i). Mặt làm gồ ghề do gắn trang trí bằng vụn rơm, vụn gỗ, v.v...;
(ii). Tráng hoặc phủ bề mặt bằng một lớp plastic, lớp plastic được làm giả vân, rập nổi, nhuộm màu, in theo mẫu hoặc trang trí kiểu khác; hoặc
(iv). Phủ bề mặt bằng vật liệu tết bện, có hoặc không gắn với nhau theo kiểu các tao song song hoặc dệt thoi;
(b). Các loại diềm và băng trang trí bằng giấy, được xử lý như trên, có hoặc không ở dạng cuộn, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần nhà;
(c). Tấm phủ tường bằng giấy đã làm sẵn thành các băng, ở dạng cuộn hoặc tờ, đã in sẵn để ghép làm phông cảnh, kiểu mẫu hoặc môtip khi dán lên tường.
Các sản phẩm bằng giấy hoặc cáctông thích hợp cho cả việc dùng để trải sàn và phủ tường, được phân loại trong nhóm 48.15.
10. Nhóm 48.20 không bao gồm các loại tờ rời hoặc thiếp, thẻ rời, đã cắt theo cỡ, đã hoặc chưa in, rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa.
11. Nhóm 48.23 áp dụng cho các loại thiếp, thẻ răng cưa, làm bằng giấy hoặc cáctông dùng cho máy Jacquard hoặc các loại máy tưng tự và ren giấy.
12. Trừ các hàng hoá thuộc nhóm 48.14 hoặc 48.21, các loại giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và các sản phẩm của chúng, đã in các motip, chữ hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà các loại đó không chỉ đơn thuần là phụ đối với công dụng chủ yếu của sản phẩm, xếp vào Chưng 49.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4804.11 và 4804.19, "kraft lớp mặt" có nghĩa là loại giấy và cáctông được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy hoặc làm bóng bề mặt trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phưng pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, ở dạng cuộn, định lượng lớn hơn 115 g/m2 và có độ bục tối thiểu như đã chỉ ra trong bảng dưới đây hoặc chỉ số tưng đưng nội suy hoặc ngoại suy tuyến tính cho các loại có định lượng khác.
Định lượng Độ bục tối thiểu
g/m2 Kpa
115 393
125 417
200 637
300 824
400 961
2. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.21 và 4804.29, "giấy kraft làm bao" có nghĩa là loại giấy được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phưng pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy, ở dạng cuộn, định lượng từ 60 g/m2 đến 115 g/m2 và thoả mãn một trong các bộ tiêu chuẩn sau đây:
(a). Chỉ số bục không dưới 3,7 kPa.m2/g và hệ số giãn dài trên 4,5% theo chiều ngang và trên 2% theo chiều dọc.
b). Có độ bền xé và độ bền kéo tối thiểu được chỉ ra trong bảng sau đây hoặc chỉ số tưng đưng nội suy tuyến tính cho các định lượng khác:
| Độ bền xé tối thiểu mN | Độ bền kéo tối thiểu kN/m | ||
Định lượng g/m2 | Chiều dọc | Chiều dọc+ chiều ngang | Chiều dọc | Chiềudọc + chiều ngang |
|
|
|
|
|
60 70 80 100 115 | 700 830 965 1.230 1.425 | 1.510 1.790 2.070 2.635 3.060 | 1,9 2,3 2,8 3,7 4,4 | 6 7,2 8,3 10,6 12,3 |
3. Theo mục đích của phân nhóm 4805.11, "giấy làm lớp sóng sản xuất từ bột giấy bán hoá học" có nghĩa là giấy ở dạng cuộn, có hàm lượng bột giấy gỗ cứng bán hoá học chưa tẩy trắng không nhỏ hơn 65% so với tổng lượng bột giấy và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hoà mẫu 30 phút) lớn hơn 1,8 Niutơn/g/m2 tại điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tưng đối là 50%, nhiệt độ 230C.
4. Phân nhóm 4805.12 bao gồm giấy, dạng cuộn, được làm chủ yếu từ bột giấy rơm rạ bán hoá học, định lượng từ 130 g/m2 trở lên, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hoà mẫu 30 phút) trên 1,4 Niutơn/g/m2 tại điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tưng đối là 50 %, nhiệt độ 23oC.
