Quyết định 110/2003/QĐ-BTC

Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Quyết định 110/2003/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6) đã được thay thế bởi Quyết định 39/2006/QĐ-BTC Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi và được áp dụng kể từ ngày 15/09/2006.

Nội dung toàn văn Quyết định 110/2003/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6)


Phần 16:

XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP

Chú giải

1. Phần này không bao gồm các mặt hàng thuộc các nhóm 95.01, 95.03 hoặc 95.08 hoặc xe trượt băng, xe trượt tuyết hoặc loại tương tự thuộc nhóm 95.06.            

2. Khái niệm "bộ phận" và "bộ phận và phụ tùng", không áp dụng cho các sản phẩm sau đây, dù chúng có hoặc không được nhận biết như những bộ phận dùng cho hàng hoá thuộc phần này:

(a). Tấm đệm, vòng đệm hoặc loại tương tự bằng vật liệu bất kỳ (được phân loại theo vật liệu cấu thành hoặc được xếp vào nhóm 84.84) hoặc các sản phẩm khác bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng (nhóm 40.16);      

(b). Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa tại chú giải 2 của phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các mặt hàng tương tự làm bằng plastic (chương 39);

(c). Các mặt hàng thuộc chương 82 (dụng cụ các loại);

(d). Các mặt hàng thuộc nhóm 83.06;

(e). Máy móc hoặc thiết bị thuộc nhóm 84.01 đến 84.79 hoặc các bộ phận của chúng; các mặt hàng thuộc nhóm 84.81 hoặc 84.82 hoặc nếu chúng cấu thành các bộ phận bên trong của động cơ hay mô tơ, các mặt hàng thuộc nhóm 84.83;

(f). Máy điện hoặc thiết bị điện (chương 85);

(g). Các mặt hàng thuộc chương 90;

(h). Các mặt hàng thuộc chương 91;

(ij). Vũ khí (chương 93);

(k). Đèn hoặc bộ đèn thuộc nhóm 94.05; hoặc

(l). Bàn chải các loại được sử dụng như là bộ phận của các phương tiện (nhóm 96.03).

3. Khi đề cập đến các chương từ 86 đến chương 88, khái niệm “bộ phận” hoặc "phụ tùng" không áp dụng cho loại bộ phận hoặc phụ tùng không phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng thuộc các chương này. Một loại bộ phận hoặc phụ tùng đáp ứng mô tả trong hai hay nhiều nhóm thuộc các chương này phải phân loại vào nhóm tương ứng với công dụng chủ yếu của loại bộ phận hay phụ tùng ấy.

4. Theo mục đích của phần này:

(a). Các phương tiện được thiết kế đặc biệt để chạy cả trên đường bộ và đường ray được phân loại vào nhóm thích hợp của chương 87;

(b). Xe lội nước có động cơ được phân loại vào nhóm thích hợp của chương 87;

(c). Phương tiện bay được thiết kế đặc biệt để cũng có thể sử dụng như loại phương tiện đường bộ được phân loại vào nhóm thích hợp của chương 88.

5. Các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại trong phần này cùng với các phương tiện giống chúng nhất, cụ thể như sau:

(a). Xếp vào Chương 86 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đường ray dẫn (tàu hoả chạy trên đệm không khí);

(b). Xếp vào chương 87 nếu chúng được thiết kế để chạy không tiếp đất hoặc cả không tiếp đất và không tiếp nước;

(c). Xếp vào chương 89 nếu chúng được thiết kế để chạy không tiếp nước, có hoặc không có khả năng đỗ xuống bờ hoặc bến tàu, hoặc cũng có thể chạy không tiếp mặt băng.

Bộ phận và phụ tùng của các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại theo cách phân loại các phương tiện chạy trên đệm không khí đã qui định trên đây.

Các bộ phận cố định, khớp nối của đường ray tàu chạy đệm không khí được phân loại như các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu hoả và thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông dùng cho hệ thống vận tải trên đệm không khí được phân loại như thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông của đường sắt.

CHƯƠNG 86

ĐẦU MÁY XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN, THIẾT BỊ CHẠY TRÊN ĐƯỜNG XE LỬA HAY XE ĐIỆN VÀ BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; CÁC BỘ PHẬN ĐỂ CỐ ĐỊNH VÀ GHÉP NỐI ĐƯỜNG RAY XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN VÀ BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG CƠ KHÍ (KỂ CẢ CƠ ĐIỆN) CÁC LOẠI

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Tà vẹt đường xe lửa hoặc xe điện bằng gỗ hoặc bằng bê tông hoặc đường ray dẫn bằng bê tông của tàu chạy trên đệm không khí (nhóm 44.06 hoặc 68.10);

(b). Vật liệu xây dựng đường xe điện hoặc xe lửa bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.02; hoặc

(c). Thiết bị tín hiệu, an toàn, điều khiển giao thông bằng điện thuộc nhóm 85.30.

2. Nhóm 86.07, ngoài những mặt hàng khác, áp dụng cho:

(a). Trục, bánh xe, bánh răng, lốp kim loại, vành và moayơ và các bộ phận khác của bánh xe;

(b). Khung, gầm, giá chuyển hướng và trục bitxen;

(c). Hộp ổ trục; cơ cấu phanh;

(d). Bộ đệm giảm chấn cho đầu máy- toa xe, móc và các bộ phận ghép nối khác và các phần nối ở hành lang toa xe

(e). Toa xe

3. Theo các qui định của chú giải 1 trên đây, ngoài những mặt hàng khác, nhóm 86.08 áp dụng cho:

(a). Đường ray đã lắp ghép, bàn quay, thanh đệm chắn va ở bậc thềm đường sắt, giới hạn chất hàng;

(b). Cột tín hiệu, đĩa tín hiệu cơ, thiết bị điều khiển chỗ chắn tàu, dụng cụ chỉ đường và đánh tín hiệu, các thiết bị điều khiển giao thông, tín hiệu hoặc an toàn bằng cơ học (kể cả cơ điện) khác, đã hoặc chưa lắp đặt cho hệ thống điện chiếu sáng, cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, bến đỗ, cảng hoặc sân bay.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

8601

 

 

Đầu máy đ­ường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện

 

8601

10

00

- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

0

8601

20

00

- Loại chạy bằng ắc qui điện

0

8602

 

 

Đầu máy đ­ường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy

 

8602

10

00

- Đầu máy chạy diesel

0

8602

90

00

- Loại khác

0

8603

 

 

Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa hàng và toa hành lý, trừ loại thuộc nhóm 86.04

 

8603

10

00

- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

0

8603

90

00

- Loại khác

0

8604

00

00

Xe bảo d­ưỡng hay phục vụ dùng trong đư­ờng sắt hay đ­ường xe điện loại tự hành hoặc không (ví dụ: toa xư­ởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tầu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đ­ường ray)

 

 

0

8605

00

00

Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành; toa hành lý, toa b­ưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04)

 

 

0

8606

 

 

Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành

 

8606

10

00

- Toa xi téc và các loại toa tư­ơng tự

0

8606

20

00

- Toa chở hàng và toa goòng đông lạnh hoặc cách nhiệt, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10

 

0

8606

30

00

- Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10 hay 8606.20

 

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8606

91

00

- - Loại có nắp đậy và đóng kín

0

8606

92

00

- - Loại mở, với các mặt bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60cm

 

0

8606

99

00

- - Loại khác

0

8607

 

 

Các bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đ­ường sắt hay đường xe điện

 

 

 

 

- Giá chuyển hư­ớng, trục bitxen, trục và bánh xe và các phụ tùng của chúng:

 

8607

11

00

- - Giá chuyển h­ướng, trục bitxen của đầu máy

0

8607

12

00

- - Giá chuyển h­ướng, trục bitxen khác

0

8607

19

00

- - Loại khác, kể cả các phụ tùng

0

 

 

 

- Phanh và các phụ tùng phanh:

 

8607

21

00

- - Phanh hơi và phụ tùng phanh hơi

0

8607

29

00

- - Loại khác

0

8607

30

00

- Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn và phụ tùng của chúng

 

0

 

 

 

- Các bộ phận khác:

 

8607

91

00

- - Của đầu máy

0

8607

99

00

- - Loại khác

0

8608

 

 

Bộ phận cố định và các khớp nối của đư­ờng ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đ­ường xe lửa, đ­ường xe điện, đường bộ, đư­ờng sông, các điểm đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên

 

8608

00

10

- Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ dùng cho đư­ờng bộ

 

0

8608

00

20

- Thiết bị cơ điện

0

8608

00

90

- Loại khác

0

8609

 

 

Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) đư­ợc thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều ph­ương thức

 

 

 

 

- Bằng kim loại:

 

8609

00

11

- - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô và hàng hoá thông th­ường

 

0

8609

00

19

- - Loại khác

0

 

 

 

- Bằng gỗ:

 

8609

00

21

- - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô và hàng hoá thông th­ường

 

0

8609

00

29

- - Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8609

00

91

- - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô và hàng hoá thông th­ường

 

0

8609

00

99

- - Loại khác

0

CHƯƠNG 87

XE CỘ TRỪ THIẾT BỊ CHẠY TRÊN ĐƯỜNG XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN, VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

Chú giải

1. Chương này không bao gồm thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện được thiết kế chỉ để chạy trên đường ray.

2. Theo mục đích của chương này, "máy kéo" có nghĩa là phương tiện được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy một phương tiện, một thiết bị hoặc một vật nặng khác, chúng có hoặc không bao gồm bộ phận phụ trợ được gắn vào để chuyên chở công cụ, hạt, phân bón hoặc hàng hoá khác.

Máy móc và công cụ làm việc được thiết kế để gắn vào máy kéo của nhóm 87.01 như thiết bị có thể thay đổi được vẫn phân loại vào các nhóm riêng của chúng ngay cả khi nó đi kèm với máy kéo, có hoặc không được gắn vào máy kéo.

3. Khung gầm gắn với cabin xếp ở các nhóm từ 87.02 đến 87.04, và không thuộc nhóm 87.06.

4. Nhóm 87.12 bao gồm cả xe đạp trẻ em các loại. Các loại xe trẻ em khác được xếp trong nhóm 95.01.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

8701

 

 

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09)

 

8701

10

 

- Máy kéo cầm tay:

 

 

 

 

- - Loại công suất không quá 22,5 kW:

 

8701

10

11

- - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp

30

8701

10

12

- - - Máy kéo 2 bánh khác

30

8701

10

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Loại công suất trên 22,5 kW:

 

8701

10

21

- - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp

10

8701

10

22

- - - Máy kéo 2 bánh khác

10

8701

10

29

- - - Loại khác

10

8701

20

 

- Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơmoc (rơmoc 1 trục):

 

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c:

 

8701

20

11

- - - Máy kéo vận tải 4 bánh

15

8701

20

19

- - - Loại khác

15

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c:

 

 

 

 

- - - Loại công suất không quá 67 kW:

 

8701

20

21

- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

0

8701

20

29

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Loại công suất trên 67 kW:

 

8701

20

31

- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

0

8701

20

39

- - - - Loại khác

0

8701

30

 

- Máy kéo bánh xích:

 

8701

30

11

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c

15

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c:

 

8701

30

12

- - - Công suất không quá 67 kW

0

8701

30

19

- - - Công suất trên 67 kW

0

8701

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Máy kéo nông nghiệp:

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c:

 

8701

90

11

- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

15

8701

90

19

- - - - Loại khác

15

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c:

 

 

 

 

- - - - Công suất không quá 67 kW:

 

8701

90

21

- - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

0

8701

90

29

- - - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - - Công suất trên 67 kW:

 

8701

90

31

- - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

0

8701

90

39

- - - - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

8701

90

91

- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c

15

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c:

 

8701

90

92

- - - - Công suất không quá 67 kW

0

8701

90

99

- - - - Công suất trên 67 kW

0

8702

 

 

Xe ô tô chở 10 ng­ười trở lên, kể cả lái xe

*

8702

10

 

- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

 

- - Xe chở d­ưới 16 ng­ười:

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8702

10

01

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa không quá 5 tấn

25

8702

10

02

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn như­ng không quá 6 tấn

25

8702

10

03

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

25

8702

10

04

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 18 tấn như­ng không quá 24 tấn

25

8702

10

05

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 24 tấn

25

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

06

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa không quá 5 tấn

100

8702

10

07

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 6 tấn

100

8702

10

08

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 6 tấn như­ng không qúa 18 tấn

100

8702

10

09

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 18 tấn như­ng không qúa 24 tấn

100

8702

10

10

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 24 tấn

100

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8702

10

11

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa không quá 5 tấn

25

8702

10

12

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn như­ng không quá 6 tấn

25

8702

10

13

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

25

8702

10

14

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 24 tấn

25

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

15

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa không quá 5 tấn

100

8702

10

16

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

100

8702

10

17

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

100

8702

10

18

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 24 tấn

100

 

 

 

- - Xe chở từ 16 ng­ười trở lên như­ng d­ưới 30 người:

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8702

10

21

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa không quá 5 tấn

15

8702

10

22

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

15

8702

10

23

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 6 tấn như­ng không quá 18 tấn

15

8702

10

24

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 18 tấn nh­ưng không quá 24 tấn

15

8702

10

25

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 24 tấn

15

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

26

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa không quá 5 tấn

100

8702

10

27

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

100

8702

10

28

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

100

8702

10

31

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 18 tấn như­ng không quá 24 tấn

100

8702

10

32

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 24 tấn

100

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8702

10

33

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa không quá 5 tấn

15

8702

10

34

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

15

8702

10

35

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

15

8702

10

36

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 24 tấn

15

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

37

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa không quá 5 tấn

100

8702

10

38

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

100

8702

10

39

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

100

8702

10

40

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 24 tấn

100

 

 

 

- - Xe chở từ 30 ngư­ời trở lên:

 

 

 

 

- - - Xe buýt đ­ược thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8702

10

41

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa không quá 5 tấn

0

8702

10

42

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

 

0

8702

10

43

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

 

0

8702

10

44

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 18 tấn như­ng không quá 24 tấn

 

0

8702

10

45

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 24 tấn

0

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

46

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa không quá 5 tấn

5

8702

10

47

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

5

8702

10

48

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

5

8702

10

49

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 18 tấn như­ng không quá 24 tấn

 

5

8702

10

50

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 24 tấn

5

 

 

 

- - - Xe buýt loại khác:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8702

10

51

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa không quá 5 tấn

10

8702

10

52

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn nh­ưng không quá 6 tấn

10

8702

10

53

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 6 tấn như­ng không quá 18 tấn

10

8702

10

54

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 18 tấn nh­ưng không quá 24 tấn

10

8702

10

55

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 24 tấn

10

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

56

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa không quá 5 tấn

100

8702

10

57

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn như­ng không quá 6 tấn

100

8702

10

58

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 6 tấn như­ng không quá 18 tấn

100

8702

10

59

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 18 tấn nh­ưng không quá 24 tấn

100

8702

10

60

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 24 tấn

100

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8702

10

61

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa không quá 5 tấn

10

8702

10

62

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

10

8702

10

63

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 6 tấn như­ng không quá 24 tấn

10

8702

10

64

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 24 tấn

10

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

65

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa không quá 5 tấn

100

8702

10

66

- - - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn như­ng không quá 6 tấn

100

8702

10

67

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 6 tấn như­ng không quá 24 tấn

100

8702

10

68

- - - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 24 tấn

100

8702

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Xe chở d­ưới 16 ng­ười:

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

8702

90

11

- - - - Dạng CKD

25

8702

90

12

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8702

90

21

- - - - Dạng CKD

25

8702

90

22

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

 

 

 

- - Xe chở từ 16 ng­ười trở lên như­ng dư­ới 30 người:

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

8702

90

31

- - - - Dạng CKD

15

8702

90

32

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8702

90

41

- - - - Dạng CKD

15

8702

90

42

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

 

 

 

- - Xe chở từ 30 ng­ười trở lên:

 

 

 

 

- - - Xe buýt đ­ược thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

 

8702

90

51

- - - - Dạng CKD

0

8702

90

52

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

 

 

 

- - - Xe ô tô buýt loại khác:

 

8702

90

61

- - - - Dạng CKD

10

8702

90

62

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8702

90

91

- - - - Dạng CKD

10

8702

90

92

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

8703

 

 

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ đư­ợc thiết kế chủ yếu để chở ng­ười (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở ngư­ời có khoang hành lý riêng và ô tô đua

*

8703

10

 

- Xe đư­ợc thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe t­ương tự:

 

 

 

 

- - Xe chở không quá 8 ng­ười kể cả lái xe:

 

8703

10

11

- - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf bugies)

 

100

8703

10

12

- - - Xe ô tô đua nhỏ

100

8703

10

19

- - - Loại khác

100

 

 

 

- - Xe chở 9 ng­ười, kể cả lái xe:

 

8703

10

91

- - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf bugies)

100

8703

10

99

- - - Loại khác

100

 

 

 

- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8703

21

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 c:

 

8703

21

10

- - - Xe tang lễ

10

8703

21

20

- - - Xe chở tù

10

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 ng­ười kể cả lái xe:

 

8703

21

31

- - - - Dạng CKD

25

8703

21

32

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 ng­ười:

 

8703

21

41

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

25

8703

21

42

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác

 

100

8703

21

43

- - - - Loại khác, dạng CKD

25

8703

21

44

- - - - Loại khác

100

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 ngư­ời kể cả lái xe:

 

8703

21

51

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

25

8703

21

52

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác

 

100

8703

21

53

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ngư­ời có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

 

25

8703

21

54

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

 

100

8703

21

55

- - - - Loại khác, dạng CKD

25

8703

21

56

- - - - Loại khác

100

8703

22

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000c như­ng không quá 1.500c:

 

8703

22

10

- - - Xe cứu th­ương

10

8703

22

20

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

100

8703

22

30

- - - Xe tang lễ

10

8703

22

40

- - - Xe chở tù

10

 

 

 

 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ngư­ời có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 ng­ười kể cả lái xe:

 

8703

22

51

- - - - Dạng CKD

25

8703

22

52

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 ngư­ời:

 

8703

22

61

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

25

8703

22

62

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

100

8703

22

63

- - - - Loại khác, dạng CKD

25

8703

22

64

- - - - Loại khác

100

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 ng­ười kể cả lái xe:

 

8703

22

71

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

25

8703

22

72

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác

 

100

8703

22

73

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

 

25

8703

22

74

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác

 

100

8703

22

75

 - - - - Loại khác, dạng CKD

25

8703

22

76

- - - - Loại khác

100

8703

23

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500c nh­ưng không quá 3.000c:

 

8703

23

11

- - - Xe cứu th­ương

10

8703

23

12

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

100

8703

23

13

- - - Xe tang lễ

10

8703

23

14

- - - Xe chở tù

10

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 ngư­ời kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8703

23

15

- - - - - Dung tích xi lanh d­ưới 2.000c

25

8703

23

16

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên như­ng d­ưới 2.500c

 

25

8703

23

17

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

25

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

23

21

- - - - - Dung tích xi lanh d­ưới 1.800c

100

8703

23

22

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nh­ưng d­ưới 2.000c

 

100

8703

23

23

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nh­ưng dư­ới 2.500c

 

100

8703

23

24

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

100

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 ng­ời:

 

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

8703

23

25

- - - - - Dung tích xi lanh dư­ới 1.800c

25

8703

23

26

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nh­ưng d­ưới 2.000c

 

25

8703

23

27

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên như­ng d­ưới 2.500c

 

25

8703

23

28

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

25

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

23

31

- - - - - Dung tích xi lanh dư­ới 1.800c

100

8703

23

32

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên như­ng d­ưới 2.000c

 

100

8703

23

33

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên như­ng d­ưới 2.500c

 

100

8703

23

34

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

100

 

 

 

- - - - Loại khác, dạng CKD:

 

8703

23

35

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

25

8703

23

36

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nh­ưng dư­ới 2.000c

 

25

8703

23

37

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên như­ng d­ưới 2.500c

 

25

8703

23

38

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

25

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8703

23

41

- - - - - Dung tích xi lanh d­ưới 1.800c

100

8703

23

42

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên như­ng d­ưới 2.000c

 

100

8703

23

43

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên như­ng d­ưới 2.500c

 

100

8703

23

44

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

100

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 ngư­ời kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):

 

 

 

 

- - - - - Dạng CKD:

 

8703

23

45

- - - - - - Dung tích xi lanh d­ưới 2.000c

25

8703

23

46

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên như­ng d­ưới 2.500c

25

8703

23

47

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

25

 

 

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

23

51

- - - - - - Dung tích xi lanh d­ưới 1.800c

100

8703

23

52

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nh­ưng dư­ới 2.000c

100

8703

23

53

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên như­ng d­ưới 2.500c

100

8703

23

54

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

100

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

8703

23

55

- - - - - Dung tích xi lanh d­ưới 1.800c

25

8703

23

56

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nh­ưng d­ưới 2.000c

25

8703

23

57

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên như­ng dư­ới 2.500c

25

8703

23

58

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

25

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

23

61

- - - - - Dung tích xi lanh d­ưới 1.800c

100

8703

23

62

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nh­ưng d­ưới 2.000c

100

8703

23

63

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nh­ưng d­ưới 2.500c

100

8703

23

64

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

100

 

 

 

- - - - Loại khác, dạng CKD:

 

8703

23

65

- - - - - Dung tích xi lanh d­ưới 1.800c

25

8703

23

66

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên như­ng d­ưới 2.000c

25

8703

23

67

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên như­ng d­ưới 2.500c

25

8703

23

68

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

25

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8703

23

71

- - - - - Dung tích xi lanh d­ưới 1.800c

100

8703

23

72

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên như­ng d­ưới 2.000c

100

8703

23

73

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên như­ng d­ưới 2.500c

 

100

8703

23

74

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

100

8703

24

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 c:

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000c nh­ưng không quá 4.000c:

 

8703

24

11

- - - - Xe cứu thư­ơng

10

8703

24

12

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

100

8703

24

13

- - - - Xe tang lễ

10

8703

24

14

- - - - Xe chở tù

10

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ngư­ời có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 ng­ười kể cả lái xe:

 

8703

24

21

- - - - - Dạng CKD

25

8703

24

22

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 ngư­ời:

 

8703

24

31

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

25

8703

24

32

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

100

8703

24

33

- - - - - Loại khác, dạng CKD

25

8703

24

34

- - - - - Loại khác

100

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 ng­ười kể cả lái xe:

 

8703

24

41

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

25

8703

24

42

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

100

8703

24

43

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

25

8703

24

44

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ngư­ời có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

 

100

8703

24

45

- - - - - Loại khác, dạng CKD

25

8703

24

46

- - - - - Loại khác

100

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000c:

 

8703

24

51

- - - - Xe cứu th­ương

10

8703

24

52

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

100

8703

24

53

- - - - Xe tang lễ

10

8703

24

54

- - - - Xe chở tù

10

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 ng­ười kể cả lái xe:

 

8703

24

61

- - - - - Dạng CKD

25

8703

24

62

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 ngư­ời:

 

8703

24

71

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

25

8703

24

72

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

100

8703

24

73

- - - - - Loại khác, dạng CKD

25

8703

24

74

- - - - - Loại khác

100

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 ng­ười kể cả lái xe:

 

8703

24

81

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

25

8703

24

82

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

100

8703

24

83

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

 

25

8703

24

84

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

 

100

8703

24

85

- - - - - Loại khác, dạng CKD

25

8703

24

86

- - - - - Loại khác

100

 

 

 

- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8703

31

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 c:

 

8703

31

10

- - - Xe cứu th­ương

10

8703

31

20

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

100

8703

31

30

- - - Xe tang lễ

10

8703

31

40

- - - Xe chở tù

10

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 ng­ười kể cả lái xe:

 

