Quyết định 1112/QĐ-UBND

Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Nội dung toàn văn Quyết định 1112/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền sở kế hoạch đầu tư Bình Thuận 2013


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1112/QĐ-UBND

 Bình Thuận, ngày 20 tháng 5 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố bổ sung kèm theo Quyết định này 11 (mười một) thủ tục hành chính mới ban hành; 145 (một trăm bốn mươi lăm) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 02 (hai) thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận tại các Quyết định số 1737/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận; Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 20/10/2009 về việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận; Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận và Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Sở Kế hoạch Đầu tư, Chủ tịch UBND cấp huyện, và Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh;
- Lưu : VT, KSTTHC (Đào.05b)

CHỦ TỊCH




Lê Tiến Phương

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1112 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số

Ghi chú

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

* Lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp

1

Thủ tục Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần - Trường hợp tặng cho cổ phần.

 

Mới bổ sung

2

Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên – Trường hợp tặng cho phần vốn góp.

 

Mới bổ sung

3

Thủ tục Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên - Trường hợp Chủ sở hữu công ty chuyển nhượng một phần sở hữu của mình tại công ty cho một hoặc một số người khác.

 

Mới bổ sung

4

Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với Công ty TNHH 1 Thành viên do thừa kế.

 

Mới bổ sung

5

Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với Công ty TNHH 1 Thành viên do thừa kế nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức.

 

Mới bổ sung

6

Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với Công ty TNHH 1 Thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp.

 

Mới bổ sung

7

Thủ tục Đăng ký tạm ngừng kinh doanh.

 

Mới bổ sung

8

Thủ tục Đăng ký hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

 

Mới bổ sung

9

Thủ tục Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

 

Mới bổ sung

* Lĩnh vực đăng ký hợp tác xã

1

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã

 

Mới bổ sung

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

* Lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp

1

Đăng ký thành lập đối với doanh nghiệp tư nhân

186788

Sửa đổi, bổ sung

2

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân

186848

Sửa đổi, bổ sung

3

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân

186580

Sửa đổi, bổ sung

4

Đăng ký địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân

186853

Sửa đổi, bổ sung

5

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp Tư nhân

186854

Sửa đổi, bổ sung

6

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

186855

Sửa đổi, bổ sung

7

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng, cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

186587

Sửa đổi, bổ sung

8

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân

186867

Sửa đổi, bổ sung

9

Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp Tư nhân

186689

Sửa đổi, bổ sung

10

Đăng ký thay đổi chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp năm 2005

186872

Sửa đổi, bổ sung

11

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Doanh nghiệp tư nhân

186875

Sửa đổi, bổ sung

12

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân

186876

Sửa đổi, bổ sung

13

Đăng ký thành lập Doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

187259

Sửa đổi, bổ sung

14

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân)

187269

Sửa đổi, bổ sung

15

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu cá nhân)

187273

Sửa đổi, bổ sung

16

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu cá nhân)

187279

Sửa đổi, bổ sung

17

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH 1 thành viên

187283

Sửa đổi, bổ sung

18

Đăng ký Thay đổi vốn điều lệ đối với Công ty TNHH 1 Thành viên.

187291

Sửa đổi, bổ sung

19

Đăng ký Thay đổi Chủ sở hữu đối với Công ty TNHH 1 Thành viên

187300

Sửa đổi, bổ sung

20

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH 1 thành viên

187312

Sửa đổi, bổ sung

21

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (phạm vi trong tỉnh) đối với Công ty TNHH 1 thành viên

187334

Sửa đổi, bổ sung

22

Đăng ký thay đổi thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (phạm vi ngoài tỉnh) đối với Công ty TNHH 1 thành viên

187352

Sửa đổi, bổ sung

23

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty TNHH 1 thành viên

187371

Sửa đổi, bổ sung

24

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH 1 thành viên

187380

Sửa đổi, bổ sung

25

 