5. Các phân nhóm 4805.24 và 4805.25 bao gồm giấy và cáctông được làm toàn bộ hoặc chủ yếu bằng bột giấy tái chế từ giấy loại và cáctông loại (phế liệu và vụn thừa). Cáctông lớp mặt có thể có mặt trên được nhuộm màu hoặc được làm từ bột giấy không phải là bột giấy tái chế đã tẩy trắng hoặc không tẩy trắng. Các sản phẩm này có chỉ số bục không nhỏ hơn 2 kPa..m2/g.
6. Theo mục đích của phân nhóm 4805.30, "giấy bao gói làm từ bột giấy sunfit" có nghĩa là loại giấy được làm bóng trên máy, có hàm lượng bột giấy sun phít trên 40% so với tổng lượng bột giấy, hàm lượng tro không quá 8 % và chỉ số bục không dưới 1,47 kPa.m2/g.
7. Theo mục đích của phân nhóm 4810.22, "giấy tráng nhẹ" là loại giấy được tráng 2 mặt, có định lượng không quá 72 g/m2, khối lượng chất tráng trên mỗi mặt không quá 15 g/m2, trên giấy nền có hàm lượng bột giấy cơ học không nhỏ hơn 50% so với tổng lượng bột giấy.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
4801 |
|
| Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ |
|
4801 | 00 | 10 | - Định lượng không quá 55g/m2 | 40 |
4801 | 00 | 90 | - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
4802 |
|
| Giấy và cáctông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công |
|
4802 | 10 | 00 | - Giấy và cáctông, sản xuất thủ công | 40 |
4802 | 20 | 00 | - Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện |
5 |
4802 | 30 |
| - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon: |
|
4802 | 30 | 10 | - - Định lượng dưới 20g/m2 | 5 |
4802 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
4802 | 40 | 00 | - Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường | 10 |
|
|
| - Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn 10%: |
|
4802 | 54 |
| - - Có định lượng dưới 40g/m2: |
|
4802 | 54 | 10 | - - - Sử dụng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 40 |
4802 | 54 | 20 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4802 | 54 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa |
50 |
4802 | 54 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
4802 | 55 |
| - - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng cuộn: |
|
4802 | 55 | 10 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính |
40 |
4802 | 55 | 20 | - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ |
40 |
4802 | 55 | 30 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4802 | 55 | 40 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa | 50 |
4802 | 55 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
4802 | 56 |
| - - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 m và chiều kia không quá 297 m ở dạng không gấp: |
|
4802 | 56 | 10 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính |
40 |
4802 | 56 | 20 | - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ |
40 |
4802 | 56 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa |
50 |
4802 | 56 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
4802 | 57 |
| - - Loại khác, có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2: |
|
4802 | 57 | 10 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính |
40 |
4802 | 57 | 20 | - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ |
40 |
4802 | 57 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa |
50 |
4802 | 57 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
4802 | 58 |
| - - Có định lượng lớn hơn 150g/m2: |
|
4802 | 58 | 10 | - - - Loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 40 |
4802 | 58 | 20 | - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ |
40 |
4802 | 58 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa |
50 |
4802 | 58 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
| - Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy: |
|
4802 | 61 |
| - - Dạng cuộn: |
|
4802 | 61 | 10 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4802 | 61 | 20 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính |
40 |
4802 | 61 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa |
50 |
4802 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
4802 | 62 |
| - - Dạng tờ với một chiều không quá 435 m và chiều kia không quá 297 m, ở dạng không gấp: |
|
4802 | 62 | 10 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4802 | 62 | 20 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính |
40 |
4802 | 62 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa |
50 |
4802 | 62 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
4802 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
4802 | 69 | 10 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4802 | 69 | 20 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính |
40 |
4802 | 69 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa |
50 |
4802 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
4803 |
|
| Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tưng tự chưa được gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng ca, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ |
|
4803 | 00 | 10 | - Tấm lót xenlulo, loại mới chỉ gia công ở mức tạo mầu hoặc tạo vân hoa toàn bộ bề mặt |
40 |
4803 | 00 | 20 | - Giấy lụa | 40 |
