Nội dung toàn văn Quyết định 1106/QĐ-UBND chức danh xếp lương đối viên chức giáo viên Minh Long Mộ Đức Quảng Ngãi 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1106/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG PHƯƠNG ÁN BỔ NHIỆM VÀO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ XẾP LƯƠNG ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC LÀ GIÁO VIÊN MẦM NON, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THUỘC UBND CÁC HUYỆN: MINH LONG, MỘ ĐỨC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non; Thông tư liên tịch số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập; Thông tư liên tịch số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Minh Long tại Công văn số 223/UBND-NC ngày 18/5/2016, Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức tại Công văn số 269/UBND-NC ngày 29/3/2016 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 913/SNV ngày 22/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung phương án bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với 02 viên chức là giáo viên trung học phổ thông, trung học cơ sở thuộc UBND huyện Minh Long và 06 viên chức là giáo viên mầm non, trung học cơ sở thuộc UBND huyện Mộ Đức (có phương án cụ thể kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào phương án được UBND tỉnh phê duyệt, Chủ tịch UBND các huyện: Minh Long, Mộ Đức hoàn chỉnh thủ tục bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với từng viên chức là giáo viên mầm non, trung học cơ sở, trung học thuộc thẩm quyền quản lý.
Điều 3. Đối với những viên chức đã được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp tại Điều 1 nhưng còn thiếu tiêu chuẩn theo quy định thì cơ quan quản lý, sử dụng viên chức có trách nhiệm tạo điều kiện để viên chức bổ sung.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện: Minh Long, Mộ Đức và viên chức có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG PHƯƠNG ÁN BỔ NHIỆM CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ XẾP LƯƠNG ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC THUỘC UBND HUYỆN MINH LONG VÀ UBND HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Số TT | Đơn vị/Họ và tên | ngày tháng năm sinh | Chức vụ/ vị trí việc làm | trình độ chuyên môn | Trình độ ngoại ngữ | Trình độ tin học | Ngạch, lương hiện hưởng | Chức danh nghề nghiệp, lương được chuyển xếp |
| ||||||||||
Mã ngạch | Bậc lương | Hệ số lương | %PC TN VK (nếu có) | Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có) | Thời gian nâng lương lần sau | Chức danh nghề nghiệp | Mã số | Bậc lương | Hệ số | %PC TN VK (nếu có) | Thời gian nâng lương lần sau | Ghi chú | |||||||
* | UBND HUYỆN MINH LONG | ||||||||||||||||||
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Minh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Giáo viên THPT hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Đức Công | 16/4/1963 | Giám đốc | ĐHSP |
|
| 15.113 | 9/9 | 4,98 | 11% |
| 01/02/2015 | GVTHPT hạng III | V.07.05.15 | 9/9 | 4,98 | 11% | 01/02/2015 |
|
| Giáo viên THCS hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thượng Anh | 09/8/1968 | Phó Giám đốc | ĐHSP | B | B | 15a.201 | 8/9 | 4,65 |
|
| 01/7/2015 | GVTHCS hạng II | V.07.04.11 | 8/9 | 4,65 |
| 01/7/2015 |
|
| UBND HUYỆN MỘ ĐỨC | ||||||||||||||||||
* | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Giáo viên THCS hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Trọng Hy | 28/2/1964 | Viên chức | ĐHSP | A | A | 15a.201 | 9/9 | 4,98 | 6% |
| 01/8/2015 | GVTHCS hạng II | V.07.04.11 | 9/9 | 4,98 | 6% | 01/8/2015 |
|
2 | Trần Minh Đức | 02/7/1957 | Viên chức | ĐHSP | A | A | 15.113 | 9/9 | 4,98 | 11% |
| 01/10/2015 | GVTHCS hạng II | V.07.04.11 | 9/9 | 4,98 | 11% | 01/10/2015 |
|
3 | Nguyễn Dụng | 22/5/1956 | Viên chức | ĐHSP | A | B | 15.113 | 9/9 | 4,98 | 14% |
| 01/10/2015 | GVTHCS hạng II | V.07.04.11 | 9/9 | 4,98 | 14% | 01/10/2015 |
|
4 | Bùi Văn Quí | 20/10/1977 | Phó phòng | Thạc sỹ | B1 | B | 15.113 | 5/9 | 3,66 |
|
| 01/10/2013 | GVTHCS hạng II | V.07.04.11 | 5/9 | 3,66 |
| 01/10/2013 |
|
5 | Nguyễn Thị Sự | 06/8/1971 | Viên chức | ĐHSP | CĐ | B | 15a.201 | 7/9 | 4,32 |
|
| 01/02/2014 | GVTHCS hạng II | V.07.04.11 | 7/9 | 4,32 |
| 01/02/2014 |
|
| Giáo viên MN hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Phạm Thị Bích Thủy | 20/8/1970 | Viên chức | ĐH | A | A | 15a.205 | 7/9 | 4,32 |
|
| 01/11/2013 | GVMN hạng II | V.07.02.04 | 7/9 | 4,32 |
| 01/11/2013 |
|
Danh sách này có 08 viên chức