8703

31

51

- - - - Dạng CKD

25

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

31

52

- - - - - Loại mới

100

8703

31

53

- - - - - Loại đã qua sử dụng

150

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 ng­ười:

 

8703

31

61

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

25

8703

31

62

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

100

8703

31

63

- - - - Loại khác, dạng CKD

25

8703

31

64

- - - - Loại khác

100

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 ng­ười kể cả lái xe:

 

8703

31

71

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

25

8703

31

72

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

100

8703

31

73

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

 

25

8703

31

74

- - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

 

100

8703

31

75

- - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở ngư­ời có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

 

100

8703

31

76

 - - - - Loại khác, dạng CKD

25

8703

31

77

 - - - - Loại khác

100

8703

32

 

- - Loại dung tích xilanh trên 1.500 c nh­ưng không quá 2.500 c:

 

8703

32

11

- - - Xe cứu th­ương

10

8703

32

12

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

100

8703

32

13

- - - Xe tang lễ

10

8703

32

14

- - - Xe chở tù

10

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở ngư­ời có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 ng­ười kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8703

32

21

- - - - - Dung tích xi lanh dư­ới 2.000c

25

8703

32

22

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

25

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

32

23

- - - - - Loại mới

100

8703

32

24

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dư­ới 1.800c

 

150

8703

32

25

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nh­ưng d­ưới 2.000c

 

150

8703

32

26

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

 

150

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 ngư­ời:

 

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

8703

32

31

- - - - - Dung tích xi lanh d­ưới 1.800c

25

8703

32

32

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên như­ng d­ưới 2.000c

 

25

8703

32

33

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

25

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

32

34

- - - - - Dung tích xi lanh dư­ới 1.800c

100

8703

32

35

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên như­ng d­ưới 2.000c

 

100

8703

32

36

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

100

 

 

 

- - - - Loại khác, dạng CKD:

 

8703

32

41

- - - - - Dung tích xi lanh dư­ới 1.800c

25

8703

32

42

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nh­ưng d­ưới 2.000c

 

25

8703

32

43

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

25

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8703

32

44

- - - - - Dung tích xi lanh d­ưới 1.800c

100

8703

32

45

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên như­ng d­ưới 2.000c

 

100

8703

32

46

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

100

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 ng­ười, kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):

 

 

 

 

- - - - - Dạng CKD:

 

8703

32

51

- - - - - - Dung tích xi lanh d­ưới 2.000c

25

8703

32

52

 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

25

 

 

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

32

53

- - - - - - Loại mới

100

8703

32

54

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dư­ới 1.800c

 

150

8703

32

55

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên như­ng dư­ới 2.000c

 

150

8703

32

56

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

 

150

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

8703

32

61

- - - - - - Dung tích xi lanh dư­ới 1.800c

25

8703

32

62

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dư­ới 2.000c

25

8703

32

63

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

25

 

 

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

32

64

- - - - - - Dung tích xi lanh d­ưới 1.800c

100

8703

32

65

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng d­ưới 2.000c

 

100

8703

32

66

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

100

 

 

 

- - - - - Loại khác, dạng CKD:

 

8703

32

71

- - - - - - Dung tích xi lanh dư­ới 1.800c

25

8703

32

72

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dư­ới 2.000c

25

8703

32

73

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

25

 

 

 

- - - - - Loại khác:

 

8703

32

74

- - - - - - Dung tích xi lanh dư­ới 1.800c

100

8703

32

75

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng d­ưới 2.000c

 

100

8703

32

76

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

100

8703

33

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 c:

 

 

 

 

- - - Dung tích xi lanh trên 2.500c như­ng không quá 3.000c:

 

8703

33

11

- - - - Xe cứu th­ương

10

8703

33

12

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

100

8703

33

13

- - - - Xe tang lễ

10

8703

33

14

- - - - Xe chở tù

10

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ngư­ời có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 ng­ười kể cả lái xe:

 

8703

33

21

 - - - - - Dạng CKD

25

8703

33

22

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

100

8703

33

23

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng

150

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 ngư­ời:

 

8703

33

24

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

25

8703

33

25

- - - - -Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

8703

33

26

- - - - - Loại khác, dạng CKD

25

8703

33

27

- - - - - Loại khác

100

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 ngư­ời kể cả lái xe:

 

8703

33

28

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

25

8703

33

29

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

8703

33

30

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

25

8703

33

31

- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở ngư­ời có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

8703

33

32

- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở ngư­ời có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), nguyên chiếc/ Loại khác

 

 

150

8703

33

33

- - - - - Loại khác, dạng CKD

25

8703

33

34

- - - - - Loại khác

100

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000c nh­ưng không quá 4.000c:

 

8703

33

41

- - - - Xe cứu th­ương

10

8703

33

42

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

100

8703

33

43

- - - - Xe tang lễ

10

8703

33

44

- - - - Xe chở tù

10

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 ng­ười kể cả lái xe:

 

8703

33

51

- - - - - Dạng CKD

25

8703

33

52

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

100

8703

33

53

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng

150

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 ngư­ời:

 

8703

33

54

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

25

8703

33

55

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

8703

33

56

- - - - - Loại khác, dạng CKD

25

8703

33

57

- - - - - Loại khác

100

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 ngư­ời kể cả lái xe:

 

8703

33

58

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

25

8703

33

59

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

8703

33

61

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

25

8703

33

62

- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở ngư­ời có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

8703

33

63

- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

8703

33

64

- - - - - Loại khác, dạng CKD

25

8703

33

65

- - - - - Loại khác

100

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000c:

 

8703

33

71

- - - - Xe cứu th­ương

10

8703

33

72

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

100

8703

33

73

- - - - Xe tang lễ

10

8703

33

74

- - - - Xe chở tù

10

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 ng­ười kể cả lái xe:

 

8703

33

81

 - - - - - Dạng CKD

25

8703

33

82

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

100

8703

33

83

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng

150

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 ngư­ời:

 

8703

33

84

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

25

8703

33

85

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

8703

33

86

- - - - - Loại khác, dạng CKD

25

8703

33

87

- - - - - Loại khác

100

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 ng­ười kể cả lái xe:

 

8703

33

88

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

25

8703

33

89

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

8703

33

91

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở ngư­ời có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

25

8703

33

92

- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở ngư­ời có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

100

8703

33

93

- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

100

8703

33

94

 - - - - - Loại khác, mới/ dạng CKD

25

8703

33

99

- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

150

8703

90

 

- Loại khác:

 

8703

90

11

- - Xe cứu th­ương

10

8703

90

12

- - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

100

8703

90

13

- - Xe tang lễ

10

8703

90

14

- - Xe chở tù

10

 

 

 

 - - Xe ô tô (kể cả xe chở ngư­ời có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 ng­ười kể cả lái xe:

 

8703

90

21

 - - - Loại hoạt động bằng năng l­ượng điện

100

 

 

 

 - - - Loại khác:

 

 

 

 

 - - - - Dạng CKD:

 

8703

90

22

 - - - - - Dung tích xi lanh dư­ới 2.000c

25

8703

90

23

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên như­ng d­ưới 2.500c

25

8703

90

24

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên như­ng d­ưới 3.000c

25

8703

90

25

- - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên

25

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

90

26

- - - - - Dung tích xi lanh d­ưới 1.800c

100

8703

90

27

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nh­ưng d­ưới 2.000c

100

8703

90

28

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên như­ng d­ưới 2.500c

100

8703

90

31

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên như­ng d­ưới 3.000c

100

8703

90

32

- - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên

100

 

 

 

- - Loại khác, chở không quá 8 ng­ười:

 

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

8703

90

33

- - - - Dung tích xi lanh dư­ới 1.800c

25

8703

90

34

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên như­ng dư­ới 2.000c

25

8703

90

35

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên như­ng dư­ới 2.500c

25

8703

90

36

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

25

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

90

37

- - - - Dung tích xi lanh dư­ới 1.800c

100

8703

90

38

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên như­ng dư­ới 2.000c

100

8703

90

41

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nh­ưng dư­ới 2.500c

100

8703

90

42

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nh­ưng dới 3.000c

100

8703

90

43

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên

100

 

 

 

- - - Loại khác, dạng CKD:

 

8703

90

44

- - - - Dung tích xi lanh d­ưới 1.800c

25

8703

90

45

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nh­ưng dư­ới 2.000c

25

8703

90

46

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên như­ng dư­ới 2.500c

25

8703

90

47

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

25

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8703

90

48

- - - - Dung tích xi lanh dư­ới 1.800c

100

8703

90

51

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nh­ưng dư­ới 2.000c

100

8703

90

52

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nh­ưng dư­ới 2.500c

100

8703

90

53

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên như­ng dư­ới 3.000c

100

8703

90

54

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên

100

 

 

 

- - Loại khác, chở 9 ng­ười:

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):

 

8703

90

61

- - - - Hoạt động bằng năng l­ượng điện

100

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - - Dạng CKD:

 

8703

90

62

- - - - - - Dung tích xi lanh d­ưới 2.000c

25

8703

90

63

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dư­ới 2.500c

25

8703

90

64

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng d­ưới 3.000c

25

8703

90

65

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên

25

 

 

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

90

66

- - - - - - Dung tích xi lanh dư­ới 1.800c

100

8703

90

67

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng d­ưới 2.000c

100

8703

90

68

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng d­ưới 2.500c

100

8703

90

71

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng d­ưới 3.000c

100

8703

90

72

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên

100

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

8703

90

73

- - - - Dung tích xi lanh d­ưới 1.800c

25

8703

90

74

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nh­ưng dư­ới 2.000c

25

8703

90

75

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên như­ng dư­ới 2.500c

25

8703

90

76

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

25

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

90

77

- - - - Dung tích xi lanh d­ưới 1.800c

100

8703

90

78

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên như­ng dư­ới 2.000c

100

8703

90

81

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên như­ng dư­ới 2.500c

100

8703

90

82

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nh­ưng dư­ới 3.000c

100

8703

90

83

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên

100

 

 

 

- - - Loại khác, dạng CKD:

 

8703

90

84

- - - - Dung tích xi lanh d­ưới 1.800c

25

8703

90

85

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên như­ng dư­ới 2.000c

25

8703

90

86

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên như­ng dư­ới 2.500c

25

8703

90

87

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

25

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8703

90

88

- - - - Dung tích xi lanh dư­ới 1.800c

100

8703

90

91

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nh­ưng dư­ới 2.000c

100

8703

90

92

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên như­ng dư­ới 2.500c

100

8703

90

93

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nh­ưng dư­ới 3.000c

100

8703

90

94

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên

100

8704

 

 

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

 

8704

10

 

- Xe tự đổ đ­ược thiết kế để sử dụng trên các loại đư­ờng không phải đư­ờng cao tốc:

 

 

 

 

- - Dạng CKD:

 

8704

10

11

- - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 24 tấn

*

8704

10

12

- - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa không quá 24 tấn

*

 

 

 

- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8704

10

21

- - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 24 tấn

*

8704

10

22

- - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa không quá 24 tấn

*

 

 

 

- Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8704

21

 

- - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8704

21

11

- - - - Xe đông lạnh

3

8704

21

12

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

3

8704

21

13

- - - - Xe xi téc

3

8704

21

14

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ươi hoặc xi măng dạng rời

3

8704

21

15

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

15

8704

21

16

- - - - Xe tải thông th­ường (Ordinary lorries)

10

8704

21

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8704

21

21

- - - - Xe đông lạnh

20

8704

21

22

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

8704

21

23

- - - - Xe xi téc

10

8704

21

24

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ươi hoặc xi măng dạng rời

 

20

8704

21

25

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

100

8704

21

26

- - - - Xe tải thông thư­ờng (Ordinary lorries)

100

8704

21

29

- - - - Loại khác

100

8704

22

 

- - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn nh­ưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

8704

22

11

- - - - - Xe đông lạnh

3

8704

22

12

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

3

8704

22

13

- - - - - Xe xi téc

3

8704

22

14

 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ươi hoặc xi măng dạng rời

3

8704

22

15

 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tư­ơng tự

5

8704

22

16

- - - - - Xe tải thông th­ường (Ordinary lorries)

5

8704

22

19

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 6 tấn như­ng không quá 10 tấn:

 

8704

22

21

- - - - - Xe đông lạnh

3

8704

22

22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

3

8704

22

23

- - - - - Xe xi téc

3

8704

22

24

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ươi hoặc xi măng dạng rời

 

3

8704

22

25

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tư­ơng tự

5

8704

22

26

- - - - - Xe tải thông thư­ờng (Ordinary lorries)

5

8704

22

29

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 10 tấn như­ng không quá 20 tấn:

 

8704

22

31

- - - - - Xe đông lạnh

3

8704

22

32

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

3

8704

22

33

- - - - - Xe xi téc

3

8704

22

34

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ươi hoặc xi măng dạng rời

3

8704

22

35

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tư­ơng tự

5

8704

22

36

- - - - - Xe tải thông th­ường (Ordinary lorries)

5

8704

22

39

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 6 tấn:

 

8704

22

41

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704

22

42

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

8704

22

43

- - - - - Xe xi téc

10

8704

22

44

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ươi hoặc xi măng dạng rời

20

8704

22

45

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

60

8704

22

46

- - - - - Xe tải thông th­ường (Ordinary lorries)

60

8704

22

49

- - - - - Loại khác

60

 

 

 

- - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

8704

22

51

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704

22

52

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

8704

22

53

- - - - - Xe xi téc

10

8704

22

54

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ươi hoặc xi măng dạng rời

20

8704

22

55

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

60

8704

22

56

- - - - - Xe tải thông thư­ờng (Ordinary lorries)

60

8704

22

59

- - - - - Loại khác

60

 

 

 

- - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

8704

22

61

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704

22

62

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

8704

22

63

- - - - - Xe xi téc

10

8704

22

64

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ơi hoặc xi măng dạng rời

20

8704

22

65

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tư­ơng tự

30

8704

22

66

- - - - - Xe tải thông th­ường (Ordinary lorries)

30

8704

22

69

- - - - - Loại khác

30

8704

23

 

- - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 20 tấn:

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

 

8704

23

11

- - - - - Xe đông lạnh

3

8704

23

12

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

3

8704

23

13

- - - - - Xe xi téc

3

8704

23

14

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ươi hoặc xi măng dạng rời

3

8704

23

15

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

3

8704

23

16

- - - - - Xe tải thông thư­ờng (Ordinary lorries)

3

8704

23

19

- - - - - Loại khác

3

 

 

 

- - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8704

23

21

- - - - - Xe đông lạnh

3

8704

23

22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

3

8704

23

23

- - - - - Xe xi téc

3

8704

23

24

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ưwơi hoặc xi măng dạng rời

3

8704

23

25

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

3

8704

23

26

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

3

8704

23

29

- - - - - Loại khác

3

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa không quá 24 tấn:

 

8704

23

31

- - - - - Xe đông lạnh

10

8704

23

32

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

23

33

- - - - - Xe xi téc

10

8704

23

34

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ươi hoặc xi măng dạng rời

10

8704

23

35

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

10

8704

23

36

- - - - - Xe tải thông th­ường (Ordinary lorries)

10

8704

23

39

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8704

23

41

- - - - - Xe đông lạnh

10

8704

23

42

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

23

43

- - - - - Xe xi téc

10

8704

23

44

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ươi hoặc xi măng dạng rời

10

8704

23

45

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

10

8704

23

46

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

10

8704

23

49

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8704

31

 

- - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8704

31

11

- - - - Xe đông lạnh

3

8704

31

12

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

3

8704

31

13

- - - - Xe xi téc

3

8704

31

14

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ươi hoặc xi măng dạng rời

3

8704

31

15

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

15

8704

31

16

- - - - Xe tải thông th­ường (Ordinary lorries)

10

8704

31

17

- - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 c và sức tải không quá 350 kg

10

8704

31

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8704

31

21

- - - - Xe đông lạnh

20

8704

31

22

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

8704

31

23

- - - - Xe xi téc

10

8704

31

24

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ơi hoặc xi măng dạng rời

20

8704

31

25

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

100

8704

31

26

- - - - Xe tải thông th­ờng (Ordinary lorries)

100

8704

31

27

- - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 c và sức tải không quá 350 kg

100

8704

31

29

- - - - Loại khác

100

8704

32

 

- - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn:

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

8704

32

11

- - - - - Xe đông lạnh

3

8704

32

12

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

3

8704

32

13

- - - - - Xe xi téc

3

8704

32

14

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ươi hoặc xi măng dạng rời

3

8704

32

15

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

32

16

- - - - - Xe tải thông th­ường (Ordinary lorries)

5

8704

32

17

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

8704

32

18

- - - - - Xe đông lạnh

3

8704

32

21

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

3

8704

32

22

- - - - - Xe xi téc

3

8704

32

23

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ươi hoặc xi măng dạng rời

3

8704

32

24

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

32

25

- - - - - Xe tải thông thư­ờng (Ordinary lorries)

5

8704

32

26

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lư­ợng có tải tối đa trên 10 tấn như­ng không quá 20 tấn:

 

8704

32

27

- - - - - Xe đông lạnh

3

8704

32

28

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

3

8704

32

31

- - - - - Xe xi téc

3

8704

32

32

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ơi hoặc xi măng dạng rời

3

8704

32

33

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

32

34

- - - - - Xe tải thông th­ường (Ordinary lorries)

5

8704

32

35

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8704

32

36

- - - - - Xe đông lạnh

3

8704

32

37

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

3

8704

32

38

- - - - - Xe xi téc

3

8704

32

41

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ươi hoặc xi măng dạng rời

3

8704

32

42

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

3

8704

32

43

- - - - - Xe tải thông thư­ờng (Ordinary lorries)

3

8704

32

44

- - - - - Loại khác

3

 

 

 

- - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8704

32

45

- - - - - Xe đông lạnh

3

8704

32

46

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

3

8704

32

47

- - - - - Xe xi téc

3

8704

32

48

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ươi hoặc xi măng dạng rời

3

8704

32

51

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

3

8704

32

52

- - - - - Xe tải thông th­ường (Ordinary lorries)

3

8704

32

53

- - - - - Loại khác

3

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

8704

32

54

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704

32

55

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

8704

32

56

- - - - - Xe xi téc

10

8704

32

57

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ươi hoặc xi măng dạng rời

20

8704

32

58

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

60

8704

32

61

- - - - - Xe tải thông th­ường (Ordinary lorries)

60

8704

32

62

- - - - - Loại khác

60

 

 

 

- - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

8704

32

63

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704

32

64

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

8704

32

65

- - - - - Xe xi téc

10

8704

32

66

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tư­ơi hoặc xi măng dạng rời

20

8704

32

67

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

60

8704

32

68

- - - - - Xe tải thông thư­ờng (ordinary lorries)

60

8704

32

69

- - - - - Loại khác

60

 

 

 

- - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

8704

32

71

- - - - - Xe đông lạnh

10

8704

32

72

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

8704

32

73

- - - - - Xe xi téc

10

8704

32

74

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ơi hoặc xi măng dạng rời

10

8704

32

75

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

30

8704

32

76

- - - - - Xe tải thông th­ường (ordinary lorries)

30

8704

32

77

- - - - - Loại khác

30

 

 

 

- - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8704

32

78

- - - - - Xe đông lạnh

10

8704

32

81

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

32

82

- - - - - Xe xi téc

10

8704

32

83

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ươi hoặc xi măng dạng rời

10

8704

32

84

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

10

8704

32

85

- - - - - Xe tải thông th­ường (Ordinary lorries)

10

8704

32

86

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8704

32

87

- - - - - Xe đông lạnh

10

8704

32

88

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

32

91

- - - - - Xe xi téc

10

8704

32

92

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông t­ươi hoặc xi măng dạng rời

 

10

8704

32

93

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

10

8704

32

94

- - - - - Xe tải thông thư­ờng (Ordinary lorries)

10

8704

32

95

- - - - - Loại khác

10

8704

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8704

90

11

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

15

8704

90

12

- - - - Xe tải thông th­ường (Ordinary lorries)

10

8704

90

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8704

90

21

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

90

22

- - - - Xe tải thông thư­ờng (Ordinary lorries)

5

8704

90

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8704

90

31

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

3

8704

90

32

- - - - Xe tải thông thư­ờng (Ordinary lorries)

3

8704

90

39

- - - - Loại khác

3

 

 

 

- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8704

90

41

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

100

8704

90

42

- - - - Xe tải thông th­ường (Ordinary lorries)

100

8704

90

49

- - - - Loại khác

100

 

 

 

- - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8704

90

51

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

60

8704

90

52

- - - - Xe tải thông th­ường (Ordinary lorries)

60

8704

90

59

- - - - Loại khác

60

 

 

 

- - - Tổng trọng l­ượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8704

90

61

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

10

8704

90

62

- - - - Xe tải thông th­ường (Ordinary lorries)

10

8704

90

69

- - - - Loại khác

10

8705

 

 

Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại đ­ược thiết kế chủ yếu dùng để vận tải ng­ười hay hàng hóa (ví dụ: xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đ­ường, xe phun tư­ới, xe sửa chữa l­ưu động, xe chiếu chụp X-quang)

 

8705

10

00

- Xe cần cẩu

0

8705

20

00

- Xe cần trục khoan

0

8705

30

00

- Xe cứu hỏa

0

8705

40

00

- Xe trộn bê tông

10

8705

90

 

- Loại khác:

 

8705

90

10

- - Xe làm sạch đ­ường, kể cả xe hút bùn, bể phốt

5

8705

90

20

- - Xe y tế l­ưu động; xe phun tư­ới các loại

5

8705

90

30

- - Xe chiếu chụp X quang l­ưu động

5

8705

90

40

- - Xe điều chế chất nổ lư­u động

0

8705

90

90

- - Loại khác

5*

8706

 

 

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

8706

00

11

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

10

8706

00

19

- - Loại khác

10

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:

 

8706

00

21

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10

20

8706

00

22

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90

20

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

8706

00

31

- - Dùng cho xe cứu thư­ơng

50

8706

00

39

- - Loại khác

50

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:

 

8706

00

41

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

20

8706

00

49

- - Loại khác

20

8706

00

50

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

10

8707

 

 

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

8707

10

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

8707

10

10

- - Dùng cho xe cứu th­ương

50

8707

10

90

- - Loại khác

50

8707

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

8707

90

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

10

8707

90

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:

 

8707

90

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

20

8707

90

29

- - - Loại khác

20

8707

90

30

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

5

8707

90

90

- - Loại khác

20

8708

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

8708

10

 

- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

 

8708

10

10

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

30

8708

10

20

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

30

8708

10

30

- - Dùng cho xe cứu th­ương

30

8708

10

40

- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

30

8708

10

50

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thư­ơng)

 

30

8708

10

60

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

30

8708

10

90

- - Loại khác

30

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

 

8708

21

 

- - Dây đai an toàn:

 

8708

21

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

30

8708

21

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

30

8708

21

30

- - - Dùng cho xe cứu thư­ơng

30

8708

21

40

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

30

 

8708

21

50

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thư­ơng)

30

8708

21

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

30

8708

21

90

- - - Loại khác

30

8708

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

 

8708

29

11

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

29

12

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

29

13

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

30

8708

29

14

- - - - Dùng cho xe cứu th­ương

30

8708

29

15

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu th­ương)

30

8708

29

16

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu th­ương)

30

8708

29

17

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

30

8708

29

19

- - - - Loại khác

30

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

29

91

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

29

92

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

29

93

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

30

8708

29

94

- - - - Dùng cho xe cứu thư­ơng

30

8708

29

95

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu th­ương)

30

8708

29

96

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thư­ơng)

30

8708

29

97

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

30

8708

29

98

- - - - Bộ phận của dây đai an toàn

30

8708

29

99

- - - - Loại khác

30

 