4803 | 00 | 90 | - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
4804 |
|
| Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03 |
|
|
|
| - Cáctông kraft lớp mặt: |
|
4804 | 11 | 00 | - - Loại chưa tẩy trắng | 30 |
4804 | 19 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Giấy kraft làm bao: |
|
4804 | 21 |
| - - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 | 21 | 10 | - - - Làm bao xi măng | 3 |
4804 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
4804 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
4804 | 29 | 10 | - - - Giấy bồi (composite paper) | 20 |
4804 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150g/m2 trở xuống: |
|
4804 | 31 |
| - - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 | 31 | 10 | - - - Giấy kraft cách điện | 5 |
4804 | 31 | 20 | - - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 m dùng để gói que dinamite |
10 |
4804 | 31 | 30 | - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán |
10 |
4804 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
4804 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
4804 | 39 | 10 | - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán |
10 |
4804 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150g/m2 đến dưới 225g/m2: |
|
4804 | 41 |
| - - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 | 41 | 10 | - - - Giấy kraft cách điện | 5 |
4804 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
4804 | 42 | 00 | - - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy |
30 |
4804 | 49 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225g/m2 trở lên: |
|
4804 | 51 |
| - - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 | 51 | 10 | - - - Giấy kraft cách điện; cáctông ép có định lượng từ 600 g/m2 trở lên |
5 |
4804 | 51 | 20 | - - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 m dùng để gói que dinamite |
30 |
4804 | 51 | 30 | - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán |
10 |
4804 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
4804 | 52 | 00 | - - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy |
30 |
4804 | 59 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
4805 |
|
| Giấy và cáctông không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 3 của Chưng này |
|
|
|
| - Giấy làm lớp sóng: |
|
4805 | 11 | 00 | - - Sản xuất từ bột giấy bán hóa học | 10 |
4805 | 12 | 00 | - - Sản xuất từ bột giấy rơm rạ | 10 |
4805 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Cáctông lớp mặt (được làm từ bột giấy tái chế): |
|
4805 | 24 | 00 | - - Có định lượng từ 150g/m2 trở xuống | 10 |
4805 | 25 | 00 | - - Có định lượng trên 150g/m2 | 10 |
4805 | 30 |
| - Giấy bao gói làm từ bột giấy sunfit: |
|
4805 | 30 | 10 | - - Giấy gói diêm đã in màu | 10 |
4805 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4805 | 40 | 00 | - Giấy lọc và cáctông lọc | 10 |
4805 | 50 | 00 | - Giấy nỉ và cáctông nỉ | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4805 | 91 |
| - - Có định lượng từ 150g/m2 trở xuống: |
|
4805 | 91 | 10 | - - - Giấy dùng để chèn vào giữa các sản phẩm thuỷ tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không quá 0,6% |
5 |
4805 | 91 | 20 | - - - Giấy thấm | 20 |
4805 | 91 | 30 | - - - Giấy vàng mã | 30 |
4805 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
4805 | 92 | 00 | - - Có định lượng trên 150g/m2 đến dưới 225g/m2 | 10 |
4805 | 93 | 00 | - - Có định lượng từ 225 g/m2 trở lên | 10 |
|
|
|
|
|
4806 |
|
| Giấy giả da gốc thực vật, giấy chống thấm dầu, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ |
|
4806 | 10 | 00 | - Giấy giả da gốc thực vật | 3 |
4806 | 20 | 00 | - Giấy chống thấm dầu | 10 |
4806 | 30 | 00 | - Giấy can | 3 |
4806 | 40 | 00 | - Giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác |
5 |
|
|
|
|
|
4807 | 00 | 00 | Giấy và cáctông bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc cáctông phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) chưa tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố với nhau, ở dạng cuộn hoặc tờ |
30 |
|
|
|
|
|
4808 |
|
| Giấy và cáctông làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03 |
|
4808 | 10 | 00 | - Giấy và cáctông sóng, đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa | 10 |
4808 | 20 | 00 | - Giấy kraft làm bao bì, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa |
10 |
4808 | 30 | 00 | - Giấy kraft khác, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa |
10 |
4808 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4808 | 90 | 10 | - - Giấy dập nổi kể cả giấy trang trí dùng để sản xuất giấy viết, giấy in, giấy lót hoặc giấy bọc ngoài |
10 |
4808 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
4809 |
|
| Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho nhân bản giấy nến hoặc các tấm in offset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ |
|
4809 | 10 |
| - Giấy than và giấy copy tưng tự : |
|
4809 | 10 | 10 | - - Giấy than | 20 |
4809 | 10 | 90 | - - Loại khác | 20 |
4809 | 20 | 00 | - Giấy tự nhân bản | 10 |
4809 | 90 | 00 | - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
4810 |
|