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH 1 thành viên

187386

Sửa đổi, bổ sung

26

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

187389

Sửa đổi, bổ sung

27

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

189486

Sửa đổi, bổ sung

28

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

189488

Sửa đổi, bổ sung

29

Đăng ký hoạt động Đăng ký địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)

189489

Sửa đổi, bổ sung

30

Đăng ký thành lập Doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

189491

Sửa đổi, bổ sung

31

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

189492

Sửa đổi, bổ sung

32

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

189493

Sửa đổi, bổ sung

33

Đăng ký địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

189496

Sửa đổi, bổ sung

34

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

189497

Sửa đổi, bổ sung

35

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên

189499

Sửa đổi, bổ sung

36

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

189501

Sửa đổi, bổ sung

37

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên - Trường hợp tiếp nhận thành viên mới.

189502

Sửa đổi, bổ sung

38

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên - Trường hợp do chuyển nhượng phần vốn góp.

189503

Sửa đổi, bổ sung

39

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên - Trường hợp do thừa kế

189514

Sửa đổi, bổ sung

40

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên - Trường hợp do không góp vốn

189517

Sửa đổi, bổ sung

41

 

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp đến nơi khác (phạm vi trong tỉnh) đối với Công ty TNHH 2 Thành viên trở lên

189523

Sửa đổi, bổ sung

42

Đăng ký thay đổi thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (phạm vi ngoài tỉnh) đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

189520

Sửa đổi, bổ sung

43

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

189525

Sửa đổi, bổ sung

44

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên

189527

Sửa đổi, bổ sung

45

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

189528

Sửa đổi, bổ sung

46

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

189530

Sửa đổi, bổ sung

47

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty Cổ phần

189531

Sửa đổi, bổ sung

48

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần

189574

Sửa đổi, bổ sung

49

Đăng ký địa điểm kinh doanh đối với Công ty Cổ phần

189576

Sửa đổi, bổ sung

50

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần

189577

Sửa đổi, bổ sung

51

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần

189584

Sửa đổi, bổ sung

52

Đăng ký thay đổi tăng vốn điều lệ đối với Công ty Cổ phần.

189585

Sửa đổi, bổ sung

53

Đăng ký thay đổi giảm vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần - Trường hợp sau 3 năm kể từ ngày cấp Giấy CNĐKKD nếu số cổ phần được quyền chào bán quy định tại khoản 4 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp không được bán hết.

189586

Sửa đổi, bổ sung

54

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần - Trường hợp Cổ đông sáng lập không thanh toán đủ sổ cổ phần đã đăng ký mua

189587

Sửa đổi, bổ sung

55

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần - Trường hợp chuyển nhượng cổ phần

189588

Sửa đổi, bổ sung

56

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp đến nơi khác (phạm vi trong tỉnh) đối với Công ty cổ phần

189589

Sửa đổi, bổ sung

57

Đăng ký thay đổi thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (phạm vi ngoài tỉnh) đối với Công ty cổ phần

189590

Sửa đổi, bổ sung

58

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty cổ phần

189591

Sửa đổi, bổ sung

59

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty Cổ phần

189592

Sửa đổi, bổ sung

60

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần

189593

Sửa đổi, bổ sung

61

Đăng ký thành lập Doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

189594

Sửa đổi, bổ sung

62

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty Hợp danh

189595

Sửa đổi, bổ sung

63

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với Công ty Hợp danh

189596

Sửa đổi, bổ sung

64

Đăng ký địa điểm kinh doanh đối với Công ty Hợp danh

189597

Sửa đổi, bổ sung

65

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty Hợp Danh

189598

Sửa đổi, bổ sung

66

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với Công ty Hợp danh

189599

Sửa đổi, bổ sung

67

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với Công ty hợp danh

189600

Sửa đổi, bổ sung

68

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp đến nơi khác (phạm vi trong tỉnh) đối với Công ty Hợp danh

189601

Sửa đổi, bổ sung

69

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (phạm vi ngoài tỉnh) đối với Công ty Hợp danh