 

 

- Phanh, trợ lực phanh và phụ tùng của nó:

 

8708

31

 

- - Má phanh đã được gắn sẵn:

 

8708

31

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

31

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

31

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

30

8708

31

40

- - - Dùng cho xe cứu th­ương

30

8708

31

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

30

8708

31

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu th­ương)

30

8708

31

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

30

8708

31

90

- - - Loại khác

30

8708

39

 

- - Loại khác:

 

8708

39

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

39

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

39

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

30

8708

39

40

- - - Dùng cho xe cứu thư­ơng

30

8708

39

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

30

8708

39

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thư­ơng)

30

8708

39

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

30

8708

39

90

- - - Loại khác

30

8708

40

 

- Hộp số:

 

 

 

 

- - Ch­ưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

40

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

40

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

40

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

30

8708

40

14

- - - Dùng cho xe cứu thư­ơng

30

8708

40

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

30

8708

40

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu th­ương)

30

8708

40

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

30

8708

40

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

40

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ dùng cho máy kéo nông nghiệp)

30

8708

40

22

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

40

23

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

30

8708

40

24

- - - Dùng cho xe cứu thư­ơng

30

8708

40

25

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

30

8708

40

26

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu th­ương)

30

8708

40

27

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

30

8708

40

29

- - - Loại khác

30

8708

50

 

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số:

 

 

 

 

- - Ch­ưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

50

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

50

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

50

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

30

8708

50

14

- - - Dùng cho xe cứu thương

30

8708

50

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

30

8708

50

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu th­ương)

30

8708

50

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

30

8708

50

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

50

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

30

8708

50

22

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

50

23

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

30

8708

50

24

- - - Dùng cho xe cứu th­ương

30

8708

50

25

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

30

8708

50

26

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu th­ương)

30

8708

50

27

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

30

8708

50

29

- - - Loại khác

30

8708

60

 

- Cầu bị động và các phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

- - Ch­ưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

60

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

60

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

60

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

30

8708

60

14

- - - Dùng cho xe cứu thư­ơng

30

8708

60

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

30

8708

60

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu th­ương)

30

8708

60

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

30

8708

60

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

60

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

60

22

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

60

23

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

30

8708

60

24

- - - Dùng cho xe cứu thư­ơng

30

8708

60

25

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

30

8708

60

26

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu th­ương)

30

8708

60

27

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

30

8708

60

29

- - - Loại khác

30

8708

70

 

- Cụm bánh xe, bộ phận và phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

- - Vành bánh xe, nắp đậy có hoặc không gắn biểu t­ượng:

 

8708

70

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

70

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

70

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

30

8708

70

14

- - - Dùng cho xe cứu thư­ơng

30

8708

70

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

30

8708

70

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thư­ơng)

30

8708

70

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

30

8708

70

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Loại khác:

 

8708

70

91

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

70

92

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

70

93

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

30

8708

70

94

- - - Dùng cho xe cứu thư­ơng

30

8708

70

95

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

30

8708

70

96

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thư­ơng)

30

8708

70

97

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

30

8708

70

99

- - - Loại khác

30

8708

80

 

- Giảm chấn kiểu hệ thống treo:

 

8708

80

10

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

80

20

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

80

30

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

30

8708

80

40

- - Dùng cho xe cứu th­ương

30

8708

80

50

- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

30

8708

80

60

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu th­ương)

30

8708

80

70

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

30

8708

80

90

- - Loại khác

30

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng khác:

 

8708

91

 

- - Két làm mát:

 

8708

91

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

91

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

91

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

30

8708

91

40

- - - Dùng cho xe cứu thư­ơng

30

8708

91

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

30

8708

91

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thư­ơng)

30

8708

91

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

30

8708

91

90

- - - Loại khác

30

8708

92

 

- - ống xả và bộ tiêu âm:

 

 

 

 

- - - Bộ phận giảm thanh thẳng:

 

8708

92

11

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

92

12

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

92

13

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

30

8708

92

14

- - - - Dùng cho xe cứu thư­ơng

30

8708

92

15

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu th­ương)

30

8708

92

16

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu th­ương)

30

8708

92

17

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

30

8708

92

19

- - - - Loại khác

30

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

92

91

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

92

92

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

92

93

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

30

8708

92

94

- - - - Dùng cho xe cứu thư­ơng

30

8708

92

95

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu th­ương)

30

8708

92

96

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thư­ơng)

30

8708

92

97

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

30

8708

92

99

- - - - Loại khác

30

8708

93

 

- - Ly hợp và bộ phận của nó:

 

8708

93

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

93

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

30

8708

93

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

30

8708

93

40

- - - Dùng cho xe cứu thư­ơng

30

8708

93

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

30

8708

93

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thư­ơng)

 

30

8708

93

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

30

8708

93

90

- - - Loại khác

30

8708

94

 

- - Vành tay lái (vô lăng), trụ lái, cơ cấu lái

 

 

 

 

- - - Vành tay lái (vô lăng):

 

8708

94

11

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

94

12

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

94

19

- - - - Loại khác

30

 

 

 

- - - Trụ lái và cơ cấu lái:

 

8708

94

21

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

94

22

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

94

29

- - - - Loại khác

30

8708

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Bình chứa nhiên liệu ch­ưa lắp ráp; giá động cơ; bộ phận và phụ tùng của két làm mát; lõi của két làm mát bằng nhôm, đơn lẻ:

 

8708

99

11

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

30

8708

99

19

- - - - Loại khác

30

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp):

 

8708

99

21

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

30

8708

99

29

- - - - Loại khác

30

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.30:

 

8708

99

31

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

30

8708

99

39

- - - - Loại khác

30

8708

99

40

- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.90 (trừ máy kéo nông nghiệp):

30

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

99

91

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

30

8708

99

92

- - - - Xi lanh dùng cho ô tô sử dụng khí hoá lỏng (LPG)

30

8708

99

93

- - - - Bộ phận của giảm chấn kiểu hệ thống treo

30

8708

99

99

- - - - Loại khác

30

8709

 

 

Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên

 

 

 

 

- Xe:

 

8709

11

00

- - Loại chạy điện

3

8709

19

00

- - Loại khác

3

8709

90

00

- Bộ phận

3

8710

00

00

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ phận của các loại xe này

 

0

8711

 

 

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh

 

8711

10

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh không quá 50 c:

 

8711

10

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

100

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD:

 

8711

10

21

- - - Xe scoter

100

8711

10

22

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

100

8711

10

29

- - - Loại khác

100

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8711

10

31

- - - Xe scoter

100

8711

10

32

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe

100

8711

10

39

- - - Loại khác

100

8711

20

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 50 c nh­ưng không quá 250 c:

 

8711

20

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

100

8711

20

20

- - Xe môtô địa hình

100

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh không quá 125 c:

 

8711

20

31

- - - Xe scoter

100

8711

20

32

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

100

8711

20

33

- - - Loại khác

100

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 125 c nh­ưng không quá 150 c:

 

8711

20

34

- - - Xe scoter

100

8711

20

35

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe

100

8711

20

36

- - - Loại khác

100

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 150 c nh­ưng không quá 200 c:

 

8711

20

37

- - - Xe scoter

100

8711

20

38

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

100

8711

20

39

- - - Loại khác

100

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 200 c nh­ưng không quá 250 c:

 

8711

20

41

- - - Xe scoter

100

8711

20

42

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

100

8711

20

43

- - - Loại khác

100

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh không quá 125 c:

 

8711

20

44

- - - Xe scoter

100

8711

20

45

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

100

8711

20

46

- - - Loại khác

100

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 125 c nh­ưng không quá 150 c:

 

8711

20

47

- - - Xe scoter

100

8711

20

48

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

100

8711

20

49

- - - Loại khác

100

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 150 c nh­ưng không quá 200 c:

 

8711

20

51

- - - Xe scoter

100

8711

20

52

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

100

8711

20

53

- - - Loại khác

100

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 200 c nh­ưng không quá 250 c:

 

8711

20

54

- - - Xe scoter

100

8711

20

55

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

100

8711

20

56

- - - Loại khác

100

8711

30

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 c nh­ưng không quá 500 c:

 

8711

30

10

- - Xe mô tô địa hình

100

8711

30

20

- - Loại khác, dạng CKD

100

8711

30

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

8711

40

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 c nh­ưng không quá 800 c:

 

8711

40

10

- - Xe mô tô địa hình

100

8711

40

20

- - Loại khác, dạng CKD

100

8711

40

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

8711

50

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 c:

 

8711

50

10

- - Xe mô tô địa hình

100

8711

50

20

- - Loại khác, dạng CKD

100

8711

50

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

100

8711

90

 

- Loại khác:

 

8711

90

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

100

8711

90

20

- - Xe scoter

100

8711

90

30

- - Xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

100

8711

90

40

- - Mô tô thùng

100

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8711

90

91

- - - - Không quá 200c

100

8711

90

92

- - - - Trên 200c nh­ưng không quá 500c

100

8711

90

93

- - - - Trên 500c nh­ưng không quá 800c

100

8711

90

94

- - - - Trên 800c

100

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8711

90

95

- - - - Không quá 200c

100

8711

90

96

- - - - Trên 200c nh­ưng không quá 500c

100

8711

90

97

- - - - Trên 500c nh­ưng không quá 800c

100

8711

90

98

- - - - Trên 800c

100

8712

 

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ

 

8712

00

10

- Xe đạp đua

5

8712

00

20

- Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu ng­ười lớn)

80

8712

00

30

- Xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp ng­ười lớn

 

80

8712

00

90

- Loại khác

80

8713

 

 

Các loại xe dành cho ng­ười tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác

 

8713

10

00

- Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí

0

8713

90

00

- Loại khác

0

8714

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13

 

 

 

 

- Của mô tô (kể cả xe đạp máy -mopeds):

 

8714

11

 

- - Yên xe:

 

8714

11

10

- - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90

 

50

8714

11

20

- - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50

 

50

8714

19

 

- - Loại khác:

 

8714

19

10

- - - Bộ chế hoà khí

50

8714

19

20

- - - Bộ ly hợp

50

8714

19

30

- - - Bộ hộp số

50

8714

19

40

- - - Hệ thống khởi động

50

8714

19

50

- - - Nan hoa và mũ nan hoa

50

8714

19

60

- - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90

50

8714

19

70

- - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50

50

8714

20

 

- Của xe đẩy ng­ười tàn tật:

 

 

 

 

- - Bánh xe nhỏ:

 

8714

20

11

- - - Có đ­ường kính (kể cả lốp) trên 75 m nh­ưng không quá 100 m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không d­ưới 30 m

0

8714

20

12

- - - Có đ­ường kính (kể cả lốp) trên 100 m nh­ưng không quá 250 m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không d­ưới 30 m

0

8714

20

19

- - - Loại khác

0

8714

20

20

- - Nan hoa

0

8714

20

30

- - Mũ nan hoa

0

8714

20

90

- - Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8714

91

 

- - Khung xe, càng xe và các bộ phận của chúng:

 

8714

91

10

- - - Khung xe và càng xe dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

50

8714

91

20

- - - Khung xe khác

50

8714

91

30

- - - Càng xe khác

50

8714

91

40

- - - Bộ phận của khung xe

50

8714

91

90

- - - Bộ phận của càng xe

50

8714

92

 

- - Vành bánh xe và nan hoa:

 

8714

92

10

- - - Vành bánh xe hoặc nan hoa dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

50

8714

92

90

- - - Vành bánh xe hoặc nan hoa khác

50

8714

93

 

- - Moay ơ, trừ phanh chân và phanh moay ơ; đĩa và líp xe:

 

8714

93

10

- - - Dùng cho xe thuộc mã số 8712.00.30

50

8714

93

90

- - - Loại khác

50

8714

94

 

- - Phanh, kể cả phanh chân và phanh moay ơ và bộ phận của chúng:

 

8714

94

10

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

50

8714

94

90

- - - Loại khác

50

8714

95

 

- - Yên xe:

 

8714

95

10

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

50

8714

95

90

- - - Loại khác

50

8714

96

 

- - Pê đan, đùi đĩa và bộ phận của chúng:

 

8714

96

10

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

50

8714

96

20

- - - Vành đĩa và trạc

50

8714

96

90

- - - Loại khác

50

8714

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30:

 

8714

99

11

- - - - Mũ nan hoa

50

8714

99

19

- - - - Loại khác

50

8714

99

20

- - - Tay khác, cọc yên xe, giá đèo hàng, dây điều khiển, tấm phản quang, giá đỡ đèn, chắn bùn khác

50

8714

99

30

- - - Nan hoa hoặc mũ nan hoa khác

50

8714

99

90

- - - Các bộ phận khác

50

8715

 

 

Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng

 

8715

00

10

- Xe đẩy trẻ mới sinh

30

8715

00

20

- Phụ tùng

30

8716

 

 

Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng

 

8716

10

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lư­u động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại

20

8716

20

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng, dùng trong nông nghiệp

5

 

 

 

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:

 

8716

31

00

- - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc

5

8716

39

 

- - Loại khác:

 

8716

39

10

- - - Rơ-moóc gắn thiết bị làm đông lạnh

20

8716

39

20

- - - Loại khác, có tải trọng trên 200 tấn

5

8716

39

30

- - - Rơ moóc dùng trong nông nghiệp khác

20

8716

39

90

- - - Loại khác

20

8716

40

 

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác:

 

8716

40

10

- - Loại có tải trọng trên 200 tấn

5

8716

40

90

- - Loại khác

20

8716

80

 

- Xe loại khác:

 

8716

80

10

- - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo hoặc đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe t­ương tự đ­ược vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng (trừ xe cút kít)

 

30

8716

80

20

- - Xe cút kít

30

8716

80

90

- - Loại khác

30

8716

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Dùng cho rơ-moóc và bán rơ-moóc:

 

8716

90

11

- - - Bánh xe

15

8716

90

12

- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.10, 8716.31, 8716.39 hoặc 8716.40

15

8716

90

13

- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20

15

 

 

 

- - Dùng cho xe khác:

 

8716

90

20

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.10

15

 

 

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.20:

 

8716

90

31

- - - - Bánh xe nhỏ có đ­ường kính (kể cả lốp) trên 75m nh­ưng không quá 100m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không d­ưới 30m

 

15

8716

90

32

- - - - Bánh xe nhỏ có đ­ường kính (kể cả lốp) trên 100m như­ng không quá 250m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không d­ưới 30m

 

15

8716

90

33

- - - - Bánh xe nhỏ khác

15

8716

90

39

- - - - Loại khác

15

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8716

90

91

- - - - Bánh xe nhỏ có đ­ường kính (kể cả lốp) trên 75m như­ng không quá 100m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dư­ới 30m

 

15

8716

90

92

- - - - Bánh xe nhỏ có đ­ường kính (kể cả lốp) trên 100m nh­ưng không quá 250m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dư­ới 30m

 

15

8716

90

93

- - - - Bánh xe nhỏ khác

15

8716

90

94

- - - - Nan hoa

15

8716

90

95

- - - - Mũ nan hoa

15

8716

90

99

- - - - Loại khác

15

 

CHƯƠNG 88

PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU VŨ TRỤ VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm từ 8802.11 đến 8802.40, khái niệm "trọng lượng không tải" nghĩa là trọng lượng của máy móc ở chế độ bay bình thường, không bao gồm trọng lượng của đội lái, nhiên liệu và thiết bị khác, trừ các thiết bị được gắn cố định.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

8801

 

 

Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển đ­ược; tầu lượn, tầu lư­ợn treo và các phư­ơng tiện bay khác không dùng động cơ

 

8801

10

00

- Tầu l­ượn và tầu l­ượn treo

0

8801

90

00

- Loại khác

0

8802

 

 

Ph­ương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quĩ đạo và phư­ơng tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

 

 

 

 

- Trực thăng:

 

8802

11

00

- - Trọng l­ượng không tải không quá 2000kg

0

8802

12

00

- - Trọng l­ượng không tải trên 2000kg

0

8802

20

 

- Máy bay và phư­ơng tiện bay khác có trọng lư­ợng không tải không quá 2000 kg:

 

8802

20

10

- - Máy bay

0

8802

20

90

- - Loại khác

0

8802

30

 

- Máy bay và ph­ương tiện bay khác có trọng lư­ợng không tải trên 2000 kg nh­ưng không quá 15000kg:

 

8802

30

10

- - Máy bay

0

8802

30

90

- - Loại khác

0

8802

40

 

- Máy bay và phư­ơng tiện bay khác có trọng lư­ợng không tải trên 15000kg:

 

8802

40

10

- - Máy bay

0

8802

40

90

- - Loại khác

0

8802

60

00

- Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quĩ đạo và ph­ương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

0

8803

 

 

Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02

 

8803

10

 

- Cánh quạt, rô-to (rotors) và các bộ phận của chúng:

 

8803

10

10

- - Của trực thăng hoặc máy bay

0

8803

10

90

- - Loại khác

0

8803

20

 

- Càng, bánh và các bộ phận của chúng:

 

8803

20

10

- - Của trực thăng, máy bay, khí cầu, tầu l­ượn hoặc diều

0

8803

20

90

- - Loại khác

0

8803

30

00

- Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng

0

8803

90

 

- Loại khác:

 

8803

90

10

- - Bộ phận của vệ tinh viễn thông [ITA/2]

0

8803

90

20

- - Của khí cầu, tàu l­ượn hoặc diều

0

8803

90

90

- - Loại khác

0

8804

 

 

Dù (kể cả dù điều khiển đ­ược và dù lư­ợn), dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

8804

00

10

- Dù; các bộ phận và phụ tùng của dù và của dù xoay

0

8804

00

90

- Loại khác

0

8805

 

 

Thiết bị phóng dùng cho phư­ơng tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị t­ương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên

 

8805

10

 

- Thiết bị phóng dùng cho phư­ơng tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị t­ương tự và các bộ phận của chúng:

 

8805

10

10

- - Thiết bị phóng dùng cho phư­ơng tiện bay và các bộ phận của chúng

 

0

8805

10

90

- - Loại khác

0

 

 

 

- Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng:

 

8805

21

00

- - Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng

 

0

8805

29

 

- - Loại khác:

 

8805

29

10

- - - Thiết bị huấn luyện bay mặt đất

0

8805

29

90

- - - Loại khác

0

 

CHƯƠNG 89

TÀU THUỶ, THUYỀN VÀ CÁC KẾT CẤU NỔI

Chú giải

1. Thân tàu, tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời được phân loại vào nhóm 89.06 nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

8901

 

 

Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền t­ương tự để vận chuyển ng­ười hoặc hàng hóa

 

8901

10

 

- Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự đư­ợc thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại:

 

8901

10

10

- - Tấn đăng ký không quá 26

10

8901

10

20

- - Tấn đăng ký trên 26 nh­ưng không quá 250

10

8901

10

30

- - Tấn đăng ký trên 250 như­ng không quá 500

10

8901

10

40

- - Tấn đăng ký trên 500 nh­ưng không quá 4000

10

8901

10

50

- - Tấn đăng ký trên 4000 như­ng không quá 5000

10

8901

10

60

- - Tấn đăng ký trên 5000

5

8901

20

 

- Tàu chở chất lỏng hoặc khí hoá lỏng:

 

8901

20

10

- - Tấn đăng ký không quá 26

10

8901

20

20

- - Tấn đăng ký trên 26 nh­ưng không quá 250

10

8901

20

30

- - Tấn đăng ký trên 250 như­ng không quá 500

10

8901

20

40

- - Tấn đăng ký trên 500 nh­ưng không quá 4000

10

8901

20

50

- - Tấn đăng ký trên 4000 như­ng không quá 5000

10

8901

20

60

- - Tấn đăng ký trên 5000

5

8901

30

 

- Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:

 

8901

30

10

- - Tấn đăng ký không quá 26

10

8901

30

20

- - Tấn đăng ký trên 26 nh­ưng không quá 250

10

8901

30

30

- - Tấn đăng ký trên 250 nh­ưng không quá 500

10

8901

30

40

- - Tấn đăng ký trên 500 nh­ưng không quá 4000

10

8901

30

50

- - Tấn đăng ký trên 4000 nh­ưng không quá 5000

10

8901

30

60

- - Tấn đăng ký trên 5000

5

8901

90

 

- Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả ng­ười và hàng hóa:

 

 

 

 

- - Không có động cơ đẩy:

 

8901

90

11

- - - Tấn đăng ký không quá 26

10

8901

90

12

- - - Tấn đăng ký trên 26 nh­ưng không quá 250

10

8901

90

13

- - - Tấn đăng ký trên 250 như­ng không quá 500

10

8901

90

14

- - - Tấn đăng ký trên 500

10

 

 

 

- - Có động cơ đẩy:

 

8901

90

21

- - - Tấn đăng ký không quá 26

10

8901

90

22

- - - Tấn đăng ký trên 26 nh­ưng không quá 250

10

8901

90

23

- - - Tấn đăng ký trên 250 như­ng không quá 500

10

8901

90

24

- - - Tấn đăng ký trên 500 nh­ưng không quá 4000

10

8901

90

25

- - - Tấn đăng ký trên 4000 như­ng không quá 5000

10

8901

90

26

- - - Tấn đăng ký trên 5000

5

8902

 

 

Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt

 

 

 

 

- Tấn đăng ký không quá 26:

 

8902

00

11

- - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản

10

8902

00

12

- - Loại khác

10

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 26 nh­ưng không quá 40:

 

8902

00

21

- - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản

10

8902

00

22

- - Loại khác

10

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 40 nh­ưng không quá 100:

 

8902

00

31

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

10

8902

00

32

- - Loại khác

10

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 100 như­ng không quá 250:

 

8902

00

41

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

10

8902

00

42

- - Loại khác

10

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 250 nh­ưng không quá 4000:

 

8902

00

51

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

5

8902

00

52

- - Loại khác

5

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 4000:

 

8902

00

91

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

0

8902

00

92

- - Loại khác

0

8903

 

 

Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và ca-nô

 

8903

10

00

- Loại có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi đư­ợc

10

 

 

 

- Loại khác:

 

8903

91

00

- - Thuyền buồm có hoặc không có động cơ phụ trợ

10

8903

92

00

- - Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài

10

8903

99

00

- - Loại khác

10

8904

 

 

Tàu kéo và tàu đẩy

 

 

 

 

- Tàu kéo:

 

8904

00

10

- - Tấn đăng ký không quá 26

5

 

 

 

- - Tấn đăng ký trên 26:

 

8904

00

21

- - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP)

5

8904

00

29

- - - Công suất trên 4000 mã lực (HP)

0

 

 

 

- Tàu đẩy:

 

8904

00

30

- - Tấn đăng ký không quá 26

5

 

 

 

- - Tấn đăng ký trên 26:

 

8904

00

41

- - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP)

5

8904

00

49

- - - Công suất trên 4000 mã lực (HP)

0

8905

 

 

Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt n­ước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

 

8905

10

00

- Tàu hút nạo vét (tàu cuốc)

5

8905

20

00

- Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

5

8905

90

 

- Loại khác:

 

8905

90

10

- - Ụ sửa chữa tàu có sức nâng trên 100 tấn

5

8905

90

20

- - Ụ nổi sửa chữa tàu khác

5

8905

90

30

- - Tàu cứu hoả và tàu đèn hiệu

5

8905

90

90

- - Loại khác

5

8906

 

 

Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh, trừ thuyền dùng mái chèo

 

8906

10

00

- Tàu chiến

0

8906

90

 

- Loại khác:

 

8906

90

10

- - Có l­ượng chiếm nư­ớc không quá 300 tấn

5

8906

90

90

- - Loại khác

0

8907

 

 

Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi (buoys) và mốc hiệu)

 

8907

10

00

- Bè mảng có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi đư­ợc

5

8907

90

 

- Loại khác:

 

8907

90

10

- - Các loại phao nổi (buoys)

0

8907

90

90

- - Loại khác

0

8908

 

 

Tàu thuyền và cấu kiện nổi khác để phá dỡ

 

8908

00

10

- Loại thuộc nhóm 8901 đến 8906 nhập khẩu để phá dỡ

0

8908

00

20

- Loại khác

0

 

 

Phần 17:

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

CHƯƠNG 90

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.04) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);

(b). Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ một bộ phận (của cơ thể) (ví dụ: đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (phần XI);

(c). Hàng chịu lửa thuộc nhóm 69.03; hàng gốm, sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hoá chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;

(d). Gương kính, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quí, chưa phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc chương 71);

(e). Hàng hoá thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;

(f). Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong chú giải 2 của phần XV, bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39);

(g). Bơm có gắn các dụng cụ đo lường thuộc nhóm 84.13; cân có máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); các loại máy cắt xén giấy hoặc cáctông (nhóm 84.41); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); bộ phận máy dùng để điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có các dụng cụ quang học dùng để đọc thang đo (ví dụ: đầu chia độ quang học) nhưng bản thân chúng trên thực tế không phải là dụng cụ quang học (ví dụ: kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81;

(h). Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc phương tiện có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.20); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình ảnh tĩnh, camera ghi hình khác và camera kỹ thuật số (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị trợ giúp dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37;

(ij). Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;

(k). Các mặt hàng thuộc chương 95;

(l). Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc

(m). ống, cuộn hoặc các loại lõi tương tự khác (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ: nhóm 39.23 hoặc phần XV).