| Giấy và cáctông, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào |
|
|
|
| - Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc loại có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy: |
|
4810 | 13 |
| - - Dạng cuộn: |
|
4810 | 13 | 10 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4810 | 13 | 20 | - - - Giấy mỹ thuật (giấy art) | 10 |
4810 | 13 | 30 | - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện |
5 |
4810 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4810 | 14 |
| - - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 m và cạnh kia không quá 297 m ở dạng không gấp: |
|
4810 | 14 | 10 | - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện |
5 |
4810 | 14 | 20 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4810 | 14 | 30 | - - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tưng tự, trừ tiền giấy |
10 |
4810 | 14 | 40 | - - - Giấy mỹ thuật (giấy art) | 10 |
4810 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4810 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
4810 | 19 | 10 | - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện |
5 |
4810 | 19 | 20 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4810 | 19 | 30 | - - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tưng tự, trừ tiền giấy |
10 |
4810 | 19 | 40 | - - - Giấy và cáctông được sử dụng cho công nghệ in phun | 10 |
4810 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy: |
|
4810 | 22 |
| - - Giấy tráng nhẹ: |
|
4810 | 22 | 10 | - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện |
5 |
4810 | 22 | 20 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4810 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4810 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
4810 | 29 | 10 | - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện |
5 |
4810 | 29 | 20 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4810 | 29 | 30 | - - - Giấy mỹ thuật (giấy art) | 10 |
4810 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Giấy và cáctông kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác: |
|
4810 | 31 |
| - - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng từ 150g/m2 trở xuống: |
|
4810 | 31 | 10 | - - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng máy tính |
10 |
4810 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4810 | 32 |
| - - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng trên 150g/m2: |
|
4810 | 32 | 10 | - - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính |
10 |
4810 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4810 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
4810 | 39 | 10 | - - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính |
10 |
4810 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Giấy và cáctông khác: |
|
4810 | 92 |
| - - Giấy nhiều lớp: |
|
4810 | 92 | 10 | - - - Cáctông có mặt dưới màu xám | 10 |
4810 | 92 | 20 | - - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính |
10 |
4810 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4810 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
4810 | 99 | 10 | - - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính |
10 |
4810 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
4811 |
|
| Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10 |
|
4811 | 10 | 00 | - Giấy và cáctông đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc asphalt | 5 |
|
|
| - Giấy và cáctông dính hoặc đã quét lớp keo dính: |
|
4811 | 41 | 00 | - - Loại tự dính | 15 |
4811 | 49 | 00 | - - Loại khác | 15 |
|
|
| - Giấy và cáctông đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính): |
|
4811 | 51 | 00 | - - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/m2 | 15 |
4811 | 59 | 00 | - - Loại khác | 15 |
4811 | 60 | 00 | - Giấy và cáctông đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol |
15 |
4811 | 90 |
| - Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác: |
|
4811 | 90 | 10 | - - Giấy và cáctông, đã tráng hoặc phủ lớp nhôm ở mặt trong, có gắn chữ hoặc nhãn để chỉ ra rằng loại giấy hoặc cáctông này được dùng để đựng sữa |
10 |
4811 | 90 | 20 | - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4811 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
4812 | 00 | 00 | Khuôn, tấm lọc bằng bột giấy | 0 |
|
|
|
|
|
4813 |
|
| Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống |
|
4813 | 10 | 00 | - Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống | 30 |
4813 | 20 | 00 | - Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm | 30 |
4813 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
4814 |
|
| Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tưng tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy |
|
4814 | 10 | 00 | - Giấy giả vân gỗ | 40 |
4814 | 20 | 00 | - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tưng tự, bằng giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt có một lớp plastic có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác |
40 |
4814 | 30 | 00 | - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tưng tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ lớp vật liệu tết bện, đã hoặc chưa kết lại với nhau kiểu các tao song song hoặc dệt thoi |