189602

Sửa đổi, bổ sung

70

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty Hợp Danh

189603

Sửa đổi, bổ sung

71

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty Hợp danh

189604

Sửa đổi, bổ sung

72

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Công ty Hợp Danh

189606

Sửa đổi, bổ sung

73

Chia công ty TNHH một thành viên

189608

Sửa đổi, bổ sung

74

Tách công ty TNHH một thành viên

189611

Sửa đổi, bổ sung

75

Hợp nhất các công ty TNHH một thành viên

189613

Sửa đổi, bổ sung

76

Sáp nhập các công ty TNHH một thành viên

189615

Sửa đổi, bổ sung

77

Chia công ty TNHH hai thành viên trở lên

189617

Sửa đổi, bổ sung

78

Tách công ty TNHH hai thành viên

189620

Sửa đổi, bổ sung

79

Sáp nhập các công ty TNHH hai thành viên

189621

Sửa đổi, bổ sung

80

Hợp nhất các công ty TNHH hai thành viên

189279

Sửa đổi, bổ sung

81

Chia công ty cổ phần

189731

Sửa đổi, bổ sung

82

Tách công ty cổ phần

189733

Sửa đổi, bổ sung

83

Hợp nhất các công ty cổ phần

189736

Sửa đổi, bổ sung

84

Sáp nhập các công ty Cổ phần

189743

Sửa đổi, bổ sung

85

Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên - Trường hợp Chủ sở hữu công ty chuyển nhượng, cho, tặng một phần sở hữu của mình tại công ty cho một hoặc một số người khác

189782

Sửa đổi, bổ sung

86

Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên - Trường hợp Công ty huy động thêm vốn góp từ một hoặc một số người khác.

189784

Sửa đổi, bổ sung

87

Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần

189786

Sửa đổi, bổ sung

88

Chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên

189788

Sửa đổi, bổ sung

89

Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên công ty cổ phần

189791

Sửa đổi, bổ sung

90

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên

189793

Sửa đổi, bổ sung

91

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH 1 thành viên

189798

Sửa đổi, bổ sung

92

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên

189801

Sửa đổi, bổ sung

93

Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học và công nghệ công lập

189805

Sửa đổi, bổ sung

94

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức khoa học và công nghệ công lập

189807

Sửa đổi, bổ sung

95

Đăng ký thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức khoa học và công nghệ công lập

189811

Sửa đổi, bổ sung

96

Đăng ký hoạt động Điểm kinh doanh của Tổ chức khoa học và công nghệ công lập

189814

Sửa đổi, bổ sung

97

Giải thể Doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp năm 2005.

189925

Sửa đổi, bổ sung

98

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp năm 2005.

189930

Sửa đổi, bổ sung

99

Chấm dứt hoạt động điểm kinh doanh. của doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp năm 2005.

186882

Sửa đổi, bổ sung

100

Thủ tục Đăng ký chào bán cổ phần riêng lẻ đối với Công ty Cổ phần hoạt động theo Luật Doanh nghiệp năm 2005

186682

Sửa đổi, bổ sung

* Lĩnh vực đăng ký hợp tác xã

1

Đăng ký Thành lập Hợp tác xã; liên hiệp hợp tác xã

189853

Sửa đổi, bổ sung

2

Đăng ký lập chi nhánh trực thuộc Hợp tác xã

189862

Sửa đổi, bổ sung

3

Đăng ký thành lập Văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác xã

189866

Sửa đổi, bổ sung

4

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã

189873

Sửa đổi, bổ sung

5

Đăng ký thay đổi trụ sở chính của hợp tác xã

189879

Sửa đổi, bổ sung

6

Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã

189885

Sửa đổi, bổ sung

7

Đăng ký thay đổi tên của hợp tác xã

189889

Sửa đổi, bổ sung

8

Đăng ký thay đổi số lượng xã viên của Hợp tác xã

189890

Sửa đổi, bổ sung

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã; danh sách Ban Quản trị; Ban Kiểm soát hợp tác xã

189896

Sửa đổi, bổ sung

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã .

189898

Sửa đổi, bổ sung

11

Đăng ký thay đổi Điều lệ hợp tác xã sửa đổi.

189902

Sửa đổi, bổ sung

12

Đăng ký kinh doanh khi Hợp tác xã chia, bị chia và được tách

189906

Sửa đổi, bổ sung

13

Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã hợp nhất

189908

Sửa đổi, bổ sung

14

Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã sáp nhập

189912

Sửa đổi, bổ sung

15

Thu hồi và xóa tên trong sổ đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã (Giải thể tự nguyện).

189916

Sửa đổi, bổ sung

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện đối với hợp tác xã.

189917

Sửa đổi, bổ sung

17

Đăng ký thay đổi chi nhánh , văn phòng đại diện của hợp tác xã

189919

Sửa đổi, bổ sung

B. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số

Ghi chú

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

* Lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã

1

Thay đổi chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

 

Mới bổ sung

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

* Lĩnh vực đăng ký Hộ kinh doanh

1

Đăng ký thành lập Hộ kinh doanh

190041

Sửa đổi, bổ sung

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

190046

Sửa đổi, bổ sung

3

Chấm dứt hoạt động Hộ kinh doanh

190048

Sửa đổi, bổ sung

4

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh do bị mất

190050

Sửa đổi, bổ sung

5

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh trong trường hợp bị rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

190053

Sửa đổi, bổ sung

6

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh

190054

Sửa đổi, bổ sung

* Lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã

1

Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã

005389

Sửa đổi, bổ sung

2

Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã.

008249

Sửa đổi, bổ sung

3

Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã - trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện khác với huyện đặt trụ sở chính nhưng trong địa bàn tỉnh.

140939

Sửa đổi, bổ sung

4

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã.

008303

Sửa đổi, bổ sung

5

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh

141022

Sửa đổi, bổ sung

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác

008319

Sửa đổi, bổ sung

7

Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã,

008313

Sửa đổi, bổ sung

8

Đăng ký đổi tên hợp tác xã

008323

Sửa đổi, bổ sung

9

Đăng ký thay đổi số lượng xã viên của hợp tác xã

 

Sửa đổi, bổ sung

10

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

 

Sửa đổi, bổ sung

11

Đăng ký thay đổi danh sách Ban Quản trị của hợp tác xã

141051

Sửa đổi, bổ sung

12

Đăng ký thay đổi Ban Kiểm soát hợp tác xã

141060

Sửa đổi, bổ sung

13

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã

008456

Sửa đổi, bổ sung

14

Đăng ký Điều lệ của hợp tác xã sửa đổi

008456

Sửa đổi, bổ sung

15

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia

137948

Sửa đổi, bổ sung

16

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách

008471

Sửa đổi, bổ sung

17

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

008484

Sửa đổi, bổ sung

18

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

138029

Sửa đổi, bổ sung

19

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

 

Sửa đổi, bổ sung

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã - Trường hợp bị mất

140969

Sửa đổi, bổ sung

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã - Trường hợp rách nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác.

141004

Sửa đổi, bổ sung

22

Thông báo tạm ngừng hoạt động

008515

Sửa đổi, bổ sung

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

* Lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã

01

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã bị mất, rách nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

140953

Bãi bỏ

(do trùng lập)

02

Đăng ký thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã

008423

Bãi bỏ

(do trùng lập)

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1112/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1112/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/05/2013
Ngày hiệu lực20/05/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Bộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1112/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1112/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền sở kế hoạch đầu tư Bình Thuận 2013


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 1112/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền sở kế hoạch đầu tư Bình Thuận 2013
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu1112/QĐ-UBND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Thuận
          Người kýLê Tiến Phương
          Ngày ban hành20/05/2013
          Ngày hiệu lực20/05/2013
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Bộ máy hành chính
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật11 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 1112/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền sở kế hoạch đầu tư Bình Thuận 2013

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 1112/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền sở kế hoạch đầu tư Bình Thuận 2013