2. Theo chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ tùng cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:

(a). Các bộ phận và phụ tùng là hàng hoá thuộc nhóm bất kỳ trong chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.85, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng cuả chúng;

(b). Các bộ phận và phụ tùng khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt hoặc với một số loại máy, thiết bị, dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;

(c). Tất cả các bộ phận và phụ tùng khác được phân loại trong nhóm 90.33.

3. Các quy định trong chú giải 4, phần XVI cũng áp dụng đối với chương này.

4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tầu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của chương này hoặc của phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.

5. Nhưng theo chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.

6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ "các dụng cụ chỉnh hình" được hiểu là các dụng cụ dùng để:

Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc

Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.

Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giầy, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.      

7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:

(a). Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức độ, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, và chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và

(b). Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

9001

 

 

Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chư­a lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chư­a gia công về mặt quang học

 

9001

10

 

- Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang:

 

9001

10

10

- - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện

0

9001

10

90

- - Loại khác

0

9001

20

00

- Vật liệu phân cực dạng tấm và lá

0

9001

30

00

- Kính áp tròng

0

9001

40

00

- Mắt kính thủy tinh

5

9001

50

00

- Mắt kính bằng vật liệu khác

0

9001

90

 

- Loại khác:

 

9001

90

10

- - Sử dụng cho máy ảnh, máy quay phim hoặc máy chiếu

0

9001

90

20

- - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu

 

0

9001

90

90

- - Loại khác

0

9002

 

 

Thấu kính, lăng kính, g­ương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh ch­ưa đư­ợc gia công quang học

 

 

 

 

- Vật kính:

 

9002

11

 

- - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu, máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh:

 

9002

11

10

- - - Máy chiếu phim

0

9002

11

90

- - - Loại khác

0

9002

19

00

- - Loại khác

0

9002

20

 

- Kính lọc ánh sáng:

 

9002

20

10

- - Dùng cho máy chiếu phim

0

9002

20

20

- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác

0

9002

20

30

- - Dùng cho kính viễn vọng hoặc kính hiển vi

0

9002

20

90

- - Loại khác

0

9002

90

 

- Loại khác:

 

9002

90

10

- - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu

 

0

9002

90

20

- - Dùng cho máy chiếu phim

0

9002

90

30

- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác

0

9002

90

40

- - Dùng cho thiết bị y tế và phẫu thuật

0

9002

90

90

- - Loại khác

0

9003

 

 

Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại

tư­ơng tự và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

- Khung và gọng:

 

9003

11

00

- - Bằng plastic

10

9003

19

00

- - Bằng vật liệu khác

10

9003

90

00

- Bộ phận

10

9004

 

 

Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác

 

9004

10

00

- Kính râm

20

9004

90

 

- Loại khác:

 

9004

90

10

- - Kính điều chỉnh (cận, viễn)

1

9004

90

20

- - Kính bảo hộ điều chỉnh

1

9004

90

30

- - Kính bơi

20

9004

90

40

- - Kính bảo hộ khác

1

9004

90

90

- - Loại khác

20

9005

 

 

ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến

 

9005

10

00

- ống nhòm loại hai mắt

0

9005

80

 

- Các loại dụng cụ khác:

 

9005

80

10

- - Dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến

0

9005

80

90

- - Loại khác

0

9005

90

 

- Bộ phận và đồ phụ trợ (gồm cả khung giá):

 

9005

90

10

- - Dùng cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến

 

0

9005

90

90

- - Loại khác

0

9006

 

 

Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39

 

9006

10

 

- Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in:

 

9006

10

10

- - Máy vẽ ảnh la-ze [ITA/2 (AS2)]

0

9006

10

90

- - Loại khác

0

9006

20

00

- Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác

 

0

9006

30

00

- Máy ảnh đư­ợc thiết kế đặc biệt để dùng d­ưới nư­ớc, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong kiểm tra y tế, hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự

 

 

0

9006

40

00

- Máy ảnh in ảnh ngay

30

 

 

 

- Các loại máy ảnh khác:

 

9006

51

00

- - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính [kính phản chiếu đơn (SLR)] sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 m

 

30

9006

52

00

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dư­ới 35m

30

9006

53

00

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35m

30

9006

59

 

- - Loại khác:

 

9006

59

10

- - - Máy vẽ ảnh la-ze hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành

1

9006

59

90

- - - Loại khác

1

 

 

 

- Thiết bị đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp:

 

9006

61

00

- - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng ("điện tử")

20

9006

62

00

- - Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các loại t­ương tự

20

9006

69

00

- - Loại khác

20

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng:

 

9006

91

 

- - Sử dụng cho máy ảnh:

 

9006

91

10

- - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh la-ze thuộc mã số 9006.10.10 [ITA/2 (AS2)]

0

9006

91

20

- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số 9006.10.00 và 9006.30.00

0

9006

91

30

- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số từ 9006.40.00 đến 9006.53.00

15

9006

91

90

- - - Loại khác

0

9006

99

 

- - Loại khác:

 

9006

99

10

- - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp nhiếp ảnh

15

9006

99

90

- - - Loại khác

15

9007

 

 

Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo âm thanh

 

 

 

 

- Máy quay phim:

 

9007

11

00

- - Dùng cho phim khổ rộng dư­ới 16 m hoặc cho phim đúp 8m

0

9007

19

00

- - Loại khác

0

9007

20

 

- Máy chiếu:

 

9007

20

10

- - Dùng cho phim khổ rộng d­ưới 16 m

0

9007

20

90

- - Loại khác

0

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9007

91

00

- - Dùng cho máy quay phim

0

9007

92

00

- - Dùng cho máy chiếu

0

9008

 

 

Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)

 

9008

10

00

- Máy đèn chiếu (máy chiếu dư­ơng bản)

0

9008

20

00

- Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép

 

0

9008

30

00

- Máy chiếu hình ảnh khác

0

9008

40

 

- Máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim):

 

9008

40

10

- - Thiết bị chuyên dụng sử dụng trong công nghiệp in

0

9008

40

90

- - Loại khác

0

9008

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9008

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 9008.20.00

0

9008

90

90

- - Loại khác

0

9009

 

 

Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt

 

 

 

 

- Máy photocopy tĩnh điện:

 

9009

11

 

- - Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (qui trình trực tiếp): [ITA1/A-100)]

 

9009

11

10

- - - Loại màu

10

9009

11

90

- - - Loại khác

10

9009

12

 

- - Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp):

 

 

 

 

- - - Loại màu:

 

9009

12

11

- - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2]

 

 

10

9009

12

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

9009

12

91

- - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2]

 

 

10

9009

12

99

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- Máy photocopy loại khác:

 

9009

21

 

- - Có kết hợp hệ thống quang học [ITA1/A-101]:

 

9009

21

10

- - -Loại màu

10

9009

21

90

- - - Loại khác

10

9009

22

 

- - Dạng tiếp xúc:

 

9009

22

10

- - - Loại màu

10

9009

22

90

- - - Loại khác

10

9009

30

 

- Máy sao chụp bằng nhiệt:

 

9009

30

10

- - Loại màu

10

9009

30

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng: [ITA1/A-102]

 

9009

91

00

- - Bộ phận nạp tài liệu tự động [ITA1/A-102]

10

9009

92

00

- - Khay nạp giấy [ITA1/A-102]

10

9009

93

00

- - Bộ phận chia bản [ITA1/A-102]

10

9009

99

00

- - Loại khác [ITA1/A-102]

10

9010

 

 

Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh) (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chư­a đ­ược ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chư­ơng này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu

 

9010

10

 

- Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn, hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh:

 

9010

10

10

- - Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng phim X-quang tự động

 

5

9010

10

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy:

 

9010

41

00

- - Thiết bị ghi trực tiếp lên mảng [ITA1/A-171]

5

9010

42

00

- - Thiết bị cân chỉnh bư­ớc và lặp [ITA1/A-172]

5

9010

49

00

- - Loại khác [ITA1/A-173]

5

9010

50

 

- Máy, thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:

 

9010

50

10

- - Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2(AS2)]

 

5

9010

50

90

- - Loại khác

5

9010

60

 

- Màn ảnh của máy chiếu:

 

9010

60

10

- - Loại từ 300 inch trở lên

0

9010

60

90

- - Loại khác

5

9010

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9010

90

10

- - Sử dụng cho màn ảnh của máy chiếu, hoặc cho các sản phẩm thuộc phân nhóm 9010.10

 

1

9010

90

20

- - Bộ phận và phụ tùng của các thiết bị thuộc mã số 9010.41.00, 9010.42.00 và 9010.49.00 [ITA1/A-174]

 

1

9010

90

30

- -Bộ phận và phụ tùng của máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

 

1

9010

90

90

- - Loại khác

1

9011

 

 

Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu

 

9011

10

 

- Kính hiển vi nhìn hình nổi (lập thể):

 

9011

10

10

- - Kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc l­ưới bán dẫn [ITA1/B - 175]

 

 

0

9011

10

90

- - Loại khác

0

9011

20

 

- Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu:

 

9011

20

10

- - Kính hiển vi để xem vi ảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc l­ưới bán dẫn [ITA1/B-176]

 

 

0

9011

20

90

- - Loại khác

0

9011

80

00

- Các loại kính hiển vi khác

0

9011

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9011

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) và kính hiển vi để xem vi ảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc l­ưới bán dẫn [ITA1/B-177, B-178]

 

 

 

0

9011

90

90

- - Loại khác

0

9012

 

 

Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ

 

9012

10

 

- Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ:

 

9012

10

10

- - Kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc l­ưới bán dẫn [ITA1/B-179]

 

 

0

9012

10

90

- - Loại khác

0

9012

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9012

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc l­ưới bán dẫn [ITA1/B-180]

 

 

0

9012

90

90

- - Loại khác

0

9013

 

 

Thiết bị tinh thể lỏng chư­a đ­ược lắp thành các sản phẩm đã đ­ược chi tiết ở các nhóm khác; Thiết bị tạo tia la-ze trừ điốt la-ze; các thiết bị và dụng cụ quang học khác ch­ưa đư­ợc ghi hay chi tiết ở nơi nào khác trong ch­ương này

 

9013

10

00

- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng đ­ược thiết kế là một bộ phận của máy, thiết bị hoặc dụng cụ của chư­ơng này hoặc phần XVI

 

 

0

9013

20

00

- Bộ khuyếch đại ánh sáng bằng phát bức xạ cảm ứng la-ze trừ điốt la-ze

 

0

9013

80

 

- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ quang học khác:

 

9013

80

10

- - Máy quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

0

9013

80

20

- - Thiết bị tinh thể lỏng [ITA1/B-193]

0

9013

80

90

- - Loại khác

0

9013

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9013

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng của hàng hoá thuộc mã số 9013.20.00 [ITA/2 (AS2)]

 

0

9013

90

20

- - Loại khác, của hàng hoá thuộc mã số 9013.80.20

0

9013

90

30

- - Loại khác, của hàng hoá thuộc mã số 9013.10.00 hoặc 9013.80 [ITA1/B-193]

 

0

9013

90

40

- - Bộ phận và phụ tùng của máy quang học xác định và sửa lỗi sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

9013

90

90

- - Loại khác

0

9014

 

 

La bàn xác định phư­ơng hư­ớng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đư­ờng khác

 

9014

10

00

- La bàn xác định phư­ơng hư­ớng

0

9014

20

00

- Thiết bị và dụng cụ dẫn đư­ờng hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)

 

0

9014

80

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

9014

80

10

- - Thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2]

 

0

9014

80

20

- - Thiết bị dò luồng cá

0

9014

80

90

- - Loại khác

0

9014

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9014

90

10

- - Của thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2]

 

0

9014

90

90

- - Loại khác

0

9015

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dư­ơng học, thủy học, khí tư­ợng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa

 

9015

10

 

- Máy đo xa:

 

9015

10

10

- - Dùng trong việc chụp ảnh và quay phim

0

9015

10

90

- - Loại khác

0

9015

20

00

- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers)

0

9015

30

00

- Máy đo mức

0

9015

40

00

- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh

0

9015

80

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

9015

80

10

- - Máy quan trắc sóng vô tuyến và gió điện từ (vô tuyến)

0

9015

80

90

- - Loại khác

0

9015

90

00

- Bộ phận và phụ tùng

0

9016

 

 

Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân

 

9016

00

10

- Loại điện tử

10

9016

00

90

- Loại khác

10

9017

 

 

Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, th­ước đo góc, bộ đồ vẽ, th­ước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ th­ước thanh, th­ước dây, thư­ớc micromet, compa) chư­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chư­ơng này

 

9017

10

 

- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không:

 

9017

10

10

- - Máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 84.71 hoặc máy vẽ hoặc vẽ phác thuộc nhóm 90.17 [ITA1/B-198]

 

0

9017

10

90

- - Loại khác

0

9017

20

 

- Dụng cụ vẽ, vạch mức hay tính toán toán học khác:

 

9017

20

10

- - Thư­ớc

5

9017

20

20

- - Thiết bị tạo mẫu dùng để sản xuất mặt nạ hoặc l­ưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 181]

 

5

9017

20

30

- - Thiết bị để chiếu hoặc vẽ mảng mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

5

9017

20

40

- - Máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

5

9017

20

50

- - Máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 198]

 

5

9017

20

90

- - Loại khác

5

9017

30

00

 - Th­ước micromet, compa và máy đo thủy văn

0

9017

80

 

- Các dụng cụ đo khác:

 

9017

80

10

- - Th­ước dây

5

9017

80

90

- - Loại khác

0

9017

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9017

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy tạo mẫu để sản xuất mặt nạ hoặc l­ưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 182 và 183] [ITA1/B - 199]

 

 

 

0

9017

90

20

- - Bộ phận và phụ tùng máy chiếu hoặc vẽ mẫu mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

9017

90

30

- - Bộ phận và phụ tùng của máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

0

9017

90

40

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác hoạ thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 199]

 

 

0

9017

90

90

- - Loại khác

0

9018

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực

 

 

 

 

- Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):

 

9018

11

00

- - Thiết bị điện tim

0

9018

12

00

- - Thiết bị siêu âm

0

9018

13

00

- - Thiết bị hiện ảnh cộng hư­ởng từ

0

9018

14

00

- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy

0

9018

19

00

- - Loại khác

0

9018

20

00

- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại

0

 

 

 

- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn l­ưu và loại

t­ương tự:

 

9018

31

 

- - Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm:

 

9018

31

10

- - - Bơm tiêm dùng một lần

5

9018

31

90

- - - Loại khác

0

9018

32

00

- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thư­ơng

0

9018

39

 

- - Loại khác:

 

9018

39

10

- - - ống thông đ­ường tiểu

0

9018

39

20

- - - ống dùng 1 lần để truyền tĩnh mạch

5

9018

39

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa:

 

9018

41

00

- - Động cơ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác

 

0

9018

49

00

- - Loại khác

0

9018

50

00

- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác

0

9018

90

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

9018

90

10

- - L­ưỡi dao phẫu thuật

0

9018

90

20

- - Bộ theo dõi tĩnh mạch (cho ngư­ời lớn)

0

9018

90

30

- - Dụng cụ và thiết bị điện tử

0

9018

90

90

- - Loại khác

0

9019

 

 

Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác

 

9019

10

 

- Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý:

 

9019

10

10

- - Loại điện tử

0

9019

10

90

- - Loại khác

0

9019

20

 

- Thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác:

 

9019

20

10

- - Thiết bị hô hấp nhân tạo

0

9019

20

90

- - Loại khác

0

9020

 

 

Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế đư­ợc

 

9020

00

10

- - Thiết bị hỗ trợ thở

0

9020

00

20

- - Mũ chụp dùng cho thợ lặn gắn thiết bị thở

0

9020

00

90

- - Loại khác

0

9021

 

 

Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể ng­ười; máy trợ thính và dụng cụ khác đ­ược lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể

 

9021

10

00

- Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xư­ơng

0

 

 

 

- Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa:

 

9021

21

00

- - Răng giả

0

9021

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể ng­ười:

 

9021

31

00

- - Khớp giả

0

9021

39

00

- - Loại khác

0

9021

40

00

- Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ

0

9021

50

00

- Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ

 

0

9021

90

00

- Loại khác

0

9022

 

 

Thiết bị sử dụng tia X, hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia cư­ờng độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại t­ương tự dùng để khám và điều trị

 

 

 

 

- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp X quang hoặc thiết bị điều trị bằng X quang:

 

9022

12

00

- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính

0

9022

13

00

- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa

0

9022

14

00

- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y

 

0

9022

19

 

- - Cho các mục đích khác:

 

9022

19

10

- - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

 

0

9022

19

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Thiết bị sử dụng tia alfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó:

 

9022

21

00

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

0

9022

29

00

- - Dùng cho các mục đích khác

0

9022

30

 

- Bóng đèn tia X dạng ống:

 

9022

30

10

- - Dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y

0

9022

30

90

- - Dùng cho các mục đích khác

0

9022

90

 

- Loại khác kể cả bộ phận và phụ tùng:

 

9022

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

0

9022

90

20

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

0

9022

90

90

- - Loại khác

0

9023

00

00

Các dụng cụ, máy và mô hình đ­ược thiết kế dùng cho mục đích trư­ng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không sử dụng đ­ược cho các mục đích khác

 

 

0

9024

 

 

Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic)

 

9024

10

 

- Máy và thiết bị để thử kim loại:

 

9024

10

10

- - Hoạt động bằng điện

0

9024

10

90

- - Loại khác

0

9024

80

 

- Máy và thiết bị khác:

 

9024

80

10

- - Hoạt động bằng điện

0

9024

80

90

- - Loại khác

0

9024

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9024

90

10

- - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện

0

9024

90

20

- - Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện

0

9025

 

 

Tỷ trọng kế và các dụng cụ nổi t­ương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên

 

 

 

 

- Nhiệt kế và hỏa kế không kết hợp với các dụng cụ khác:

 

9025

11

00

- - Chứa chất lỏng để đọc trực tiếp

0

9025

19

 

- - Loại khác:

 

9025

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

9025

19

20

- - - Không hoạt động bằng điện

0

9025

80

 

- Dụng cụ khác:

 

9025

80

10

- - Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ

0

9025

80

20

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

0

9025

80

30

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

0

9025

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9025

90

10

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện

0

9025

90

20

- - Của thiết bị không hoạt động bằng điện

0

9026

 

 

Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra l­ưu l­ượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lư­u l­ượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32

 

9026

10

 

- Để đo hoặc kiểm tra l­ưu l­ượng hoặc mức của chất lỏng: [ITA/A-103]

 

9026

10

10

- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

 

0

9026

10

20

- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện

 

0

9026

10

30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

0

9026

10

90

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

0

9026

20

 

- Để đo hoặc kiểm tra áp suất: [ITA1/A-104]

 

9026

20

10

- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

 

0

9026

20

20

- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện

 

0

9026

20

30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

0

9026

20

40

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

0

9026

80

 

- Thiết bị và dụng cụ khác: [ITA1/A-105]

 

9026

80

10

- - Hoạt động bằng điện

0

9026

80

20

- - Không hoạt động bằng điện

0

9026

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:[ITA1/A-106]

 

9026

90

10

- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện

 

0

9026

90

20

- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện

 

0

9027

 

 

Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại t­ương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt l­ượng, âm l­ượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu

 

9027

10

 

- Máy phân tích khí hoặc khói:

 

9027

10

10

- - Hoạt động bằng điện

0

9027

10

20

- - Không hoạt động bằng điện

0

9027

20

 

- Máy sắc ký và điện di: [ITA1/A-107]

 

9027

20

10

- - Hoạt động bằng điện

0

9027

20

20

- - Không hoạt động bằng điện

0

9027

30

 

- Máy trắc phổ, ảnh phổ và quang phổ ký dùng các tia phóng xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy

đ­ược, tia hồng ngoại): [ITA1/A-108]

 

9027

30

10

- - Hoạt động bằng điện

0

9027

30

20

- - Không hoạt động bằng điện

0

9027

40

00

- Máy đo độ phơi sáng

0

9027

50

 

- Dụng cụ và thiết bị dùng bức xạ quang khác (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy đư­ợc, tia hồng ngoại): [ITA1/A-109]

 

9027

50

10

- - Hoạt động bằng điện

0

9027

50

20

- - Không hoạt động bằng điện

0

9027

80

 

- Dụng cụ và thiết bị khác: [ITA1/A-110]

 

9027

80

10

- - Máy dò khói, hoạt động bằng điện

0

9027

80

20

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

0

9027

80

30

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

0

9027

90

 

- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ tùng:

 

9027

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ máy phân tích khí hoặc khói và thiết bị vi phẫu [ITA1/A-111] [ITA1/B-199]

 

 

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

9027

90

91

- - - Hoạt động bằng điện

0

9027

90

99

- - - Loại khác

0

9028

 

 

Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc l­ượng điện đ­ược sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên

 

9028

10

 

- Thiết bị đo đơn vị khí:

 

9028

10

10

- - Loại lắp trên bình ga

10

9028

10

90

- - Loại khác

0

9028

20

 

- Máy đo chất lỏng:

 

9028

20

10

- - Công tơ tổng đo n­ước

10

9028

20

90

- - Loại khác

0

9028

30

 

- Máy đo điện:

 

9028

30

10

- - Máy đếm kilowat giờ (kilowat hour meters)

30

9028

30

90

- - Loại khác

30

9028

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9028

90

10

- - Vỏ hoặc thân của công tơ nư­ớc

0

9028

90

90

- - Loại khác

0

9029

 

 

Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lư­ợng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bư­ớc và máy t­ương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; máy hoạt nghiệm

 

9029

10

 

- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lư­ợng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bư­ớc và máy tư­ơng tự:

 

9029

10

10

- - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản l­ượng

0

9029

10

20

- - Máy đếm cây số để tính tiền taxi

20

9029

10

90

- - Loại khác

0

9029

20

 

- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:

 

9029

20

10

- - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ

30

9029

20

20

- - Đồng hồ chỉ tốc độ khác và máy đo tốc độ góc dùng cho xe có động cơ

 

0

9029

20

30

- - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ dùng cho đầu máy xe lửa

 

0

9029

20

90

- - Loại khác

0

9029

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9029

90

10

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20

 

0

9029

90

20

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.20

0

9030

 

 