40 |
4814 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4814 | 90 | 10 | - - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tưng tự, có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu bề mặt, in hình hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác, đã được tráng hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo vệ |
40 |
4814 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
4815 | 00 | 00 | Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
40 |
|
|
|
|
|
4816 |
|
| Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in offset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp |
|
4816 | 10 | 00 | - Giấy than và các loại giấy copy tưng tự | 20 |
4816 | 20 | 00 | - Giấy tự copy (giấy tự nhân bản) | 10 |
4816 | 30 | 00 | - Giấy stencil nhân bản (giấy nến) | 20 |
4816 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4816 | 90 | 10 | - - Giấy truyền nhiệt | 15 |
4816 | 90 | 20 | - - Tấm in offset bằng giấy | 10 |
4816 | 90 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
4817 |
|
| Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm |
|
4817 | 10 | 00 | - Phong bì | 40 |
4817 | 20 | 00 | - Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh thiếp | 40 |
4817 | 30 | 00 | - Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn bằng giấy hoặc cáctông đựng các văn phòng phẩm bằng giấy |
40 |
|
|
|
|
|
4818 |
|
| Giấy vệ sinh và giấy tưng tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tưng tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo |
|
4818 | 10 | 00 | - Giấy vệ sinh | 40 |
4818 | 20 | 00 | - Khăn tay, giấy lụa lau tay, lau mặt và khăn mặt | 40 |
4818 | 30 | 00 | - Khăn trải bàn và khăn ăn | 40 |
4818 | 40 |
| - Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tưng tự: |
|
4818 | 40 | 10 | - - Khăn, tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tưng tự |
30 |
4818 | 40 | 20 | - - Khăn vệ sinh, băng vệ sinh và các vật phẩm tưng tự | 30 |
4818 | 50 |
| - Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc: |
|
4818 | 50 | 10 | - - Khẩu trang phẫu thuật | 40 |
4818 | 50 | 90 | - - Loại khác | 40 |
4818 | 90 | 00 | - Loại khác | 40 |
4819 |
|
| Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tưng tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tưng tự |
|
4819 | 10 | 00 | - Thùng, hộp và va li, bằng giấy hoặc cáctông sóng | 30 |
4819 | 20 |
| - Thùng, hộp và va li, bằng giấy, cáctông không sóng: |
|
4819 | 20 | 10 | - - Hộp | 30 |
4819 | 20 | 90 | - - Loại khác | 30 |
4819 | 30 | 00 | - Bao và túi xách có đáy rộng 40 cm trở lên | 30 |
4819 | 40 | 00 | - Bao và túi xách loại khác kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài) |
30 |
4819 | 50 | 00 | - Bao bì khác kể cả túi đựng các bản ghi chép | 30 |
4819 | 60 | 00 | - Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tưng tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng và những nơi tưng tự |
30 |
4820 |
|
| Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tưng tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thưng mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ su tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông |
|
4820 | 10 | 00 | - Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tưng tự |
40 |
4820 | 20 | 00 | - Vở bài tập | 40 |
4820 | 30 | 00 | - Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ |
40 |
4820 | 40 | 00 | - Biểu mẫu thưng mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót |
40 |
4820 | 50 | 00 | - Album để mẫu hay để các bộ sưu tập khác | 40 |
4820 | 90 | 00 | - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
4821 |
|
| Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in |
|
4821 | 10 |
| - Loại đã in: |
|
4821 | 10 | 10 | - - Nhãn loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người |
30 |
4821 | 10 | 90 | - - Loại khác | 30 |
4821 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4821 | 90 | 10 | - - Nhãn loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người |
30 |
4821 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
4822 |
|
| ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tưng tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa hoặc làm cứng) |
|
4822 | 10 | 00 | - Loại dùng để cuốn sợi dệt | 5 |
4822 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
4823 |
|
| Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo |
|
|
|
| - Giấy dính hoặc giấy đã quét keo dính, dạng dải hoặc dạng cuộn: |
|
4823 | 12 |
| - - Tự dính: |
|
4823 | 12 | 10 | - - - Loại thử độ tiệt trùng có nhựa dính (băng, dải hấp) | 20 |
4823 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
4823 | 19 | 00 | - - Loại khác | 20 |
4823 | 20 |
| - Giấy và cáctông lọc: |
|
4823 | 20 | 10 | - - Giấy lọc định lượng dưới 150g/m2 | 10 |
4823 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4823 | 40 |
| - Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi: |
|
|
|
| - - Loại dùng cho thiết bị cơ điện: |
|
4823 | 40 | 11 | - - - Giấy ghi điện tâm đồ | 0 |
4823 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
4823 | 40 |