Máy hiện dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra l­ượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gama, tia X, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác

 

9030

10

00

- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion

0

9030

20

00

- Máy hiện dao động tia catot và máy ghi dao động tia catot

0

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất, không kèm bộ phận ghi:

 

9030

31

00

- - Máy đo đa năng

0

9030

39

 

- - Loại khác:

 

9030

39

10

- - - Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động cơ

0

9030

39

20

- - - Dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất PCB/PWBs và PCAs, không kèm thiết bị ghi [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

9030

39

30

- - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng đ­ược thiết kế để cảnh báo d­ưới dạng hình ảnh hoặc âm thanh các điều kiện phóng tĩnh điện có thể làm hỏng mạch điện tử; máy kiểm tra thiết bị kiểm tra tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất [ITA/2 (AS2)]

 

 

 

0

9030

39

90

- - - Loại khác

0

9030

40

00

- Thiết bị và dụng cụ khác chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) [ITA1/A - 112]

 

 

0

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

9030

82

 

- - Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn: [ITA1/A-184]

 

9030

82

10

- - - Đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát [ITA1/B - 166]

0

9030

82

90

- - - Loại khác

0

9030

83

 

- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi:

 

9030

83

10

- - - Dụng cụ và thiết bị có kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại l­ượng điện cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

9030

83

90

- - - Loại khác

0

9030

89

 

- - Loại khác:

 

9030

89

10

- - - Dụng cụ và thiết bị không kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lư­ợng điện cho PCB/PWBs và PCAs, trừ loại đư­ợc nêu trong phân nhóm 9030.39 [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

9030

89

90

- - - Loại khác

0

9030

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9030

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9030.40 và 9030.82 [ITA/B - 199]

 

 

0

9030

90

20

- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra các lượng điện PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

9030

90

30

- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA1/A - 185 và 186] [ITA1/B - 199]

 

 

0

9030

90

40

- - tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại để nối bên ngoài nh­ư cạc (card) theo tiêu chuẩn của Hiệp hội quốc tế về cạc nhớ của máy tính cá nhân (PCMCIA). Tấm mạch in này bao gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 8534 gắn kèm với một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có hoặc không có các linh kiện bị động. "linh kiện tích cực" là những điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn t­ương tự, có hoặc không có độ cảm quang thuộc nhóm 85.41, mạch tích hợp và vi linh kiện thuộc nhóm 8542

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

9030

90

90

- - Loại khác

0

9031

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ đo l­ường hoặc kiểm tra, chư­a đ­ược ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chư­ơng này; máy chiếu profile

 

9031

10

 

- Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí:

 

9031

10

10

- - Hoạt động bằng điện

0

9031

10

20

- - Không hoạt động bằng điện

0

9031

20

 

- Bàn kiểm tra:

 

9031

20

10

- - Hoạt động bằng điện

0

9031

20

20

- - Không hoạt động bằng điện

0

9031

30

00

- Máy chiếu profile

0

 

 

 

- Các thiết bị và dụng cụ quang học khác:

 

9031

41

00

- - Để kiểm tra các tấm hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc l­ưới carô sử dụng trong sản xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A - 187]

 

 

0

9031

49

 

- - Loại khác:

 

9031

49

10

- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A - 188]

 

0

9031

49

20

- - - Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi của PCB/PWB và PCA [ITA/2 (AS2)]

 

0

9031

49

30

- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

0

9031

49

90

- - - Loại khác

0

9031

80

 

- Dụng cụ, thiết bị và máy khác:

 

 

 

 

- - Thiết bị kiểm tra cáp:

 

9031

80

11

- - - Hoạt động bằng điện

0

9031

80

19

- - - Không hoạt động bằng điện

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

9031

80

91

- - - Kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dùng để điều khiển và di chuyển các tấm bán dẫn mỏng hoặc lư­ới ca rô [ITA1/B - 179]

 

 

0

9031

80

92

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

0

9031

80

99

- - - Không hoạt động bằng điện

0

9031

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

- - Của các thiết bị hoạt động bằng điện:

 

9031

90

11

- - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các tấm bán dẫn mỏng hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn [ITA1/A-189], các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-190]

 

 

 

 

0

9031

90

12

- - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

0

9031

90

13

- - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

0

9031

90

14

- - - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các mảng hoặc linh kiện bán dẫn [ITA1/B - 180]

 

 

0

9031

90

19

- - - Loại khác

0

9031

90

20

- - Dùng cho các thiết bị không hoạt động bằng điện

0

9032

 

 

Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động

 

9032

10

 

- Bộ ổn nhiệt:

 

9032

10

10

- - Hoạt động bằng điện

0

9032

10

20

- - Không hoạt động bằng điện

0

9032

20

 

- Bộ điều chỉnh áp lực (Manostats):

 

9032

20

10

- - Hoạt động bằng điện

30

9032

20

20

- - Không hoạt động bằng điện

30

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

9032

81

00

- - Điều khiển thuỷ lực hoặc khí nén

0

9032

89

 

- - Loại khác:

 

9032

89

10

- - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc kiểm soát tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền [ITA/2]

 

 

0

9032

89

20

- - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc kiểm tra dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất PCA/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

9032

89

31

- - - - Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp)

30

9032

89

39

- - - - Loại khác

0

9032

89

90

- - - Loại khác

0

9032

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9032

90

10

- - Của các hàng hoá thuộc mã số 9032.89.10 [ITA/2]

0

9032

90

20

- - Của các hàng hoá thuộc mã số 9032.89.20 [ITA/2 (AS2)]

 

0

9032

90

30

- - Của các hàng hoá khác hoạt động bằng điện

0

9032

90

90

- - Loại khác

0

9033

 

 

Bộ phận và phụ tùng (chưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc ch­ương này) dùng cho máy, trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chư­ơng 90.

 

9033

00

10

- Của thiết bị hoạt động bằng điện

0

9033

00

20

- Của thiết bị không hoạt động bằng điện

0

 

CHƯƠNG 91

ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Mặt kính đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc quả lắc đồng hồ (được phân loại theo vật liệu cấu thành);

(b). Dây đeo đồng hồ cá nhân (tuỳ theo từng trường hợp thuộc nhóm 71.13 hoặc 71.17);

(c). Các bộ phận có công dụng chung đã định nghĩa trong chú giải 2, phần XV bằng kim loại cơ bản (phần XV), hoặc các hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39) hoặc bằng kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí (thuộc nhóm 71.15); Tuy nhiên lò xo đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân được phân loại như các bộ phận của các loại đồng hồ đó (nhóm 91.14);

(d). Ổ bi (tuỳ theo từng trường hợp thuộc nhóm 73.26 hoặc 84.82);

(e). Các mặt hàng thuộc nhóm 84.12 được cấu tạo để làm việc mà không có điều tốc (escapement);

(f). Vòng bi (nhóm 84.82);

(g). Các mặt hàng thuộc chương 85, chưa lắp ráp với nhau hoặc với các bộ phận cấu thành khác để làm thành máy của đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác hoặc làm thành các mặt hàng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng như các bộ phận của máy đồng hồ (chương 85).

2. Nhóm 91.01 chỉ bao gồm loại đồng hồ cá nhân có vỏ làm hoàn toàn bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí, hoặc bằng cùng loại vật liệu kết hợp với ngọc trai thiên nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy hoặc với đá quí, đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm từ 71.01 đến 71.04. Đồng hồ cá nhân với vỏ bằng kim loại khảm kim loại quí xếp vào nhóm 91.02.

3. Trong chương này, khái niệm "máy đồng hồ cá nhân" (bộ phận chuyển động của đồng hồ) được hiểu là các bộ phận được điều chỉnh bằng quả lắc và dây tóc, tinh thể thạch anh hoặc bất kỳ một hệ thống nào khác có khả năng xác định khoảng cách thời gian có kèm theo mặt hiển thị hoặc hệ thống có mặt hiển thị bằng cơ học. Máy đồng hồ như vậy có chiều dày không quá 12 m, chiều rộng hoặc chiều dài hoặc đường kính không quá 50 m.

4. Ngoài các quy định đã nêu trong chú giải 1, máy đồng hồ và các bộ phận khác sử dụng cho cả 2 loại đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân và dùng cho các mặt hàng khác (ví dụ: thiết bị chính xác) được phân loại trong chương này.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

9101

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

9101

11

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

40

9101

12

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

40

9101

19

00

- - Loại khác

40

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

9101

21

00

- - Có bộ phận lên giây tự động

40

9101

29

00

- - Loại khác

40

 

 

 

- Loại khác:

 

9101

91

00

- - Hoạt động bằng điện

40

9101

99

00

- - Loại khác

40

9102

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay dùng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

9102

11

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

40

9102

12

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

40

9102

19

00

- - Loại khác

40

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay khác có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

9102

21

00

- - Có bộ phận lên giây tự động

40

9102

29

00

- - Loại khác

40

 

 

 

- Loại khác:

 

9102

91

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

9102

91

10

- - - Đồng hồ bấm giờ

40

9102

91

90

- - - Loại khác

40

9102

99

 

- - Loại khác:

 

9102

99

10

- - - Đồng hồ bấm giờ

40

9102

99

90

- - - Loại khác

40

9103

 

 

Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04

 

9103

10

00

- Hoạt động bằng điện

40

9103

90

00

- Loại khác

40

9104

00

 

Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu t­ương tự dùng cho xe có động cơ, máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy

 

9104

00

10

- Dùng cho xe có động cơ

10

9104

00

20

- Dùng cho máy bay

0

9104

00

30

- Dùng cho tàu thuyền

0

9104

00

90

- Loại khác

0

9105

 

 

Đồng hồ thời gian loại khác

 

 

 

 

- Đồng hồ báo thức:

 

9105

11

00

- - Hoạt động bằng điện

40

9105

19

00

- - Loại khác

40

 

 

 

- Đồng hồ treo t­ường:

 

9105

21

00

- - Hoạt động bằng điện

40

9105

29

00

- - Loại khác

40

 

 

 

- Loại khác:

 

9105

91

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

9105

91

10

- - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải và đồng hồ tư­ơng tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104)

 

10

9105

91

20

- - - Đồng hồ công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm

40

9105

91

90

- - - Loại khác

40

9105

99

 

- - Loại khác:

 

9105

99

10

- - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải và đồng hồ t­ương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104)

10

9105

99

20

- - - Đồng hồ công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm

40

9105

99

90

- - - Loại khác

40

9106

 

 

Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: thiết bị ghi thời gian (time-registers) và thiết bị tính thời gian (time-recorders)).

 

9106

10

00

- Thiết bị ghi thời gian và thiết bị tính thời gian

5

9106

20

00

- Máy đo thời gian đỗ xe

5

9106

90

00

- Loại khác

5

9107

00

00

Công tắc định thời gian, có kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động cơ đồng bộ

 

5

9108

 

 

Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

9108

11

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc kèm theo thiết bị để gắn mặt hiển thị cơ học

 

40

9108

12

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

40

9108

19

00

- - Loại khác

40

9108

20

00

- Có bộ phận lên giây tự động

40

9108

90

00

- Loại khác

40

9109

 

 

Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

9109

11

00

- - Của đồng hồ báo thức

40

9109

19

00

- - Loại khác

40

9109

90

00

- Loại khác

40

9110

 

 

Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh, ch­ưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân mới lắp thô

 

 

 

 

- Của đồng hồ cá nhân:

 

9110

11

00

- - Máy đồng hồ hoàn chỉnh, ch­ưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)

 

30

9110

12

00

- - Máy đồng hồ ch­ưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp

30

9110

19

00

- - Máy đồng hồ dạng lắp thô

30

9110

90

00

- Loại khác

30

9111

 

 

Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó

 

9111

10

00

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí

30

9111

20

00

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản đã hoặc chư­a đ­ược mạ vàng hoặc mạ bạc

30

9111

80

00

- Vỏ đồng hồ loại khác

30

9111

90

00

- Bộ phận

30

9112

 

 

Vỏ đồng hồ thời gian và các loại tư­ơng tự dùng cho các mặt hàng khác của ch­ương này, và các bộ phận của chúng

 

9112

20

00

- Vỏ

30

9112

90

00

- Bộ phận

30

9113

 

 

Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng

 

9113

10

00

- Bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí

30

9113

20

00

- Bằng kim loại cơ bản đã hoặc chư­a mạ vàng hoặc bạc

30

9113

90

00

- Loại khác

30

9114

 

 

Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân

 

9114

10

00

- Lò xo, kể cả dây tóc

20

9114

20

00

- Chân kính

20

9114

30

00

- Mặt số

20

9114

40

00

- Mâm và trục

20

9114

90

00

- Loại khác

20

 

CHƯƠNG 92

NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong chú giải 2 phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các mặt hàng tương tự bằng plastic (chương 39);

(b). Micro, amply, loa phóng thanh, tai nghe có khung choàng đầu, bộ phận ngắt mạch, dụng cụ quan sát hoạt động máy (máy hoạt nghiệm) hoặc dụng cụ, máy hoặc thiết bị phụ trợ khác của chương 85 hoặc 90 sử dụng phối hợp nhưng không lắp hoặc ghép vào cùng một vỏ như các thiết bị của chương này;

(c). Dụng cụ hoặc thiết bị làm đồ chơi (nhóm 95.03);

(d). Chổi để làm sạch nhạc cụ (nhóm 96.03); hoặc

(e). Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (thuộc nhóm 97.05 hoặc 97.06).

 2. Bow (cần kéo), que và các dụng cụ tương tự để chơi nhạc cụ thuộc nhóm 92.02 hoặc 92.06 đi kèm những loại nhạc cụ đó với số lượng kèm theo thông thường, và được xác định rõ là sử dụng cùng với nhạc cụ, được phân loại vào cùng nhóm với nhạc cụ liên quan.

Thẻ, đĩa và trục quay thuộc nhóm 92.09 đi kèm với nhạc cụ, được xem là một mặt hàng riêng biệt và không phải là bộ phận cấu thành nhạc cụ đó.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

9201

 

 

Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác

 

9201

10

00

- Đàn piano loại đứng (đàn nhỏ để trong phòng)

3

9201

20

00

- Đại dư­ơng cầm (Grand piano)

3

9201

90

00

- Loại khác

3

9202

 

 

Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ: ghi ta, vi-ô-lông, đàn harp)

 

9202

10

00

- Các loại nhạc cụ có sử dụng cần kéo (bow)

3

9202

90

00

- Loại khác

3

 

 

 

 

 

9203

00

00

Các loại đàn organ ống có phím; harmonium, đàn đạp hơi và loại nhạc cụ phím tư­ơng tự có bộ phận lưỡi gà bằng kim loại tự do

 

 

3

9204

 

 

Đàn Acordion và các nhạc cụ t­ương tự; kèn Acmonica

 

9204

10

00

- Đàn Acordion và các loại nhạc cụ t­ương tự

3

9204

20

00

- Kèn Acmonica

3

9205

 

 

Nhạc cụ hơi khác (ví dụ như­ clarinet, trumpet, bagpipe (kèn túi))

 

9205

10

00

- Các loại kèn đồng

3

9205

90

00

- Loại khác

3

9206

00

00

Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ: trống, xylophone, cymbal, castanet, chuông gõ)

 

3

9207

 

 

Nhạc cụ mà âm thanh đ­ược tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện (ví dụ: đàn organ, ghi ta, Acordion)

 

9207

10

00

- Nhạc cụ có phím bấm, trừ Acordion

3

9207

90

00

- Loại khác

3

9208

 

 

Đàn hộp, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đ­ường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác, không đư­ợc xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chư­ơng này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại; còi, tù và, dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh đư­ợc xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chư­ơng này

 

9208

10

00

- Đàn hộp

3

9208

90

 

- Loại khác:

 

9208

90

10

- - Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi, tù và, các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh

 

3

9208

90

90

- - Loại khác

3

9209

 

 

Các bộ phận (ví dụ: bộ phận cơ cho đàn hộp) và các bộ phận phụ trợ (ví dụ: thẻ (các), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại

 

9209

10

00

- Máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại

3

9209

20

00

- Bộ phận cơ cho đàn hộp

3

9209

30

00

- Dây nhạc cụ

3

 

 

 

- Loại khác:

 

9209

91

 

- - Bộ phận và phụ tùng của đàn piano:

 

9209

91

10

- - - Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano loại đứng

 

3

9209

91

90

- - - Loại khác

3

9209

92

00

- - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.02

3

9209

93

00

- - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.03

3

9209

94

00

- - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.07

3

9209

99

00

- - Loại khác

3

 

Phần 19:

VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

CHƯƠNG 93

VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Hàng hoá thuộc chương 36 (ví dụ: ngòi nổ, kíp nổ, pháo hiệu);

(b). Những bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong chú giải 2 của phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (phần XV), hoặc hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39);

(c). Xe chiến đấu bọc thép (nhóm 87.10);

(d). Kính ngắm hoặc thiết bị quang học khác sử dụng với vũ khí, trừ loại được lắp với súng ngắn hoặc đi kèm với loại súng ngắn được thiết kế để lắp chúng (chương 90);

(e). Cung, tên, kiếm bịt đầu hoặc đồ chơi (chương 95); hoặc

(f). Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc 97.06)

2. Trong nhóm 93.06, khái niệm "bộ phận của chúng" không bao gồm thiết bị vô tuyến hoặc rađa thuộc nhóm 85.26.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

9301

 

 

Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07

 

 

 

 

 - Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối và súng móc trê):

 

9301

11

00

- - Loại tự hành

0

9301

19

00

- - Loại khác

0

9301

20

00

- Súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư­ lôi và các loại súng phóng t­ương tự

 

0

9301

90

00

- Loại khác

0

9302

00

00

Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 và 93.04

0

9303

 

 

Súng phát hỏa khác và các loại t­ương tự hoạt động bằng cách đốt cháy l­ượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng tr­ường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác đ­ược thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây).

 

9303

10

00

- Súng nạp đạn đằng nòng

0

9303

20

 

- Súng ngắn thể thao, súng ngắn săn hoặc súng ngắn bắn bia khác, kể cả súng ngắn liên hoàn:

 

9303

20

10

- - Súng săn ngắn nòng

40

9303

20

90

- - Loại khác

0

9303

30

 

- Súng trư­ờng thể thao, súng tr­ường đi săn hoặc súng trường bắn bia khác:

 

9303

30

10

- - Súng tr­ường săn

40

9303

30

90

- - Loại khác

0

9303

90

00

- Loại khác

0

9304

 

 

Vũ khí khác (ví dụ: súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07

 

9304

00

10

- Súng hơi, không quá 7kg

40

9304

00

90

- Loại khác

0

9305

 

 

Bộ phận và đồ phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04

 

9305

10

00

- Của súng lục ổ quay hoặc súng lục

0

 

 

 

- Của súng ngắn hoặc súng trư­ờng thuộc nhóm 93.03:

 

9305

21

 

- - Nòng súng ngắn:

 

9305

21

10

- - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg

30

9305

21

90

- - - Loại khác

0

9305

29

 

- - Loại khác:

 

9305

29

10

- - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg

30

9305

29

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

9305

91

00

- - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01

0

9305

99

 

 - - Loại khác:

 

9305

99

10

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 9304.00.90

0

9305

99

90

- - - Loại khác

30

9306

 

 

Bom, lựu đạn, ng­ư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược t­ương tự và bộ phận của chúng; đạn cartridge (cát tút) và các loại đạn khác, đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cartridge

 

9306

10

00

- Đạn cartridge (cát tút) để tán ri-vê hoặc dùng cho các công cụ t­ương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng

 

 

0

 

 

 

- Đạn cartridge (cát tút) cho súng ngắn và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:

 

9306

21

00

- - Đạn cartridge

0

9306

29

00

- - Loại khác

0

9306

30

 

- Đạn cartridge (cát tút) khác và các bộ phận của chúng:

 

9306

30

10

- - Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục của nhóm 9302

0

9306

30

90

- - Loại khác

0

9306

90

00

- Loại khác

0

9307

00

00

Kiếm, đoản kiếm, l­ưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao

 

5

Phần 10:

CÁC MẶT HÀNG KHÁC

CHƯƠNG 94

ĐỒ NỘI THẤT (GIƯỜNG, TỦ, BÀN GHẾ...); BỘ ĐỒ GIƯỜNG, ĐỆM, KHUNG ĐỆM, NỆM VÀ CÁC ĐỒ DÙNG NHỒI TƯƠNG TỰ; ĐÈN VÀ BỘ ĐÈN CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC; BIỂN HIỆU ĐƯỢC CHIẾU SÁNG, BIỂN ĐỀ TÊN ĐƯỢC CHIẾU SÁNG VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TỰ; CÁC CẤU KIỆN NHÀ LẮP GHÉP

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Đệm, gối hoặc nệm bằng hơi hoặc nước thuộc chương 39, 40 hoặc 63;

(b). Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ: gương đứng ngả được (gương quay)) thuộc nhóm 70.09;

(c). Các mặt hàng thuộc chương 71;

(d). Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong chú giải 2 của phần XV, bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03;

(e). Đồ dùng được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm lạnh, làm đông lạnh thuộc nhóm 84.18; đồ dùng được thiết kế đặc biệt dùng cho máy khâu (nhóm 84.52);

(f). Đèn và các bộ đèn thuộc chương 85;

(g). Đồ dùng được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị thuộc nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc các nhóm 85.19 đến 85.21 (nhóm 85.22) hoặc thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29);

(h). Các mặt hàng thuộc nhóm 87.14;

(ij). Ghế nha khoa có gắn kèm với các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 90.18 hoặc ống nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);

(k). Các mặt hàng thuộc chương 91 (ví dụ đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian); hoặc

(l). Đồ dùng có tính chất đồ chơi hoặc đèn hoặc bộ đèn đồ chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc đồ dùng khác được cấu tạo đặc biệt dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04), đồ dùng cho trò ảo thuật hoặc để trang trí (trừ các loại vòng hoa điện) như đèn lồng Trung quốc (nhóm 95.05)

2. Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm 94.01 đến 94.03 được phân loại trong các nhóm này chỉ khi chúng được thiết kế để đặt trên nền hoặc sàn.

Tuy nhiên, các loại sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là chúng được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật khác:

(a). Tủ có ngăn, giá sách, đồ dùng có ngăn và các đồ đạc khác;

(b). Ghế và giường.

3. (a). Trong các nhóm 94.01 đến 94.03, những bộ phận của hàng hoá được nêu không bao gồm những bộ phận liên quan đến các dạng tấm, phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thuỷ tinh (kể cả gương) bằng đá cẩm thạch (marble) hoặc đá khác, hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc chương 68 hoặc 69.

(b). Hàng hoá mô tả trong nhóm 94.04 dưới hình thức tách biệt, thì không phân loại trong nhóm 94.01, 94.02, 94.03 như các bộ phận của hàng hoá.

Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm "cấu kiện nhà lắp ghép" có nghĩa là những cấu kiện nhà đã hoàn thành trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với nhau nhằm để lắp ghép tại chỗ, như nhà ở, nhà làm việc, văn phòng, trường học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc các loại nhà tương tự.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

9401

 

 

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển đư­ợc thành gi­ường và phụ tùng của chúng

 

9401

10

00

- Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay

40

9401

20

00

- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

40

9401

30

00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

40

9401

40

00

- Ghế có thể chuyển thành gi­ường, trừ ghế trong vư­ờn hoặc thiết bị cắm trại

40

9401

50

 

- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

 

9401

50

10

- - Bằng song mây

40

9401

50

90

- - Loại khác

40

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ:

 

9401

61

 

- - Đã nhồi đệm:

 

9401

61

10

- - - Đã lắp ráp

40

9401

61

20

- - - Ch­ưa lắp ráp

40

9401

69

 

- - Loại khác:

 

9401

69

10

- - - Đã lắp ráp

40

9401

69

20

- - - Ch­ưa lắp ráp

40

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại:

 

9401

71

00

- - Đã nhồi đệm

40

9401

79

00

- - Loại khác

40

9401

80

 

- Ghế khác:

 

9401

80

10

- - Ghế tập đi trẻ em

40

9401

80

90

- - Loại khác

40

9401

90

 

- Các bộ phận của ghế:

 

 

 

 

- - Của ghế máy bay:

 

9401

90

11

- - - Bằng plastic

40

9401

90

19

- - - Loại khác

40

9401

90

20

- - Của ghế tập đi trẻ em

40

 

 

 

- - Loại khác:

 

9401

90

91

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 9401.20.00 hoặc 9401.30.00

 

40

9401

90

92

- - - Loại khác, bằng plastic

40

9401

90

99

- - - Loại khác

40

9402

 

 

Đồ nội thất (furniture) trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên

 

9402

10

 

- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế t­ương tự và các bộ phận của chúng:

 

9402

10

10

- - Ghế nha khoa

40

9402

10

20

- - Phụ tùng của ghế nha khoa

40

9402

10

30

- - Ghế cắt tóc, ghế làm đầu và các phụ tùng của chúng

40

9402

10

90

- - Loại khác

40

9402

90

 

- Loại khác:

 

9402

90

10

- - Đồ dùng (furniture) đ­ược thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y và phụ tùng của chúng

 

 

0

9402

90

90

- - Loại khác

40

9403

 

 

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng

 

9403

10

00

- Đồ nội thất bằng kim loại đ­ược sử dụng trong văn phòng

40

9403

20

 

- Đồ nội thất bằng kim loại khác:

 

9403

20

10

- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga

10

9403

20

90

- - Loại khác

40

9403

30

 

- Đồ nội thất bằng gỗ đ­ược sử dụng trong văn phòng:

 

9403

30

10

- - Đã lắp ráp

40

9403

30

20

- - Chư­a lắp ráp

40

9403

40

 

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp:

 

9403

40

10

- - Đã lắp ráp

40

9403

40

20

- - Ch­ưa lắp ráp

40

9403

50

 

- Đồ nội thất bằng gỗ đ­ược sử dụng trong phòng ngủ:

 

 

 

 

- - Bộ đồ phòng ngủ:

 

9403

50

11

- - - Đã lắp ráp

40

9403

50

19

- - - Ch­ưa lắp ráp

40

 

 

 

- - Loại khác:

 

9403

50

91

- - - Đã lắp ráp

40

9403

50

99

- - - Ch­ưa lắp ráp

40

9403

60

 

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

 

 

 

 

- - Bộ đồ dùng trong phòng khách và phòng ăn:

 

9403

60

11

- - - Đã lắp ráp

40

9403

60

19

- - - Chư­a lắp ráp

40

 

 

 

- - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc:

 

9403

60

21

- - - Đã lắp ráp

20

9403

60

29

- - - Chư­a lắp ráp

20

 

 

 

- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga:

 

9403

60

31

- - - Đã lắp ráp

10

9403

60

39

- - - Chư­a lắp ráp

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

9403

60

91

- - - Đã lắp ráp

40

9403

60

99

- - - Ch­ưa lắp ráp

40

9403

70

 

- Đồ nội thất bằng plastic:

 

9403

70

10

- - Đồ nội thất sử dụng trong văn phòng

40

9403

70

20

- - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc

20

9403

70

90

- - Loại khác

40

9403

80

 

 - Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây tre, liễu gai, hoặc vật liệu t­ương tự:

 

9403

80

10

- - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng song mây

 

40

9403

80

20

- - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng vật liệu khác

 

40

 

 

 

- - Loại sử dụng trong công viên, vư­ờn hoặc tiền sảnh:

 

9403

80

31

- - - Bằng đá xây dựng hoặc đá t­ượng đài

40

9403

80

32

- - - Bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo

40

9403

80

33

- - - Bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc t­ương tự

 

40

9403

80

34

- - - Bằng gốm sứ

40

9403

80

39

- - - Loại khác

40

9403

80

40

- - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc

20

9403

80

90

- - Loại khác

40

9403

90

00

- Bộ phận

40

9404

 

 

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ gi­ường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

 

9404

10

00

- Khung đệm

40

 

 

 

- Đệm gi­ường:

 

9404

21

00

- - Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

40

9404

29

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

9404

29

10

- - - Lò xo đệm gi­ường

40

9404

29

20

- - - Loại khác, loại làm nóng/làm mát

40

9404

29

90

- - - Loại khác

40

9404

30

00

- Túi ngủ

40

9404

90

 

- Loại khác:

 

9404

90

10

- - Chăn bông, các bộ khăn phủ gi­ường và bọc đệm

40

9404

90

20

- - Gối ôm bằng cao su xốp, gối, đệm, đệm ghế

40

9404

90

90

- - Loại khác

40

9405

 

 

Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu đư­ợc chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại t­ương tự, có nguồn sáng cố định th­ường xuyên và bộ phận của chúng ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

9405

10

 

- Bộ đèn chùm, đèn điện trần hoặc đèn điện t­ường khác, trừ các loại đ­ược sử dụng ở nơi công cộng hoặc đ­ường phố lớn:

 

 

 

 

- - Bộ đèn huỳnh quang:

 

9405

10

11

- - - Có công suất không quá 40W

40

9405

10

19

- - - Có công suất trên 40W

40

9405

10

20

- - Đèn mổ

0

9405

10

30

- - Đèn sân khấu

5

9405

10

90

- - Loại khác

40

9405

20

 

- Đèn bàn, đèn gi­ường hoặc đèn cây dùng điện:

 

9405

20

10

- - Đèn mổ

0

9405

20

20

- - Đèn sân khấu

5

9405

20

90

- - Loại khác

40

9405

30

00

- Bộ đèn dùng cho cây nô-en

40

9405

40

 

- Đèn và bộ đèn điện khác:

 

9405

40

10

- - Đèn mổ, kể cả đèn đặc biệt; đèn báo hiệu gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16

 

10*

9405

40

20

- - Đèn pha

30

9405

40

30

- - Đèn pha ô tô dùng sợi quang

30

9405

40

40

- - Đèn sân khấu

5

9405

40

50

- - Đèn đ­ường hoặc đèn lồng

20

9405

40

60

- - Đèn bên ngoài khác trừ đèn đ­ường hay đèn lồng

20

9405

40

70

- - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đ­ường sắt, đầu máy xe lửa, tầu thủy, máy bay, hoặc hải đăng bằng kim loại cơ bản

 

 

5

9405

40

90

- - Loại khác bằng gỗ, kể cả đèn và bộ đèn điện khác

10

9405

50

 

- Đèn và bộ đèn không dùng điện:

 

9405

50

10

- - Đèn áp suất sử dụng dầu trừ đèn dầu

30

 

 

 

- - Đèn dầu:

 

9405

50

21

- - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo

30

9405

50

22

- - - Loại khác, bằng kim loại cơ bản hoặc bằng gỗ

30

9405

50

23

- - - Bằng plastic, đá, gốm sứ hoặc thuỷ tinh

30

9405

50

29

- - - Loại khác

30

9405

50

30

- - Đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá

0

 

 

 

 - - Đèn bão:

 

9405

50

41

 - - - Bằng kim loại cơ bản

30

9405

50

49

 - - - Loại khác

30

9405

50

90

- - Loại khác

30

9405

60

 

- Biển hiệu đ­ược chiếu sáng, biển đề tên đư­ợc chiếu sáng và các loại t­ương tự:

 

9405

60

10

- - Biển báo bảo vệ tài sản, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đ­ường bộ

 

30

9405

60

20

- - Loại khác, bằng đá hoặc gốm sứ

30

9405

60

90

- - Loại khác

30

 

 

 

- Bộ phận:

 

9405

91

 

- - Bằng thủy tinh:

 

9405

91

10

- - - Dùng cho đèn mổ

0

9405

91

20

- - - Dùng cho đèn sân khấu

5

9405

91

30

- - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tư­ơng tự

0

9405

91

40

 - - - Thuỷ tinh hình cầu hoặc ống dùng cho đèn khác hoặc đèn lồng

 

20

9405

91

90

- - - Loại khác

20

9405

92

 

- - Bằng plastic:

 

9405

92

10

- - - Dùng cho đèn mổ

0

9405

92

20

- - - Dùng cho đèn sân khấu

0

9405

92

30

- - - Dùng cho đèn thợ mỏ và t­ương tự

0

9405

92

90

- - - Loại khác

20

9405

99

 

- - Loại khác:

 

9405

99

10

- - - Chụp đèn bằng vật liệu dệt

20

9405

99

20

- - - Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá

0

9405

99

30

- - - Loại khác, dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ

0

9405

99

90

- - - Loại khác

20

9406

 

 

Các cấu kiện nhà lắp ghép

 

9406

00

10

- Nhà kính đư­ợc gắn với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt

30

9406

00

20

- Phòng tắm hơi

30

 

 

 

- Các cấu kiện nhà lắp sẵn khác:

 

9406

00

91

- - Bằng plastic

30

9406

00

92

- - Bằng gỗ

30

9406

00

93

- - Bằng xi măng, bê tông hoặc bằng đá nhân tạo

30

9406

00

94

- - Bằng sắt hoặc thép

30

9406

00

95

- - Bằng nhôm

30

9406

00

99

- - Loại khác

30

 

CHƯƠNG 95

ĐỒ CHƠI, DỤNG CỤ DÙNG CHO CÁC TRÒ CHƠI VÀ THỂ THAO; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Nến cây Noen (nhóm 34.06);

(b). Pháo hoa hoặc các sản phẩm pháo khác thuộc nhóm 36.04;

(c). Sợi, monofilament, dây bện hoặc dây cước hoặc các loại dây tương tự dùng cho đánh bắt thuỷ sản, đã cắt theo chiều dài nhưng chưa làm thành dây câu, thuộc chương 39, nhóm 42.06 hoặc phần XI;

(d). Túi thể thao hoặc bao bì khác thuộc nhóm 42.02, 43.03 hoặc 43.04;

(e). Quần áo thể thao, quần áo hoá trang bằng vải dệt thuộc chương 61 hoặc 62;

(f). Cờ hoặc cờ đuôi nheo bằng vải dệt, hoặc buồm dùng cho thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát, của chương 63;

(g). Giầy dép thể thao (trừ loại đã gắn lưỡi trượt băng, trượt patanh) thuộc chương 64 hoặc mũ và các vật đội đầu thể thao thuộc chương 65;

(h). Gậy chống (batong), roi, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng tương tự (nhóm 66.02), hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 66.03);

(ij). Mắt thuỷ tinh chưa lắp, dùng cho búp bê hoặc đồ chơi khác, thuộc nhóm 70.18;

(k). Các bộ phận có công dụng chung, như định nghĩa trong chú giải 2, phần XV bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39);

(l). Chuông, cồng chiêng hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 83.06;

(m). Bơm chất lỏng (nhóm 84.13), máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí (nhóm 84.21); động cơ điện (nhóm 85.01), biến thế điện (85.04) hoặc thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26);

(n). Xe thể thao (trừ xe trượt, xe trượt tuyết và các loại xe tương tự) thuộc phần XVI;

(o). Xe đạp trẻ em (nhóm 87.12);

(p). Tầu thuyền thể thao như cano, xuồng nhỏ (chương 89), hoặc phương tiện đẩy của chúng (chương 44 dùng cho các mặt hàng bằng gỗ);

(q). Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại kính tương tự, dùng cho thể thao hoặc cho các trò chơi ngoài trời (nhóm 90.04);

(r). Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi hoặc còi (nhóm 92.08);

(s). Vũ khí hoặc các mặt hàng khác thuộc chương 93;

(t). Vòng hoa điện các loại (nhóm 94.05); hoặc

(u). Dây căng vợt, lều bạt hoặc các đồ phục vụ cắm trại khác, hoặc găng tay, găng tay hở ngón (phân loại theo vật liệu cấu thành).

2. Chương này bao gồm các sản phẩm, trong đó có ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí chỉ là thành phần thứ yếu.

3. Theo chú giải 1 ở trên, các bộ phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng của chương này được phân loại cùng với các mặt hàng đó.

4. Nhóm 95.03 không bao gồm các mặt hàng mà theo thiết kế, hình dáng hoặc vật liệu cấu thành, có thể xác định chúng chỉ được sử dụng riêng cho động vật, ví dụ như "đồ chơi cho vật nuôi cảnh trong gia đình" (phân loại vào nhóm thích hợp của chúng).

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

9501

 

 

Đồ chơi có bánh xe đ­ược thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe ngựa chở búp bê (Dol's carriages)

 

9501

00

10

- Xe ba bánh

10

9501

00

20

- Đồ chơi có bánh xe khác

10

9501

00

30

 - Xe ngựa cho búp bê (Dols' carriages)

10

 

 

 

- Bộ phận:

 

9501

00

91

- - Nan hoa, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

10

9501

00

92

- - Mũ nan hoa, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

10

9501

00

93

- - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

10

9501

00

94

- - Nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

 

10

9501

00

95

- - Mũ nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

 

10

9501

00

99

- - Loại khác, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

 

10

9502

 

 

Búp bê hình ng­ười

 

9502

10

00

- Búp bê có hoặc không mặc quần áo

10

 

 

 

- Bộ phận và đồ phụ trợ:

 

9502

91

00

- - Quần áo và phụ kiện hàng may mặc, giầy dép, mũ và vật đội đầu khác

 

10

9502

99

00

- - Loại khác

10

9503

 

 

Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí t­ương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí

 

9503

10

00

- Xe điện, kể cả đ­ường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng

10

9503

20

 

- Các bộ đồ lắp ráp thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") có hoặc không vận hành, trừ loại thuộc nhóm 9503.10:

 

9503

20

10

- - Bộ đồ lắp ráp máy bay

10

9503

20

90

- -Loại khác

10

9503

30

 

- Bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác:

 

9503

30

10

- - Bằng plastic

20

9503

30

90

- - Loại khác

20

 

 

 

- Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình ng­ười:

 

9503

41

00

- - Loại nhồi

20

9503

49

00

- - Loại khác

20

9503

50

00

- Thiết bị và dụng cụ âm nhạc làm đồ chơi

20

9503

60

 

- Đồ chơi đố trí:

 

9503

60

10

- - Bộ đồ chơi

20

9503

60

20

- - Loại khác, trò chơi xếp hình hoặc xếp ảnh

20

9503

60

90

- - Loại khác

20

9503

70

 

- Đồ chơi khác, xếp thành bộ hoặc thành cụm:

 

9503

70

10

- - Đồ chơi xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình

20

9503

70

90

- - Loại khác

20

9503

80

 

- Đồ chơi và mẫu khác, có gắn động cơ:

 

9503

80

10

- - Súng đồ chơi có gắn động cơ

20

9503

80

90

- - Loại khác

20

9503

90

 

- Loại khác:

 

9503

90

10

- - Tiền đồ chơi

20

9503

90

20

- - Máy bộ đàm đồ chơi

20

9503

90

30

- - Súng, súng ổ quay, súng lục đồ chơi

20

9503

90

40

- - Bàn tính đồ chơi; máy khâu đồ chơi; máy chữ đồ chơi

20

9503

90

50

- - Dây nhảy

20

9503

90

60

- - Hòn bi

20

9503

90

90

- - Loại khác

20

9504

 

 

Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đ­ường chạy bowling tự động

 

9504

10

00

- Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình

50

9504

20

 

- Các mặt hàng và đồ phụ trợ dùng cho trò chơi bi-a:

 

9504

20

10

- - Phấn chơi bi-a (Biliard chalks)

50

9504

20

90

- - Loại khác

50

9504

30

 

- Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, xèng hoặc các mặt hàng tư­ơng tự, trừ các thiết bị dùng cho đ­ường chạy bowling tự động:

 

9504

30

10

- - Máy đánh bạc hoặc máy jackpot

50

9504

30

20

- - Bàn dùng trong trò chơi bắn đạn, máy giật xèng và các loại tư­ơng tự

50

9504

30

90

- - Loại khác

50

9504

40

00

- Cỗ bài

50

9504

90

 

- Loại khác:

 

9504

90

10

- - Các loại đồ phụ trợ để chơi ky (bowling)

50

9504

90

20

- - Trò chơi ném phi tiêu và các phụ tùng và đồ phụ trợ trò chơi ném phi tiêu

 

50

9504

90

30

- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm

50

9504

90

90

- - Loại khác

50

9505

 

 

Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui c­ười

 

9505

10

 

- Hàng hoá dùng trong lễ Nô en:

 

9505

10

10

- - Pháo đốt và pháo hoa cầm tay dùng trong lễ Nô en

50

9505

10

90

- - Loại khác

50

9505

90

00

- Loại khác

50

9506

 

 

Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chư­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (padling pol)

 

 

 

 

- Ván tr­ượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác:

 

9506

11

00

- - Ván trư­ợt tuyết

5

9506

12

00

- - Dây buộc ván tr­ượt

5

9506

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Ván tr­ượt nư­ớc, ván lư­ớt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới n­ước khác:

 

9506

21

00

- - Ván buồm

5

9506

29

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác:

 

9506

31

00

- - Gậy chơi gôn hoàn chỉnh

5

9506

32

00

- - Bóng

5

9506

39

00

- - Loại khác

5

9506

40

00

- Dụng cụ và thiết bị cho môn bóng bàn

5

 

 

 

- Vợt ten-nít sân cỏ, vợt cầu lông và các vợt tư­ơng tự, đã hoặc chư­a căng dây:

 

9506

51

00

- - Vợt ten-nít sân cỏ, đã hoặc ch­ưa căng dây

5

9506

59

 

- - Loại khác:

 

9506

59

10

- - - Vợt cầu lông và khung vợt

5

9506

59

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:

 

9506

61

00

- - Bóng ten-nít

5

9506

62

00

- - Bóng có thể bơm hơi

5

9506

69

00

- - Loại khác

5

9506

70

00

- L­ưỡi giầy trư­ợt băng và l­ưỡi trư­ợt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn l­ưỡi tr­ượt

5

 

 

 

- Loại khác:

 

9506

91

00

- - Các mặt hàng và thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh

5

9506

99

 

- - Loại khác:

 

9506

99

10

- - - Quả cầu lông

5

9506

99

20

- - - Cung và tên để bắn cung tên; nỏ (ná)

5

9506

99

30

- - - L­ưới, miếng đệm chơi crikê, đệm bảo vệ ống chân và các sản phẩm t­ương tự

5

9506

99

40

- - - Chân nhái (flipers)

5

9506

99

50

- - - Các sản phẩm và thiết bị khác cho bóng đá, hockey, tenis, cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng rổ hoặc cricket

5

9506

99

90

- - - Loại khác

5

9507

 

 

Cần câu, l­ưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lư­ới bắt cá, vợt lưới bắt b­ướm và các loại l­ưới tư­ơng tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tư­ơng tự

 

9507

10

00

- Cần câu

5

9507

20

00

- L­ưỡi câu có hoặc không có dây cước

5

9507

30

00

- ống, cuộn dây câu

5

9507

90

 

- Loại khác:

 

9507

90

10

- - Vợt l­ưới đánh cá

5

9507

90

90

- - Loại khác

5

9508

 

 

Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí, rạp xiếc l­ưu động, bầy thú xiếc l­u động; nhà hát lưu động

 

9508

10

00

- - Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc l­ưu động

10

9508

90

00

- - Loại khác

10

 

CHƯƠNG 96

CÁC MẶT HÀNG KHÁC

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Bút chì dùng để trang điểm (chương 33);

(b). Các mặt hàng thuộc chương 66 (ví dụ: các bộ phận của ô hoặc gậy chống);

(c). Đồ giả kim hoàn (nhóm 71.17);

(d). Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa ở chú giải 2 của phần XV làm bằng kim loại cơ bản (phần XV), hoặc các sản phẩm tương tự làm bằng plastic (chương 39);

(e). Dao, kéo hoặc các mặt hàng khác thuộc chương 82 loại có cán hoặc các bộ phận khác của vật liệu khảm hoặc đúc; tuy nhiên nhóm 96.01 hoặc 96.02 chỉ bao gồm loại có cán hoặc các bộ phận khác của các mặt hàng này;

(f). Các mặt hàng thuộc chương 90 (ví dụ gọng kính đeo (nhóm 90.03), bút vẽ toán học (nhóm 90.17), bàn chải chuyên dùng trong nha khoa, hoặc y tế, phẫu thuật hoặc thú y, (nhóm 90.18);

(g). Các mặt hàng thuộc chương 91 (ví dụ: vỏ đồng hồ cá nhân hoặc vỏ đồng hồ thời gian);

(h). Nhạc cụ, bộ phận hoặc đồ phụ trợ của nhạc cụ (chương 92);

(i). Các mặt hàng thuộc chương 93 (vũ khí và bộ phận của chúng);

(k). Các mặt hàng thuộc chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và bộ đèn);

(l). Các mặt hàng thuộc chương 95 (đồ chơi, dụng cụ trò chơi, dụng cụ thể thao); hoặc

(m). Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm hoặc đồ cổ (chương 97).

2. Trong nhóm 96.02, khái niệm "vật liệu chạm khắc có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng chất" có nghĩa là:

(a). Hạt cứng, hột, vỏ quả và quả hạch và vật liệu gốc thực vật tương tự dùng để chạm khắc (ví dụ: quả dừa ngà và cọ dum);

(b). Hổ phách, đá bọt, hổ phách và đá bọt kết tụ, hạt huyền và chất khoáng thay thế cho hạt huyền này.

3. Trong nhóm 96.03, khái niệm "túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải" chỉ bao gồm những túm và búi chưa được buộc bằng lông động vật, sợi thực vật hoặc vật liệu khác đã chuẩn bị sẵn để bó, không phân biệt là để làm chổi hay làm bàn chải, hoặc mới chỉ gia công đơn giản hơn như cắt tỉa để tạo dáng ở ngọn cho đủ điều kiện để bó.

4. Các mặt hàng thuộc chương này, trừ nhóm từ 96.01 đến 96.06 hoặc 96.15, vẫn được phân loại vào chương này dù có hoặc không chứa một phần hoặc toàn bộ kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí, ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy hoặc đá quí, đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). Tuy nhiên nhóm từ 96.01 đến 96.06 hoặc 96.15 bao gồm cả các mặt hàng có chứa ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy hoặc đá quí, đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quí hoặc kim loại được mạ kim loại quí, nhưng những chất liệu này chỉ là thành phần phụ.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

9601

 

 

Ngà, x­ương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)

 

9601

10

 

- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà:

 

9601

10

10

- - Sừng tê giác đã gia công

40

9601

10

90

- - Loại khác

40

9601

90

 

- Loại khác:

 

9601

90

10

- - Xà cừ (mother-of-pearl) hoặc đồi mồi đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng

40

9601

90

90

- - Loại khác

40

9602

 

 

Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình và sản phẩm đ­ược đúc hay chạm khắc khác, chư­a đư­ợc chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến như­ng ch­ưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng gelatin chư­a đóng cứng

 

9602

00

10

- Vỏ con nhộng bằng gelatin dùng cho d­ược phẩm

10

9602

00

90

- Loại khác

40

9603

 

 

Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ chổi cao su làm con lăn)

 

9603

10

 

- Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán:

 

9603

10

10

- - Bàn chải

30

9603

10

20

- - Chổi

30

 

 

 

- Bàn chải đánh răng, chổi (xoa xà phòng) cạo râu, l­ược, chổi chải móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho ngư­ời, kể cả các bàn chải là các bộ phận của các đồ dùng:

 

9603

21

00

- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ

30

9603

29

00

- - Loại khác

30

9603

30

00

- Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tư­ơng tự dùng cho việc trang điểm

30

9603

40

00

- Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét sơn bóng và các loại chổi tương tự (trừ các loại bút thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn

 

30

9603

50

00

- Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, hoặc của thiết bị, xe

30

9603

90

 

- Loại khác:

 

9603

90

10

- - Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải

30

9603

90

20

- - Máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay, không lắp mô tơ

30

9603

90

30

- - Bàn chải trong phòng thí nghiệm

30

9603

90

40

- - Bàn chải khác

30

 

 

 

- - Loại khác:

 

9603

90

91

- - - Bộ phận của các sản phẩm thuộc mã số 9603.90.10

30

9603

90

99

- - - Loại khác

30

9604

 

 

Giần và sàng tay

 

9604

00

10

- Bằng kim loại

30

9604

00

90

- Loại khác

30

9605

 

 

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo

 

9605

00

10

- Dùng cho vệ sinh cá nhân

30

9605

00

90

- Loại khác

30

9606

 

 

Khuy, khuy bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy ch­ưa hoàn chỉnh (buton blanks)

 

9606

10

00

- Khuy bấm, khóa bấm, khuy tán bấm và bộ phận của chúng

30

 

 

 

- Khuy:

 

9606

21

00

- - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt

30

9606

22

00

- - Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt

30

9606

29

00

- - Loại khác

30

9606

30

00

- Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy ch­ưa hoàn chỉnh (buton blanks)

30

9607

 

 

Khóa kéo và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

- Khóa kéo:

 

9607

11

00

- - Răng bằng kim loại cơ bản

30

9607

19

00

- - Loại khác

30

9607

20

00

- Bộ phận

30

9608

 

 

Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút t­ương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09

 

9608

10

00

- Bút bi

30

9608

20

00

- Bút phớt, bút phớt có ruột khác và bút đánh đấu

30

 

 

 

- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác:

 

9608

31

00

- - Bút vẽ mực nho

30

9608

39

00

- - Loại khác

30

9608

40

00

- Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy

30

9608

50

00

- Bộ vật phẩm có từ 2 mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên

30

9608

60

00

- Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực

10

 

 

 

- Loại khác:

 

9608

91

 

- - Ngòi bút và bi ngòi:

 

9608

91

10

- - - Bằng vàng hoặc mạ vàng

10

9608

91

90

- - - Loại khác

10

9608

99

 

 - - Loại khác:

 

9608

99

10

- - - Bút viết giấy nhân bản

30

9608

99

90

- - - Loại khác

30

9609

 

 

Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

 

9609

10

 

- Bút chì, bút chì màu có lõi chì trong vỏ cứng:

 

9609

10

10

- - Bút chì đen

30

9609

10

90

- - Loại khác

30

9609

20

00

- Ruột chì đen hoặc mầu

30

9609

90

 

- Loại khác:

 

9609

90

10

- - Bút chì viết bảng đá đen trong tr­ường học

30

9609

90

20

- - Phấn viết và phấn vẽ

30

9609

90

30

- - Bút chì và bút màu trừ loại thuộc mã số 9609.10.00

30

9609

90

90

- - Loại khác

30

9610

 

 

Bảng đá và bảng có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, đã hoặc chư­a làm khung

 

9610

00

10

- Bảng đá đen trong tr­ường học

40

9610

00

90

- Loại khác

40

9611

00

00

Dấu ngày, dấu niêm phong hay dấu đánh số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu đó

 

 

40

9612

 

 

Ruy băng đánh máy hoặc tư­ơng tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc ch­ưa cuộn thành ống hoặc để trong hộp ruy băng; tấm mực dấu đã hoặc ch­ưa tẩm mực, có hoặc không có hộp

 

9612

10

 

- Ruy băng:

 

9612

10

10

- - Bằng vật liệu dệt

10

9612

10

90

- - Loại khác

10

9612

20

00

- Tấm mực dấu

5

9613

 

 

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc

 

9613

10

 

- Bật lửa bỏ túi dùng ga, dùng một lần:

 

 

 

 

- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay:

 

9613

10

11

- - - Bằng plastic

40

9613

10

19

- - - Loại khác

40

 

 

 

- - Loại khác:

 

9613

10

91

- - - Bằng plastic

40

9613

10

99

- - - Loại khác

40

9613

20

 

- Bật lửa bỏ túi dùng ga, có khả năng bơm lại:

 

 

 

 

- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay:

 

9613

20

11

- - - Bằng plastic

40

9613

20

19

- - - Loại khác

40

 

 

 

- - Loại khác:

 

9613

20

91

- - - Bằng plastic

40

9613

20

99

- - - Loại khác

40

9613

80

 

- Bật lửa khác:

 

 

 

 

- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay:

 

9613

80

11

- - - Bật lửa áp điện dùng cho lò nư­ớng hoặc bếp có lò nư­ớng

40

9613

80

12

- - - Bật lửa hút thuốc lá, bằng plastic

40

9613

80

13

- - - Bật lửa hút thuốc lá, trừ loại bằng plastic

40

9613

80

19

- - - Loại khác

40

 

 

 

- - Loại khác:

 

9613

80

91

- - - Bật lửa áp điện dùng cho lò n­ướng hoặc bếp có lò n­ướng

40

9613

80

92

- - - Bật lửa hút thuốc lá, bằng plastic

40

9613

80

93

- - - Bật lửa hút thuốc lá, trừ loại bằng plastic

40

9613

80

99

- - - Loại khác

40

9613

90

 

- Phụ tùng:

 

 

 

 

- - Bình hoặc hộp chứa nhiên liệu dùng nhiều lần, là bộ phận của bật lửa cơ, dùng để chứa:

 

9613

90

11

- - - Nhiên liệu lỏng

30

9613

90

12

- - - Khí hoá lỏng

30

9613

90

90

- - Loại khác

30

9614

 

 

Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng

 

9614

20

 

- Tẩu hút thuốc sợi và bát điếu:

 

9614

20

10

- - Gỗ và rễ cây đã tạo dáng thô để sản xuất tẩu hút thuốc sợi

50

9614

20

90

- - Loại khác

50

9614

90

00

- Loại khác

50

9615

 

 

L­ược, trâm cài tóc và các loại t­ương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại t­ương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng

 

 

 

 

- L­ược, trâm cài tóc và các loại t­ương tự:

 

9615

11

 

- - Bằng cao su cứng hoặc plastic:

 

9615

11

10

- - - Trâm cài tóc và các loại t­ương tự

40

9615

11

90

- - - Loại khác

40

9615

19

 

- - Loại khác:

 

9615

19

10

- - - Trâm cài tóc và các loại t­ương tự

40

9615

19

90

- - - Loại khác

40

9615

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Ghim cài tóc trang trí:

 

9615

90

11

- - - Bằng nhôm

40

9615

90

19

- - - Loại khác

40

9615

90

20

- - Các bộ phận

40

 

 

 

- - Loại khác:

 

9615

90

91

- - - Bằng nhôm

40

9615

90

99

- - - Loại khác

40

9616

 

 

Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt t­ương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

 

9616

10

 

- Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt t­ương tự, vòi và đầu của chúng:

 

9616

10

10

- - Bình xịt

30

9616

10

20

- - Vòi và đầu của bình xịt

10

9616

20

00

- Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

 

40

9617

 

 

Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh

 

9617

00

10

- Phích chân không và các loại bình chân không khác

60

9617

00

20

- Các bộ phận

40

9618

00

00

Ng­ười mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật tr­ưng bày cử động đ­ược khác dùng trang trí quầy hàng

 

 

30

 

Phần 11:

CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ

CHƯƠNG 97

CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Tem bưu chính hoặc tem thuế chưa sử dụng, bưu thiếp (đã đóng sẵn tem) hoặc loại tương tự, thuộc nhóm 49.07;

(b). Phông sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự bằng vải bạt đã sơn vẽ (nhóm 59.07) trừ khi chúng có thể xếp được vào nhóm 97.06; hoặc

(c). Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quí hoặc đá bán quí (thuộc các nhóm từ 71.01 đến 71.03).

2. Theo nội dung của nhóm 97.02, khái niệm “bản khắc, bản in và bản in litô nguyên bản” có nghĩa là các bản in được in trực tiếp, đen và trắng hoặc in mầu bằng một hoặc một vài bản kẽm do các nghệ nhân thực hiện hoàn toàn bằng tay, không phân biệt qui trình hoặc loại nguyên liệu mà họ sử dụng, nhưng không bao gồm quá trình cơ học hoặc quang cơ

3. Nhóm 97.03 không áp dụng đối với các phiên bản hoặc tác phẩm được sản xuất hàng loạt bằng kỹ năng thông thường phục vụ cho mục đích thương mại, cho dù mặt hàng này được thiết kế hoặc tạo ra bởi các nghệ nhân.

4. (a). Theo các chú giải 1, 2, 3 nêu trên, các mặt hàng thuộc chương này phải được xếp vào chương này và không được xếp vào bất kỳ chương nào khác của danh mục.

(b). Nhóm 97.06 không áp dụng cho những mặt hàng thuộc các nhóm trên đây của chương này.

5. Khung của các bức tranh vẽ, tranh phác hoạ, tranh bột màu, hình ghép nghệ thuật hoặc phù điêu trang trí, bản khắc, bản in hoặc bản in litô tương tự được phân loại cùng với các vật phẩm này, với điều kiện là chúng cùng chủng loại và có giá trị tương ứng với các mặt hàng này. Các loại khung mà không cùng chủng loại hoặc không có giá trị tương ứng với các vật phẩm được đề cập trong chú giải này được phân loại riêng.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

9701

 

 

Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí t­ương tự

 

9701

10

00

- Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu

5

9701

90

 

- Loại khác:

 

9701

90

10

- - Trang trí bằng hoa và nụ, lá, cành và các phần khác của cây, bằng plastic, vật liệu in hoặc kim loại cơ bản

 

5

9701

90

20

- - Trang trí bằng lie tự nhiên

5

9701

90

90

- - Loại khác

5

9702

00

00

Nguyên bản các bản khắc, bản in, bản in lito

0

9703

00

00

Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và t­ượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu

 

0

9704

 

 

Tem bưu chính hoặc tem thuế, lệ phí, dấu thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm b­ưu chính (trên giấy đã đóng sẵn tem bư­u điện) và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chư­a sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07

 

9704

00

10

- Tem thư­ và tem thuế, lệ phí

20

9704

00

90

- Loại khác

20

9705

 

 

Bộ sư­u tập và các vật phẩm của bộ sư­u tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền

 

9705

00

10

- S­ưu tập động vật học

0

9705

00

20

- S­ưu tập khảo cổ học

0

9705

00

90

- Loại khác

0

9706

00

00

Đồ cổ có tuổi trên 100 năm

0

 

BIỂU THUẾ

THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(BIỂU SỐ I)
Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

ST

Mô tả hàng hoá

Thuộc mã hàng

Thuế suất (%)

1

1.1

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum, ở dạng thô

 

Nhóm 2709

 

Được quy định riêng tại Quyết

1.2

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

Nhóm 2710

định của Bộ trưởng Bộ Tài chính

2

Thuốc đông dược

3004.90.69

3004.90.79

3004.90.99

10

3

Dược phẩm có tính chất mỹ phẩm

3004.90.99

20

4

4.1

 

 

4.2

 

- Superphosphat và phân phosphat đã nung, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg

- Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, ka li, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg

 

3105.10.00

 

 

3105.10.00

 

5

 

 

3

5

Chất làm mềm vải

3809.91.00

10

6

Thép cơ khí chế tạo

7213.91.93

7213.91.99

7213.99.93

7213.99.99

7214.10.10

7214.10.20

7214.20.00

7214.91.12

7214.91.19

7214.91.22

7214.91.29

7214.99.12

7214.99.19

7214.99.22

7214.99.29

7214.99.32

7214.99.39

7215.50.00

7215.90.11

7215.90.19

7215.90.20

5

7

Máy bơm phòng nổ trong hầm lò

8413.81.12

0

8

Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò

8414.59.10

8414.59.90

0

9

Búa khoan điện cầm tay phòng nổ dùng trong hầm lò

8467.21.00

0

10

Động cơ xoay chiều 3 pha phòng nổ trong hầm lò có công suất trên 750W nhưng không quá 37,5 kW

8501.52.10

8501.52.20

0

11

Máy biến thế phòng nổ chiếu sáng trong hầm lò

8504.31.90

0

12

Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò, công suất đến 16 kVA

8504.32.10

8504.32.91

8504.32.99

0

13

Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò, công suất trên 16 kVA đến 500 kVA

8504.33.10

8504.33.90

0

14

Trạm biến áp khô trọn bộ, di động, phòng nổ trong hầm lò, công suất trên 16 kVA đến 500 kVA

8504.33.10

8504.33.90

0

15

ắc qui kiềm khô phòng nổ, loại Cd-Ni, điện áp 1,2 V, dung lượng 10-12AH, dùng để sản xuất đèn thợ mỏ phòng nổ

8507.30.90

0

16

Khởi động từ phòng nổ trong hầm lò

8536.20.10

8536.20.90

0

17

áp tô mát phòng nổ trong hầm lò

8536.30.90

0

18

Phiến đầu nối và khối đấu nối cáp điện thoại

8536.90.90

15

19

Bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế

8539.29.40

0

20

Bóng đèn phòng nổ hai sợi đốt 3,6V-0,5/1A, công suất 3,6W, dùng để sản xuất đèn thợ mỏ phòng nổ

8539.29.60

0

21

Cuộn biến áp

8540.91.20

5

22

Bộ linh kiện IKD của xe chở từ 10 người đến dưới 16 người

Thuộc nhóm 8702

5

23

Bộ linh kiện IKD của xe chở từ 16 người đến dưới 30 người

Thuộc nhóm 8702

3

24

Bộ linh kiện IKD của xe chở từ 30 người trở lên

Thuộc nhóm 8702

3

25

Bộ linh kiện IKD của xe chở dưới 10 người

Thuộc nhóm 8703

5

26

Bộ linh kiện IKD của xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự (trừ loại nêu tại mục 26), loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

Thuộc nhóm 8704

5

27

Bộ linh kiện IKD của xe tải khác (trừ loại nêu tại mục 25), loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

Thuộc nhóm 8704

3

28

Bộ linh kiện IKD của xe tải, loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

Thuộc nhóm 8704

1

29

Bộ linh kiện IKD của xe tải, loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

Thuộc nhóm 8704

1

30

Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc:

 

 

30.1

Nguyên chiếc:

 

 

 

- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704.10.22

100

 

- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704.10.22

60

 

- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

8704.10.22

30

 

- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

8704.10.22

10

 

- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

8704.10.21

10

30.2

CKD:

 

 

 

- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704.10.12

10

 

- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704.10.12

5

 

- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

8704.10.12

5

 

- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

8704.10.12

3

 

- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

8704.10.11

3

31

Xe thiết kế chở tiền

8705.90.90

10

32

Đèn mổ

9405.40.10

0

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

I. ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC BIỂU SỐ I:

Để phù hợp với Danh mục Biểu thuế quan hài hoà ASEAN, tại Biểu số I ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính đã sắp xếp lại mã số, sửa đổi tên của các mặt hàng sau đây trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi:

1. Mặt hàng “Ngựa thuần chủng để làm giống”, mã số 0101.11.00 được sắp xếp lại vào mã số 0101.10.00.

2. Mặt hàng “Lừa, la sống”, mã số 0101.20.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp vào mã số 0101.90.90.

3. Mặt hàng động vật sống khác “Nuôi thuần chủng để làm giống”, mã số 0106.00.10 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào các mã số 0106.11.00, 0106.12.00, 0106.19.00, 0106.20.00, 0106.31.00, 0106.32.00, 0106.39.00, 0106.90.10, 0106.90.90 tuỳ loại động vật.

4. Mặt hàng cá hồi “Giống”, mã số 0301.91.10 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 0301.91.00.

5. Mặt hàng lươn (Anguila sp) “giống”, mã số 0301.92.10 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 0301.92.00 “Cá trình (Anguila sp)”.

6. Mặt hàng “Nấm” (trừ nấm thuộc chi Agaricus), mã số 0709.51.00 được sắp xếp lại vào mã số 0709.59.00.

7. Mặt hàng “Hành” loại đã được bảo quản tạm thời, mã số 0711.10.00 được sắp xếp lại vào mã số 0711.90.30, 0711.90.40 tuỳ theo tính chất của từng loại hành.

8. Mặt hàng “Dâu tây”, mã số 0812.20.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 0812.90.00.

9. Mặt hàng “yến mạch” dạng vỡ mảnh, bột thô, mã số 1103.12.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 1103.19.90.

10. Mặt hàng “Gạo” dạng vỡ mảnh, bột thô, mã số 1103.14.00 được sắp xếp lại vào mã số 1103.19.20.

11. Mặt hàng “Lúa mì” dạng bột viên, mã số 1103.21.00 và “Ngũ cốc khác” dạng bột viên, mã số 1103.29.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 1103.20.00.

12. Mặt hàng “Lúa mạch” xay hoặc tán, mã số 1104.11.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 1104.19.90.

13. Mặt hàng “Lúa mạch” đã chế biến cách khác (ví dụ xát vỏ, nghiền vụn, lát hoặc nghiền thô), mã số 1104.21.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 1104.29.90.

14. Mặt hàng “Hạt mỡ”, mã số 1207.92.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 1207.99.90.

15. Mặt hàng “Hạt các loại củ cải khác”, mã số 1209.19.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 1209.29.00

16. Mặt hàng “Mía”, mã số 1212.92.00 được sắp xếp lại vào mã số 1212.99.11, 1212.99.19 tuỳ thuộc loại mía làm giống hay không làm giống.

17. Mặt hàng Cao “Từ thuốc phiện”, mã số 1302.11.00 được sắp xếp lại vào mã số 1302.11.10, 1302.11.90 và 2939.11.00. Trong đó:

- Mặt hàng cao thuốc phiện, mã số 1302.11.10 và 1302.11.90 là loại dịch đậm đặc từ thân cây anh túc có chứa hàm lượng alkaloids dưới 50% tính theo trọng lượng.

- Mặt hàng cao thuốc phiện, mã số 2939.11.00 là loại dịch đậm đặc từ thân cây anh túc có chứa hàm lượng alkaloids từ 50% trở lên tính theo trọng lượng.

18. Mặt hàng “Bông gạo”, mã số 1402.10.00 được sắp xếp vào mã số 1402.00.10.

19. Mặt hàng “Cây ngũ cốc dùng làm chổi”, mã số 1403.10.00 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 1403.00.00.

20. Mặt hàng “Mỡ lông dạng thô”, mã số 1505.10.00 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 1505.00.90.

21. Mặt hàng “Dầu Jojoba và các thành phần của nó”, mã số 1515.60.10, 1515.60.20, 1515.60.90 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 1515.90.91, 1515.90.92, 1515.90.99 tuỳ theo từng đặc tính của loại dầu Jojoba.

22. Mặt hàng “Xi rô man-tô-za”, mã số 1702.90.10 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 1702.90.90.

23. Mặt hàng “Hành”, mã số 2001.20.00 được sắp xếp lại vào mã số 2001.90.10.

24. Mặt hàng “Nấm” (trừ nấm thuộc chi Agaricus), mã số 2003.10.00 được sắp xếp lại vào mã số 2003.90.00.

25. Mặt hàng “Cốt rượu”, mã số 2208.20.10, 2208.30.10, 2208.40.10, 2208.50.10, 2208.60.10, 2208.70.10, 2208.90.11 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào các mã số 2208.20.10, 2208.20.20.2208.20.30, 2208.20.40, 2208.30.10, 2208.30.20, 2208.40.10, 2208.40.20, 2208.50.10, 2208.50.20, 2208.60.10, 2208.60.20, 2208.70.10, 2208.70.20, 2208.90.10, 2208.90.20, 2208.90.30, 2208.90.40, 2208.90.50, 2208.90.60, 2208.90.70, 2208.90.80, 2208.90.90 tuỳ theo từng loại rượu và nồng độ rượu.

26. Mặt hàng “Quả đấu và hạt dẻ ngựa (hạt dẻ ấn độ)”, mã số 2308.10.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2308.00.00.

27. Mặt hàng “Quặng cryolite tự nhiên; quặng chiolite tự nhiên”, mã số 2527.00.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2530.90.90.

28. Mặt hàng “Oxít sắt chứa mi ca tự nhiên”, mã số 2530.40.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2530.90.90.

29. Mặt hàng “Can xi”, mã số 2805.21.00 được sắp xếp lại vào mã số 2805.12.00.

30. Mặt hàng “Strontium và barium”, mã số 2805.22.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2805.19.00.

31. Mặt hàng “Ô xít, Hydroxit và Peroxit Stronti”, mã số 2816.20.00 và mặt hàng “Ô xít, Hydroxit và Peroxit ba ri”, mã số 2816.30.00 được sắp xếp lại vào mã số 2816.40.00.

32. Mặt hàng “Clorua bari”, mã số 2827.38.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2827.39.00.

33. Mặt hàng nitrat “Của bismut”, mã số 2834.22.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2834.29.00.

34. Mặt hàng “Dicromat kali”, mã số 2841.40.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2841.50.00.

35. Mặt hàng “Dicloruapropylen (1,2-dicloropan) và diclorobutan”, mã số 2903.16.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2903.19.90.

36. Mặt hàng “Rượu phenol”, mã số 2907.30.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2907.29.00.

37. Mặt hàng “A xít phenylglycolic (a xitmandelic), muối và este của nó”, mã số 2918.17.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2918.19.00.

38. Mặt hàng “Muối của a xít nucleic”, mã số 2934.90.20 được sắp xếp lại vào mã số 2934.99.10.

39. Mặt hàng “Nicotin và muối của nó”, mã số 2939.70.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2939.99.10, 2939.99.90 tuỳ theo từng loại nicotin và muối của nó.

40. Mặt hàng: “Viên bổ nhân sâm linh chi”, mã số 3004.50.40 (theo hướng dẫn tại công văn số 1322 TC/TCT ngày 20/02/2001 của Bộ Tài chính) được sắp xếp lại vào mã số 2106.90.53

41. Mặt hàng “Dịch truyền natrichloride 0,9%” được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 3004.90.21 “Dịch truyền sodiumchloride”. Mã số 3004.90.21 bao gồm các mặt hàng dịch truyền sodiumchloride mọi hàm lượng.

42. Mặt hàng “Viên thuốc ngậm ho hoặc viên ngậm chứa dược phẩm có mùi thơm điều trị viêm họng”, mã số 3004.90.54 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 3004.90.59.

43. Mặt hàng tấm kẽm chụp ảnh và phim loại khác “thuộc phân nhóm 37013000, 37019100, 37019900 dùng trong công nghiệp in”, ghi tại mục “Riêng” nhóm 3701, được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào các mã số 3701.30.10, 3701.91.10, 3701.99.10 tuỳ theo đặc điểm của từng loại tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh.

44. Mặt hàng phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng “Với chiều rộng không quá 16m, chiều dài trên 14m”, mã số 3702.92.10, 3702.92.20, 3702.92.30, 3702.92.90 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào các mã số 3702.91.10, 3702.91.20, 3702.91.30, 3702.91.40, 3702.91.90 tuỳ từng chủng loại phim.

45. Mặt hàng “Ankylbenzene hỗn hợp”, mã số 3817.10.00 và mặt hàng “Ankylnaphthalene hỗn hợp”, mã số 3817.20.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp vào mã số 3817.00.00.

46. Mặt hàng “Nắp, nút chai” bằng cao su, mã số 4016.93.10 được sắp xếp lại vào mã số 4016.99.99.

47. Mặt hàng “Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu hoá hợp)”, mã số 4108.00.00 được sửa đổi thành tên mới “Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)” và được sắp xếp lại vào mã số 4114.10.00.

48. Mặt hàng “Da thuộc đã làm bóng bề mặt hoặc tráng phủ plastic, đã hoặc chưa làm nổi hạt, nổi vân; da thuộc đã phủ kim loại”, mã số 4109.00.00 được sửa đổi thành tên mới “Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ” và được sắp xếp lại vào mã số 4114.20.00.

49. Mặt hàng “Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, không dùng cho công nghiệp sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da”, mã số 4110.00.00 được sắp xếp lại vào mã số 4115.20.00.

50. Mặt hàng “Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn”, mã số 4111.00.00 được sắp xếp lại vào mã số 4115.10.00.

51. Mặt hàng da lông loại thô “Của loài thỏ, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi, bàn chân”, mã số 4301.20.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 4301.80.00.

52. Mặt hàng da lông loại thô “Của hải ly, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân”, mã số 4301.40.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 4301.80.00.

53. Mặt hàng da lông loại thô “Của cầy hương, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân”, mã số 4301.50.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 4301.80.00.

54. Mặt hàng da lông đã thuộc ta nanh hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) “Của loài thỏ”, mã số 4302.12.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 4302.19.00.

55. Mặt hàng “Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải”, mã số 4601.10.00 được sắp xếp lại vào mã số 4601.91.10, 4601.99.20 tuỳ theo tính chất của từng loại dây.

56. Mặt hàng: “Các loại bìa cartông phẳng dùng làm bao bì có độ chịu bục từ 3kgf/cm­­2 trở xuống và độ chịu nén từ 14kgf trở xuống” của giấy và bìa kraft thuộc mục “Riêng” nhóm 4804 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào các mã số 4804.21.90, 4804.29.10, 4804.29.90 tuỳ theo tính chất, cấu tạo của từng loại bìa kraft.

57. Mặt hàng “Giấy phức hợp đã in”, mã số 4804.29.20 và mặt hàng “Hộp loại chưa ghép hoặc đã ghép thành hình ống, chưa tạo thành hộp hoàn chỉnh”, mã số 4819.20.11 được sắp xếp lại vào mã số 4811.90.10.

58. Mặt hàng “Giấy và bìa đã dát bên trong bằng chất bi tum, hắc ín hay nhựa đường”, mã số 4807.10.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp vào mã số 4807.00.00.

59. Mặt hàng “Giấy viết” loại đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc các chất vô cơ khác, mã số 4810.11.10, 4810.12.10, 4810.21.10, 4810.29.10 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào các mã số 4810.13.90, 4810.14.90, 4810.19.90, 4810.22.90, 4810.29.90 tuỳ theo từng chủng loại giấy viết.

60. Mặt hàng các loại xơ khác dạng “Thô”, mã số 5305.91.00 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 5305.90.00.

61. Mặt hàng “Sợi giấy”, mã số 5308.30.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 5308.90.00.

62. Mặt hàng sợi dún “Làm từ nilon”, mã số 5402.31.10, 5402.32.10 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào các mã số 5402.31.00, 5402.32.00 tuỳ theo đặc điểm của từng loại sợi dún.

63. Mặt hàng “Bông xenlulo làm đầu lọc thuốc lá”, mã số 5504.90.10 sửa đổi thành tên mới “Tô (tow) làm đầu lọc thuốc lá” và được sắp xếp lại vào mã số 5601.22.10.

64. Mặt hàng sợi xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hay plastic “Từ xơ chuối (loại xơ gai ma ni la hoặc mu sa) hoặc các loại xơ cứng khác (từ xơ lá cây)”, mã số 5607.30.00 được sắp xếp lại vào mã số 5607.90.00.

65. Mặt hàng tấm trải sàn gồm có lớp phủ hoặc lớp tráng gắn trên một lớp vải lót, đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu “Với lớp lót bằng phớt xuyên kim hoặc vải không dệt”, mã số 5904.91.00 được sửa đổi thành tên mới các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ trên lớp bồi vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình “Với nền từ phớt xuyên kim hoặc vật liệu không dệt” và được sắp xếp vào mã số 5904.90.90.

66. Mặt hàng tấm trải sàn gồm có lớp phủ hoặc lớp tráng gắn trên một lớp vải lót, đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu “Với lớp lót bằng vật liệu dệt khác”, mã số 5904.92.00 được sửa đổi thành tên mới các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ trên lớp bồi vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình “Với nền từ vải dệt khác” và được sắp xếp vào mã số 5904.90.90.

67. Mặt hàng “Vật liệu không dệt được gia cố bên trong bằng nhựa hình làn sóng sử dụng làm bấc thấm”, mã số 5909.00.20 được sửa đổi thành tên mới “ống vải không dệt với lõi plastic dùng để thoát”.

68. Mặt hàng “Giầy bảo hộ lao động”, mã số 6405.90.20 được sắp xếp lại vào mã số 6403.40.00.

69. Mặt hàng Đá nghiền, đá mài, đá mài hình bánh xe và tương tự; Đá mài tay hoặc đánh bóng loại khác “Loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3”, mã số 6804.22.10, 6804.23.10, 6804.30.10 được sửa đổi thành tên mới: Đá nghiền, đá mài khác, đá mài hình tròn và dạng tương tự; Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay “Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu”.

70. Mặt hàng “Sợi amiăng đã được gia công; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc amiăng và các bo nat ma giê”, mã số 6812.10.00 được sắp xếp lại vào mã số 6812.90.10.

71. Mặt hàng “Sợi và chỉ”, mã số 6812.20.00 được sắp xếp lại vào mã số 6812.90.20.

72. Mặt hàng “Thừng, dây, đã hoặc chưa được bện”, mã số 6812.30.00 được sửa đổi thành tên mới “dây coóc (cord) và dây, đã hoặc chưa bện” và được sắp xếp lại vào mã số 6812.90.30.

73. Mặt hàng “Vải dệt hoặc đan”, mã số 6812.40.00 được sửa đổi thành tên mới “Vải dệt kim hoặc dệt thoi” và được sắp xếp lại vào mã số 6812.90.40.

74. Mặt hàng “Thuỷ tinh làm kính đeo”, mã số 7003.12.10, 7203.19.10, 7004.20.10, 7004.90.10, 7005.10.10, 7005.21.10, 7005.29.10, 7006.00.10 được bỏ chi tiết tên và vẫn được sắp xếp vào các mã số trên, tuỳ theo cấu tạo, đặc điểm của từng loại thuỷ tinh làm kính đeo.

75. Mặt hàng sắt thép không hợp kim ở dạng “Hình chữ C,V”, mã số 7216.50.10, 7216.50.90 được sắp xếp lại vào mã số 7216.10.00, 7216.21.00, 7216.31.11, 7216.31.19, 7216.31.91, 7216.31.99, 7216.40.11, 7216.40.19, 7216.40.91, 7216.40.99 tuỳ theo hàm lượng các bon và kích thước chiều cao của hình chữ C,V.

76. Mặt hàng “Tà vẹt (thanh giằng ngang)”, mã số 7302.20.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp vào mã số 7302.90.00.

77. Mặt hàng “Chốt của xe hai bánh gắn máy” thuộc nhóm 7318 (theo quy định tại Quyết định số 66/2002/QĐ/BTC ngày 22/05/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào các mã số 7318.24.10, 7318.24.90, 7318.29.10, 7318.29.90 tuỳ theo cấu tạo, đặc điểm của từng loại chốt của xe hai bánh gắn máy.

78. Mặt hàng đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh vít toa xe, đinh móc, đinh tán, chốt (máy), định vị, vòng đệm (kể cả đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép “Có đường kính 2m đến 16m”, mã số 7318.12.10, 7318.13.10, 7318.14.10, 7318.15.10, 7318.16.10, 7318.19.10, 7318.21.10, 7318.22.10, 7318.23.10, 7318.24.10, 7318.29.10 được sửa đổi thành tên mới vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt (hãm), chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vành) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép “Có đường kính ngoài không quá 16m”, mã số 7318.12.10, 7318.13.10, 7318.14.10, 7318.15.11, 7318.15.12, 7318.15.19, 7318.16.10, 7318.19.10, 7318.21.10, 7318.22.10, 7318.23.10, 7318.24.10, 7318.29.10.

79. Mặt hàng “Lò xo của xe hai bánh gắn máy” thuộc nhóm 7320 (theo quy định tại Quyết định số 66/2002/QĐ/BTC ngày 22/05/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào các mã số 7320.10.10, 7320.20.10, 7320.90.10 tuỳ theo đặc điểm, cấu tạo của từng loại lò xo.

80. Mặt hàng “Đinh vít gỗ”, mã số 7415.31.00 được sửa đổi thành tên mới “Đinh vít” và được sắp xếp vào mã số 7415.33.10.

81. Mặt hàng “Đinh khác; bulông và đinh ốc”, mã số 7415.32.00 được sửa đổi thành tên mới “Bu lông và đai ốc” và được sắp xếp lại vào mã số 7415.33.20.

82. Mặt hàng nhôm thỏi (theo hướng dẫn tại công văn số 9441TC/TCT ngày 29/08/2002 của Bộ Tài chính) thuộc nhóm 7601 và 7604, được sắp xếp lại vào nhóm 7601, mã số chi tiết 7601.10.00 và 7601.20.00.

Mặt hàng nhôm thỏi được phân loại vào mã số 7601.10.00 và 7601.20.00 là nhôm có tên tiếng Anh là “Ingot”, thu được bằng việc tạo khối nhôm đã được điện phân hoặc bằng việc nấu chảy phế liệu nhôm và nhôm vụn (nhôm chưa gia công). Thông thường nhôm thỏi thuộc nhóm này được dự định là nguyên liệu cho việc cán, kéo, dập hoặc cho việc nấu lại hoặc cho việc tạo thành các sản phẩm nhôm đã được định dạng, được phân loại vào.

Mặt hàng nhôm thuộc nhóm 7604 có tên tiếng Anh là “Bar” hiện nay được sửa đổi thành tên mới là: “Nhôm thanh”, mã số 7604.10.10, 7604.29.10, 7604.29.20. Nhôm thanh thuộc nhóm này ngoài mức độ chế biến như nhôm thỏi nêu tại nhóm 7601, loại nhôm này đã được cán, kéo khuôn hoặc luyện, không cuộn, có mặt cắt đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, oval, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả hình tròn dẹt và hình chữ nhật biến dạng, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia có chiều dài bằng nhau hoặc song song.

83. Mặt hàng "Từng dụng cụ hoặc cả bộ dụng cụ, đồ nghề của xe hai bánh gắn máy" thuộc các nhóm 8202, 8203, 8204, 8205, 8206 (theo quy định tại Quyết định số 66/2002/QĐ/BTC ngày 22/05/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính), được bỏ chi tiết tên và được phân loại vào mã số chi tiết thuộc các nhóm nêu trên tuỳ theo vào cấu tạo, đặc điểm của từng loại dụng cụ.

84. Mặt hàng "Còng số 8", mã số 8301.40.10 được sửa đổi thành tên mới "Còng, xích tay".

85. Mặt hàng “Khoá yên và khoá điện của xe hai bánh gắn máy” thuộc nhóm 8301 (theo quy định tại Quyết định số 66/2002/QĐ/BTC ngày 22/05/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) được bỏ chi tiết tên và phân loại vào mã số 8301.20.00.

86. Mặt hàng “Giá bắt ắc quy của xe hai bánh gắn máy”, nhóm 8302 (theo quy định tại Quyết định số 66/2002/QĐ/BTC ngày 22/05/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính), được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 8302.30.00.

87. Mặt hàng "Phòng tắm hơi", 8402.19.10 được sắp xếp lại vào mã số 9406.00.20.

88. Mặt hàng "Máy nén khí dùng cho máy điều hoà không khí", mã số 8415.90.19 (theo hướng dẫn tại công văn số 565 TCHQ-KTH ngày 13/02/2003 của Tổng cục Hải quan) được sắp xếp lại vào mã số 8414.30.11, 8414.30.91, 8414.80.42 tuỳ theo đặc điểm, cấu tạo của từng loại máy nén khí dùng cho máy điều hoà không khí.

89. Mặt hàng "Máy sản xuất đá vảy trực tiếp từ nước biển, được thiết kế để gắn trên tàu đánh cá (nhiệt độ đông lạnh tối thiểu của đá là -200 C)", mã số 8418.69.10 được sửa đổi thành tên mới "Thiết bị sản xuất đá vảy" và được sắp xếp lại vào mã số 8418.69.50.

90. Mặt hàng “Máy nạo vét”, mã số 8430.62.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 8430.69.00.

91. Mặt hàng "Máy bào", mã số 8461.10.00 được sắp xếp lại vào mã số 8461.90.11, 8461.90.91 tuỳ theo đặc điểm, cấu tạo của máy bào.

92. Mặt hàng "Dụng cụ cơ điện để thao tác thủ công, có lắp sẵn động cơ điện", mã số 8508.10.00, 8508.20.00, 8508.80.10, 8508.80.90 được sắp xếp lại vào các mã số 8414.80.51, 8414.80.91, 8419.39.19, 8419.89.19, 8422.30.20, 8422.40.00, 8424.30.10, 8424.30.20, 8467.21.00, 8467.22.00, 8467.29.10, 8467.29.90, tuỳ theo đặc điểm, cấu tạo, tính chất của từng loại dụng cụ cơ điện thao tác thủ công.

93. Mặt hàng “Các bộ phận” của dụng cụ cơ điện để thao tác thủ công, có lắp sẵn động cơ điện, mã số 8508.90.00 được sắp xếp lại vào các mã số 8414.90.14, 8419.90.19, 8422.90.90, 8424.90.31, 8467.99.00 tuỳ thuộc vào đặc điểm, cấu tạo, tính chất từng bộ phận của dụng cụ cơ điện thao tác thủ công.

94. Mặt hàng "Van từ để đóng, mở cửa xe ô tô khách", mã số 8481.80.20 được sửa đổi thành tên mới "Van từ dùng cho cửa xe ôtô con chở khách và xe buýt" và được sắp xếp lại vào mã số 8481.20.11.

95. Mặt hàng "Biến dòng, biến điện áp cao thế", mã số 8504.31.20 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào các mã số 8504.31.20, 8504.31.30, 8504.31.90 tuỳ thuộc vào cấu tạo, đặc điểm của từng loại máy biến dòng, biến điện áp.

96. Mặt hàng "ắc qui của xe hai bánh gắn máy" thuộc nhóm 8507 (theo quy định tại Quyết định số 66/2002/QĐ/BTC ngày 22/05/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính), được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào các mã số 8507.10.91, 8507.20.91 tuỳ theo đặc điểm, cấu tạo của từng loại ắc quy của xe hai bánh gắc máy.

97. Mặt hàng điện trở nung nóng bằng điện "Dùng cho máy nấu chảy kim loại", mã số 8516.80.10 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 8516.80.90.

98. Mặt hàng “Bộ khuyếch đại âm tần chuyên dùng”, thuộc mục riêng nhóm 8518 được bỏ chi tiết tên và được phân loại vào mã số 8518.40.10 “Bộ khuyếch đại âm tần, có 6 hoặc nhiều hơn đường tín hiệu vào, kết hợp hoặc không kết hợp với linh kiện dùng cho bộ khuyếch đại công suất”.

99. Mặt hàng “Bộ tăng ââm điện chuyên dùng”, thuộc mục rriêng nhóm 8518 được bỏ chi tiết tên và được phân loại vào mã số 8518.50.10, mã số 8518.50.20 tùy theo đặc điểm của từng bộ tăng ââm điện.

100. Mặt hàng “Phụ tùng của bộ khuyếch đại ââm tần chuyên dùng, bộ tăng ââm chuyên dùng”, thuộc mục rriêng nhóm 8518 được bỏ chi tiết tên và phân loại vào mã số 8518.90.20.

101. Mặt hàng "ăăng ten vệ tinh, loại chỉ dùng được cho đài phát thanh truyền hình hoặc trạm viễn thông" thuộc mục "RRiêng" phân nhóm 8529.10 được bỏ chi tiết tên và được phân loại vào các mã số 8529.10.10, 8529.10.30, 8529.10.92, 8529.10.99 tuỳ theo đặc điểm, cấu tạo của từng loại ăăng ten.

102. Mặt hàng "Linh kiện rrời của mã số 85353010 và 85353090" thuộc mục "RRiêng" phân nhóm 8535.30 được bỏ chi tiết tên và được phân loại vào các mã số 8535.30.11, 8535.30.19, 8535.30.20, 8535.30.91, 8535.30.99 tuỳ theo điện ááp sử dụng.

103. Mặt hàng "Linh kiện rrời của mã số 85362000" thuộc mục "RRiêng" phân nhóm 853620 được bỏ chi tiết tên và được phân loại vào các mã số 8536.20.10, 8536.20.20, 8536.20.90 tuỳ theo đặc điểm, cấu tạo của bộ ngắt mạch tự động.

104. Mặt hàng “mạch tích hợp nguyên khối khác”, mã số 8542.30.00 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 8542.10.00.

105. Mặt hàng “Bán dẫn ôô-xít kim loại (công nghệ (MOS)”, mã số 8542.13.00; mặt hàng “Mạch thu được bằng công nghệ lưỡng cực”, mã số 8542.14.00 và mặt hàng “loại khác, kể cả mạch thu được bằng sự kết hợp công nghệ lưỡng cực và công nghệ MOS (công nghệ BIMOS)”, mã số 8542.19.00 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 8542.21.90.

106. Xoá bỏ tên mặt hàng và thuế suất thuế nhập khẩu ưưu đãi đối với bộ linh kiện ôô tô CKD1 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 được sửa đổi tại các Quyết định số 41/2000/QĐ-BTC ngày 17/03/2000 và số 210/2000/QĐ-BTC ngày 25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Đối với số lượng bộ linh kiện CKD1 được cấp phép nhập khẩu trong năm 2003 thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 3 của Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

107. Bỏ chi tiết tên mặt hàng và gộp mức thuế suất thuế nhập khẩu ưưu đãi của “bộ linh kiện ôô tô CKD2 loại có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện và bộ linh kiện ôôtô CKD2 loại có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện” thành một mức thuế suất thuế nhập khẩu ưưu đãi cho bộ linh kiện ôô tô CKD.

Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưưu đãi bộ linh kiện ôôtô IKD được quy định tại Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưưu đãi bộ linh kiện ôô tô CKD và IKD quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưưu đãi ááp dụng đối với những trường hợp đáp ứứng tiêu chuẩn bộ linh kiện ôô tô dạng CKD và IKD do cơ quan có thẩm quyền quy định.

108. Mặt hàng thân xe (kể cả ca-bin) “dùng cho các loại xe thuộc nhóm 8701” thuộc mục "RRiêng" phân nhóm 8707.90 được sắp xếp vào các mã số 8707.90.11, 8707.90.19 tuy theo đặc điểm của từng loại máy kéo.

109. Mặt hàng thân xe (kể cả ca-bin) “dùng cho các loại xe thuộc nhóm 8705, xe cứu thương, xe chở tù, xe tang lễ” thuộc mục "RRiêng" phân nhóm 870790 được sắp xếp vào các mã số 8707.10.10, 8707.10.90, 8707.90.30 tuỳ theo đặc điểm, cấu tạo của từng loại thân xe.

110. Mặt hàng đồng hồ cá nhân khác “kích thước từ 33,8mm trở xuống”, mã số 9108.91.00 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 9108.90.00.

111. Mặt hàng “Vỏ bằng kim loại” của đồng hồ, mã số 9112.10.00 và “Loại vỏ khác” của đồng hồ, mã số 9112.80.00 được sắp xếp lại vào mã số 9112.20.00.

112. Mặt hàng "Súng hơi loại đến 17kg", mã số 9304.00.10 được sửa đổi thành tên mới "Súng hơi, không quá 7kg".

113. Mặt hàng phụ tùng và bộ phận phụ trợ “Của súng săn đến 17kg", mã số 9305.21.10 và "Của súng ngắn đến 17kg", mã số 9305.29.10 được sửa đổi thành tên mới "Của súng săn ngắn nòng, không quá 7kg".

114. Mặt hàng “Bật lửa bàn”, mã số 9613.30.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 9613.80.12, 9613.80.13, 9613.80.19, 9613.80.92, 9613.80.93, 9613.80.99 tuỳ theo đặc điểm của từng loại bật lửa bàn.

Chú ýý:

Tại cột mức thuế suất của Biểu số I (cột số 5), một số mặt hàng có ghi dấu (*) bên cạnh mức thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng đó. Dấu (*) này là ghi chú để nhận biết rrằng có một mặt hàng thuộc mã số này được ááp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưưu đãi quy định tại Biểu số II nêu dưới đây.

II. ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC BIỂU SỐ II:

Để phù hợp với nguyên tắc phân loại của Danh mục hài hoà mô tả và mã hoá hàng hoá của Tổ chức Hải quan Thế giới, tại Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưưu đãi đã sắp xếp lại mã số của 03 mặt hàng sau đây:

1. Mặt hàng: “Thuốc đông dược thành phẩm đã đóng thành liều lượng ở dạng viên nén, viên nang, viên hoàn...”, mã số 1211.90.13 (theo hướng dẫn tại công văn số 14415 TC/TCT ngày 31/12/2003 của Bộ Tài chính) và mặt hàng “Thuốc đông dược viên nang lục bảo linh chi”, mã số 1211.90.13 (theo hướng dẫn tại công văn số 1076TC/TCT ngày 31/01/2002 của Bộ Tài chính) được sắp xếp lại vào các mã số 3004.90.69, 3004.90.79, 3004.90.99 tuỳ theo tính chất của từng loại thuốc đông dược.

2. Mặt hàng “Thép cơ khí chế tạo”, mã số 7214.30.10, 7214.30.20 (theo hướng dẫn tại công văn số 4294TC/TCT ngày 29/04/2003 của Bộ Tài chính) được sắp xếp lại vào các mã số 7213.91.93, 7213.91.99, 7213.99.93, 7213.99.99, 7214.10.10, 7214.10.20, 7214.20.00, 7214.91.12, 7214.91.19, 7214.91.22, 7214.91.29, 7214.99.12, 7214.99.19, 7214.99.22, 7214.99.29, 7214.99.32, 7214.99.39, 7215.50.00, 7215.90.11, 7215.90.19, 7215.90.20 tuỳ theo tính chất của từng loại thép.

3. Mặt hàng “Xe thiết kế chở tiền”, mục rriêng nhóm 8704 được sắp xếp lại vào mã số 8705.90.90.

Chú ý:

Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưưu đãi đối với các mặt hàng máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp rráp các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò quy định tại Biểu số II phải thực hiện theo chế độ quản lý, quyết toán quy định tại Điều 1 và Điều 4 Quyết định số 04/2002/QĐ/BTC ngày 17/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưưu đãi.

Việc quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho máy móc, thiết bị chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp rráp các máy móc, thiết bị này quy định tại Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được thực hiện chậm nhất không quá ngày 31/12/2005.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 110/2003/QĐ-BTC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu110/2003/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/07/2003
Ngày hiệu lực01/09/2003
Ngày công báo12/08/2003
Số công báoTừ số 117 đến số 128
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/09/2006
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 110/2003/QĐ-BTC

Lược đồ Quyết định 110/2003/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6)


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản bị thay thế

            Văn bản hiện thời

            Quyết định 110/2003/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6)
            Loại văn bảnQuyết định
            Số hiệu110/2003/QĐ-BTC
            Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
            Người kýTrương Chí Trung
            Ngày ban hành25/07/2003
            Ngày hiệu lực01/09/2003
            Ngày công báo12/08/2003
            Số công báoTừ số 117 đến số 128
            Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
            Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/09/2006
            Cập nhật7 năm trước

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 110/2003/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6)

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 110/2003/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6)